Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

Tổng kết về từ vựng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (447.3 KB, 13 trang )



Từ tượng thanh và từ tượng hình
1/ Tìm tên loài vật là từ tượng thanh :
-
Chèo bẻo , tu hú, tắc kè , cuốc , bắt cô trói cột
Đặt tên theo tiếng kêu của mỗi loài.
2/ Từ tượng hình trong đoạn trích :Lốm đốm , lê thê , loáng
thoáng, lồ lộ .
Miêu tả đám mây một cách cụ thể , sinh động.
3/ Từ tượng thanh là từ mô phỏng âm thanh của tự nhiên , của
con người.
Từ tượng hình là từ gợi tả hình ảnh , dáng vẻ , trạng thái của
sự vật.

Th¶o luËn nhãm :

Nhãm 1: So s¸nh

Nhãm 2 : Èn dô

Nhãm 3: Nh©n ho¸

Nhãm 4 : Ho¸n dô

Nhãm 5 : Nãi qu¸

Nhãm 6 : Nãi gi¶m , nãi tr¸nh

Nhãm 7 : §iÖp ng÷ vµ ch¬i ch÷


Một số phép tu từ từ vựng
Phân tích nét nghệ thuật độc đáo trong các ngữ liệu sau:
1/ Thân em như trái ớt trên cây
Càng tươi ngoài vỏ càng cay trong lòng.
Câu ca dao sử dụng phép so sánh:
-
Sự tương đồng về vẻ đẹp hình thức tươi của quả ớt vớicái
dung nhan tươi của cô gái.
-
Sự tương đồng về vị cay của quả ớt với nỗi đắng cay
trong lòng cô gái.

So sánh là đối chiếu sự vật , sự việc này với sự vật , sự việc
khác có nét tương đồng để làm tăng sức gợi hình , gợi cảm
cho sự diễn đạt.

2/ Con cò ăn bãi rau răm
Đắng cay chịu vậy đãi đằng cùng ai?
(CA DAO)
- Con cò ngụ chỉ người nông dân xưa.
-
Bãi rau răm chỉ hoàn cảnh sống khắc nghiệt của người
nông dân với đầy những đắng cay tủi nhục

Hình ảnh ẩn dụ

ẩn dụ là gọi tên sự vật , hiện tượng này bằng tên sự vật ,
hiện tượng khác có nét tương đồng với nó nhằm tăng sức
gợi hình , gợi cảm cho sự diễn đạt.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×