Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

50 cau nguyen hamtich phanung dunghot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (142.44 KB, 5 trang )

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG
ÔN TẬP CHƯƠNG III
-----------------------------Câu 1: : Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x) = 3x + 2.

2
f
x
dx
=
(
)
( 3x + 2) 3x + 2 + C .
ò
3
1
1
3x + 2 + C. D. ò f ( x ) dx = ( 3x + 2) 3x + 2 + C .
C. ò f ( x) dx =
3
3
A.

ò f ( x) dx = -

1
3x + 2 + C.
3

B.

π



sin
2
x
+
∫  2 ÷ dx ta được kết quả là
π
1
π


A. cos  2 x + ÷+ C .
B. 2cos  2 x + ÷+ C .
2
2
2


π
1
π


C. − cos  2 x + ÷+ C .
D. − cos  2 x + ÷ + C .
2
2
2




Câu 2: Tính

Câu 3: Cho f ' ( x ) = 2 − 7sin x và f ( 0 ) = 14 . Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào đúng:

 π  3π
÷=
2 2
D. f ( π ) = 2π

A. f ( x ) = 2 x + 7 cos x + 14

B. f 

C. f ( x ) = 2 x − 7 cos x + 14
2

Câu 4: Giá trị của tích phân I =
A.

∫( x

2

1

2 ln 2 − 6
9

B.


− 1) ln xdx là:

2 ln 2 + 6
9

C.

6 ln 2 − 2
9

ln 4 x
∫ x dx . Giả sử đặt t = ln x . Khi đó ta có:
1 4
3
4
A. I = ∫ t dt
B. I = ∫ t dt
C. I = ∫ t dt
4
π
2
Câu 6: Đổi biến u = sin x thì tích phân ∫ sin 4 x cos xdx thành:

D.

6 ln 2 + 2
9

Câu 5: Cho I =




4
D. I = 4 t dt

0

1

4
2
A. ∫ u 1 − u du
0
Câu 7: Cho biết

B.

π
2

1

∫ u du
4



C. u du


5

2

2

∫ f ( x ) dx = 3 , ∫ g ( t ) dt = 9 . Giá trị của

A. 12
C. 6

π
2

∫u

3

Câu 8: Biết

x −1

a

∫ x + 3 dx = 1 + 4ln b

A = ∫  f ( x ) + g ( x )  dx là:
2

thì 2a + b là:


1

A. 0
B. 14
C. 13
Câu 9: Cho số thực a thỏa a > 0 và a ≠ 1 . Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. a x dx = a x ln a + C
B. a 2 x dx = a 2 x + C



a

x

∫ a dx = ln a + C
x

D. −20



D.

1 − u 2 du

0

5


B. 3
D. Không xác định được
2

C.

D.

0

0

5

4

∫a

2x

dx = a 2 x ln a + C


3−5x
Câu 10: ∫ e dx bằng:
1 3−5 x
+C .
A. e
5


1 3−5 x
+C .
B. − e
5

Câu 11: Tính nguyên hàm I =
A.

∫t

2

D. e3−5x + C .

1



dx . Đặt t = e x + 4 thì nguyên hàm thành:
ex + 4
t
2
2
dt
dt
dt
B. ∫ 2
C. ∫ 2
D. ∫ 2

t ( t − 4)
t
t

4
(
)
t −4

2t
dt
−4

Câu 12: Biết I = ∫

a

1

x 3 − 2 ln x
1
dx
=
+ ln 2 . Giá trị của a là:
x2
2

A. 2

B. ln2


C. 3

Câu 13: F ( x) là một nguyên của hàm số f ( x) =
A. ln

1 3+5 x
+C .
C. − e
5

3
2

B. ln2

D.

π
4

1
thỏa mãn F ( 2 ) = 1 thì F (3) bằng:
x −1
1
C. ln2 + 1
D.
2

Câu 14: Tìm khẳng định đúng?


1

1

sin xdx = cos x + C
A. ∫
2
C.

sin xdx = − cos x + C
B. ∫
2

∫ sin xdx = − cos x + C

Câu 15: Tích phân I = ∫

0

a

D.

( x − 1) e2 x dx =

3 − e2
. Giá trị của a là:
4


A. 1
B. 2
Câu 16: Tìm khẳng định đúng:
x
∫ e dx =

C.

∫ a dx = a
x

C. 3

1
+C.
e− x

A.

x

1
∫ cos2 x dx = − cot x + C .
1
1
D. ∫ dx = − 2 + C .
x
x

ln a + C .

e

1

x 2 + 2 ln x
dx là:
x

e +1
.
2
2

A. e 2 + 1 .
Câu 18:

D. 4

B.

Câu 17: Giá trị của tích phân I = ∫

0

∫ sin xdx = cos x + C

B.
1

∫ x − 2dx


e2 − 1
.
2

2
C. e .

D.

3
C. 2 ln .
7

D. ln

bằng:

−1

A. ln
Câu 19:

4
.
3

B. ln

∫ ( 1 + tan x )


( 1 + tan x )
A. . −
5

4

.

5
7

2
.
3

1
dx bằng:
cos 2 x

5

+C

B. ( 1 + tan x ) + C
5

C.

( 1 + tan x )

4

D.

( 1 + tan x )

D.

∫ kdx = k + C

4

+C

5

5

+C

Câu 20: Công thức nào sau đây sai?
A.

x
x
∫ e dx = e + C

B.

α

∫ x dx =

xα +1
+C
α +1

C.

x
∫ a dx =

ax
+C
ln a


1



1



2x
Câu 21: Cho K = x e dx , I = xe dx . Khi đó:
2 2x

0


A. K =

0

2

e
+I
2

B. K =



e2
−I
2

C. K =

e2
−I
4

D. K =

e2
+I
4


5
Câu 22: Cho I = cos xdx , đặt t = sin x . Khi đó ta có:

A. I =

∫(1− t)

2

B. I =

dt

∫(1− t )

2 2

dt





4
C. I = t dt

5
D. I = t dt

2




2
Câu 23: Cho I = 2 x x − 1dx . Khẳng định nào sau đây sai:
1

A. I =



3

udu

0

a

Câu 24: Cho

2
I =
27
B.
3

π

sin x


∫ sin x + cos x dx = 4
0

π
A.
4

B.

C.

I ≥3 3

2 23 3
D. I = t
3 0

π
6

D.

π
3

D.

1
2


. Giá trị của a là

π
2

C.

e



2
Câu 25: Cho I = x ln xdx = ae + b . Khi đó a − b có giá trị:
1

A. 0

B. 1

C. 2

Câu 26: Cho hàm số f ( x) = x 2 .Nguyên hàm của hàm số f ( x + 1) là.
A.

x3
+C .
3

B. 2 x + 2 + C .


C. x 2 + x + C .

Câu 27:Tìm một nguyên hàm F ( x ) của hàm số f ( x ) = ax +

b
x2

D.

x3
+ x2 + x + C .
3

( x ≠ 0 ) , biết rằng F ( −1) = 1 ,

F ( 1) = 4 , f ( 1) = 0 .
Câu 28: Cho

π
2

π
2

0

0

∫ f ( x)dx = 5 .Khi đó ∫ [ f ( x) + 2sin x ] dx


A.. 5 + π .

B. 5 + π / 2 .
1

4

0

1

bằng.
C. 7.

D.3.

4

Câu 29.Biết ∫ f(x)dx = 2, ∫ f ( x )dx = 3, ∫ g(x)dx = 4 .Khẳng định nào sau đây SAI?
4

A.

∫ [ f ( x) − g ( x)] dx = 1 .
0

3

Câu 30: Biết ∫

A. S = 29 .

2

0

4

4

0

0

B. ∫ f(x)dx > ∫ g(x)dx .

4

4

0

0

C. ∫ f(x)dx < ∫ g(x)dx .

4

D. ∫ f(x)dx = 5 .
0


x+5
dx = m ln 2 + n ln 5 , với m,n là số nguyên . Tính S = m 2 + n 2 − 3m.n
x + x−2
B. S = 5 .
C. S = 59 .
D. S = 31 .
2

Câu 31. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong y = x.e x và hai đường thẳng y = x và x = 1 là:
1
3
4e − 3
A. 1
B. .
C. e - .
D.
.
2
2
2


Câu 32. Cho hình phẳng (H) được giới hạn bởi parabol ( P ) : y = ax 2 + 1 (a > 0) ,trục tung và đường thẳng
28
π .Khi đó giá trị
x = 1. Khi quay (H) quanh trục Ox ta thu được một khối tròn xoay có thể tích bằng
15
của a bằng.
13

39
A. a = 1 .
B. a = .
C. a =
D. a = 13 .
5
3
3

Câu 33: Cho hàm số f(x) có đạo hàm trên đoạn [0;3], f(0) = 2 và f(3) = -7 . Tính I = ∫ f ' ( x ) dx .
0

A. 3

B. -9
5

Câu 34: Biết

∫x
1

A. S = 0

C. -5

D. 9

1
dx = a ln 3 + b ln 5 . Tính S = a 2 + ab + 3b 2 .

3x + 1
B. S = 2
C. S = 5
2

Câu 35: Cho hàm số f(x) là hàm số chẵn và liên tục trên ¡ . Biết



D. S = 4

−2

A. 10

B. 20

4

9

0

7

∫ f ( x ) dx = ?

−2

C. 15


Câu 36: Cho hàm số f(x) liên tục trên đoạn [0;9] thỏa mãn

0

f ( x ) dx = 10 . Khi đó
D. 5

9

7

0

4

∫ f ( x ) dx = 8, ∫ f ( x ) dx = 3 . Khi đó giá trị

của P = ∫ f ( x ) dx + ∫ f ( x ) dx là:
A. P = 5

B. P = 9
3

Câu 37: Biết

D. P = 20 .

C. 4


D. 36.

C. a = e

D. a = ln 5 .

1



f ( x ) dx = 12 . Tính I = ∫ f ( 3 x ) dx .

0

0

A. 3

B. 6
a

Câu 38: Biết

C. P = 11

x +1
dx = e . Giá trị của a là ?
x



0

B. a = ln 2

A. a = e 2
2

4

 x
Câu 39: Biết ∫ f ( x ) dx = 8 . Tính I = ∫ f  ÷dx .
2
1
2
A. 12
B. 4
C. 2
2
Câu 40: Cho hàm số y = f(x) thỏa mãn y ' = y.x , f ( −1) = 1 . Tính f(2) .
2
A. f ( 2 ) = e

B. f ( 2 ) = 4

C. f ( 2 ) = 20

D. 16
3
D. f ( 2 ) = e


b

Câu 41: Biết

∫ f ( x ) dx = 10 , F(x) là một nguyên hàm của f(x) và F(a) = -3. Tính F ( b ) .
a

A. F ( b ) = 13

B. F ( b ) = 16

C. F ( b ) = 10

D.

Câu 42: Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x , y = 2 .
A. S = 4
B. S = 8
C. S = 6
D. S = 2
2
Câu 43: Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x − 1, y = 0, x = −2, x = 3 .
12
28
20
30
A. S =
B. S =
C. S =
D. S =

.
3
3
3
3


Câu 44: Tính thể tích V của khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường y = 2 − x 2 , y = 1 quay
xung quanh trục Ox.
16π
56
4
56
B. V =
C. V = π
D. V = π .
15
15
3
15
Câu 45: Tính thể tích V của khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường y = ln x, y = 0, x = e

A. V =

quay xung quanh trục Ox.
A. V = e − 2

C. V = ( e − 1) π

B. V = e


D. V = ( e − 2 ) π

Câu 46: Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đường cong y = 1 − x 2 , tiếp tuyến với đường này tại
điểm có hoành độ bằng 2 và trục Oy .
31
43
44
29
A. S =
B. S =
C. S =
D. S =
.
2
3
3
2
2x
Câu 47:Gọi S là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường y = e , y = 0, x = 0, x = k ( k > 0 ) . Tìm
k để S = 4.
A. k = 3
B. k = ln 3
C. k = ln 4
D. k = 4 .
Câu 48: Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y =
diện tích là:
A. 24(đvdt)
B. 25(đvdt)
C. 26(đvdt)

Câu 49: Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số y =
A.

(đvdt)

B.

(đvdt)

64
(đvdt).
3
8
C. (đvdt).
3

D. 27(đvdt)

, và y = 4x – 3 có diện tích là:

C. 2 (đvdt)

Câu 50: Một người cần làm một cái cổng cổ xưa
có hình dạng là một parabol.Gỉa sử đặt cánh cổng
vào một hệ trục tọa độ (hình vẽ) , mặt đất là trục
Ox. Tính diện tích của cánh cửa cổng .
A.

, Ox, các đường thẳng x = 1, x = 3 có


D. 3 (đvdt).
4

32
(đvdt).
3
16
D.
(đvdt).
3
B.

2

-2

-1

----------- HẾT ----------

O

1

2

x




×