1.Mục đích
Khảo sát giản đồ chuẩn số công suất khuấy với nhiều hệ thống có hình dạng khác
nhau.
2.Cơ sở lý thuyết
2.1Khái niệm cơ bản
Khuấy là quá trình làm giảm sự không đồng nhất trong chất lỏng. Đó là sự
chênh lệch về nồng độ, độ nhớt, nhiệt độ…ở những vị trí khác nhau trong lòng
chất lỏng.
Trong các hệ thống khuấy, một trong những vấn đề được đặt ra là tiên đoán
công suất tiêu tốn cho một hệ thống nhất định.
2.2Phân tích thứ nguyên
Công suất khuấy P phụ thuộc vào:
•
•
•
•
Vận tốc cánh khuấy N, v/s;
Đặc tính của chất lỏng: độ nhớt, khối lượng riêng;
Đường kính cánh khuấy d,m;
Đường kính bình khuấy D (m) và cấu trúc bình khuấy ( loại cánh khuấy,
hình dạng bình chứa, số tấm chắn,…).
Như vậy ta có được quan hệ:
P=f(N,d,,,D,H,Z, các kích thước hình học khác)
(1)
Hình 1: Một hệ thống khuấy đồng dạng hình học
Phân tích thứ nguyên cho thấy:
(2)
Trong đó:
NP= : chuẩn số công suất có ý nghĩa của một thừ số ma sát.
Re=: chuẩn số Reynold của cánh khuấy, tỉ số giữa lực li tâm và lực ma sát. Nó
đặc trưng cho chế độ chảy của lưu chất trong bình khuấy.
Fr=: chuẩn sô Froude, tỉ số giữa lực ly tâm và lực trọng trường, đặc trưng cho sự
hình thành xoáy phễu.
: các thừa số hình dạng của hệ thống.
Giữa các hệ thống thỏa mãn điều kiện đồng dạng hình học, các thừa số hình dạng bằng
nhau. Ta có thể bỏ qua ảnh hưởng của chúng, vì thế:
Np= f((Re,Fr)
(3)
2.3 Giản đồ công suất
Công thức để xác định công suất khuấy trộn:
P=NpN3d5
Trong đó:
Np phụ thuộc vào 2 chuẩn số Re và Fr. Việc xác định chuẩn số công suất Np
bằng giải tích cho đến nay vẫn còn rất khó khăn. Vì thế, người ta dùng thực nghiệm để
xây dựng quan hệ giữa ba chuẩn số nói trên. Thông thường, người ta tìm cách cố định
một trong 2 thông số, giả sử là Re, ở một giá trị Re1 nào đó, làm thí nghiệm với các giá
trị Fr1, Fr2,...để được các Np tương ứng. Sau đó sẽ thay đổi Re đến các Re2, Re3,…và
lặp lại quy trình. Dễ thấy rằng ta sẽ có một mặt phẳng trong hệ trục tọa độ Re-Fr-Np để
mô tả phương trình (3).
2
Từ giản đồ 3 chiều người ta sẽ chuyển về 2 chiều để có thể sử dụng. Tuy nhiên,
người ta nhận thấy rằng đối với đa số các hệ thống thực, Fr không phải là yếu tố ảnh
hưởng quyết định lên Np. Do đó, ta có thể vẽ đồ thị thể hiện quan hệ giữa Np và Re và
bỏ qua Fr.
Đồ thị mô tả quan hệ đó gọi là giản đồ chuẩn số công suất khuấy.
3. Thiết bị thí nghiệm
3
4. Phương pháp thí nghiệm
4.1 Trình tự thí nghiệm
1.Hoạt động:
1. Đẩy bồn chứa dầu và nhớt vào vị tri. Chú ý đảm bảo cho vị trí cánh khuấy ngay
2.
3.
4.
5.
tâm của bồn.
Lắp loại cánh khuấy cần thiết làm thí nghiệm, lắp tấm chặn khi cần thiết.
Khi đèn nguồn (màu xanh bên trái, trên) sáng báo có điện bật CB lên.
Xoay công tắc (màu đen, bên dưới) theo chiều kim đồng hồ, motor cánh khuấy
quay.
Nhấp nút bấm trên hoặc dưới (bên phải điều khiển) để điều chỉnh số vòng quay
của motor.
2.Ngưng
1. Xoay công tắc (màu đen) ngược chiều kim đồng hồ. Motor cánh khuấy ngừng
hoạt động.
2. Tắt CB
4.2 Nội dung thí nghiệm :
Thí nghiệm được thức hiện bởi 2 chất lỏng là dầu và nhớt. Đối với nhớt tiến
hành với cả 3 cánh khuấy, với dầu chỉ dùng cánh khuấy turbin lớn CT2. Ứng với mỗi
lại cánh khuấy phải đo 2 chế độ: có và không có tấm chặn. Vận tốc khuấy thay đổi từ
50 đến 900 vòng/phút. Với nhớt có thể vận tốc 200, 400,600, 700, 800. Với dầu nên để
50, 100, 700, 900.
Do yêu cầu tính công suất khuấy dựa vào hiệu số công suất của trường hợp có
và không có chất lỏng tương ứng với loại cánh khuấy cùng tốc độ nên phải tiến hành
thí nghiệm ở trường hợp cáo chất lỏng (full) và không có chât lỏng (empty).
Chú ý:
1. Không nên chạy máy quá 1000 vòng / phút. Máy sẽ rung, nguy hiểm.
2. Mỗi khi bật tắ động cơ hay thay đổi tốc đọ khuấy phải dùng tay giữ động cơ để
cho lực ban đầu không làm động cơ xoay mạnh mẽ gây va chạm và hư máy.
3. Khi tháo lắp cánh khuấy, trục không để rơi xuống bình dễ làm vỡ bình.
4.3 Cách tính công suất khuấy:
Công suất khuấy được tính như sau:
Pmixer=Pfull-Pempty
Ở đây Pfull và Pempty là công suất tiêu thụ điện khi có chất lỏng và không có chất lỏng.
4
Pfull=Ufull.Ifull.k
Pempty=Uempty.Iempty.k
Uempty,Ufull -điện thế nguồn,V. U được đọc trên đồng hồ Volt của tủ điện.
Iempty,Ifull -cường độ dòng điện tiêu thụ, A. I được đọc trên đồng hồ Ampe của tủ
điện.
k-hệ số. Nhận k=0,9.
5.Phúc trình.
1.Kết quả thí nghiệm
Trường hợp 1: Khuấy chất lỏng là dầu với cánh khuấy tua-bin lớn có tấm chặn.
N
(Vòng/phút)
50
101
149
200
251
299
350
401
449
500
551
599
650
701
Không có chất lỏng
Uempty
Iempty
215.8
0.734
215.7
0.873
215.8
0.907
216.3
0.903
216.2
0.875
216.1
0.855
216.2
0.823
209.7
0.851
210.0
0.832
209.8
0.839
210.1
0.842
210.2
0.830
210.1
0.845
210.3
0.856
Có chất lỏng
Ufull
210.8
211.4
211.3
211.2
211.2
211.6
211.9
212.1
212.2
212.0
211.9
211.8
212.0
219.0
Ifull
0.769
0.991
1.021
0.924
0.907
0.884
0.932
0.980
1.026
1.051
1.153
1.250
1.303
1.427
Trường hợp 2: Khuấy chất lỏng là dầu với cánh khuấy tua-bin lớn không có tấm chặn.
N
(Vòng/phút)
50
101
Không có chất lỏng
Uempty
Iempty
215.8
0.734
215.7
0.873
5
Có chất lỏng
Ufull
215.1
215.3
Ifull
0.738
0.886
149
200
251
299
350
401
449
500
551
599
650
701
215.8
216.3
216.2
216.1
216.2
209.7
210.0
209.8
210.1
210.2
210.1
210.3
0.907
0.903
0.875
0.855
0.823
0.851
0.832
0.839
0.842
0.830
0.845
0.856
215.2
216.0
216.3
215.3
209.4
210.3
208.5
208.4
208.2
208.7
209.9
209.4
0.903
0.930
0.865
0.865
0.893
0.903
0.896
0.923
0.938
0.993
1.008
1.013
Trường hợp 3: Khuấy chất lỏng là nhớt với cánh khuấy tua-bin lớn có tấm chặn.
N
(Vòng/phút)
50
101
149
200
251
299
350
401
449
500
551
599
650
701
Không có chất lỏng
Uempty
Iempty
215.8
0.734
215.7
0.873
215.8
0.907
216.3
0.903
216.2
0.875
216.1
0.855
216.2
0.823
209.7
0.851
210.0
0.832
209.8
0.839
210.1
0.842
210.2
0.830
210.1
0.845
210.3
0.856
6
Có chất lỏng
Ufull
210.6
211.3
217.4
213.8
213.7
214.6
214.7
213.6
213.5
214.8
215.0
213.9
215.2
214.0
Ifull
0.755
0.899
0.956
0.920
0.903
0.936
0.954
1.002
1.049
1.111
1.194
1.252
1.385
1.479
Trường hợp 4: Khuấy chất lỏng là nhớt với cánh khuấy tua-bin lớn không có tấm chặn.
Không có chất lỏng
Có chất lỏng
N
(Vòng/phút)
Uempty
Iempty
Ufull
Ifull
50
215.8
0.734
209.8
0.759
101
215.7
0.873
209.7
0.918
149
215.8
0.907
209.9
0.924
200
216.3
0.903
209.3
0.907
251
216.2
0.875
209.4
0.875
299
216.1
0.855
209.6
0.864
350
216.2
0.823
215.8
0.872
401
209.7
0.851
215.8
0.859
449
210.0
0.832
215.5
0.885
500
209.8
0.839
215.4
0.893
551
210.1
0.842
216.0
0.945
599
210.2
0.830
216.1
0.951
650
210.1
0.845
216.3
0.981
701
210.3
0.856
215.9
1.028
Trường hợp 5: Khuấy chất lỏng là nhớt với cánh khuấy tua-bin nhỏ có tấm chặn.
N
(Vòng/phút)
50
101
149
200
251
299
350
401
449
500
551
599
650
Không có chất lỏng
Uempty
Iempty
209.3
0.762
209.6
0.905
209.4
0.922
209.8
0.890
209.6
0.864
215.6
0.835
210.1
0.833
209.6
0.826
205.4
0.810
209.6
0.813
215.5
0.840
209.4
0.814
215.7
0.818
7
Có chất lỏng
Ufull
208.5
210.0
210.2
208.9
208.9
210.1
210.5
209.4
209.6
210.9
210.2
209.1
209.0
Ifull
0.754
0.930
0.960
0.943
0.923
0.902
0.803
0.904
0.915
0.905
0.890
0.936
0.955
701
209.7
0.846
210.1
0.971
Trường hợp 6: Khuấy chất lỏng là nhớt với cánh khuấy tua-bin nhỏ khôngcó tấm chặn.
Không có chất lỏng
Có chất lỏng
N
(Vòng/phút)
Uempty
Iempty
Ufull
Ifull
50
209.3
0.762
208.8
0.741
101
209.6
0.905
209.4
0.912
149
209.4
0.922
209.3
0.948
200
209.8
0.890
209.1
0.943
251
209.6
0.864
209.6
0.934
299
215.6
0.835
209.8
0.881
350
210.1
0.833
209.7
0.874
401
209.6
0.826
209.6
0.860
449
205.4
0.810
209.7
0.868
500
209.6
0.813
209.6
0.872
551
215.5
0.840
209.5
0.889
599
209.4
0.814
209.6
0.894
650
215.7
0.818
209.4
0.882
701
209.7
0.846
209.5
0.917
Trường hợp 7: Khuấy chất lỏng là nhớt với cánh khuấy chân vịt lớn có tấm chặn.
N
(Vòng/phút)
50
101
149
200
251
299
350
401
449
500
551
599
Không có chất lỏng
Uempty
Iempty
216.2
0.853
216.0
0.891
216.1
0.898
215.8
0.908
215.5
0.886
215.4
0.828
215.7
0.837
215.5
0.802
215.8
0.794
215.7
0.824
215.3
0.824
215.5
0.830
8
Có chất lỏng
Ufull
217.8
211.8
217.9
217.9
216.3
210.7
212.3
210.9
211.0
211.5
210.0
211.2
Ifull
0.749
0.882
0.936
0.948
0.891
0.887
0.881
0.848
0.864
0.844
0.860
0.869
650
215.3
0.842
211.0
0.892
701
215.2
0.837
211.1
0.885
Trường hợp 8: Khuấy chất lỏng là nhớt cánh khuấy chân vịt lớn không có tấm chặn.
Không có chất lỏng
Có chất lỏng
N
(Vòng/phút)
Uempty
Iempty
Ufull
Ifull
50
216.2
0.853
210.0
0.730
101
216.0
0.891
210.3
0.892
149
216.1
0.898
210.6
0.905
200
215.8
0.908
210.7
0.898
251
215.5
0.886
210.8
0.879
299
215.4
0.828
211.0
0.868
350
215.7
0.837
210.4
0.853
401
215.5
0.802
210.5
0.832
449
215.8
0.794
210.6
0.848
500
215.7
0.824
210.6
0.832
551
215.3
0.824
210.4
0.847
599
215.5
0.830
216.2
0.836
650
215.3
0.842
216.1
0.838
701
215.2
0.837
216.2
0.867
Trường hợp 9: khuấy chất lỏng là dầu với cánh khuấy chân vịt lớn có tấm chặn
N
(Vòng/phút)
50
101
149
200
251
299
350
401
449
500
551
Không có chất lỏng
Uempty
Iempty
216.2
0.853
216.0
0.891
216.1
0.898
215.8
0.908
215.5
0.886
215.4
0.828
215.7
0.837
215.5
0.802
215.8
0.794
215.7
0.824
215.3
0.824
9
Có chất lỏng
Ufull
211.0
211.8
211.6
211.5
211.7
211.6
211.2
211.0
210.0
210.3
210.4
Ifull
0.716
0.870
0.921
0.936
0.916
0.851
0.862
0.862
0.874
0.873
0.865
599
215.5
0.830
211.6
0.884
650
215.3
0.842
212.0
0.878
701
215.2
0.837
212.1
0.871
Trường hợp 10: khuấy chất lỏng là dầu với cánh khuấy chân vịt lớn không tấm
chặn
Không có chất lỏng
Uempty
Iempty
216.2
0.853
216.0
0.891
216.1
0.898
215.8
0.908
215.5
0.886
215.4
0.828
215.7
0.837
215.5
0.802
215.8
0.794
215.7
0.824
215.3
0.824
215.5
0.830
215.3
0.842
215.2
0.837
N
(Vòng/phút)
50
101
149
200
251
299
350
401
449
500
551
599
650
701
Có chất lỏng
Ufull
209.4
208.3
209.5
209.3
209.2
209.4
209.5
210.6
210.2
209.4
209.3
210.2
210.4
209.6
Ifull
0.751
0.908
0.961
0.923
0.918
0.887
0.871
0.885
0.853
0.843
0.847
0.867
0.872
0.873
2.Xử lý số liệu
Trường hợp 1: Khuấy chất lỏng là dầu với cánh khuấy tua-bin lớn có tấm chặn.
Ta có:
Đường kính cánh khuấy: d = 0,15 m
Khối lượng riêng của dầu :
µ
ρ
= 700 kg/m3
Độ nhớt của dầu : = 0,05184 P = 0,05184x0.1=0,005184 Ns/m2
Hệ số : k = 0,9
Vận tốc cánh khuấy: N = 50 v/p = 0,83 v/s
Chuẩn số Reynold:
Re =
d 2 Nρ 0,15 2 × 0,83 × 700
=
= 2530,82
µ
0,005184
10
Pmixer = Pfull - Pempty
=(Ufull.Ifull - Uempty.Iempty).k =(210.8*0.769 – 215.8*0.734)*0.9 = 3.34
Chuẩn số công suất:
P
3,34
=
= 108.49
5
3
N d ρ 0,83 × 0,15 5 × 700
3
Np =
Tính tương tự như trên cho các vận tốc khác của cánh khuấy, ta có bảng kết quả sau:
2531.83
Không có chất
lỏng (Empty)
Uempty
Iempty
215.8
0.734
Có chất lỏng
(Full)
Ufull
Ifull
210.8
0.769
1.68
5114.29
215.7
0.873
211.4
2.48
7544.85
215.8
0.907
3.33
10127.3
1
216.3
4.18
12709.7
8
Pmixer
Np
3.34
108.49
0.991
19.07
75.22
211.3
1.021
18.01
22.12
0.903
211.2
0.924
-0.15
-0.08
216.2
0.875
211.2
0.907
2.15
0.55
4.98
15140.3
4
216.1
0.855
211.6
0.884
2.06
0.31
5.83
17722.8
0
216.2
0.823
211.9
0.932
17.60
1.67
6.68
20305.2
7
209.7
0.851
212.1
0.980
26.46
1.67
7.48
22735.8
2
210.0
0.832
212.2
1.026
38.70
1.74
8.33
25318.2
9
209.8
0.839
212.0
1.051
42.11
1.37
9.18
27900.7
5
210.1
0.842
211.9
1.153
60.67
1.47
9.98
30331.3
1
210.2
0.830
211.8
1.250
81.26
1.54
N
(v/p)
N(v/s
)
Re
50
0.83
101
149
200
251
299
350
401
449
500
551
599
11
650
701
10.83
32913.7
7
210.1
0.845
212.0
1.303
11.68
35496.2
4
210.3
0.856
219.0
1.427
88.83
1.31
119.25
1.41
Trường hợp 2: Khuấy chất lỏng là dầu với cánh khuấy tua-bin lớn không có tấm
chặn.
Ta có:
Đường kính cánh khuấy: d = 0,15 m
Khối lượng riêng của dầu :
µ
ρ
= 700 kg/m3
Độ nhớt của dầu : = 0,005184 Ns/m2
Hệ số : k = 0,9
Vận tốc cánh khuấy: N = 50 v/p = 0,83 v/s
Chuẩn số Reynold:
d 2 Nρ 0,15 2 × 0,83 × 700
=
= 2530,82
µ
0,005184
Re =
Pmixer = Pfull - Pempty
=(Ufull.Ifull - Uempty.Iempty).k =(215.1*0.738 – 215.8*0.734)*0.9 = 0.31
Chuẩn số công suất:
P
0.31
=
= 10.14
5
3
N d ρ 0,83 × 0,15 5 × 700
3
Np =
Tính tương tự như trên cho các vận tốc khác của cánh khuấy, ta có bảng kết quả sau:
2531.83
Không có chất
lỏng (Empty)
Uempty
Iempty
215.8
0.734
Có chất lỏng
(Full)
Ufull
Ifull
215.1
0.738
1.68
5114.29
215.7
0.873
215.3
149
2.48
7544.85
215.8
0.907
200
3.33
10127.3
1
216.3
251
4.18
12709.7
216.2
N
(v/p)
N(v/s
)
Re
50
0.83
101
Pmixer
Np
0.31
10.14
0.886
2.20
8.70
215.2
0.903
-1.26
-1.55
0.903
216.0
0.93
5.00
2.54
0.875
216.3
0.865
-1.87
-0.48
12
8
299
4.98
15140.3
4
216.1
0.855
215.3
0.865
350
5.83
17722.8
0
216.2
0.823
209.4
0.893
401
6.68
20305.2
7
209.7
0.851
210.3
0.903
449
7.48
22735.8
2
210.0
0.832
208.5
0.896
500
8.33
25318.2
9
209.8
0.839
208.4
0.923
551
9.18
27900.7
5
210.1
0.842
208.2
0.938
599
9.98
30331.3
1
210.2
0.830
208.7
0.993
650
10.83
32913.7
7
210.1
0.845
209.9
1.008
701
11.68
35496.2
4
210.3
0.856
209.4
1.013
1.32
0.20
8.16
0.77
10.30
0.65
10.89
0.49
14.70
0.48
16.55
0.40
29.50
0.56
30.64
0.45
28.89
0.34
Trường hợp 3: Khuấy chất lỏng là nhớt với cánh khuấy tua-bin lớn có tấm chặn.
Ta có:
Đường kính cánh khuấy: d = 0,15 m
Khối lượng riêng của nhớt :
µ
ρ
= 850 kg/m3
Độ nhớt của nhớt : = 0,009089 Ns/m2
Hệ số : k = 0,9
Vận tốc cánh khuấy: N = 51 v/p = 0,85 v/s
Chuẩn số Reynold:
d 2 Nρ 0,15 2 × 0,83 × 850
=
=
µ
0,009089
Re =
Pmixer = Pfull - Pempty
=(Ufull.Ifull –Uempty.Iempty).k =
13
Chuẩn số công suất:
P
20,54
=
= 629,31
5
3
N d ρ 0,85 × 0,15 5 × 850
3
Np =
Tính tương tự như trên cho các vận tốc khác của cánh khuấy, ta có bảng kết quả sau:
1753.49
Không có chất
lỏng (Empty)
Uempty
Iempty
215.8
0.734
Có chất lỏng
(Full)
Ufull
Ifull
210.6
0.755
1.68
3542.06
215.7
0.873
211.3
149
2.48
5225.41
215.8
0.907
200
3.33
7013.97
216.3
251
4.18
8802.54
299
4.98
350
Pmixer
Np
0.55
14.60
0.899
1.49
4.83
217.4
0.956
10.89
11.02
0.903
213.8
0.920
1.24
0.52
216.2
0.875
213.7
0.903
3.42
0.72
10485.8
9
216.1
0.855
214.6
0.936
14.49
1.81
5.83
12274.4
5
216.2
0.823
214.7
0.954
24.20
1.89
401
6.68
14063.0
2
209.7
0.851
213.6
1.002
32.02
1.66
449
7.48
15746.3
7
210.0
0.832
213.5
1.049
44.32
1.64
500
8.33
17534.9
3
209.8
0.839
214.8
1.111
56.36
1.51
551
9.18
19323.5
0
210.1
0.842
215.0
1.194
71.83
1.44
599
9.98
21006.8
5
210.2
0.830
213.9
1.252
84.00
1.31
650
10.83
22795.4
1
210.1
0.845
215.2
1.385
108.47
1.32
701
11.68
24583.9
8
210.3
0.856
214.0
1.479
122.84
1.19
N
(v/p)
N(v/s
)
Re
50
0.83
101
14
Trường hợp 4: Khuấy chất lỏng là nhớt với cánh khuấy tua-bin lớn không có tấm
chặn.
Ta có:
Đường kính cánh khuấy: d = 0,15 m
Khối lượng riêng của nhớt :
µ
ρ
= 850 kg/m3
Độ nhớt của nhớt : = 0,009089 Ns/m2
Hệ số : k = 0,9
Vận tốc cánh khuấy: N = 50 v/p = 0,83 v/s
Chuẩn số Reynold:
d 2 Nρ 0,15 2 × 0,83 × 850
=
= 1753.49
µ
0,009089
Re =
Pmixer = Pfull - Pempty
=(Ufull.Ifull –Uempty.Iempty).k =(209.8*0.759 – 215.8*0.734)*0.9 = 0.76
Chuẩn số công suất:
P
0.76
=
= 20.26
5
3
N d ρ 0,83 × 0,15 5 × 850
3
Np=
Tính tương tự như trên cho các vận tốc khác của cánh khuấy, ta có bảng kết quả sau:
1753.49
Không có chất
lỏng (Empty)
Uempty
Iempty
215.8
0.734
Có chất lỏng
(Full)
Ufull
Ifull
209.8
0.759
1.68
3542.06
215.7
0.873
209.7
149
2.48
5225.41
215.8
0.907
200
3.33
7013.97
216.3
251
4.18
8802.54
Pmixer
Np
0.76
20.26
0.918
3.78
12.27
209.9
0.924
-1.60
-1.62
0.903
209.3
0.907
-4.94
-2.06
216.2
0.875
209.4
0.875
-5.35
-1.13
4.98
10485.8
9
216.1
0.855
209.6
0.864
-3.30
-0.41
5.83
12274.4
5
216.2
0.823
215.8
0.872
9.22
0.72
6.68
14063.0
2
209.7
0.851
215.8
0.859
6.23
0.32
N
(v/p)
N(v/s
)
Re
50
0.83
101
299
350
401
15
449
500
551
599
650
701
7.48
15746.3
7
210
0.832
215.5
0.885
8.33
17534.9
3
209.8
0.839
215.4
0.893
9.18
19323.5
0
210.1
0.842
216
0.945
9.98
21006.8
5
210.2
0.83
216.1
0.951
10.83
22795.4
1
210.1
0.845
216.3
0.981
11.68
24583.9
8
210.3
0.856
215.9
1.028
14.40
0.53
14.70
0.39
24.49
0.49
27.94
0.44
31.19
0.38
37.74
0.37
Trường hợp 5: Khuấy chất lỏng là nhớt với cánh khuấy tua-bin nhỏ có tấm chặn.
Ta có:
Đường kính cánh khuấy: d = 0,075 m
Khối lượng riêng của nhớt :
µ
ρ
= 850 kg/m3
Độ nhớt của nhớt : = 0,009089 Ns/m2
Hệ số : k = 0,9
Vận tốc cánh khuấy: N = 50 v/p = 0,83 v/s
Chuẩn số Reynold:
d 2 Nρ 0,075 2 × 0,83 × 850
=
= 438.37
µ
0,009089
Re =
Pmixer = Pfull - Pempty
=(Ufull.Ifull –Uempty.Iempty).k =( 208.5*0.754 – 209.3*0.762)*0.9 = -2.05
Chuẩn số công suất:
P
− 2.05
=
= −1756.06
5
3
N d ρ 0,83 × 0,075 5 × 850
3
Np=
Tính tương tự như trên cho các vận tốc khác của cánh khuấy, ta có bảng kết quả sau:
N
(v/p)
N(v/s
)
Re
Không có chất
lỏng (Empty)
16
Có chất lỏng
(Full)
Pmixer
Np
50
0.83
438.37
Uempty
209.3
Iempty
0.762
Ufull
208.5
Ifull
0.754
-2.05
-1756.06
101
1.68
885.51
209.6
0.905
210
0.930
5.05
524.96
149
2.48
1306.3
5
209.4
0.922
210.2
0.960
7.85
254.21
200
3.33
1753.4
9
209.8
0.890
208.9
0.943
9.24
123.73
251
4.18
2200.6
3
209.6
0.864
208.9
0.923
10.55
71.43
299
4.98
2621.4
7
215.6
0.835
210.1
0.902
8.54
34.19
350
5.83
3068.6
1
210.1
0.833
210.5
0.803
-5.38
-13.45
401
6.68
3515.7
5
209.6
0.826
209.4
0.904
14.55
24.17
449
7.48
3936.5
9
205.4
0.810
209.6
0.915
22.87
27.05
500
8.33
4383.7
3
209.6
0.813
210.9
0.905
18.41
15.77
551
9.18
4830.8
7
215.5
0.840
210.2
0.890
5.45
3.49
599
9.98
5251.7
1
209.4
0.814
209.1
0.936
22.74
11.33
650
10.83
5698.8
5
215.7
0.818
209
0.955
20.84
8.13
701
11.68
6145.9
9
209.7
0.846
210.1
0.971
23.94
7.44
Trường hợp 6: Khuấy chất lỏng là nhớt với cánh khuấy tua-bin nhỏ khôngcó tấm
chặn.
Ta có:
Đường kính cánh khuấy: d = 0,075 m
17
Khối lượng riêng của nhớt :
µ
ρ
= 850 kg/m3
Độ nhớt của nhớt : = 0,009089 Ns/m2
Hệ số : k = 0,9
Vận tốc cánh khuấy: N = 50 v/p = 0,83 v/s
Chuẩn số Reynold:
d 2 Nρ 0,075 2 × 0,83 × 850
=
= 438.37
µ
0,009089
Re =
Pmixer = Pfull - Pempty
=(Ufull.Ifull –Uempty.Iempty).k = (208.8*0.741- 209.3*0.762)*0.9 = -4.29
Chuẩn số công suất:
P
− 4.29
=
= −3674.49
5
3
N d ρ 0,83 × 0,075 5 × 850
3
Np =
Tính tương tự như trên cho các vận tốc khác của cánh khuấy, ta có bảng kết quả sau:
Có chất lỏng
(Full)
Ufull
Ifull
208.8
0.741
Pmixer
Np
438.37
Không có chất
lỏng (Empty)
Uempty
Iempty
209.3
0.762
-4.29
-3674.49
1.68
885.51
209.6
0.905
209.4
0.912
1.16
120.18
149
2.48
1306.3
5
209.4
0.922
209.3
0.948
4.81
155.86
200
3.33
1753.4
9
209.8
0.89
209.1
0.943
9.41
126.00
251
4.18
2200.6
3
209.6
0.864
209.6
0.934
13.20
89.42
299
4.98
2621.4
7
215.6
0.835
209.8
0.881
4.33
17.33
350
5.83
3068.6
1
210.1
0.833
209.7
0.874
7.44
18.58
401
6.68
3515.7
5
209.6
0.826
209.6
0.86
6.41
10.65
449
7.48
3936.5
205.4
0.81
209.7
0.868
14.08
16.66
N
(v/p)
N(v/s
)
Re
50
0.83
101
18
9
500
8.33
4383.7
3
209.6
0.813
209.6
0.872
11.13
9.53
551
9.18
4830.8
7
215.5
0.84
209.5
0.889
4.70
3.01
599
9.98
5251.7
1
209.4
0.814
209.6
0.894
15.24
7.59
650
10.83
5698.8
5
215.7
0.818
209.4
0.882
7.42
2.89
701
11.68
6145.9
9
209.7
0.846
209.5
0.917
13.23
4.11
Trường hợp 7: Khuấy chất lỏng là nhớt với cánh khuấy chân vịt có tấm chặn.
Ta có:
Đường kính cánh khuấy: d = 0,15 m
Khối lượng riêng của nhớt :
µ
ρ
= 850 kg/m3
Độ nhớt của nhớt : = 0,009089 Ns/m2
Hệ số : k = 0,9
Vận tốc cánh khuấy: N = 51 v/p = 0,85 v/s
Chuẩn số Reynold:
d 2 Nρ 0,15 2 × 0,83 × 850
=
= 1753.49
µ
0,009089
Re =
Pmixer = Pfull - Pempty
=(Ufull.Ifull –Uempty.Iempty).k = (217.8*0.749-216.2*0.853)*0.9 = -19.16
Chuẩn số công suất:
P
− 19.16
=
= −512.88
5
3
N d ρ 0,83 × 0,155 × 850
3
Np =
Tính tương tự như trên cho các vận tốc khác của cánh khuấy, ta có bảng kết quả sau:
N
(v/p)
N(v/s
)
Re
Không có chất
lỏng (Empty)
Uempty
Iempty
19
Có chất lỏng
(Full)
Ufull
Ifull
Pmixer
Np
50
0.83
1753.49
216.2
0.853
217.8
0.749
-19.16
-512.88
101
1.68
3542.06
216.0
0.891
211.8
0.882
-5.08
-16.51
149
2.48
5225.41
216.1
0.898
217.9
0.936
8.91
9.01
200
3.33
7013.97
215.8
0.908
217.9
0.948
9.56
4.00
251
4.18
8802.54
215.5
0.886
216.3
0.891
1.61
0.34
299
4.98
10485.8
9
215.4
0.828
210.7
0.887
7.69
0.96
350
5.83
12274.4
5
215.7
0.837
212.3
0.881
5.85
0.46
401
6.68
14063.0
2
215.5
0.802
210.9
0.848
5.41
0.28
449
7.48
15746.3
7
215.8
0.794
211.0
0.864
9.86
0.36
500
8.33
17534.9
3
215.7
0.824
211.5
0.844
0.69
0.02
551
9.18
19323.5
0
215.3
0.824
210.0
0.860
2.87
0.06
599
9.98
21006.8
5
215.5
0.830
211.2
0.869
4.20
0.07
650
10.83
22795.4
1
215.3
0.842
211.0
0.892
6.24
0.08
701
11.68
24583.9
8
215.2
0.837
211.1
0.885
6.03
0.06
Trường hợp 8: Khuấy chất lỏng là nhớt với cánh khuấy chân vịt lớn không có
tấm chặn.
Ta có:
Đường kính cánh khuấy: d = 0,15 m
Khối lượng riêng của nhớt :
µ
ρ
= 850 kg/m3
Độ nhớt của nhớt : = 0,009089 Ns/m2
Hệ số : k = 0,9
Vận tốc cánh khuấy: N = 50 v/p = 0,83 v/s
20
Chuẩn số Reynold:
d 2 Nρ 0,15 2 × 0,83 × 850
=
= 1753.49
µ
0,009089
Re =
Pmixer = Pfull - Pempty
=(Ufull.Ifull –Uempty.Iempty).k =(210.0*0.730-216.2*0.853)*0.9 = -28.01
Chuẩn số công suất:
P
− 28.01
=
= −749.78
5
3
N d ρ 0,83 × 0,15 5 × 850
3
Np=
Tính tương tự như trên cho các vận tốc khác của cánh khuấy, ta có bảng kết quả sau:
Có chất lỏng
(Full)
Ufull
Ifull
210.0
0.730
Pmixer
Np
1753.49
Không có chất
lỏng (Empty)
Uempty
Iempty
216.2
0.853
-28.01
-749.78
1.68
3542.06
216.0
0.891
210.3
0.892
-4.38
-14.23
149
2.48
5225.41
216.1
0.898
210.6
0.905
-3.12
-3.15
200
3.33
7013.97
215.8
0.908
210.7
0.898
-6.06
-2.54
251
4.18
8802.54
215.5
0.886
210.8
0.879
-5.08
-1.07
299
4.98
10485.8
9
215.4
0.828
211.0
0.868
4.32
0.54
350
5.83
12274.4
5
215.7
0.837
210.4
0.853
-0.96
-0.08
401
6.68
14063.0
2
215.5
0.802
210.5
0.832
2.07
0.11
449
7.48
15746.3
7
215.8
0.794
210.6
0.848
6.52
0.24
500
8.33
17534.9
3
215.7
0.824
210.6
0.832
-2.27
-0.06
551
9.18
19323.5
0
215.3
0.824
210.4
0.847
0.72
0.01
599
9.98
21006.8
5
215.5
0.830
216.2
0.836
1.69
0.03
N
(v/p)
N(v/s
)
Re
50
0.83
101
21
650
10.83
22795.4
1
215.3
0.842
216.1
0.838
-0.17
-0.002
701
11.68
24583.9
8
215.2
0.837
216.2
0.867
6.59
0.06
Trường hợp 9: khuấy chất lỏng là dầu với cánh khuấy chân vịt lớn có tấm chặn
Ta có:
Đường kính cánh khuấy: d = 0,15 m
Khối lượng riêng của dầu :
µ
ρ
= 700 kg/m3
Độ nhớt của dầu : = 0,005184 Ns/m2
Hệ số : k = 0,9
Vận tốc cánh khuấy: N = 50 v/p = 0,83 v/s
Chuẩn số Reynold:
d 2 Nρ 0,15 2 × 0,83 × 700
=
= 2530,83
µ
0,005184
Re =
Pmixer = Pfull - Pempty
=(Ufull.Ifull - Uempty.Iempty).k =( 211.0*0.716 - 216.2*0.853)*0.9= -30.01
Chuẩn số công suất:
P
− 30.01
=
= −975.51
5
3
N d ρ 0,83 × 0,15 5 × 700
3
Np =
Tính tương tự ta có bảng như sau:
N
(v/p)
N(v/s)
Re
50
101
149
200
251
299
350
401
449
500
0.83
1.68
2.48
3.33
4.18
4.98
5.83
6.68
7.48
8.33
2531.83
5114.29
7544.85
10127.31
12709.78
15140.34
17722.80
20305.27
22735.82
25318.29
Không có chất
lỏng (Empty)
Uempty Iempty
216.2 0.853
216.0 0.891
216.1 0.898
215.8 0.908
215.5 0.886
215.4 0.828
215.7 0.837
215.5 0.802
215.8 0.794
215.7 0.824
22
Có chất lỏng
(Full)
Ufull
Ifull
211.0 0.716
211.8 0.870
211.6 0.921
211.5 0.936
211.7 0.916
211.6 0.851
211.2 0.862
211.0 0.862
210.0 0.874
210.3 0.873
Pmixer
Np
-30.01
-7.37
0.74
1.82
2.69
1.55
1.36
8.15
10.98
5.27
-975.51
-29.07
0.91
0.92
0.69
0.24
0.13
0.51
0.49
0.17
551
599
650
701
9.18
9.98
10.83
11.68
27900.75
30331.31
32913.77
35496.24
215.3
215.5
215.3
215.2
0.824
0.83
0.842
0.837
210.4
211.6
212.0
212.1
0.865
0.884
0.878
0.871
4.13
7.37
4.37
4.16
0.10
0.14
0.06
0.05
Trường hợp 10: khuấy chất lỏng là dầu với cánh khuấy chân vịt lớn không tấm
chặn
Ta có:
Đường kính cánh khuấy: d = 0,15 m
Khối lượng riêng của dầu :
µ
ρ
= 700 kg/m3
Độ nhớt của dầu : = 0,005184 Ns/m2
Hệ số : k = 0,9
Vận tốc cánh khuấy: N = 50 v/p = 0,83 v/s
Chuẩn số Reynold:
d 2 Nρ 0,15 2 × 0,83 × 700
=
= 2530,82
µ
0,005184
Re =
Pmixer = Pfull - Pempty
=(Ufull.Ifull - Uempty.Iempty).k =(209.4*0.751-216.2*0.853)*0.9 = -24.44
Chuẩn số công suất:
P
− 24.44
=
= −794.60
5
3
N d ρ 0,83 × 0,15 5 × 700
3
Np =
Tính tương tự ta có bảng như sau:
N
(v/p)
50
101
149
200
251
299
350
401
N(v/s)
0.83
1.68
2.48
3.33
4.18
4.98
5.83
6.68
Re
2531.83
5114.29
7544.85
10127.31
12709.78
15140.34
17722.80
20305.27
Không có
chất lỏng
(Empty)
Uempty Iempty
216.2 0.853
216.0 0.891
216.1 0.898
215.8 0.908
215.5 0.886
215.4 0.828
215.7 0.837
215.5 0.802
23
Có chất lỏng
(Full)
Pmixer
Ufull
209.4
208.3
209.5
209.3
209.2
209.4
209.5
210.6
-24.44 -794.60
-2.99 -11.78
6.54
8.04
-2.49
-1.26
1.00
0.26
6.65
1.01
1.74
0.16
12.20
0.77
Ifull
0.751
0.908
0.961
0.923
0.918
0.887
0.871
0.885
Np
449
500
551
599
650
701
7.48
8.33
9.18
9.98
10.83
11.68
22735.82
25318.29
27900.75
30331.31
32913.77
35496.24
215.8
215.7
215.3
215.5
215.3
215.2
0.794
0.824
0.824
0.830
0.842
0.837
210.2
209.4
209.3
210.2
210.4
209.6
0.853
0.843
0.847
0.867
0.872
0.873
7.16
-1.09
-0.12
3.04
1.97
2.57
0.32
-0.04
0.00
0.06
0.03
0.03
3.Đồ thị
Trường hợp 1: Khuấy chất lỏng là dầu với cánh khuấy tua-bin lớn có tấm chặn.
Trường hợp 2: Khuấy chất lỏng là dầu với cánh khuấy tua-bin lớn không có tấm chặn.
Đồ thị:
Trường hợp 3: Khuấy chất lỏng là nhớt với cánh khuấy tua-bin lớn có tấm chặn.
24
Trường hợp 4: Khuấy chất lỏng là nhớt với cánh khuấy tua-bin lớn không có tấm
chặn.
Đồ thị:
Trường hợp 5: Khuấy chất lỏng là nhớt với cánh khuấy tua-bin nhỏ có tấm chặn.
Trường hợp 6: Khuấy chất lỏng là nhớt với cánh khuấy tuabin nhỏ không có tấm
chặn.
25