Tải bản đầy đủ (.ppt) (31 trang)

Anh hôhấpthựcvật DAY

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.96 MB, 31 trang )

1


KIỂM TRA BÀI CŨ
2. Tại sao tăng cường độ quang hợp lại giúp tăng năng
suất cây trồng? Nêu các biện pháp để năng suất cây
trồng thông qua sự điều khiển quang hợp?
- Vì quang hợp quyết định khoảng 90 – 95% năng
suất cây trồng
- Các biện pháp:
Tăng diện tích lá
Tăng cường độ quang hợp
Tăng hệ số kinh tế


Sao khã
thë qu¸
vËy ?

Tại sao vào ban đêm, dưới bóng cây thì ta lại
cảm thấy ngột ngạt khó chịu?
3


Tại sao nàng cơng chúa lại chết khi ngủ
trong phịng kín ngào ngạt hương hoa???
4


5



* Khơng có cơ quan
chun trách
* Hơ hấp diễn ra
trong mọi cơ quan
của thực vật.
* Cơ quan hoạt động sinh lí mạnh: hạt nảy mầm,
6
hoa, quả đang sinh trưởng


Vì sao nước vơi trong ống nghiệm bên phải bình chứa
hạt nảy mầm (hình A) bị vẩn đục khi bơm hút hoạt
động?
khơng khí

bơm hút
vào
Dung
dịch KOH
hấp thụ
CO2

Nước
vơi
trong

Hạt nảy mầm

nước vơi

vẩn đục


Giọt nước màu trong ống mao dẫn di chuyển về bên
trái có phải do hạt nẩy mầm hơ hấp hút oxi khơng, vì
sao?

0

1 2 3 4

5

6

giọt nước màu

Vơi xút

Hạt nảy mầm


Nhiệt kế trong bình chỉ nhiệt độ cao hơn nhiệt đợ
khơng khí ngoài bình chứng thực điều gì?

Nhiệt kế
Mùn cưa

Bình thuỷ
tinh

Hạt nảy mầm


I. Khái quát về hô hấp
1.Hô hấp ở thực vật là gì?
Hơ hấp thực vật: là q trình chuyển hố
năng lượng của tế bào sống, phân giải
hoàn toàn các phân tử Cacbonhyđrat
thành CO2 và H2O, đồng thời giải phóng
năng lượng.

2. Phương trình hơ hấp tổng qt

C6H12O6 + 6O2 
6CO2 + 6H2O + NL (Nhiệt + ATP)

10


3. Vai trò của quang hợp đối với cơ thể thực
vật

 Năng lượng giải phóng trong q trình hơ hấp:
+ Nhiệt năng: duy trì nhiệt độ thuận lợi cho các
hoạt động sống của cơ thể.
+ ATP: sử dụng cho nhiều hoạt động sống của cơ
thể như quá trình TĐC, quá trình hấp thụ và vận
chuyển chủ động các chất, quá trình vận động
sinh trưởng, sửa chữa những hư hại của tế bào...
Hô hấp tạo ra các sản phẩm trung gian là

nguyên liệu cho các quá trình tổng hợp các chất
khác trong cơ thể.


II. CON ĐƯỜNG HÔ HẤP Ở THỰC VẬT

Phân giải kị khí (Tế bào chất)
A. Hơ hấp kị khí
Rượu
(lên men)
etilic(C
H
OH)
2
5
2CO
2
2ATP H2O
Glucơzơ Đường phân
(C6H12O6)

Axit piruvic
2CH3COCOOH

hoặc axit
lactic(C3H6O)

Ti thể
+O2


B. Hơ hấp hiếu khí
(trong ti thể)

6CO2
36ATP
6H2O

Phân giải hiếu khí (trong tế bào chất, ti thể)
Hình 12.2 Con đường hô hấp ở thực vật

12


II. CON ĐƯỜNG HƠ HẤP Ở THỰC VẬT
 Có 2 con đường: hơ hấp kị khí và hơ hấp
hiếu khí
* Giống nhau:  Đều có giai đoạn đường phân:
Glucơzơ(C6H12O6
axit piruvic (2 CH3COCOOH)
* Khác nhau:

Điểm phân biệt
Khái niệm
Các giai đoạn
Ôxy
Nơi xảy ra
Sản phẩm
Năng lượng

Hơ hấp kị khí


Hơ hấp hiếu khí

13


Điểm phân biệt

Hơ hấp kị khí

Hơ hấp hiếu khí

Khái niệm

là quá trình chuyển hóa kị
khí diễn ra trong tế bào
chất. Trong đó, chất cho
và chất nhận cuối cùng là
phân tử hữu cơ

là quá trình oxi hóa các
phân tử hữu cơ mà chất
nhận electron cuối cùng
là phân tử oxi.

Đường phân và lên
Các giai đoạn men
Nhu cầu ôxy Không cần ôxy
Nơi xảy ra
Tế bào chất

Sản phẩm
cuối cùng

Đường phân, chu
trình Crep, chuỗi
chuyền electron
Cần ôxy
Tb chất, Ti thể

Rượu êtilic, CO2 hoặc axit
CO2
lactic
38 ATP, H2O

Năng lượng 2 ATP

14


1.Phân giải kị khí (đường phân và lên men)

Xảy ra trong rễ cây khi bị ngập úng hay trong hạt khi
ngâm vào nước hoặc trong các trường hợp cây ở điều
kiện thiếu oxi.


Cấu tạo của ty thể phù hợp với chức
năng hô hấp

16



II. Con đường hô hấp ở thực vật
2.Phân giải hiếu khí
Chu trình Crep
Acid Pyruvic

2 Axêtyl-CoA
(2 cacbon)

6 NAD+
6 NADH

Krep
2 FAD+
2 ADP
2 FADH2

2 ATP

CO2

+ H2O


2.Phân giải hiếu khí
Chuỗi truyền electron
ATP

Axit Pyruvic H2

HO
2O
2

ATP
ATP ATP
ATP
ATP
ATP
ATP

Chuỗi truyền electron

ATP

ATP

ATP

ATP
ATP

ATP

ATP
ATP
ATPATPATPATP
ATP ATP
ATP


ATP

ATP

ATP

ATP


II. Con đường hô hấp ở thực vật


III. HƠ HẤP SÁNG:

Sơ đồ hơ hấp sáng ở thực vật C3:
Ánh sáng

O2

APG
RiDP

Lục lạp

Axit
Glicôlic
(C2)

Axit


CO2

Axit

Glicôlic Gliôxilic

Perôxixôm

Glixin

Ti thể

Sêrin

20


- Khái niệm: Hơ hấp sáng là q trình hấp
thụ oxi và giải phóng CO2 ở ngồi sáng
- Điều kiện: + Cường độ ánh sáng cao
+ Lượng CO2 cạn kiệt, O2 tích lũy nhiều
- Nơi diễn ra: Lục lạp, perơxixơm và ti thể
- Đặc điểm: Xảy ra đồng thời với quang hợp
Khơng tạo ATP
Gây lãng phí sản phẩm quang
hợp (30-50%)

21



IV. Mối quan hệ giữa hô hấp, quang hợp
và môi trường
1. Mối quan hệ giữa hô hấp và quang hợp.

22


IV. Mối quan hệ giữa hô hấp, quang
hợp và môi trường
1. Mối quan hệ giữa hô hấp và quang
hợp.
Sản phẩm của q trình quang hợp (chất
hữu cơ, ơxi) là ngun liệu của q trình
hơ hấp, và ngược lại hơ hấp tạo năng
lượng cung cấp cho các hoạt động sống
trong đó có tổng hợp các chất tham gia
vào quang hợp, tạo nước, CO2 là nguyên
liệu cho quang hợp
23


2. Mối quan hệ giữa hô hấp và môi trường

 Nước: cường độ hô hấp tỉ lệ
thuận với hàm lượng nước
 Nhiệt độ: Nhiệt độ tăng đến nhiệt
độ tối ưu thì cường độ hơ hấp tăng;
nhiệt độ tăng q nhiệt độ tối ưu thì
cường độ hơ hấp giảm
 Ơxy: cường độ hô hấp tỉ lệ thuận

với nồng độ O2
 Hàm lượng CO2: tỉ lệ nghịch với
cường độ hô hấp
24


Dựa vào các yếu tố
ảnh hưởng đến hô
hấp hãy nêu các biện
pháp kỹ thuật để bảo
quản nông sản?

25


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×