Luyện thi Violympic Toán lớp 7 vòng 16 năm 2015 - 2016
Bài 1: Tìm cặp bằng nhau
Bài 2: Đi tìm kho báu
Câu 2.1: Cho a là một số hữu tỉ dương nhỏ hơn 1. Khẳng định nào dưới đây là đúng.
a. -a < -1
b. a > 1
c. a2 < a
d. a2 > a
Câu 2.2: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy vẽ một hình vuông OABC có A(0; -3); C(3; 0).
Vậy tọa độ điểm B là ..............
a. B(3; -3)
b. B(-3; -3)
c. B(-3; 3)
d. B(3; 3)
Câu 2.3: Cho x - y = 9
ta được B = ...........
Tính giá trị biểu thức:
a. -1
b. 0
c. 2
d. 1
Câu 2.4: Tính giá trị của A = x + 2y + 3z . Biết (x + 2y)2 + (y - 1)2 + (x - z)2 = 0
a. -6
b. -5
c. -4
d. -3
Câu 2.5: Số hạng thứ 15 của dãy: 1/2; 2/6; 3/12; 4/20; 5/30; ..... là:
a. 15/200
Bài 3: Đỉnh núi trí tuệ
Doc24.vn
b. 15/240
c. 15/220
d. 15/120
Câu 3.1: Trên mặt phẳng Oxy lấy điểm A(3; -5). Trên đường thẳng OA lấy điểm B sao
cho OB = OA (B khác A). Khi đó tọa độ của điểm B là (.....)
Câu 3.2: Cho tam giác ABC, phân giác AM đồng thời M là trung điểm của BC. Tính BC
biết AB = 37cm; AM = 35cm
Câu 3.3: Cho góc xOy = 100o. Lấy điểm A bên trong xOy. Qua A kẻ AH vuông góc với
Ox, AK vuông góc với Oy (H thuộc Ox, K thuộc Oy). Khi đó số đo góc KAH = ...........o.
Câu 3.4: Phân số tối giản x/y với mẫu dương thỏa mãn
Câu 3.5: Tìm ba số x, y, z biết x + y + z = 350 và
Câu 3.6: Cho x; y; z khác 0 và x - y - z = 0.
Tính giá trị biểu thức:
Câu 3.7: Tìm x và y biết x/y2 = 3 và x/y = 27
Câu 3.8: Biết 12 + 22 + 32 + ....... + 102 = 385. Tính S = (1/7)2 + (2/7)2 + (3/7)2 + ........ +
(10/7)2
Câu 3.9: Tìm x, biết:
Câu 3.10: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
là ...........
Đáp án
Bài 1: Tìm cặp bằng nhau
(1) = (3); (2) = (15); (4) = (8); (5) = (11); (6) = (12); (7) = (17); (9) = (19); (10) = (13);
(14) = (16); (18) = (20);
Bài 2: Đi tìm kho báu
Câu 2.1: c
Câu 2.2: a
Câu 2.3: c
Câu 2.4: a
Câu 2.5: b
Bài 3: Đỉnh núi trí tuệ
Câu 3.1: -3; 5
Câu 3.2: 24
Câu 3.3: 80
Câu 3.4: 6/5
Doc24.vn
Câu 3.5: 105; 110; 135
Câu 3.6: -1
Câu 3.7: 243; 9
Câu 3.8: 55/7
Câu 3.9: 2013
Câu 3.10: -4
Doc24.vn