Tải bản đầy đủ (.ppt) (22 trang)

Hóa sinh gan- mật docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (792.12 KB, 22 trang )



Bài giảng
Bài giảng
Hóa Sinh Gan-mật
Hóa Sinh Gan-mật
TS Phan Hải Nam
TS Phan Hải Nam
Nội dung:
Nội dung:

Đại cương
I. Đặc điểm, TP hóa học nhu mô gan.
II. Chức năng hoá sinh của Gan
2.1. Chức năng chuyển hoá:
+
Đặc
Đặc
đ
đ
iểm chuyển hóa glucid ở
iểm chuyển hóa glucid ở
Gan:
Gan:
+
+
Đặc
Đặc
đ
đ
iểm CH lipid ở gan


iểm CH lipid ở gan
+ Đặc
+ Đặc
đ
đ
iểm CH protid ở gan.
iểm CH protid ở gan.


2.2
2.2
Chức n
Chức n
ă
ă
ng tạo mật
ng tạo mật
: - Tạo acid mật, muối mật
: - Tạo acid mật, muối mật


- Tạo bilirubi (S
- Tạo bilirubi (S
ắc
ắc


T
T





M
M
ật –
ật –


STM
STM
)
)
Đại c
Đại c
ươ
ươ
ng
ng


Gan: CQ lớn nhất~ 2 kg, quan trọng nhất, nhiều ch.n
Gan: CQ lớn nhất~ 2 kg, quan trọng nhất, nhiều ch.n
ă
ă
ng
ng


:

:
-
-
Tuần hoàn
Tuần hoàn
: chuyển máu từ hệ thống TMC-> HT tuần hoàn
: chuyển máu từ hệ thống TMC-> HT tuần hoàn
chung, dự trữ M.
chung, dự trữ M.
-
-
Bài tiết
Bài tiết
: bài tiết mật xuống ruột-> Tiêu hoá lipid
: bài tiết mật xuống ruột-> Tiêu hoá lipid
-
-
Chuyển hóa
Chuyển hóa
các chất P,G,L
các chất P,G,L
-
-
Bảo vệ và khử
Bảo vệ và khử
đ
đ
ộc
ộc
: khử các chất

: khử các chất
đ
đ
ộc NS & ngoại sinh.
ộc NS & ngoại sinh.
-
-
Huyết học
Huyết học
: tạo Máu ở thời kỳ bào thai, sx yếu tố
: tạo Máu ở thời kỳ bào thai, sx yếu tố
đ
đ
ông máu
ông máu


Bệnh G- M -> Rối loạn chức phận c
Bệnh G- M -> Rối loạn chức phận c
ơ
ơ
thể -> xuất hiện TCLS.
thể -> xuất hiện TCLS.


Phát hiện các triệu chứng
Phát hiện các triệu chứng
đ
đ
ó = XN CLS ->

ó = XN CLS ->


, theo dõi, tiên
, theo dõi, tiên
l
l
ư
ư
ợng bệnh.
ợng bệnh.
I
I
.
.
Đặc
Đặc
đ
đ
iểm, TP hóa học nhu mô gan
iểm, TP hóa học nhu mô gan
* TP hóa học của gan
* TP hóa học của gan


:
:
N
N
ư

ư
ớc- 70%, Chất khô: 30%
ớc- 70%, Chất khô: 30%
Chất khô:
Chất khô:


Protid – 18-22%
Protid – 18-22%


Glycogen/glucose – 3-7/ 0,1%
Glycogen/glucose – 3-7/ 0,1%


Triglycerid – 2, Cholesterol- 2,3%
Triglycerid – 2, Cholesterol- 2,3%


P.Lipid- 2,5%.
P.Lipid- 2,5%.


-
-
Protid:
Protid:
albumin, globulin, 1 ít nucleoproteid, collagen.
albumin, globulin, 1 ít nucleoproteid, collagen.



Đặc biệt có ferritin, 1 số a.a tự do,
Đặc biệt có ferritin, 1 số a.a tự do,
nhiều nhất là Glu
nhiều nhất là Glu
.
.
-
-
Glucid:
Glucid:
200g glycogen ở gan ng
200g glycogen ở gan ng
ư
ư
ời tr
ời tr
ư
ư
ởng thành.
ởng thành.
-
-
Lipid:
Lipid:
lipid khá lớn, ~ 4,8% khối l
lipid khá lớn, ~ 4,8% khối l
ư
ư
ợng gan.

ợng gan.
-
-
Enzym
Enzym
, vita
, vita
: nhiều E, vita A, vita nhóm B; dự trữ vita
: nhiều E, vita A, vita nhóm B; dự trữ vita




(A, B12).
(A, B12).


* Thay
* Thay
đ
đ
ổi
ổi
theo hoạt
theo hoạt
đ
đ
ộng, & bệnh lý: bệnh gan nhiễm mỡ,
ộng, & bệnh lý: bệnh gan nhiễm mỡ,
bệnh glycogen

bệnh glycogen
2.1 Chức n
2.1 Chức n
ă
ă
ng chuyển hóa
ng chuyển hóa




§Æc ®iÓm chuyÓn hãa glucid/
§Æc ®iÓm chuyÓn hãa glucid/
Gan:
Gan:






 !"#$%&&'
 !"#$%&&'


()*(+,!-,
()*(+,!-,


./*0"1

./*0"1


)//*2(+2(3)4(+2(5)(+2
)//*2(+2(3)4(+2(5)(+2


(67/8
(67/8


2!
2!


,
,


2!9!':
2!9!':


;!,<
;!,<


8!,=>0!
8!,=>0!
//?@)):A$

//?@)):A$
BC!CD,EF
BC!CD,EF
-
-
,
,
α
α
<
<


+ Hệ thống ĐHĐM = hormon
+ Hệ thống ĐHĐM = hormon


vào sự toàn vẹn c.n gan.
vào sự toàn vẹn c.n gan.


- Suy, x
- Suy, x
ơ
ơ
G -> Rối loạn ĐHĐM dù hệ thống hormon
G -> Rối loạn ĐHĐM dù hệ thống hormon


.

.


- Khi cắt gan -> Glc máu ↓↓ -> tử vong.
- Khi cắt gan -> Glc máu ↓↓ -> tử vong.


+ Glc thoái biến theo vòng a. uronic -> acid glucuronic (vai
+ Glc thoái biến theo vòng a. uronic -> acid glucuronic (vai
trò
trò


liên hợp khử
liên hợp khử
đ
đ
ộc của gan).
ộc của gan).
+ T.Hợp heparin: cần thiết cho quá trình chống
+ T.Hợp heparin: cần thiết cho quá trình chống
đ
đ
ông máu
ông máu
.
.
Rối loạn CH glucid ở gan
Rối loạn CH glucid ở gan
:

:
2 bệnh chính
2 bệnh chính
:
:
+ Bệnh galactose máu
+ Bệnh galactose máu
: bẩm sinh
: bẩm sinh
- Do thiếu Ga-1P-uridyl transferase: Ga-1P ứ
- Do thiếu Ga-1P-uridyl transferase: Ga-1P ứ
đ
đ
ọng,
ọng,


/ máu -> NT.
/ máu -> NT.


↑↑
↑↑
Ga-1P -> Nhiễm
Ga-1P -> Nhiễm
đ
đ
ộc, tổn th
ộc, tổn th
ươ

ươ
ng não (co giật ), gan to, Gan
ng não (co giật ), gan to, Gan
nhiễm mỡ, x
nhiễm mỡ, x
ơ
ơ
,
,
đ
đ
ục nhân mắt, acid amin niệu
ục nhân mắt, acid amin niệu
+
+
Bệnh ứ
Bệnh ứ
đ
đ
ọng glycogen
ọng glycogen
ở gan: RL di truyền
ở gan: RL di truyền
glycogen
glycogen


,tích tụ ở
,tích tụ ở
gan,

gan,


-> 12-16% (
-> 12-16% (


3-7%)-> gan to, suy CN nhẹ.
3-7%)-> gan to, suy CN nhẹ.


Vì glycogen ko
Vì glycogen ko
đư
đư
ợc sử dụng -> ↓ĐM khi
ợc sử dụng -> ↓ĐM khi
đ
đ
ói, nhiễm H
ói, nhiễm H
+
+
&
&


lipid
lipid
máu

máu


* Đặc
* Đặc
đ
đ
iểm CH lipid ở gan
iểm CH lipid ở gan
+
+
N
N
ơ
ơ
i duy nhất
i duy nhất
tạo A.Mật TP
tạo A.Mật TP
(cholic, chenodeoxycholic a)
(cholic, chenodeoxycholic a)
+
+
"O"Acid béo tạo acetylCoA
"O"Acid béo tạo acetylCoA
/ gan: xảy ra mạnh mẽ
/ gan: xảy ra mạnh mẽ


- 1 phần acetylCoA bị "O“/ Krebs -> c.c NL cho gan

- 1 phần acetylCoA bị "O“/ Krebs -> c.c NL cho gan


- Phần lớn acetylCoA => Tổng hợp thể ceton -> mô
- Phần lớn acetylCoA => Tổng hợp thể ceton -> mô
(NL)
(NL)


(Acetoacetat sử dụng cho c
(Acetoacetat sử dụng cho c
ơ
ơ
tim, vỏ th
tim, vỏ th
ư
ư
.thận -> Glc
.thận -> Glc
.
.
Khi
Khi
đ
đ
ói
ói
(75%), ĐTĐ, não sử dụng acetoacetat).
(75%), ĐTĐ, não sử dụng acetoacetat).
+ Là nguồn trực tiếp của TG h.t

+ Là nguồn trực tiếp của TG h.t
ươ
ươ
ng có trong VLDL.
ng có trong VLDL.
+ Tổng hợp mạnh Phospholipid (PL)- Lecithin
+ Tổng hợp mạnh Phospholipid (PL)- Lecithin
+ CH cholesterol mạnh/gan: tổng hợp,
+ CH cholesterol mạnh/gan: tổng hợp,
este hóa,
este hóa,
v
v
à bài tiết.
à bài tiết.


Cholesterol => cholesterol este hóa:
Cholesterol => cholesterol este hóa:
Choles.Acyl
Choles.Acyl
transferase
transferase




Cholesterol + AcylCoA
Cholesterol + AcylCoA



> Cholesterol este + CoA
> Cholesterol este + CoA
CAT chỉ có ở gan=> tỷ lệ choles este /choles TP -
CAT chỉ có ở gan=> tỷ lệ choles este /choles TP -
đ
đ
ánh giá
ánh giá
c.n gan (
c.n gan (


- 0,65, Gan bị t.t -↓ tới 0,5).
- 0,65, Gan bị t.t -↓ tới 0,5).


S
S
ơ
ơ


đ
đ
ồ tổng hợp các thể ceton/gan
ồ tổng hợp các thể ceton/gan
Acetoacetyl-CoA
CoA
AcetylCoA

CoA
H
2
O
AcetylCoA
Acetoacetat
β-Hydroxybutyrat
Thiolase
HMG-CoA Synthetase
HMG-CoA Lyase
“K”
NADH
2
NAD
2 Acetyl-CoA
HMG-CoA
Gan nhiễm mỡ
Gan nhiễm mỡ


Chủ yếu
Chủ yếu


TG/gan. Sự tích tụ quá dài TG-
TG/gan. Sự tích tụ quá dài TG-
> x
> x
ơ
ơ

& suy c.n
& suy c.n
ă
ă
ng gan.
ng gan.


*
*
GNM do 2 nguyên nhân:
GNM do 2 nguyên nhân:
+
+
Acid béo TD h.t
Acid béo TD h.t
ươ
ươ
ng
ng


:
:


từ TC mỡ, từ thuỷ phân TG của LP (chylomicron) ở các TC ngoài
từ TC mỡ, từ thuỷ phân TG của LP (chylomicron) ở các TC ngoài
gan
gan



-> AB tự do
-> AB tự do


ở gan.
ở gan.


Sự tạo thành LP h.t
Sự tạo thành LP h.t
ươ
ươ
ng ko
ng ko
đ
đ
áp ứng kịp với tốc
áp ứng kịp với tốc
đ
đ
ộ AB TD vào
ộ AB TD vào


gan -> TG bị tích tụ -> GNM.
gan -> TG bị tích tụ -> GNM.



Tr
Tr
ư
ư
ờng hợp này GNM có thể là do:
ờng hợp này GNM có thể là do:
đ
đ
ói
ói
ă
ă
n & nuôi d
n & nuôi d
ư
ư
ỡng = chế
ỡng = chế
đ
đ


nhiều mỡ; gặp:/ĐTĐ ko kiểm soát /NĐ thai nghén
nhiều mỡ; gặp:/ĐTĐ ko kiểm soát /NĐ thai nghén
+
+
Do q/t tạo LP h.t
Do q/t tạo LP h.t
ươ
ươ

ng bị cản trở
ng bị cản trở
. khi tổng hợp apoprotein bị rối
. khi tổng hợp apoprotein bị rối
loạn, sự cung cấp LP bị ↓.
loạn, sự cung cấp LP bị ↓.


Các chất -> GNM: CCl4, Chloroform, Phospho, chì, arsenic.
Các chất -> GNM: CCl4, Chloroform, Phospho, chì, arsenic.


(gây ức chế t.hợp protid gan).
(gây ức chế t.hợp protid gan).
Nguyên nhân GNM: Thiếu protid, các AB cần thiết, các vitamin.
Nguyên nhân GNM: Thiếu protid, các AB cần thiết, các vitamin.


Nghiện r
Nghiện r
ư
ư
ợu cũng làm tích tụ mỡ ở gan.
ợu cũng làm tích tụ mỡ ở gan.
* Đặc
* Đặc
đ
đ
iểm CH protid/gan
iểm CH protid/gan



+ Thoái hóa và TH các aminoacid ko cần thiết:
+ Thoái hóa và TH các aminoacid ko cần thiết:


- Thoái hoá mạnh các a.a: Khử A-O, trao
- Thoái hoá mạnh các a.a: Khử A-O, trao
đ
đ
ổi amin (TĐA).
ổi amin (TĐA).


- TĐA có vai trò trung tâm quan trọng.
- TĐA có vai trò trung tâm quan trọng.
GOT, GPT &
GOT, GPT &
ư
ư
.d LS
.d LS




+ Tổng hợp protein: TH các a.acid KoCT - Ala,gly,Ser
+ Tổng hợp protein: TH các a.acid KoCT - Ala,gly,Ser
+ Tổng hợp ure từ NH
+ Tổng hợp ure từ NH

3
3
xảy ra mạnh ở gan. OCT- chủ yếu có ở G,
xảy ra mạnh ở gan. OCT- chủ yếu có ở G,


-> TH ure là hoạt
-> TH ure là hoạt
đ
đ
ộng
ộng
đ
đ
ặc hiệu của gan.
ặc hiệu của gan.


Suy, x
Suy, x
ơ
ơ
G nặng: ↓TH ure/gan - dấu hiệu t.t gan
G nặng: ↓TH ure/gan - dấu hiệu t.t gan
đ
đ
ang tiến triển,
ang tiến triển,





->
->


NH
NH
3
3
máu -> Nhiễm
máu -> Nhiễm
đ
đ
ộc (hôn mê gan).
ộc (hôn mê gan).
+ G là n
+ G là n
ơ
ơ
i duy nhất TH albumin h.t
i duy nhất TH albumin h.t
ư
ư
, CHE, &1 số yếu tố ĐM
, CHE, &1 số yếu tố ĐM


(prothrombin, fibrinogen)
(prothrombin, fibrinogen)

Bệnh gan tiến triển => ↓ Pro h.t
Bệnh gan tiến triển => ↓ Pro h.t
ư
ư
-> ↓ Ptt h.t
-> ↓ Ptt h.t
ư
ư
-> tràn dịch & phù.
-> tràn dịch & phù.
+ Ngoài ra, gan còn tổng hợp acid uric, cholin, creatin, tham gia
+ Ngoài ra, gan còn tổng hợp acid uric, cholin, creatin, tham gia
chuyển hóa histidin.
chuyển hóa histidin.
+ Là n
+ Là n
ơ
ơ
i Hb -> Bilirubin TD (+ a.glucuronic) -> Bili LH/ gan.
i Hb -> Bilirubin TD (+ a.glucuronic) -> Bili LH/ gan.
(CH nit
(CH nit
ơ
ơ
nhanh, mạnh h
nhanh, mạnh h
ơ
ơ
n cả (T/2 protid ở gan là 10, ở c
n cả (T/2 protid ở gan là 10, ở c

ơ
ơ
180 ngày).
180 ngày).
2.2 Chức n
2.2 Chức n
ă
ă
ng tạo mật của gan
ng tạo mật của gan


TP chính của mật:
TP chính của mật:
AM, Bilirubin
AM, Bilirubin
(STM), cholesterol, ALP
(STM), cholesterol, ALP
*
*
Tạo Acid mật và muối mật
Tạo Acid mật và muối mật


Tạo acid mật nguyên phát
Tạo acid mật nguyên phát
: S
: S
ơ
ơ



đ
đ


->
->


Từ cholesterol -> AM NP (cholic và chenodeoxycholic acid).
Từ cholesterol -> AM NP (cholic và chenodeoxycholic acid).


AMNP + glycin/taurin => AM L.hợp (glycocholat/taurocholat
AMNP + glycin/taurin => AM L.hợp (glycocholat/taurocholat
Na- muối của AMLH).
Na- muối của AMLH).
Tại ruột:
Tại ruột:




- 90% AMNP tách glycin (taurin),
- 90% AMNP tách glycin (taurin),
đư
đư
ợc THT qua TMC ->
ợc THT qua TMC ->

G,
G,
gan giữ lại và bài tiết trở lại => chu trình R- G của AM.
gan giữ lại và bài tiết trở lại => chu trình R- G của AM.


- 1 phần->
- 1 phần->
đ
đ
ại tràng (VK
ại tràng (VK
đư
đư
ờng ruột) => AMTP
ờng ruột) => AMTP
(Litocholic, deoxycholic.a), -> chu trình R-G &
(Litocholic, deoxycholic.a), -> chu trình R-G &
đư
đư
ợc LH/Gan
ợc LH/Gan
AM,MM - vai trò q.t tiêu hóa mỡ: chỉ tạo ra ở gan ->
AM,MM - vai trò q.t tiêu hóa mỡ: chỉ tạo ra ở gan ->


Thiếu MM ở ruột: sự tiêu hóa, HT lipid và các vita tan /L sẽ
Thiếu MM ở ruột: sự tiêu hóa, HT lipid và các vita tan /L sẽ



-> L thức
-> L thức
ă
ă
n sẽ
n sẽ


/ phân -> chứng
/ phân -> chứng
phân nhiễm mỡ.
phân nhiễm mỡ.


S
S
Ơ
Ơ


Đ
Đ
Ồ:
Ồ:
QUÁ TRÌNH TẠO
QUÁ TRÌNH TẠO
MUỐI MẬT
MUỐI MẬT
Cholesterol
Cholesterol

Acid mật
F
3
5
6
13
17
15
21
26
27
Acid Deoxycholic
(3-12 Dihydroxy Cholanic acid)
(3-7-12 Trihydroxy Cholanic acid)
(3-hydroxy Cholanic acid)
Acid Litocholic
Acid Cholic
Glycin
Taurin
CH
2
-COOH
NH
2
CH
2
-CH
2
-SO
3

H
NH
2
Muối mật
Na
+
K
+
Glycocholat Na & K
Taurocholat Na & K
….
*
*
Tạo bilirubin
Tạo bilirubin


(sắc tố mật)
(sắc tố mật)


Bilirubin TP = Bili TD (GT)/ M + Bilirubin LH (TT)/ G
Bilirubin TP = Bili TD (GT)/ M + Bilirubin LH (TT)/ G


bilirubin LH/Ruột (VK): => Urobilinogen:
bilirubin LH/Ruột (VK): => Urobilinogen:


Phần lớn uro -> ĐT theo phân , còn lại theo TMC -> gan

Phần lớn uro -> ĐT theo phân , còn lại theo TMC -> gan
(ch.t R-G).
(ch.t R-G).


: Bilirubin TP < 17,1, Bili TD < 12, Bili LH < 5,1
: Bilirubin TP < 17,1, Bili TD < 12, Bili LH < 5,1
µ
µ
mol/l.
mol/l.
RLCH bilirubin -> vàng da: ( do tan máu, tắc mật, t.t
RLCH bilirubin -> vàng da: ( do tan máu, tắc mật, t.t
TBNM gan):
TBNM gan):


Sự thay
Sự thay
đ
đ
ổi của Bilirubin ở các bệnh:
ổi của Bilirubin ở các bệnh:
-
-
Tan máu
Tan máu
:
:
Bili

Bili
TD
TD


↑↑
↑↑
, Bili LH-bt, TP
, Bili LH-bt, TP


, Uro/NT (+)
, Uro/NT (+)
,
,
Bili N(-).
Bili N(-).
-
Viêm gan
Viêm gan
:
:
Bili TD
Bili TD




, LH
, LH

-
-


, TP-
, TP-


, Uro
, Uro


, Bili niệu: (+)
, Bili niệu: (+)


-
Tắc mật
Tắc mật
:
:
Bili
Bili
LH
LH
↑↑
↑↑
,
,
TP

TP






, TD- bt, Bili niệu (+), phân trắng
, TD- bt, Bili niệu (+), phân trắng


(V
(V
àng da:
àng da:
Bili TD > 25
Bili TD > 25
µ
µ
mol/l)
mol/l)


Sơ đồ thoái biến của Hb và chu trình ruột-gan của
bilirubin

HC (120 ngày)/VNM (TX,Gan, Lách ): Hb-> Bilirubin
1- “O” mở vòng, loại CO: tạo Vecdoglobin
2- Loại Fe
+2

, globin: tạo Biliverdin (xanh),
3- Khử biliverdin (+2H): -> Bilirubin (vàng)
1
2
3
3.3 ĐL
3.3 ĐL
Bilirubin toàn phần, trực tiếp HT
Bilirubin toàn phần, trực tiếp HT
Tan máu: Bili
TD ,
TP , Bili Niệu (-)
Bili TP = Bili TD/GT + Bili LH/TT
Ý NGHĨA XÉT NGHIỆM BILIRUBIN
Ý NGHĨA XÉT NGHIỆM BILIRUBIN
HT
HT
Viêm gan VC:Bili TD, LH nhẹ
Tắc mật:Bili
LH
, TP , Bili Niệu (+)
* Cholesterol
* Cholesterol
G#H:0I'<(+J
G#H:0I'<(+J


KBLM$@+JH
KBLM$@+JH



NH
NH


:O
:O
↑↑
↑↑
!
!


P<"1)Q>;
P<"1)Q>;






RSO!T)>;=U
RSO!T)>;=U


/*BV,
/*BV,
 "1
 "1



()
()


:;/<W, (↓
:;/<W, (↓


V=X>$BV
V=X>$BV




()
()


!,
!,


(
(


V=UY$% =>0H
V=UY$% =>0H

2.3
2.3
Chức n
Chức n
ă
ă
ng khử
ng khử
đ
đ
ộc của gan
ộc của gan


Gan có vai trò chủ yếu chống
Gan có vai trò chủ yếu chống
đ
đ
ộc nội, ngoại sinh.
ộc nội, ngoại sinh.


Nhờ hệ thống E (Cytocrom P450 và E xúc tác các f.
Nhờ hệ thống E (Cytocrom P450 và E xúc tác các f.
ư
ư
liên hợp):
liên hợp):



biến
biến
đ
đ
ổi CĐ = chất KĐ (ít
ổi CĐ = chất KĐ (ít
đ
đ
ộc), dễ tan/ n
ộc), dễ tan/ n
ưư
ưư
ớc, ->
ớc, ->
đ
đ
ào thải
ào thải
Quá trình khử
Quá trình khử
đ
đ
ộc ở gan chia 2 loại:
ộc ở gan chia 2 loại:
- Khử
- Khử
đ
đ
ộc = cố
ộc = cố

đ
đ
ịnh, thải trừ
ịnh, thải trừ
- Khử
- Khử
đ
đ
ộc = các f.
ộc = các f.
ư
ư
hoá học (Cyt.P
hoá học (Cyt.P
450
450
)
)
* Khử
* Khử
đ
đ
ộc bằng cố
ộc bằng cố
đ
đ
ịnh, thải trừ:
ịnh, thải trừ:



1 số KL (muối
1 số KL (muối
đ
đ
ồng,chì ), chất màu -> c
ồng,chì ), chất màu -> c
ơ
ơ
thể bị gan giữ lại
thể bị gan giữ lại
rồi -> thải ra ngoài nguyên vẹn qua
rồi -> thải ra ngoài nguyên vẹn qua
đư
đư
ờng mật mà bản chất hóa
ờng mật mà bản chất hóa
học ko bị biến
học ko bị biến
đ
đ
ổi.
ổi.


Dùng chất màu BSP (brom-sulphophtalein)-th
Dùng chất màu BSP (brom-sulphophtalein)-th
ă
ă
m dò CN gan.
m dò CN gan.

*
*
Khử
Khử
đ
đ
ộc = các f.
ộc = các f.
ư
ư
hoá học
hoá học
:
:


q.t khử
q.t khử
đ
đ
ộc quan trọng nhất
ộc quan trọng nhất
+
+
Đặc
Đặc
đ
đ
iểm: chất
iểm: chất

đ
đ
ộc => chất KĐ (ít
ộc => chất KĐ (ít
đ
đ
ộc), dễ tan -> thải ra ngoài.
ộc), dễ tan -> thải ra ngoài.


VD: Tổng hợp,
VD: Tổng hợp,
đ
đ
ào thải ure từ NH
ào thải ure từ NH
3
3


đ
đ
ộc
ộc
+ Khử
+ Khử
đ
đ
ộc = các p.ứ hoá học gồm: (các f/
ộc = các p.ứ hoá học gồm: (các f/

ư
ư
- GK)
- GK)




-
-
Bằng f/
Bằng f/
ư
ư
oxy hoá.
oxy hoá.


- Bằng f /
- Bằng f /
ư
ư
khử.
khử.


-
-
Bằng f /
Bằng f /

ư
ư
thuỷ phân
thuỷ phân
.
.


-
-
Bằng f/
Bằng f/
ư
ư
metyl hoá (chất dị vòng nh
metyl hoá (chất dị vòng nh
ư
ư
pyridin )
pyridin )


-
-
Bằng f.
Bằng f.
ư
ư
liên hợp:
liên hợp:

QT nhất
QT nhất


. LH với gly: NH
. LH với gly: NH
2
2
của glycin + COOH của CĐ => chất KĐ.
của glycin + COOH của CĐ => chất KĐ.


. LH với glucuronic acid: phenol và các dx, alcol th
. LH với glucuronic acid: phenol và các dx, alcol th
ơ
ơ
m
m


bilirubin,steroid > chất KĐ-> ĐT
bilirubin,steroid > chất KĐ-> ĐT




Ví dụ:
Ví dụ:



Bili TD (Đ) + UDP-Glucuronic.a-> Bili LH (ko Đ)-> NT
Bili TD (Đ) + UDP-Glucuronic.a-> Bili LH (ko Đ)-> NT


- LH với sulfonic acid
- LH với sulfonic acid


- LH với acid acetic: là cách
- LH với acid acetic: là cách
đ
đ
ào thải các sulfamid.
ào thải các sulfamid.


- LH với glutamin.
- LH với glutamin.


- LH với sulfocyanur.
- LH với sulfocyanur.
Chu trình phản ứng Cyt.P
Chu trình phản ứng Cyt.P
450
450
1- Gắn c
1- Gắn c
ơ
ơ

chất vào Cyt.P
chất vào Cyt.P
450
450
:
:


Cyt.P
Cyt.P
450
450
(Fe
(Fe
+3
+3
) + Thuốc Cyt.P
) + Thuốc Cyt.P
450
450
(Fe
(Fe
+3
+3
) –Thuốc
) –Thuốc
2. P/
2. P/
ư
ư

khử lần 1:
khử lần 1:


Cyt.P
Cyt.P
450
450
(Fe
(Fe
+3
+3
)-Thuốc Cyt.P
)-Thuốc Cyt.P
450
450
(Fe
(Fe
+2
+2
)-Thuốc
)-Thuốc
3. P/
3. P/
ư
ư
gắn oxygen tạo phức tam phân:
gắn oxygen tạo phức tam phân:



Cyt.P
Cyt.P
450
450
-
-


(Fe
(Fe
+2
+2
) + O
) + O
2
2
Cyt.P
Cyt.P
450
450
-
-


(Fe
(Fe
+2
+2
)
)



Thuốc Thuốc-O
Thuốc Thuốc-O
2
2
4. Khử lần 2: tạo hydroxyl (OH) của phức Cyt.P
4. Khử lần 2: tạo hydroxyl (OH) của phức Cyt.P
450
450
-
-


(Fe
(Fe
+2
+2
):
):


Cyt.P
Cyt.P
450
450
-
-



(Fe
(Fe
+2
+2
) Cyt.P
) Cyt.P
450
450
-
-


(Fe
(Fe
+3
+3
)
)
5. Giải phóng
5. Giải phóng
Thuốc-OH
Thuốc-OH
& tạo lại Cyt.P
& tạo lại Cyt.P
450
450
:
:





Cyt.P
Cyt.P
450
450
-
-


(Fe
(Fe
+3
+3
) + Thuốc
) + Thuốc
-OH
-OH


NADP+ H
+
NADP
+
Thuốc
2H
+
H
2
O

Thuốc-OH
Thuốc-OH
Cyt.P
Cyt.P
450
450
(Fe
(Fe
+3
+3
)
)
Thuốc-OH: ít độc hơn, dễ đào thải hơn => Vai trò khử độc, bảo vệ cơ thể của gan
2.3 Chu trình f.ư Cyt.P
450
:
1- Gắn cơ chất-> Cyt.P
450
2- khử lần 1-> P
450
-Thuốc
3- Gắn O
2
-> P
450
-Thuốc-O
2
4- khử lần 2

-> P

450
-Thuốc-OH
5- Giải phóng P
450
ban đầu, Thuốc-OH -> Đào thải

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×