Tải bản đầy đủ (.ppt) (40 trang)

hoa sinh gan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.16 MB, 40 trang )

Hóa sinh gan
GV. NGƠ QUỐC HẬN
ngoquochan.nct2015 @gmail.com

5/2015


Mục tiêu
1.

Nêu được các thành phần hóa học chính của gan

2.

Trình bày được các chức phận hóa sinh của gan:

3.

Nêu được các xét nghiệm hóa sinh về hệ thống gan mật và ý nghĩa lâm sàng của chúng




ớc

Protein

I.Thành phần hóa học của gan

o
c


y
Gl

n
e
g


I.Thành phần hóa học của gan
Enzym:
Lypase, phosphorylase, phosphatase,
transaminase, glutaminase, decarboxylase,
hệ thống enzym xúc tác tổng hợp urê, phân ly
glycogen….
vai trò quan trọng trong các chuyển hoá.


I.Thành phần hóa học của gan
Vitamin:
Nhiều caroten, vitamin D3, vitamin nhóm B
(B1, B6, B12…), vitamin C
Ngồi ra gan cịn có nhiều muối vô cơ như:
Fe3+, Fe2+ , Na+, K+, Ca2+,Cl-…


Các chức năng hóa
sinh của gan


II. CHỨC NĂNG HĨA SINH GAN

Chuyển
hóa chất…

Điều hịa
Glucose /
máu
Tiết mật

Khử độc
Lưu
thông và
lọc
máu…



1. CN TẠO VÀ BÀI TIẾT MẬT
Trái

Hệ thốống bài tiêốt mật
 ốống mật liên tiểu thùy  ốống gan T, P

Túi mật



ốống gan chung ( túi mật  ốống túi

mật )


 ốống mật chủ
 tá tràng

Ống mật
liên tiểu
thùy

Phải

Ống gan
chung

Ống túi
mật
Ống mật chủ

Tụy


1. CN TẠO VÀ BÀI TIẾT MẬT


2. CN TẠO VÀ BÀI TIẾT MẬT (tt)
Acid cholic

Cholesterol
Glycin

Na+ (K+)


glycocholat natri

glycocholat


1
BilTT

3
BilTT/nt

2

50%
50%


Tỷ trọng
pH
Nước
Chất khô
Muối mật
Mucin, sắc tốt mật
Ion vô cơ
Lipid trung tính
Acid béo
phosphatid
cholesterol

Mật ở ống gan


Mật ở túi mật

1,009-1,013
7,5
97,6%
2,4%
0,6%
0,5%
0,7%
0,3%
0,08%
0,05%
0,15%

1,026-1,048
6,8
86%
14%
7%
4,1%
0,8%
1,9%
0,1%

0,2%
0,6%


* Tác dụng của mật





Nhũ tương hóa lipid thức ăn, hoạt hóa lipase giúp tiêu hóa lipid dễ dàng
Làm tăng nhu động ruột
Giúp gan đào thải chất độc xuống ruột

Sơ đồ bài xuất mật:

Gan

túi mật(mật xanh lá- nâu nhạt)

(1l mật vàng/ngày)

(tm cửa)

phân

tá tràng
(ít)


2. Chuyển hóa glucose
2.1. Chuyển hóa glucose –
glycogen (gan)

lactat, pyruvat, acetyl coA, ose…


E
G6P

Glucose
Máu giảm

G6- glucose (máu)
phosphatase

Glucose
máu tăng

Heparin
Acid Glucuronic


2. Chuyển hóa glucose
2.2. Điều hịa đường huyết

glycogen (gan)

lactat, pyruvat, acetyl coA, ose…
E

Glucose
Máu giảm

G6P

Glucose

máu tăng

G6phosphatase

Glucose máu


3. Chuyển hóa Lipid
Lipid gan
1
5

Acid béo
trong gan

Steroid hormon

Lipoprotein HT
6

Acid mật
3

Cholesterol

Acetyl CoA

Acid béo tự do (máu)

Thể cetonic cho máu


4
2
KREBS

CO2 + H2O + ATP


4. Chuyển hóa protein
protein cho gan
Nucleotid
hormon
porphyrin

Glycogen
trong cơ

Lipid

1
3

5
acid béo
glucose

pro tổ chức

Acid amin máu


Acid amin trong gan

glucose

Glycogen

pro HT

2
4

NH3

pyruvat và các
sp chuyển hóa
acetyl coA
4

5

KREBS

Ure

alanin

CO2+H2O + ATP


5. Chức năng khử độc



Chất độc sinh ra từ quá trình chuyển hóa (chất độc nội sinh) VD: H O , NH …hay
2 2
3
được đưa vào từ môi trường bên ngồi (chất độc ngoại sinh) VD: rượu, thuốc ngủ,
kháng sinh…




Gan có vai trị chuyển hóa chúng thành khơng độc và đào thải ra ngoài.
Cơ chế khử độc:


Cơ chế
khử độc
Cố định
và trừ thải

Hóa học

Phản ứng
oxy hóa

Phản ứng khử

Phản ứng
thủy phân


Phản ứng
liên hợp

OxH C mạch thẳng

Khử Aldehyd, Ceton

LH với
Acid Glucuronic

OxH C mạch vịng

Khủ nhóm NItro

LH với
Acid Sunfuric

OxH Hidro C thơm

LH với Acid Acetic

Khử Amin OxH

LH với Glycin

N-Oxh

LH với Glutamin



6. CN ĐƠNG MÁU




Tổng hợp nhiêều ốu tốốđống máu
Tổng hợp plasminogen
XN đánh giá : TP (INR), ĐL
fibrinogen/máu


7. CN DỰ TRỮ CHẤT


Gan dự trữ nhiêề
u nhấốt là vitamin A, kêốđêố
n là vitamin D và B12. Gan cũng d ự
trữ ít vitamin E và K



Tác dụng đệm Fe của gan : dự trữ Fe nhiêề
u nhấốt dưới dạng ferritin. Khi
Fe/huố
t thanh ↓ → gan phóng thích Fe vào máu


2.8. CÁC CN KHÁC





CN dự trữ máu và lọc máu
CN hoạt hóa vitamine D



Một số xét nghiệm
hóa sinh về gan



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×