Tải bản đầy đủ (.pdf) (36 trang)

10 phuong phap hoa hoc megabook phan 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (857.16 KB, 36 trang )

BÍ QUYẾT 6
Gi¶I nhanh bµi to¸n gluxit ( CACBON HIDRAT)
A. GLUCOZ¥.
I. Tính chất vật lí và trạng thái tự nhiên
- Glucozơ là chất rắn kết tinh, không màu, nóng chảy ở 146 oC (dạng α) và 150oC
(dạng β), dễ tan trong nước.
- Có vị ngọt, có trong hầu hết các bộ phận của cây (lá, hoa, rễ).
- Trong máu người có một lượng nhỏ glucozơ, tỉ lệ hầu như không đổi là 0,1 %.
II. Cấu trúc phân tử
1. Dạng mạch hở
Phân tử glucozơ có CTCT dạng mạch hở thu gọn là :
CH2OH–CHOH–CHOH–CHOH–CHOH–CH=O
Hoặc viết gọn hơn: CH2OH[CHOH]4CHO
2. Dạng mạch vòng
 Glucozơ tồn tại ở 2 dạng mạch vòng α và β.
( Nếu nhóm –OH đính với C số 1 nằm dưới mặt phẳng của vòng 6 cạnh là α–glucozơ,
ngược lại nằm trên mặt phẳng của vòng 6 cạnh là β–glucozơ.)
III. Tính chất hoá học
1.Tính chất của ancol đa chức (poliol)
a) Tác dụng với Cu(OH)2
b) Phản ứng tạo este C6H7O(OCOCH3)5
Trong phân tử glucozơ chứa 5 nhóm –OH, các nhóm –OH ở vị trí liền kề
2.Tính chất của nhóm anđehit
a,Oxi hoá glucozơ bằng phức bạc amoniac
CH2OH[CHOH]4CHO+2[Ag(NH3)2OH CH2OH[CHOH]4COONH4 + 2Ag + 3NH3 +H2O
CH2OH[CHOH]4CHO+ 2Cu(OH)2 + NaOH CH2OH[CHOH]4COONa+ Cu2O + 3H2O

b)Khử glucozơ bằng hiđro(tạo sobitol)
Trong phân tử glucozơ có chứa nhóm chức anđehit –CH=O.
3.Phản ứng lên men.
4.Tính chất riêng của dạng mạch vòng


Nhóm -OH đính với C1 (-OH hemiaxetal) có tính chất khác với các nhóm
–OH đính với các nguyên tử C khác của vòng :
 Tạo metyl–α–glucozit khi tác dụng với metanol có xúc tác dung dịch HCl.
Khi nhóm –OH ở C1 chuyển thành nhóm
–OCH3 thì dạng vòng không chuyển sang dạng mạch hở được nữa.


1


IV. Điều chế và ứng dụng
1. Điều chế
2. Ứng dụng.
B. FRUCTOZƠ
 Fructozơ là polihiđroxi xeton.
 Có thể tồn tại ở dạng vòng 5 cạnh hoặc 6 cạnh (dạng 5 cạnh có 2 đồng phân α và β).

Fructozơ có tính chất tương tự glucozơ và có sự chuyển hoá giữa 2 dạng đồng phân :
Glucozơ , Fructozơ
C. SACCAROZƠ.
I TÍNH CHẤT VẬT LÍ
II.CẤU TRÚC PHÂN TỬ
6

CH 2OH

H
4

HO


5

H
H

OH
3

H

H
2

1

1

OH

HOCH2

O

2

H
3

OH 5

4

CH2 OH

6

OH H
OH
Saccarozơ hợp bởi - Glucozơ và - Fructơzơ.
III. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
Saccarozơ không còn tính khử vì không còn nhóm -CHO và không còn -OH
hemixetan tự do nên không còn dạng mạch hở. Vì vậy saccarozơ chỉ còn tính chất của
ancol đa chức và đặc biệt có phản ứng thuỷ phân của đisaccarit.
1. Phản ứng của ancol đa chức
a) Phản ứng với Cu(OH)2
- Hiện tượng: kết tủa Cu(OH)2 tan ra cho dung dịch màu xanh lam.
- Giải thích: saccarozơ có nhiều nhóm -OH kề nhau.
2C12H22O11+ Cu(OH)2 Cu(C12H21O11)2 + 2H2O
b) Phản ứng với Ca(OH)2
- Thí nghiệm và hiện tượng: saccarozơ hoà tan hết vẩn đục. Khi sục khí CO2 vào
dung dịch canxi saccarat thì thấy kết tủa.
- Giải thích:
C12H22O11+Ca(OH)2+H2O C12H22O11.CaO. 2H2O
C12H22O11.CaO. 2H2O + CO2C12H22O11 + CaCO3+ 2 H2O
2. Phản ứng thuỷ phân
C12H22O11+ H2O  C6H12O6 + C6H12O6
Glucozơ Fructozơ
D. MANTOZƠ
- Phân tử mantozơ do 2 gốc Glucozơ liên kết với nhau qua nguyên tử O, gốc thứ nhất
ở C1 gốc thứ 2 ở C4




2


- Cấutrúc: Nhóm -OH hemiaxetan ở gốc Glucozơ thứ hai còn tự do nên trong dung
dịch gốc này có thể mở vòng tạo ra nhóm -CHO.
6

6

CH 2OH

CH 2OH
5

H

H

4

H

OH

HO

H


1

4

O

2

3

H

H

5

H
H

OH

H

1

2

OH


3

H

OH

OH

* Tính chất:
1.Tính chất của poliol giống saccarozơ, tác dụng với Cu(OH) 2 cho phức đồng
mantozơ.
2. Có tính khử tương tự Glucozơ.
3. Bị thuỷ phân ra 2 phân tử Glucozơ.
E. TINH BỘT
I.TÍNH CHẤT VẬT LÍ VÀ TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN
Tinh bột là chất rắn vô định hình, màu trắng, không tan trong nước nguội. Trong
nước nóng từ 650C trở lên, tinh bột chuyển thành dung dịch keo nhớt, gọi là hồ tinh
bột.
Tinh bột có nhiều trong các loại hạt (gạo, mì,
ngô,…),củ (khoai, sắn,…) và quả (táo, chuối,…). Hàm lượng tinh bột trong gạo
khoảng 80%, trong ngô khỏang 70%, trong củ khoai tâu tươi khoảng 20%.
II. CẤU TRÚC PHÂN TỬ
6

6

5

H


H

OH

2

3

H

1

4

H

3

H

1

2

H OH

O

4


H

H

1

O

2

3

H

H
4

1

O

....

2

3

5

OH


H
H

4

OH

H

1

H OH

6

5

H

H
H

3

H
2

H OH


1

O

CH 2OH

CH 2OH

CH 2OH

OH

O

2

3

H OH

....

H

CH 2OH

H

H
OH


H
OH

OH

CH 2OH
5

5

H

4

O

2

3

H
H

1

6

5


OH

H

OH

H

6

....

4

O

H

H
H

OH

CH 2OH

H

5

H


H
H

4

....

CH 2OH

CH 2OH

CH 2OH

4

5

H

H
H

OH
3

H
2

H OH


1

O

4

5

H
H

OH
3

H

1

O

....

2

H OH

III. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
Là một polisaccarit có cấu trúc vòng xoắn, tinh bột biểu hiệu rất yếu tính chất của
một poliancol, chỉ biểu hiện rõ tính chất thuỷ phân và phản ứng màu với iot.

1. Phản ứng thuỷ phân


3


a) Thuỷ phân nhờ xúc tác axit
- Dữ kiện : sgk
H ,t
- Giải thích: (C6H10O5)n + nH2O 
 n C6H12O6
Thực ra tinh bột bị thuỷ phân từng bước qua các giai đoạn trung gian là đetrin
[C6H10O5]n, mantozơ.
b) Thuỷ phân nhờ enzim


0

H2 O
H2 O
H2O
Tinh bét 
 §extrin 
 Mantozo 
 glucozo
-amilaza

-amilaza

mantaza


2. Phản ứng màu với dung dịch iot
Phân tử tinh bột hấp thụ iot tạo ra màu xanh tím. Khi đun nóng,iot bị giải phóng ra
khỏi phân tử tinh bột làm mất màu xanh tím đó. Khi để nguội, iot bị hấp thụ trở lại
làm dung dịch có màu xanh tím. Phản ứng này được dùng đề nhận ra tinh bột bằng iot
và ngược lại.
IV. SỰ CHUYỂN HÓA TINH BỘT TRONG CƠ THỂ
H2O
H2O
H2O
Tinh bét 
§ extrin 
 Mantozo 
 glucozo
α - amilaza

β - amilaza

mantaza

Glucozo  CO2  H 2 O
[O]

enzim

enzim  enzim
glicogen
V. SỰ TẠO THÀNH TINH BỘT TRONG CÂY XANH
s¸ng mÆt trêi
6nCO2 + 5n H2O ¸nh

 (C6H10O5)n + 6nCO2
clorophin

F. XENLULOZƠ
I.TÍNH CHẤT VẬT LÍ. TRẠNG THÁI THIÊN NHIÊN
II. CẤU TRÚC PHÂN TỬ
Xenlulozơ là một polime hợp thành từ các mắt xích (1,4)glucozit, có công thức
(C6H10O5)n, mạch kéo dài không phân nhánh.
CH 2OH

H
H

OH

O

H
H

H

OH

n

Mỗi mắt xích C6H10O5 có 3 nhóm -OH tự do, nên có thể viết công thức của xenlulozơ
là [C6H7O2(OH)3]n
III. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
Xenlulozơ là polisaccarit và mỗi mắt xích có 3 nhóm -OH tự do nên xenlulozơ có

phản ứng thuỷ phân và phản ứng của ancol đa chức.
1. Phản ứng của polisaccarit
H SO , t
 nC6H12O6
(C6H10O5)n+ nH2O 
o

2



4

4


2. Phn ng ca ancol a chc
a) Phn ng vi nc Svayde
Xenluloz phn ng vi nc Svayde cho dung dch phc ng xenluloz dựng
sn xut t ng-amonic (t visco).
b) Phn ng este hoỏ
H SO , t
[C6H7O2(OH)3]n+3nHNO3
[C6H7O2(ONO2)3]n+ 3nH2O.
[C6H7O2(OH)3]n+2n(CH3CO)2O
[C6H7O2(OCOCH3)2(OH)]n+ 2n CH3COOH
o

2


4

[C6H7O2(OH)3]n+3n(CH3CO)2O

[C6H7O2(OCOCH3)3]n+ 3n CH3COOH

G. BI TON P DNG
Cõu 1 : (H KB-2008) Khi lng ca tinh bt cn dựng trong quỏ trỡnh lờn men
to thnh 5 lớt ru (ancol) etylic 460 l (bit hiu sut ca c quỏ trỡnh l 72% v
khi lng riờng ca ru etylic nguyờn cht l 0,8 g/ml).
A. 5,4 kg
B. 5,0 kg
C. 6,0 kg
D. 4,5 kg
Bài giải:
Ta có sơ đồ p- là:

C6 H10O5 C6 H12O6 2C2 H 5OH 2CO2
0, 02..............................0, 04 mol

Thể tích r-ợu nguyên chất là: V

5.46
2,3 lit mC2 H5OH 2,3.0,8 1,84 kg
100

1,84
0, 04 mC6 H10O5 0, 02.162 3, 24 kg vì hiệu suất =72 % nên khối
46
3, 24.100

4,5 kg , D đúng.
l-ợng tinh bột cần lấy là: mC6 H10O5
72
nC2 H5OH

Cõu 2:(ĐH khối A - 2009) Lờn men m gam glucoz vi hiu sut 90%, lng khớ
CO2 sinh ra hp th ht vo dung dch nc vụi trong, thu c 10 gam kt ta. Khi
lng dung dch sau phn ng gim 3,4 gam so vi khi lng dung dch nc vụi
trong ban u. Giỏ tr ca m l:
A. 13,5.
B. 30,0.
C. 15,0.
D. 20,0.
Bài giải:
Khi lng dung dch sau phn ng gim bng khi lng CO2 tr i khi
lng ca cht kt ta hoc bay hi.

mCO2 mCaCO3 3, 4 mCO2 10 3, 4 6,6 gam nCO2 6,6 : 44 0,15 mol
C6 H12O6 2CO2 2C2 H 5OH
0, 075
mC6 H12O6

0,15 mol
0, 075.180.100
15 gam. dỏp ỏn C dỳng.
90

Chỳ ý:



5


0,15.180.100
30 gam. => B sai.
90
0,1.180.100
20 gam. => D sai.
- Nu mC6 H12O6
90
- Nu mC6 H12O6 0,15.180 13,5 gam. => A sai.
Câu 5. Cho 2,5 kg glucozo chứa 20% tạp chất lên men thành C2H5OH. nếu trong quá
trình chế biến a mol bị hao hut mất 10% thì l-ợng C2H5OH thu đ-ợc là bao nhiêu:
A: 0,92
B. 0,94
C. 0,96
D. 0,98
- Nu mC6 H12O6

mC6 H12O6 nguyenchat

Bài giải:

2,5(100 20)
2kg
100

l-ợng C2H5OH bị hao hụt 10%, nghĩa là H = 90%.
2 C2H5OH + 2 CO2
ptp- C6H12O6 men

180
2.46 (kg)
%
x = ?kg
2kg H90

x=

2.2.46 90
.
0.92 A đúng
180 100

Câu 6. Có thể điều chế đ-ợc bao nhiêu tấn axit axetic, từ 120 tấn canxi cacbua có
chứa 8% tạp chất. với H = 80%.
A: 82,8
B. 82,2
C. 82,4
D. 82,6
Bài giải:
120.92
110,4 (tấn)
100
pt: CaC2 + 2H2O Ca(OH)2 + C2H2
xt
C2H2 + 2H2O
CH3CHO
xt
CH3CHO + 1/2O2 CH3COOH


mCaC2 nguyenchat

(1)
(2)
(3).

Từ pt p- (1) , (2) , (3) ta có sơ đồ sau:
CaC2 CH3COOH
64tấn 60tấn
%
x = ? tấn
110,4 tấn H80
x=

110, 4.60 80
82,8
64 100

A đúng

Câu 7. Lên men glucozơ thu đ-ợc ancol và khí. Toàn bộ khí sinh ra cho vào n-ớc vôi
trong d- tách ra 40 gam kết tủa . H = 75%. Khối l-ợng glucozơ cần dùng là :
A : 42gam
B. 44 gam
C. 46 gam
D. 48gam
Bài giải:
40
nCO2 nCO3
0,4mol

100
C6H12O6 2C2H5OH + 2CO2


6


0,2
H = 75%

0,4

 mglucozo = 0,2.180.

100
 48 gam
75

D. ®óng

C©u 8. Dïng 340,1 kg xenlulozo vµ 420 kg HNO3 nguyªn chÊt. cã thĨ thu ®-ỵc bao
nhiªu tÊn xenlulozo trinitrat. biÕt sù hao hơt trong qu¸ tr×nh s¶n xt lµ 20%.
A : 0,5 tÊn.
B. 0,6 tÊn
C. 0,7 tÊn
D, 0,8 tÊn
Bµi gi¶i:
Hao hơt trong x¶n xt lµ 20%  H =80%
Ta cã


n xenlulozo 

340,1 2,09938

(kg / mol )
162n
n

420
 6,67(kg / mol )
63
C6 H 7 O2 (OH ) 3 n  3nHNO3  C6 H 7 O2 ONO2 3
n HNO3 

Ta thÊy:

n  3nH 2 O

2, 09938
6, 67

 xenlulozo hÕt
n
3n

162n kg

297n kg
H = 80%


340,1kg
x=

x = ? kg

340,1.297n 80
 498,813kg  0,5 tÊn. A ®óng.
162.n 100

H. bµi to¸n tù gi¶I,
C©u 1 : (TN-2007) Thủ ph©n 324 gam tinh bét víi hiƯu st 75%. Khèi l-ỵng gam
glucoz¬ thu ®-ỵc lµ:
A. 360
B. 270
C. 250
D. 300 .
C©u 2: (§H-2008). L-ỵng gam glucoz¬ cÇn dïng ®Ĩ t¹o ra 1.82 gam sobitol víi hiƯu
st 80 % lµ:
A. 2.25
B. 1.80
C. 1.82.
D. 1.44.
C©u 3 : Lªn men 36 gam glucozo víi hiƯu st 75%. Khèi l-ỵng r-ỵu thu ®-ỵc lµ:
A. 23 g
B. 9.2 g
C.18.4 g
D. 13.8 g
C©u 4: Đun nóng dd chứa 27gam glucozơ với Ag2O trong NH3 ta thấy kim loại
bạc tách ra. Khối lượng bạc tách ra là :
A. 12.8 gam

B. 32.4 gam
C. 42.6 gam
D. 23.4 gam
C©u 5 : Cho glucozơ lên men được 115 gam rượu nguyên chất và khí CO2 sinh ra
ở đktc có thể tích là :
A. 56 lít
B. 112 lít
C. 11.5 lít
D. 28 lít

BÍ QUYẾT 7


7


GiảI nhanh bài toán amin
A. Lí THUYT.
1. nếu đốt cháy amin no, đơn, hở :
n H 2 O nCO2
n

CT1 : a min
1,5
n H 2O n 1,5
1,5

1
CT2 :
nCO2

n
n

CT3 : na min

mmuoi ma min
36,5
Amin đơn chức.

CT4 : na min

mmuoi
36,5 M

1. CxHyNt + (x + y/4)O2 xCO2 + y/2H2O + 1/2N2
1
nO2 pu = nCO2 n H 2O :
2

2. R(NH2)a + aHCl R(NH3Cl)a a =

nHCl
,
na

mmuoi ma min mHCl

3. AlCl3 + 3CH3NH2 + 3H2O Al(OH)3 + 3CH3NH3Cl
4. CuCl2 + 2CH3NH2 + 2H2O Cu(OH)2 + 2CH3NH3Cl
Cu(OH)2 + 4CH3NH2 [Cu(CH3NH2)4](OH)2 (phức xanh thẳm)

5. FeCl3 + 3CH3NH2 + 3H2O Fe(OH)3 + 3CH3NH3Cl .
B. bài toán áp dụng.
Cõu 1:(ĐH khối A - 2009) Cho 10 gam amin n chc X phn ng hon ton vi
HCl (d), thu c 15 gam mui. S ng phõn cu to ca X l:
A. 8.
B. 7.
C. 5.
D. 4.

RNH 2 HCl RNH 3Cl
nHCl

Bài giải:

mHCl 15 10 5gam

5
1

mol M RNH 2 7,3.10 73 X la : C4 H 9 NH 2
36,5 7,3

Vy X cú 8 ng phõn nờn chn A ỳng.
Chỳ ý: Theo quy lut ng phõn thỡ:
- C2 H 7 N cú 2 ng phõn. ( 1 p bc 1+ 1 p bc 2)
- C3 H 9 N cú 4 ng phõn. ( 2 p bc 1+ 1 p bc 2+ 1 p bc 3).


8



- C4 H11 N cú 8 ng phõn. ( 4 p bc 1+ 3 p bc 2+ 1 p bc 3).
Câu 2. Đốt cháy hoàn toàn amin no, đơn chức, mạch hở thu đ-ợc nCO2 : nH 2O 4 : 7 .
Công thức của amin là:
A. C2H5NH2
B. CH3NH2
C. C3H7NH2
D. C4H9NH2
Bài giải:
2n 3
O

Đặt CnH2n+3N
nCO2 +
H2O +1/2N2
2



nCO2

2



4
n

n 2 C H N A đúng.
2 7

n H 2O Y 2n 3
2
Câu 3. Đốt cháy hoàn toàn x mol một amin no, đơn chức thu đ-ợc 13,2 gam CO2 và
8,1 gam H2O . Công thức của amin là:
A. C2H5NH2
B. CH3NH2
C. C3H7NH2
D. C4H9NH2


nCO2 0,3 mol ,

n H 2O

Bài giải:
0,45mol

O2
nCO2 + 2n 3 H2O +1/2N2
CnH2n+3N



x

2
2n 3
.x
2


nx

nx = 0,3
2n 3
.x = 0,45
2

n=3


x = 0,1

Vậy amin là: C3H7NH2
C. đúng
Câu 4. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm 3 amin thu đ-ợc 3,36 lít CO2 (đktc),
5,4 gam H2O và 1,12 lít N2(đktc) : Giá trị m gam là:
A. 3,1 gam
B. 3,8 gam C. 4,5 gam
D. 4,9 gam
Bài giải:
áp dụng định luật bảo toàn nguyên tố:
m = mC + mH + mN = 12.

3,36
5, 4
1,12
2.
28
22, 4
18

22, 4

=> m = 3,8(gam). B đúng.
Câu 5. (ĐH KA- 07) : Đốt cháy hoàn toàn 1 amin đơn X thu đ-ợc 8,4 lít CO2 , 1,4 lít
N2 (đktc) và 10,125 gam H2O . Công thức X là:
A. C2H5NH2
B. CH3NH2
C. C3H7NH2
D. C4H9NH2
Bài giải:



9


nCO2 0,375mol, n N 2 0,0625, nH 2O

10,125
0,5625mol
18

O

CxHyN
xCO2 + 0,5y H2O + 0,5N2
0,375 0,5625
0,0625
2


0,0625x = 0,375.0,5

x=3


0,0625.0,5y = 0,5625.0,5

C3H9N C đúng.

y=9

Câu 6. Cho 2,6 gam hỗn hợp 2 amin no, đơn là đồng đẵng kế tiếp tác dụng với dung
dịch HCl d- sau phản ứng cô cạn dung dịch thu đ-ợc 4,425 g muối. Công thức 2 amin

A: C2H5N2 và C3H7NH2.
B. C3H7NH2 và C4H9NH2
C. CH3NH2 và C2H5NH2
D. C3H7NH2 và C4H7NH2
Bài giải.
C n H2 n +1NH2+ HCl C n H2 n +1NH3Cl
1mol
1mol
m 36,5gam
x
x
m 4, 425 2,6 1,825 gam
x=

2,6
1,825

52 14n 17 52
0,05mol M =
0,05
36,5

n 2,5 (C2H5NH2 và C3H7NH2), A đúng.

Câu 7. Đốt cháy hoàn toàn các amin no, đơn và x =
A : 0,4 x < 1

nCO2
n H 2O

B. : 0,1 x < 0,4 C. : 0,1 x < 1

, x nằm trong khoảng nào
D. : 0,4 x < 4

Bài giải:

nCO2 + 2n 3 H2O +1/2N2
CnH2n+3N
2
n
2n
2

Từ pt đốt cháy : x = CO2 =
2n 3 2 3
n H 2O

n
- Nếu n = 1 x = 0,4
- Nếu n = 0 x = 1
Vậy 0,4 x 1 A đúng.
O2

Câu 8. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp 2 amin no, đơn, hở thu đ-ợc 28,6 gam
CO2 và 18,45 gam H2O. Giá trị m là:
A. 12,24 gam
B. 13,46 gam
C. 13,35 gam
D. 14,68 gam
Bài giải:


10


Cn H 2 n3 N : : na min 
n H 2O
nCO2

 1

n H 2 O  nCO2

= 0,25 mol

1,5


1,5
 n  2,6  C2H5NH2 vµ C3H7NH2
n

m = Mamin . namin. m  n.(14n  17)  0, 25.(14.2,6 17)  13,35( gam) C ®óng.
C©u 9. §èt ch¸y hoµn toµn Y gåm 2 amin no, ®¬n, hë thu ®-ỵc CO2 vµ h¬i H2O cã tû
lƯ VCO : VH O  7 : 13 . NÕu cho 24,9g hçn hỵp t¸c dơng dung dÞch HCl võa ®đ thu ®-ỵc
dung dich Z, c« c¹n dung dÞch Z thu ®-ỵc m gam mi khan. Gi¸ trÞ m lµ:
A. 42,2 gam
B. 53,4 gam
C. 44,3 gam
D. 46,8 gam
2

2

Bµi gi¶i:
Ta cã:
nH 2O
nCO2

 1

1,5 13
  n  1, 75  CH3NH2 vµ C2H5NH2
7
n

M  14n  17  41,5  na min 
na min 


24,9
 0,6mol
41,5

mmuoi
 mmuoi  46,8 gam . D ®óng
36,5  M

C. bµi tËp ¸p dơng.
C©u 1: Cho 9,3 gam 1 amin no, ®¬n bËc 1 t¸c dơng víi FeCl3 d- thu ®-ỵc 10,7 gam
kÕt tđa. C«ng thøc cđa amin lµ:
A. C2H5NH2
B. CH3NH2
C. C3H7NH2
D. C4H9NH2
C©u 2: Cho 0,4 mol mét amin no, ®¬n t¸c dơng dung dÞch HCl (võa ®đ) thu ®-ỵc 32,6
gam mi. C«ng thøc cđa amin lµ:
A. C2H5NH2
B. CH3NH2
C. C3H7NH2
D. C4H9NH2
C©u 3: (C§ 2007). §Ĩ trung hoµ 25 gam dung dÞch cđa mét amin ®¬n chøc X nång
®é 12.4 % cÇn dïng 100 ml dd HCl 1M. Ctpt cđa X lµ:
A. C3H5N
B. C2H7N
C. CH5N
D.. C3H7N.
C©u 4: (§H-C§ 2007) α – amino axit X chøa 1 nhãm NH2. Cho 10.3 gam X t¸c
dơng víi axit HCl d- th× thu ®-ỵc 13.95 gam mi khan. Ct ct thu gän cđa X lµ:

A. H2N-CH2-COOH.
B. CH3CH2CH(NH2)COOH.
C. CH3CH2CH2COOH.
D.CH3CH(NH2)COOH.
C©u 5: Cho 0,59 gam amin ®¬n chøc X t¸c dơng võa ®đ víi dd HCl, sau khi ph¶n
øng xÉy ra hoµn toµn thu ®-ỵc dung dÞch Y. Lµm bay h¬i dung dịch Y thu ®-ỵc 0,955
mi khan. Sè ctct øng víi ctpt X lµ:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5.
C©u 6: Đốt cháy 0.93 gam Amin X thu được 0,672 mol CO2 ở đktc và 1,32 gam
nước cùng với khí nitơ. Tỷ khối của X so với hidro bằng 15,5. CTCT của X là
A. C2H5NH2
B. CH3NH2
C. C3H7NH2
D. C4H9NH2

BÍ QUYẾT 8


11


GiảI nhanh bài toán aminoaxit
I. C S Lí THUYT
1. Công thức chung :

R(COOH) x (NH 2 ) y
R là gốc h c no hoặc không no. x 1, y 1

2. Amino no, đơn, hở, : H2N CnH2n COOH (n 1)
3. Vị trí : , , , , , ....








C C C C COOH
NH2
4. Tìm x (nhóm COOH)

R(COOH) x (NH 2 ) y +xNaOH R(COONa) x (NH 2) y +xH 2O



n NaOH
x
số nhóm chức axit COOH =
naa

5. Tìm y (nhóm NH2):

R(COOH)x (NH2 ) y +yHCl R(COOH)x (NH3Cl) y

số nhóm chức amin NH2 =

n HCl

y
naa

6. Nếu đốt cháy aminoaxit đã biết số nhóm axit (COOH) và amin (NH2). Công thức
chung:

Cm Hn (COOH) x (NH 2 ) y
Nếu bài ra không đốt cháy amin thi ta đặt công thức.

R(COOH) x (NH 2 ) y
Tùy vào giả thiết mà ta có thể dựa vào gốc R để đặt công thức để biện luận:
7. một số công thức cần nhớ.
a. H2 N-CH2 -COOH

glixin (axit aminoaxetic)

Alanin (axit -aminopropionic)
c. (CH3 )2CH-CH(NH2 )-COOH Valin ( axit - aminoisovaleric)
d. H2 N-(CH2 )4 -CH(NH2 )-COOH Lysin ( axit , - diaminocaproic)
e. HOOC-CH(H2 N)-CH2 -CH2COOH axit glutamic
b. CH3CH(NH2 )-COOH

II. bài toán áp dụng.


12


Cõu 1: (H KB-2008) Cho 8,9 gam mt hp cht hu c X cú cụng thc phõn t
C3H7O2N phn ng vi 100 ml dung dch NaOH 1,5M. Sau khi phn ng xy ra hon

ton, cụ cn dung dch thu c 11,7 gam cht rn. Cụng thc cu to thu gn ca X
l :
A. HCOOH3NCH=CH2
B. H2NCH2CH2COOH
C. CH2=CHCOONH4
D. H2NCH2COOCH3
Bài giải:
Ta có: nX

8,9
0,1mol , nNaOH= 0,15 mol.
89

Dựa vào đáp án thì các chất đều phản ứng với NaOH theo tỷ lệ 1:1,
Nên nX = nNaOH (p-)= 0,1 mol. => nNaOHd- = 0,05 mol hay 2 gam.
áp dụng ph-ơng pháp tăng giảm khối l-ợng ta có:
RCOOR ' RCOONa(1)

1........................1... m (23 R ')
0,1....................................(11, 7 2) 8,9 0,8

=> 0,1(23-R)=0,8=> R=15 hay CH3 D đúng.
Cõu 2:(ĐH khối A - 2009) Cho 1 mol amino axit X phn ng vi dung dch HCl
(d), thu c m1 gam mui Y. Cng 1 mol amino axit X phn ng vi dung dch
NaOH (d), thu c m2 gam mui Z. Bit m2m1=7,5. Cụng thc phõn t ca X l
A. C4H10O2N2.
B. C5H9O4N.
C. C4H8O4N2.
D. C5H11O2N.
Bài giải:

T gi thit m2m1=7,5 ngha l s nhúm axit ln hn s nhúm amino, da vo ỏp
ỏn ch cú ỏp ỏn B l thoó món ( C5H9O4N. cú 2 nhúm axit v 1 nhúm amino).
Chỳ ý:
- Nu m1_- m2=14,5 thỡ s nhúm axit bng s nhúm amino u bng 1 ta s chn ỏp
ỏn D.
- Nu m1_- m2=29 thỡ s nhúm axit cng bng s nhúm amino u bng 2 ta s chn
ỏp ỏn C.
- Nu m1_- m2=51 thỡ s nhúm axit bộ hn s nhúm amino ta s chn ỏp ỏn A(
C4H10O2N2. cú 1 nhúm axit v 2 nhúm amino).
- Nu cỏch trờn m cha c rừ thỡ chỳng ta tham kho cỏch gii sau.
Cỏch khỏc.
- Gi cụng thc amino axit X l: R(COOH)a (NH2 )b
- R(COOH)a (NH2 )b + bHCl -> R(COOH)a (NH3Cl)b (1)
- R(COOH)a (NH2 )b + aNaOH-> R(COONa)a (NH2 )b + aH2O (2)
Theo (1) thỡ c 1mol amino axit X tỏc dng HCl thỡ khi lng tng lờn 36,5.b gam
Theo (2) thỡ c 1mol amino axit X tỏc dng NaOH thỡ khi lng tng lờn 22.a gam.
Theo gi thit m2m1=7,5 => 22.a 36,5.b= 7,5, nghim hp lý l a=2 v b=1. vy
ch cú ỏp ỏn B l thoó món .


13


Câu 3:(§H khèi A - 2009) Hợp chất X mạch hở có công thức phân tử là
C4H9NO2. Cho 10,3 gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH sinh ra một chất
khí Y và dung dịch Z. Khí Y nặng hơn không khí, làm giấy quỳ tím ẩm chuyển màu
xanh. Dung dịch Z có khả năng làm mất màu nước brom. Cô cạn dung dịch Z thu
được m gam muối khan. Giá trị của m là:
A. 8,2
B. 10,8

C. 9,4
D. 9,6
Bµi gi¶i:
Nếu viết đồng phân nhiều thì dễ dàng suy ra được X thoả mãn với các giải thiết
trên chỉ có thể là: CH3 NH3OOCCH=CH2
CH 3 NH 3OOCCH=CH 2  NaOH  CH 3 NH 2 + CH 2 =CHCOONa + H 2O
0,1 mol

(Y)

0,1mol Z

mCH2 CHCOONa  0,1.94  9, 4 gam chọn C là đáp án đúng.
Chú ý:
- Nếu mCH3 CH2COONa  0,1.96  9,6 gam => D sai.
- Nếu mCH3COONa  0,1.8, 2  8, 2 gam
=> A sai.
- Nếu mC3H5COONa  0,1.108  10,8 gam
=> B sai.
Cách khác.
Khí Y nặng hơn không khí(M=29), nên không thể là NH3. Khí Y có thể là
CH 3 NH 2 hoặc C2 H5 NH 2 . Dung dịch Z có khả năng làm mất màu nước brom chứng tỏ
có liên kết  , nC4H9 NO2 =10,3:103=0,1mol .
gọi công thức của X là:

RNH 3OOCR '  NaOH  RNH 2  + R 'COONa + H 2O
0,1 mol

(Y)


0,1mol Z



- Nếu R = CH3 thì R =C2H3

=> X là CH3 NH3OOCCH=CH2 . Vậy Z là
CH2 =CHCOONa làm mất màu brom . Vậy mCH2 CHCOONa  0,1.94  9, 4 gam chọn C
là đáp án đúng.
- Nếu R = C3H5 thì R’=H => X là C3 H5 NH3OOCH . Vậy Z là HCOONa
làm mất
màu brom vì có nhóm –CHO (anđehit) . Vậy mHCOONa  0,1.68  6,8 gam không có
đáp án nào thoả mãn cả. Vậy C đúng.
Câu 4: (ĐH KB 2009) Cho 0,02 mol amino axit X tác dụng vừa đủ với 200 ml dung
dịch HCl 0,1M thu được 3,67 gam muối khan. Mặt khác 0,02 mol X tác dụng vừa đủ
với 40 gam dung dịch NaOH 4%. Công thức của X là
A. H2NC2H3(COOH)2.
B. H2NC3H5(COOH)2.
C. (H2N)2C3H5COOH.
D. H2NC3H6COOH.
Bµi gi¶i:
Cách 1:


14


Dựa vào giả thiết bài toán chỉ có một nhóm amin nên dễ dàng loại đáp án C
(H2N)2C3H5COOH. Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng thì


mX  3,67  36,5.0,02  2,94  M X  2,94 : 0,02  147

Giải đến đây ta chon đáp án B vì chỉ có khối lượng mol H2NC3H5(COOH)2=147 mà
không quan tâm đến giả thiết khác.
Cách 2:

nHCl  0,02mol , nNaOH  0,04mol , n X  nHCl  0,02mol

chứng tỏ X có một nhóm NH2 nên loại C

1
n X  .nNaOH  0, 02mol , chứng tỏ có 2 nhóm axit COOH nên loại D
2
3,67 gam muối khan chính là khối lượng của ClH3NR(COOH)2.

M ClH3NR(COOH)2.  3,67 : 0,02  183,5  M R  41  R  C3 H5 vậy B

đúng
Câu 5:(ĐH KB 2009) Cho hai hợp chất hữu cơ X, Y có cùng công thức phân tử là
C3H7NO2. Khi phản ứng với dung dịch NaOH, X tạo ra H2NCH2COONa và chất hữu
cơ Z; còn Y tạo ra CH2=CHCOONa và khí T. Các chất Z và T lần lượt là
A. CH3OH và NH3.
B. CH3OH và CH3NH2.
C. CH3NH2 và NH3.
D. C2H5OH và N2.
Bµi gi¶i:
X tạo ra H2NCH2COONa chứng tỏ X phải là este có dạng H2NCH2COOCH3 như vậy
khi phản ứng với NaOH sẽ sinh ra Z là chất CH3OH nên loại C và D. Y tạo ra
CH2=CHCOONa và khí T nên Y phải có dạng CH2=CHCOONH4. Như vậy khi phản
ứng với NaOH sinh ra khí T là NH3 nên đáp án A đúng.

Câu 6:(ĐH KB 2009) Hợp chất hữu cơ X tác dụng được với dung dịch NaOH đun
nóng và với dung dịch AgNO3 trong NH3. Thể tích của 3,7 gam hơi chất X bằng thể
tích của 1,6 gam khí O2 (cùng điều kiện về nhiệt độ và áp suất). Khi đốt cháy hoàn
toàn 1 gam X thì thể tích khí CO2 thu được vượt quá 0,7 lít (ở đktc). Công thức cấu
tạo của X là
A. O=CH-CH2-CH2OH.
B. HOOC-CHO.
C. CH3COOCH3.
D. HCOOC2H5.
Bµi gi¶i:
Hợp chất hữu cơ X tác dụng được với dung dịch NaOH đun nóng chứng tỏ X
phải là este hoặc axit, phênol nên loại A. Hợp chất hữu cơ X tác dụng với dung dịch
AgNO3 trong NH3 phải chứa nhóm CHO nên loại C.
Thể tích của 3,7 gam hơi chất X bằng thể tích của 1,6 gam khí O2 nghĩa là

nX  nO2  0,05mol



MX 

3, 7
 74
0, 05

15


nCO2 0, 7 : 22, 4 0, 03125mol , nX 1: 74 0, 0135mol ,
nCO2 : nX 0, 03125 : 0, 0135 2,31

s nguyờn t cỏc bon trong X phi ln hn 2 nờn ỏp ỏn D ỳng.
Cõu 7: (H KB 2009) Este X (cú khi lng phõn t bng 103 vC) c iu ch
t mt ancol n chc (cú t khi hi so vi oxi ln hn 1) v mt amino axit. Cho
25,75 gam X phn ng ht vi 300 ml dung dch NaOH 1M, thu c dung dch Y.
Cụ cn Y thu c m gam cht rn. Giỏ tr m l
A. 27,75.
B. 24,25.
C. 26,25.
D. 29,75.
Bài giải:
p dng nh lut bo ton khi lng ta cú:

mX mNaOH mRan mR'OH 25,75 0,3.40 m 0, 25.( R' 17) m 33,5 0, 25R'
- Nu R=15 ( Loi vỡ theo gi thớờt ca bi toỏn).
- Nu R=29 (C2H5-) thỡ m= 33,5- 0,25.29=26,25 gam chn C ỳng.
Chỳ ý:
Nu R=43 (C3H7-) thỡ m= 33,5- 0,25.43=22,75 gam, khụng cú ỏp ỏn no nờn
loi
III. bài toán tự giải.
Câu 1 : (ĐH-CĐ 2007) amino axit X chứa 1 nhóm NH2. Cho 10.3 gam X tác
dụng với axit HCl d- thì thu đ-ợc 13.95 gam muối khan. Ct ct thu gọn của X là:
A. H2N-CH2-COOH.
B. CH3CH2CH(NH2)COOH.
C. CH3CH2CH2COOH.
D.CH3CH(NH2)COOH.
Câu 2 : (TN-07). Khi cho 3.75 gam amino axetic tác dụng hết với dd NaOH. Khối
l-ợng gam muối tạo thành là:
A. 10
B. 9.7
C. 4.5

D. 4.85
Câu 3 : (TN-07). Khi cho 7.5 gam amino axetic tác dụng hết với dung dch HCl. Khối
l-ợng gam muối tạo thành là:
A. 4.3
B. 44
C. 11.15
D. 11.05.
Câu 4 : (TN-08). Amino axit X có một nhóm amino và một nhóm cacboxyl. Cho 15
gam X tác dụng vừa đủ với dung dch NaOH. Cô cạn dung dch sau phản ứng thu đ-ợc
19.4 gam muối khan. Công thức của X là:
A. H2N-CH2-COOH.
B. H2N-CH2-CH2COOH.
C. H2N-(CH2)3COOH.
D. H2N-(CH2)4COOH.

B QUYT 9
GiảI nhanh đề thi đại học khối a-b-2008


16


i. Dạng hữu cơ khối A năm 2008.
Cõu 1: (H KA-2008) Cho m gam hn hp X gm hai ru (ancol) no, n chc, k
tip nhau trong dóy ng ng tỏc dng vi CuO (d) nung núng, thu c mt hn
hp rn Z v mt hn hp hi Y (cú t khi hi so vi H 2 l 13,75). Cho ton b Y
phn ng vi mt lng d Ag2O (hoc AgNO3) trong dung dch NH3 un núng, sinh
ra 64,8 gam Ag. Giỏ tr ca m l
A. 7,8.
B. 8,8.

C. 7,4.
D. 9,2.
Bài giải:
Vì CuO d- nên 2 ancol đã phản ứng hết. MY =27,5 < 29 nên trong hỗn hợp Y có
n-ớc.
Trong phản ứng oxi hoa RCH2OH RCHO +H2O tỉ lệ mol 1:1:1

MY

M H2O M andehit
2

Do M andehit 37

27,5 M andehit 37 ta co HCHO va CH 3CHO

30.a (1 a)44
hay so mol HCHO CH3CHO
1

Mà anđehit fomic tráng g-ơng hai lần tạo ra 4 mol Ag, còn anđêhit axetic tráng
g-ơng tạo ra 2 mol Ag. Ta có sơ đồ phản ứng nh- sau.

CH3OH HCHO 4Ag(1)

x..................x...............4x
C2 H5OH CH3CHO 2Ag(2)
x.......................x.................2x
Từ (1 ) và (2) -> 6x =0,6-> x = 0,1 mol -> m =0,1(32+46) = 7,8 gam=> A đúng.
Cách khác: bài toán tuy có phức tạp nh-ng các em có thể không làm mà vẩn chọn

đ-ợc đáp án đúng là A. Vì hai ru (ancol) no, n chc, k tip nhau trong dóy ng
ng nên:
M CH OH M C H OH 32 46 78 ( có đáp án A có trùng số). Nên chọn đáp án A
M C H OH M C H OH 46 60 106 ( không có đáp án nào trùng số).
M C H OH M C H OH 60 74 134 ( không có đáp án nào trùng số).
M C H OH M C H OH 74 88 162 ( không có đáp án nào trùng số).
Chú ý: cần phải nhớ khối l-ợng mol của từng ancol thì làm bài toán trắc nghiệm mới
nhanh.
Cõu 2: (H KA-2008) Cho 3,6 gam anehit n chc X phn ng hon ton vi
mt lng d Ag2O (hoc AgNO3) trong dung dch NH3 un núng, thu c m gam
Ag. Hũa tan hon ton m gam Ag bng dung dch HNO3 c, sinh ra 2,24 lớt NO2
(sn phm kh duy nht, ktc). Cụng thc ca X l
A. C3H7CHO.
B. HCHO.
C. C4H9CHO.
D. C2H5CHO.
3

2

5

2

5

3

7


3

7

4

9

4

9

5

11

Bài giải:


17


Ta có sơ đồ sau:

RCHO 2Ag(1)

0,05...........0,1mol
Ag 2HNO3 AgNO3 NO 2 H 2 O(2)
0,1........................................0,1mol
3,6

72 C3H 7 CHO => A đúng.
Từ (1 ) và (2) -> Mandehit
0,05
3,6
144 30 (loai) .
Nếu là HCHO thì Mandehit
0,025
Cách khác: chúng ta cần phẩi nhớ khối l-ợng mol:
M HCHO 30, M CH3CHO 44, M C2 H5CHO 58, M C3H7CHO 72, M C4 H9CHO 86

Nhìn đáp án và khối lựơng mol của anđehit thì ta có thể suy ra đáp án A là đúng,
Do 3,6 gam anđehit thì chỉ có thể là A: 3,6.0,2=72 (C3H7CHO)
Cõu 3: (H KA-2008) Cho s chuyn húa CH4 -> C2H2 -> C2H3Cl -> PVC.
tng hp 250 kg PVC theo s trờn thỡ cn V m3 khớ thiờn nhiờn ( ktc). Giỏ tr
ca V l (bit CH4 chim 80% th tớch khớ thiờn nhiờn v hiu sut ca c quỏ trỡnh l
50%)
A. 358,4
B. 448,0
C. 286,7
D. 224,0
Bài giải:
Để tổng hợp 250 kg thì cần 4000 mol PVC.
Ta có tỷ lệ: 2CH4 (8000mol)-> PVC(4000mol).

8000.22, 4.100
358400ml .
50
358400.100

448000ml 448 lit

80

Vì hiệu suất 50% nên thể tích CH4 cần lấy là: VCH4
Mặt khác CH4 chỉ chiếm 80% nên VCH4
B đúng.
Chú ý:

358400.80
286720ml 286,7 lit . => C sai.
100
358400.100

224000ml 224 lit . => D sai.
2.80

Nếu VCH4
Nếu VCH4

Cõu 4: (H KA-2008) un núng hn hp khớ gm 0,06 mol C2H2 v 0,04 mol H2
vi xỳc tỏc Ni, sau mt thi gian thu c hn hp khớ Y. Dn ton b hn hp Y li
t t qua bỡnh ng dung dch brom (d) thỡ cũn li 0,448 lớt hn hp khớ Z ( ktc)
cú t khi so vi O2 l 0,5. Khi lng bỡnh dung dch brom tng l:
A. 1,04 gam.
B. 1,32 gam.
C. 1,64 gam.
D. 1,20 gam.



18



Bài giải:
áp dụng định luật bảo toàn khối l-ợng ta có:
0,06.26+ 0,04. 2= m + 0,02.16 m =1,32 gam. Vậy B đúng.
Cõu 5: (H KA-2008) Khi phõn tớch thnh phn mt ru (ancol) n chc X thỡ
thu c kt qu: tng khi lng ca cacbon v hiro gp 3,625 ln khi lng oxi.
S ng phõn ru (ancol) ng vi cụng thc phõn t ca X l:
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
Bài giải:
đặt công thức của ancol là CxHyO. Theo giả thiết ta có: 12x +y =3,625.16= 58
Hay x = 4 và y= 10 nên Ct là C4H10O và có 4 đồng phân ancol. Vậy B đúng
Chú ý:
Dựa vào quy luật đồng phân thì chỉ có đáp án B và C là đúng. Bằng ph-ơng pháp thử
thì dễ dàng chon đ-ợc đáp án B là đúng. Khi hỏi số đồng phân ancol thì cần nắm quy
luật nh- sau:
CH3OH , C2 H5OH . chỉ có 20 =1 đồng phân ancol.
C3 H 7OH chỉ có 21 =2 đồng phân ancol.
C4 H 9OH chỉ có 22 =4 đồng phân ancol.
C5 H11OH chỉ có 23 =8 đồng phân ancol.
Cn H 2n1OH chỉ có 2n-2 (đồng phân ancol.
Nếu đề yêu cầu viết đồng phân cấu tạo thì cần chú ý viết đồng phân ete nữa nhé:
Cõu 6: (H KA-2008) Khi crackinh ton b mt th tớch ankan X thu c ba th
tớch hn hp Y ( cỏc th tớch khớ o cựng iu kin nhit v ỏp sut); t khi ca
Y so vi H2 bng 12 . Cụng thc phõn t cu X l:
A. C6H14
B. C3H8

C. C4H10
D. C5H12
Bài giải:
Gọi m là khối l-ợng của ankan đem crackinh, áp dụng định luật bảo toàn khối
l-ợng ta có, sau khi crackinh khối l-ợng củng chính là m gam.
Ptp- crackinh là:

Cn H 2n 2 crackinh Cm H 2m Cp H 2p2

m
m
, M Y 12.2 24 M X 3M Y 24.3 72 14n 2
1
3
n 5 C5 H12 chon D
MX

Câu 7: (H KA-2008) Hỗn hợp X có tỷ khối so với H2 là 21,2 gồm propan, propen,
propin. Khi đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X, tổng khối l-ợng CO2 và H2O thu đ-ợc là:
A. 18,60 gam
B. 18,96 gam
C. 20,40 gam
D. 16,80 gam.
Bài giải:
Đặt công thức chung của 3 h-c là C3Hy. Ta có



19



Mx 21, 2.2 42, 4 12.3 y 42, 4 y 6, 4
C3 H 6,4 3CO2 3, 2H 2 O
0,1............0,3.........0,32mol
Khối l-ợng cần tìm là: m= 0,3.44+18.0,32= 18,96 gam. B đúng.
ii. Dạng hữu cơ khối B năm 2008.
Cõu 8: (H KB-2008) un núng hn hp gm hai ru (ancol) n chc, mch h,
k tip nhau trong dóy ng ng vi H2SO4 c 1400C. Sau khi cỏc phn ng kt
thỳc, thu c 6 gam hn hp gm ba ete v 1,8 gam nc. Cụng thc phõn t ca
hai ru trờn l :
A. CH3OH v C2H5OH
B. C2H5OH v C3H7OH
C. C3H5OH v C4H7OH
D. C3H7OH v C4H9OH
Bài giải:
Gọi ct chung của 2 ancol là: ROH , ete thu đ-ợc là: ROR , phản ứng ete hóa có
số mol ancol = số mol n-ớc = 0,1 mol => Mete = 60
=> 2R 16 60 R 22 R CH3 (15) và đồng đẳng kế tiếp là C2H5-. A đúng
Cõu 9 : (H KB-2008) Oxi hoỏ 1,2 gam CH3OH bng CuO nung núng, sau mt thi
gian thu c hn hp sn phm X (gm HCHO, H2O, CH3OH d). Cho ton b X
tỏc dng vi lng d Ag2O (hoc AgNO3) trong dung dch NH3, c 12,96 gam
Ag. Hiu sut ca phn ng oxi hoỏ CH3OH l:
A. 76,6%
B. 80,0%
C. 65,5%
D. 70,4%
Bài giải:
Ta có sơ đồ p- là:

CH 3OH HCHO 4 Ag

0, 03 .......................0,12 mol

nCH3OH (bandau ) 0,0375mol H %

0,03.100
80% , B đúng.
0,0375

Cõu 10 : (H KB-2008) Khi lng ca tinh bt cn dựng trong quỏ trỡnh lờn men
to thnh 5 lớt ru (ancol) etylic 460 l (bit hiu sut ca c quỏ trỡnh l 72% v
khi lng riờng ca ru etylic nguyờn cht l 0,8 g/ml).
A. 5,4 kg
B. 5,0 kg
C. 6,0 kg
D. 4,5 kg
Bài giải:
Ta có sơ đồ p- là:

C6 H10O5 C6 H12O6 2C2 H 5OH 2CO2
0, 02..............................0, 04 mol

Thể tích r-ợu nguyên chất là: V



5.46
2,3 lit mC2 H5OH 2,3.0,8 1,84 kg
100

20



1,84
0, 04 mC6 H10O5 0, 02.162 3, 24 kg vì hiệu suất =72 % nên khối
46
3, 24.100
4,5 kg , D đúng.
l-ợng tinh bột cần lấy là: mC6 H10O5
72
nC2 H5OH

Cõu 11 : (H KB-2008) un núng mt ru (ancol) n chc X vi dung dch
H2SO4 c trong iu kin nhit thớch hp sinh ra cht hu c Y, t khi hi ca X
so vi Y l 1,6428. Cụng thc phõn t ca X l:
A. C3H8O
B. C2H6O
C. CH4O
D. C4H8O
Bài giải:
Ta có: d( X / Y ) 1.6428 1 nên trong tr-ờng hợp này phản ứng loại n-ớc tạo ra anken.

Cn H 2n 1OH H 2SO4 Cn H 2n H 2 O, X la : Cn H 2n 1OH. Y la : Cn H 2n
dX / Y

14n 18
1,6428 n 2,chon B
14n

Cõu 12: (H KB-2008) Cho 8,9 gam mt hp cht hu c X cú cụng thc phõn t
C3H7O2N phn ng vi 100 ml dung dch NaOH 1,5M. Sau khi phn ng xy ra hon

ton, cụ cn dung dch thu c 11,7 gam cht rn. C/thc cu to thu gn ca X l :
A. HCOOH3NCH=CH2
B. H2NCH2CH2COOH
C. CH2=CHCOONH4
D. H2NCH2COOCH3
Bài giải:
Ta có: nX

8,9
0,1mol , nNaOH= 0,15 mol.
89

Dựa vào đáp án thì các chất đều phản ứng với NaOH theo tỷ lệ 1:1,
Nên nX = nNaOH (p-)= 0,1 mol. => nNaOHd- = 0,05 mol hay 2 gam.
áp dụng ph-ơng pháp tăng giảm khối l-ợng ta có:
RCOOR ' RCOONa(1)

1........................1... m (23 R ')
0,1....................................(11, 7 2) 8,9 0,8

=> 0,1(23-R)=0,8=> R=15 hay CH3 D đúng.



21


B QUYT 10
GiảI nhanh đề thi đại học khối a-b-2009
i. Dạng hữu cơ khối A năm 2009.

- lm nhanh cỏc bi toỏn cn cú kh nng phõn tớch, tng hp, loi b nhng ỏp
ỏn khụng ỳng .
- Trong bi tp trc nghim hoỏ hc nhiu lỳc khụng cn lm tng bc mt cỏch
tun t, m lm cỏch no nhanh nht, ỏp ỏn chớnh xỏc nht. Thng thỡ suy t ỏp
ỏn, cng cú bi ch cn mt d kin l tỡm ra ỏp ỏn.
Cõu 1 :(ĐH khối A - 2009) X phũng húa hon ton 66,6 gam hn hp hai este
HCOOC2H5 v CH3COOCH3 bng dung dch NaOH, thu c hn hp X gm hai
ancol. un núng hn hp X vi H2SO4 c 1400C, sau khi phn ng xy ra hon
ton thu c m gam nc. Giỏ tr ca m l
A. 18,00.
B. 8,10.
C. 16,20.
D. 4,05.
Bi lm:
Hai este trờn l ng phõn ca nhau nờn neste= 66,6:74=0,9 mol
2 RCOOR1 2ROH ROR+H 2O

0,9...................0,9....................0,45mol

mH2O 0, 45.18 8,1gam B ỳng.
Chỳ ý:

- Nu mH2O 0,9.18 16, 2 gam => C sai.
- Nu mH2O 0, 225.18 4,05 gam => D sai.
- Nu mH2O 1.18 18 gam => A sai.
Cõu 2:(ĐH khối A - 2009) Cho hn hp khớ X gm HCHO v H2 i qua ng s
ng bt Ni nung núng. Sau khi phn ng xy ra hon ton, thu c hn hp khớ Y
gm hai cht hu c. t chỏy ht Y thỡ thu c 11,7 gam H2O v 7,84 lớt khớ CO2
( ktc). Phn trm theo th tớch ca H2 trong X l:
A. 65,00%.

B. 46,15%.
C. 35,00%
D. 53,85%.
Bài giải:
p dng nh lut bo ton nguyờn t cacbon v nguyờn t hiro thỡ

nHCHO nCO2 7,84 : 22, 4 0,35mol

nH2 nH2O nHCHO 0,65 0,35 0,30mol
%VH 2

0,30
.100% 46,15% => B ỏp ỏn ỳng.
0, 65

Cỏch khỏc.
Gi x l s mol HCHO, y l s mol ca H2


22


CH3OH y mol
HCHO (x-y) mol

Ta có HCHO + H 2  

CH3OH  CO 2 +2H 2O
y
y

2y mol

Khi đốt HCHO  CO +H O
2
2

(x-y)
(x-y) (x-y)

nancol  0, 65  0,35  0,3mol

 ( y  x  y )  0,35

(2 y  x  y )  0, 65

 y = 0,35 mol
0,30
 %VH 2 
.100%  46,15% => B đáp án đúng.

0, 65
x = 0,3 mol

Chú ý:

0,35
.100%  53,85% => D sai .
0, 65
0, 4225
.100%  65, 00% => A sai .

- Nếu %VH 2 
0, 65
0, 2275
.100%  35, 00% => C sai .
- Nếu %VH 2 
0, 65
Câu 3:(§H khèi A - 2009) Hỗn hợp khí X gồm anken M và ankin N có cùng số
nguyên tử cacbon trong phân tử. Hỗn hợp X có khối lượng 12,4 gam và thể tích 6,72
lít (ở đktc). Số mol, công thức phân tử của M và N lần lượt là:
A. 0,1 mol C2H4 và 0,2 mol C2H2.
B. 0,1 mol C3H6 và 0,2 mol C3H4.
C. 0,2 mol C2H4 và 0,1 mol C2H2.
D. 0,2 mol C3H6 và 0,1 mol C3H4.
- Nếu %VH 2 

Bµi gi¶i:
Ta có: M anken, ankin  12, 4 : 0,3  41,33 Như vậy C3H6 (42) và C3H4.(40) là thoả mãn.
Theo giả thiết ta có phương trình.
 x  0,1(C3H 4 )
( x  y)  0,3

=> D là đáp án đúng.

(40 x  42 y)  12, 4  y  0, 2(C3H 6 )

Câu 4:(§H khèi A - 2009) Xà phòng hóa hoàn toàn 1,99 gam hỗn hợp hai este
bằng dung dịch NaOH thu được 2,05 gam muối của một axit cacboxylic và 0,94 gam
hỗn hợp hai ancol là đồng đẳng kế tiếp nhau. Công thức của hai este đó là
A. HCOOCH3 và HCOOC2H5.
B. C2H5COOCH3 và C2H5COOC2H5.

C. CH3COOC2H5 và CH3COOC3H7. D. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5.
Bµi gi¶i:
Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng => mNaOH = 1 gam hay nNaOH= 0,025 mol



23


RCOOR+NaOH  RCOONa+ROH
0,025........0,025.........0,025.......0,025mol
2, 05
0,94
 82  R  15(CH 3), M ROH 
 37, 6  R  20, 6
0, 025
0, 025
 R1  15(CH 3 ), R2  29(C2 H 5 )  D là dúng.
M RCOONa 

Câu 5:(§H khèi A - 2009) Cho 1 mol amino axit X phản ứng với dung dịch HCl
(dư), thu được m1 gam muối Y. Cũng 1 mol amino axit X phản ứng với dung dịch
NaOH (dư), thu được m2 gam muối Z. Biết m2–m1=7,5. Công thức phân tử của X là
A. C4H10O2N2.
B. C5H9O4N.
C. C4H8O4N2.
D. C5H11O2N.
Bµi gi¶i:
Từ giả thiết m2–m1=7,5 nghĩa là số nhóm axit lớn hơn số nhóm amino, dựa vào đáp
án chỉ có đáp án B là thoã mãn ( C5H9O4N. có 2 nhóm axit và 1 nhóm amino).

Chú ý:
- Nếu m1_- m2=14,5 thì số nhóm axit bằng số nhóm amino đều bằng 1 ta sẽ chọn đáp
án D.
- Nếu m1_- m2=29 thì số nhóm axit cũng bằng số nhóm amino đều bằng 2 ta sẽ chọn
đáp án C.
- Nếu m1_- m2=51 thì số nhóm axit bé hơn số nhóm amino ta sẽ chọn đáp án A(
C4H10O2N2. có 1 nhóm axit và 2 nhóm amino).
- Nếu cách trên mà chưa được rõ thì chúng ta tham khảo cách giải sau.
Cách khác.
- Gọi công thức amino axit X là: R(COOH)a (NH2 )b
- R(COOH)a (NH2 )b + bHCl -> R(COOH)a (NH3Cl)b (1)
- R(COOH)a (NH2 )b + aNaOH-> R(COONa)a (NH2 )b + aH2O (2)
Theo (1) thì cứ 1mol amino axit X tác dụng HCl thì khối lượng tăng lên 36,5.b gam
Theo (2) thì cứ 1mol amino axit X tác dụng NaOH thì khối lượng tăng lên 22.a gam.
Theo giả thiết m2–m1=7,5 => 22.a – 36,5.b= 7,5, nghiệm hợp lý là a=2 và b=1. vậy
chỉ có đáp án B là thoã mãn .
Câu 6:(§H khèi A - 2009) Đun nóng hỗn hợp hai ancol đơn chức, mạch hở với
H2SO4 đặc, thu được hỗn hợp gồm các ete. Lấy 7,2 gam một trong các ete đó đem đốt
cháy hoàn toàn, thu được 8,96 lít khí CO2 (ở đktc) và 7,2 gam H2O. Hai ancol đó là
A. CH3OH và CH2=CH-CH2-OH. B. C2H5OH và CH2=CH-CH2-OH.
C. CH3OH và C3H7OH.
D. C2H5OH và CH3OH.
Khi đốt ete có nCO2  nH2O

Bµi gi¶i:
 0, 4mol => ete phải có một nối đôi.

mặt khác nCO2  0, 4mol => nC=0,4 mol hay có 4 C, vậy A là đáp án đúng.
Cách khác.



24


Khi đốt ete có nCO2  nH2O  0, 4mol nên ta gọi Ct của ete là:
Cx H 2x O + O2  xCO2 +xH 2O

 7,2
7,2.x

14x+16
14x+16

hay

7,2.x
=0,4  x  4  C4 H8O
14x+16

Suy ra tổng số C trong hai ancol phải bằng 4 và có một nối đôi như vậy đáp án A
đúng.
Câu 7:(§H khèi A - 2009) Lên men m gam glucozơ với hiệu suất 90%, lượng khí
CO2 sinh ra hấp thụ hết vào dung dịch nước vôi trong, thu được 10 gam kết tủa. Khối
lượng dung dịch sau phản ứng giảm 3,4 gam so với khối lượng dung dịch nước vôi
trong ban đầu. Giá trị của m là:
A. 13,5.
B. 30,0.
C. 15,0.
D. 20,0.
Bµi gi¶i:

Khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm bằng khối lượng CO2 trừ đi khối
lượng của chất kết tủa hoặc bay hơi.

mCO2  mCaCO3  3, 4  mCO2  10  3, 4  6,6 gam  nCO2  6,6 : 44  0,15 mol
C6 H12O6   2CO2  2C2 H 5OH
0, 075
mC6 H12O6 

0,15 mol
0, 075.180.100
 15 gam. dáp án C dúng.
90

Chú ý:

0,15.180.100
 30 gam. => B sai.
90
0,1.180.100
 20 gam. => D sai.
- Nếu mC6 H12O6 
90
- Nếu mC6 H12O6  0,15.180  13,5 gam. => A sai.
Câu 8:(§H khèi A - 2009) Cho hỗn hợp X gồm hai ancol đa chức, mạch hở, thuộc
cùng dãy đồng đẳng. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X, thu được CO2 và H2O có tỉ lệ
mol tương ứng là 3 : 4. Hai ancol đó là:
A. C2H4(OH)2 và C3H6(OH)2.
B. C2H5OH và C4H9OH.
C. C2H4(OH)2 và C4H8(OH)2.
D. C3H5(OH)3 và C4H7(OH)3.

- Nếu mC6 H12O6 

Bµi gi¶i:
X gồm hai ancol đa chức nên loại đáp án B.
Giả thiết thu được CO2 và H2O có tỉ lệ mol tương ứng là 3 : 4. nghĩa là tỉ lệ
C : H = 3 : 8 = 6 : 16 nhìn vào đáp án chỉ có C thoả mãn.
Cách khác.



25


×