Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (67.37 KB, 3 trang )
Họ và tên: Đề kiểm tra
Lớp:8C Môn : Địa lí 8
Thời gian: 1 tiết ( Tiết 8)
I. P hần trắc nghiệm : (3điểm)
1.Khoanh tròn chữ cái trớc ý đúng trong các câu sau (3 điểm):
Câu1. Lãnh thổ châu á trải dài trên khoảng:
A. 66 vĩ độ. B. 76 vĩ độ. C. 86 vĩ độ. D. 96 vĩ độ.
Câu2. Châu á có khoảng cách từ trung tâm châu lục tới biển gần nhất là:
A. 1500km. B. 2500km. C. 3500km. D. 4500km.
Câu 3. Dầu mỏ và khí đốt tập trung nhiều nhất ở khu vực:
A. Tây Nam á và Đông Nam á. B. Bắc á. C. Nam á. D. Đông Bâc á.
Câu4. Sông dài nhất châu á (6300km) là:
A. Mê Công. B. Ô-bi. C. Hằng Hà. D. Trờng Giang.
Câu5. Kiểu khí hậu phổ biến ở châu á là:
A. Gió mùa và lục địa. B. Gió mùa và cận nhiệt Địa Trung Hải.
C. Lục địa và ôn đới hải dơng. D. Gió mùa và vùng núi cao.
Câu6. Đặc điểm dân c châu á không phải là:
A. Là châu lục đông dân nhất thế giới.
B. Tỉ lệ gia tăng dân số đã giảm đáng kể.
C. Chủ yếu thuộc chủng tộc Môn-gô-lô-ít và ơ- rô-pê-ô-ít.
D. Cơ cấu dân số đang có xu hớng giảm đi rõ rệt.
II-Phần tự luận : (7 điểm)
Câu1. (3 điểm)
Vẽ biểu đồ và nhận xét sự gia tăng dân số của châu á theo số liệu dới đây
Triệu ngời
4000-
3500-
3000-
2500-