Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Đề kiểm tra tiết 33

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.11 KB, 6 trang )

Họ và tên: Đề kiểm tra
Lớp 8C Môn Địa lí 8
(Thời gian 1 tiết Tiết 33 )
I.Phần trắc nghiệm (4 điểm)
A.Khoanh tròn trớc ý đúng trong các câu sau: 3 điểm
1/ Khu vực Đông Nam á nằm khoảng giữa các vĩ độ:
a. 28
0
B 10
0
B b. 10
0
N 28
0
N
c. 10
0
B 28
0
N d. 28
0
B 10
0
N
2/ Phần đất liền của khu vực Đông Nam á có tên:
a. Bán đảo Đông Dơng b. Bán đảo Trung - ấn
c. Bán đảo Mã Lai d. Tất cả đều đúng
3/ Sông lớn nhất Đông Nam á là:
a. Hồng Hà, Mê Công b. Mê Công, Xa-lu-en
c. Mê Nam, I-ra-oa-đi d. Mê Nam, Hồng Hà
4/ Khu vực Đông Nam á có triển vọng phát triển kinh tế-xã hội nhờ vào:


a. Nguồn lao động dồi dào b. Thị trờng tiêu thụ rộng lớn
c. Nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú d. Tất cả đều đúng
5/ Sắp xếp các nớc có diện tích theo thứ tự từ lớn đến bé:
a. Nhật Bản, Việt Nam, Xin-ga-po b. Nhật Bản, Xin-ga-po, Việt Nam
c. Xin-ga-po, Việt Nam, Nhật Bản d. Việt Nam, Nhật Bản, Xin-ga-po
6/ Đông Nam á có những điều kiện tự nhiên thuận lợi để trồng lúa nớc:
a. Đất phù sa mầu mỡ, khí hậu nóng ẩm, sông ngòi dày đặc.
b. Đất phù sa mầu mỡ, khí hậu gió mùa, nguồn nớc dồi dào.
c. Đất phù sa mầu mỡ, khí hậu nóng ẩm, nguồn nớc dồi dào.
d. Đất phù sa mầu mỡ, khí hậu gió mùa, sông ngòi dày đặc.
7/ Việt Nam gia nhập ASEAN năm:
a. 1994 b. 1995 c. 1996 d. 1997
8/ Các núi lửa đợc phân bố chủ yếu ở nơi:
a. Hai địa mảng xô vào nhau b. Hai địa mảng tách xa nhau
c. Ranh giới giữa hai địa mảng d. Tất cả các nguyên nhân trên.
9/ Bảo vệ môi trờng, con ngời phải chọn cách hành động:
a. Giảm bớt tốc độ khai thác tài nguyên thiên nhiên
b. Hành động phù hợp với sự phát triển bền vững của môi trờng.
c. Hạn chế tốc độ phát triển kinh tế
d. Tất cả đều đúng.
10/ Nớc ta triển khai công cuộc đổi mới toàn diện nền kinh tế từ năm:
a. 1984 b. 1985 c. 1986 d. 1996
11/ Nội dung không phải là đặc điểm của khoáng sản Việt Nam:
a. Gồm nhiều điểm quặng và tụ khoáng. b. Gồm nhiều loại khoáng sản.
c. Chủ yếu là các khoáng sản quý, hiếm. d. Phần lớn có trữ lợng vừa và nhỏ.

điểm
12/ Cần khai thác hợp lí và bảo vệ tài nguyên khoáng sản ở nớc ta không phải vì:
a. Khoáng sản là loại tài nguyên không thể phục hồi.
b. Nớc ta ít tài nguyên khoáng sản.

c. Một số khoáng sản ở nớc ta có nguy cơ cạn kiệt.
d. Việc khai thác khoáng sản còn nhiều lãng phí.
B. Nối ô bên trái với ô bên phải thể hiện đúng mối quan hệ giữa lịch sử
địa chất và địa hình: (1 điểm)
địa chất địa hình
II. Phần tự luận: 6 điểm
Câu 1. (3 điểm )
Dựa vào bảng số liệu dới đây, vẽ biểu đồ cơ cấu tổng sản phẩm trong nớc của
Hai năm 1990 ; 2000 và rút ra nhận xét.
Bảng tỉ trọng các ngành trong tổng sản phẩm trong nớc của Việt Nam
năm 1990 và năm 2000 (đơn vị: %)

Nông nghiệp Công nghiệp Dịch vụ
1990 2000 1990 2000 1990 2000
38,74 24,30 22,67 36,61 38,59 39,09

Câu 2. (3 điểm)
Hãy nêu những điểm nổi bật của vị trí địa lí Việt Nam về mặt tự nhiên.
Vị trí địa lí và hình dạng của lãnh thổ nớc ta, có những thuận lợi và khó khăn gì
cho việc xây dựng và bảo vệ Tổ quốc hiện nay?
Các vùng nền cổ
Nền cổ bị nứt vỡ mạnh
Vùng thấp bị sụt võng sâu
Những đờng đứt gãy sâu
Các cao nguyên ba dan
Các đồng bằng trẻ đợc lấp bằng phù sa
Những nơi núi cao
Vùng thờng xảy ra động đất mạnh
Biểu điểm và đáp án
I.Phần trắc nghiệm : 4 điểm

A. 3 điểm. Mỗi ý đúng đợc 0,25 điểm
1 d. 2 b. 3 b. 4 d. 5 a. 6 c.
7 b. 8 a. 9 b. 10 c. 11 c. 12 b.
B. 1 điểm. Nối đúng
II.Phần tự luận : 6 điểm
Câu 1: 3 điểm
+Vẽ biểu đồ : 2 điểm
Yêu cầu : Biểu đồ hình tròn, chính xác tỉ lệ %, đủ tên, các kí hiệu cần thiết
của biểu đồ.
+Nhận xét: 1điểm
-Tỉ trọng cơ cấu tổng sản phẩm trong nớc năm 1990
-Tỉ trọng cơ cấu tổng sản phẩm trong nớc năm 2000
-Thay đổi tỉ trọng cơ cấu tổng sản phẩm trong nớc từ 1990-2000
Câu 2: 3 điểm
*Những đặc điểm nổi bật của vị trí địa lí tự nhiên nớc ta: 2 điểm
- Nằm trong vùng nội chí tuyến của nửa cầu bắc.
- Trung tâm khu vực Đông Nam á.
- Cầu nối giữa đất liền và biển; giữa các quốc gia Đông Nam á đất liển và
các quốc gia Đông Nam á hải đảo.
- Nơi giao lu của các luồng gió mùa và các luồng sinh vật.
*Vị trí địa lí và hình dạng lãnh thổ nớc ta, có những thuận lợi và khó khăn cho
việc xây dựng và bảo vệ tổ quốc: 1 điểm
+Thuận lợi: -Phát triển kinh tế toàn diện với nhiều ngành, nghề nhờ có khí hậu
gió mùa, có đất liền, có biển
-Hội nhập và giao lu dễ dàng với các nớc Đông Nam á và thế giới
do vị trí trung tâm và cầu nối.
+Khó khăn: -Thiên tai nh: bão, lũ, lụt, sóng biển, cháy rừng
-Bảo vệ chủ quyền lãnh thổ kể cả vùng trời, vùng biển và hải đảo
xa xôi trớc nguy cơ có giặc ngoại xâm.
Họ và tên: Đề kiểm tra

Lớp 8C Môn Địa lí 8
(Thời gian 1 tiết Tiết 33 )
I.Phần trắc nghiệm (4 điểm)
A.Khoanh tròn trớc ý đúng trong các câu sau: 3 điểm
1/ Khu vực Đông Nam á nằm khoảng giữa các vĩ độ:
a. 28
0
B 10
0
B b. 10
0
N 28
0
N
c. 10
0
B 28
0
N d. 28
0
B 10
0
N
2/ Phần đất liền của khu vực Đông Nam á có tên:
a. Bán đảo Đông Dơng b. Bán đảo Trung - ấn
c. Bán đảo Mã Lai d. Tất cả đều đúng
3/ Sông lớn nhất Đông Nam á là:
a. Hồng Hà, Mê Công b. Mê Công, Xa-lu-en
c. Mê Nam, I-ra-oa-đi d. Mê Nam, Hồng Hà
4/ Khu vực Đông Nam á có triển vọng phát triển kinh tế-xã hội nhờ vào:

a. Nguồn lao động dồi dào b. Thị trờng tiêu thụ rộng lớn
c. Nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú d. Tất cả đều đúng
5/ Sắp xếp các nớc có diện tích theo thứ tự từ lớn đến bé:
a. Nhật Bản, Việt Nam, Xin-ga-po b. Nhật Bản, Xin-ga-po, Việt Nam
c. Xin-ga-po, Việt Nam, Nhật Bản d. Việt Nam, Nhật Bản, Xin-ga-po
6/ Đông Nam á có những điều kiện tự nhiên thuận lợi để trồng lúa nớc:
a. Đất phù sa mầu mỡ, khí hậu nóng ẩm, sông ngòi dày đặc.
b. Đất phù sa mầu mỡ, khí hậu gió mùa, nguồn nớc dồi dào.
c. Đất phù sa mầu mỡ, khí hậu nóng ẩm, nguồn nớc dồi dào.
d. Đất phù sa mầu mỡ, khí hậu gió mùa, sông ngòi dày đặc.
7/ Việt Nam gia nhập ASEAN năm:
a. 1994 b. 1995 c. 1996 d. 1997
8/ Các núi lửa đợc phân bố chủ yếu ở nơi:
a. Hai địa mảng xô vào nhau b. Hai địa mảng tách xa nhau
c. Ranh giới giữa hai địa mảng d. Tất cả các nguyên nhân trên.
9/ Bảo vệ môi trờng, con ngời phải chọn cách hành động:
a. Giảm bớt tốc độ khai thác tài nguyên thiên nhiên
b. Hành động phù hợp với sự phát triển bền vững của môi trờng.
c. Hạn chế tốc độ phát triển kinh tế
d. Tất cả đều đúng.
10/ Nớc ta triển khai công cuộc đổi mới toàn diện nền kinh tế từ năm:
a. 1984 b. 1985 c. 1986 d. 1996
11/ Nội dung không phải là đặc điểm của khoáng sản Việt Nam:
a. Gồm nhiều điểm quặng và tụ khoáng. b. Gồm nhiều loại khoáng sản.
c. Chủ yếu là các khoáng sản quý, hiếm. d. Phần lớn có trữ lợng vừa và nhỏ.

điểm
12/ Cần khai thác hợp lí và bảo vệ tài nguyên khoáng sản ở nớc ta không phải vì:
a. Khoáng sản là loại tài nguyên không thể phục hồi.
b. Nớc ta ít tài nguyên khoáng sản.

c. Một số khoáng sản ở nớc ta có nguy cơ cạn kiệt.
d. Việc khai thác khoáng sản còn nhiều lãng phí.
B. Nối ô bên trái đúng với ô bên phải: (1 điểm)
Kiểu khí hậu thảm thực vật đặc trng
II. Phần tự luận: 6 điểm
Câu 1. (3 điểm )
Dựa vào bảng số liệu dới đây, vẽ biểu đồ cơ cấu tổng sản phẩm trong nớc của
Hai năm 1990 ; 2000 và rút ra nhận xét.
Bảng tỉ trọng các ngành trong tổng sản phẩm trong nớc của Việt Nam
năm 1990 và năm 2000 (đơn vị: %)

Nông nghiệp Công nghiệp Dịch vụ
1990 2000 1990 2000 1990 2000
38,74 24,30 22,67 36,61 38,59 39,09

Câu 2. (3 điểm)
Hãy nêu những điểm nổi bật của vị trí địa lí Việt Nam về mặt tự nhiên.
Vị trí địa lí và hình dạng của lãnh thổ nớc ta, có những thuận lợi và khó khăn gì
cho việc xây dựng và bảo vệ Tổ quốc hiện nay?
Xích đạo
Nhiệt đới
Ôn đới hải dơng
Ôn đới lục địa
Rừng lá rộng
Rừng cây lá cứng, bụi gai
Rừng tha, xa van
Rừng rậm xanh quanh năm
Địa Trung Hải Rừng lá kim, thảo nguyên

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×