Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

159 câu trắc nghiệm bài 7 GDCD 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (121.71 KB, 16 trang )

PHỤ ĐẠO BÀI 7 (Quyền bầu cử, ứng cử; Quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội)
Câu 1: Công dân A tham gia góp ý vào dự thảo luật khi Nhà nước trưng cầu dân ý, ta gọi
công dân
A đã thực hiện quyền dân chủ nào?
A. Quyền ứng cử
C. Quyền kiểm tra, giám sát
B. Quyền đóng góp ý kiến.
D. Quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội
Câu 2: Nhân dân được thông tin đầy đủ về chính sách, pháp luật của Nhà nước là một nội
dung thuộc
A. Ý nghĩa quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội
B. Nội dung quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội
C. Khái niệm quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội
D. Bình đẳng trong thực hiện quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội
Câu 3: Quyền bầu cử ửng cử là
A. quyền tự do cơ bản của công dân trong lĩnh vực xã hội.
B. quyền tự do cơ bản của công dân trong lĩnh vực dân sự.
C. quyền tự do cơ bản của công dân trong lĩnh vực chính trị.
D. quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội của công dân.
Câu 4: Quyền bầu cử ửng cử là các quyền dân chủ cơ bản của công dân, thông qua đó, nhân
dân
A. thực thi dân chủ trực tiếp ở từng địa phương và trong phạm vi cả nước.
B. thực thi dân chủ gián tiếp ở từng địa phương và trong phạm vi cả nước.
C. thực thi quyền tự do ở từng địa phương và trong phạm vi cả nước.
D. thực thi quyền tự do ngôn luận ở từng địa phương và trong phạm vi cả nước.
Câu 5: Quyền bầu cử của công dân thực hiện theo nguyên tắc
A. Trực tiếp, dân chủ, tự nguyện, bình đẳng
B. Gián tiếp, tự do, tự nguyện, bình đẳng.
C. Phổ thông, bình đẳng, trực tiếp, bỏ phiếu kín
D. Tự nguyện, phổ thông, bình đẳng, dân chủ.
Câu 6: Công dân thực hiện quyền bình đẳng bằng cách nào sau đây là đúng với quy định


của pháp luật.
A. Nhờ người thân viết phiếu bầu và bỏ hộ.
B. Trực tiếp viết phiếu bầu và bỏ phiếu
C. Viết phiếu bầu, dán kín gửi qua bưu điện
D. Đề nghị người trong tổ bầu cử viết và bỏ phiếu dùm.
Câu 7: Khẳng định nào là đúng với quyền bầu cử của công dân?
A. Những người đủ 19 tuổi trở lên có quyền bầu cử.
B. Những người đủ 18 tuồi trở lên, trừ trường hợp pháp luật quy định không được bầu cử.
C. Những người đủ 20 tuổi trở lên có quyền bầu cử.
D. Những người đủ 21 tuổi trở lên có quyền bầu cử.
Câu 8: Trường hợp thực hiện bầu cử nào sau đây đúng với quy định của pháp luật.
A. Cha mẹ nhờ con đã thành niên đi bỏ phiếu hộ.
B. Không tự viết được, nhờ người viết phiếu hộ và tự bỏ vào hòm phiếu kín
C. Vận động bạn bè, người thân bỏ phiếu cho một người.
D. Mang phiếu về nhà, suy nghĩ kĩ rồi quay lại điểm bầu cử để bỏ phiếu.
Câu 9: Việc cử tri không tự viết được phiếu bầu phải nhờ người viết hộ, người viết hộ phải
đảm bảo bí mật phiếu bầu. Sau đó cử tri phải tự mình bỏ phiếu thể hiện nguyên tắc?
A. phổ thông
B. trực tiếp
C. bình đẳng
D. bỏ phiếu kín


Câu 10: Quy định người ốm đau, già yếu, bệnh tật được tổ bầu cử mang thùng phiếu phụ và
phiếu bầu đến nơi ở của cử tri để nhận phiếu và bầu, thể hiện nguyên tắc:
A. phổ thông
B. trực tiếp
C. bình đẳng
D. bỏ phiếu kín
Câu 11: Quy định mọi công dân từ đủ 18 tuổi trở lên (trừ trường hợp pháp luật quy định

không được bầu cử) đều được tham gia bầu cử, thể hiện nguyên tắc:
A. phổ thông
B. trực tiếp
C. bình đẳng
D. bỏ phiếu kín
Câu 12: Quy định mỗi cử tri có quyền bỏ một phiếu bầu, mỗi lá phiếu có giá trị như nhau,
thể hiện nguyên tắc:
A. phổ thông
B. trực tiếp
C. bình đẳng
D. bỏ phiếu kín
Câu 13: Những người được tự ứng cử đại biểu quốc hội và Hội đồng nhân dân các cấp là:
A. Công dân Việt Nam đủ 18 tuổi, không vi phạm pháp luật.
B. Công dân Việt Nam đủ 21 tuổi trở lên, có năng lực và tín nhiệm với cử tri.
C. Công dân Việt Nam đủ 21 tuổi trở lên, không vi phạm pháp luật.
D. Mọi công dân Việt Nam không vi phạm pháp luật.
Câu 14: Trường hợp nào dưới đây không được thực hiện quyền bầu cử.
A. người đã được xóa án tích.
B. người đang bị nghi ngờ vi phạm pháp luật
C. người mất năng lực hành vi dân sự
D. người đang bị tạm giữ.
Câu 15: Quyền ứng cử của công dân được thực hiện bằng hai con đường là:
A. Dân chủ và công bằng.
B. Tự ứng cử và vận động trang cử.
C. Tự ứng cử và trực tiếp
D. Tự ứng cử và được giới thiệu ứng cử.
Câu 16: Điều 27 của Hiến pháp 2013 quy định quyền dân chủ nào của công dân?
A. Quyền tự do ngôn luận
B. Quyền khiếu nại, tố cáo
C. Quyền bầu cử, ứng cử

D. Quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội.
Câu 17: Mỗi công dân được góp phần hình thành các cơ quan quyền lực nhà nước thông
qua quyền nào dưới đây
A. Quyền tự do ngôn luận
B. Quyền khiếu nại, tố cáo
C. Quyền bầu cử, ứng cử
D. Quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội.
Câu 18: Điều 28 của Hiến pháp 2013 quy định quyền dân chủ nào của công dân?
A. Quyền trưng cầu ý dân
B. Quyền khiếu nại, tố cáo
C. Quyền bầu cử, ứng cử
D. Quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội.
Câu 19: Quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội là quyền của ai?
A. Quyền của công dân từ đủ 18 tuổi trở lên.
B. Quyền của công dân từ đủ 21 tuổi trở lên.
C. Quyền của cán bộ, công chức nhà nước.
D. Quyền của mọi công dân.
Câu 20: Trường hợp nào sau đây công dân đang thực hiện quyền tham gia quản lí nhà nước
và xã hội?
A. tham gia Đoàn thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh ở trường.
B. tham gia thảo luận, góp ý kiến xây đựng văn bản pháp luật.
C. tham gia hoạt động xã hội ở địa phương
D. tham gia các hoạt động sinh hoạt văn hóa tại cộng đồng
Câu 21: Quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội của công dân được thực hiện bằng việc
nào sau đây?
A. Tuyên truyền chính sách của Nhà nước ở cộng đồng dân cư.
B. Tham gia phòng, chống tệ nạn xã hội tại nhà trường.
C. Tham gia lao động công ích tại địa phương.



D. Tham gia giám sát, kiểm tra dự án xây nhà văn hóa xã.
Câu 22: Công dân thực hiện quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội của mình thông qua
việc.
A. tham gia tuyên truyền bảo vệ môi trường ở cộng đồng.
B. tham gia lao động công ích ở địa phương.
C. thảo luận, biểu quyết các vấn đề trọng đại của đất nước.
D. viết bài, đằng báo quảng bá cho du lịch địa phương.
Câu 23: Việc làm nào sau đây thực hiện quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội của
công dân?
A. kiến nghị với UBND xã về việc xây dựng đường liên thôn.
B. tham gia giữ gìn trật tự, an toàn giao thông ở địa phương
C. tuyên truyền, phòng chống dịch bệnh ở khu dân cư.
D. tham gia lao động công ích ở địa phương.
Câu 24: Việc nào sau đây không thuộc quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội của công
dân?
A. Thảo luận, biểu quyết các vấn đề trọng đại của đất nước.
B. Tự ứng cử vào cơ quan quyền lực nhà nước tại địa phương.
C. Góp ý kiến về dự thảo quy hoạch, sử dụng quỹ đất của xã.
D. Kiến nghị với UBND xã về bảo vệ môi trường ở địa phương.
Câu 25: Công dân góp phần thúc đẩy sự phát triển kinh tế, văn hóa, xã hội của đất nước
thông qua.
A. Quyền tự do kinh doanh.
B. Việc tham gia các hoạt động xã
hội.
C. Quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội. D. Quyền bầu cử, ứng cử.
Câu 26: Quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội có ý nghĩa rất lớn với công dân vì đó là
A. cơ sở để công dân thực hiện quyền tự do kinh doanh.
B. cơ sở pháp lí để nhân dân tham gia vào hoạt động của bộ máy Nhà nước
C. cơ sở để công dân thực hiện các quyền tự do của mình.
D. cơ sở để công dân tham gia lao động công ích góp phần xây dựng đất nước.

Câu 27: Ở phạm vi cơ sở, dân chủ trực tiếp được thực hiện theo cơ chế:
A. Dân biết, dân bàn, dân làm, dân kiểm tra.
B. Phổ thông, bình đẳng, trực tiếp,
bỏ phiếu kín.
C. Công bằng, bình đẳng, dân chủ, văn minh. D. Trực tiếp, thẳn thắng, thực tế, công
bằng.
Câu 28: Quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội là quyền của công dân tham gia thảo
luận vào các công việc chung của đất nước trên tất cả các lĩnh vực của đời sống xã hội, ở
phạm vi:
A. Địa phương
B. cơ sở và trung ương
C. cả nước và từng địa phương D.
cả
nước
Câu 29: Nhà nước đảm bảo cho công dân thực hiện tốt quyền bầu cử, ứng cử cũng chính là
A. Đảm bảo thực hiện quyền tự do cơ bản của công dân.
B. Bảo đảm thực hiện quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe, danh dự, nhân
phẩm.
C. Bảo đảm thực hiện quyền công dân, quyền con người trên thực tế.
D. Bảo đảm quyền tự do của công dân trong các lĩnh vực kinh tế, chính trị, văn hóa, xã hội.
Câu 30: Lịch sử phát triển của nhân loại có hai hình thức dân chủ chủ yếu là:
A. Dân chủ trực tiếp và dân chủ gián tiếp.
B. Dân chủ đại diện và dân chủ nghị
trường.


C. Dân chủ dại diện và dân chủ gián tiếp.
D. Dân chủ gián tiếp và d6n chủ nghị
trường.
Câu 31: Điều kiện đầu tiên để nhân dân thực thi quyền dân chủ là việc nhà nước ghi nhận

các quyền dân chủ của công dân bằng:
A. pháp luật. B. Hiến pháp và luật C. các văn bản quy phạm pháp luật D. các thiết chế
xã hội.
Câu 32: Quyền bầu cử, ứng cử của công dân được thực hiện theo quy tắc
A. Tự do, không phân biệt đối xử
B. Bình đẳng, không phân biệt đối
xử
C. Công bằng, không phân biệt đối xử
D. Công khai, không phân biệt đối
xử
Câu 33: Trường hợp nào sau đây được thực hiện quyền bầu cử?
A. Nam 17 tuổi đi bỏ phiếu bầu cử đại biểu hội đồng nhân dân xã.
B. Mai bị tâm thần nhưng vẫn tích cực tham gia bỏ phiếu bầu đại biểu Quốc hội.
C. Lan 19 tuổi trực tiếp viết phiếu bầu và bỏ phiếu bầu đại biểu Quốc hội.
D. Lâm đang bị tạm giam nhưng trốn về bỏ phiếu bầu đại biểu Quốc hội.
Câu 34: Trường hợp nào sau đây được thực hiện quyền ứng cử?
A. Nam đủ 18 tuổi đi ứng cử đại biểu hội đồng nhân dân xã.
B. Mai 22 tuổi bị tâm thần nhưng vẫn tích cực tham gia ứng cử đại biểu hội đồng nhân dân
xã.
C. Lâm đang được tại ngoại, hưởng án treo tự ứng cử vào hội đồng nhân dân xã.
D. Lan đủ 21 không vi phạm pháp luật đi ứng cử đại biểu Quốc hội.
Câu 35: Công dân thực hiện quyền bầu cử bằng cách nào sau đây đúng với quy định của
pháp luật?
A. An cầm phiếu của cả gia đình đi bỏ phiếu.
B. Trực tiếp viết phiếu bầu và đi bỏ phiếu.
C. Trực tiếp viết phiếu bầu và gửi qua đường bưu điện.
D. Không trực tiếp viết phiếu bầu nhưng trực tiếp đi bỏ phiếu.
Câu 36: Trong dịp bầu cử đại biểu hội đồng nhân dân xã A, B không được phát phiếu bầu
vì B là người dân tộc lấy chồng về đây. Hành vi của xã A đã vi phạm nguyên tắc nào trong
bầu cử?

A. phổ thông
B. trực tiếp
C. bình đẳng
D. bỏ phiếu kín
Câu 37: Nội dung nào dưới đây trái với quy định của Hiếp pháp về mối quan hệ giữa đại
biểu nhân dân và cử tri?
A. các đại biểu nhân dân phải liên hệ chặt chẽ với nhân dân.
B. các đại biểu nhân dân phải liên hệ phải chịu trách nhiệm trước nhân dân.
C. các đại biểu nhân dân tự do hoạt động theo ý muốn của mình.
D. các đại biểu nhân dân phải liên hệ phải chịu sự giám sát của nhân dân.
Câu 38: Công dân thực hiện quyền bầu cử bằng cách nào sau đây không đúng với quy định
của pháp luật.
A. An 18 tuổi trực tiếp viết phiếu bầu và đi bỏ phiếu.
B. Ông B bị ốm nhưng nhờ con cái đưa ông đi trực tiếp bỏ phiếu
C. Bạn Mai cầm phiếu của cả gia đình đi bỏ phiếu
D. Bà C bị tâm thần nên không được đi bỏ phiếu.
Câu 39: Quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội chính là các quyền gắn liền với việc
thực hiện
A. Các hình thức dân chủ gián tiếp ở nước ta.
B. Các hình thức dân chủ trực tiếp ở nước ta.


C. Các hình thức dân chủ đại diện ở nước ta.
D. Các hình thức dân chủ nghị trường ở nước ta.
Câu 40: Theo pháp lệnh dân chủ cơ sở, các công việc của xã (phường, thị trấn) được hia
thành mấy loại
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5

Câu 41: Việc làm nào sau đây không thuộc quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội của
công dân.
A. Tham gia giám sát, kiểm tra việc làm đường của thôn.
B. Tham gia thảo luận, xây dựng các văn bản pháp luật.
C. Góp ý kiến với UBND xã về việc quy hoạch rừng của xã.
D. Kiến nghị với UBND xã về bảo vệ tài nguyên rừng.
Câu 42: Thực hiện đúng quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội có ý nghĩa như thế nào
đối với việc nhân dân tham gia vào các hoạt động của bộ máy nhà nước?
A. là cơ sở pháp lí quan trọng
.
B. là cơ sở pháp luật quan trọng.
C. là cơ sở pháp luật không thể thiếu.
D. là cơ sở pháp lệnh quan trọng.
Câu 43: Cơ chế “dân biết, dân bàn, dân làm, dân kiểm tra” là quyền của công dân được áp
dụng trong hoạt động nào?
A. Tham gia bầu cử và ứng cử.
B. Tham gia khiếu nại và tố cáo.
C. Tham gia quản lí nhà nước và xã hội.
D. Tham gia học tập và sáng tạo.
Câu 44: Hoạt động lấy ý kiến nhân dân trong công tác giải phóng mặt bằng, tái định cư tại
địa phương được thể hiện trong nội dung nào của quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội
ở phạm vi cơ sở?
A. Những việc phải thông báo để dân biết và thực hiện.
B. Những việc dân bàn và quyết định trực tiếp.
C. Những việc dân được thảo luận, tham gia ý kiến trước khi chính quyền xã quyết định.
D. Những việc nhân dân ở xã giám sát kiểm tra.
Câu 45: Hoạt động trưng cầu dân ý thể hiện quyền nào của công dân trong các quyền sau
đây?
A. Quyền khiếu nại và tố cáo.
B. Quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội.

C. Quyền bầu cử và ứng cử.
D. Quyền tự do ngôn luận.
Câu 46: Trong quá trình bầu cử hội đồng dân dân, mỗi công dân được phép bỏ mấy lá
phiếu?
A. 1 lá phiếu
B. 2 lá phiếu
C. 3 lá phiếu
D. 4 lá phiếu.
Câu 47: Bố B bị tai nạn gãy chân không đi lại được. Tổ bầu cử địa phương đã mang hòm
phiếu đến tận nhà B để bố B bỏ phiếu. Hành vi này thể hiện nguyên tắc nào trong bầu cử?
A. phổ thông
B. trực tiếp
C. bình đẳng
D. bỏ phiếu kín
Câu 48: công dân thực hiện đúng quyền bầu cử, ứng cử theo các nguyên tắc, trình tự, thủ
tục do pháp luật quy định thể hiện bản chất
A. Dân chủ và tiến bộ của nhà nước
B. Dân chủ và văn minh của nhà nước
C. Tiến bộ và văn minh của nhà nước
D. nhân văn và tiến bộ của nhà nước.
Câu 49: Nội dung nào sau đây không đúng với quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội
của công dân ở phạm vi cả nước.
A. Anh A là giáo viên đóng góp ý kiến trực tiếp về sửa đổi luật đất đai với đại biểu Quốc
hội tỉnh nhà.


B. Anh B phản ánh những bất cập trong luật đất đai với đại biểu Quốc hội tỉnh nhà.
C. Ông C biểu quyết vấn đề người cao tuổi khi được nhà nước trưng cầu dân ý.
D. Em D học lớp 12 lên mạng facebook viết về bất cập trong quả lý đất đai hiện nay.
Câu 50: Việc nào thuộc cơ chế “dân biết” ở phạm vi cơ sở?

A. Những quy hoạch đất đai của nhà nước.
B. Luật đất đai.
C. Kế hoạch tái định cư của tỉnh.
D. Công trình công cộng sắp được xây dựng ở xã.
Câu 51: Tuổi nào dưới đây được ứng cử đại biểu Quốc Hội và hội đồng nhân dân các cấp?
A. Đủ 18
B. Đủ 19
C. Đủ 20
D. Đủ 21
Câu 52: Quyền bầu cử của công dân được thực hiện theo các nguyên tắc:
A. Tôn trọng, bình đẳng, trực tiếp và bỏ phiếu kín.
B. Phổ thông, công khai, trực tiếp và bỏ phiếu kín.
C. Tôn trọng, bình đẳng, gián tiếp và bỏ phiếu kín.
D. Phổ thông, bình đẳng, trực tiếp và bỏ phiếu kín.
Câu 53: Dân chủ gián tiếp còn được gọi là gì?
A. Dân chủ đặc trưng
B. Dân chủ tiêu biểu
C. Dân chủ đại diện
D.
Dân chủ cơ bản
Câu 1: Quyền bầu cử và quyển ứng cử là các quyền dân chủ cơ bản của công dân thề hiện trong lĩnh
vực nào?
A. Kinh tế
B. Chính trị
C. Văn hóa
D. Xã hội
Câu 54: Người thuộc trường hợp nào dưới đây không được thực hiện quyền bầu cử?
A. Đang thi hành án phạt tù
C. Đang bị nghi ngờ vi phạm pháp luật
B. Đang điều trị ở bệnh viện

D. Đang đi công tác ở biên giới, hải đảo
Câu 55: Nhân viên tổ bầu cử gợi ý bỏ phiếu cho ứng cử viên là vi phạm:
A. Quyền tham gia quản lý nhà nước và xã
hội
B. Quyền tự do ngôn luận
C. Quyền bầu cử
D. Quyền ứng cử


Câu 56: Quyền bầu cử và quyền ứng cử là cơ sở pháp lý – chính trị quan trọng để :
A. Thực hiện cơ chế “ Dân biết, dân bàn, dân làm, dân kiểm tra”.
B. Nhân dân thực hiện hình thức dân chủ trực tiếp.
C. Đại biểu của nhân dân chịu sự giám sát của cử tri.
D. Hình thành các cơ quan quyền lực nhà nước, để nhân dân thể hiện ý chí và nguyện vọng của
mình.
Câu 57: “Hình thức dân chủ với những qui chế, thiết chế để nhân dân thảo luận, biểu quyết tham
gia trực tiếp quyết định công việc của cộng đồng, của Nhà nước.” là
A. Hình thức dân chủ trực tiếp
B. Hình thức dân chủ gián tiếp
C. Hình thức dân chủ tập trung
D. Hình thức dân chủ xã hội chủ nghĩa
Câu 58: “Hình thức dân chủ với những qui chế, thiết chế để nhân dân bầu ra những người đại
diện của mình quyết định các công việc chung của cộng đồng, của Nhà nước.” là
A. Hình thức dân chủ trực tiếp
B. Hình thức dân chủ gián tiếp
C. Hình thức dân chủ tập trung
D. Hình thức dân chủ xã hội chủ nghĩa
Câu 59: ĐIỀN VÀO CHỖ TRỐNG
“Quyền bầu cử và quyền ứng cử là các quyền dân chủ cơ bản của công dân trong lĩnh vực ……
(1)……, thông qua đó, nhân dân thực thi hình thức ……(2)…… ở từng địa phương và trong

phạm vi cả nước.”
Câu (1):
A. Xã hội
B. Chính trị
C. Kinh tế
D. Văn hoá
Câu (2):
A. Hình thức dân chủ trực tiếp
B. Hình thức dân chủ gián tiếp
C. Hình thức dân chủ tập trung
D. Hình thức dân chủ xã hội chủ nghĩa
Câu 60: Hiến pháp 1992 qui định mọi công dân
A. Đủ 18 tuổi trở lên có quyền bầu cử và ứng cử
B. Đủ 21 tuổi trở lên có quyền bầu cử và ứng cử
C. Từ 18 đến 21 tuổi có quyền bầu cử và ứng cử
D. Đủ 18 tuổi có quyền bầu cử, đủ 21 tuổi có quyền ứng cử
Câu 61: Nhận định nào sai: Dân được hưởng quyền bầu cử và ứng cử một cách bình đẳng, không
phân biệt
A. Giới tính, dân tộc, tôn giáo
B. Tình trạng pháp lý
C. Trình độ văn hoá, nghề nghiệp
D. Thời hạn cư trú nơi thực hiện quyền bầu cử, ứng cư
Câu 62: Nguyên tắc nào không phải là nguyên tắc bầu cử
A. Phổ thông B. Bình đẳng
C. Công khai
D. Trực tiếp
Câu 63: Quyền ứng cử của công dân có thể thực hiện bằng
A. 1 con đường duy nhất
B. 2 con đường
C. 3 con đường

D. 4 con đường
Câu 64: “Nhà nước bảo đảm cho công dân thực hiện tốt quyền bầu cử và quyền ứng cử cũng
chính là bảo đảm thực hiện quyền công dân, quyền con người trên thực tế.” là một nội dung thuộc
A. Ý nghĩa quyền bầu cử, ứng cử
B. Nôị dung quyền bầu cử, ứng cử
C. Khái niệm quyền bầu cử, ứng cử
D. Bình đẳng trong thực hiện quyền bầu cử, ứng cử
Câu 65: “Qui định về người có quyền bầu cử và ứng cử vào cơ quan đại biểu của nhân dân” là
một nội dung thuộc
A. Ý nghĩa quyền bầu cử, ứng cử
B. Nội dung quyền bầu cử, ứng cử
C. Khái niệm quyền bầu cử, ứng cử
D. Bình đẳng trong thực hiện quyền bầu cử, ứng cử
Câu 66: “Quyền bầu cử và ứng cử là cơ sở pháp lí – chính trị quan trọng để nhân dân thể hiện ý
chí và nguyện vọng của mình” là một nội dungthuộc
A. Ý nghĩa quyền bầu cử, ứng cử
B. Nôị dung quyền bầu cử, ứng cử
C. Khái niệm quyền bầu cử, ứng cử
D. Bình đẳng trong thực hiện quyền bầu cử, ứng cử


Câu 67: Nhà nước ta đảm bảo cho công dân thực hiện tốt quyền bầu cử và ứng cử cũng chính là:
A. Đảm bảo quyền bất khả xâm phạm về thân thể, danh dự, nhân phẩm của công dân.
B. Đảm bảo quyền công dân, quyền con người và quyền được phát triển của công dân.
C. Đảm bảo quyền tự do, dân chủ của công dân.
D. Là cơ hội để công dân phát huy tài năng, phẩm chất, năng lực của bản thân.
Câu 68: Cơ chế “dân biết, dân bàn, dân làm, dân kiểm tra” là quyền của công dân được áp dụng
trong hoạt động nào?
A. Tham gia bầu cử và ứng cử.
B. Tham gia khiếu nại và tố cáo.

C. Tham gia quản lí nhà nước và xã hội.
D. Tham gia học tập và sáng tạo.
Câu 69: Ngày 22/5/2011, Việt Nam tiến hành bầu cử đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân
các cấp. Công dân nào dưới đây đủ điều kiện được ứng cử khi có ngày sinh là
A. 21/5/1990
B. 21/4/1991
C. 21/5/1994.
D. 21/5/1993
Câu 70: Hoạt động xây dựng các hương ước, quy ước tại địa phương thể hiện quyền dân chủ nào
của công dân trong các quyền sau đây?
A. Quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội.
B. Quyền tự do ngôn luận.
C. Quyền tự do báo chí.
D. Quyền bình đẳng giữa các dân tộc.
Câu 71. Hoạt động trưng cầu dân ý thể hiện quyền nào của công dân trong các quyền sau đây?
A. Quyền khiếu nại và tố cáo.
B. Quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội.
C. Quyền bầu cử và ứng cử.
D. Quyền tự do ngôn luận.
Câu 72: Hành vi nào sau đây được coi là vi phạm nguyên tắc bầu cử?
A. Vợ đi bỏ phiếu cho mình bỏ thay cho chồng.
B. Ban bầu cử đem thùng phiếu đến tận nhà cử tri vì họ là người già, ốm đau.
C. Nguời tàn tật không bỏ phiếu được lại nhờ người khác giúp.
D. Người không biết chữ nhờ người khác viết phiếu bầu nhưng có yêu cầu giữ bí mật.
Câu 73. Hoạt động lấy ý kiến nhân dân trong công tác giải phóng mặt bằng, tái định cư tại địa
phương được thể hiện trong nội dung nào của quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội ở phạm
vi cơ sở?
A. Những việc phải thông báo để dân biết và thực hiện.
B. Những việc dân bàn và quyết định trực tiếp.
C. Những việc dân được thảo luận, tham gia ý kiến trước khi chính quyền xã quyết định.

D. Những việc nhân dân ở xã giám sát kiểm tra.
Câu 74: Hành vi nào dưới đây đã lạm dụng quyền dân chủ, vi phạm luật bầu cử ?
A. Người không biết chữ nhờ người khác viết phiếu bầu nhưng yêu cầu giữ bí mật.
B. Người già cả, ốm đau yêu cầu tổ bầu cử đem thùng phiếu đến nhà để bỏ phiếu.
C. Đi du lịch xa gửi phiếu bằng cách gửi thư đến tổ bầu cử.
D. Người tàn tật không bỏ phiếu được nên nhờ người khác bỏ phiếu vào thùng phiếu.
Câu 75: Ngày 22/5/2011, Việt Nam tiến hành bầu cử đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân
các cấp. Công dân nào dưới đây đủ điều kiện được bầu cử khi có ngày sinh là
A. 21/5/1993
B. 21/4/1995
C. 21/5/1994.
D. 21/5/1996
Câu 76: Quyền bầu cử và ứng cử chỉ thực sự đảm bảo tính dân chủ khi nào?
A. Người dân biết cách thực hiện quyền làm chủ của mình.
B. Khi việc bầu cử và ứng cử được tiến hành đúng nguyên tắc, trình tự, thủ tục, theo quy định của
pháp luật.


C. Khi cử tri lựa chọn được những người xứng đáng đại diện cho ý chí, tâm tư, nguyện vọng của
mình.
D. Khi người dân biết quan tâm tới bầu cử và ứng cử.
Câu 77: Công dân A tham gia góp ý vào dự thảo luật khi Nhà nước trưng cầu dân ý, ta gọi công
dân A đã thực hiện quyền dân chủ nào?
A. Quyền ứng cử
C. Quyền kiểm tra, giám sát
B. Quyền đóng góp ý kiến.
D. Quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội
Câu 78: Trên cơ sở chính sách và pháp luật của Nhà nước, nhân dân trực tiếp quyết định những
công việc thiết thực, cụ thể gắn liền với quyền và nghĩa vụ nơi họ sinh sống là việc thực hiện
quyền tham gia quản lý nhà nước ở

A. Phạm vi cả nước.
B. Phạm vi cơ sở C. Phạm vi địa phương.
D. Phạm vi cơ
sở và địa phương
Câu 79: Ở phạm vi cơ sở, chủ trương, chính sách pháp luật là
A. Những việc phải được thông báo để dân biết và thực hiện.
B. Những việc dân bàn và quyết định trực tiếp.
C. Những việc dân đuợc thảo luận, tham gia ý kiến trước khi chính quyền xã, phường quyết định.
D. Những việc nhân dân ở xã, phường giám sát, kiểm tra.
Câu 80: Ở phạm vi cơ sở, kiểm sát việc khiếu nại, tố cáo của công dân là
A. Những việc phải được thông báo để dân biết và thực hiện
B. Những việc dân bàn và quyết định trực tiếp
C. Những việc dân đuợc thảo luận, tham gia ý kiến trước khi chính quyền xã, phường quyết định
D. Những việc nhân dân ở xã, phường giám sát, kiểm tra
Câu 81: Ở phạm vi cơ sở, các đề án định canh, định cư, giải phóng mặt bằng, tái định cư .... là
A. Những việc phải được thông báo để dân biết và thực hiện
B. Những việc dân bàn và quyết định trực tiếp
C. Những việc dân đuợc thảo luận, tham gia ý kiến trước khi chính quyền xã, phường quyết định
D. Những việc nhân dân ở xã, phường giám sát, kiểm tra
Câu 82: Ở phạm vi cơ sở, chủ trương và mức đóng góp xây dựng các công trình phúc lợi công
cộng là
A. Những việc phải được thông báo để dân biết và thực hiện
B. Những việc dân bàn và quyết định trực tiếp
C. Những việc dân đuợc thảo luận, tham gia ý kiến trước khi chính quyền xã, phường quyết định
D. Những việc nhân dân ở xã, phường giám sát, kiểm tra
Câu 83: Thảo luận và biểu quyết các các vấn đề trọng đại khi Nhà nước tổ chức trưng cầu ý dân
là việc thực hiện quyền tham gia quản lý nhà nước ở
A. Phạm vi cả nước.
B. Phạm vi cơ sở C. Phạm vi địa phương.
D. Phạm vi cơ sở và

địa phương
Câu 84: Ở phạm vi cơ sở, xây dựng hương ước, qui ước ... là
A. Những việc phải được thông báo để dân biết và thực hiện
B. Những việc dân bàn và quyết định trực tiếp
C. Những việc dân đuợc thảo luận, tham gia ý kiến trước khi chính quyền xã, phường quyết định
D. Những việc nhân dân ở xã, phường giám sát, kiểm tra
Câu 85: Ở phạm vi cơ sở, kiểm sát dự toán và quyết toán ngân sách xã, phường là
A. Những việc phải được thông báo để dân biết và thực hiện
B. Những việc dân bàn và quyết định trực tiếp
C. Những việc dân đuợc thảo luận, tham gia ý kiến trước khi chính quyền xã, phường quyết định
D. Những việc nhân dân ở xã, phường giám sát, kiểm tra
Câu 86: Ở phạm vi cơ sở, dự thảo qui hoạch, kế hoạch phát triển kinh tế – xã hội của xã, phường

A. Những việc phải được thông báo để dân biết và thực hiện


B. Những việc dân bàn và quyết định trực tiếp
C. Những việc dân đuợc thảo luận, tham gia ý kiến trước khi chính quyền xã, phường quyết định
D. Những việc nhân dân ở xã, phường giám sát, kiểm tra
Câu 87: Trong quá trình thực hiện pháp luật nhân dân có quyền và trách nhiệm đóng góp ý kiến,
phản ánh kịp thời với Nhà nước những vướng mắc, bất cập.... là một nội dung thuộc
A. Ý nghĩa quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội
B. Nội dung quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội
C. Khái niệm quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội
D. Bình đẳng trong thực hiện quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội.
Câu 88: Bố A ứng cử đại biểu quốc hội. A đi vận động mọi người bỏ phiếu cho bố A. Khi A vận
động em, em chọn cách xử lý nào sau đây?
A. Bỏ cho bố A vì em chơi thân với bạn ấy.
B. Em không quan tâm thế nào cũng được.
C. Khuyên A nên dừng lại vì như vậy là vi phạm pháp luật.

D. lôi kéo người khác cùng bỏ phiếu cho bố A.
Câu 89: Công dân thực hiện quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội của mình thông qua việc:
A. Quảng bá cho phong tục, văn hóa địa phương.
B. Tình nguyện giúp đỡ gia đình neo đơn gặt lúa.
C. Tham gia vui tết thiếu nhi ở địa phương.
D. Tham gia kiểm tra giám sát việc làm đường của xã.
Bài 7 – QUYỀN KHIẾU NẠI, TỐ CÁO
Câu 90: Mục đích của quyền khiếu nại là nhằm ... quyền và lợi ích hợp pháp của người khiếu nại.
A. phục hồi.
B. bù đắp.
C. chia sẻ.
D. khôi phục.
Câu 91: Mục đích của quyền tố cáo nhằm .... các việc làm trái pháp luật, xâm hại đến lợi ích của
nhà nước, tổ chức và công dân.
A. phát hiện, ngăn ngừa.
B. phát sinh.
C. Phát triển, ngăn chặn.
D. phát hiện, ngăn chặn.
Câu 92: Anh A đề nghị thủ trưởng cơ quan xem xét lại quyết định cho thôi việc của mình. Ta nói
anh A đang thực hiện quyền gì?
A. Quyền tố cáo.
B. Quyền ứng cử.
C. Quyền bãi nại.
D. Quyền khiếu nại.
Câu 93: ...... là quyền của công dân được báo cho cơ quan, tổ chức, cá nhân có thẩm quyền biết
về hành vi vi phạm pháp luật của bất cứ cơ quan, tổ chức, cá nhân nào.
A. Quyền khiếu nại.
B. Quyền bầu cử.
C. Quyền tố cáo.
D. Quyền góp ý.

Câu 94: Người có quyền tố cáo là :
A. Mọi cá nhân, cơ quan, tổ chức.
B. Những cơ quan nhà nuớc có thẩm quyền.
C. Chỉ có công dân.
D. Chỉ những cán bộ công chức nhà nước.
Câu 95: Nếu hành vi bị tố cáo có dấu hiệu tội phạm hình sự thì người giải quyết tố cáo là:
A. Người đứng đầu cơ quan, tổ chức, có thẩm quyền quản lý người bị tố cáo.
B. Cơ quan tố tụng (điều tra, kiểm sát, tòa án).
C. Người đứng đầu cơ quan, tổ chức cấp trên của cơ quan, tổ chức có người bị tố cáo.
D. Tất cả các phương án trên.
Câu 96: Mục đích của tố cáo là :
A. Phát hiện, ngăn chặn việc làm trái pháp kuật
B. Khôi phục quyền và lợi ích của công dân


C. Xâm hại đến quyền tự do công dân
D. Khôi phục danh dự
Câu 97: “Thông qua giải quyết khiếu nại, tố cáo, quyền công dân được đảm bảo, bộ máy nhà
nước càng được củng cố” là nội dung thuộc:
A. Ý nghĩa quyền khiếu nại, tố cáo.
B. Nội dung quyền khiếu nại, tố cáo.
C. Khái niệm quyền khiếu nại, tố cáo.
D. Qui trình giải quyết khiếu nại, tố cáo
Câu 98: Do mâu thuẫn cá nhân nên ông Đinh Văn C đã có đơn gửi Chủ tịch UBND Phường A,
tố cáo ông Hoàng Văn N sử dụng đất không đúng mục đích; xả rác ra ngõ đi chung làm mất vệ
sinh và thường xuyên uống rượu gây mất đoàn kết với hàng xóm. Sau khi xác minh làm rõ nội
dung đơn cho thấy đơn tố cáo của ông C là hoàn toàn sai sự thật. Chủ tịch UBND Phường đã mời
ông C đến làm việc, giải thích nhiều lần, ban hành kết luận khẳng định nội dung ông tố cáo là
không có căn cứ và thông báo cho ông C biết kết quả giải quyết nhưng ông C vẫn tiếp tục gửi đơn
tố cáo ông N đến Chủ tịch UBND Thành phố và Chủ tịch UBND tỉnh.

Hãy cho biết theo quy định của Luật Tố cáo năm 2011 thì ông C đã thực hiện hành vi nào bị Luật
Tố cáo nghiêm cấm?
A. Cố ý tố cáo sai sự thật.
B. Đưa tin sai sự thật về việc tố cáo và giải quyết tố cáo.
C. Làm sai lệch hồ sơ vụ việc trong quá trình giải quyết tố cáo.
D. Đe doạ, trả thù, xúc phạm người giải quyết tố cáo.
Câu 99: Trong trường hợp nào sau đây công dân có quyền khiếu nại:
A. Ông A nhận quyết định xử phạt hành chính sai quy định.
B. Ông A xây nhà lấn sang đất ông B.
C. Bà B vay tiền của bà C và sau đó bỏ trốn do không trả được nợ.
D. Anh D bị anh H đánh vô cớ gây thương tích.
Câu 100: Anh A không đồng ý với quyết định giải quyết đơn khiếu nại (khiếu nại lần đầu) của
ông chủ tịch UBND phường. Vậy anh A có thể gửi đơn khiếu nại tiếp cho ai?
A. Tòa hành chính thuộc tòa án nhân dân
B. Chánh thanh tra cấp tỉnh
C. Chủ tịch UBND cấp huyện.
D. Trưởng công an cấp tỉnh.
Câu 101: Quyền khiếu nại, tố cáo là công cụ thực hiện
A. dân chủ gián tiếp để bảo vệ quyền, lợi ích hợp pháp của công dân.
B. dân chủ trực tiếp để bảo vệ mọi lợi ích của công dân.
C. dân chủ trực tiếp để bảo vệ quyền, lợi ích hợp pháp của công dân.
D. công bằng xã hội cho mọi người.
Câu 102: Công dân được đề nghị cơ quan có thẩm quyền xem xét lại quyết định hành chính, xâm
phạm lợi ích hợp pháp của mình bằng quyền:
A. Khiếu nại
B. Tố cáo
C. Tham gia quản lí nhà nước và xã hội
D. Tự do ngôn luận.
Câu 103: Công dân được quyền khiếu nại khi thấy:
A. hành vi gây hại cho lợi ích công cộng.

B. hành vi gây hại cho tài sản của Nhà nước.
C. hành vi gây hại cho tài sản của người khác.
D. quyết định hành chính xâm phạm quyền, lợi ích hợp pháp của mình.
Câu 104: Công dân được quyền tố cáo khi phát hiện:
A. quyết định kỉ luật của công ti quá cao với mình.
B. hành vi trái pháp luật gây thiệt hại cho lợi ích của Nhà nước.
C. cán bộ thu thuế cao so với thực tế kinh doanh của công ti.


D. quyết định xử phạt hành chính xâm phạm lợi ích hợp pháp của mình.
Câu 105: Công dân được quyền tố cáo trong trường hợp nào sau đây?
A. Khi thấy quyết định xử phạt hành chính xâm phạm lợi ích hợp pháp của mình.
B. Khi có căn cứ chứng minh quyết định kỉ luật của cơ quan, công ti quá nặng với mình.
C. Khi thấy hành vi vượt đèn đỏ của người tham gia giao thông.
D. Khi thấy mức thuế phải nộp của mình cao hơn so với quy định.
Câu 106: Người giải quyết khiếu nại lần đầu là:
A. người trực tiếp gửi quyết định hành chính bị khiếu nại.
B. người đứng đầu cơ quan hành chính bị khiếu nại.
C. người tiếp nhận đơn khiếu nại.
D. tất cả những người trong cơ quan có quyết định hành chính bị khiếu nại.
Câu 107: Người giải quyết tố cáo lần đầu là:
A. người tiếp nhận đơn tố cáo.
B. người đứng đầu cơ quan có trách nhiệm giải quyết tố cáo ở các cấp.
C. người đứng đầu cơ quan, tổ chức, có thẩm quyền quản lí người bị tố cáo.
D. tất cả những người có trách nhiệm giải quyết tố cáo.
Câu 108: Người giải quyết khiếu nại lần hai là:
A. người tiếp nhận đơn khiếu nại lần hai.
B. người trực tiếp gửi quyết định hành chính bị khiếu nại lần hai.
C. người đứng đầu cơ quan hành chính cấp trên trực tiếp của cơ quan giải quyết khiếu nại lần
đầu.

D. tất cả những người trong cơ quan giải quyết khiếu nại lần hai.
Câu 109: Nếu người khiếu nại không đồng ý với kết quả giải quyết lần đầu hoặc lần hai của
người đứng đầu cơ quan giải quyết khiếu nại thì họ có quyền chọn cách nào sau đây?
A. Kiện ra tòa hành chính thuộc Tòa án nhân dân.
B. Khởi kiện vụ án dân sự tại Tòa án nhân dân.
C. Khởi kiện vụ án hình sự sự tại Tòa án nhân dân.
D. Đề nghị truy cứu trách nhiệm dân sự với người giải quyết khiếu nại lần đầu.
Câu 120: Nếu người tố cáo có căn cứ cho rằng việc giải quyết tố cáo không đúng pháp luật thì
người tố cáo có quyền:
A. tố cáo với người tiếp nhận đơn tố cáo.
B. tố cáo với cơ quan, tổ chức cấp trên trực tiếp của người giải quyết tố cáo.
C. Kiện ra tòa hành chính tại Tòa án nhân dân.
D. Khởi kiện vụ án hình sự sự tại Tòa án nhân dân.
Câu 121: Quyền khiếu nại có ý nghĩa rất lớn với công dân, vì đó là cơ sở để
A. công dân thực hiện các quyền tự do của mình.
B. công dân thực hiện quyền tự do ngôn luận.
C. công dân thực hiện quyền bình đẳng trước pháp luật.
D. công dân phục hồi quyền, lợi ích hợp pháp của mình đã bị xâm phạm.
Câu 122: Trường hợp nào sau đây được sử dụng quyền tố cáo?
A. Chị B nhận được giấy báo của công ti cho nghỉ việc sau khi sinh con.
B. Anh K tình cờ phát hiện một nhóm người đang mua bán ma túy trái phép.
C. Chị P nhận được giấy thông báo mức đền bù đất đai không thỏa đáng.
D. Nhà ông Th phải nộp tiền điện cao gấp 5 lần những tháng trước.
Câu 123: Trường hợp nào sau đây, thể hiện đúng quyền tố cáo của công dân?
A. Lao động nữ tố cáo chủ doanh nghiệp trả lương thấp hơn đồng nghiệp nam.
B. Lao động nam tố cáo bị chủ doanh nghiệp vô cớ cho nghỉ việc.
C. Lao động nữ tố cáo chủ doanh nghiệp vô cớ đánh đập.
D. Lao động nam tố cáo bị chủ doanh nghiệp ưu tiên lao động nữ hơn nam.
Câu 124: Trường hợp nào sau đây được sử dụng quyền khiếu nại?



A. Ông B tình cờ chứng kiến một vụ đưa tiền hối lộ.
B. Chị Y nhận được giấy báo đền bù đất đai thấp hơn các nhà hàng xóm.
C. Anh H phát hiện một nhóm người đang mua ma túy trái phép.
D. Chị M phát hiện chủ một cơ sở kinh doanh đánh đập một lao động.
Câu 125: Phát hiện một nhóm thanh niên bẻ khóa lấy trộm tài sản của một nhà vắng chủ, Q đã
báo cho cơ quan công an biết. Hành vi này thể hiện Q đã thực hiện.
A. quyền khiếu nại.
B. quyền dân chủ.
C. quyền nhân dân.
D. quyền tố cáo.
Câu 126: Sau khi phát hiện hành vi nhận hối lộ của cán bộ huyện tại xã Trường Xuân, huyện T,
tỉnh A, bà V chọn gửi đơn tố cáo đến nơi nào sau đây là đúng quy định của pháp luật?
A. Gởi đơn đến UBND xã Trường Xuân
B. Gởi đơn đến UBND huyện T.
C. Gởi đơn đến UBND tỉnh A.
D. Gởi đơn đến Ban Thanh tra Chính phủ.
Câu 127: Trên đường đi học về, B và T phát hiện một số người đang cưa trộm gỗ trong rừng đầu
nguồn. Cả hai hạn cùng đi báo với các chú kiểm lâm để xử lí. Hai bạn đã thực hiện
A. quyền dân chủ trực tiếp của công dân.
B. quyền khiếu nại của công dân.
C. Quyền tố cáo của công dân.
D. quyền bình đẳng của công dân.
Câu 128: H năm nay 15 tuổi, làm thuê cho một cửa hàng tại thị trấn X. Em phải làm việc 12h
một ngày. H còn thường bị bà chủ chửi rủa, đánh mắng. Nếu là H, em chọn cách nào sau đây để
bảo vệ mình?
A. Bỏ việc ở cửa hàng này, xin làm ở cửa hàng khác.
B. Gời đơn khiếu nại đến công an thị trấn X.
C. Gởi đơn khiếu nại đến UBND thị trấn X.
D. Gởi đơn tố cáo đến UBND thị trấn X.

Câu 129: Chị P bị trưởng phòng Văn hóa và thông tin huyện kỉ luật với hình thức “chuyển công
tác khác”. Chị muốn gởi đơn khiếu nại. Theo em chị P phải gởi đơn đến nơi nào sau đây là đúng
quy định của pháp luật.
A. Giám đốc sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh.
B. Chủ tịch tỉnh
C. Liên đoàn lao động huyện.
D. Chủ tịch huyện.
Câu 130: Quyền khiếu nại là quyền của công dân, cơ quan, tổ chức được đề nghị cơ quan, tổ
chức, cá nhân có thẩm quyền xem xét lại quyết định hành chính, hành vi hành chính khi có căn
cứ cho rằng quyết định hoặc hành vi đó là:
A. vi phạm hình sự B. trái pháp luật. C. vi phạm hành chính
D. vi phạm đạo đức
Câu 131: Khi phát hiện và có căn cứ để chứng minh một cán bộ xã có hành vi tham nhũng, người
dân có thể sử dụng quyền gì trong số các quyền sau đây?
A. Quyền tố cáo.
B. Quyền khiếu nại.
C. Quyền bãi nhiệm chức vụ.
D. Quyền truy tố trách nhiệm hình sự.
Câu 132: Anh An không đồng ý với quyết định giải quyết đơn khiếu nại (khiếu nại lần đầu) của
ông chủ tịch UBND phường. Vậy anh An có thể gửi đơn khiếu nại tiếp cho ai?
A. Chánh thanh tra cấp tỉnh
B. Chủ tịch UBND cấp huyện.
C. Tòa hành chính thuộc tòa án nhân dân
D. Trưởng công an cấp tỉnh.
Câu 133: Chị H làm việc cho một doanh nghiệp tư nhân của xã X do ông S làm chủ. Ông S
thường xuyên có hành vi lăng mạ, xúc phạm chị H và các công nhân khác. Trong trường hợp này,
chị H và các công dân khác nên làm gì để bảo vệ mình?
A. Gởi đơn tố cáo lên công an xã X.
B. Gởi đơn khiếu nại lên công an xã X.
C. Gởi đơn khiếu nại lên UBND xã X.

D. Bỏ việc.
Câu 134: Quyền tố cáo của công dân được hiểu là:
A. Công dân có quyền báo cho bất kì cơ quan Nhà nước nào về hành vi vi phạm pháp luật của bất
kì cơ quan, tổ chức, cá nhân nào.
B. Công dân chỉ có quyền báo cho công an về hành vi vi phạm pháp luật mà mình được biết.


C. Công dân có quyền báo cho cơ quan, tổ chức, cá nhân thẩm quyền về hành vi vi phạm pháp
luật của bất kì cơ quan, tổ chức, cá nhân nào.
D. Công dân có quyền báo cho UBND nơi mình cư trú về hành vi vi phạm pháp luật mà mình
được biết.
Câu 135: Quyền khiếu nại, tố cáo của công dân thể hiện mối quan hệ giữa:
A. Nhà nước và xã hội
B. Xã hội và công dân
C. Công dân với công dân
D. Nhà nước và công dân.
Câu 136: Ý nghĩa quyền khiếu nại, tố cáo thể hiện:
A. Là cơ sở pháp lí để công dân thực hiện có hiệu quả, bảo vệ quyền, lợi ích hợp pháp của mình.
B. Là cơ sở để công dân thực hiện quyền bất khả xâm phạm về thân thể.
C. Là cơ sở để công dân thực hiện quyền tự do ngôn luận.
D. Là cơ sở pháp lí quan trọng để xây dựng bộ máy nhà nước.
Câu 137: Chị D bị buộc thôi việc trong thời gian mang thai. Chị D cần căn cứ vào quyền nào của
công dân để bảo vệ mình?
A. Quyền bình đẳng .
B. Quyền dân chủ.
C. Quyền tố cáo.
D. Quyền khiếu nại.
Câu 138: Quy trình khiếu nại, tố cáo có mấy bước?
A. 3 bước.
B. 4 bước.

C. 5 bước.
D. 6 bước.
Câu 139: Khi thấy kẻ gian đột nhập vào nhà hàng xóm để ăn trộm, em cần làm gì cho phù hợp?
A. Xông vào nhà hàng xóm để bắt kẻ gian.
B. Thông báo ngay cho chủ nhà hoặc công an xã.
C. Lờ đi coi như không thấy.
D. Để đến ngày hôm sau sẽ kể lại sự việc cho nhà hàng xóm đó.
Câu 140: Quyền khiếu nại, tố cáo của công dân được khái quát tại:
A. Điều 27 – Hiến pháp 2013.
B. Điều 28 – Hiến pháp 2013.
C. Điều 29 – Hiến pháp 2013.
D. Điều 30 – Hiến pháp 2013.
Câu 141: Quyền khiếu nại, tố cáo là công cụ để thực hiện đại diện:
A. Dân chủ nghị trường để bảo vệ quyền, lợi ích hợp pháp của công dân.
B. Dân chủ đại diện để bảo vệ quyền, lợi ích hợp pháp của công dân.
C. Dân chủ trực tiếp để bảo vệ quyền, lợi ích hợp pháp của công dân.
D. Dân chủ gián tiếp để bảo vệ quyền, lợi ích hợp pháp của công dân.
Câu 142: Công dân không được thực hiện quyền khiếu nại trong trường hợp:
A. Khiếu nại về việc xử phạt hành chính của cảnh sát giao thông không đúng với mình.
B. Khiếu nại về quyết định kỷ luật cán bộ, viên chức của Hiệu trưởng không đúng với mình.
C. Khiếu nại về việc xử phạt hành chính của chi cục thuế không đúng với mình.
D. Khiếu nại với cơ quan cấp trên về việc vợ hoặc chồng bán nhà mà không bàn bạc với người
còn lại.
Câu 143: Chủ thể giải quyết khiếu nại không được thực hiện hành vi nào dưới đây?
A. Xác minh sự việc
B. Kết luận sự việc.
C. Dìm sự việc vì thấy không cần thiết.
D. Ra quyết định giải quyết sự việc.
Câu 144: Chủ thể nào dưới đây không có quyền giải quyết khiếu nại?
A. Chủ tịch UBND tỉnh

B. Bộ trưởng.
C. Tổng thanh tra chính phủ
D. Cán bộ Thanh tra Chính phủ.
Câu 145: Công dân có quyền tố cáo trong trường hợp nào dưới đây?
A. Phát hiện trong gia đình bị mất cắp.
B. Nghi ngờ ông chủ tịch xã tham ô tài sản.
C. Có căn cứ hành vi tham nhũng tài sản của cán bộ A.
D. Biết cán bộ G lấy tài sản chung, do bạn thân kể lại.
Câu 146: Công dân không có quyền tố cáo trong trường hợp:
A. Có căn cứ về hành vi tham nhũng tài sản nhà nước của cán bộ M.
B. Nghi ngờ ông chủ tịch xã tham ô tài sản.


C. Bắt quả tang ông G ăn cắp điện cảu Nhà nước.
D. Bắt quả tang kẻ trộm N vào trộm bò nhà mình.
Câu 147: Đã mấy lần H và C phát hiện ra một nhóm thanh niên nam, nữ tiêm chích ma túy tại
một nơi gần trường học. nếu là H và C em sẽ chọn cách xử lý nào cho phù hợp?
A. Thu thập chứng cứ và trình báo với cơ quan công an gần nhất.
B. Im lặng vì nói ra nhỡ đâu sẽ bị trả thù.
C. Việc của chúng ta là học tập không nên quan tâm.
D. Chụp ảnh và tung lên facebook để cảnh báo mọi người.
Câu 148: H và C phát hiện ra một nhóm thanh niên nam, nữ tiêm chích ma túy tại một nơi gần
trường học vá đi trình báo với cơ quan công an gần nhất là việc thực hiện.
A. Quyền khiếu nại
B. Quyền tố cáo.
B. Quyền tự do ngôn luận
D. quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội.
Câu 149: Bà S đề nghị cơ quan chức năng có thẩm quyền xem xét việc bà bị kỷ luật hạ bậc lương
là việc thực hiện:
A. Quyền khiếu nại

B. Quyền tố cáo.
C. Quyền tự do của công dân
D. Quyền dân chủ của công dân.
Câu 150: Trường hợp nào sau đây được sử dụng quyền khiếu nại?
A. Chị A phát hiện cơ sở kinh doanh trái pháp luật.
B. Bạn B bị một nhóm thanh niên đánh đập, hành hạ.
C. Chị A nhận được chế độ thai sản thấp hơn người khác trong cơ quan cùng thời điểm.
D. Chị B phát hiện ông chủ tịch xã nhận hối lộ.
Câu 151: Trường hợp nào sau đây không được sử dụng quyền khiếu nại?
A. Chị A nhận được giấy báo đền bù thấp hơn người khác cùng khu.
B. Chị B nhận được chế độ thai sản thấp hơn người khác trong cơ quan cùng thời điểm.
C. Bạn B không đội mũ bảo hiểm khi tham gai giao thông bị cảnh sát giao thông xử phạt hành
chính 200.000 đồng.
D. Chị B phát hiện ông chủ tịch huyện nhận hối lộ.
Câu 152: Trường hợp nào sau đây được sử dụng quyền tố cáo?
A. Bạn A nhận được quyết định kỷ luật cảnh cáo của Hiệu trưởng chưa đúng .
B. Bạn B bắt quả tang nhóm thanh niên đang đua xe trái phép.
C. Công ti A ưu tiên lao động nữ hơn lao động nam.
D. Chị D phải nộp thuế đất cao hơn những năm trước trên cùng một mảnh đất.
Câu 153: Chị Mai bị trường tiểu học xã A huyện X, tỉnh Y cho nghỉ việc sau khi sinh con. Theo
em, chị Mai nên làm đơn khiếu nại gởi đến cơ quan nào sau đây là đúng pháp luật?
A. Gởi đơn đến các cấp lãnh đạo trường tiểu học xã A.
B. Gởi đơn đến các cấp lãnh đạo phòng giáo dục huyện X.
C. Gởi đơn đến các cấp lãnh đạo sở giáo dục tỉnh Y.
D. Gởi đơn đến Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Câu 154: Quyền khiếu nại tố cáo là quyền dân chủ:
A. Không thể thiếu trong đời sống của nhân dân.
B. Duy nhất trong đời sống của nhân dân.
C. Quan trọng trong đời sống của nhân dân.
D. Rộng lớn trong đời sống của nhân dân.

Câu 155: Thời gian giải quyết khiếu nại lần đầu ở các địa phương vùng sâu, vùng xa, vùng kinh
tế khó khăn là bao nhiêu theo luật Khiếu nại, tố cáo năm 2011?
A. 30 ngày
B. 45 ngày.
C. 60 ngày.
D. 90 ngày.
Câu 156: Cơ quan giải quyết cao nhất của một vụ khiếu nại là:
A. Cơ quan công an.
B. Viện kiểm sát.
C. Tòa án hành chính.
D. Tòa án.
Câu 157: Thời gian giải quyết tố cáo lần đầu ở các địa phương vùng sâu, vùng xa, vùng kinh tế
khó khăn là bao nhiêu theo luật Khiếu nại, tố cáo năm 2011?
A. 30 ngày
B. 45 ngày.
C. 60 ngày.
D. 90 ngày.


Câu 158: Anh A bị buộc thôi việc trong thời gian đang điều trị tại bệnh viện. Anh A cần căn cứ
vào quyền nào của công dân để bảo vệ mình?
A. Quyền bình đẳng.
B. Quyền dân chủ. C. Quyền khiếu nại.
D. Quyền tố cáo.
Câu 159: L 14 tuổi, làm thuê cho một cửa hàng cơm gần nhà M 15 tuổi. Chứng kiến cành L bị
chủ nhà mắng chửi, đánh đập, M rất thương L nhưng không biết làm sao. Theo em. M có quyền
tố cáo với cơ quan công an không? Vì sao?
A. Không, vì trẻ em không có quyền tố cáo.
B. Có, vì học sinh đủ 15 tuổi là có quyền tố cáo.
C. Không, vì tố cáo là điều không có lợi cho trẻ em.

D. Có, vì tố cáo là quyền của mọi công dân.



×