Tải bản đầy đủ (.doc) (128 trang)

Giáo Án Tin Học 6 Cả Năm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.9 MB, 128 trang )

TRNG THCS LNG TM
Ngy son:
Ngy dy:
Tun: I

Giỏo ỏn: Tin Hc 6

Nm hc : 2014 - 2015

Chng I
LM QUEN VI TIN HC V MY TNH IN T
Tit 1 - Bi 1: THễNG TIN V TIN HC (t1)

A. MC CH, YấU CU:
- Kin thc:- Hc sinh bit c khỏi nim thụng tin v hot ng thụng tin ca con ngi.
- Có khái niệm ban đầu về tin học và nhiệm vụ chính của tin học.
- K nng: - Biết máy tính là công cụ hỗ trợ con ngời trong các hoạt động thông tin.
- Thỏi i: - Cú thỏi nghiờm tỳc trong hc tp
B. PHNG PHP:
- t vn hc sinh trao i v a nhn xột. Tn dng vn hiu bit mt cỏch t nhiờn ca hc sinh.
Tỡm hiu thụng tin thc t, trc quan. Hc sinh c SGK, quan sỏt v tng kt.
- Hot ng nhúm.
C. PHNG TIN DY HC:
- Giỏo ỏn, SGK, mt mỏy tớnh gii thiu, chun b thờm (tranh nh, hỡnh v v cỏc tỡnh hung liờn quan
n thụng tin.
D. TIN TRèNH DY HC:
* HOT NG 1: Gii thiu
Hóy cho bit lm cỏch no cỏc em bit c bui tp trung u tiờn vo nm hc mi?
* HS tr li: Nghe thụng tin t loa phỏt thanh ca Th Trn, qua bn bố núi
?Lm sao bit c mỡnh hc lp no? Phũng no? xut sỏng hay xut chiu?
* HS tr li: Xem thụng bỏo ca trng.


?Lm th no bit c bui no hc nhng mụn gỡ?
* HS tr li: Da vo thi khoỏ biu bit
* GV: Tt c nhng iu cỏc em nghe, nhỡn thy, c c u l thụng tin, cũn vic cỏc em chun b v thc
hin cụng vic ú, chớnh l quỏ trỡnh x lớ thụng tin. Khi cỏc em thc hin xong cụng vic ú cho ra kt qu, thỡ
kt qu ú chớnh li l thụng tin mi. Nh cỏc em ó bit.
Trong xu thế phát triển của xã hội ngày nay, con ngời không thể thu thập thông tin một cách nhanh chóng. Máy
tính là một công cụ giúp ích cho con ngời thu thập và xử lý thông tin một cách nhanh chóng, chính xác. Và ngành
tin học ra đời, phát triển mạnh mẽ. Tin học đó ứng dụng rộng rãi trong nhiều ngành khoa học, lĩnh vực xã hội khác
nhau. Trong xu thế xã hội ngày nay, ta có thể thấy rằng mọi hoạt động hằng ngày, mọi vẫn đề về tổ chức quản lý
kinh tế, xã hội, tổ chức dịch vụ kinh doanh đều cần đến Tin học nói chung. Mà thể hiện cụ thể là các máy tính đa
dạng phù hợp với lĩnh vực ứng dụng cụ thể .
hiu rừ vn ny ta tỡm hiu bi mớ.
HOT NG 2: Tỡm hiu thụng tin l gỡ?
Hot ng giỏo viờn v hc sinh
Ni dung
* Hng ngy em tip nhn c nhiu thụng tin t nhiu ngun
khỏc nhau:
* HS tham kho vớ d trong sỏch GK v thc t
- Cỏc bi bỏo, bn tin trờn truyn hỡnh hay i phỏt thanh cho em
bit thờm c iu gỡ?.
* HS tr li
* GV: Hng dn v cho thờm cỏc vớ d v thụng tin
T cỏc vớ d trờn em hóy cho mt vớ d v thụng tin?
* HS tỡm hiu thụng tin thc t v tr li.
*GV: c sỏch, bỏo, nghe i, xem ti vi nhn bit c thụng
tin trờn khp th gii v bit c nhiu lnh vc khỏc nhau nh:

1



TRƯỜNG THCS LƯƠNG TÂM
Giáo án: Tin Học 6 Năm học : 2014 - 2015
kinh tế, thời sự, giáo dục, y tế, khoa học, giá cả thị trường…
?vâỵ em có thể kết luận thông tin là gì?
* HS: Trả lời
?Đi đến ngã ba, ngã tư ta nhìn thấy tín hiệu đèn giao thông, em hiểu
được những qui định gì?
* HS: Trả lời
*GV: Tín hiệu đèn màu vàng đi chậm lại và chuẩn bị dừng, đèn
màu đỏ dừng lại, đèn màu xanh được phép đi.
?Hãy tìm hiểu ví dụ về thông tin mà hằng ngày em thường gặp
phải?
* HS: Dựa vào thực tế để tìm ví dụ các thông tin.
*GV: Chiếu các tình huống về thông tin.
* HS: Quan sát.
HOẠT ĐỘNG NHÓM:
* Gồm 10 em trong đó 4 em cầm biển báo chỉ đường, 6 em còn
lại tuỳ ý đi theo sự phán đoán của mình.
- Cả lớp quan sát
? Từ hoạt động trên hãy rút ra bài học?
* HS: trả lời
1. THÔNG TIN LÀ GÌ?
* GV: - Ta có thể hiểu:
Thông tin là tất cả những gì đem lại sự hiểu biết về thế giới
xung quanh (sự vật, sự kiện…) và về chính con người.
Thông tin là tất cả những gì đem lại
sự hiểu biết về thế giới xung quanh
(sự vật, sự kiện…) và về chính con
* Các em vừa được tìm hiểu thông tin đem lại sự hiểu biết. Vậy người.
hoạt động thông tin của con người như thế nào?

HOẠT ĐỘNG 3: Tìm hiểu hoạt động thông tin của con người
Theo em người ta có thể truyền đạt thông tin với nhau bằng những
hình thức nào?
2. HOẠT ĐỘNG THÔNG TIN
* Học sinh phát biểu.
CỦA CON NGƯỜI:
* Thông tin trước xử lí được gọi là thông tin vào, còn thông tin
nhận được sau xử lí đựơc gọi là thông tin ra
Mô hình quá trình xử lí thông tin
hoạt động của thông tin
TT vào
TT ra
Xử lí
?Gọi HS đặt ra tình huống
*GV: Đưa ra tình huống về dự báo thời tiết “ngày mai trời có mưa - Hoạt động thông tin bao gồm việc
to từ Bạc Liêu đến Hậu Giang”
tiếp nhận, xử lí, lưu trữ và truyền
?Nhận được thông tin này các em phải làm gì khi đi ra ngoài?
thông tin.
* HS: Cả lớp suy nghĩ tìm ra giải đáp - Đem áo mưa theo
- Xử lí thông tin đóng vai trò quan
trọng vì nó đem lại sự hiểu biết cho
con người.
E. CỦNG CỐ:
- Hãy cho biết thông tin là gì?
- Hãy cho biết hoạt động thông tin bao gồm những việc gì? Công việc nào là quan trọng nhất?
- Hoạt động thông tin của con người như thế nào?
F. DẶN DÒ:
- Về nhà học bài, cho thêm các ví dụ khác để minh hoạ, xem tiếp bài 1 “Thông tin và tin học” (tt)
- Giải cá bài tập 2, 3, 4 (SGK trang 5)

- Về nhà các tổ phân công 2 em một cặp xây dựng tiểu phẩm kịch câm (thời gian 1 phút) biểu diễn tình huống về
thông tin tuỳ ý.
2


TRNG THCS LNG TM
Ngy son:
Ngy dy:
Tit
Tun:I

Giỏo ỏn: Tin Hc 6

Nm hc : 2014 - 2015

2 - Bi 1: THễNG TIN V TIN HC (t2)

A. MC CH, YấU CU:
- Kin thc: - Hc sinh bit mỏy tớnh l cụng c h tr con ngi trong cỏc hot ng thụng tin.
- K nng: - Biết máy tính là công cụ hỗ trợ con ngời trong các hoạt động thông tin.
- Hiu nhim v chớnh ca tin hc.
- Thỏi i: - Cú thỏi nghiờm tỳc trong hc tp
B. PHNG PHP:
Trao i theo cp, hi ỏp, thuyt trỡnh, din gii tỡm hng gii quyt vn .
C. PHNG TIN DY HC:
- Giỏo ỏn, SGK, mt mỏy tớnh gii thiu, chun b thờm (tranh nh, hỡnh v v cỏc tỡnh hung liờn
quan n thụng tin.
D. TIN TRèNH LấN LP:
* BI C: 1) th no l thụng tin? Cho vớ d?
2) Hóy nờu ra mt tỡnh hung thụng tin v cỏch x lớ ca em cho ra mt thụng tin mi?

D. TIN TRèNH LấN LP:
* HOT NG 1: Gii thiu:
Trong xu thế phát triển của xã hội ngày nay, con ngời không thể thu thập thông tin một cách nhanh chóng.
Máy tính là một công cụ giúp ích cho con ngời thu thập và xử lý thông tin một cách nhanh chóng, chính xác.
Và ngành tin học ra đời, phát triển mạnh mẽ. Tin học đó ứng dụng rộng rãi trong nhiều ngành khoa học, lĩnh
vực xã hội khác nhau. Trong xu thế xã hội ngày nay, ta có thể thấy rằng mọi hoạt động hằng ngày, mọi vẫn đề
về tổ chức quản lý kinh tế, xã hội, tổ chức dịch vụ kinh doanh đều cần đến Tin học nói chung. Mà thể hiện cụ
thể là các máy tính đa dạng phù hợp với lĩnh vực ứng dụng cụ thể . Vy máy tính có vai trò nh thế nào đối với
việc xử lí thông tin?
hiu rừ vn ny ta tỡm hiu kch cõm m cỏc t ó chun b.
i din tng t trỡnh by tiu phm ca t mỡnh iờug gỡ?>
* HOT NG 2: Tỡm hiu hot ng thụng tin v tin hc.
Hot ng giỏo viờn v hc sinh
Ni dung
* GV: cho HS nghe: mt on nhc, ting chim kờu.
3. HOT NG THễNG TIN
* HS nghe
V TIN HC.
* Cho HS xem sỏch, v, ngi mựi hng hoa
?Con ngi nhn bit thụng tin nh vo nhng giỏc quan no?
* HS tr li:
?Cho vớ d v mt dng thụng tin?
* HS: Cho vớ d: Ting g gỏy sỏng
?Lm th no m em nhn bit c thụng tin ny?
* HS: - Cỏch thc m con ngi thu nhn thụng tin l: nghe
c bng tai (thớnh giỏc)
*GV: Con ngi nhn bit thụng tin qua 5 giỏc quan ú l : Thớnh
giỏc, th giỏc, v giỏc, khu giỏc, xỳc giỏc v b nóo
*GV: cho HS th hin hnh ng nhn bit thụng tin qua da (tay),

ngi (mi), nhỡn (mt), õm thanh (tai). (30 giõy)
* C lp thc hin
* Tuy nhiên khả năng của các giác quan và bộ não của con ngời
vn còn hạn chế.
?Hãy cho biết những hạn chế đó?
* HS: Nhỡn xa khụng thy rừ, quỏ nh cng khụng nhỡn thy
3


TRNG THCS LNG TM
Giỏo ỏn: Tin Hc 6 Nm hc : 2014 - 2015
? khắc phục những hạn chế đó con ngời đã chế tạo ra những
công cụ gì để hổ trợ con ngời? Hãy cho ví dụ?
Kính thiên văn, kính hiển vi, Máy tính điện tử,
* GV: Với những hạn chế của con ngời, máy tính ra đời là một
công cụ hỗ trợ giúp con ngi trong nhiều lĩnh vực khác nhau
trong cuộc sống.
?Hóy cho bit mỏy tớnh in t giỳp con ngi nh th no?
* Hc sinh tr li.
*GV: Lu tr thụng tin, tớnh toỏn, x lớ thụng tin, hc tp, gii
trớ
?Vy nhim v chớnh ca tin hc l gỡ?
* HS: Tr li
Mt trong cỏc nhim v chớnh ca
*GV:
tin hc l nghiờn cu vic thc
hin cỏc hot ng thụng tin mt
cỏch t ng nh s tr giỳp ca
mỏy tớnh in t.
* HOT NG 3: CU HI V BI TP:

Bi tp 3 (sgk - trang 5):
Những ví dụ trong bài học đều là những thông tin mà em có thể tiếp nhận đc bằng tai (thính giác), bằng mắt
(thị giác). Em hãy nêu ví dụ về những thông tin mà con ngời có thể thu nhận đợc bằng các giác quan khỏc
{Thụng qua mựi thm, hụi (mi), v ngt, ng, cay (li), ting ng, mt nhỡn, tay s, núng, lnh
Bi tp 5 (sgk - trang 5):
? Hãy tìm thêm ví dụ về những công cụ và phng tiện giúp con ngi vt qua những hạn chế của các giác
quan và bộ não?
{Chiếc cân để giúp phân biệt trọng lợng, nhiệt kế để đo nhiệt độ, la bàn để định hng, xe máy có động cơ
để đi nhanh hơn, cần cẩu để nâng những vật có trọng lợng lớn, nhit k do nhit , giú, nhỡn bu tri v
ờm ta s oỏn c khớ hu thi tit ngy hụm sau}
E. CNG C: HS cn nm v hiu c hot ng thụng tin ca tin hc
F. DN Dề: -V nh hc bi, tỡm thờm cỏc vớ d khỏc minh ho.
- Chun b bi mi bi 2 : Thụng tin v biu din thụng tin
+ Tỡm hỡnh nh, sỏch bỏo cú nh p, chuyn tranh tit sau hc.

Ngy son:

4


TRƯỜNG THCS LƯƠNG TÂM
Ngày dạy:
Tuần:2

Giáo án: Tin Học 6

Năm học : 2014 - 2015

Tiết 3 - Bài 2: THÔNG TIN VÀ BIỂU DIỄN THÔNG TIN (t1)
A. MỤC TIÊU:

- Kiến thức:- Phân biệt được các dạng thông tin cơ bản.
- Kỷ năng:- Biết khái niệm biểu diễn thông tin và cách biểu diễn thông tin trong máy tính bằng các
dãy bit.
- Thái độ:- Học sinh có thái độ trong học tập.
B. PHƯƠNG PHÁP:
- Đặt vấn đề học sinh trao đổi, quan sát trực quan, hỏi - đáp, thuyết trình tìm hướng giải quyết vấn đề
- Đọc sách giáo khoa và phát biểu tổng kết, trò chơi biểu diễn tình huống thể hiện các dạng thông tin.
C. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
Giáo án, SGK tin 6, một máy tính để minh hoạ, một số hình ảnh minh hoạ về các dạng thông tin.
D. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1. Kiểm tra bài cũ:
* Em hãy cho biết thông tin là gì? Nêu một ví dụ về thông tin.
* Hãy cho biết một trong các nhiệm vụ của tin học là gì? Tìm những công cụ và phương tiện giúp con
người vượt qua hạn chế của các giác quan và bộ não.
2. Bài mới:
* HOẠT ĐỘNG 1: Giới thiệu
Các em đã được biết thông tin là những gì đem lại sự hiểu biết, nhận thức về thế giới xung quanh và về chính
con người. Vậy thông tin có những dạng nào? Và nó được biểu diễn như thế nào?
Để hiểu rõ vấn đề này ta tìm hiểu bài mới.
* HOẠT ĐỘNG 2: Tìm hiểu các dạng thông tin cơ bản
Hoạt động giáo viên và học sinh
Nội dung
*GV: Chiếu hình ảnh: những đoạn văn bản, chữ số.
* HS quan sát
?Trên màn hình thể hiện điều gì?
* HS: Kí tự, chữ số
*GV: Chiếu hình ảnh: Phong cảnh, con người, động vật…
* HS: HS quan sát
?Qua các hình ảnh vừa quan sát em cảm nhận được điều gì?
* HS: Là những hình ảnh minh hoạ, hình vẽ, ảnh chụp…

*GV: Chiếu 1 đoạn nhạc, 1 đoạn video.
* HS: HS nghe và quan sát
?Hãy cho biết các em vừa nghe và thấy những gì?
* HS trả lời
*GV: Các em vừa nghe âm thanh của bài hát ta nhận biết được đó là
bài hát nào và ca sĩ nào trình bày…, qua video clip ta nhận biết được
ở dạng âm thanh, hình ảnh…
*Cho HS quan sát tranh ảnh đã chuẩn bị ở nhà.
* HS đổi tranh cho nhau để xem
?Hãy cho biết các em vừa quan sát thấy những gì?
* HS: Trả lời
? Theo em ngêi ta cã thÓ truyÒn ®¹t th«ng tin víi nhau b»ng nh÷ng
5


TRNG THCS LNG TM
Giỏo ỏn: Tin Hc 6 Nm hc : 2014 - 2015
hình thức nào?
* HS tr li
*GV: Tt c cỏc tỡnh hung cỏc em va quan sỏt c u l cỏc
dng ca thụng tin. Nh vy thụng tin quanh ta ht sc phong phỳ v
a dng, nhng ta ch quan tõm ti ba dng thụng tin c bn v cng 1. CC DNG THễNG TIN
l ba dng thụng tin chớnh trong tin hc.
C BN:
?Hóy cho bit cú my dng thụng tin c bn?
*HS: Cú ba dng thụng tin c bn.
- Cú ba dng thụng tin c bn.
?Hóy cho bit ú l ba dng no?
* HS: ú l ba dng: õm thanh, hỡnh nh, vn bn
*GV: Vn bn, õm thanh v hỡnh nh. Trong tng lai cú th mỏy

tớnh s lu tr v x lớ c cỏc dng thụng tin ngoi ba dng c bn
núi trờn.
+ Dng vn bn: L nhng gỡ
c ghi li vo v, sỏch bỏo
bng cỏc con s, ch vit hay kớ
hiu.
+ Dng hỡnh nh: L nhng
hỡnh v minh ho, phim hot
hỡnh, nh chp, hỡnh v
+ Dng õm thanh: L nhng
ting ng m tai ta nghe c.
?Hóy tỡm mt s vớ d v cỏc dng thụng tin?
* HS tr li
* Trũ chi: Cho HS lờn th hin cỏc tỡnh hung ca cỏc dng thụng
tin nh: th hin ting chim kờu, ting g gỏy, chp nh, v
* HS quan sỏt
?Hóy cho bit bn mỡnh va th hin iu gỡ?
* HS tr li
*GV: Cỏc em ó c bit cú ba dng thụng tin c bn. Vy biu
din ca cỏc dng thụng tin nh th no?
? Ngoài cách thể hiện thông tin bằng văn bản, âm thanh, hình ảnh,
thông tin còn có thể biểu diễn bằng cách nào nữa không?
* HS: Tr li
*GV: a ra một số ví dụ:
- Mi dõn tc cú h thng ch cỏi ca riờng mỡnh biu din thụng
tin di dng vn bn.
- tớnh toỏn, chỳng ta biu din thụng tin di dng cỏc con s v
kớ hiu.
- mụ t mt hin tng vt lớ, cỏc nh khoa hc cú th s dng cỏc
phng trỡnh toỏn hc.

- Cỏc nt nhc dựng biu din mt bn nhc c th,
* Hc sinh tỡm hiu cỏc vớ d v da ra nhn xột v biu din thụng
tin.
? Vậy theo em biểu diễn thông tin là gì?
2. BIU DIN THễNG TIN:
HS tr li: Biu din thụng tin l cỏch th hin thụng tin ú di dng
c th no ú. bng nhiu hỡnh thc khỏc nhau.
* Biu din thụng tin:
- Thụng tin cú th c biu
din bng nhiu hỡnh thc khỏc
nhau th hin thụng tin ú
6


Giáo án: Tin Học 6 Năm học : 2014 - 2015
dưới dạng cụ thể.
Qua các ví dụ, em có nhận xét như thế nào về biểu diễn thông tin?
* HS trả lời
?Người khiếm thị, khiếm thính nhận biết thông tin như thế nào?
* HS: Người khiếm thị nhận biết thông tin qua thính giác, da. Người
khiển thính nhận biêt thông tin qua thị giác
* GV ®a ra kÕt luËn:
Biểu diễn thông tin là cách thể hiện cụ thể một công việc, một hành
động… nào đó.
Lưu ý: cùng một thông tin có thể có nhiều cách biểu diễn khác nhau.
*GV:
* Các em đã nắm được các cách biểu diễn thông tin. Vậy biểu diễn
thông tin có vai trò gì?
* HS trả lời
* Cho hai em lên bảng vẽ một con gà, một bông hoa…

* HS: Vẽ
?Hãy nhận xét về bức ảnh?
HS trả lời
? VËy biÓu diÔn th«ng tin nh»m môc ®Ých g×?
* HS: Trả lời
*GV: Biểu diễn thông tin nhằm mục đích lưu trữ và chuyển giao
thông tin thu nhận được. Mặt khác thông tin cần được biểu diễn dưới
dạng có thể “tiếp nhận được” (đối tượng nhận thông tin có thể hiểu và
xử lí được)
?Vậy thông tin có vai trò gì?
* HS: trả lời
* GV:
* Vai trò của biểu diễn thông
tin:
- BiÓu diÔn th«ng tin cã vai trß
quan träng, quyết định ®èi víi
viÖc truyÒn vµ tiÕp nhËn th«ng
tin trong mọi hoạt động thông
tin của con người.
E. CỦNG CỐ: - Nắm vững ba dạng thông tin cơ bản.
- Biểu diễn thông tin và vai trò của nó.
F. DẶN DÒ: - Tìm thêm ví dụ thực tế các em thường gặp.
- Làm bài tập 1, 2 SGK trang 9.
- Chuẩn bị bài mới bài 2 tiếp theo và bài 3 phần 1 để tiết sau học
TRƯỜNG THCS LƯƠNG TÂM

Ngày soạn:
Ngày dạy:

7



TRƯỜNG THCS LƯƠNG TÂM
Tuần: 2

Giáo án: Tin Học 6

Năm học : 2014 - 2015

Tiết 4 - Bài 2: THÔNG TIN VÀ BIỂU DIỄN THÔNG TIN (tt)

A. MỤC TIÊU:
- Kiến thức: - Cách biểu diễn thông tin trong máy tính bằng các dãy bit.
- Kỷ năng: - Biết được các khả năng ưu việt của máy tính cũng như các ứng dụng đa dạng của tin học trong
các lĩnh vực khác nhau của xã hội.
- Thái độ: - Có thái độ nghiêm túc trong học tập
B. PHƯƠNG PHÁP:
- Đặt vấn đề học sinh trao đổi
- Đọc sách giáo khoa và phát biểu tổng kết
C. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
Giáo án, SGK tin 6, một máy tính để minh hoạ, một số hình ảnh minh hoạ về các dạng thông tin.
D. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1. Kiểm tra bài cũ:
1. Em hãy cho biết các dạng thông tin cơ bản? cho ví dụ.
2. Hãy cho biết vai trò của biểu diễn thông tin? Cho ví dụ về biểu diễn thông tin.
2. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG 1: Tìm hiểu biểu diễn thông tin trong máy tính
Hoạt động củạ giáo viên và học sinh
Nội dung ghi bảng
A. THÔNG TIN VÀ BIỂU DIỄN

THÔNG TIN:
?Thông tin có thể được biểu diễn bằng nhiều cách khác nhau.Đó là
những cách nào?
* Học sinh trả lời
*GV: Thông tin có thể biểu diễn bằng nhiều cách như chữ viết, kí hiệu,
hình ảnh, hình vẽ, hành động…
Ví dụ: Người khiếm thính thì không thể dùng âm thanh, với người
khiếm thị thì không thể dùng hình ảnh.
?Hãy cho biết máy tính hoạt động được là nhờ vào gì?
* HS: Nguồn điện
?Vậy điện có mấy trạng thái? Đó là những trạng thái nào?
*HS: Điện có 2 trang thái, đóng và mở
?Vậy thông tin cần biến đổi như thế nào để máy tính xử lý được?.
*GV: Máy tính điện tử xử lí được là nhờ vào nguồn điện mở điện gọi là
đèn đỏ kí hiệu là (1), ngắt điện giọ là đèn tắt kí hiệu là (0). Kí hiệu 0 và
1 được biến đổi thành 1 dãy bit trong đó mỗi kí tự được biểu diễn bằng
một nhóm 8 chữ số nhị phân 0 và 1. Đối với máy tính thông dụng hiện
nay được biểu diễn với dạng dãy bít và dùng dãy bit ta có thể biểu diễn
được tất cả các dạng thông tin cơ bản.
- Thuật ngữ dãy bit có thể hiểu nôm na rằng bit là đơn vị (vật lí) có thể
có một trong hai trạng thái có hoặc không.
* Ví dụ : chữ cái
Dãy nhị phân
A
01000001
= 65
B
01000011
= 66
C

01000111 = 67
*
00101010
= 42
* Tất cả thông tin được lưu trữ trong máy tính gọi là “dữ liệu”.

3. BIỂU DIỄN THÔNG TIN
TRONG MÁY TÍNH:

- Để máy tính có thể xử lí, thông
tin cần được biểu diễn dưới dạng
dãy bit chỉ gồm 2 kí hiệu 0 và 1.

- Thông tin được lưu trữ trong máy

8


TRNG THCS LNG TM
Giỏo ỏn: Tin Hc 6 Nm hc : 2014 - 2015
- D liu l dng biu din thụng tin v c lu gi trong mỏy tớnh.
tớnh gi l D liu.
* HOT NG 2: Tỡm hiu mt s kh nng ca mỏy tớnh
?Hóy d oỏn xem mỏy tớnh cú th thay th con ngi c hay B. EM Cể TH LM Gè C
khụng?
NH MY TNH:
* HS: Mỏy tớnh cha th thay th c con ngi.
?Vy mỏy tớnh cú nhng kh nng no?
1. MT S KH NNG CA
* HS: HS tr li

MY TNH
* GV: cho hc sinh thc hin cỏc phộp toỏn sau:
15 * 6 =
23698756124893 * 89456246977 =
982648973625419 * 568972136987156425 =
897612359875689724 / 62489733567893 =
* HS lm
? tớnh c cỏc phộp toỏn ny em cn bao nhiờu thi gian? chớnh
xỏc th no?
* HS tr li
*GV: tớnh cỏc phộp toỏn trờn bng cỏch thụng thng thỡ phi mt
rt nhiu thi gian v cú khi tớnh toỏn li khụng c chớnh xỏc cao.
?Cú cỏch no tớnh toỏn nhanh?
* HS: Nh vo mỏy tớnh in t
- Kh nng tớnh toỏn nhanh.
* GV: Mun thit k mt to nh cao c, mt cụng trỡnh ln no ú,
ũi hi phi cú chớnh xỏc cao.
?Nu ta thit k bng cỏch v bng tay thỡ thi gian hon thnh v
chớnh xỏc s th no?
* HS: Thi gian s rt lõu v chớnh xỏc s khụng cao.
?Lm th no cú chớnh xỏc cao?
* HS: Nh vo mỏy tớnh in t
GV đa ra nhận xét: Máy tính ngày nay có thể thực hiện hàng tỉ - Tớnh toỏn vi chớnh xỏc cao.
phép tính trong một giây với độ chính xác rất cao.
* Cho hc sinh liờn h t mỏy tớnh b tỳi. hoc chng trỡnh Excel v
Calculator cú sn trong mỏy tớnh.
* Gi s ct danh sỏch hc sinh qua cỏc nm hc, cỏc thụng tin quan
trng
?Nu ghi ra giy thỡ ta lu tr s nh th no?
* HS: Tn nhiu giy, bo qun s khụng c tt lm, bo mt s

khụng cao
?Phng tin no giỳp ta lu tr tt?
* HS: Mỏy tớnh in t
- Cú kh nng lu tr ln.
?Hóy cho bit hc xong 5 tit hc cỏc em cm thy th no?
* HS: Rt mt
?Hóy liờn h thc t mỏy tớnh trng, c quan v mỏy tớnh nh xem - Kh nng lm vic khụng mt
mi.
nú hot ng nh th no?
* HS: Mỏy tớnh hot ng liờn tc
E. CNG C: Cn nm vng.
- Biu din thụng tin trong mỏy tớnh in t bng dóy bit l hai kớ hiu 0 v 1.
- Mt s kh nng ca mỏy tớnh.
F. DN Dề:
- Lm bi tp 3 SGK trang 9, bi tp 2 SGK trang 13

9


TRNG THCS LNG TM
Ngy son:
Ngy dy:
Tun: 3

Tit 5 - Bi 3:

Giỏo ỏn: Tin Hc 6

Nm hc : 2014 - 2015


EM Cể TH LM C Gè NH MY TNH (tt)

A. MC CH, YấU CU: HS cn nm
- Kin thc: - Bit cụng dng ca mỏy tớnh giỳp con ngi trong mi lnh vc, nú l cụng c c lc giỳp
con ngi chuyn ti ni dung x lớ kt qu.
- K nng: - Hiu c mỏy tớnh cha th thay th con ngi nờn cú nhng vic m mỏy tớnh cha th lm
c
- Bit c mỏy tớnh ch l cụng c thc hin nhng gỡ con ngi ch dn.
Thỏi :- HS cú thỏi nghiờm tỳc khi thc hnh.
B. PHNG PHP:
- m thoi, t vn hc sinh hot ng trao i, vn dng kin thc phỏt biu, quan sỏt trc quan.
C. PHNG TIN DY HC:
Giỏo ỏn, SGK tin 6, mt mỏy tớnh gii thiu
D. TIN TRèNH LấN LP:
* Bi c: 1) Nhng kh nng to ln no ó lm cho mỏy tớnh tr thnh mt cụng c x lớ thụng tin hu hiu?
2) Theo em ti sao thjhong tin trong mỏy tớnh c biu din thnh dóy bit?
{Mỏy tớnh x lớ d liu nh vo hai trng thỏi ốn tt (0), ốn (1) hay cũn gi l h nh phõn 0 v 1. H nh phõn
o v 1 biu din c tt c cỏc dng thụng tin c bn, do vy trong mỏy tớnh thụng tin c biu din di dng
cỏc dóy Bit. Bit l n v nh nht o thụng tin v l ngụn ng duy nht mỏy tớnh cú th x lớ c thụng tin.}
* BI MI:
* HOT NG 1: Tỡm hiu cú th dựng mỏy tớnh vo nhng vic gỡ?
Hot ng ca giỏo viờn v hc sinh
Ni dung
?Hóy cho bit mỏy tớnh cú nhng kh nng no?
* HS tr li
?Theo em cú th dựng mỏy tớnh vo nhng vic gỡ?
2. Cể TH DNG MY TNH
* HS tr li
VO NHNG VIC Gè?
? Theo em lĩnh vực nào thng đòi hỏi những khối tính toán lớn?

* HS: Nhng phộp toỏn phc tp, cỏc cụng trỡnh ln.
? Công cụ gì giúp giảm bớt gánh nặng trong tính toán cho con
ngi?
* HS: Mỏy tớnh
? Trong các cơ quan, trng học máy tính thng dùng để làm gì?
* HS: Qun lớ HS, CBGV, ti sn

- Thc hin cỏc tớnh toỏn.

- T ng hoỏ cụng vic vn phũng.
- H tr cụng tỏc qun lý

? Là học sinh em thng dùng máy tính để làm gì?
* HS: Hc tp, gii trớ
- Cụng c hc tp v gii trớ
?Hóy tỡm cỏc vớ d v mỏy tớnh giỳp em hc tp, gii trớ?
* HS tr li
* GV Cho HS quan sát tranh trang 11 SGK
* HS quan sỏt
- iu khin t ng v robot
* Cỏc mỏy tớnh cú th liờn kt c vi nhau qua h thng mng
Internet.
?Mng Internet giỳp con ngi nhng vn gỡ?
* HS: Trao i thụng tin, liờn lc, mua bỏn
- Liờn lc, tra cu v mua bỏn trc
tuyn.
* Giỏo viờn cht li: gii cỏc bi toỏn khoa hc, k thut, phc v

10



TRNG THCS LNG TM
Giỏo ỏn: Tin Hc 6 Nm hc : 2014 - 2015
cho cụng vic k toỏn, ch to Robot phc v con ngi trong cỏc
lớnh vc nh : Robot dũ tỡm di ỏy i dng, phc v trong y
hc, tỡm kim, phỏt hin bnh
* Giỏo viờn nờu thờm mt s vớ d hc sinh tỡm hiu thờm.
? Những điều trên cho em thấy máy tính là công cụ nh thế nào?
* Hc sinh phỏt biu li cỏc kh nng ca mỏy tớnh
*GV: Tuy nhiên có nhiều việc máy tính vẫn cha làm đợc.
* HOT NG 2: Tỡm hiu mỏy tớnh v iu cha th
? Vậy con ngời hơn máy tính về khả năng gì?
3. MY TNH V IU CHA
* HS tr li
TH:
- Mỏy tớnh l cụng c tuyt vi v l
cụng c a dng cú kh nng to ln,
nhng tt cc sc mnh tuyt vi ca
mỏy tớnh u ph thuc vo con
ngi nờn cha th.
? Theo em những việc gì máy tính vẫn cha thể làm đợc?
* HS: Năng lực t duy
*GV:
+ Cha phõn bit c mựi v, cm
giỏc,v c bit l cha cú nng lc
t duy, suy ngh.
* HOT NG 3: Cõu hi v bi tp
* BI TP: - Bi 2 SGK trang 9 : Minh ho v biu din thụng tin
Vớ d: + Mụ t hnh ng bng kch cõm ỏ cu lũng ng
+ Th hin ting g gỏy.

+ S dng mi tờn ch ng
E. CNG C: - Nhng kh nng to ln no ó lm cho mỏy tớnh tr thnh mt cụng c x lớ thụng tin hu hiu?
- Hóy k thờm mt vi vớ d v nhng gỡ cú th thc hin vi s tr giỳp ca mỏy tớnh in t
- Giỏo viờn nhn xột v b sung thờm vớ d
- õu l hn ch ln nht hin nay?
F. DN Dề: Xem li cỏc ni dung ó hc, tỡm vớ d b sung thờm cho cỏc bi tp
+ Lm bi tp 1, 3 SGK trang 13
+ Xem trc ni dung bi 4
+ Xem trc cỏc thit b mỏy tớnh nh (nu cú)

11


TRƯỜNG THCS LƯƠNG TÂM
Giáo án: Tin Học 6 Năm học : 2014 - 2015
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Tiết 6 – Bài 4: MÁY TÍNH VÀ PHẦN MỀM MÁY TÍNH
Tuần: 3
A. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU:
- Kiến thức: - Biết sơ lược cấu trúc chung của máy tính điện tử và một vài thành phần quan trọng nhất của
máy tính cá nhân.
- Kỷ năng:- Biết khái niệm phần mềm máy tính và vai trò của phần mềm máy tính.
- Hiểu thế nào là qui trình 3 bước.
- Thái độ: Nghiêm túc trong khi học và thực hành
B. PHƯƠNG PHÁP:
- Thuyết trình, trao đổi, quan sát trực quan, hỏi – đáp tìm hướng giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm.
C. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
- C¸c bé phËn cña m¸y tÝnh.
- Giáo án, SGK, một máy tính.

D. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1. Bài cũ: 1) Hãy cho biết em có thể làm được gì nhờ máy tính? Cho ví dụ
2) Đâu là hạn chế lớn nhất của máy tính? Cho ví dụ
2. Bài mới:
* HOẠT ĐỘNG 1: Giới thiệu
Xã hội càng phát triển thì con người cần phải giải quyết rất nhiều công việc. Để hỗ trợ con người trong nhiều lĩnh
vực cần thiết như: xử lí nhanh, độ chính xác cao… ta cần phải có một công cụ trợ giúp con người đắc lực. Hãy dự
đoán xem công cụ đó là gì? {Máy tính điện tử}
?Vậy máy tính điện tử được cấu tạo như thế nào, và nó xử lí dữ liệu ra sao? Để hiểu rõ vấn đề này ta tìm
hiểu bài mới.
* HOẠT ĐỘNG 2: Tìm hiểu mô hình quá trình ba bước
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung
?Hãy nhắc lại mô hình hoạt động thông tin của con người?
* Học sinh phát biểu lại mô hình hoạt động thông tin của con
người.
?Hãy mô tả các thao tác để nấu được một nồi cơm chín?
* HS mô tả
Hoạt động nhóm
* GV chia lớp thành các nhóm (mỗi bàn 01 nhóm).
Các nhóm thảo luận những nội dung sau:
- Lấy ví dụ trong thực tế quá trình thực hiện một công việc
nào đó hoàn chỉnh.
→ Quá trình đó gồm những bước nào?
→ Các bước đó là gì.
→ Mối liên hệ các bước đó.
* HS: - Các nhóm suy nghĩ lấy ví dụ và trả lời
* Đại diện nhóm trình bày, các nhóm khác nhận xét, bổ sung
(nếu có)
GV. Tổng hợp ý kiến, nhận xét: Ta dễ dàng nhận thấy dù

công việc nhỏ hay to ta đều cần phải thực hiện qua ba bước,
1. MÔ HÌNH QUÁ TRÌNH BA BƯỚC:
ba bước này trong máy tính gọi là qui trình ba bước
GV. Tổng hợp, nêu sơ đồ.
Xử lý
Xuất
Nhập
(OUTPUT)
(INPUT)

12


Giỏo ỏn: Tin Hc 6 Nm hc : 2014 - 2015
Kết luận: Bất kỳ một quá trình xử lý thông tin
nào cũng là một quá trình ba bớc. Do vậy
máy tính cần có các bộ phận đảm nhận các
chức năng tng ứng, phù hợp với mô hình
quá trình ba bc.

TRNG THCS LNG TM

* Vớ d: gii mt bi toỏn ta cn thc hin.
- Cỏc iu kin ó cho (Input)
- Suy ngh, tớnh toỏn, tỡm li gii (x lớ)
- ỏp ỏn (Output)
* GV. Nờu vn :
-Ngy nay mỏy tớnh cú mt rt nhiu gia ỡnh, cụng s,
- Cỏc chng loi mỏy tớnh cng khỏc nhau. Vớ d: Mỏy tớnh
bn, xỏch tay,

* Vy cu trỳc ca mt mỏy tớnh gm nhng phn no?
* HOT NG 3: Tỡm hiu cu trỳc chung ca mỏy tớnh in t
* GV: Gii thiu
2. CU TRC CHUNG CA MY TNH
- Mỏy tớnh thuc th h u tiờn kớch c to ln, cng knh,
IN T:
iu khin hot ụng ca nú l do con ngi iu khin (con Do nh toỏn hc Von Newmann a ra
ngi úng vai trũ l h iu hnh) tri qua hn 20 nm bõy
gi mỏy thớnh thun tin hn rt nhiu.
Mỏy in
- Tuy nhiờn tt c cỏc mỏy tớnh u c xõy dng trờn c s
Mn hỡnh
mt cu trỳc c bn chung do nh toỏn hc Von Newmann
a ra.
* GV chiu hỡnh nh cỏc loi mỏy tớnh.
* HS: Quan sỏt trc quan

Loa
* GV chiu cỏc b phn ca mỏy tớnh.
* HS quan sỏt

Bn phớm

Chut
CPU

?Mỏy tớnh gm nhng phn no?
* HS: Tr li
- Cu trỳc mỏy tớnh gm ba khi chc nng
* GV. Phõn bit rừ cm t : thit b vo v thit b ra vi c bn:

thit b vo ra. (thit b vo, ra l thit b cha 2 chc nng + B x lý trung tõm.
va a thụng tin vo v va a thụng tin ra. VD a)
+ Thit b vo v thit b ra.
* Cỏc khi chc nng ny hot ng di s iu khin ca?
+ B nh. .
* HS: Chng trỡnh
- Cỏc khi chc nng ny hot ng di s
iu khin ca cỏc chng trỡnh do con
ngi lp ra.
?Vy chng trỡnh l gỡ?
* HS: Tr li khỏi nim chng trỡnh.
* Khỏi nim chng trỡnh:

13


TRƯỜNG THCS LƯƠNG TÂM

?Chương trình còn được gọi là?
* HS: Phần mềm

Giáo án: Tin Học 6 Năm học : 2014 - 2015
- Chương trình là tập hợp các câu lệnh, mỗi
câu lệnh hướng dẫn một thao tác cụ thể cần
thực hiện.
- Chương trình còn được gọi là “phần
mềm”.

?Con người hoạt động được là nhờ bộ phận nào điều khiển?
* HS: Bộ não

* GV: Máy tính hoạt đông được cũng cần có bộ não. Vậy bộ
não đó là bộ phận nào của máy tính?
* HS: Bộ xử lí trung tâm là bộ não của máy tính.
a. Bộ xử lý trung tâm (CPU):
?Bộ xử lí trung tâm có nhiệm vụ gì?
* HS: Thực hiện các chức năng tính toán, điều khiển, điều
phối mọi hoat động của máy tính.
Là bộ não của máy tính, thực hiện các chức
năng tính toán, điều khiển và điều phối mọi
hoat động của máy tính theo sự chỉ dẫn của
chương trình.
* GV. Cho HS tìm hiểu từng bộ phận của máy tính:
* HS: Tìm hiểu
?Liên hệ với con người thì CPU tương ứng với phần nào?
* HS: Bộ não
?Hãy nhớ lại và cho biết ở nhà em thường cất sách, vở, quần
áo,… ở đâu?
* HS: Tủ sách, tủ quần áo
* Máy tính là nơi lưu giữ thông tin (dữ liệu).
?Vậy máy tính cần có bộ phận nào để lưu giữ thông tin?
* HS: Bộ nhớ
b. Bộ nhớ của máy tính:
?Thế nào gọi là bộ nhớ?
* HS trả lời
*GV:
- Bộ nhớ là nơi lưu các chương trình và dữ
liệu.
Hoạt động nhóm
- HS quan sát hình ở SGK
* GV. Các nhóm thảo luận cho biết:

→ Bộ nhớ được chia làm mấy loại?
→Thế nào là bộ nhớ trong, bộ nhớ ngoài.
→ Phân biêt sự giống và khác nhau của bộ nhớ trong và bộ
nhớ ngoài.
* Đại diện nhóm trình bày, cả lớp nhận xét, góp ý bổ sung
- Bộ nhớ gồm 2 loại:
GV. Tổng hợp:
* Bộ nhớ trong (RAM):
+ Dùng để lưu chương trình và dữ liệu
trong quá trình máy đang làm việc.
+ Phần chính của bộ nhớ trong là RAM,
khi tắt điện hoặc tắt máy toàn bộ dữ liệu sẽ bị
mất đi.
* GV: chiếu thanh RAM
* HS: quan sát
* Bộ nhớ ngoài:
?Vậy thế nào là bộ nhớ ngoài?
* HS: Trả lời
- Dùng để lưu chương trình và dữ liệu lâu
*GV:

14


Giáo án: Tin Học 6 Năm học : 2014 - 2015
dài, nhờ vào các loại đĩa.
+ Đĩa cứng, đĩa mềm
+ CD, USB (Flash)
*GV chiếu một số loại đĩa như: Ổ cứng, USB (Flash), CD
?Vậy Chiếc đĩa mềm, USB thuộc loại bộ nhớ nào?

* HS: Bộ nhớ ngoài
?Bộ nhớ ngoài có chức năng gì?
* HS: Trả lời
*GV. Thuyết trình: Ví dụ như để đo cân nặng con người ta
đùng đơn vị đo là Kg, gam,..
?Vậy trong máy tính để đo dung lượng nhớ người ta dùng
đơn vị nào?
* Đơn vị chính để đo dung lượng nhớ là
* HS trả lời
Byte, ngoài ra còn dùng KB, MB, GB.
*GV:
Tên gọi
Kí hiệu
So sánh
Ki - lô - bai
KB
1.024 byte
Mê – ga - bai MB
1.024 KB
Gi – ga - bai
GB
1.024 MB
* Để điều khiển máy tính hoạt động như nhập dữ liệu vào
hay lấy dữ liệu ra nhờ những thiết bị nào?
* Bàn phím, con chuột, ổ đĩa, màn hình, máy in, loa,…
* GV. chiếu hình của các thiết bị vào, thiết bị ra.
c. Thiết bị vào/ thiết bị ra:
* HS: Quan sát
?Hãy kể tên các thiết bị?
* HS: Trả lời

* GV: Chiếu hình ảnh các thiết bị vào, thiết bị ra.
* HS: Quan sát
?Những thiết bị này giúp máy tính làm gì?
* HS: Nhập thông tin vào hoặc lấy thông tin ra.
*GV: giới thiệu trực tiếp trên các thiết bị của máy tính.
* HS: Quan sát
?Để nhập được bài văn vào máy ta nhập ở đâu?
* HS: Bàn phím
?Cho biết thiết bị nào là thiết bị vào?
* HS: Trả lời
* Thiết bị vào (Input):
Là thiết bị đưa thông tin vào máy tính.
Gồm: Bàn phím, chuột, máy quét
?Cho biết thiết bị nào là thiết bị ra?
* Thiết bị ra (output):
Là thiết bị đưa thông tin ra.
Gồm: Màn hình, máy in, loa, máy chiếu, máy
vẽ.
E. CŨNG CỐ: - Nắm vững qiu trình ba bước
- Cấu trúc chung của máy tính điện tử theo Von Newmam gồm ba bộ phận chính.
- Tại sao CPU có thể được coi như bộ não của máy tính?
- Hãy trình bày tóm tắc chức năng và phân loại bộ nhớ máy tính.
- Hãy kể tên một vài thiết bị vào/ ra của máy tính mà em biết.
- Hiểu đơn vị đo dung lượng nhớ
F. DẶN DÒ: Về nhà xem lại các nội dung bài học, bổ sung thêm các ví dụ cho các bài tập.
Xem tiếp bài 4 phần 3 + 4 để tiết sau học
TRƯỜNG THCS LƯƠNG TÂM

15



TRNG THCS LNG TM
Ngy son:
Ngy dy:
Tun:4

Giỏo ỏn: Tin Hc 6

Nm hc : 2014 - 2015

Tit 7 Bi 4: MY TNH V PHN MM MY TNH (t2)
A. MC CH, YấU CU:
- Kin thc:- Bit khỏi nim phn mm mỏy tớnh v vai trũ ca phn mm mỏy tớnh.
- K nng: - Hiu Mỏy tớnh l cụng c x lớ thụng tin. T ú cỏc em s rốn luyn ý thc mong mun,
hiu bit v mỏy tớnh v tỏc phong lm vic khoa hc, chớnh xỏc.
- Thỏi : Cú thỏi nghiờm tỳc trong cụng vic
B. PHNG PHP:
- Quan sỏt trc quan, hi ỏp, thuyt trỡnh tỡm hng gii quyt vn
C. PHNG TIN DY HC:
- Các thit b ngoi vi của máy tính, giỏo ỏn, SGK, mt mỏy tớnh.
D. TIN TRèNH LấN LP:
1. Bi c: 1) Hóy cho bit em cú th lm c gỡ nh mỏy tớnh? Cho vớ d
2) õu l hn ch ln nht ca mỏy tớnh? Cho vớ d
2. Bi mi:
* HOT NG 1: Gii thiu
Xó hi cng phỏt trin thỡ con ngi cn phi gii quyt rt nhiu cụng vic. h tr con ngi trong
nhiu lnh vc cn thit nh: x lớ nhanh, chớnh xỏc cao ta cn phi cú mt cụng c tr giỳp con ngi
c lc. Hóy d oỏn xem cụng c ú l gỡ? {Mỏy tớnh in t}
?Vy mỏy tớnh in t c cu to nh th no, v nú x lớ d liu ra sao? hiu rừ vn ny ta
tỡm hiu bi mi.

* HOT NG 2: Tỡm hiu mỏy tớnh l mt cụng c x lớ thụng tin
Hot ng ca giỏo viờn v hc sinh
Ni dung
* Nh cỏc khi chc nng: B x lớ trung tõm (CPU), b
nh, cỏc thit b vo/ra mỏy tớnh ó tr thnh mt cụng c
x lớ thụng tin hu hiu.
3. MY TNH L MT CễNG C X
Lí THễNG TIN:
? Em hãy mô tả quá trình xử lý thông tin trong máy tính?
* HS tr li
? Bộ phận nào mang chức năng nhập thông tin, các chơng
trình?
* HS: thit b vo
? Bộ phận nào mang chức năng xử lý thông tin?
* HS: B x lớ trung tõm CPU
? Màn hình, máy in, dàn loa cho chúng ta bit iu gì ?
* HS: Ta nhn bit c thụng tin
* GV : Quá trình xử lý thông tin trong máy tính đc tiến
hành một cách tự động theo sự chỉ dẫn của các chơng
trình.
Khác với các công cụ tính toán khác, máy tính có thể thực
hiện một dãy lệnh cho trớc (chơng trình) mà không cần sự - Nh cỏc khi chc nng chớnh: b x lớ
tham gia trực tiếp của con ngời.
trung tõm (CPU), b nh, thit b vo/ra
mỏy tớnh ó tr thnh mt cụng c x lớ
thụng tin hu hiu.
16


TRƯỜNG THCS LƯƠNG TÂM

Giáo án: Tin Học 6 Năm học : 2014 - 2015
?Quá trình xử lí thông tin của máy tính như thế nào?
- Quá trình xử lí thông tin trên máy tính
* HS trả lời
được tiến hành một cách tự động theo sự
chỉ dẫn của chương trình.
* GV: Cho học sinh thấy được mô hình hoạt động ba bước
của máy tính.
* HS quan sát mô hình ở SGK trang 17
?Ngoài các thiết bị phần cứng thì máy tính cần gì nữa để
hoạt động được?
* HS: Phần mềm
HOẠT ĐỘNG 3: Tìm hiểu phần mềm và phân loại phần mềm
* Các em đã biết chương trình chính là phần mềm máy
tính.
4. PHẦN MỀM VÀ PHÂN LOẠI
PHẦN MỀM:
?Vậy phần mềm máy tính như thế nào, ta có nhìn thấy, sờ,
cảm nhận được nó không?
* HS trả lời
* PhÇn mÒm ®a ®Õn sù sèng cho phÇn cøng.
* Để phân biệt với các thiết bị ta có thể sờ, cầm, nhìn
được, …đó là phần cứng, còn lại là phần mềm.
?Hãy dự đoán xem ở máy tính phần nào các em không
cầm, sờ, nắm,… được?
* HS trả lời
- Để phân biệt với phần cứng là chính máy
* GV:
tính cùng tất cả các thiết bị vật lí kèm
theo, người ta gọi các chương trình máy

tính là phần mềm máy tính hay ngắn gọn
là phần mềm.
?Vậy thế nào là chương trình?
* Chương trình do các nhà thiết kế, kĩ sư tin học lập trình
ra.
?Hãy dự đoán xem nếu máy tính được lắp đặt đầy đủ cả
phần cứng lẫn phần mềm vậy nó đã hoạt động được chưa?
Vì sao?
* HS: Chưa hoạt động được vì chưa nạp nguồn điện.
?Nếu có đầy đủ các thiết bị phần cứng, các thiết bị vật lí
kèm theo, có điện. Vậy máy tính đã hoạt động được chưa?
Vì sao?
* phân loại phần mềm:
* HS: Chưa hoạt động được vì chưa có phần mềm.
?Vậy để máy tính hoạt đông được cần có đầy đủ những
gì?
Phần mềm máy tính có thể được chia
* HS trả lời
thành hai loại :
?Phần mềm máy tính có phân loại được không? nếu phân
+ Phần mềm hệ thống.
thì như thế nào?
+ Phần mềm ứng dụng.
* HS: Có và được chia làm hai loại
- Phần mềm hệ thống: Là các chương
trình tổ chức việc quản lí, điều phối các bộ
phận chức năng của máy tính sao cho
?Thế nào là phần mềm hệ thống?
chúng hoạt động một cách nhịp nhàng và
17



TRƯỜNG THCS LƯƠNG TÂM
* HS trả lời
?Hãy kể tên một số hệ điều hành mà em biết?
*HS: Windows2000, WindowsXP, MS – DOS
?Hãy cho biết thế nào là phần mềm ứng dụng?
* HS: Trả lời

Giáo án: Tin Học 6 Năm học : 2014 - 2015
chính xác.
+ Phần mềm hệ thống quan trọng nhất là
HỆ ĐIỀU HÀNH

- Phần mềm ứng dụng:
Là chương trình đáp ứng những yêu cầu
cụ thể.

* GV chiếu một số phần mềm ứng dụng như: Excel,
Word, Paint, Vietkey, Power point, …
* HS: Quan sát
?Cho ví dụ về phần mềm ứng dụng mà em biết?
* HS trả lời
E. CŨNG CỐ:
- Hãy trình bày tóm tắt chức năng và phân loại bộ nhớ máy tính.
- Em hiểu thế nào là phần mềm hệ thống và phần mềm ứng dụng. Hãy kể tên một vài phần mềm mà em
biết.
F. DẶN DÒ: - Về nhà xem lại các nội dung bài học, bổ sung thêm các ví dụ cho các bài tập.
- Về nhà tìm hiểu một số thiết bị máy tính để tiết sau thực hành.
- Xem trước bài thực hành và các thiết bị phần cứng máy tính (nếu có)

- Đọc bài đọc thêm 3

18


TRƯỜNG THCS LƯƠNG TÂM
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Tuần:4

Giáo án: Tin Học 6

Năm học : 2014 - 2015

Tiết 8 :
BÀI THỰC HÀNH 1
LÀM QUEN VỚI MỘT SỐ THIẾT BỊ MÁY TÍNH
A. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU:
- Kiến thức: - Học sinh nhận biết được một số bộ phận cấu thành cơ bản của máy tính cá nhân.
- Kỷ năng: - Biết cách bật/tắt máy tính.
- Biết làm quen với bàn phím, chuột.
- Thái độ: - HS cần có thái độ nghiêm túc trong khi học
B. PHƯƠNG PHÁP:
- Nêu vấn đề để học sinh trao đổi và thực hành theo nhóm, hướng dẫn học sinh thực hành các thao tác và
quan sát trực quan một số thiết bị máy tính.
C. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
Giáo án, sách GK, phòng máy, thiết bị thực hành (nếu có)
D. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
*. Bài cũ: 1) Hãy cho biết ví sao máy tính lại là một công cụ xở lí thông tin?
2) Thế nào là phần mềm? Cho ví dụ về phần mềm hệ thống.

3) Phần mềm được chia làm mấy loại? hãy cho biết các loại đó.
* Bài mới: Học sinh thực hành trực quan trên phòng máy
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung
?Hãy quan sát và tìm các thiết bị nhập?
1. Phân biệt các bộ phận của máy tính cá
* HS tìm các thiết bị
nhân:
* GV: Giới thiệu hai thiết bị nhập thông dụng là: Bàn phím
và chuột
* Các thiết bị nhập dữ liệu cơ bản
* HS: Tìm hiểu và quan sát theo sự hướng dẫn của giáo viên - Bàn phím( Keyboard): Là thiết bị nhập dữ
* Hướng dẫn học sinh quan sát bàn phím , chuột và chức liệu chính của máy tính.
năng của nó
- Chuột (Mouse): Là thiết bị điều khiển nhập
* HS quan sát.
dữ liệu.
* Hướng dẫn cách sử dụng chuột, cách lick chuột.
* HS quan sát
* Thân máy tính: Chứa bộ xử lí (CPU), bộ
* Giới thiệu về thân máy tính và một số thiết bị phần cứng.
nhớ (RAM), nguồn điện…
* HS quan sát và liên hệ với bài học
* Thiết bị xuất cơ bản là màn hình, loa
?Hãy quan sát và tìm ra các thiết bị xuất?
* HS hoạt động nhóm và ghi nhận biết các thiết bị xuất.
*Giới thiệu thiết bị xuất dữ liệu cơ bản là màn hình và một
số thiết bị khác.
* - HS quan sát và ghi nhận
?Hãy quan sát và tìm xem có các thiết bị lưu trữ nào?

* Thiết bị lưu trữ cơ bản là ổ cứng
* HS: Quan sát trực quan và ghi nhận xét vào vở
* Cho học sinh quan sát một số thiết bị lưu trữ: đĩa cứng, đĩa
mềm, USB...
* HS quan sát và phân biệt được
2/ Bật CPU và màn hình
2. Bật CPU và màn hình:
Hướng dẫn HS cách bật công tắc màn hình và công tắc trên
thân máy tính
* HS thực hành mở máy và làm theo hướng dẫn của GV

19


TRƯỜNG THCS LƯƠNG TÂM
Giáo án: Tin Học 6 Năm học : 2014 - 2015
* Làm quen với bàn phím và chuột
* Hướng dẫn phân biệt vùng chính của bàn phím, nhóm các
phím số, nhóm các phím chức năng
3. Làm quen với bàn phím và chuột:
* Giáo viên hướng dẫn mở Notepad sau đó thử gõ một vài
phím và quan sát kết quả trên màn hình.
* HS: Phân biệt cách gõ tổ hợp phím và gõ một phím, thực
hành theo hướng dẫn của giáo viên
* Phân biệt tác dụng của việc gõ một phím và gõ tổ hợp
phím.
* HS: Phân biệt
* Hướng dẫn cách di chuyển chuột và cách lick chuột.
* Tắt máy tính
- Hướng dẫn HS cách tắt máy


3. Tắt máy tính:
- Nháy chuột vào nút Start, sau đó nháy
chuột vào Turn off Computer và nháy tiếp
vào Turn off
E. NHẬN XÉT: - Ưu khuyết trong quá trình thực hành của học sinh
- Kiểm tra cụ thể một vài nhóm về cách sử dụng chuột và bàn phím
F. DẶN DÒ:
- Về nhà tập thao tác bật, tắt CPU.
- Xem lại cách sử dụng chuột và bàn phím.
- Xem trước chương 2 phần mềm học tập để tế sau học.

20


TRƯỜNG THCS LƯƠNG TÂM
Giáo án: Tin Học 6 Năm học : 2014 - 2015
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Chương II : PHẦN MỀM HỌC TẬP
Tuần:5

Tiết 9 - Bài 5: LUYỆN TẬP CHUỘT (t1)

A. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU:
- Kiến thức: - Phân biệt các nút chuột trái, nút chuột phải của chuột máy tính và biết các thao tác cơ bản
có thể thực hiện với chuột.
- Kỷ năng: - Thực hiện các thao tác cơ bản với chuột.
- Thái độ:- Có thái độ nghiêm túc trong giờ học
B. PHƯƠNG PHÁP:

Học sinh quan sát trực quan, hỏi – đáp, hướng dẫn tìm hướng giải quyết vấn đề.
C. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
Sách GK tin 6,Giáo án, một máy tính, thiết bị chuột
D. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
* Bài cũ: 1) Hãy chỉ rõ các phím chức năng của bàn phím.
2) Mô tả chuột và cho biết các bộ phận cấu thành một máy tính hoàn chỉnh.
* BÀI MỚI:
* HOẠT ĐỘNG 1: Giới thiệu
Các em đã được biết thiết bị chuột dùng để nhập thoong tin. Vậy sử dụng chuột như thế nào cho đúng
cách. để hiểu rõ vấn đề ta tìm hiểu bài mới.
* HOẠT ĐỘNG2: Tìm hiểu các thao tác chính với chuột
Hoạt động Giáo viên và học sinh
Nội dung
* Chuột là thiết bị quan trọng thường đi liền với máy
tính.
*GV cho HS quan sát thiết bị chuột.
* HS quan sát
?Phần đầu của thiết bị chuột được chia làm mấy phần?
* HS: Hai phần: Phần bên trái và phần bên phải
*Qui ước cách đặt tên cho các nút của chuột:
*Qui ước cách đặt tên cho các nút chuột như thế nào?
- Nút trái chuột.
* HS: trả lời
- Nút phải chuột.
Nót ph¶i
*GV: Nút trái

?Hãy cho biết để khởi động được phần mềm ta thực
hiện như thế nào?
* HS: Nháy đúp chuột trái vào phần mềm

* Đó là các thao tác chính với chuột, vì các lệnh điều 1. CÁC THAO TÁC CHÍNH VỚI
khiển trên chuột đều phụ thuộc vào cách nháy chuột.
CHUỘT:
* Thông qua chuột chúng ta có thể thực hiện các lệnh
điều khiển nhập, mở, chọn các đối tượng nhanh lai rất
thuận tiện.
?Vậy cách cầm chuột như thế nào cho đúng cách?
* Cách cầm chuột:
*GV cho HS quan sát hình ảnh cách cầm chuột.

21


TRƯỜNG THCS LƯƠNG TÂM

Giáo án: Tin Học 6

Năm học : 2014 - 2015

*GV thao tác mẫu cách cầm chuột. Cho HS thao tác
cầm chuột.
Dùng tay phải để giữ chuột, ngón trỏ đặt nhẹ
* HS thao tác
lên nút trái chuột, ngón giữa đặt nhẹ lên nút
?Hãy phát biểu thành lời cách cầm chuột?
phải chuột.
* HS trả lời
* Các thao tác chính với chuột:
?Vậy các thao tác chính với chuột như thế nào?
* GV hướng dẫn kĩ năng sử dụng chuột:

* GV giới thiệu chức năng vai trò của chuột trong việc
điều khiển máy tính.
* HS chú ý nghe
*GV: Thực hiện các thao tác với chuột máy tính:
- Hướng dẫn HS cầm chuột đúng cách và di chuyển
chuột nhẹ nhàng nháy và thả tay dứt khoát kể cả khi
nháy đúp.
* HS chú ý nghe và làm theo hướng dẫn của giáo viên
* Lưu ý: HS di chuyển chuột và quan sát sự thay đổi vị
trí của con trỏ chuột trên màn hình.
* HS từng bước nắm được cách cầm chuột và thực hành
theo
* Lưu ý: HS quan sát trên màn hình mà không nhìn - Di chuyển chuột: Giữ và di chuyển chuột
chuột trong khi di chuyển chuột để luyện phản xạ
trên mặt phẳng.
*Hướng dẫn HS các cách nháy chuột
- Nháy chuột (chọn đối tượng): Nhấn nhanh
nút trái chuột và thả tay
- Nháy nút phải chuột: Nhấn nhanh nút phải
chuột và thả tay
- Nháy đúp chuột (mở đối tượng): Nhấn
nhanh hai lần liên tiếp nút trái chuột, thả tay
- Kéo thả chuột: Nhấn và giữ nút trái chuột,
di chuyển chuột đến vị trí cần và thả tay để
kết thúc thao tác.

* Cho HS tập luyện chuột
Hướng dẫn tư thế cầm chuột và ngồi đúng tư thế, Cổ
tay thả lỏng và không đặt cánh tay lên trên các vật cứng
nhọn.

* HS: Quan sát
* GV: Để thực hiện thành thạo cách nháy chuột, người
ta đã lập ra phần mềm hỗ trợ việc học luyện tập nháy
chuột đó là phần mềm Mouse Skills.
22


TRƯỜNG THCS LƯƠNG TÂM
Giáo án: Tin Học 6 Năm học : 2014 - 2015
* HOẠT ĐỘNG 3: Tìm hiểu cách luyện tập sử dụng chuột với phần mềm mouse skills
*GV: Mouse Skills (Kĩ năng sử dụng chuột)
2. Luyện tập sử dụng chuột với phần mềm
?Để làm việc được với phần mềm đầu tiên ta phải làm
mouse skills:
gì?
a) Khởi động phần mềm:
* HS: Khởi động phần mềm
* Khởi động phần mềm chính là thao tác mở đối tượng. B1) Nháy đúp chuột vào biểu tượng Mouse
?Nêu cách nháy chuột (mở đối tượng)?
Skills
* HS: trả lời
B2) Gõ một phím bất kì để vào cưa sổ luyện
*GV giới thiệu cách khỏi động phần mềm.
tập.
* HS quan sát
B3) Luyện tập các thao tác sử dụng chuột.
(Gồm 5 mức)
* Trong đó:
- Mức 1: Di chuyển chuột đến ô vuông có
màu.

- Mức 2: Luyện tập nháy chuột trái một cái
vào ô vuông.
- Mức 3: Luyện tập nháy đúp chuột trái vào
ô vuông.
- Mức 4: Nháy chuột phải vào ô vuông.
- Mức 5: Luyện tập di chuyển chuột kéo thả
biểu tượng W (word) vào khung màu trắng.
* Chú ý: -Kết thúc mỗi mức luyện tập gõ
một phím bất kì để sang mức luyện tập tiếp
theo.
- Luyện tập xong năm mức nếu muốn luyện
tập lại thì nháy chuột vào mục “Try Again”
* GV thao tác mẫu và chỉ rõ để HS hiểu cần phải quan
sát nhanh ở màn hình để nháy chuột vào các ô vuông
nhanh, chính xác theo sự chỉ dẫn của chương trình.
* Gọi HS thao tác
?Nếu không muốn luyện tập nữa ta phải làm gì?
* HS: Thoát khỏi phần mềm
* Thoát khỏi Mouse Skills:
?Nêu các cách thoát khỏi phần mềm mà em biết?
* HS trả lời: Alt + F4, Nháy vào nút Close
*GV: Ngoài các cách mà các em đã biết còn có thêm
hai cách nữa để thoát khỏi phần mềm
*GV thao tác mẫu
- C1: Nháy chuột vào nút Quit
?Gọi HS thao tác lại
- C2: Gõ phím Q
* HS: Thao tác
E. CŨNG CỐ: - Cần nắm vững cách cầm chuột
- Cách vào luyện chuột với phần mềm Mouse Skills

F. DẶN DÒ: - Về nhà xem lại cách sử dụng chuột và thực hành lại (nếu có thể)
- Xem tiếp bài 5 phần 3 : Luyện tập để tiết sau thực hành

23


TRƯỜNG THCS LƯƠNG TÂM
Giáo án: Tin Học 6 Năm học : 2014 - 2015
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Tiết 10 - Bài 5: LUYỆN TẬP CHUỘT (t2)
Tuần:5
A. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU:
- Kiến thức:-HS phân biệt được các nút của chuột máy tính và biết các thao tác cơ bản.
- Kỷ năng: - Thực hiện các thao tác cơ bản với chuột trên phần mềm Mouse Skills.
- Thái độ: Có thái độ nghiêm túc trong giờ học
B. PHƯƠNG PHÁP:
Học sinh thực hành trực quan trên máy tính.
C. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
Sách GK tin 6, phòng máy
D. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
* BÀI CŨ: 1) Nêu các thao tác chính với chuột.
2) Khởi động và thoát khỏi phần mềm Mouse Skills
* BÀI MỚI:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Câu 1: Khởi động phần mềm Mouse Skills
Câu 1: B1) Nháy đúp chuột vào biểu tượng
Muose Skills
B2) Gõ một phím bất kì để vào luyện tập chính

Câu 2: HS thực hành trên máy
Câu 2: Thao tác luyện tập chuột từ mức 1 → 5
- Møc 1 (Level 1): Di chuyÓn chuét
- Từ mức 1 → 4: Nháy chuột vào ô vuông trên
- Møc 2 (Level 2): Nh¸y chuét
màn hình từ to → nhỏ (nháy chuột theo sự hướng
- Møc 3 (Level 3): Nh¸y ®óp chuét
dẫn của phần mềm)
- Møc 4 (Level 4): Nh¸y nót ph¶i chuét.
- Mức 5: Kéo biểu tượng Word thả vào màn hình
- Møc 5 (Level 5): KÐo th¶ chuét
màu trắng.
* Luyện gõ xong từng mức:
- Gõ 1 phím bất kì để sang mức tiếp theo.
- Nếu muốn chuyển sang mức khác bỏ qua mức
tiếp theo gõ phím N.
* Xong mỗi mức đều có bảng đánh giá kết quả.
- Beginner : Đạt kết quả thấp nhất (bắt đầu)
- Not bad : Tạm được
- Good
: Khá tốt
- Expert : Rất tốt
D. NHẬN XÉT:
- GV hướng dẫn cách nháy chuột, kéo thả chuột để học sinh thực hành cho đúng.
- Ưu khuyết trong quá trình thực hành của học sinh
E. DẶN DÒ: - Về nhà tập thực hành các thao tác với chuột.
- Xem trước bài 6 “Học gõ mười ngón” để tiết sau học.

24



TRƯỜNG THCS LƯƠNG TÂM
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Tuần: 6

Giáo án: Tin Học 6

Năm học : 2014 - 2015

Tiết 11 - Bài 6: HỌC GÕ MƯỜI NGÓN (t1)
A. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU:
- Kiến thức: - Biết cấu trúc của bàn phím, các hàng phím trên bàn phím.
- Kỷ năng: - Hiểu được lợi ích của tư thế ngồi đúng và gõ bàn phím bằng mười ngón.
- Xác định được vị trí các phím trên bàn phím.
- Phân biệt được các phím soạn thảo và phím chức năng. Nắm tư thế ngồi đúng khi gõ văn bản
- Thái độ: HS có thái độ nghiêm túc trong giờ học.
B. PHƯƠNG PHÁP:
Học sinh quan sát trực quan, hỏi – đáp tìm hướng giải quyết vấn đề
C. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
Sách GK tin 6, Giáo án, bàn phím
D. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
* BÀI CŨ: 1) Nêu các thao tác chính với chuột và khởi động phần mềm Mouse Skills.
2) Lên thao tác với chuột ở mức 5 (Kéo thả chuột)
* BÀI MỚI:
HOẠT ĐỘNG 1: Giới thiệu
Ở máy tính thiết bị nào là quan trọng nhất dùng để nhập dữ liệu {bàn phím}. Bàn phím là thiết bị rất quan
trọng cho việc nhập dữ liệu. Vậy để nhập được dữ liệu nhanh ta cần phải nắm kĩ chức năng của các phím, để hiểu
và vận dụng vào thực tế.
HOẠT ĐỘNG 2: Tìm hiểu bàn tính máy tính

Hoạt động giáo viên
Nội dung
* Giáo Viên giới thiệu tầm quan trọng của việc gõ mười
ngón
* Giới thiệu cách bố trí các hàng phím, các phím chức
năng, các phím điều khiển trực tiếp trên bàn phím.
* Học sinh quan sát và ghi nhớ các hàng phím
?Quan sát bàn phím và cho biết bàn phím có tất cả bao
nhiêu phím?
*HS: 104 phím
1. BÀN PHÍM MÁY TÍNH:
?Hãy nhắc lại cách bố trí các hành phím trên bàn phím?
* HS trả lời
* Khu vực chính của bàn phím gồm 5 hàng
phím:
- Hàng phím số: 1 2 3 …0
- Hàng phím trên: Q W E…P
- Hàng cơ sở: A, S, D, F, G,..
- Hàng phím dưới: Z X C…M
* GV giới thiệu trên bàn phím hàng phím cơ sở chú ý 2 - Hàng phím chứa phím cách (Spacebar)
phím có gai F và J là vị trí để đặt 2 ngón trỏ
* Hàng phím cơ sở là quan trọng nhất dùng để
* Học sinh quan sát
đặt vị trí tay, cần chú ý 2 phím có gai F, J là vị
trí đặt 2 ngón trỏ.
Quan sát bàn phím và cho biết ngoài các hàng phím đã
nêu còn thấy các phím nào nữa?
* Các phím chức năng:
* HS trả lời
- Spacebar: Tạo kí tự trắng

- Caps Lock: Bật/tắt chữ hoa
- Tab: Thụt đầu dòng
- Enter: Đưa con trỏ xuống dòng

25


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×