Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Kiểm tra Toán 6 học kỳ II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (70.62 KB, 2 trang )

Trường Đạ Tơng THI KHẢO SÁT CHẤT LƯNG HỌC KÌ II
Tên: …………………… Môn: Toán 6 (90 phút không kể thời gian phát đề)
Lớp: …………
Điểm Lời phê của giáo viên.
A. Trắc nghiệm (3,5đ)
Câu 1: Trong các tập hợp sau tập hợp nào là tập hợp con của tập hợp G= { 1; 2 ; 3; a; c; b}
a. A = {1; 2; c} b. B = {1; 3; 4; c} c. C = { m, 1; 2; 3; a; c; b}
Câu 2 : Giá trò của biểu thức 3
2
. 2
2
là:
a. 12 b. 24 c. 36 d. 6
Câu 3:Cho đoạn thẳng CD=5cm, M nằm giữa C, D và CM=3cm. Đoạn thẳng MD có độ dài là:
a. 3 cm b. 2cm c. 8cm d. 5cm
Câu 4: Tìm x biết: |x|=5 thì x bằng:
a/ 5 b/ −5 c/ ± 5 d/ Không có giá trò nào của x
Câu 5: M là trung điểm của đoạn thẳng AB nếu thoả mãn điều kiện nào sau đây:
a. AM = MB và AM +MB = AB b. AM = MB
c. AM = MB = ½ AB d. Cả a và c
Câu 6: Tập hợp các Ư(18) là:
a/ Ư(18) =
}{
9;6;3;2;1
±±±±±
b/ Ư(18) =
}{
18;9;6;3;2
±±±±±

c/ Ư(18) =


}{
18;9;6;3;2;1
±±±±±±
d/ Ư(18) =
}{
18;9;6;3;2;1

Câu 7: Biểu thức A = 5 − (6 − 7y).2 khi y = −3 có giá trò bằng:
a/ −49 c/−25 c/ 25 d/ 49
Câu 8: Kết quả của
9
14
.
7
3


là:
a.
3
2
b.
3
2

c.
2
11

d.

2
11
Câu 9: Hãy điền các dấu < , >, = vào các ô trống trong các câu sau:
a.
7
2

7
3

b.
5
12

10
24
c.
11
6


11
5


d.
5
13

15

38
Câu 10: 1. Nếu A; B; C không thẳng hàng, ta có tam giác ABC.
2. Hai góc 35
o
và 55
o
được gọi là hai góc bù nhau?
B. Tự luận(6,5đ)
Câu 1(1đ): Tìm x biết rằng
a.
25
6
5
3
.
=
x
b/ -6x = 18
Câu 2(0,5đ) Viết các tích thương sau dưới dạng một lũy thừa
a. 2
5
. 2
3
b. 7
15
: 7
8
Câu 3: (1,5đ) Một trường tổ chức cho khoảng từ 700 đến 800 học sinh đi tham quan bằng Ôtô.
Tính số học sinh đi tham quan, biết rằng nếu sếp 40 người hay 45 người vào một xe thì đều không
còn dư một ai.

Bài 4: (2đ) Tính: a. 369 −4.{(−5+4.(−8)} b.
6
38
:
4
5
3
1






+
Bài 5: (1đ)
a/ Vẽ tam giác ABC có AB=4cm có AC=4cm; CB=4cm.
b/ Vẽ tia phân giác của góc A. Tia này cắt BC ở I.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×