Tải bản đầy đủ (.doc) (35 trang)

đề cương ôn tập môn hóa học lớp 9 học kì 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (319.63 KB, 35 trang )

TRƯỜNG THCS TƯƠNG BÌNH HIỆP

NGÂN HÀNG ĐỀ BỘ MÔN HÓA 9
* Đề1:
I.TRẮC NGHIỆM: (3đ)
1. Dung dịch H2SO4 tác dụng với dãy chất nào sau đây:
A. Fe, CaO, HCl.
B.Cu, BaO, NaOH.
C. Mg, CuO, HCl.
D. Zn, BaO, NaOH.
2. Để phân biệt 2 dung dịch HCl và H2SO4. Người ta dùng thuốc thử nào sau đây:
A. Quỳ tím.
B. Zn.
C. dd NaOH.
D. dd BaCl2.
3. Chất nào sau đây gây ô nhiễm và mưa acid:
A. Khí O2.
B.Khí SO2.
C. Khí N2 .
D. Khí H2.
4. Phản ứng của các cặp chất nào sau đây tạo ra chất kết tủa trắng:
A. CuO và H2SO4.
B. ZnO và HCl.
C. NaOH và HNO3.
D. BaCl2 và H2SO4
5. Các khí ẩm nào dưới đây được làm khô bằng CaO :
A. H2 ; O2 ; N2 .
B. H2 ; CO2 ; N2.
C. H2 ; O2 ; SO2 .
D. CO2 ; SO2 ; HCl.
6. Dãy chất nào dưới đây tác dụng được dưới nước:


A. CuO; CaO; Na2O; CO2
B.BaO; K2O; SO2; CO2 .
C. MgO; Na2O; SO2; CO2.
D.NO; P2O5 ; K2O; CaO.
I.TỰ LUẬN: (7đ)
1.
S

Viết pương trình hóa học cho mỗi chuyển đổi sau :
(1)

SO2

(2)

SO3

(3)

H2SO4

(4)

CuSO4 .

2. Hãy viết phương trình hoá học và nêu hiện tượng xãy ra ở các trường hợp sau:
A. CuO và H2SO4 .

B. Mg và HCl .


C. Na2SO4 và BaCl2 .

3. Bài toán:
Cho một lượng mạt sắt dư vào 100mlddHCl. Phản ứng xong thu được 4,48li1t khí ở (đktc).
a. Viết phương trình hóa học.
b. Tính khối lượng mạt sắt tham gia phản ứng .
c. Tìm nồng độ mol của ddHCl đã dùng .
_______ HẾT ______

Hóa học

Ngân hàng đề


TRƯỜNG THCS TƯƠNG BÌNH HIỆP

* Đề2:
I.TRẮC NGHIỆM: (5đ)
Chọn Đáp án đúng trong các câu sau đây:
1- Chất nào sau đây phản ứng đượcvới dung dịch acid Clohiđric sinh ra chất khí nhẹ hơn không
khí, cháy trong không khí với nhọn lửa màu xanh nhạt:
a. BaCO3
b. Zn
c.FeCl3
d. Ag
2. Oxit axit là :
a. Hợp chất với tất cả kim loại và oxi.
b. Những oxit tác dụng được với axit tạo thành muối và nước .
c. Hợp chất của tất cả các phi kim và oxi .
d. Những oxit tác dụng được với dung dịch bazơ tạo muối và nước.

3. Chất nào sau đây tác dụng được với HCl và CO2 :
a. Sắt
b. Nhôm
c. Kẽm
d. Dung dịch NaOH.

.

4. Phương pháp nào sau đây được dùng để điều chế canxioxit trong công nghiệp.
a. Nung đá vôi ỡ nhiệt độ cao là trong công nghiệp hoặc lò thủ công .
b. Nung CaSO4 trong lò công nghiệp .
c. Nung đá vôi trên ngọn lửa đèn cồn.
d. Cho canxi tác dụng trực tiếp với oxi.
5. Phương pháp nào sau đây được dùng để sản xuất khí sunfurơ trong công nghiệp.
a. Phân hủy canxisunfat ở nhiệt độ cao .
b. Đốt cháy lưu huỳnh trong oxi .
c. Cho đồng tác dụng với axit sunfuric đặc, nóng.
d. Cho muối natrisunfit tác dụng với axit clohiđric.
6. Chất nào sau đây khi tan trong nước cho dung dịch, làm quỳ tím hóa đỏ :
a. KOH
b. KNO3
c. SO3
d. CaO
7. Chất nào sau đây tác dụng với axit sunfuric loãng tạo thành muối và nước:
a. Cu
b. CuO
c. CuSO4
d. CO2
8. Canxioxit có thể làm khô khí nào có lẫn hơi nước sau đây:
a. Khí CO2

b. Khí SO2
c. Khí HCl
d. CO
9. Một hỗn hợp rắn gồm Fe2O3 và CaO, để hòa tan hoàn toàn hỗn hợp này người ta phải dùng dư:
a. Nước.
b. Dung dịch NaOH.
c. Dung dịch HCl.
D. dung dịch NaCl.
10. Dung dịch axit mạnh không có tính nào sau đây:.
a. Tác dụng với oxit axit tạo thành muối và nước .
b. Tác dụng với bazơ tạo thành muối và nước .
c. Tác dụng với nhiều kim loại giải phóng khí hiđrô.
d. Làm đổi màu quỳ tím thành đỏ.
11. Đơn chất nào sau đây tác dụng với H2SO4 loãng sinh ra chất khí :
a. Bạc
b. Đồng
c. Sắt
d. cacbon.
12. Trong phòng thí nghiệm khí SO2 không thu bằng cách đẩy nước vì SO2 :
a. Nhẹ hơn nước
b. Tan được trong nước.
c. Dễ hóa lỏng
D. Tất cả các ý trên .
13. Để trung hòa 11,2gam KOH 20%, thì cần lấy bao nhiêu gam dung dịch axit H2SO435%
a. 9gam
b. 4,6gam
c. 5,6gam
d. 1,7gam

Hóa học


Ngân hàng đề


TRƯỜNG THCS TƯƠNG BÌNH HIỆP

14. Hòa tan 23,5 gam K2O vào nước. Sau đó dùng 250ml dung dịch HCl để trung hòa dung dịch
trên. Tính nồng độ mol HCl cần dùng.
a. 1,5M
b. 2,0 M
c. 2,5 M
d. 3,0 M.
15. Trong hợp chất của lưu huỳnh hàm lượng lưu huỳnh chiếm 50% . Hợp chất đó có công thức
là:
a.SO3
b. H2SO4
c. CuS.
d. SO2.
16. Đốt hoàn toàn 6,72 gam than trong không khí. Thể tích CO2 thu được ở đktc là :
a. 12,445 lít
b. 125,44 lít
c. 12,544 lít
d. 12,454 lít.
I.TỰ LUẬN: (5đ)
1. Hoàn thành chuỗi phương trình phản ứng sau : (ghi đk nếu có)
FeS2

(1)

SO2


(2)

SO3

(3)

H2SO4

(4)

SO2

2. Cho 37,6 gam hỗn hợp hai kim loại (Cu và Fe) tác dụng với 200ml dung dịch axit HCl, phản
ứng kết thúc thu được 2,24 lít khí H2 ( đktc).
a. Viết phương trình phản ứng xảy ra.
b. Tính thành phần % khối lượng kim loại trong hỗn hợp ban đầu.
c. Tính nồng độ mol dung dịch HCl cần dùng.

Hóa học

Ngân hàng đề


TRƯỜNG THCS TƯƠNG BÌNH HIỆP

@ Đề3 :
A. TRẮC NGHIỆM: ( 3điểm )
-Câu 1: Chất nào tham gia phản ứng tráng gươmg ?
a. Xenlulozơ

b. Saccarozơ
c. Chất béo
d. Glucozơ
-Câu 2: Chất hữu cơ có công thức phân tử là (RCOO)3C3H5, được gọi là:
a. Etylaxetat.
b. Chất béo.
c. Polime.
d. Protein.
-Câu 3: Cặp chất nào không phản ứng được với nhau ?
a. NaHCO3 và HCl.
b. NaHCO3 và NaOH.
c. CaCO3 và H2SO4 .
d. Na2CO3 và NaOH.
-Câu 4: Đốt cháy chất hữu cơ X theo phương trình phản ứng sau:
t0
X
+ 3O2
2CO2 + 3H2O .
→
-Vậy chất hữu cơ X là :
a. C2H4O2
b. C6H6
c. C2H4
d. C2H6O.
-Câu 5: Dãy muối nào bị nhiệt phân hủy sinh ra khí cacbon đioxít.
a. KMnO4, KHCO3, CaCO3
b. KNO3, MgCO3, NaHCO3.
c. KClO3, BaCO3, Na2CO3
d. CaCO3, MgCO3, NaHCO3
-Câu 6: Cho từ từ dung dịch Na2CO3 vào ống nghiệm có chứa dung dịch CaCl2,thấy có

tượng :
a. Sủi bọt khí .
b. Chất rắn màu xanh xuất hiện.
c. Chất rắn màu trắng xuất hiện.
d. Khí có mùi khai thoát ra.

hiện

B. TỰ LUẬN: ( 7điểm )
-Câu 1: Viết các phương trình theo sự chuyển hóa sau : ( 2điểm)
(1)
( 2)
( 3)
( 4)
C2H4 →
C2H5OH →
CH3COOH →
CH3COOC2H5 →
CH3COONa.

-Câu 2: Cho các chất lỏng sau: axit axetic, saccarozơ, benzen. (2điểm)
a. Làm thế nào để phân biệt ba chất trên?
b. Chất nào tham gia phản ứng thủy phân?
c. Chất nào tác dụng được với Mg ?
d. Chất nào tham gia phản ứng thế với brom?
Viết phương trình hóa học.
-Câu 3: Khi lên men dung dịch glucozơ, thấy thoát ra 5,6 lít khí CO 2 ở điều kiện tiêu chuẩn .
(3điêm)
a. Tính thể tích rượu etylic tạo ra, sau khi lên men. Biết khối lượng riêng của rượu là 0,8g/ml .
b. Tính khối lượng glucozơ đã lấy lúc ban đầu. Biết hiệu suất quá trình lên men là 90% .

Cho C = 12 , O = 16 , H = 1.
@ Đề 4:
A) Trắc nghiệm : (3 điểm)
Câu 1.Hợp chất hữu cơ A có CTPT là C2H6O. Vậy A có mấy công thức cấu tạo:
a. 1
b. 2
c. 3
d. 4
Câu 2. Nhựa PE được điều chế bằng cách cho trùng hợp khí:
a. Metan
b. Etilen
c. Axetilen
d. cả a, b
Câu 3. Chất dùng để kích thích quả mau chín là:
a. CH4
b. C2H4
c.C2H2
d.CO2
Hóa học

Ngân hàng đề


TRƯỜNG THCS TƯƠNG BÌNH HIỆP

Câu 4. Benzen có cấu tạo đặc biệt:
a. Có ba liên kết đôi
b. Có 6 nguyên tử cacbon liên kết nhau tạo thành vòng 6 cạnh
c. Có 3 liên kết đôi xen kẽ 3 liên kết đơn
d. Phân tử có vòng 6 cạnh đều chứa 3 liên kết đôi xen kẽ 3 liên kết đơn

Câu 5.Dãy các muối bị nhiệt phân hủy sinh ra khí CO2 :
a. CaCO3, KClO3
b. KNO3, KMnO4
c. NaHCO3, CaCO3
d. NaHCO3, KNO3
Câu 6.Trong bảng tuần hoàn hiện nay các nguyên tố lần lược được sắp xếp theo chiều tăng dần của:
a. nguyên tử khối
b. Phân tử khối
c. điện tích hạt nhân nguyên tử
d. số eclectron lớp ngoài cùng
B) Tự luận: (7 đ )
Câu 1. Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các chất khí : metan, etylen, cacbon đioxit.( 1,5 đ )
Cầu 2.Viết phương trình hóa học xảy ra giữa các chất sau: ( ghi điều kiện nếu có )
a. CH4 và Cl2
b. C2H4 và Br2
c. C6H6 và Br2
d. C2H2 và O2
e. CaC2 và H2O
Câu 3.Đốt cháy hoàn toàn 2,2 gam chất hữu cơ A, thu được 6,6 gam khí CO 2 và 3,6 gam nước.Biết
khối lượng mol của A là 44 gam.Hãy xác định công thức phân tử và viết công thức cấu tạo của A.(2,5
đ)
Cho C=12, O=16, H=1,

Hóa học

Ngân hàng đề


TRƯỜNG THCS TƯƠNG BÌNH HIỆP


@ Đề 5:
A) Trắc nghiệm : (3 điểm)
-Câu 1: Trong những oxit sau. Những oxit nào tác dụng được với dung dịch bazơ?
a. CaO, CO2 Fe2O3 .
b. K2O, Fe2O3, CaO
c. K2O, SO3, CaO
d. CO2, P2O5, SO2
-Câu 2: Khí lưu huỳnh đioxit SO2 được tạo thành từ cặp chất nào sau đây?
a. K2SO4 và HCl.
b. K2SO4 và NaCl.
c. Na2SO4 và CuCl2
d.Na2SO3 và H2SO4
- Câu 3. Để nhận biết 2 lọ mất nhãn H2SO4 và Na2SO4, ta sử dụng thuốc thử nào sau đây:
a. HCl
b. Giấy quỳ tím
c. NaOH
d.BaCl2
- Câu 4: Dung dịch H2SO4 có thể tác dụng được những dãy chất nào sau đây?
a. CO2, Mg, KOH.
b. Mg, Na2O, Fe2(OH)3
c. SO2, Na2SO4, Cu(OH)2
d. Zn, HCl, CuO.
- Câu 5: Hòa tan2,4gam oxit của kim loại hoá trị II vào 21,9gam dung dịch HCl 10% thì vừa đủ.
Oxit đó là oxit nào sau đây:
a. CuO
b. CaO
c. MgO
d. FeO
- Câu 6: Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch H2SO4. Sau phản ứng có hiện tượng kết tủa:
a. Màu xanh

b. Màu đỏ
c. Màu vàng
d.Màu trắng.
B) Tự luận: (7 đ )
1. Hãy dùng phương trình hóa học hoàn thành chuỗi chuyển hóa sau: (Ghi điều kiện phản ứng nếu
có ) 2đ
Na2SO4

(1)

SO2

(2)

SO3

(3)

H2SO4

(4)

BaSO4

2. Nhận biết các lọ mất nhãn sau bằng phương pháp hóa học: 1,5đ
Na2SO4, NaCl, H2SO4
3. Cho 4,48 lít khí CO2 ( đktc) tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch HCl 20%. Thì khối lượng
HCl cần dùng là bao nhiêu ?
Biết: Ca:40 ; O:16 ; Cl: 35,5


; C: 12 ; H: 1

____________________________

Hóa học

Ngân hàng đề


TRƯỜNG THCS TƯƠNG BÌNH HIỆP

@ Đề 6 :
A. TRẮC NGHIỆM: ( 3điểm )
-Câu 1: Dãy chất nào sau đây gồm toàn oxit bazơ :
a. canxioxit; lưu huỳnhđioxit; sắt(III)oxit.
b. kalioxit; magiêoxit; sắt từ oxit.
c. Silicoxit; chì(II)oxit; cacbon oxit.
d. kalioxit; natrioxit; nitơoxit.
-Câu 2: Cho phương trình phản ứng sau: 2NaOH + X
a. H2SO4; Na2SO4 .
c. HCl ; NaCl .

2Y + H2O. X, Y lần lượt là:
b. N2O5 ; NaNO3.
d. (A) và (B) đều đúng.

-Câu 3: Để loại bỏ khí CO 2 có lẫn trong hỗn hợp ( O 2; CO2). Người ta cho hỗn hợpđi qua dung dịch
chứa:
a. HCl
b. Na2SO4

c. NaCl
d. Ca(OH)2 .
-Câu 4: Các nguyên tố hóa học dưới đây, nguyên tố nào có oxit, oxit này tác dụng với nước, tạo ra
dung dịch có PH > 7.
a. Mg
b. Cu
c. Na
d. S
-Câu 5: Dung dịch của chất X có PH >7 và khi tác dụng với dung dịch kalisunfat tạo ra chất không
tan. Chất X là.
a. BaCl2
b. NaOH
c. Ba(OH)2
d. H2SO4 .
-Câu 6: Để thu được 5,6 tấn vôi sống với hiệu suất đạt 95% thì lượng CaCO3 cần là:
a. 10 tấn
b. 9,5 tấn
c. 10,526 tấn
d. 111,11 tấn .
B. TỰ LUẬN: ( 7điểm )
-Câu 1: Có 3 lọ đựng chất bột màu trắng: Na 2O; MgO; P2O5. Hãy nêu phương pháp thực nghiệm
để nhận biết 3 chất và viết phương trình phản ứng xảy ra. ( 2điểm)
-Câu 2: Hãy trình bày tính chất hóa học của axit sunfuric. (2điểm)
-Câu 3: cho axit clohiđric phản ứng với 16g hỗn hợp dạng bột gồm Mg và MgO. (3điêm)
a.Tính thành phần % khối lượng MgO có trong hỗn hợp nếu phản ứng tạo ra 2,24 lit khí H 2
(đktc).
b. Tính thể tích dung dịch HCl 20%. (d=1,1 g/ml ) vừa đủ để phản ứng với hỗn hợp đó.

________ Hết ________


Hóa học

Ngân hàng đề


TRƯỜNG THCS TƯƠNG BÌNH HIỆP

@ Đề 7 :
A) Trắc nghiệm : (3 điểm)
-Câu 1: Oxit nào sau đây có thể làm khô khí hiđroclorua HCl .
a. CaO
b. P2O5
c. MgO
d.SiO2
-Câu 2: Nhỏ một giọt quỳ tím vào dung dịch NaOH, dung dịch có màu xanh; nhỏ từ từ dung dịch
HCl cho tới dư, vào dung dịch có màu xanh trên thì.
a. Màu xanh vẫn không thay đổi.
b. Màu xanh nhạt dần rồi mất hẳn.
c. Màu xanh nhạt dần rồi mất hẳn, rồi chuyển sanh màu đỏ
d. Màu xanh đậm thêm dần.
- Câu 3. Có hai lọ đựng dung dịch bazơ NaOH và Ca(OH) 2. Dùng các chất nào sau đây để phân biệt
hai chất trên:
a. Na2CO3
b. NaCl
c. MgO
d. HCl .
- Câu 4: Những cặp chất nào sau đây cũng tồn tại trong một dung dịch.
a. KCl và NaNO3.
b. KOH và HCl
c. Na3PO4 và CaCl2

d. HBr và AgNO3.
- Câu 5: Có những chất khí sau: CO2; H2; O2; SO2; CO. Khi nào làm đục nước vôi trong .
a. CO2
b. CO2; CO; H2
c. CO2 ; SO2
d. CO2; CO; O2
.
- Câu 6: Hòa tan hoàn toàn 1,44g kim loại hóa trị II bằng 250ml dung dịch H 2SO4 0,3M. Để truing
hòa lượng axit dư cần dùng 60ml dung dịch NaOH 0,5M. Đó là kim loại gì ?
a. Ca
b. Mg
c. Zn
d. Ba.
B) Tự luận: (7 đ )
1. Hoàn thành các chuổi biến hóa sau: 2đ
Cu

(1)

CuO

(2)

CuCl2

(3)

Cu(OH)2

(4)


CuO

(5)

Cu

2.Khi cho khí cacbonic vào nước có nhuộm quỳ tím thì nước chuyển sang màu đỏ, khi đun nóng
thì màu nước lại chuyển thành màu tím. Ha4ygia3i thích hiện tượng. 2đ
3. Thả 12g hỗn hợp nhôm và bạc vào dung dịch H 2SO4 7,35% . Sau khi phản ứng kết thúc, người
ta thu được 13,44 lit khí hiđro (đktc).
a. Tính thể tích % khối lượng mỗi kim loại có trong hỗn hợp.
b. Tính thể tích dung dịch H2SO4 cần dùng. Biết khối lượng riêng d=1,025g/ml.
____________________________

Hóa học

Ngân hàng đề


TRƯỜNG THCS TƯƠNG BÌNH HIỆP

* Đề8:
I.TRẮC NGHIỆM: (3đ)
1. Tập hợp những kim loại nào sau đây tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường :
A. Fe, Na, Ba, Ca
B. K, Na, Ba, Ca.
C. K, Na, Zn, Ca.
D. Cu, Ag, Na, Fe.
2.Dùng kim loại nào sau đây để làm sạch dung dịch sắt (II )sunfat có lẫn tạp chất đồng (II) sunfat.:

a. Cu
b. Zn
c. Fe
d. Ag .
3. Hỗn hợp những chất nào sau đâycó thể tan hết trong nước:
A. Mg, Na, MgO
B. Al, Na, Al2O3.
C. Al2O3, Al, MgO.
D. Tất cả đều sai.
.
4. Có 3 gói bột hóa chất bị mất nhãn chứa các kim loại Fe, Al, Cu có thể dùng loại hóa chất nào, để
phân biệt 3 chất trên:
a. Lần lượt HCl và H2SO4 đặc, nguội.
b. Lần lượt NaOH và HCl.
c.Lần lượt cho tác dụng với H2SO4 đặc, nóng ; NaOH.
d. Tất cả phương pháp trên đều được.
5. Cho các kim loại lần lượt tác dụng với dung dịch HCl. Nếu cho cùng số mol mỗi kim loại trên
tác dụng với axit HCl thì kim loại nào cho nhiều hiđro hơn.
A. Al
B. K
C. K và Ca
D. Ca .
6. Cho 8,4g bột sắt cháy trong 2,24 lit khí oxi tạo ra oxit sắt từ ( Fe 3O4 ). Khối lượng oxit sắt tạo ra
là .
A. 11,4g

B. 11,6g

C. 12g


D. 20g.

B) Tự luận: (7 đ )
1. Cho các kim loại, Cu, Al, Fe, Ag. Những kim loại nào tác dụng với axit H 2SO4, ddCuSO4 và
dung dịch AgNO3. Viết phương trình phản ứng.
2. Thực hiện chuỗi biến hóa bằng các phương trình hóa học:
Al

(1)

Al2O3

(2)

Al2(SO4)3

(3)

Al(OH)3

(4)

Al2O3

3. Đốt cháy hết 2,7g nhôm bằng khí oxi rồi lấy sản phẩm thu được hòa tan trong dung dịch HCl
14,6 % .
a. Viết phương trình phản ứng xảy ra .
b. Tính thể tích khí O2 (ở đktc) đã dùng.
c. Tính khối lượng dung dịch HCl vừa đủ để phản ứng .


Hóa học

Ngân hàng đề


TRƯỜNG THCS TƯƠNG BÌNH HIỆP

* Đề9:
I.TRẮC NGHIỆM: (3đ)
1. Cho các kim loại: Fe, Cu, Ag, Al, Mg.
a. Kim loại Cu và Ag tác dụng với dd HCl và H2SO4 loãng.
b. Al tác dụng với dung dịch NaOH.
c. Al, Fe, tác dụng với H2SO4 đặc, nguội.
d. Tất cả các kim loại trên không tan trong nước ở nhiệt độ thường.
Kết luận nào ở trên là sai.
2. Cách sắp xếp các kim loại theo chiều hoạt động hóa học giảm dần đúng nhất :
A. Na, Fe, Pb, Cu, Ag, Au.
B. K, Cu, Ag, Mg, Al.
C. Fe, Cu, Al, Zn, Ca
D. Ca, Na, Cu, Au, Ag.

.

3. Kim loại X có đặc điểm :
- Tác dụng với dung dịch HCl, giải phóng H2 .
- Muối X(NO3)2 hòa tan được Fe .
- Trong dãy hoạt động hóa học của kim loại, chọn câu đúng nhất về vị trí của X.
A. Đứng giữa Fe và Cu.
B. Đứng giữa Fe và H2
C. Đứng trước Fe và Zn.

D. Đứng giữa Fe và Al .

4. Những kim loại nào sau đây đẩy được đồng ra khỏi dung dịch đồng (II) nitrat và đẩy được Fe ra
khỏi dung dịch sắt (II) nitrat.
A. Fe, Cu, Ag
B. Mg, Al, Zn.
C. Al, Zn, Pb.
D. Na, Al, Zn .
5. Kim loại Y tác dụng với dd HCl sinh ra khí hiđrô, dẫn qua oxit kim loại Y nung nóng. Oxit này
bị khử, được kim loại X,Y và Y có thể là :
A. Ag và Pb
B. Zn và Cu
C. Ag và Cu
D. Cu và Pb.
6. Hòa tan hết hỗn hợp 3 kim loại Fe, Zn, Mg, bằng dung dịch H 2SO40,1M thấy thoát ra 6,72ml khí
H2 (đktc). Hỏi thể tích dung dịch H2SO4 cần đủ cho phản ứng là :
A. 500ml
B.300ml
C. 400ml
D. Không xác định được.
B) Tự luận: (7 đ )
1. a. Viết các phương trình phản ứng biểu diễn các biến hóa sau :
(2)
(3)
Al (1) Al2(SO4)3
Al(OH)3
NaAlO2
(4)

(6)


(5 )

Al2O3
b. Tại sau không dùng dụng bằng nhôm để chứa dung dịch kiềm?
2. Một hỗn hợp bột các kim loại nhôm. Từ hỗn hợp này. Hãy trình bày phương pháp hóa học để
điều chế duy nhất sắt (III) clorua. Viết phương trình phản ứng.
3.Cho bột nhôm dư vào 200ml dung dịch HCl1M, ta thu được khí H2 bay lên.
a. Viết phương trình phản ứng và tính thể tích khí H2 bay ra.
b. Dẫn toàn bộ khí H2 bay ra qua ống đựng CuO dư nung nóng thu được 5,76g Cu. Tính hiệu
suất phản ứng.
----- Hết ----Hóa học

Ngân hàng đề


TRƯỜNG THCS TƯƠNG BÌNH HIỆP

* Đề10:
I.TRẮC NGHIỆM: (3đ)
1. Biết nhiều phi kim tác dụng với oxi để tạo oxit phi kim tương ứng. Vậy dãy phi kim nào dưới
đây tác dụng được với oxi:
A. C, S, P, Si.
B.Cl2, Br2, C, N2.
C. I, F, N, S, Si.
D. he, P, S, Br2
.
2. Chất khí Y có tính chất sau:
- Rất độc không màu .
.

- Cháy trong không khí với ngọn lửa xanh và sinh ra chất khí làm đục nước vôi trong .
* vậy chất Y là .
A. CO2
B. Cl2.
C. H2
D. CO.
3. Dãy những phi kim nào dưới đây không tác dụng được với nhau :
A. N2, H2, S, O2, C.
B. P, H2, S, Cl2, I2.
C. O2, Cl2, I2, Si.
D. B, Br2, I2, P.
4. Một trong những quá trình nào sau đây không sinh ra khí cacbonic:
A. Đốt cháy khí đốt tự nhiên.
B. Sản xuất gang thép.
C. Sản xuất vôi sống.
D. Quang hợp của cây xanh .
5. Có 3 lọ đựng khí riêng biệt: H2, Cl2 và CO2. Chỉ bằng mắt thường và một lọ hóa chất nào sau
đây, có thể phân biệt được từng chất.
A. Ca(OH)2
B. Cu(OH)2.
C. Ag2SO4
D. Fe.
6. Nung 100g đá vôi, thu được 20,37 lit khí cacbonic (đktc). Hàm lượng (thàn phần phần trăm) của
canxicacbonat trong loại đá vôi trên là.
A. 52,62%
B. 81,37%
C. 90,94%
D. 28,96%
B) Tự luận: (7 đ )
1. Viết các phương trình phản ứng thực hiện biến hóa sau (ghi rõ điều kiện nếu có ).

MnO2

(1)

Cl2

(2)

FeCl3

(3)

NaCl

(4)

Cl2

(5)

CuCl2

(6)

AgCl

a. Chất nào tác dụng với dung dịch HCl.
b. Chất nào tác dụng với dung dịch Na2CO3
c. Chất nào tác dụng với dung dịch NaOH
* Viết các phương trình phản ứng xảy ra .

3. Tính thể tích Clo thu được ở đktc khi cho 8,7g MnO 2 tác dụng với HCl đặc, Nếu hiệu suất phản
ứng là 85% .

----- Hết -----

Hóa học

Ngân hàng đề


TRƯỜNG THCS TƯƠNG BÌNH HIỆP

* Đề11:
I.TRẮC NGHIỆM: (3đ)
1. Biết nhiều phi kim tác dụng với oxi để tạo oxit phi kim tương ứng. Vậy dãy phi kim nào dưới
đây tác dụng được với oxi:
A. C, S, P, Si.
B.Cl2, Br2, C, N2.
C. I, F, N, S, Si.
D. he, P, S, Br2
.
2. Chất khí Y có tính chất sau:
- Rất độc không màu .
.
- Cháy trong không khí với ngọn lửa xanh và sinh ra chất khí làm đục nước vôi trong .
* vậy chất Y là .
A. CO2
B. Cl2.
C. H2
D. CO.

3. Dãy những phi kim nào dưới đây không tác dụng được với nhau :
A. N2, H2, S, O2, C.
B. P, H2, S, Cl2, I2.
C. O2, Cl2, I2, Si.
D. B, Br2, I2, P.
4. Một trong những quá trình nào sau đây không sinh ra khí cacbonic:
A. Đốt cháy khí đốt tự nhiên.
B. Sản xuất gang thép.
C. Sản xuất vôi sống.
D. Quang hợp của cây xanh .
5. Có 3 lọ đựng khí riêng biệt: H2, Cl2 và CO2. Chỉ bằng mắt thường và một lọ hóa chất nào sau
đây, có thể phân biệt được từng chất.
A. Ca(OH)2
B. Cu(OH)2.
C. Ag2SO4
D. Fe.
6. Nung 100g đá vôi, thu được 20,37 lit khí cacbonic (đktc). Hàm lượng (thàn phần phần trăm) của
canxicacbonat trong loại đá vôi trên là.
A. 52,62%
B. 81,37%
C. 90,94%
D. 28,96%
B) Tự luận: (7 đ )
1. Viết các phương trình phản ứng thực hiện biến hóa sau (ghi rõ điều kiện nếu có ).
MnO2

(1)

Cl2


(2)

FeCl3

(3)

NaCl

(4)

Cl2

(5)

CuCl2

(6)

AgCl

a. Chất nào tác dụng với dung dịch HCl.
b. Chất nào tác dụng với dung dịch Na2CO3
c. Chất nào tác dụng với dung dịch NaOH
* Viết các phương trình phản ứng xảy ra .
3. Tính thể tích Clo thu được ở đktc khi cho 8,7g MnO 2 tác dụng với HCl đặc, Nếu hiệu suất phản
ứng là 85% .

----- Hết -----

Hóa học


Ngân hàng đề


TRƯỜNG THCS TƯƠNG BÌNH HIỆP

* Đề12:
I.TRẮC NGHIỆM: (4đ)
1. Oxit nào sau đây giàu oxi nhất:
A. Al3O2
B. N2O3.

C. P2O5

D. Fe3O4.

2. Dùng thuốc thử nào phân biệt ba chất bột màu trắng :
A. Quỳ tím.
B. Zn.
C. dd NaOH.
D. dd BaCl2.
3. Chất nào sau đây gây ô nhiễm và mưa acid:
A. Khí O2.
B.Khí SO2.
C. Khí N2 .
D. Khí H2.
4. Phản ứng của các cặp chất nào sau đây tạo ra chất kết tủa trắng:
A. CuO và H2SO4.
B. ZnO và HCl.
C. NaOH và HNO3.

D. BaCl2 và H2SO4
5. Các khí ẩm nào dưới đây được làm khô bằng CaO :
A. H2 ; O2 ; N2 .
B. H2 ; CO2 ; N2.
C. H2 ; O2 ; SO2 .
D. CO2 ; SO2 ; HCl.
6. Dãy chất nào dưới đây tác dụng được dưới nước:
A. CuO; CaO; Na2O; CO2
B.BaO; K2O; SO2; CO2 .
C. MgO; Na2O; SO2; CO2.
D.NO; P2O5 ; K2O; CaO.
I.TỰ LUẬN: (7đ)
1.
S

Viết pương trình hóa học cho mỗi chuyển đổi sau :
(1)

SO2

(2)

SO3

(3)

H2SO4

(4)


CuSO4 .

2. Hãy viết phương trình hoá học và nêu hiện tượng xãy ra ở các trường hợp sau:
A. CuO và H2SO4 .

B. Mg và HCl .

C. Na2SO4 và BaCl2 .

3. Bài toán:
Cho một lượng mạt sắt dư vào 100mlddHCl. Phản ứng xong thu được 4,48li1t khí ở (đktc).
a. Viết phương trình hóa học.
b. Tính khối lượng mạt sắt tham gia phản ứng .
c. Tìm nồng độ mol của ddHCl đã dùng .
_______ HẾT ______

Hóa học

Ngân hàng đề


TRƯỜNG THCS TƯƠNG BÌNH HIỆP

*Đề 13
A. Trắc nghiệm: (3 điểm )
Câu 1. Dãy muối bị nhiệt phân hủy sinh ra chất khí làm đục dung dịch nước vôi trong?
a. Na2CO3; KClO3 ;CaCO3
b. NaHCO3 ; CaCO3 ; MgCO3
c. KNO3; KMnO4 ; MgCO3
d. Na2CO3 ; NaHCO3 ; CaCO3

Câu 2. Nước Clo là hỗn hợp gổm các chất:
a. Cl2 ; H2O
b. Cl2; HCl ; HClO
c. Cl2; HCl; HClO; H2O
d. HCl; HClO; H2O
Câu 3. Chất X được đốt cháy theo phương trình phản ứng sau:
X
+ 3O2 
2CO2
+
2H2O
Vậy chất hữu cơ X là:
a. C2H6O
b. C2H4
c. C2H2
d. C2H4O2
Câu 4. Cặp chất nào có thể tác dụng được với nhau?
a. Ba(OH)2 và NaCl
b. MgCO3 và HCl
c. NaHCO3 và H2SO4
d. Cả b và c
Câu 5. Axit axetic tác dụng được tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
a. Na; CaCO3; NaCl
b. Cu; Na2CO3; HCl
c. Mg; KOH; Na2SO4
d. Na; CaCO3; C2H5OH
Câu 6. Chọn từ thích hợp trong ngoặc ( chất rắn, chất béo, xenlulozơ ) điền vào các chỗ trống sau:
a. ....................... là hỗn hợp nhiều este của glixerol với các axit béo.
b. Polime thường là ....................., không bay hơi.
B. Tự luận: ( 7 điểm)

Câu 1. Viết các phương trình hóa học thực hiện dãy chuyển hóa sau:
( ghi rõ điều kiện phản ứng) ( 2 đ )
(1)
( 2)
( 3)
( 4)
C12H22O11 →
C6H12O6 →
C2H5OH →
CH3COOH →
CH3COONa
Câu 2. ( 2 đ )
a.Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các dung dịch sau: axit axetic, rượu etylic, glucozơ.
b. Viết công thức cấu tạo của etilen, rượu etylic.
Câu 3. Cho 200 ml dung dịch axit axetic tác dụng vừa đủ với dung dịch NaHCO 3 10%, sau phản ứng
thấy có 4,48 lit ( ĐKTC) khí thoát ra.
a. Viết phương trình hóa học xảy ra.
b. Tính nồng độ mol của dung dịch axit axetic đã dùng.
c. Tính khối lượng dung dịch NaHCO3 đã phản ứng.
Cho Na=23 ; H =1 ; C= 12 ; O =16
……………………………………………………

Hóa học

Ngân hàng đề


TRƯỜNG THCS TƯƠNG BÌNH HIỆP

*Đề 14

A/Trắc nghiệm ( 3đ)
Câu 1.Nguyên liệu để sản xuất Vôi sống là:
a/Muối ăn
b/Đá vôi
c/axit sunfuric
d/Nước vôi.
Câu 2.Dãy oxit nào tác dụng với nước tạo ra dung dịch bazo?
a/K2O; CuO; P2O5; SO2
b/ K2O; Na2O; MgO; Fe2O3
c/BaO; CaO; K2O; Na2O
d/; SO2; MgO; Fe2O3; Na2O
Câu 3.Axit sunfuric đặc có tính chất hóa học riêng là:
a/ Tác dụng với kim loại nhưng không giải phóng khí hidro.
b/ Tác dụng với kim loại giải phóng khí hidro.
c/ Tính háo nước.
d/ cả a và c.
Câu 4.Cặp chất nào tác dụng với nhau tạo ra dung dịch có màu xanh lam?
a/Mg và HCl
b/CuO và H2SO4
c/ CuO và HCl
d/ cả b và c.
Câu 5.Chất nào tác dụng với axit H2SO4 tạo ra chất khí không màu ,có mùi hắc?
a/CaO
b/SO2
c/ BaCl2
d/Na2SO3
Câu 6.Dãy chất nào tác dụng được với HCl?
a/NaOH; CO2; Zn; Fe2O3
b/MgO; KOH; NaCl; Fe
c/CaO; K2SO3; Mg; NaOH

d/ Cu; Ca(OH)2; ZnO; Na2SO3
B/Tự luận( 7đ)
Câu 1.Hoàn thành các phương trính hóa học sau:
a/ ……….+ …………  H2SO3
b/……….. + NaOH  Na2CO3 + ………
c/ HCl + ………….  CuCl2 +…………
d/ Zn + H2SO4(l) …………..+ …………
e/ Fe2O3 + HCl  …………..+ ……………
Câu 2.Bằng phương pháp hóa học, hãy nhận biết các dung dịch không màu sau : HNO3; H2SO4 ;
Na2SO4.
Câu 3. Hòa tan hoàn toàn 8 gam magie oxit vào 400 ml dung dịch axit sunfuric .
a/Viết PTHH xảy ra.
b/Tính nồng độ mol của dd axit đã dùng
c/ Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng.

Hóa học

Ngân hàng đề


TRƯỜNG THCS TƯƠNG BÌNH HIỆP

.- *Đề 15

I/Trắc nghiệm ( 3đ)
Câu 1.Phản ứng nào sau đây xảy ra trong quá trình sản xuất lưu huỳnh đioxit trong công nghiệp?
a/ S + O2 SO2
b/CaO + H2O  Ca(OH)2
c/ 4FeS2 + 11O2  4Fe2O3 + 8SO2
d/ cả a và c

Câu 2.Dãy oxit nào tác dụng được với nước?
a/K2O; CuO; P2O5; SO2
b/ K2O; Na2O; MgO; Fe2O3
c/K2O; BaO; N2O5; CO2
d/; SO2; MgO; Fe2O3; Na2O
Câu 3. CaO phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
a/NaOH; CaO; H2O
b/ CaO; K2SO4; Ca(OH)2
c/H2O; Na2O; BaCl2
d/ CO2; H2O; HCl
Câu 4.Cặp chất nào tác dụng được với nhau?
a/Mg và HCl
b/BaCl2 và H2SO4
c/ CuO và HCl
d/ cả a, b và c.
Câu 5.Chất nào tác dụng với axit H2SO4 đặc tạo ra chất khí?
a/Cu
b/MgO
c/ BaCl2
d/cả b và c
Câu 6.Dùng thuốc thử nào để phân biệt ba dung dịch không màu là HCl; H2SO4; Na2SO4:
a/ nước
b/ quỳ tím
c/ ddBaCl2
d/ cả b và c

B/Tự luận( 7đ)
Câu 1.Hoàn thành các phương trính hóa học sau:
a/ ……….+ …………  H2CO3
b/……….. + Ca(OH)2  CaSO3 + ………

c/ HNO3 + CuO  ……….. +…………
d/ Mg + H2SO4(l) …………..+ …………
e/ Fe2O3 + HCl  …………..+ ……………
Câu 2. Lưu hùynh đioxit thuộc loại oxit nào? Vì sao? Viết phương trình hóa học minh họa.
Câu 3. Hòa tan hoàn toàn 10,2 gam nhôm oxit Al2O3 200 ml dung dịch axit HCl .
a/Viết PTHH xảy ra.
b/Tính nồng độ mol của dd axit đã dùng
c/ Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng.

Hóa học

Ngân hàng đề


TRƯỜNG THCS TƯƠNG BÌNH HIỆP

*Đề 16
A/Trắc nghiệm: (3đ)
Câu 1: Dãy chất bazo nào làm đổi màu quỳ tím thành màu xanh?
a/NaOH; LiOH; Fe(OH)3; Cu(OH)2
b/KOH; Mg(OH)2; Ba(OH)2; Al(OH)3
c/ NaOH; LiOH; Ba(OH)2; KOH
d/ Fe(OH)3;Cu(OH)2; Mg(OH)2;KOH
Câu 2: Dung dịch axit HCl tác dụng được với dãy chất nào dưới đây:
a/ NaCl; Ca(NO3)2 ;NaOH
b/AgNO3; CaCO3 ;KOH
c/HNO3; KCl ; Cu(OH)2
d/ H2SO4 ; Na2SO3;KOH
Câu 3: Dùng làm phân bón, cung cấp nguyên tố nitơ và kali cho cây trồng là:
a/ Ca(NO3)2

b/ HNO3
c/ NH4Cl
d/ KNO3
Câu 4:Nhỏ vài giọt dung dịch FeCl3 vào ống nghiệm đựng 1ml dung dịch NaOH, thấy xuất hiện:
a/chất không tan màu nâu đỏ
b/chất không tan màu trắng
c/chất tan không màu
d/chất không tan màu xanh lơ
Câu 5:Dung dịch Ca(OH)2 tác dụng được với các chất:
a/CO2; HCl; NaCl
b/SO2; H2SO4; KOH
c/CO2; Fe ; HNO3
d/ CO2; HCl; K2CO3
Câu 6: Có những chất khí sau: CO2;H2 CO; SO2.Khí nào làm đục nước vôi trong?
a/CO2 ;CO
b/CO; H2
c/SO2; H2
d/ CO2; SO2
B/Tự luận: (7 điểm)
Câu 1:Viết phương trình hóa học cho những chuyển đổi hóa học sau: (2,5đ)
Na  Na2O NaCl NaOH  Na2SO4  NaNO3
Câu 2: Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các dung dịch sau: MgSO4, NaNO3,
CaCl2 .(1,5đ)
Câu 3:Trung hòa 200ml dung dịch Ba(OH)2 1M với dung dịch H2SO4 20% .
a/ Viết phương trình hóa học và cho biết hiện tượng quan sát được.
b/Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng.
c/Tính thể tích dung dịch H2SO4 cần dùng, biết dd H2SO4 có khối lượng riêng là 1,14 g/ml. Cho
Ba=137; S = 32; O = 16; H =1;

Hóa học


Ngân hàng đề


TRƯỜNG THCS TƯƠNG BÌNH HIỆP

@ Đề17 :
A) Trắc nghiệm : (5 điểm)
Câu 1.Những chất nào sau đây khi tham gia phản ứng cộng và phản ứng thế:
A. Me tan .
B.Benzen.
C. Axetilen.
D. Etilen.
Câu 2.Những hidrocacbon sau đây trong phân tử vừa có liên kết đơn vừa có liên kết đôi:
A. Etilen.
B. Benzen. C. Metan . D. Axetilen.
Câu 3. Số công thức cấu tạo có thể có ứng với công thức phân tử C3H8O là:
A. 1
B. 2
C. 3.
D. 4.
Câu 4. Cho khí Clo và metan vào ống nghiệm, phản ứng sẽ xãy ra khi:
A. Nung nóng trên đèn cồn.
B. Đặt dưới ánh sáng khuếch tán.
C. Thêm chất xúc tác Fe.
D. Tát cả đều sai.
Câu 5. Đốt cháy 1 một hidro cacbon X ta thu được số mol CO 2 và H2O theo tỉ lệ 2:1. X là một chất
không đồng phân.Vậy X có công thức phân tử là:
A. C2H2.
B. C6H6.

C. C4H4. D. C4H8.
B) Tự luận: (5 đ )
Câu 1.(2điểm)
Trình bày phương pháp hóa học, để thu được khí CH 4, tinh khiết từ hỗn hợp khí gồm CH 4 và
C2H4. Viết phản ứng xảy ra.
Câu 2.(3điểm)
Cho 5,6 lít (đktc) hỗn hợp CH4 và C2H2 đi qua nước brom dư thấy có 4g brom tham gia phản
ứng. Tính % thể tích mỗi khí trong hỗn hợp.

Hóa học

Ngân hàng đề


TRƯỜNG THCS TƯƠNG BÌNH HIỆP

@ Đề18:
A) Trắc nghiệm : (5 điểm)
Câu 1.Số công thức cấu tạo có thể có ứng với công thức phân tử C4H10 là:
A. 1.
B. 2. C. 3 . D. 4.
Câu 2. Để sử dụng nhiên liệu hiệu quả, cần phải cung cấp oxi hoặc không khí.
A.Thiếu .
B. Vừa đủ . C. Dư . D. Tất cả đều đúng.
Câu 3. Khí C2H2 có lẫn CO2 và SO2 và hơi nước. Để thu Axetilen tinh khiết có thể lần lượt dùng hóa
chất nào sau đây:
A. NaOH dư, nước biển.
B. Dung dịch brom, dung dịch H2SO4 đặc.
C. H2SO4, dung dịch NaOH.
D. Dung dịch KOH; H2SO4 đặc.

Câu 4. Chọn câu đúng:
A. Thành phần chính của khí thiên nhiên là etilen .
.
B. Thành phần chính của khí thiên nhiên là metan và axetilen .
C. Thành phần chính của khí thiên nhiên là metan.
D. Thành phần chính của khí thiên nhiên là metan,etilen và axetilen .
Câu 5. Cho phản ứng của Axetilen. Tỉ lệ số mol giữa H2O và CO2 sinh ra là.
A. 2:1
B. 1:1.
C. 1:2 . D. 1:3 .
B) Tự luận: (5 đ )
Câu 1.(2điểm)
Bốn lọ mất nhãn đựng khí :
H2 (1) ; CO2 (2). ; CO2 + CH4 (3) ; CO2 + C2H4 (4) .
Dùng những phản ứng hóa học thích hợp, để phân biệt 4 lọ trên.
Câu 2.(3điểm)
Ở điều kiện tiêu chuẩn 3,36lit hỗn hợp khí gồm metan và etilen có khối lượng là 3g.
a. Tính thành phần phần trăm của các chất có trong hỗn hợptheo thể tích và theo khối lượng.
b. Khi dẫn 1,68lit khí hỗn hợp khí này đi qua dung dịch nước brom, nhận thấy dung dịch bị
nhạt màu, còn khối lượng bình chứa dung dịch tăng thêm m gam.
Tính m, biết rằng phản ứng xảy ra hoàn toàn .

Hóa học

Ngân hàng đề


TRƯỜNG THCS TƯƠNG BÌNH HIỆP

@ Đề19:

A. Trắc nghiệm: (5 điểm )
Câu 1. Dùng phương pháp để phân biệt rượu etilic, axitaxetic, benzen đơn giản nhất là:
a. Quỳ tím và H2O
b. ddBr2 và H2O
c. Clo và H2O
d. O2 và H2O
Câu 2. Nhiệt độ sôi mỗi chất tương ứng ở dãy sau, nào là hợp lý nhất:
Nước
rượu etilic
axit axetic
axit sunfuric
a.100oc
118,2oc
78,3oc
333oc
b.118,2oc
100oc
333oc
78,3oc
o
o
o
c.100 c
78,3 c
118,2 c
333oc
o
o
o
d.100 c

118,2 c
78,3 c
333oc
Câu 3. Chọn câu đúng tron các câu sau:
a. Nhúng chất có nhóm –OH hoặc –COOH tác dụng được với NaOH.
b. Nhúng chất có nhóm –OH tác dụng được với NaOH.
c. Nhúng chất có nhóm –COOH tác dụng được với NaOH, nưng không tác dụng với Na.
d. Nhúng chất có nhóm –OH tác dụng được với Na, còn nhúng chất có nhóm –COOH vừa tác
dụng được với Na, vừa tác dụng được với NaOH.
Câu 4.Một trong những chất nào sau đây không tác dụng với natri giải phóng khí hidro.
a. Nước .
b. Axit axetic. c. Rượu etilic. d. Dầu hỏa.
Câu 5. Xác định chất có trong sơ đồ sau:
men
C6H12O6
X

+ O2

X + Y
M + H2O

X + M H2SO4
CH3COOC2H5 + H2O
X, Y, M là những chất nào trong các dãy chất sau:
a. CH4, CO2, CH3COOH.
b. C2H4, C2H5OH, H2O .
c. C2H5OH, CO2, CH3COOH.
d. A, B đều đúng.
B. Tự luận: ( 5 điểm)

Câu 1. Hoàn thành chuỗi phản ứng sau: ( 2 đ )
(1)
( 2)
( 3)
Saccarozơ →
glucozơ →
rượu etilic →
Axit.
Câu 2. ( 3 đ )
Cho 40g dung dịch axit axetic, tác dụng với lượng dư natricacbonat. Sau phản ứng, ngu7o7ii2 ta
thu được 448ml khí cacbonic(đktc).
a. Viết phương trình phản ứng.
b. Tính nồng độ phần trăm dung dịch axit axetic đã dùng.
c. Tính khối lượng caxi cacbonat, đã tham gia phản ứng.
……………………………………………………

Hóa học

Ngân hàng đề


TRƯỜNG THCS TƯƠNG BÌNH HIỆP

HÓA 8
Đề1
I.Trắc nghiệm: (3đ)
Khoanh tròn vào 1 trong các chữ cái A, B, C hoặc D để được phát biểu đúng
Câu 1.Khi quan sát 1 hiện tượng, để biết đó là hiện tượng hóa học ta dựa vào:
A.Màu sắc
B.Trạng thái

C.Sự tỏa nhiệt
D.Chất mới sinh ra
E.Tất cả đều đúng
Câu 2.Trong các hiện tượng sau, hiện tượng vật lý là:
a/Cồn để trong lọ không kín bị bay hơi
b/Cho vôi sống (CaO) hòa tan vào nước
c/Nước bị đóng băng ở Bắc cực
d/Hòa tan muối ăn vào nước được dung dịch nước muối
A.a, b, c
B.a, b, d
C.a, c, d
D.b, c, d
Câu 3.Chọn công thức hóa học thích hợp đặt vào chổ có dấu hỏi trong phương trình hóa học sau:
2Mg + ?  2MgO
A. Cu
B. O
C. O2
D. H2
Câu 4.Cho phản ứng:
NaI + Cl2  NaCl + I2
Sau khi cân bằng, hệ số các chất của phản ứng trên lần lượt là:
A. 2 ; 1 ; 2 ; 1
B. 4 ; 1 ; 2 ; 2
C. 1 ; 1 ; 2 ; 1
D. 2 ; 2 ; 2 ; 1
Câu 5.Đốt cháy 48 gam Lưu huỳnh với khí oxi, sau phản ứng thu được 96 gam khí Sunfuro. Khối
lượng của oxi tác dụng là:
A. 40g
B. 44g
C. 48g

D.52g
Câu 6.Phản ứng hóa học biểu diễn bằng ………………. trong đó ghi công thức hóa học của các chất
tham gia và sản phẩm.
A. Chất phản ứng
B. Phương trình hóa học
C. Nguyên tố
D.Ký hiệu hóa học
II.Tự luận: (7đ)
1. a/Phát biểu định luật bảo toàn khối lượng (1 đ)
b/Viết công thức về khối lượng cho phương trình hóa học: A + B → C + D.(0,5đ)
2.Lập phương trình hóa học cho các sơ đồ phản ứng, cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của các
chất trong mỗi phản ứng sau: (3đ)
a/ Fe
+ HCl --- FeCl2 + H2
b/ S + O2 ----> SO2
c/ Fe2O3 + CO ----> Fe + CO2
3.Canxi cacbonat (CaCO3) là thành phần chính của đá vôi. Khi nung 140 kg đá vôi
tạo ra 70 kg Canxi oxit (CaO) và 55 kg khí Cacbon đioxit CO2
a/Lập phương trình hóa học của phản ứng (0,5đ )
b/Tính tỉ lệ phần trăm khối lượng Canxi cacbonat có trong đá vôi. (2đ)

Hóa học

Ngân hàng đề


TRƯỜNG THCS TƯƠNG BÌNH HIỆP

I.Trắc nghiệm: (3đ ).
Khoanh tròn vào một trong các chữ cái A, B, C hoặc D để được phát biểu đúng

1/Trong các chất sau, chất tinh khiết là:
A.Nước cất
B.Nước lọc
C.Nước giếng
D.Nước khoáng.
2/CTHH giữa nguyên tố A với nhóm (OH) là A(OH)2, nguyên tố B với (CO3) là B2CO3.
CTHH đúng cho hợp chất A và B là:
A.AB
B.A2B
C.AB2
D.A2B2
3/ Phương pháp bay hơi dùng để tách hỗn hợp:
A.Nước đường
B.Muối ăn và tinh bột
C.Nước và cát
D.Nước muối
4/”………………. là hạt vô cùng nhỏ và trung hoà về điện “. Chỗ còn trống trong câu trên là
A.Phân tử
B.Nguyên tố hoá học
C.Nguyên tử
D.Chất
5/Trong các CTHH sau , dãy hợp chất là:
a. SO2 , Hg , H2SO4 , HCl
b. CaO , SO3 , SiO2 , NH3
c. CH4 , O2 , Al2O3 , CO2
d. NO , CCl3 , H2SO3 , H2
e. K2O , HF , N2O , AlCl3
A.a,e
B.a,b
C.b,e

D.d,e
6/Trong các chất sau , hợp chất là:
A.Sắt
B.Khí Cacbonic
C.Khí Oxi
D.Nhôm
Câu 1: Hóa trị của Fe trong hai hợp chất FeCl3 ; FeCl2 :
A. I
B. III, II.
C. I, III
D. I, II
Câu 2: Cho các kí hiệu và các công thức hóa học: Cl, H, O, C, CO 2, Cl2, H2, O2. Dãy gồn các đơn
chất là:
A. Cl, H, O, C.
B. CO2, Cl2, H2, O2.
C. C, Cl2, H2, O2.
D. CO2, Cl, H, O2 .
Câu 3: Các nguyên tử của cùng một nguyên tố hóa học có cùng:
A. Khối lượng.
B.Số proton
C. Số nơtron .
D. Cả A,B,C.
Câu 4: Công thức hóa học dùng để biểu diễn:
A.Hợp chất
B. Chất .
C. Đơn chất .
D. Hỗn hợp.
Câu 5: một kim loại M tạo muối sunfat M2(SO4)3. Muối nitrat của kim loại M là :
. A. M(NO3)3
B. M2(NO3)3 C. MNO3

D. M2NO3
Câu 6: Trong nguyên tử luôn có:
A. Số proton bằng số nơtron. B. Số proton bằng số electron
A. Số nơtron bằng số electron. A. Số proton bằng số electron bằng số nơtron
II Tự luận: (7đ)
1.a/ Cho biết ý nghĩa của công thức hoá học Natrisunfit (Na2SO3). (1đ)
b/ Chất tinh khiết khác hỗn hợp như thế nào? VD? (1đ)
2. Lập công thức hóa học và tính phân tử khối của hợp chất (3đ)
a/C (IV) và H
b/Al (III) và nhóm (SO4) (II)
3.Phân tử hợp chất X gồm nguyên tử R liên kết với nguyên tử O và nặng bằng nguyên tử Canxi.
a/ Xác định R; Viết CTHH của hợp chất X.
( Biết R là một trong các nguyên tố: C= 12, S=32, Na=23, Ca=40, Cu=64, Mg=24).
b/Cho biết hoá trị của R trong hợp chất trên.
3.Phân tử hợp chất X gồm nguyên tử R liên kết với ba nguyên tử O và nặng bằng hai nguyên tử
Canxi.
a/ Xác định R; Viết CTHH của hợp chất X. b/Cho biết hoá trị của R trong hợp chất trên.
Hóa học

Ngân hàng đề


TRƯỜNG THCS TƯƠNG BÌNH HIỆP

( Biết R là một trong các nguyên tố: C= 12, S=32, Na=23, Ca=40, Cu=64, Mg=24).
b/Cho biết hoá trị của R trong hợp chất trên.

*Đề 3
I.Trắc nghiệm: (3đ ).
Khoanh tròn vào một trong các chữ cái A, B, C hoặc D để được phát biểu đúng

1/Trong các chất sau, chất tinh khiết là:
A.Nước cất
B.kẽm
C.Nước giếng
D.cả a và b.
2/CTHH giữa nguyên tố A với nguyen tố H là AH2, nguyên tố B với (SO4) là B2SO4.
CTHH đúng cho hợp chất A và B là:
A.AB
B.A2B
C.AB2
D.A2B2
3/ Phương pháp bay hơi dùng để tách hỗn hợp:
A.Nước đường
B.Muối ăn và tinh bột
C.Nước và cát
D.Nước muối
4/”………………. là hạt đại diện cho chất “. Chỗ còn trống trong câu trên là:
A.Phân tử
B.Nguyên tố hoá học
C.Nguyên tử
D.Chất
5/Trong các CTHH sau , dãy đơn chất là:
a. O2 , Hg , H2 , Cl2
b. CaO , SO3 , SiO2 , NH3
c. CH4 , O2 , Al2O3 , CO2
d. Ca, O3 , N2 , Ag , P
e. K2O , HF , N2O , AlCl3
A.a,e
B.a,d
C.b,e

D.b,d
6/Trong các chất sau , hợp chất là:
A.Sắt
B.Khí Oxi
C.Muối ăn
D.Nhôm
II Tự luận: (7đ)
1.a/ Cho biết ý nghĩa của công thức hoá học Kalicacbonat (K2CO3). (1đ)
b/ Đơn chất khác hợp chất như thế nào? VD? (1đ)
2. Lập công thức hóa học và tính phân tử khối của hợp chất (3đ)
a/C (IV) và O
b/Al (III) và nhóm (OH) (I)
Hóa học

Ngân hàng đề


TRƯỜNG THCS TƯƠNG BÌNH HIỆP

3.Phân tử hợp chất X gồm nguyên tử R liên kết với ba nguyên tử O và nặng bằng hai nguyên tử
Canxi.
a/ Xác định R; Viết CTHH của hợp chất X.
( Biết R là một trong các nguyên tố: C= 12, S=32, Na=23, Ca=40, Cu=64, Mg=24).
b/Cho biết hoá trị của R trong hợp chất trên.

* Đề4:
I.TRẮC NGHIỆM: (3đ)
Chọn một trong những chữ cái A, B, C, D cho đúng nhất :
Câu 1: Hóa trị của Fe trong hai hợp chất FeCl3 ; FeCl2 :
A. I

B. III, II.
C. I, III
D. I, II
Câu 2: Cho các kí hiệu và các công thức hóa học: Cl, H, O, C, CO 2, Cl2, H2, O2. Dãy gồn các đơn
chất là:
A. Cl, H, O, C.
B. CO2, Cl2, H2, O2.
C. C, Cl2, H2, O2.
D. CO2, Cl, H, O2 .
Câu 3: Các nguyên tử của cùng một nguyên tố hóa học có cùng:
A. Khối lượng.
B.Số proton
C. Số nơtron .
D. Cả A,B,C.
Câu 4: Công thức hóa học dùng để biểu diễn:
A.Hợp chất
C. Đơn chất .

B. Chất .
D. Hỗn hợp.

Câu 5: một kim loại M tạo muối sunfat M2(SO4)3. Muối nitrat của kim loại M là :
. A. M(NO3)3
B. M2(NO3)3 C. MNO3
D. M2NO3
Câu 6: Trong nguyên tử luôn có:
A. Số proton bằng số nơtron.
B. Số proton bằng số electron.
A. Số nơtron bằng số electron.
A. Số proton bằng số electron bằng số nơtron.

II.TỰ LUẬN: (7đ)
Câu 1: (2 điểm)
Cân bằng các phương trình phản ứng sau:
a/ Al + S  Al2S3
b/ NaOH + FeCl3  Fe(OH)3 + NaCl
c/ K + H2O  KOH + H2
d/ Fe + Cl2  FeCl3
Câu 2: (1điểm)
Lập công thức hó học của các hợp chất hai nguyên tố sau:
Ca và O ;
Al và Cl.
Hóa học

Ngân hàng đề


TRƯỜNG THCS TƯƠNG BÌNH HIỆP

Câu 3: (1điểm)
Tính khối lượng mol của các chất sau: H2O; Al2O3: Mg3(PO4)2 ; Ca(OH)2
A. Khối lượng.
B.Số proton
C. Số nơtron .
D. Cả A,B,C.
Câu 4: (1,5điểm)
Tính thành phần, phần trăm ( theo khối lượng) các nguyên tố hóa học có trong các hợp chất sau:
MgO và Fe2O3 .
Câu 5: (1,5điểm)
a/ Tính khối lượng của 4,48 lit khí SO2 (ở đktc).
b/ Tính thể tích ở đktc của 6,4gam khí CH4.

( Cho biết H= 1; O= 16; Al = 27 ; Ca = 40 ; P = 31; Mg = 24 ; S = 32; C = 12 ; Fe = 56. )

@ Đề 5 :
A) Trắc nghiệm : (5 điểm)
Câu 1.Trong các hiện tượng sau đây hiện tượng nào là hiện tượng hóa học :
A. Trứng bị thối .
B. Động đất.
C. Mực hòa tan vào nước. D. Nhiệt độ trái đất nóng lên làm băng 2 cực trái đất tan dần .
Câu 2.Hãy chọn CTHH đúng của các hợp chất 2 nguyên tố sau :
A. Na2O; MgO
B. MgCl ; ZnO
C. HO2 ; HCl

D. cả A, B,C đều đúng.

Câu 3. Thể tích của 32g khí SO2 (đktc) là: ( S= 32; O = 16 )
A. 22,4 lit
B. 11,2 lit
C. 33,6 lit.
D. Phương án khác.
Câu 4. Khí A có tỉ khối so với hidro là 40, Khí A có CTHH phù hợp với chất khí nào sau đây: (S = 32;
O=16 .)
A. O2
B. SO2
C. SO3
D. Phương án khác.
Câu 5. Trong các dãy chất sau, dãy chất nào chỉ chứa các đơn chất :
A. Cl; H; Mg; O
B. H2O; ZnCl2; CO.
C. N2; Fe; O2; Na.


D. cả A, B,C đều sai.

Câu 6.CTHH của hợp chất gồm Fe(III)và Cl( I ) là :
A. Fe2Cl
B. FeCl2
C. FeCl3
D. Fe3Cl
Câu 7. Thành phần % về khối lượng của Fe trong hợp chất Fe2O3 là :
A. 1 mol
B. 2 mol
C. 3 mol
D. 4mol.
Câu 8. Số mol của 4g khí hidro là : ( H=1)
A. 22,4 lit
B. 11,2 lit
C. 33,6 lit.
D. Phương án khác.
Câu 9. Cho 48g kim loại (Mg) tác dụng với khí oxi (O 2), tạo thành 80g magie6 oxit (MgO) khối lượng
oxi là :
A. 16g
B. 32g
C. 48g
D. Phương án khác.
Câu 10. Khi quan sát 1 hiện tượng, dựa vào đâu mà em có thể dự đoán được nólà hiện tượng hóa học,
trong đó có phản ứng hóa học xảy ra ?
A. Nhiệt độ
B. Tốc độ.
C. có chất mới sinh ra .
D. Tất cả đều sai.

B) Tự luận: (5 đ )
Câu 1.(2điểm) Hãy chọn hệ số và CTHH thích hợp đặt vào chỗ có dấu (?) trong các phản ứng sau:
a/ Al2O3 + HCl
 AlCl3 + H2O.
b/
?
+ H2SO4  Al2(SO4)3 + H2
Hóa học

Ngân hàng đề


×