CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHUẨN
NGÀNH KẾ TOÁN, PHÂN TÍCH VÀ KIỂM TOÁN
I. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO
1.1. Về kiến thức
Trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản về chính trị, kinh tế, văn hoá, xã hội,
luật pháp, giáo dục quốc phòng, toán và công nghệ thông tin...; những kiến thức cơ sở và
chuyên sâu về lĩnh vực kế toán, phân tích và kiểm toán.
1.2. Về kỹ năng
Sinh viên tốt nghiệp chương trình đào tạo được trang bị các kỹ năng nghiệp vụ kế
toán, kiểm toán theo chuẩn Việt Nam và quốc tế; kỹ năng sử dụng máy tính; kỹ năng sống
và làm việc phù hợp.
1.3. Về năng lực
Sau khi tốt nghiệp, sinh viên có khả năng tham gia công tác giảng dạy, nghiên cứu
khoa học hay hoạt động thực tiễn; có năng lực chuyên môn, ngoại ngữ (tiếng Nga, tiếng
Anh) và tin học để thực hiện tốt các công việc trong các lĩnh vực Kế toán - Kiểm toán, Phân
tích tài chính, thích ứng với công việc trong các cơ quan quản lý nhà nước, các doanh
nghiệp Việt Nam, doanh nghiệp nước ngoài.
1.4. Về thái độ
Sinh viên được giáo dục để hình thành những phẩm chất đạo đức tốt, đặc biệt là đạo
đức nghề nghiệp; có lập trường chính trị vững vàng.
2. NỘI DUNG ĐÀO TẠO
2.1. Tổng số tín chỉ phải tích lũy:
153 tín chỉ, trong đó:
- Khối kiến thức chung:
39 tín chỉ
(Không tính các môn GDTC và GDQP-AN), trong đó
+ Bắt buộc:
35 tín chỉ
+ Tự chọn:
4/8 tín chỉ
- Khối kiến thức Toán và khoa học tự nhiên:
+ Bắt buộc:
21 tín chỉ
24 tín chỉ
+ Tự chọn:
3/6 tín chỉ
- Khối kiến thức cơ sở của ngành:
+ Bắt buộc:
37 tín chỉ
+ Tự chọn :
4/8 tín chỉ
41 tín chỉ
- Khối kiến thức chuyên ngành:
+ Bắt buộc:
42 tín chỉ
+ Tự chọn:
2/8 tín chỉ
44 tín chỉ
- Khóa luận tốt nghiệp:
5 tín chỉ
2.2. Khung chương trình đào tạo
Khối kiến thức chung
I
(Không tính các môn học từ 13-17)
Tự học, tự nghiên cứu
Thảo luận
Môn học
Bài tập
Mã số
Lý thuyết
Số
TT
Số tín chỉ
Lên lớp
Thực hành, thí nghiệm,
điền dã, studio
Loại giờ tín chỉ
Môn học
tiên quyết
(số TT của
môn học)
39
Các môn học bắt buộc
35
1
PHI1001
Triết học Mác-Lênin
4
40
10
10
2
INE1050
Lý thuyết kinh tế 1
3
30
10
5
1
3
INE1051
Lý thuyết kinh tế 2
3
30
10
5
2
4
INE1052
Lý thuyết kinh tế 3
3
30
10
5
3
5
PHI1002
Chủ nghĩa xã hội khoa học
2
20
6
2
1
6
HIS1001
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam
2
24
4
2
5
7
POL1001
Tư tưởng Hồ Chí Minh
2
20
6
2
6
8
THL1007
Pháp luật đại cương
2
14
14
2
Ngoại ngữ cơ sở 1
4
18
18
6
9
FLF1101
Tiếng Anh cơ sở 1
FLF1201
Tiếng Nga cơ sở 1
FLF1301
Tiếng Pháp cơ sở 1
FLF1401
Tiếng Trung cơ sở 1
2
18
2
Ngoại ngữ cơ sở 2
FLF1102
Tiếng Anh cơ sở 2
FLF1202
Tiếng Nga cơ sở 2
FLF1302
Tiếng Pháp cơ sở 2
FLF1402
Tiếng Trung cơ sở 2
11
Ngoại ngữ cơ sở 3
FLF1103
Tiếng Anh cơ sở 3
FLF1203
Tiếng Nga cơ sở 3
FLF1303
Tiếng Pháp cơ sở 3
FLF1403
Tiếng Trung cơ sở 3
12
Ngoại ngữ chuyên ngành
Tự học, tự nghiên cứu
Thảo luận
10
Môn học
Bài tập
Mã số
3
15
13
13
4
9
3
15
13
13
4
10
4
18
18
18
6
11
FLF1125
Tiếng Anh chuyên ngành
FLF1225
Tiếng Nga chuyên ngành
FLF1325
Tiếng Pháp chuyên ngành
FLF1425
Tiếng Trung chuyên ngành
13
PES1001
Giáo dục thể chất 1
2
2
26
2
14
PES1002
Giáo dục thể chất 2
2
2
26
2
15
CME1001
Giáo dục quốc phòng 1
2
14
12
4
16
CME1002
Giáo dục quốc phòng 2
2
14
12
4
17
CME1003
Giáo dục quốc phòng 3
3
18
3
Các môn học tự chọn
21
3
4/8
18
SOC1050
Xã hội học
2
16
10
4
19
PSY1050
Tâm lý học và sư phạm học
2
18
10
2
20
BSA1055
Văn hóa kinh doanh
2
16
10
4
21
MNS1051
Phương pháp luận nghiên cứu khoa
học
2
14
14
2
Khối kiến thức toán và khoa học tự
nhiên
24
Các môn học bắt buộc
21
Toán cao cấp 1
3
II
II.1
22
MAT1002
Môn học
tiên quyết
(số TT của
môn học)
Lý thuyết
Số
TT
Số tín chỉ
Lên lớp
Thực hành, thí nghiệm,
điền dã, studio
Loại giờ tín chỉ
24
18
3
13
15
Tự học, tự nghiên cứu
23
MAT1003
Toán cao cấp 2
3
24
18
3
22
24
MAT1004
Toán cao cấp 3 (Lý thuyết xác suất và
thống kê)
3
24
18
3
23
25
MAT1005
Toán cao cấp 4 (Toán kinh tế)
3
24
18
3
24
26
INT1005
Tin học cơ sở
4
40
27
INS1001
Hệ thống thông tin trong kinh tế
5
40
II.2
Môn học
Các môn học tự chọn
Thảo luận
Mã số
Bài tập
Môn học
tiên quyết
(số TT của
môn học)
Số
TT
Lý thuyết
Số tín chỉ
Lên lớp
Thực hành, thí nghiệm,
điền dã, studio
Loại giờ tín chỉ
10
15
5
15
10
26
3/6
28
INS1002
Địa lý kinh tế và môi trường
3
26
6
29
INS1003
Tính toán tài chính
3
20
20
III
Khối kiến thức cơ sở của ngành
41
III.1
Các môn học bắt buộc
37
10
8
5
5
25,26
4
5
4
30
INS2001
Kinh tế xí nghiệp
3
26
31
INS2002
Quản trị kinh doanh
3
26
14
5
4
32
INS2003
Marketing
3
24
14
7
4
33
INS2004
Thống kê kinh tế
2
16
4
24
34
INS2005
Kinh tế quốc tế
2
18
8
4
4
35
INS2006
Tài chính công
3
26
4
8
7
4
36
INS2007
Tài chính doanh nghiệp
3
24
12
4
5
4
37
INS2008
Tiền tệ-Tín dụng-Ngân hàng
3
30
10
5
4
38
INS2009
Lý thuyết kế toán
4
40
10
4
6
4
39
INS2010
Lý thuyết phân tích kinh tế
2
20
8
2
4,24
40
INS2011
Luật kinh tế
3
20
18
7
4,8
41
INS2012
Phân tích rủi ro và hoạt động bảo
hiểm trong kinh doanh
3
30
10
5
39
42
INS2013
Phân tích đầu tư và thị trường chứng
khoán
3
30
10
5
39
2
2
31,41
III.2
Các môn học tự chọn
10
4/8
43
INS2014
Hình thành giá
2
20
6
44
INS2015
Quản lý nhân sự
2
18
10
2
31
45
INS2016
Luật hành chính
2
18
8
4
8
46
INS2017
Phân tích pháp lý trong quan hệ
2
16
10
4
40
Tự học, tự nghiên cứu
Thảo luận
Môn học
Bài tập
Mã số
Môn học
tiên quyết
(số TT của
môn học)
Lý thuyết
Số
TT
Số tín chỉ
Lên lớp
Thực hành, thí nghiệm,
điền dã, studio
Loại giờ tín chỉ
47
INS3001
Kế toán tài chính 1
4
35
15
10
36,38
48
INS3002
Kế toán tài chính 2
4
35
15
10
47
49
INS3003
Kế toán quản trị
3
30
10
5
48
50
INS3004
Phân tích tổng thể hoạt động kinh
doanh 1
4
30
10
5
15
30,36,39,48
51
INS3005
Phân tích tổng thể hoạt động kinh
doanh 2
4
30
10
5
15
50
52
INS3006
Thực hành kế toán 1
3
30
15
48
53
INS3007
Thực hành kế toán 2
3
30
15
52
54
INS3008
Kế toán dự án đầu tư
2
20
6
4
48
55
INS3009
Kế toán ngân sách
2
14
10
6
35,38
56
INS3010
Kế toán thuế
2
14
10
6
35,36,38
57
INS3011
Kế toán máy
2
10
10
27,48
58
INS3012
Kiểm toán 1
3
30
3
7
5
35,48
59
INS3013
Kiểm toán 2
3
15
10
3
10
7
58
60
INS3014
Kiểm toán 3
3
15
10
3
10
7
59
thương mại
IV
Khối kiến thức chuyên ngành
44
IV.1
Các môn học bắt buộc
42
IV.2
Các môn học tự chọn
2/8
10
61
INS3015
Lịch sử ngành kế toán
2
16
8
6
38
62
INS3016
Tư duy kế toán
2
20
8
2
38
63
INS3017
Kế toán quốc tế
2
20
4
49
64
INS3018
Phân tích đổi mới
2
18
3
39
V
INS4050
Khóa luận tốt nghiệp hoặc tương
đương
5
Tổng cộng
153
6
9