Tải bản đầy đủ (.pdf) (54 trang)

10 phương pháp hóa học thường gặp phần 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.78 MB, 54 trang )

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

B QUYT 6: định luật bảo toàn khối lƯợng

Nội dung: Tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng bằng khối lượng sản phẩm.

01

I. cơ sở lý thuyết.

n CO2 n H2O

ro

nO(trong oxit) = nCO =

up
s/

Ta
iL
ie

uO

nT

hi

D


ai
H

oc

Ví dụ trong phản ứng A + B C + D. Ta có: mA + m B = mC + mD
1. Hệ quả 1: Gọi mT là tổng khối l-ợng các chất tr-ớc phản ứng
Gọi mS là tổng khối l-ợng các chất sau phản ứng
Dù cho phản ứng xảy ra vừa đủ hay có chất d-, hiệu suất phản ứng nhỏ hơn 100% thì vẫn
luôn có: mS = mT
2. Hệ quả 2: Khi cation kim loại kết hợp với anion phi kim để tạo ra các hợp chất (nh- oxit,
hiđroxit, muối) thì ta luôn có: m hợp chất = m kim loại + m anion
3. Hệ quả 3: Khi cation kim loai kết hợp với anion tạo ra hợp chất mới, sự chênh lệch khôI l-ợng
giữa 2 hợp chất bằng sự chênh lệch về khối l-ợng giữa các cation.
4. Hệ quả 4: Tổng khối l-ợng của một nguyên tố tr-ớc phản ứng bằng tổng khối l-ợng của
nguyên tố đó sau phản ứng.
5. Trong phản ứng khử oxít kim loại = CO, H 2, Al thì:
+ Chất khử lấy oxi của oxít tạo ra CO2, H2O, Al2O3. Biết số mol CO, H2 ,Al tham gia phản
ứng hoặc số mol CO2, H2O, Al2O3. Biết số mol CO, H2, Al tham gia phản ứng hoặc số mol CO2,
H2O, Al2O3 tạo ra. Ta tính đ-ợc l-ợng oxi trong oxít (hay hỗn hợp oxít) và suy ra l-ợng kim loại
(hay hỗn hợp kim loại).
+ Khi khử oxít kim loại, CO hoặc H2 lấy oxi ra khỏi oxít. Khi đó ta có:

om
/g

áp dụng định luật bảo toàn khối l-ợng tính khối l-ợng hỗn hợp oxít ban đầu hoặc khối
l-ợng kim loại thu đ-ợc sau phản ứng.

II. Bài toán áp dụng


w

w

w

.fa

ce

bo

ok

.c

Bài toán 1: Cho 24,4g hỗn hợp Na2CO3, K2CO3 tác dụng vừa đủ với dung dịch BaCl 2. Sau phản
ứng thu đ-ợc 39,4g kết tủa. Lọc tách kết tủa, cô cạn dung dịch thu đ-ợc m gam muối clorua, giá
trị m gam là:
A: 28,6 gam
B: 68,2 gam
C: 26,6 gam
D: 66,2 gam

n BaCl2 n BaCO3

Bài giải:

39,4

0,2mol
197

áp dụng định luật bảo toàn khối l-ợng:

mn2 mBaCl2 m m

m = 24,4 + 0,2 . 208 - 39,4 = 26,6gam C đúng
Phân tích bài toán:
Nếu ch-a thành thạo thì ta cần viết ph-ơng trình để nhận xét:

Ba 2 CO32 BaCO3 ; n Ba 2 n BaCl2 n BaCO3 0,2mol
Nếu

n BaCl2 2n BaCO3 0, 4 m = 24,4 + 0,4.208 - 39,4 = 68,2 B sai


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

1


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Bài toán 2: Hoà tan 10.14 gam hợp kim Cu, Mg, Al bằng một l-ợng vừa đủ dung dịch HCl thu
đ-ợc 7.84 lít khí X (đktc) và 1.54 gam chất rắn Y và dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z thu đ-ợc
m gam muối. Giá trị m gam là:
A. 21.025 gam
B. 33.45 gam
C. 14.8125 gam

D. 18.6 gam

01

Bài giải:

m m(AlMg) mCl (10,14 1,54) 0,7.35,5 = 8,6 + 24,85 = 33,45(g) B đúng

oc

áp dụng đinh luật bảo toàn khối l-ợng:

H

D

2

hi

1
H n HCl n H2 0,175 m = (10,14 - 1,54) + 0,175. 35,5 = 14,81255g C sai
2

nT

+ Nếu

ai
H


Phân tích bài toán:
Cu không tác dụng với HCl, còn Mg và Al tác dụng với HCl, tạo ra khí H2 có số mol = 0,35mol
+ Nếu n n HCl n H 0,35 m = (10,14 - 1,54) + 0,35.35,5 = 21,025g A sai

Ta
iL
ie

uO

Bài toán 3: Hoà tan hoàn toàn 8 gam hỗn hợp Mg, Fe trong dung dịch HCl d- thấy tạo ra 4,48 lit
khí H2 (đktc) cô cạn dung dịch sau phản ứng thu đ-ợc m gam muối khan: Giá trị m gam là:
A. 13.55 gam
B. 15.7 gam
C 22,2 gam
D. 11.775 gam
Bài giải:
Ph-ơng trình phản ứng:

up
s/

Mg 2HCl MgCl2 H 2
2, 24
0,1mol
n H2
Fe 2HCl FeCl2 H 2
22, 4
áp dụng định luật bảo toàn khối l-ợng: mmuối mKL m mà

Cl

om
/g

Phân tích bài toán:

ro

n Cl n H 2n H2 0, 4mol mmuối = 8 + 0,2 .71 = 22,2 (g) C đúng
+ Không viết ph-ơng trình, nếu thành thạo thì ta áp dụng

mmuối mKL mCl

+ Nếu tính nhầm số mol sẽ dần tới kết quả khác.

.c

mKL mHCl mmuối mH2 mmuối = 17,1 gam

ok

+ Nếu áp dụng:

w

w

w


.fa

ce

bo

nh-ng thời gian tính toán lâu hơn.
Bài toán 4: Trộn 5.4 gam Al với 6 gam Fe 2O3 rồi nung nóng để thực hiện phản ứng nhiệt nhôm
(trong điều kiện không có không khí), biết hiệu suất phản ứng là 80%. Sau phản ứng thu đ-ợc m
gam hỗn hợp chất rắn. Giá trị m gam là:
A. 11.4 gam
B. 9.12 gam
C. 14.25 gam
D. 8,12 gam
Bài giải:
Phân tích bài toán: Ta không quan tâm đến hiệu suất là bao nhiêu, do trong bình kín không có
không khí nên: mh 2sau mh 2trước 5,4 6 11,4g
A đúng
Chú ý: + Nếu không t- duy, suy luận thì:
+ Nếu m 11, 4.

m 11, 4.

100
14, 25g gam
80

80
9,12 gam B sai
100

C sai


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

2


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Bài toán 5: Cho 0.51 gam hỗn hợp 2 kim loại Mg, Al tan hoàn toàn trong dung dịch H 2SO4
loãng d- thu đ-ợc 0.56 lít khí đktc. Khối l-ợng muối sunfat thu đ-ợc là:
A. 1.24 gam
B. 6.28 gam
C. 2,91 gam
D. 3.4 gam.
Bài giải:
Các ph-ơng trình phản ứng xẫy ra

01

Mg H 2SO4 MgSO2 H 2

4

0,56
0,025mol
22, 4

ai

H

n SO2 n H2SO4 n H2

áp dụng định luật bảo toàn khối l-ợng:

hi

mmuối mKL mSO2 0,51 0,025.96 2,91gam C đúng

D



oc

2Al 3H 2SO4 Al2 (SO4 ) 4 3H 2

nT

4

Ta
iL
ie

uO

Bài toán 6: Cho 2.81 gam hỗn hợp A gồm 3 oxit kim loại MgO, ZnO, Fe 2O3 hoà tan vừa đủ
trong 300 ml dung dịch H2SO4 0.1 M . Cô cạn dung dịch sau phản ứng, khối l-ợng gam các muối

sunfat khan thu đ-ợc là:
A. 5.21 gam
B. 4.25 gam
C. 5.14 gam
D. 4.55 gam
Bài giải:
Ph-ơng trình phản ứng:

ro

up
s/

Fe2 O3 3H 2SO4 Fe2 (SO4 )3 3H 2O (1)

MgO H 2SO4 MgSO4 H 2 O
(2) n H2O n H2SO4 0,3.0,1 0,03mol
ZnO H 2SO4 ZnSO4 H 2O
(3)
áp dụng định luật bảo toàn khối l-ợng: moxit

mmuối moxit mH2SO4 mH2O 2,81 0,03.98 0,03.18 5, 21 A đúng

om
/g



mH2SO4 mmuối mH2O


ok

.c

Bài toán 7. Thổi một luồng khí CO d- qua ống sứ đựng m gam hỗn hợp gồm CuO, FeO, ZnO,
Fe2O3, nung nóng thu đ-ợc 2.5 gam chất rắn. Toàn bộ khí thoát ra sục vào n-ớc vôi trong d- thấy
có 15 gam kết tủa trắng. Giá trị m gam là:
A. 5.6 gam
B. 4.6 gam
C. 6.5 gam
D. 4.9 gam

ce

bo

Bài giải:
Các ph-ơng trình xẫy ra trong hỗn hợp hỗn hợp:
0

w

w

w

.fa

t
M x O y yCO

xM yCO2

Ca(OH) 2 CO2 CaCO3 H 2O

moxit m KL moxi


15
n O n CO n CO2 n CaCO3 100 0,15mol

moxit = 2,5 + 0,15 .16 = 4,9 gam D đúng
Bài toán 8: Chia 1.24 gam hỗn hợp 2 kim loại có hoá trị không đổi thành 2 phần bằng nhau:
- Phần 1 bị oxi hoá hoàn toàn thu đ-ợc 0.78 gam hỗn hợp oxit.
- Phần 2 tan hoàn toàn trong dung dịch H2SO4 loãng thu đ-ợc V lít khí H2 đktc. Cô cạn dung dịch
thu đ-ợc m gam muối khan.

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

3


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

1. Giá trị V lít là:
A. 2.24
B. 0.224
2. Giá trị m gam là:
A.1.58 gam
B. 1.1 gam


C. 0.112

D. 0.448.

C.2.54 gam

D. 1.24 gam.

Bài giải:

4

mO moxit mKL 0,78

1, 24
0,16(g)
2

0,16
0,01(mol) V = 0,01. 22,4 = 0,224 lít B đúng
16
1, 24
mKL mSO2
0,01.96 1,58(g) A sai
4
2

nT

uO


mmuối

hi

n H2 n O
2)

01

Từ Phần 1 theo ĐLBTKL:
2

ai
H

n O nSO2 n H

D

hay

SO24

oc

1) Ta có: Khi kim loại tác dụng với oxi và H2SO4 thì số mol O2- bằng

Phân tích bài toán: + Bản chất của bài toán là phải biết khi kim loại tác dụng với oxi và H 2SO4


1
n n H2SO4 n SO2
4
2 H

n H 2 n O2

+ Nếu từ Phần 1:

n H2

1, 24
0,02.96 2,54
2

4

1, 24
0,005.96 1,1g
2

B sai

C sai

.c

m

m mKL mSO2


om
/g

+ T-ơng tự nh- Phần 2:

up
s/

0,16
0,005(mol) V = 0,05. 22,4 = 0,112 lít C đúng
32
2n O 0,02(mol) V = 0,448 lít D sai

+ Nếu từ Phần 1:

ro

mà n 2
O

SO24 . Vì 2H O2 H2O

Ta
iL
ie

thì số mol O2- bằng số mol

w


w

w

.fa

ce

bo

ok

Bài toán 9: Hoà tan hoàn toàn 29,8 gam hỗn hợp Zn và Fe vào dung dịch HCl d- thấy có 11.2 lít
khí thoát ra đktc và dung dịch X , cô cạn dung dịch X thì đ-ợc m gam muối khan. Giá trị m gam
là:
A.37.75 gam B. 55.5 gam
C. 46,68 gam D. 65,3 gam.
Bài giải:

n Cl n HCl 2n H2 0,5.2 1mol ;

m mKl mCl 29,8 0,5.71 65,3 gam => D đúng

Bài toán 10: Hoà tan hoàn toàn m 1 gam hỗn hợp 3 kim loại A, B( đều hoá trị II), C (hoá trị III)
vào dung dịch HCl d- thấy có V lít khí thoát ra đktc và dung dịch X , cô cạn dung dịch X thì
đ-ợc m2 gam muối khan. Biểu thức liên hệ giữa m 1, m2, V là:
A. m2 = m1 + 71V
B. 112 m2 = 112 m1 +355V
C. m2 = m1 + 35.5V

D. 112 m2 = 112m1 + 71V


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

4


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Bài giải:
Phân tích bài toán: Ba kim loại đều tác dụng với đ-ợc với axít vì không có chất rắn không tan:

n Cl n HCl 2n H2 2

V
V

(mol)
22, 4 11, 2

ai
H

oc

V
355V
B đúng
.35,5 m1

11, 2
112
Chú ý: Nh- vậy nêu tính khối l-ợng muối thì ta áp dụng: mmuối = mKL + mgốc axít

m2 mKL mCl m1

01

áp dụng định luật bảo toàn khối l-ợng:

nT

hi

D

Bài toán 11: Hoà tan 58.6 gam hỗn hợp gồm Fe, Cu, Cr vào dung dịch HCl d- thấy có 14,56lít
khí thoát ra đktc, dung dịch X và chất rắn không tan có khối l-ợng 23,6 gam, cô cạn dung dịch X
thì đ-ợc m gam muối clorua khan. Giá trị m gam là:
A.104.75 gam
B. 61.675 gam
C. 78.6 gam
D. 81,15 gam.

ro

up
s/

Ta

iL
ie

uO

Bài giải:
Chất rắn không tan có khối l-ợng 20gam chính là Cu (do Cu không tác dụng HCl) nên
áp dụng ĐLBTKL: m=mCr + Fe + mCl- = (58,6-23,6) + 0,65.71 = 81,15 gam D đúng
Bài toán 12: Cho tan hoàn toàn 8 gam hỗn hợp X gồm FeS và FeS 2 trong 290 ml dung dịch
HNO3 thu đ-ợc khí NO và dng dịch Y. Để tác dụng hết với các chất trong dung dịch Y cần 250
ml dung dịch Ba(OH) 2 1M. Kết tủa tạo thành đem nung ngoài không khí đến khối l-ợng không
đổi đ-ợc 32.03 gam chất rắn Z.
1.
Khối l-ợng FeS và FeS2 lần l-ợt là:
A. 3.6 gam và 4.4 gam
B. 4.4 gam và 3.6 gam
C.2.2 gam và 5.8 gam
D. 4.6 gam và 3.4 gam.

D. 6.72.
D. 2 M.

.c

om
/g

2. Thể tích lít khí NO đktc thu đ-ợc là:
A. 1.12
B. 2.24

C. 3.36
3. Nồng độ mol của dung dịch HNO3 đã dùng là:
A. 0.5 M
B. 1 M
C. 1.5 M

bo

ok

Bài giải:
Đối với bài này áp dụng rất nhiều ph-ơng pháp: BTKL, BTNT, BT E
1. áp dụng định luật bảo toàn nguyên tố đối Fe và S.
Ta có: xmol - FeS và y mol FeS2 0,5(x + y)mol Fe2O3 và (x + 2y)mol BaSO4

mFeS = 88x = 88 . 0,05 = 4,4g;

mFeS2 = 8-4,4 = 3,6 B đúng

w

w

w

.fa

ce

x 0,05

88x + 120y = 8
88x + 120y = 8





y 0,03
160 . 0,5(x + y) + 233 (x +2y) = 32,03
313x +546y = 32,03


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

5


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

2.

áp dụng ĐLBT E:



0,05 0, 45mol

3
6 3x 0, 45 0, 45
FeS2 15e Fe 2S

D đúng
x 0,3 VNO 6,72
0,03 0, 45mol



NO3 3e NO

3x
xmol


ai
H

oc

01

FeS 9e Fe 3 S6

n Fe3 x y 0,08 . Để làm kết tủa hết l-ợng Fe3+ cần 0,24 mol OH- hay 0,12mol

SO24

cần 0,11 mol Ba2+ hay 0,11mol Ba(OH) 2,

D

Ba(OH)2, kết tủa (x + 2y) = 0,11 mol


nT

đã dùng = 0,11 + 0,12 = 0,23 < 0,25mol
Còn: 0,25 - 0,23 = 0,02mol Ba(OH) 2 trung hoà 0,04 mlol HNO3 d-

n Ba(OH)2

hi

3:

uO

n HNO3 ( pư) n NO n NO n HNO3 (d ư) 0,08.3 0,3 0,04 0,58mol
CM(HNO3 )

0,58
2M D đúng
0, 29

Ta
iL
ie

3

up
s/


Bài toán 13: Thổi 8.96 lít khí CO (đktc) qua ống sứ đựng 16 gam FexOy, nung nóng thu đ-ợc m
gam chất rắn. Toàn bộ khí thoát ra sục vào n-ớc vôi trong d- thấy có 30 gam kết tủa trắng. Giá trị
m gam là:
A. 9.2 gam
B. 9.6 gam
C. 6.5 gam
D. 11.2 gam
Bài giải:

1

x

y

;

om
/g

y

n CO

ro

yCO Fe x O y xFe yCO2 (1)

8,96
0, 4mol

22, 4

bo

ok

.c

CO2 Ba(OH)2 CaCO3 H2O (2);
30
n CO2 n CaCO3
0,3mol n CO2 0,3mol
100
n CO 0, 4 n CO 0,3 CO d- còn FexOy hết
2
áp dụng ĐLBTKL ta có:

mFexOy mCO mFe mCO2

w

w

w

.fa

ce

16 + 28. 0,3 = mFe +0,3 . 44 mFe = 11,2g D đúng

Phân tích bài toán: Nếu ta áp dụng định luật bảo toàn khối l-ợng ngay:

mCO mFexOy mFe mCO2 mFe = 16 + 28 . 0,4 - 0,4. 44 = 9,6 B sai

Bài toán 14: Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm với 9.66 gam hỗn hợp X gồm Fe xOy và Al thu
đ-ợc hỗn hợp rắn Y. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH d- thu đ-ợc dung dịch D, 0.672 lít khí
đktc và chất rắn không tan Z. Sục CO2 đến d- vào dung dịch D lọc lấy kết tủa và nung đến khối
l-ợng không đổi đ-ợc 5.1 gam chất rắn.
1.
Khối l-ợng gam của FexOy và Al trong hỗn hợp X là:
A. 6.96 gam và 2.7 gam.
B. 5.04 gam và 4.62 gam
C. 2.52 gam và 7.14 gam
D. 4.26 gam và 5.4 gam.


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

6


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

2. Công thức của oxit sắt là:
A. FeO
B. Fe2O3

C. Fe3O4

D. công thức khác.


Bài giải:

3
Al NaOH H 2 O NaAlO 2 H 2
2
0,02
0,02
0,03

oc

01

Phân tích bài toán:
Bài có nhiều ph-ơng trình phản ứng, đòi hỏi nắm vững kiến thức về kim loại, tính toán phức tạp
nên cần làm từng b-ớc và áp dụng định luật bảo toàn khối l-ợng, bảo toàn nguyên tố,để làm.
1)
2yAl 3Fex Oy 3xFe yAl2O3
(1)

ai
H

(2)

hi

0


t
2Al(OH)3
Al 2O3 3H 2O

D

NaAlO 2 CO 2 2H 2 O Al(OH)3 NaHCO3 (3)

nT

(4)

Nhận xét: Tất cả l-ợng Al ban đầu đều chuyển hết về Al 2O3 (4). Do đó áp dụng định luật bảo

5,1
0,1mol
102
9,66 2,7 6,96g

mAl = 0,1 . 27 = 2,7 (g)

mFexOy

uO

n Al(bandau) 2n Al2O3 2.

Ta
iL
ie


toàn nguyên tố Al:

A đúng

2) số mol Al phản ứng với Fe x O y =0,1-0,02=0,08 mol

3.0,08
(6,96 0,08.16)
0,12 mol, n Fe
0,09 mol
2
56
0, 09 : 0, 12 3 : 4 Fe3O 4 C dung

n O (Al2O3 )

x : y n Fe : n O

up
s/

n O (Fe O )
x y

om
/g

ro


Bài toán 15: Khử hoàn toàn 32 gam hỗn hợp CuO và Fe 2O3 bằng khí H2 thấy tạo ra 9 gam H2O
và m gam hỗn hợp kim loại. Giá trị m gam là:
A. 24 gam
B. 16 gam
C. 8 gam
D. 32 gam.
Bài giải:

.c

Vì H2 lấy oxi của oxit kim loại: H2 + O H2O nên
2-

n O(oxit) n H 2 n H2O

ok

9
0,5mol mO = 0,5 . 16 = 8g
18

bo

n O n H 2O

ce

áp dụng ĐLBTKL: m KL = moxit - moxi = 32 - 8 = 24 A đúng
Chú ý: Nếu


n O 2n H2O 1mol mKL = 32 - 16 = 16g B sai

w

w

w

.fa

Bài toán 16: Thổi một luồng khí CO d- qua ống sứ đựng m gam hỗn hợp gồm CuO, Fe 3O4, nung
nóng thu đ-ợc 2.32 gam hỗn hợp kim loại. Khí thoát ra sục vào n-ớc vôi trong d- thấy có 5 gam
kết tủa trắng. Giá trị m gam là:
A. 2.39 gam
B. 3.12 gam
C. 3.92 gam
D. 3.93 gam.
Bài giải:
Ph-ơng trình phản ứng xẫy ra


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

7


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


n

CuO CO Cu CO2
O(oxit) n CO n CO2 n CaCO3 0,05mol


CO2 Ca(OH) 2 CaCO3 H 2O
Fe3O4 4CO 3Fe 4CO2

áp dụng ĐLBTKL: moxit = mKL + mO (trong oxít)

ai
H

oc

01

moxítKL = 2,32 + 0,05 . 16 = 3,12 g B đúng
Chú ý: + Nếu moxít = 2,32 + 0,05 . 32 = 3,92 C sai
+ Bản chất là CO chiếm lấy oxi trong oxít kim loại CO2

III. bài toán tự giải.

w

w

w

.fa


ce

bo

ok

.c

om
/g

ro

up
s/

Ta
iL
ie

uO

nT

hi

D

Bi 1.. (Trích đề thi tuyển sinh ĐH Khối A 2007) Ho tan ho n to n hn hp gồm 0.12 mol
FeS2 và a mol Cu2S v o axit HNO3 (vừa đủ), thu đ-ợc dung dch X (chỉ chứa hai muối sunfat)

v khí duy nhất NO. Giá trị của a mol l :
A. 0.12mol
B. 0.04 mol
C. 0.075 mol
D. 0.06 mol
Bi 2. (Trích đề thi tuyển sinh ĐH Khối B 2007) Nung hn hp bột 15.2 gam Cr2O3 v m gam
Al ở nhiệt độ cao. Sau khi phản ứng ho n to n thu đ-ợc 23.3g hn hp rắn X. Cho to n bộ hn
hp X phản ứng với axit HCl d- thoát ra V lít khí H2 đktc. Giá trị V lít l :
A. 4.48
B. 7.84
C. 10.08
D. 3.36
Bi 3. Cho 21gam hn hp gồm 3 kim loại Fe, Zn, Al tan ho n to n trong dung dịch H2SO4
0.5M, thu đ-ợc 6.72 lít khí H2 (ở 00C, 2atm). Khối l-ợng gam muối khan thu đ-ợc sau khi cô cạn
dung dch v thể tích lít dung dch axit tối thiểu cần dùng l :
A. 78.6 gam v 1.2 lít
B. 46,4 gam v 2,24 lít
C. 46,4 gam v 1.2 lít
D. 78.6 gam v 1,12 lít
Bi 4. Cho một luồng khí clo tác dụng với 9.2 gam kim loại sinh ra 23.4g muối kim loại hoá trị
I. Muối kim loại hoá tri I l :
A. LiCl
B. KCl
C. NaCl
D. AgCl
Bi 5. (Trích đề thi tuyển sinh ĐH Khối A 2007) Ho tan ho n to n 3.22 gam hn hp X
gồm Fe, Mg v Zn bằng một l-ợng vừa đủ dd H2SO4 loãng, thu đ-ợc 1.344 lít khí Hidro (đktc)
v dung dịch chứa m gam muối. Giá trị m gam l :
A. 8.98 gam
B. 9.52 gam

C. 10.2 gam
D. 7.25 gam
Bài 6. Ho tan ho n to n 3.34 gam hn hp hai muối cabonat kim loaị hoá trị II v hoá trị III
bằng dung dch HCl d- ta thu đ-ợc m gam dung dch A và 0.896 lít khí bay ra đktc. Giá trị m là:
A. 3.78 gam
B. 3.48 gam
C. 6.35 gam
C. 2.46 gam
Bài 7. Khử m gam hn hp A gồm các oxit CuO, FeO, Fe3O4 v Fe2O3 bằng CO nhiệt độ cao,
ng-ời ta thu đ-ợc 40 gam hn hp chất rắn X v 132 gam khí CO2. Giá trị m gam là:
A. 50,6 gam
B. 44.8 gam
C. 63.6 gam
D. 19.4 gam
Bài 8. Ho tan m gam hn hp 2 muối cacbonat của kim loại hoá trị I và kim loại hoá trị II
bằng dung dch HCl d- thu đ-ợc dung dch A v V lít CO2 (đktc). Cô cạn dung dch A thu
đ-ợc (m + 3.3) gam muối clorua khan. Giá trị V lít là:
A. 6.72 lít
B. 2.24 lít
C.3.36 lít
D. 4.48 lít .
Bài 9. Cho một luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m gam hn hp gồm Fe, FeO, Fe3 O4 v Fe2 O3
thu đ-ợc 64 gam hn hp chất rắn và khí X. Cho khí X lội qua dung dch n-ớc vôi trong thu
đ-ợc 40 gam kết tủa. Giá trị m gam l :
A. 80.4 gam
B. 70.4 gam
C. 96.4 gam
D. 75.8 gam



www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

8


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

w

w

w

.fa

ce

bo

ok

.c

om
/g

ro

up
s/


Ta
iL
ie

uO

nT

hi

D

ai
H

oc

01

Bài 10. Cho 14.5 gam hn hp gồm Mg, Zn, Fe tác dụng hết dung dch H2SO4 loãng thu đ-ợc
6.72 lít khí H2 (đktc). Cô cạn dung dch sau phản ứng thu đ-ợc m gam chất rắn. Giá trị m gam là:
A. 43.9 gam
B. 33.4 gam
C. 54.3 gam
D. 47.8 gam.
Bài 11. Trộn 16.8 gam bột Al với 26.7 gam gam oxit sắt từ, rồi thực hiện phản ứng nhiệt nhôm
trong bình kín không chứa không khí. Sau phản ứng thu đ-ợc m gam chất rắn. Hiệu suất phản
ứng đạt 80 %. Giá trị m gam l :
A. 34.8 gam

B. 43.5 gam
C. 54.375 gam
D. 27.5 gam.
Bài 12. Để khử ho n to n 20.5 gam hn hp X gồm Fe, FeO, Fe2 O3, Fe3O4 cần dùng 0.1 mol
CO. Khối l-ợng gam Fe thu đ-ợc là:
A. 18.9 gam
B. 18.76 gam
C. 14,56 gam
D. 16.8.
Bài 13. Để tác dụng hết 4.64 gam hn hp gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 cần dùng vừa đủ 160 ml HCl
1M. Nếu khử 4.64 gam hn hp trên bằng CO thì thu đ-ợc m gam Fe. Giá trị m gam là:
A. 3.36 gam
B. 2.52 gam
C. 2,8 gam
D. 3,08 gam.
Bài 14. (Trích đề thi tuyển sinh ĐH Khối A 2008). Cho 2.13 gam hỗn hợp X gồm 3 kim loại
Mg, Cu và Al ở dạng bột tác dụng hoàn toàn với oxi thu đ-ợc hỗn hợp gồm các oxit có khối
l-ợng 3.33 gam. Thể tích dung dch HCl 2M vừa đủ để phản ứng hết với Y là:
A. 50 ml.
B. 57 ml.
C. 75 ml.
D. 90 ml.
Bài 15. (Trích đề thi tuyển sinh ĐH Khối A 2008) Cho V lít hỗn hợp khí ở đktc gồm CO và H2
phản ứng với một l-ợng d- hỗn hợp rắn gồm CuO và Fe 3O4 nung nóng. Sau khi phản ứng xẫy ra
hoàn toàn . Khối l-ợng hỗn hợp rắn giảm 0.32 gam. Giá trị của V lít là :
A. 0.448
B. 0.112
C. 0.224
D. 0.560.
Bài 16.

Cho 24,4 gam hn hp Na 2CO3, K2CO3 tỏc dng va vi dung dch BaCl2. Sau
phn ng thu c 39,4 gam kt ta. Lc tỏch kt ta, cụ cn dung dch thu c m gam mui
clorua. m cú giỏ tr l:
A. 29,8 gam
B. 32,6 gam
C. 26,6 gam
D. 46,26 gam
Bài 17. Hũa tan 10,14 gam hp kim Cu, Mg, Al bng mt lng va dung dch HCl thu
c 7,84 lớt khớ A (ktc) v 2,64 gam cht rn B v dung dch C. Cụ cn dung dch C thu c
m gam mui, m cú giỏ tr l :
A. 32,35 gam
B. 43,25 gam
C. 23,98 gam
D. 35,58 gam
Bài 18.
Hũa tan hon ton 8 gam hn hp Mg v Fe trong dung dch HCl d thy to ra 4,48
lớt khớ H2 (ktc). Cụ cn dung dch sau phn ng thu c gam mui khan. Khi lng mui
khan thu c l:
A. 18,8 gam
B. 22,2 gam
C. 13,42 gam D. 16,8 gam
Bài 19. Trn 5,4 gam Al vi 6,0 gam Fe 2O3 ri nung núng thc hin phn ng nhit nhụm.
Sau phn ng ta thu c m gam hn hp cht rn. Giỏ tr ca m l:
A. 12,24 gam
B. 19,40 gam
C. 10,20 gam
D. 11,40 gam
Bài 20.
Cho 0,51 gam hn hp 2 kim loi Mg v Fe tan hon ton trong dung dch H 2SO 4
loóng, d thy cú 0,56 lớt khớ thoỏt ra (ktc). Khi lng hn hp mui sunfat khan thu c l

A. 2,68 gam
B. 2,4 gam
C. 3,9 gam
D. 2,91 gam.


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

9


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

B QUYT 7: PhƯơng pháp tăng giảm khối
LƯợng

01

I. cơ sở lý thuyết

ai
H

oc

1. Dựa vào sự tăng giảm khối l-ợng khi chuyển từ chất này sang chất khác để xác định khối
l-ợng hỗn hợp hay một chất.
2. Dựa vào ph-ơng trình hóa học tìm sự thay đổi về khối l-ợng của 1mol chất trong phản ứng (A
B) hoặc x mol A, y mol B (với x, y lỉ lệ cân bằng phản ứng).


nT

hi

D

3. Tính số mol các chất tham gia phản ứng và ng-ợc lại.
4. ph-ơng pháp này th-ờng áp dụng giải bài toán vô cơ và hữu cơ tránh đ-ợc việc lập nhiều
ph-ơng trình, từ đó sẽ không phải giải những hệ ph-ơng trình phức tạp

II. Phạm vi áp dụng

III. công thức tính nhanh.

Ta
iL
ie

uO

+ Khi gặp các bài toán thấy có nhiều phản ứng hóa học xẫy ra thuộc phản ứng nhiệt phân,
phân huỷ, phản ứng giữa kim loại mạnh không tan trong n-ớc (đứng tr-ớc trong dãy điện hoá)
đẩy kim loại yếu ra khỏi dung dịch muối phản ứng.
+ Khi ch-a biết rõ phản ứng đó xảy ra hoàn toàn hay không thì áp dụng ph-ơng pháp tăng
giảm khối l-ợng này.

up
s/

áp dụng khi gặp bài toán có ph-ơng trình rút gọn:


nA + mBn+ nAm+ + mB (Trong đó: n, m lần l-ợt là điện tích của kim loại B và A)
thì ta áp dụng ph-ơng pháp tăng giảm khối l-ợng. Khối l-ợng tăng hay giảm một l-ợng đ-ợc

ro

m.MB n.MA

sau đó dựa vào dữ kiện của đề ra để tính toán.

om
/g

tính theo công thức trị tuyệt đối

ok

.c

Ví dụ:
Nhúng một thanh kim loại A hóa trị a ( không tan trong n-ớc) nặng m 1 gam vào V lít
dung dịch B (NO3)b xM. Sau một thời gan lấy thanh A ra và cân nặng m 2 gam. Khối l-ợng m gam
kim loại B thoát ra sẽ là:
Bài giải:

bo

Ph-ơng trình phản ứng: bA + aBb+ bAa+ + a.BTheo ph-ơng trình thì cứ b mol A sẽ

ce


tạo ra a mol B nh- vậy khối l-ợng tăng hoặc giảm

m2 m1



mB a.M B .

w

w

w

.fa

khối l-ợng tăng hoặc giảm

a.MB - b.MA

. Theo bài ra thì n mol B

m 2 m1
a.M B b.M A

IV. Bài toán áp dụng
Bài toán 1: (Trích đề thi tuyển sinh ĐH CĐ Khối A 2008) Cho V lít hỗn hợp khí (đktc) gồm
CO và H2 phản ứng với một l-ợng d- hỗn hợp rắn gồm CuO và Fe 3O4 đun nóng. Sau khi các phản
ứng xẩy ra hoàn toàn, khối l-ợng hỗn hợp rắn giảm 0,32 gam. Giá trị V lít là:

A. 0,448 lít
B. 0,224 lít
C. 0,560 lít
D. 0,112 lít
Bài giải:
Ph-ơng trình phản ứng xẫy ra:

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

10


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

n h2

0,32
0, 01mol Vh 2 0, 224l ít B sai
32

ai
H

Chú ý: + Nếu

0, 32
0, 02mol Vhh = 0,02 22,4 = 0,448lít A đúng
16

oc


n h 2khí n oxi(trong oxit)

01

CuO + H2 Cu + H2O
Fe3O4 + 4H2 3Fe + 4H2O
CuO + CO Cu + CO2
Fe3O4 + 4CO 2Fe + 4CO2
Ta có: khối l-ợng hỗn hợp rắn giảm 0,32 gam chính là khối l-ợng oxi trong oxít mà H2 và
CO đã lấy để tạo H2O và CO2 (ph-ơng trình phản ứng trên).

Bài giải:

up
s/

Ph-ơng trình phản ứng xảy ra:
Al + 3Ag+ Al3+ + 3Ag
mAg = 108. 0,3
0,1 0,3
0,1
0,3

Ta
iL
ie

n Ag n AgNO3 0,55mol


nAl = 0,1mol; nFe= 0,1mol;

mAg = 108. 0,2

ro

Fel + 2Ag+ Fe2+ + 2Ag
0,1 0,2
0,1
0,2

uO

nT

hi

D

Bài toán 2: (Trích đề thi tuyển sinh ĐH CĐ Khối A 2008) Cho hỗn hợp bột gồm 2,7 gam Al
và 5,6 gam Fe vào 550 ml dung dịch AgNO3 1M, sau khi các phản ứng xẩy ra hoàn toàn thu đ-ợc
m gam chất rắn, giá trị m là ( biết thứ tự trong dãy thế điện hóa: Fe 3+/ Fe2+ đứng tr-ớc Ag+/Ag).
A. 59,4 gam B. 64,8 gam
C. 32,4 gam
D. 54,0 gam

om
/g

Fe2+ + Ag+ Fe3+ + Ag+ mAg = 108. 0,05

0,05 0,05
0,05
0,05
m = 108 . 0,55 = 59,4g
A đúng
Chú ý: + Phản ứng xảy ra hoàn toàn nên ta áp dụng định luật bảo toàn nguyên tố bạc:

ok

.c

n Ag n AgNO3 0,55mol , m mAg 108.0,55 59, 4g A đúng

w

w

w

.fa

ce

bo

+ Nếu mAg = 108 . 0,5 = 54g D sai
Bài toán 3: Hòa tan 14 gam hỗn hợp 2 muối ACO3 và B2(CO3)3 bằng dung dịch HCl d- thu đ-ợc
dung dịch X và 0,672 lít khí đktc. Cô cạn dung dịch X thì thu đ-ợc m gam muối khan. Giá trị m
gam muối khan là:
A. 14,33 gam

B. 25,00 gam
C. 15,32 gam
D. 15,80 gam
Bài giải:
áp dụng định luật tăng giảm khối l-ợng: Nếu kỹ năng vận dụng ch-a thành thạo thì ta
viết ph-ơng trình phản ứng xảy ra nh- sau:


ACO3 2HCl ACl2 CO 2 H 2O


B2 (CO3 )3 6HCl 2BCl3 3CO 2 3H 2O

(1)
(2)

Khi đó nhìn vào ph-ơng trình phản ứng (1) và (2) ta có:
Cứ 1 mol muối

CO32

2 mol Cl- + 1 mol CO2 l-ợng muối tăng


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

11


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


m2Cl mCO2 71 60 11,Theo đề ra thì: n CO2
3

0, 672
0, 03mol
22, 4

thì khối l-ợng muối tăng 11. 0,03 = 0,33gam.

Vậy : mmuối clorua = 14 + 0,33 = 14,33(g)

A đúng

uO

nT

hi

D

ai
H

oc

01

Chú ý:

+ Có thể áp dụng định luật bảo toàn khối l-ợng nếu dung dịch HCl vừa đủ.
+ Nếu m = 14 + 11 = 25 g
B sai
+ Nếu m = 14 + 0,03 44 = 15,32 g C sai
+ Nếu m = 14 + 0,03 60 = 15,80 g D sai
Bài toán 4: (Trích đề thi tuyển sinh ĐH CĐ Khối B 2008) Cho một l-ợng bột Zn vào dung
dịch X gồm FeCl 2 và CuCl2, khối l-ợng chất rắn sau khi các phản ứng xẫy ra hoàn toàn nhỏ hơn
khối l-ợng bột Zn ban đầu là 0,5 gam. Cô cạn phần dung dịch sau phản ứng thu đ-ợc 13,6 gam
muối khan. Tổng khối l-ợng các muối trong X là:
A. 13,1 gam B. 17,0 gam
C. 19,5 gam
D. 14,1 gam

Ta
iL
ie

Bài giải:
áp dụng ph-ơng pháp tăng giảm khối l-ợng và định luật bảo toàn khối l-ợng

mZn + mX = mrắn + mmuối
(1)
mrắn + 0,5 = mZn
(2)
Từ (1) và (2) mX = mmuối - 0,5 mX = 13,6 - 0,5 = 13,1 g A đúng

om
/g

ro


up
s/

Bài toán 5: Cho hòa tan hoàn toàn a gam Fe 3O4 trong dung dịch HCl, thu đ-ợc dung dịch D. Cho
D tác dụng với dung dịch NaOH d-, lọc kết tủa để ngoài không khí đến khối l-ợng không đổi
nữa, thấy khối l-ợng kết tủa tăng lên 3,4 gam. đem nung kết tủa đến khối l-ợng không đổi đ-ợc b
gam chất rắn. Giá trị của a, b lần l-ợt là:
A. 48 gam và 46,4 gam
B. 69,6 gam và 32 gam
C. 32 gam và 69,6 gam
D. 46,4 gam và 48 gam
Bài giải:

bo

ok

.c

Ph-ơng trình phản ứng:
Fe3O4 + 8HCl 2FeCl3 + FeCl2 + 4H2O
FeCl2 + 2NaOH Fe(OH)2 + 2NaOH
FeCl3 + 3NaOH Fe(OH)3 + 3NaOH
4Fe(OH)2 + O2 + 2H2 O 4Fe(OH)3
t0

w

w


w

.fa

ce

Fe2O3 + 3H2O
2Fe(OH)3
Ta có:
1mol Fe(OH)2 1mol Fe(OH)3 thêm 1mol OH khối l-ợng tăng lên 17g
0,2mol Fe(OH)2 0,2mol Fe(OH)3 thêm 1mol OH khối l-ợng tăng lên 3,4g

n FeO n Fe2O3 n Fe(OH)2 0, 2mol; 0, 2mol Fe3O4 0,3molFe2O3

a = 232 . 0,2 = 46,4 gam; b = 160 . 0,3 = 48gam
D đúng
Bài toán 6: Nhúng một thanh nhôm nặng 45 gam vào 400ml dung dịch CuSO 4 0,5 M. Sau một
thời gian lấy thanh nhôm ra cân nặng 46,38 gam. Khối l-ợng gam Cu thoát ra là:
A. 0,64 gam B. 12,80 gam C. 1.92 gam
D. 1,38 gam
Bài giải:

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

12


Kim loại mạnh đẩy kim loại yếu ra khỏi dung dịch muối (phản ứng thế bởi kim loại)
2Al + 3CuSO4 Al2(SO4)3 + 3Cu

2Al + 3Cu2+ 2Al3+ + 3Cu (rút gọn)
áp dụng ph-ơng pháp tăng giảm khối l-ợng ta có:
Cứ 2 mol Al đã tạo ra 3 mol Cu nh- vậy khối l-ợng tăng:
( 3. 64 - 2. 27) = 138g
Theo bài ra thì x mol Cu khối l-ợng tăng: 46,38 - 45 = 1,38g

oc

1,38
0, 03mol mCu 0, 03.64 1,92g C đúng
138

ai
H

x n Cu 3.

A sai

Chú ý: + Nếu mCu = 0,01 . 64 = 0,64g

01

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

nT

hi

D


+ Nếu mCu = 0,5 . 0,4 . 64 = 12,8
B sai
+ Nếu mCu = 46,38 - 45 = 1,38g
D sai
áp dụng khi gặp bài toán có PT rút gọn: nA + mB n+ nAm+ + mB (Trong đó: n, m lần
l-ợt là điện tíchcủa kim loại B và A) thì ta áp dụng ph-ơng pháp tăng giảm khối l-ợng. Khối

uO

l-ợng tăng hay giảm một l-ợng đ-ợc tính theo công thức trị tuyệt đối

m.MB n.MA

sau đó

B.

a.M A m 2 m1 .
a.M A b.M B .

b.MA

up
s/

a.M B b.M A .

ro


C.

a.M B m 2 m1 .

om
/g

A.

Ta
iL
ie

dựa vào dữ kiện của đề ra để tính toán
Bài toán 7:
Nhúng một thanh kim loại A hóa trị a ( không tan trong n-ớc) nặng m 1 gam vào V
lít dung dịch B (NO3)b xM. Sau một thời gan lấy thanh A ra và cân nặng m 2 gam. Khối l-ợng m
kim loại B thoát ra là:

D.

b.M A m 2 m1 .
a.M B b.M A .

b.M B m 2 m1 .
a.M A b.M B .

a.MB - b.MA

.c


Bài giải:
Ph-ơng trình phản ứng: bA + aB bAa+ + a.B
Theo ph-ơng trình thì cứ bmol A sẽ tạo ra amol B nh- vậy khối l-ợng tăng hoặc giảm
b+

. Theo bài ra thì n mol B khối l-ợng tăng hoặc giảm

m2 m1

ok

m2 m1
.M B a.M B m 2 m1 : aM B bM A A đúng
a.M B b.M A

bo

m B a.

w

w

w

.fa

ce


Chú ý: Để làm nhanh kết quả chính xác ta cần ghi nhớ công thức tính ở trên.
Bài toán 8: Hòa tan 5,94 gam hỗn 2 muối clorua của 2 kim loại A, B (đều có hóa trị II) vào n-ớc
đ-ợc dung dịch X. Để làm kết tủa hết ion Cl - có trong dung dịch X ng-ời ta cho dung dịch X tác
dụng với dung dịch AgNO3 thu đ-ợc 17,22 gam kết tủa. Lọc bỏ kết tủa thu đ-ợc dung dịch Y. Cô
cạn Y đ-ợc m gam hỗn hợp muối khan. Giá trị m gam là:
A. 11,28 gam
B. 9,12 gam
C. 12,30 gam
D. 13,38 gam
Bài giải:
áp dụng ph-ơng pháp tăng giảm khối l-ợng (tự viết PT nếu ch-a thành thạo)
Cứ 1mol MCl2 1mol M(NO3)2 và 2mol AgCl thì khối l-ợng tăng:
2. 62 - 71 = 53


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

13


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

mà:

53.0,12 6,36
17, 22

3,18g
0,12molAgCl thì khối l-ợng tăng
2

2
143, 5
mmuối nitrat = mhh + m(tăng) = 5,94 + 3,18 = 9,12g B đúng

Chú ý:

nT

hi

D

ai
H

oc

01

+ Nếu m = 17,22 - 5,94 = 11,28g
A sai
+ Nếu m = 5,94 + 6,36 = 12,30g
C sai
+ Nếu m = 5,94 + 2 62 = 13,38g
D sai
Bài toán 9: Một bình cầu dung tích 448 ml đ-ợc nạp đầy oxy rồi cân. Phóng điện để ozon hóa.
Sau đó nạp thêm cho đầy oxi rồi cân. Khối l-ợng trong hai tr-ờng hợp chênh lệch nhau 0.03 gam.
Biết các thể tích nạp đều ở (đktc). Thành phần % về thể tích của ozon trong hỗn hợp sau phản ứng
là:
A. 4,69%

B. 40,00% C. 13,49%
D. 9,375%

Ta
iL
ie

uO

Bài giải:
Thể tích hình không đổi, do đó khối l-ợng chênh là do sự ozon hoá cứ 1mol oxi đ-ợc thay
bằng 1mol ozon khối l-ợng tăng 16gam .
Vậy khối l-ợng tăng 0,03 am thì số ml ozon (đktc) là

%O3

0, 03
.22, 4 0, 042(l)
16

0, 042
.100% 9, 375% D đúng.
0, 448

up
s/

Chú ý:

0, 021

.100% 4, 69%
0, 448
32
+ Nếu %O3
.100% 40%
32 48

om
/g

ro

+ Nếu %O3

A sai
B sai

ok

.c

Bài toán 10: Hòa tan hoàn toàn 4 gam hỗn hợp MCO3 và MCO3 vào dung dịch HCl thấy thoát ra
V lít khí (đktc). Dung dịch thu đ-ợc đem cô cạn thu đ-ợc 5,1 gam muối khan. Giá trị của V lít là:
A. 2,24 lít
B. 1,12 lít
C. 3,36 lít
D. 4,48 lít
Bài giải:

ce


4g

bo

MCO3 2HCl MCl2 H 2 O CO 2

w

w

w

.fa

M 60


x

5,1g

xmol

M 71

1mol

m tăng 5,1 4 1,1gam
m tăng 1,1gam


1,1
0,1mol V 0,1.22, 4 2, 24 lít A đúng
11

Bài toán 11: Cho 1,26 gam 1 kim loại tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng tạo ra 3,42 gam muối
sunfat. Kim loại đó là:
A. Cr
B. Fe
C. Zn
D. Al
Bài giải:
áp dụng ph-ơng pháp tăng giảm khối l-ợng


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

14


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Cứ 1mol kim loại tác dụng tạo thành muối sunfát khối l-ợng tăng lên 96 gam. Theo bài ra khối
l-ợng tăng 3,42 - 1,26 = 2,16 gam

Vậy

M

2,16

0,0225mol
96

1, 26
56
0,0225

M là Fe

B đúng

01

số mol kim loại M là

B đúng

D

3, 42
1, 26
M = 56

2M 2n.96
M

hi

2.


ai
H

oc

Chú ý: Ta có thể áp dụng ph-ơng pháp khác vẫn ra kết quả, nh-ng mất nhiều thời gian hơn. Ví dụ
có thể viết ph-ơng trình rồi tính toán thông th-ờng.
2M + n H2SO4 M2(SO4)3 + n H2 (1)

uO

nT

Bài toán 12: Hòa tan hoàn toàn 12 gam hỗn hợp 2 kim loại X và Y bằng dung dịch HCl ta thu
đ-ợc 12,71 gam muối khan. Thể tích lít khí H2 thu đ-ợc(đktc) là:
A. 0,224 lít
B. 0,448 lít
C. 0,112 lít
D. 2,24 lít

Ta
iL
ie

Bài giải:
áp dụng ph-ơng pháp tăng giảm khối l-ợng: Cứ 1mol Cl - sinh ra sau phản ứng khối l-ợng
muối tăng lên 35,5 theo đề tăng 0,71 gam do đó số mol Cl - phản ứng là 0,02 mol.

1
n 0, 01mol V = 0,224 A đúng

2 Cl
Chú ý: + Nếu n H n 0, 02mol
V = 0,448 B sai
2
Cl
1
n 0,005mol V = 0,112 C sai
2 Cl

ro

+ Nếu n H
2

up
s/

n H2

ok

.c

om
/g

Bài toán 13: Nhiệt phân m gam Cu(NO3)2 sau một thời gian, sau đó cân thấy khối l-ợng còn (m0,54) gam. Khối l-ợng gam muối Cu(NO3)2 đã bị nhiệt phân là:
A. 1,08 gam
B. 0,94 gam
C. 0,54 gam

D. 0,80 gam

0

t CuO + 2NO +

2

bo

Ph-ơng trình phản ứng: Cu(NO3)2

Bài giải:

1
O2
2

(1)

ce

áp dụng ph-ơng pháp tăng giảm khối l-ợng : Cứ 188g Cu(NO3)2 phân huỷ thành CuO
làm khối l-ợng chất rắn giảm 188 - 80 = 108g. (Khối l-ợng giảm chính là khối l-ợng NO2 và O2).
Bài ra thì khối l-ợng chất rắn giảm 0,54g thì khối l-ợng Cu(NO 3)2 phân huỷ là

w

w


w

.fa

0, 54
.188 0, 94g B đúng
108

Bài toán 14: Phân hủy 66,2 gam Pb(NO3)2 thu đ-ợc 55,4 gam chất rắn. Hiệu suất phản ứng phân
hủy là:
A. 50%
B. 100%
C. 75%
D. 25%
Bài giải:
Pb(NO3)2 PbO + 2NO2 +

1
O2
2


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

15


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

áp dụng ph-ơng pháp tăng giảm khối l-ợng: Cứ 331 gam Pb(NO3)2 phân huỷ thành 223 g

PbO làm khối l-ợng chất rắn giảm 331- 223=108gam, theo bài ra thì khối l-ợng chất rắn giảm
66,2 - 55,4 = 10,8g thì khối l-ợng Pb(NO3)2 phản ứng là:

33,1
.100% 50%
66, 2

A đúng

01

Vậy H

10,8
x331 33,1gam
108

ai
H

oc

Bài toán 15: Nhiệt phân hoàn toàn 9,4 gam muối nitrat kim loại trung bình thu đ-ợc 4 gam oxit
rắn. Công thức muối đã đem nhiệt phân là:
A. Pb(NO3)2
B. Hg(NO3)2 C. Cu(NO3)2
D. AgNO3

D


Bài giải:

n
O2
2

nT

0

t M O + 2nNO +

2 n
2

uO

2M (NO3)n

hi

Ph-ơng trình phản ứng nhiệt phân:

5, 4
.2(M 62n) 9, 4 M = 32n
108n

Ta
iL
ie


áp dụng ph-ơng pháp tăng giảm khối l-ợng: Cứ 2(M + 62n)g phân huỷ thành M2On là khối
l-ợng chất rắn giảm: (2M + 124n) - (2M + 16n) = 108n gam
Theo bài ta khối l-ợng giảm: 9,4 - 4 = 5,4gam thì khối l-ợng M(NO3)2 phân huỷ là

om
/g

ro

up
s/

n = 2 M = 64 Công thức muối: Cu(NO3)2 C đúng
Bài toán 16: Để 2,7 gam một thanh nhôm ngoài không khí, một thời gian sau đem cân thấy
thanh nhôm nặng 4,14 gam. Phần trăm khối l-ợng thanh nhôm đã bị oxi hóa bởi oxi của không
khí là:
A. 65,21%
B. 30%
C. 67,5%
D. 60%
Bài giải:
Khối l-ợng của oxit tham gia phản ứng với thanh nhôm là:

ok

.c

4,14 - 2,7 = 1,44 gam m Al( pư)


bo

%Al

2 1, 44
.
.27 0, 06.27 1, 62g
3 16

1, 62
.100% 60%
2, 7

D đúng

ce

Chú ý:

2 1, 44
1,8225
.
.27 1.8225g %Al
.100% 67,5% C sai
3 32
2,7
2 1, 44
0,81
+ Nếu m Al( pư) .
.27 0,81g %Al

.100% 30% B sai
3 32
2,7
2, 7
+ Nếu %Al
A sai
.100% 65, 21%
4,14

w

w

w

.fa

+ Nếu m Al( pư)

Bài toán 17: Cho dòng khí CO qua một oxit sắt ở nhiệt độ cao, sau khi phản ứng xẫy ra hoàn toàn
khối l-ợng chất rắn giảm đi 27,58 %. Công thức oxit sắt đã dùng là:
A. FeO
B. Fe3O4
C. Fe2O3
D. Fe4O3.

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

16



www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Bài giải:
áp dụng ph-ơng pháp tăng giảm khối l-ợng: Khối l-ợng chất rắn giảm đi 27,58% chính là oxi.

16y
x 3
.100
56x 16y
y 4

oc

01

(không thoả mãn)
(thoả mãn dữ kiện)

ai
H

%O

(không thoả mãn)

D

16
.100 22, 22%

72
64
.100 27,58%
+ B: Fe3O4: %O
232
48
.100 30%
+ C: Fe2O3: %O
160
48
.100 17, 64%
+ D: Fe4O3: %O
272

Chú ý : + A: FeO:

Fe3O4 B đúng

hi

27, 58

(không thoả mãn)

nT

Công thức oxit sắt: FexOy:

Ta
iL

ie

uO

Bài toán 18: Hòa tan hoàn toàn 3,34 gam hỗn hợp 2 muối ACO3 và B2(CO3)3 bằng dung dịch
HCl d- thu đ-ợc dung dịch X và 0,896 lít khí Y đktc. Khối l-ợng gam muối trong dung dịch X
là:
A. 4,33 gam
B. 5,00 gam
C. 3,78 gam
D. 5,80 gam

up
s/

Bài giải:
Nếu HCl không d- thì áp dụng định luật bảo toàn khối l-ợng song HCl d- nên áp dụng
ph-ơng pháp tăng giảm khối l-ợng:

n Y n CO2

Cứ 1mol muối

CO32

0,896
0, 04mol ,
22, 4

om

/g



(1)
(2)

ro

PT phản ứng xẫy ra: ACO3 + 2HCl ACl2 + CO2 + H2O
B2(CO3)3 + 6HCl 2BCl3 + 3CO2 + 3H2O

2mol Cl- + 1mol CO2,

w

w

w

.fa

ce

bo

ok

.c


khối l-ợng muối tăng: 71 - 60 = 11g.
Vậy khối l-ợng hỗn hợp muối tăng lên: 11.0,04=0,44 gam.
Vậy mX = 0,44 + 3,34 = 3,78 g
C đúng
Bài toán 19: Cho 2,81 gam hỗn hợp gồm 3 ôxit: Fe2O3, MgO, ZnO tan vừa đủ trong 300ml dung
dịch H2SO4 0,1 M thì khối l-ợng muối sunfat khan tạo ra là:
A. 5,33 gam
B. 5,21 gam
C. 3,52 gam
D. 5,68 gam
Bài giải:
+ áp dụng ph-ơng pháp tăng giảm khối l-ợng: Cứ 1mol H2SO4 phản ứng, để thay thế O

SO24 trong các kim loại thì khối l-ợng tăng: 96 - 16 = 80 gam.
Theo bài ra n H SO phản ứng là 0,03 thì khối l-ợng tăng 2,4g
2
4

(trong oxit) bằng

Vậy khối l-ợng muối khan thu đ-ợc là: 2,81 + 2,4 = 5,21g B đúng
+ Có thể giải cách khác nh-: áp dụng định luật bảo toàn khối l-ợng:
Bản chất thì 2H+ của axit sẽ chiếm lấy 1 oxi trong oxít kim loại để tạo H2O
2H+ + O2- H2O
n H O n H SO 0, 03mol
2

2

4



www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

17


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

nT

hi

D

ai
H

oc

01

2,81 + 0,03 98 = mmuối + 18. 0,03 m = 5,21 gam B đúng
Bài toán 20: Cho 8 gam hỗn hợp A gồm Mg và Fe tác dụng hết với 200ml dung dịch CuSO 4 đến
phản ứng kết thúc, thu đ-ợc12,4 gam chất rắn B và dung dịch D. Cho dung dịch D tác dụng vói
dung dịch NaOH d-, lọc và nung kết tủa ngoài không khí đến khối l-ợng không đổi thu đ-ợc
8gam hỗn hợp gồm 2 ôxit.
1.
Khối l-ợng Mg và Fe trong hỗn hợp A lần l-ợt là:
A. 2,4 gam và 5,6 gam

B. 5,2 gam và 2,8 gam
C. 1,2 gam và 6,8 gam
D. 3,6 gam và 4,4 gam.
2. Nồng độ mol/lít của dung dịch CuSO4 là:
A. 0,15 mol/lít
B. 0,75 mol/lít
C. 0,30 mol/lít
D. 0,25. mol/lít
3. Thể tích NO thoát ra khi hòa tan B trong dung dịch HNO3 d- là:
A. 2,24lít
B. 6,72 lít
C. 3,36 lít
D. 1,12lít.

uO

Bài giải:
1) Ph-ơng trình phản ứng:
x

Mg CuSO4 MgSO4 Cu
y

y

Fe CuSO4 FeSO4 Cu

Ta
iL
ie


x

0

t

MgO + H2O
t0

ro

Mg(OH)2

up
s/

Dung dịch D gồm MgSO4 và FeSO4 , chất rắn B bao gồm Cu và Fe dMgSO4 + 2NaOH Mg(OH)2 + Na2SO4
FeSO4 + 2NaOH Fe(OH)2 + Na2SO4

ok

.c

om
/g

2Fe2O3 + 4H2O
4Fe(OH)2 + O2
Gọi x, y là số mol Mg và Fe phản ứng, sự tăng khối l-ợng từ hỗn hợp A (gồm Mg và Fe)

hỗn hợp B (gồm Cu và Fe có thể d-) là:
(64x + 64y) - (24x + 56y) = 12,8 - 8 = 4,4
hay
5x + y = 0,55 (I) Khối l-ợng các oxít MgO và Fe 2O3:
m = 40x + 80y = 8, hay x + 2y = 0,2 (II) Từ (I) và (II) tính đ-ợc x = 0,1; y= 0,05
mMg = 24. 0,1 = 2,4 g; m Fe = 8 - 2,4 = 5,6 gam
A đúng
0,15
0, 75M
0, 2

B đúng

ce

bo

2) n CuSO x y 0,15 CM
4

w

w

w

.fa

3) Hỗn hợp B Cu và Fe d-: nCu = 0,15mol; nFe = 0,1 - 0,05 = 0,05mol
Khi tác dụng với dung dịch HNO3, theo ph-ơng pháp bảo toàn e:

- Chất khử là Fe và Cu:

Fe3+

0,05 0,15mol
3a = 0,15 + 0,3 a = 0,15mol
2+
Cu - 2e Cu

0,15 0,3mol

Fe - 3e

- Chất oxi hoá và HNO3: N5+ + 3e N2+ (NO)
3a
a
(a)
VNO = 0,15 . 22,4 = 3,36 lít C đúng

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

18


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

V. bài toán tự giải

w


w

w

.fa

ce

bo

ok

.c

om
/g

ro

up
s/

Ta
iL
ie

uO

nT


hi

D

ai
H

oc

01

Bài 1: Hòa tan 20 gam hỗn hợp 2 muối MCO3 và N2(CO3)3 bằng dung dịch HCl d , thu đ ợc
dung dịch A và 0,672 lít khí (đktc). Cô cạn dung dịch A thì thu đ ợc m gam muối khan. m có giá
trị là:
A. 20,33 gam
B. 20,46 gam C. 15,26 gam
D. 18,43 gam
Bài 2: Hòa tan 5,94 gam hỗn hợp 2 muối clorua của 2 kim loại A, B (đều có hoá trị II) vào n ớc
đ ợc dung dịch X. Để làm kết tủa hết ion Clo có trong dung dịch X ng ời ta cho dung dịch X tác
dụng với dung dịch AgNO3 thu đ ợc 17,22 gam kết tủa. Lọc bỏ kết tủa, thu đ ợc dung dịch Y.
Cô cạn Y đ ợc m gam hỗn hợp muối khan. m có giá trị là:
A. 8,36 gam
B. 12,6 gam
C. 10,12 gam
D. 9,12 gam
Bài 3: Hoà tan hoàn toàn 0,4 gam hỗn hợp XCO3 và YCO3 vào dung dịch HCl
thấy thoát ra V lít khí (đktc). Dung dịch thu đ ợc đem cô cạn thu đ ợc 0,51 gam muối khan. Giá
trị của V là:
A. 0,1344 lít
B. 0,168 lít

C. 0,224 lít
D. 0,448 lít
Bài 4: Cho 2,52 gam một kim loại tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng tạo ra 6,84 gam muối
sunfat. Kim loại đó là
A. Zn
B. Fe
C. Mg
D. Al
Bài 5: Hòa tan hoàn toàn 24 gam hỗn hợp hai kim loại X và Y bằng dung dịch HCl ta thu đ ợc
25,42 gam muối khan. Thể tích khí H2 thu đ ợc(đktc) là
A. 0,224 lít
B. 0,224 lít
C. 0,336 lít
D. 0,448 lít.
Bài 6: Cho hoà tan hoàn toàn x gam Fe3O4 trong dung dịch HCl, thu đ ợc dung dịch A, cho A
tác dụng với dung dịch NaOH d , lọc kết tủa để ngoài không khí đến khối l ợng không đổi nữa,
thấy khối l ợng kết tủa tăng lên 3,4 gam. Đem nung kết tủa đến khối l ợng không đổi đ ợc y
gam chất rắn. Giá trị của x, y lần l ợt là:
A. 46,4 và 48,0 gam
B. 46,4 và 68,4 gam
C. 42,9 và 48,0 gam
D. 36,2 và 44,4 gam
Bài 7: Cho 10,8 gam hỗn hợp gồm 3 oxit Fe2O3, MgO, ZnO tan vừa đủ trong 300 ml dung dịch
H2SO4 0,1M thì khối l ợng hỗn hợp các muối sunfat khan tạo ra là:
A. 13,2 gam
B. 14,8 gam
C. 15,2 gam
D. 14,8 gam
Bài 8: Cho 8,8 gam hỗn hợp gồm 3 oxit FeO, MgO, Al 2O3 tan vừa đủ trong 100 ml dung dịch
H2SO4 0,3M thì khối l ợng hỗn hợp các muối sunfat khan tạo ra là:

A. 10,2 gam
B. 12,8 gam
C. 11,2 gam
D. 14,4 gam
Bài 9:Cho 22,8 gam hỗn hợp gồm 3 oxit Fe2O3, CuO, FeO tan vừa đủ trong 100 ml dung dịch
H2SO4 0,5 M thì khối l ợng hỗn hợp các muối sunfat khan tạo ra là:
A. 26,8 gam
B. 24,8 gam
C. 25,2 gam
D. 32,8 gam
Bài 10: Cho V lít hỗn hợp khí (đktc) gồm CO và H2 phản ứng với một l-ợng d- hỗn hợp rắn
gồm CuO và Fe3O4 đun nóng. Sau khi các phản ứng xẩy ra hoàn toàn, khối l-ợng hỗn hợp rắn
giảm 0,64 gam. Giá trị V lít là:
A. 0,448 lít
B. 0,336 lít
C. 1,344 lít
D. 0,896 lít.
Bài 11: Cho V lít hỗn hợp khí (đktc) gồm CO và H2 phản ứng với một l-ợng d- hỗn hợp rắn gồm
CuO, FeO và Fe3O4 đun nóng. Sau khi các phản ứng xẩy ra hoàn toàn, khối l-ợng hỗn hợp rắn
giảm 0,16 gam. Giá trị V lít là:
A. 0,448 lít
B. 0,224 lít C. 0,560 lít
D. 0,112 lít
Bài 12: Cho hỗn hợp bột gồm 0,1 mol Al và 0,1mol Fe vào 1lít dung dịch AgNO 3 0,55 M, sau
khi các phản ứng xẩy ra hoàn toàn thu đ-ợc m gam chất rắn, giá trị m là: ( biết thứ tự trong dãy
thế điện hóa: Fe3+/ Fe2+ đứng tr-ớc Ag+/Ag).

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

19



www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

w

w

w

.fa

ce

bo

ok

.c

om
/g

ro

up
s/

Ta
iL

ie

uO

nT

hi

D

ai
H

oc

01

A. 42,4 gam
B. 54,8 gam C. 59,4 gam
D. 54,8 gam
Bài 13: Cho một l-ợng bột Zn vào dung dịch X gồm FeCl 2 và CuCl2, khối l-ợng chất rắn sau khi
các phản ứng xẫy ra hoàn toàn nhỏ hơn khối l-ợng bột Zn ban đầu là 1,4 gam. Cô cạn phần dung
dịch sau phản ứng thu đ-ợc 14,8 gam muối khan. Tổng khối l-ợng các muối trong X là:
A. 13,4 gam
B. 17,4 gam C. 29,2 gam
D. 16,2 gam
Bài 14: Hòa tan 11,7 gam hỗn 2 muối clorua của 2 kim loại A, B (đều có hóa trị II) vào n-ớc
đ-ợc dung dịch X. Để làm kết tủa hết ion Cl - có trong dung dịch X ng-ời ta cho dung dịch X tác
dụng với dung AgNO3 thu đ-ợc 17,22 gam kết tủa. Lọc bỏ kết tủa thu đ-ợc dung dịch Y. Cô cạn
Y đ-ợc m gam hỗn hợp muối khan. Giá trị m gam là:

A. 12,28 gam
B. 28,92 gam
C. 12,30 gam
D. 14,88 gam


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

20


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

B QUYT 8: phƯơng pháp sử dụng các giá trị
trung bình

01

I. Nội dung ph-ơng pháp

oc

- Ph-ơng pháp sử dụng các giá trị trung bình dùng để biện luận tìm ra nguyên tử khối
hoặc phân tử khối hay số nguyên tử trong phân tử hợp chất.

Khối lượng hỗn hợp n1.M1 n2 .M2 n1 .%V1 n2 .%V2


Số mol hỗn hợp
n1 n 2

100

D

n h2



hi

mh2

M

ai
H

- Dùng khối l-ợng mol trung bình M là khối l-ợng của 1mol hỗn hợp.

nT

với : M1 < M < M2

II. Phạm vi sử dụng:

uO

áp dụng cho bài toán hỗn hợp các chất: có thể hỗn hợp nhiều kim loại, oxit kim loại, hỗn
hợp các muối clorua, muối cacbonat.


Ta
iL
ie

III. Bài ToáN áp dụng:

M

om
/g

ro

up
s/

Bài toán 1: Cho 14,88 gam hỗn hợp X gồm hai kim loại A, B nằm kế tiếp nhau trong cùng một
phân nhóm chính nhóm I hoà tan hoàn toàn vào dung dịch HCl thu đ ợc 5,376 lít hiđro (đktc).
A, B là:
A. Li, Na
B. Na, K
C. K, Li
D. Rb, Na
Bài giải.
Đặt công thức chung của A và B là R
2R + 2HCl 2RCl + H2
0,48 mol
0,24 mol

14,88

31(g / mol)
0, 48

Vậy 2 kim loại là Na (23) và K (39),đáp án đúng là B

bo

ok

.c

Bài toán 2: Cho 300 ml dung dịch AgNO3 0,8 M vào dung dịch chứa 17,6 gam muối natri
halogenua của hai nguyên tố X và Y (thuộc hai chu kỳ liên tiếp trong bảng tuần hoàn). X và Y
lần l-ợt là :
A: Clo, brôm B: Clo, Flo
C: Brom, iốt
D: Clo và Iốt
Bài giải:

w

w

w

.fa

ce

Ta có:


n x n Y n Ag NO3 0,8.0,3 0,24(mol)

Khối l-ợng mol trung bình của hai muối là M

17,6
73,33gam / mol
0,24

MX,Y 73,33 23 50,33 hai halogen là Cl (35,5) và Brom (80), Đáp án đúng là A

Bài toán 3: Cho 30 gam hỗn hợp muối cacbonat và hiđrocacbonat của kim loại kiềm M tác dụng
hết với dung dịch HCl (d-), sinh ra 5,6 lít khí ở (đktc). Kim loại M là:
A: Li
B: Na
C: K
D: Rb
Bài giải:
Ph-ơng trình phản ứng xẫy ra.
M2CO3 + 2HCl 2MCl + CO2 + H2O
(1)
MHCO3 + HCl
MCl + CO2 + H2O (2)

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

21


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


Từ (1) và (2) ta có:

n h2 n CO2

5,6
30
0,25mol,M hh
120 M 61 120 2M 60
22,4
0,25

oc

01

30 < M < 59 M là Kali (39) đáp án C đúng
Bài toán 4: Hoà tan hết hỗn hợp 2 kim loại Ca và Ba vào n-ớc, thu đ-ợc 6,72 lít khí H 2 (đktc) và
dung dịch X. Thể tích dung dịch HCl 0,4 M cần dùng để trung hoà vừa đủ dung dịch X là:
A: 1,5 lít
B: 0,30 lít
C: 0,60 lít
D: 0,12 lít

ai
H

Bài giải:

M 2H 2 O M(OH)2 H2


6,72
0,6(mol)
22,4

hi

n HCl 2n M(OH)2 2n H2 2.

nT



D

2HCl M(OH)2 MCl2 H2O

Ta
iL
ie

uO

VHCl cần = 0,6 : 0,4 = 1,5 lít A đúng
Bài toán 5: Hoà tan hoàn toàn 4,68 gam hỗn hợp muối cacbonat của hai kim loại X và Y kế tiếp
trong nhóm IIA vào dung dịch HCl thu đ-ợc 1,12 khí CO2 ở đktc. Hai kim loại X và Y đó là:
A: Be, Mg
B: Mg, Ca
C: Ca, Sr
D: Mg , Ba

Bài giải:

up
s/

Đặt M là nguyên tử khối trung bình của hai kim loại X và Y:

M CO3 + 2HCl M Cl2 + CO2 + H2O
0,05mol

1,12
4,68
0,05mol , MCO3
93,6 M 93,6 60 33,6 ;
22,4
0,05

om
/g

n CO2

ro

0,05mol

ok

.c


X < M < Y Hai kim loại đó là: Mg = 24 và Ca = 40
Chú ý: Ngoài ph-ơng pháp này chúng ta cũng sử dụng nhiều ph-ơng pháp khác cũng cho ra kết
quả chính xác nh-: ph-ơng pháp tăng giảm khối l-ợng, ph-ơng pháp bảo toàn khối l-ợng.
Bài toán 6: Hoà tan 5,94 gam hỗn hợp hai muối clorua của hai kim loại A và B (thuộc phân


w

w

w

.fa

ce

bo

nhóm chính nhóm II) vào n-ớc đ-ợc dung dịch X. Đề làm kết tủa hết ion Cl trong dung dịch X
ng-ời ta cho tác dụng với dung dịch AgNO3 thu đ-ợc 17,22g kết tủa. Công thức của hai muối
clorua lần l-ợt là:
A: BeCl2 , MgCl2
B: MgCl2, CaCl2
C:CaCl2, SrCl2
D: SrCl2, BaCl2
Bài giải:
Đặt RCl2 là công thức chung 2 muối: RCl2 2AgNO3 2AgCl R(NO3 )2

1
1 17,22

5,94
n RCl n AgCl .
0,06mol M RCl2
99
2
2
2 143,5
0,06
R = 99 - 71 = 28 hai kim loại là Mg = 24 và Ca = 40 B đúng
Chú ý:

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

22


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

01

Ta có thể áp dụng ph-ơng pháp khác nh-: ph-ơng pháp tăng giảm khối l-ợng, ph-ơng
pháp bảo toàn khối l-ợng.
Bài toán 7: Cho 150 ml dung dịch AgNO3 0,4 M vào dung dịch chứa 4,4 gam muối natri
halogenua của hai nguyên tố X và Y (thuộc hai chu kỳ liên tiếp) X và Y lần l-ợt là :
A: Clo, iốt
B: Clo, Brom C: Brom, iốt
D: Clo và Iốt
Bài giải:

4,4

73,3
0,06

ai
H

Khối l-ợng mol trung bình của hai muối là M

oc

Ta có: n x n Y n Ag NO3 0,4.0,15 0,06(mol)

hi

D

MX,Y 73,3 23 50,3 hai halogen là Cl (35,5) và Brom (80) Đáp án đúng là B

Ta
iL
ie

Bài giải:

uO

nT

Bài toán 9: Hoà tan hết 8,5 gam một hỗn hợp 2 kim loại X, Y kế tiếp thuộc nhóm IA trong n-ớc
d- thoát ra 3,36 lít khí hiđrô (đktc). Khối l-ợng gam X và Y là:

A: 2,3 và 6,2 B: 4,6 và 3,9
C: 3,7 và 7,8
D: 3,6 và 4,9

+ Gọi M là khối l-ợng mol trung bình của X, Y:

Na + H2O NaOH +

+

1
H2
2

om
/g

K + H2O KOH +

1
H2
2

up
s/

3,36
8,5
0,15mol M
28,33 X là Na (23); Y là K (39)

22,4
0,3

ro

n H2

23x 39y 8,5
x 0,2mol

1
y 0,1mol
2 x 2 y 0,15

.c


1

ce

bo

ok

mNa = 0,2 23 = 4,6 g; mK = 0,1 39 = 3,9 g B đúng
Bài toán 10: (Trích đề thi tuyển sinh ĐH-CĐ Khối B 2008): Cho 1,9 gam hỗn hợp muối
cacbonat và hiđrocacbonat của kim loại kiềm M tác dụng hết với dung dịch HCl (d-), sinh ra
0,448 lít khí ở (đktc). Kim loại M là:
A: Li

B: Na
C: K
D: Rb

w

w

w

.fa

Bài giải:
M2CO3 + 2HCl 2MCl + CO2 + H2O
(1)
MHCO3 + HCl
MCl + CO2 + H2O (2)
0,448
1,9
Từ (1) và (2) n 2 n CO

0,02mol,M

95 M 61 95 2M 60
hh
h
2
22,4
0,02
17,5 < M < 34 M là Na (23) đáp án B đúng



www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

23


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Bài toán 11: Nung hoàn toàn hồn hợp 2 muối cacbonat của hai kim loại thuộc hai chu kỳ liên
tiếp của nhóm IIA ta thu đ-ợc chất rắn có khối l-ợng bằng

1
khối l-ợng hỗn hợp muối ban đầu.
2

01

Công thức và thành phần % khối l-ợng hỗn hợp rắn sau khi nung là:
A: MgO (31,82%), CaO (68,18%)
B: MgO (86,81%), CaO (13,19%)
C: MgO (50%), CaO (50%)
D: MgO (68,18%); CaO (31,82%)

oc

Bài giải:

uO


1
40x 56y (84x 100y) x = 3y
2
40.x
40.3y
%MgO
.100%
68,18%
40x 56y
40.3y 56y

hi

D

M = 28 hai kim loại là Mg (24) và Ca (40)
Gọi số mol MgCO3 và CaCO3 lần l-ợt là x và y (mol):

nT

+

ai
H

1
1
t0
MCO3
MO CO2 , mMO mMCO3 M 16 (M 60)

2
2

up
s/

Ta
iL
ie

%CaO = 100% - 68,18% = 31,82% D đúng
Bài toán 12: Cho 22,2 gam hỗn hợp Fe, Al tan hoàn toàn trong dung dịch HCl d- thu đ-ợc 13,44
lít khí H2 (đktc). Khối l-ợng gam muối clorua khan thu đ-ợc là:
A: 44,4
B: 56
C: 64,8
D: 27,9
Bài giải:

Gọi M là hỗn hợp kim loại Fe và Al có hoá trị n .
(2)

om
/g

ro

n = 2x + 3(1 - x)
Ta có: M = x. 56 + (1 - x) 27
(1),

Trong đó x là số mol Fe chứa trong 1mol hỗn hợp ta có:

w

w

w

.fa

ce

bo

ok

.c

n
2
M nHCl MCln H 2 Ta có số mol M số mol hiđrô

n
22,2 2 13,44 1,2
hay:
.

M
n 22,4
n

22,2
1,2
Thay (1) vào (2) ta có:

56x (1 x).27 2x 3(1 x)
x = 0,6 mol Fe và 0,4 mol Al
M = 0,6 . 56 + 0,4. 27 = 44,4
n = 0,6 . 2 + 0,4. 3 = 2,4 Khối l-ợng hỗn hợp muối khan clorua:
22,2
22,2
m
M 35,5.n
(44,4 35,5.2,4) m = 64,8 gam C đúng

M
44,4

Chú ý: Có thể áp dụng nhiều ph-ơng pháp khác nh-: bảo toàn e, bảo toàn khối l-ợng
Bài toán 13: Khi cho 1,32 gam, hợp kim Na - K tan trong n-ớc thì thu đ-ợc 448 ml khí hiđrô (ở
đktc). Thành phần % về khối l-ợng của Na trong hợp kim là:
A: 26,14%
B: 73,86%
C: 43,56%
D: 56,44%
Bài giải:


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

24



www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

1
0,448
M H 2O MOH H 2 , n M 2n H2 2
0,04mol
2
22,4

oc

01

23x 39y 1,32
x 0,015mol



x y 0,04
y 0,025mol
0,015.23
%Na
.100% 26,14% %K 73,86% A đúng
1,32
Chú ý: + Nếu không cẩn thận sẽ chọn câu B sai (vì đó là % của K)

ai
H


0,025.23
.100% 43,56% C sai
1,32

D

+ Nếu %Na

uO

nT

hi

+ Nếu không cẩn thận cũng sẽ chọn câu D
Bài toán 14: Hỗn hợp X gồm hai kim loại kiềm A, B nằm kế tiếp nhau trong cùng một phân
nhóm chính I. Lấy 6,2 gam X hoà tan hoàn toàn vào n-ớc thu đ-ợc 2,24 lít khí hiđrô (đktc). Kim
loại A, B là:
A: Li, Na
B: Na, K
C: K, Rb
D: Li, K

Ta
iL
ie

Bài giải:


M

up
s/

Đặt công thức chung của A, B là R: ph-ơng trình phản ứng:
2R + 2H2O

2ROH + H2
0,2 0,2mol
0,1mol

6,2
31(g / mol) A là Na (23) và B là K (39)
0,2

Bài giải:

ok

.c

om
/g

ro

Chú ý: + Nếu chúng ta viết hai ph-ơng trình phản ứng rồi giải hệ nh-ng mất nhiều thời gian hơn.
+ Chỉ có kim loại kiềm và kim loại kiềm thổ mới tan trong n-ớc ở nhiệt độ th-ờng.
Bài 15: Hoà tan hết hỗn hợp 2 kim loại kiềm thổ vào n-ớc, thu đ-ợc 1,344 lít khí H 2 (đktc) và

dung dịch X. Thể tích ml dung dịch HCl 1M cần dùng để trung hoà vừa đủ dung dịch X là:
A: 240 ml
B: 30 ml
C: 60 ml
D: 120 ml

M 2H 2 O M(OH)2 H2 ;

bo

2HCl M(OH)2 MCl2 H2O

ce

n HCl 2n M(OH)2 2n H2 2.

w

w

w

.fa



1,344
0,12(mol)
22,4


VHCl cần = 0,12 / 1 = 0,12 lít = 120ml D đúng
Chú ý: + Nếu VHCl = nHCl /1 = 0,06 /1 = 60 ml
C sai
+ Nếu V HCl = nHCl /1 = 0,03 / 1 = 30 ml

B sai

IV. bài toán tự giải
Bài 1: Hoà tan hỗn hợp gồm 0.5 gam Fe và một kim loại hoá trị II trong dung dịch HCl d- thu
đ-ợc 1.12 lít khí H2 (đktc). Kim loại hoá trị II đó là:
A. Mg
B. Ca
C. Zn
D. Be.

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

25


×