Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

tài liệu vật lý đại cương

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.61 MB, 7 trang )

NHIỆT HỌC
*) Áp suất (at, atm, N/m2…)
1 N/m2=1Pa
1 at =736 mmHg
1 at =9,81.104 N/m2
1 atm =10,13.104 N/m2
*) Hằng số khí
m (g) => R = 8,31 J/mol.K
m (kg) => R = 9,31.103 J/mol.K
*) Phương trình trạng thái (có khối lượng)
PV = nRT = RT
trong đó:
P: áp suất
V: thể tích (l)
m: khối lượng
µ: khối lượng của nguyên tử hoặc phân tử (VD: O2=32)
R = 0,082
*) Nội năng của khí lý tưởng
- 1 mol khí lý tưởng: U = RT
- 1 khối lý tưởng: U = RT
i là số bậc tự do (nếu chỉ có 1 ntử: i=2, nếu có 2 ntử: i=5, nếu có 3 ntử trở lên:
i=6)
*) Thiết lập công thức các quá trình
Quá trình
Đẳng tích
V = const
dV=0
=> A=0
Đẳng áp
P = const
=const


=>
Đẳng nhiệt
T=const
P1V1=P2V2
=>

A (J) công sinh
ra
A=0

R T
R (T2-T1)
A = -p(V2-V1)
A = p(V1-V2)
=> pV1=
R
R
R

Q (J) Nhiệt lượng
truyền cho khối
khi
Cv T

U (J) độ
biến thiên
nội năng
U = Q
= Cv
T


Cp T

U = Cv T Cp =

Note
Cv = R

Cp = Cv +R
Q = -A


CƠ HỌC LƯỢNG TỬ
Xét VD: Chuyển động của 1 hạt e theo phương x, trong 1 miền mà thế năng U
được xác định theo điều kiện:
U = 0 khi 0 < x < a
& U = ∞ khi x ≤ 0 và x ≥ a
Cách làm:
Áp dụng phương trình Sodingo trong trường
hợp e chuyển động tự do:






H ngang bằng 1,05.10^-34 J/s




×