Tải bản đầy đủ (.pdf) (90 trang)

Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH kỹ thuật nhật minh sài gòn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (11.46 MB, 90 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HCM
KHOA KẾ TỐN – TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG

KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP

KẾ TỐN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH
KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH KỸ
THUẬT NHẬT MINH SÀI GÕN

Ngành: KẾ TỐN
Chun ngành: KẾ TỐN TÀI CHÍNH

Giảng viên hƣớng dẫn: TS. Trần Thị Kỳ
Sinh viên thực hiện: Nguyễn Thị Bích Nhi
MSSV: 1211180419

Lớp: 12DKTC03

TP. Hồ Chí Minh, 2016


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HCM
KHOA KẾ TỐN – TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG

KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP

KẾ TỐN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH
KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH KỸ
THUẬT NHẬT MINH SÀI GÕN



Ngành: KẾ TỐN
Chun ngành: KẾ TỐN TÀI CHÍNH

Giảng viên hƣớng dẫn: TS. Trần Thị Kỳ
Sinh viên thực hiện: Nguyễn Thị Bích Nhi
MSSV: 1211180419

Lớp: 12DKTC03

TP. Hồ Chí Minh, 2016
i


LỜI CAM ĐOAN
Em xin cam đoan đây là phần nghiên cứu và thể hiện khóa luận riêng của em qua
thời gian thực tập, khơng sao chép các bài khóa luận khác. Các số liệu sử dụng phân tích
trong khóa luận có nguồn gốc rõ ràng từ Cơng ty TNHH kỹ thuật Nhật Minh Sài Gịn.
Nếu sai em xin chịu hồn tồn trách nhiệm và chịu mọi hình thức kỉ luật của khoa và nhà
trƣờng đề ra.

TP.Hồ Chí Minh, ngày 12 tháng 6 năm 2016
(SV ký và ghi rõ họ tên)

Nguyễn Thị Bích Nhi

ii


LỜI CẢM ƠN

Em xin chân thành cảm ơn giảng viên hƣớng dẫn cơ Trần Thị Kỳ đã tận tình hƣớng dẫn
em hồn thành tốt bài khóa luận tốt nghiệp.
Em cũng xin cảm ơn q thầy cơ trong khoa Kế tốn – Tài chính – Ngân hàng trƣờng ĐH
cơng nghệ Tp.HCM (HUTECH) đã truyền đạt vốn kiến thức cho em suốt những năm học
vừa qua để em có thể thực hiện tốt bài khóa luận và có nền tảng đi sâu vào chun ngành
của mình.
Bên cạnh đó, em xin chân thành cảm ơn ban Giám Đốc, các anh chị tại phòng kế tốn của
Cơng ty TNHH kỹ thuật Nhật Minh Sài Gòn đã tạo điều kiện cho em đƣợc tiếp xúc với
mơi trƣờng kế tốn chun nghiệp, nhiệt tình giúp đỡ chúng em hồn thành bài khóa luận
tốt nghiệp. Đặt biệt là cảm ơn chị Hằng, chị Duyên đã luôn tận tình chỉ bảo, giúp đỡ em,
đã cho em cơ hội tiếp xúc và trực tiếp làm các công việc kế tốn, điều này rất bổ ích cho
cơng việc của em sau khi ra trƣờng.
Cuối cùng chúng em xin chúc quý thầy cô, Ban Giám Đốc Công ty TNHH kỹ thuật Nhật
Minh Sài Gòn cùng các anh chị trong bộ phân kế tốn ln khỏe mạnh và thành đạt trong
cơng việc.

TP. Hồ Chí Minh, ngày 12 tháng 6 năm 2016
(SV Ký và ghi rõ họ tên)

Nguyễn Thị Bích Nhi

iii


iv


DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
BĐSĐT


Bất động sản đầu tƣ

BHTN

Bảo hiểm thất nghiệp

BHXH

Bảo hiểm xã hội

BHYT

Bảo hiểm y tế

BVMT

Bảo vệ mơi trƣờng

CKTM

Chiết khấu thƣơng mại

CPCĐ

Chi phí cơng đồn

Cty

Cơng ty


DV

Dịch vụ

GGHB

Giảm giá hàng bán

GTGT

Giá trị gia tăng



Hóa đơn

HMLK

Hao mịn lũy kế

KC

Kết chuyển

KH

Khách hàng

LN


Lợi nhuận

NG

Nguyên giá

NSNN

Ngân sách nhà nƣớc

SXKD

Sản xuất kinh doanh

TC

Tài chính

TK

Tài khoản

TNDN

Thu nhập doanh nghiệp

TNHL

Thu nhập hỗn lại


TSCĐ

Tài sản cố định

TTĐB

Tiêu thụ đặc biệt

XK

Xuất khẩu

XNK

Xuất nhập khẩu

v


DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 4.1. Sổ cái doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ .............................................. 37
Bảng 4.2. Sổ cái doanh thu các hoạt động tài chính ........................................................ 39
Bảng 4.3. Sổ cái giá vốn hàng bán ................................................................................... 40
Bảng 4.4. Sổ cái chi phí quản lý doanh nghiệp ................................................................ 43
Bảng 4.5. Sổ cái chi phí tài chính .................................................................................... 47
Bảng 4.6. Sổ cái chi phí thuế TNDN ............................................................................... 48
Bảng 4.7. Sổ cái kết quả hoạt động kinh doanh ............................................................... 49
Bảng 4.8. Kết quả sản xuất kinh doanh ........................................................................... 50
Bảng 4.9. Sổ chi tiết mặt hàng mài lại dao phay MST075x015 ...................................... 52


DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ
Sơ đồ 2.1. Sơ đồ hạch toán doanh thu và cung cấp dịch vụ ................................................ 6
Sơ đồ 2.2. Sơ đồ hạch toán doanh thu hoạt động tài chính .................................................. 8
Sơ đồ 2.3. Sơ đồ hạch tốn thu nhập khác ......................................................................... 11
Sơ đồ 2.4. Sơ đồ hạch toán các khoản giảm trừ doanh thu ................................................ 14
Sơ đồ 2.5. Sơ đồ hạch toán giá vốn hàng bán theo phƣơng pháp kê khai thƣờng xuyên .. 17
Sơ đồ 2.6. Sơ đồ hạch toán giá vốn hàng bán theo phƣơng pháp kiểm kê định kỳ ........... 18
Sơ đồ 2.7. Sơ đồ hạch tốn chi phí bán hàng ..................................................................... 20
Sơ đồ 2.8. Sơ đồ hạch tốn chi phí quản lý doanh nghiệp ................................................. 23
Sơ đồ 2.9. Sơ đồ hạch toán chi phí tài chính...................................................................... 26
Sơ đồ 2.10. Sơ đồ hạch tốn chi phí khác .......................................................................... 28
Sơ đồ 2.11. Sơ đồ hạch tốn chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp ..................................... 29
Sơ đồ 2.12. Sơ đồ hạch toán xác định kết quả kinh doanh ................................................ 32
Sơ đồ 3.1. Sơ đồ hình thức ghi sổ trên máy vi tính ........................................................... 35

vi


MỤC LỤC
CHƢƠNG 1: GIỚI THIỆU .................................................................................................. 1
1.1. Lý do chọn đề tài....................................................................................................... 1
1.2. Mục đích nghiên cứu ................................................................................................ 1
1.3. Đối tƣợng nghiên cứu ............................................................................................... 1
1.4. Phạm vi nghiên cứu .................................................................................................. 1
1.5. Phƣơng pháp nghiên cứu .......................................................................................... 1
1.6. Kết cấu đề tài ............................................................................................................ 2
CHƢƠNG 2: CƠ SỞ LÝ LUẬN KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH
KẾT QUẢ KINH DOANH .................................................................................................. 3
2.1. Khái niệm, nhiệm vụ và ý nghĩa của kế toán xác định kết quả kinh doanh. ............ 3
2.1.1. Khái niệm kết quả hoạt động kinh doanh ............................................................ 3

2.1.2. Nhiệm vụ của kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh........................... 3
2.1.3. Ý nghĩa của kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh .............................. 3
2.2. Kế toán doanh thu và thu nhập ................................................................................ 3
2.2.1. Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ............................................... 3
2.2.1.1. Khái niệm .................................................................................................... 3
2.2.1.2. Nguyên tắc kế toán ...................................................................................... 3
2.2.1.3. Chứng từ kế toán ......................................................................................... 4
2.2.1.4. Tài khoản sử dụng ....................................................................................... 4
2.2.1.5. Sơ đồ kế toán các nghiệp vụ kinh tế chủ yếu .............................................. 5
2.2.2. Kế toán doanh thu hoạt động tài chính ................................................................ 6
2.2.2.1. Khái niệm .................................................................................................... 6
2.2.2.2. Nguyên tắc kế toán ...................................................................................... 6
2.2.2.3. Chứng từ kế toán ......................................................................................... 7
2.2.2.4. Tài khoản sử dụng ....................................................................................... 7
2.2.2.5. Sơ đồ kế toán các nghiệp vụ kinh tế chủ yếu .............................................. 8
2.2.3. Kế toán thu nhập từ hoạt động khác .................................................................... 9
2.2.3.1. Khái niệm .................................................................................................... 9
2.2.3.2. Nguyên tắc kế toán ...................................................................................... 9
2.2.3.3. Chứng từ kế toán ......................................................................................... 9
2.2.3.4. Tài khoản sử dụng ..................................................................................... 10
2.2.3.5. Sơ đồ kế toán các nghiệp vụ kinh tế chủ yếu ............................................ 10
2.3. Các khoản giảm trừ khi tính doanh thu thuần ......................................................... 12
2.3.1. Khái niệm .......................................................................................................... 12
2.3.2. Nguyên tắc kế toán ............................................................................................ 12
2.3.3. Chứng từ kế toán ............................................................................................... 13
2.3.4. Tài khoản sử dụng ............................................................................................. 13
2.3.5. Sơ đồ kế toán các nghiệp vụ kinh tế chủ yếu .................................................... 13
2.4. Kế tốn chi phí phát sinh trong q trình bán hàng ................................................ 14
2.4.1. Kế tốn chi phí giá vốn hàng bán ...................................................................... 14
vii



2.4.1.1. Khái niệm ................................................................................................ 14
2.4.1.2. Nguyên tắc kế toán .................................................................................. 14
2.4.1.3. Chứng từ kế toán ..................................................................................... 15
2.4.1.4. Tài khoản sử dụng ................................................................................... 16
2.4.1.5. Sơ đồ kế toán các nghiệp vụ kinh tế chủ yếu .......................................... 17
2.4.2. Kế tốn chi phí bán hàng ................................................................................. 18
2.4.2.1. Khái niệm ................................................................................................ 18
2.4.2.2. Nguyên tắc kế toán .................................................................................. 18
2.4.2.3. Chứng từ kế toán ..................................................................................... 18
2.4.2.4. Tài khoản sử dụng ................................................................................... 18
2.4.2.5. Sơ đồ kế toán các nghiệp vụ kinh tế chủ yếu .......................................... 19
2.4.3. Kế tốn chi phí quản lý doanh nghiệp ............................................................. 20
2.4.3.1. Khái niệm ................................................................................................ 20
2.4.3.2. Nguyên tắc kế toán .................................................................................. 20
2.4.3.3. Chứng từ kế toán ..................................................................................... 21
2.4.3.4. Tài khoản sử dụng ................................................................................... 21
2.4.3.5. Sơ đồ kế toán các nghiệp vụ kinh tế chủ yếu .......................................... 22
2.4.4. Kế tốn chi phí hoạt động tài chính................................................................. 23
2.4.4.1. Khái niệm ................................................................................................ 23
2.4.4.2. Nguyên tắc kế toán .................................................................................. 23
2.4.4.3. Chứng từ kế toán ..................................................................................... 24
2.4.4.4. Tài khoản sử dụng ................................................................................... 24
2.4.4.5. Sơ đồ kế toán các nghiệp vụ kinh tế chủ yếu .......................................... 25
2.4.5. Kế toán chi phí khác ........................................................................................ 27
2.4.5.1. Khái niệm ................................................................................................ 27
2.4.5.2. Nguyên tắc kế toán .................................................................................. 27
2.4.5.3. Chứng từ kế toán ..................................................................................... 27
2.4.5.4. Tài khoản sử dụng ................................................................................... 27

2.4.5.5. Sơ đồ kế toán các nghiệp vụ kinh tế chủ yếu .......................................... 27
2.4.6. Kế tốn chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp ................................................... 28
2.4.6.1. Khái niệm ................................................................................................ 28
2.4.6.2. Nguyên tắc kế toán .................................................................................. 28
2.4.6.3. Chứng từ kế toán ..................................................................................... 28
2.4.6.4. Tài khoản sử dụng ................................................................................... 28
2.4.6.5. Sơ đồ kế toán các nghiệp vụ kinh tế chủ yếu .......................................... 29
2.5. Xác định kết quả kinh doanh ................................................................................ 30
2.5.1. Khái niệm ........................................................................................................ 30
2.5.2. Nguyên tắc kế toán .......................................................................................... 30
2.5.3. Chứng từ kế toán ............................................................................................. 31
2.5.4. Tài khoản sử dụng ........................................................................................... 31
2.5.5. Sơ đồ kế toán các nghiệp vụ kinh tế chủ yếu .................................................. 31

viii


CHƢƠNG 3: TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY TNHH KỸ THUẬT NHẬT MINH SÀI
GỊN ................................................................................................................................... 33
3.1. Giới thiệu về q trình hình thành và phát triển tại cơng ty TNHH kỹ thuật Nhật
Minh Sài Gòn. ......................................................................................................... 33
3.2. Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý tại công ty TNHH kỹ thuật Nhật Minh Sài Gịn .. 33
3.3. Tổ chức cơng tác kế tốn tại cơng ty TNHH kỹ thuật Nhật Minh Sài Gòn............ 34
3.3.1. Cơ cấu tổ chức bộ máy kế tốn tại cơng ty TNHH kỹ thuật Nhật Minh Sài Gòn
........................................................................................................................... 34
3.3.1.1. Sơ đồ cơ cấu tổ chức bộ máy kê toán ....................................................... 34
3.3.1.2. Chức năng, nhiệm vụ của từng bộ phận.................................................... 34
3.3.2. Chính sách kế tốn tại cơng ty .......................................................................... 34
CHƢƠNG 4: THỰC TRẠNG CƠNG TÁC KẾ TỐN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ
XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CƠNG TY TNHH KỸ THUẬT NHẬT

MINH SÀI GỊN ................................................................................................................ 36
4.1. Đặc điểm kinh doanh, các phƣơng thức tiêu thụ và thanh tốn tại Cơng ty TNHH
kỹ thuật Nhật Minh Sài Gòn ................................................................................... 36
4.1.1. Đặc điểm kinh doanh ......................................................................................... 36
4.1.2. Các phƣơng thức tiêu thụ và thanh toán ............................................................ 36
4.2. Kế toán doanh thu và thu nhập khác ....................................................................... 36
4.2.1. Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ............................................. 36
4.2.1.1. Chứng từ sử dụng ...................................................................................... 36
4.2.1.2. Tài khoản và sổ sách sử dụng ................................................................... 36
4.2.1.3. Minh họa một số nghiệp vụ thực tế phát sinh ........................................... 36
4.2.2. Kế tốn doanh thu hoạt động tài chính .............................................................. 39
4.2.2.1. Chứng từ sử dụng ...................................................................................... 39
4.2.2.2. Tài khoản và sổ sách sử dụng ................................................................... 39
4.2.2.3. Minh họa một số nghiệp vụ thực tế phát sinh .......................................... 39
4.3. Các chi phí phát sinh trong quá trình bán hàng ...................................................... 40
4.3.1. Giá vốn hàng bán ............................................................................................... 40
4.3.1.1. Chứng từ sử dụng ...................................................................................... 40
4.3.1.2. Tài khoản và sổ sách sử dụng ................................................................... 40
4.3.1.3. Minh họa một số nghiệp vụ thực tế phát sinh ........................................... 40
4.3.2. Chi phí quản lý doanh nghiệp ........................................................................... 42
4.3.2.1. Chứng từ sử dụng ...................................................................................... 42
4.3.2.2. Tài khoản và sổ sách sử dụng ................................................................... 42
4.3.2.3. Minh họa một số nghiệp vụ thực tế phát sinh ........................................... 42
4.3.3. Chi phí hoạt động tài chính ............................................................................... 47
4.3.3.1. Chứng từ sử dụng ...................................................................................... 47
4.3.3.2. Tài khoản và sổ sách sử dụng ................................................................... 47
4.3.3.3. Minh họa một số nghiệp vụ thực tế phát sinh ........................................... 47
4.3.4. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp.................................................................. 48
4.3.4.1. Tài khoản và sổ sách sử dụng ................................................................... 48
ix



4.3.4.2. Trình tự hạch tốn và các nghiệp vụ thực tế phát sinh ............................. 48
4.4. Kế toán xác định kết quả kinh doanh ...................................................................... 48
4.4.1. Xác định kết quả kinh doanh ............................................................................. 48
4.4.1.1. Tài khoản và sổ sách sử dụng ................................................................... 48
4.4.1.2. Minh họa một số nghiệp vụ thực tế phát sinh ........................................... 48
4.4.2. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh ............................................................. 50
4.5. Kết quả kinh doanh của một mặt hàng cụ thể ......................................................... 50
CHƢƠNG 5: NHẬN XÉT VÀ KIẾN NGHỊ .................................................................... 53
5.1. Nhận xét chung về tổ chức cơng tác kế tốn doanh thu, chi phí và xác định kết quả
kinh doanh tại Công ty TNHH kỹ thuật Nhật Minh Sài Gòn ................................. 53
5.1.1. Những ƣu điểm đạt đƣợc ................................................................................... 53
5.1.2. Nhƣợc điểm ....................................................................................................... 54
5.2. Một số giải pháp nhằm hồn thiện cơng tác kế tốn doanh thu, chi phí và xác định
kết quả kinh doanh .................................................................................................. 54
5.3. Một số ý kiến nhằm nâng cao lợi nhuận hoạt động kinh doanh tại Công ty TNHH
kỹ thuật Nhật Minh Sài Gòn ................................................................................... 54
KẾT LUẬN ........................................................................................................................ 56

x


CHƢƠNG 1: GIỚI THIỆU
1.1.

Lý do chọn đề tài
Trong hệ thống các cơng cụ quản lý thì kế tốn là một trong những cơng cụ quản

lý hữu hiệu nhất. Nó là nguồn thông tin đáng tin cậy để Nhà nƣớc điều hành nền kinh tế,

kiểm tra và kiểm soát hoạt đồng của các ngành và khu vực.
Trong nền kinh tế thì xu hƣớng chung của các nhà đầu tƣ cũng nhƣ các chủ doanh
nghiệp lớn, vừa và nhỏ đều hƣớng tới mục tiêu là đạt đƣợc lợi nhuận. Họ rất quan tâm
đến kết quả cuối cùng trong một khoản thời gian mà họ đã bỏ vốn của mình ra để đầu tƣ
vào kinh doanh. Điều đó bắt buộc bộ phận kế tốn trong doanh nghiệp phải theo dõi sát
q trình mua bán hàng cho đến khi xác định kết quả kinh doanh, để hạch tốn nhanh
chóng, đầy đủ, kịp thời. Thực hiện tốt q trình này có thể giúp doanh nghiệp thu hồi vốn
nhanh, bù đắp chi phí đồng thời thực hiện đầy đủ nghĩa vụ với nhà nƣớc, đầu tƣ phát triển
và nâng cao đời sống ngƣời lao động.
Hệ thống kế tốn tại các đơn vị đóng một vai trị rất quan trọng, đặt biệt đối với
các công ty kinh doanh theo lĩnh vực thƣơng mại thì việc mua bán hàng và xác định kết
quả kinh doanh mang tính cấp thiết.
Với nhận thức đó, kết hợp với việc tìm hiểu thực tế tại Công ty TNHH kỹ thuật
Nhật Minh Sài Gịn nên em quyết định chọn đề tài: “Kế tốn doanh thu, chi phí và xác
định kết quả kinh doanh”.
1.2.
-

Mục đích nghiên cứu

Tìm hiểu về q trình hạch tốn kế tốn doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh
doanh tại Công ty TNHH kỹ thuật Nhật Minh Sài Gòn.

-

So sánh giữa cơ sở lý luận và thực tế áp dụng tại công ty.

-

Đánh giá, nhận xét và kiến nghị một số vấn đề nhằm góp phần hồn thiện kế toán về

xác định kết quả kinh doanh để hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp ngày càng có
hiệu quả.

1.3.

Đối tƣợng nghiên cứu
Nghiên cứu về việc hạch toán kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh

doanh tại Cơng ty TNHH kỹ thuật Nhật Minh Sài Gịn.
1.4.

Phạm vi nghiên cứu

-

Về không gian: Công ty TNHH kỹ thuật Nhật Minh Sài Gòn

-

Về thời gian: Số liệu đƣợc sử dụng phân tích là số liệu Quý 1 năm 2016

1.5.

Phƣơng pháp nghiên cứu

-

Thu thập số liệu ở đơn vị thực tập

-


Phân tích các số liệu ghi chép trên sổ sách của công ty (Sổ chi tiết, sổ cái,…).
1


-

Tìm hiểu, học hỏi thêm về thực tế tại cơng ty từ các anh, chị làm việc ở phịng kế
tốn.

-

Tham khảo một số sách chuyên ngành kế toán và một số văn bản quy định chế độ tài
chính hiện hành của Bộ Tài Chính, kết hợp với việc vận dụng những điều đã học đƣợc
tại trƣờng.

1.6.

Kết cấu đề tài

Gồm 5 chƣơng:
Chƣơng 1: Giới thiệu
Chƣơng 2: Cơ sở lý luận kế tốn doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh
doanh
Chƣơng 3: Tổng quan về Công ty TNHH kỹ thuật Nhật Minh Sài Gịn
Chƣơng 4: Thực trạng cơng tác kế tốn doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh
doanh tại Công ty TNHH kỹ thuật Nhật Minh Sài Gòn
Chƣơng 5: Nhận xét và kiến nghị

2



CHƢƠNG 2: CƠ SỞ LÝ LUẬN KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC
ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH
2.1. Khái niệm, nhiệm vụ và ý nghĩa của kế toán xác định kết quả kinh doanh.
2.1.1. Khái niệm kết quả hoạt động kinh doanh [2]
Kết quả hoạt động kinh doanh là kết quả cuối cùng về các hoạt động của doanh
nghiệp trong một kỳ nhất định, là số lãi (hay lỗ) từ hoạt động kinh doanh đƣợc tạo thành
bởi số lãi (hay lỗ) từ hoạt động SXKD và hoạt động đầu tƣ tài chính. Đƣợc tính bằng số
chênh lệch giữa doanh thu thuần về bán hàng, cung cấp dịch vụ, doanh thu thuần về bất
động sản đầu tƣ với trị giá vốn của hàng hóa, chi phí bán hàng, chi phí quản lý doanh
nghiệp, chi phí kinh doanh bất động sản.
2.1.2. Nhiệm vụ của kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh
Nhiệm vụ của kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh là phản ánh đầy đủ,
chính xác kết quả hoạt động kinh doanh trong kỳ và hạch tốn theo đúng cơ chế của bộ
tài chính.
Kết quả hoạt động kinh doanh phải tính tốn chính xác, hợp lý, kịp thời và hạch toán
chi tiết cho từng loại sản phẩm, dịch vụ trong từng hoạt động thƣơng mại dịch vụ và các
hoạt động khác. Kế toán phải theo dõi, giám sát và phản ánh các khoản doanh thu chi phí
của các hoạt động trong kỳ kế tốn.
2.1.3. Ý nghĩa của kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh
Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh là điều kiện cần thiết để đánh giá kết
quả sản xuất của doanh nghiệp trong một kỳ kế toán nhất định, là cơ sở đánh giá hiệu quả
cuối cùng của hoạt động sản xuất kinh doanh và ảnh hƣởng đến sự sống cịn của doanh
nghiệp.
Ngồi ra, kết quả sản xuất kinh doanh cịn giúp cho doanh nghiệp có thể phân tích,
đánh giá hiệu quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp để từ đó doanh nghiệp sẽ lựa
chọn những phƣơng án kinh doanh, phƣơng án đầu tƣ hiệu quả nhất.
2.2. Kế toán doanh thu và thu nhập
2.2.1. Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ

2.2.1.1. Khái niệm[2]
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là toàn bộ số tiền đã thu đƣợc hoặc sẽ thu
đƣợc từ các giao dịch và nghiệp vụ phát sinh doanh thu nhƣ bán sản phẩm, hàng hóa, bất
động sản đầu tƣ, cung cấp dịch vụ cho khách hàng bao gồm cả khoản phụ thu và phí thu
thêm ngồi giá bán nếu có.
2.2.1.2. Ngun tắc kế tốn[1]
 Điều kiện ghi nhận doanh thu
 Doanh nghiệp chỉ ghi nhận doanh thu bán hàng khi đồng thời thỏa mãn các điều kiện
sau:
- Doanh nghiệp đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở hữu sản
phẩm, hàng hóa cho ngƣời mua;
- Doanh nghiệp khơng cịn nắm giữ quyền quản lý hàng hóa nhƣ ngƣời sở hữu hoặc
quyền kiểm sốt hàng hóa;
- Doanh thu đƣợc xác định tƣơng đối chắc chắn. Khi hợp đồng quy định ngƣời mua
đƣợc quyền trả lại sản phẩm, hàng hoá, đã mua theo những điều kiện cụ thể, doanh
nghiệp chỉ đƣợc ghi nhận doanh thu khi những điều kiện cụ thể đó khơng cịn tồn tại

3


và ngƣời mua không đƣợc quyền trả lại sản phẩm, hàng hố (trừ trƣờng hợp khách
hàng có quyền trả lại hàng hóa dƣới hình thức đổi lại để lấy hàng hóa, dịch vụ khác);
- Doanh nghiệp đã hoặc sẽ thu đƣợc lợi ích kinh tế từ giao dịch bán hàng;
- Xác định đƣợc các chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng.
 Doanh nghiệp chỉ ghi nhận doanh thu cung cấp dịch vụ khi đồng thời thỏa mãn các
điều kiện sau:
- Doanh thu đƣợc xác định tƣơng đối chắc chắn. Khi hợp đồng quy định ngƣời mua
đƣợc quyền trả lại dịch vụ đã mua theo những điều kiện cụ thể, doanh nghiệp chỉ
đƣợc ghi nhận doanh thu khi những điều kiện cụ thể đó khơng cịn tồn tại và ngƣời
mua không đƣợc quyền trả lại dịch vụ đã cung cấp;

- Doanh nghiệp đã hoặc sẽ thu đƣợc lợi ích kinh tế từ giao dịch cung cấp dịch vụ đó;
- Xác định đƣợc phần cơng việc đã hồn thành vào thời điểm báo cáo;
- Xác định đƣợc chi phí phát sinh cho giao dịch và chi phí để hồn thành giao dịch
cung cấp dịch vụ đó.
 Trƣờng hợp hợp đồng kinh tế bao gồm nhiều giao dịch, doanh nghiệp phải nhận biết
các giao dịch để ghi nhận doanh thu phù hợp với Chuẩn mực kế toán.
 Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ thuần mà doanh nghiệp thực hiện đƣợc trong
kỳ kế tốn có thể thấp hơn doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ghi nhận ban đầu
do các nguyên nhân: Doanh nghiệp chiết khấu thƣơng mại, giảm giá hàng đã bán cho
khách hàng hoặc hàng đã bán bị trả lại (do không đảm bảo điều kiện về quy cách, phẩm
chất ghi trong hợp đồng kinh tế);
Trƣờng hợp sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ đã tiêu thụ từ các kỳ trƣớc, đến kỳ sau
phải chiết khấu thƣơng mại, giảm giá hàng bán, hoặc hàng bán bị trả lại thì doanh
nghiệp đƣợc ghi giảm doanh thu theo nguyên tắc:
-

-

Nếu sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ đã tiêu thụ từ các kỳ trƣớc, đến kỳ sau phải giảm
giá, phải chiết khấu thƣơng mại, bị trả lại nhƣng phát sinh trƣớc thời điểm phát hành
Báo cáo tài chính, kế toán phải coi đây là một sự kiện cần điều chỉnh phát sinh sau
ngày lập Bảng cân đối kế toán và ghi giảm doanh thu trên Báo cáo tài chính của kỳ
lập báo cáo.
Trƣờng hợp Sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ phải giảm giá, phải chiết khấu thƣơng mại,
bị trả lại sau thời điểm phát hành Báo cáo tài chính thì doanh nghiệp ghi giảm doanh
thu của kỳ phát sinh.
2.2.1.3. Chứng từ kế tốn
- Hóa đơn GTGT
- Hóa đơn bán hàng
- Phiếu thu

- Giấy báo có của ngân hàng
2.2.1.4. Tài khoản sử dụng
 Sử dụng TK 511 – doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
 Kết cấu và nội dung phản ánh của TK 511

4


Nợ
-

-

-

-

-

-

-

-

Tài khoản 511

Các khoản thuế gián thu phải nộp
(GTGT, TTĐB, XK, BVMT);
Doanh thu hàng bán bị trả lại kết

chuyển cuối kỳ;
Khoản giảm giá hàng bán kết chuyển
cuối kỳ;
Khoản chiết khấu thƣơng mại kết
chuyển cuối kỳ;
Kết chuyển doanh thu thuần vào tài
khoản 911



Doanh thu bán sản phẩm, hàng
hóa, bất động sản đầu tƣ và cung
cấp dịch vụ của doanh nghiệp
thực hiện trong kỳ kế toán.

 Tài khoản 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ, có 6 tài khoản cấp 2:
Tài khoản 5111 - Doanh thu bán hàng hoá: Tài khoản này dùng để phản ánh doanh
thu và doanh thu thuần của khối lƣợng hàng hoá đƣợc xác định là đã bán trong một kỳ
kế toán của doanh nghiệp. Tài khoản này chủ yếu dùng cho các ngành kinh doanh
hàng hoá, vật tƣ, lƣơng thực,...
Tài khoản 5112 - Doanh thu bán các thành phẩm: Tài khoản này dùng để phản ánh
doanh thu và doanh thu thuần của khối lƣợng sản phẩm (thành phẩm, bán thành
phẩm) đƣợc xác định là đã bán trong một kỳ kế toán của doanh nghiệp. Tài khoản này
chủ yếu dùng cho các ngành sản xuất vật chất nhƣ: Công nghiệp, nông nghiệp, xây
lắp, ngƣ nghiệp, lâm nghiệp,...
Tài khoản 5113 - Doanh thu cung cấp dịch vụ: Tài khoản này dùng để phản ánh
doanh thu và doanh thu thuần của khối lƣợng dịch vụ đã hoàn thành, đã cung cấp cho
khách hàng và đƣợc xác định là đã bán trong một kỳ kế toán. Tài khoản này chủ yếu
dùng cho các ngành kinh doanh dịch vụ nhƣ: Giao thông vận tải, bƣu điện, du lịch,
dịch vụ công cộng, dịch vụ khoa học, kỹ thuật, dịch vụ kế toán, kiểm toán,...

Tài khoản 5114 - Doanh thu trợ cấp, trợ giá: Tài khoản này dùng để phản ánh các
khoản doanh thu từ trợ cấp, trợ giá của Nhà nƣớc khi doanh nghiệp thực hiện các
nhiệm vụ cung cấp sản phẩm, hàng hoá và dịch vụ theo yêu cầu của Nhà nƣớc.
Tài khoản 5117 - Doanh thu kinh doanh bất động sản đầu tư: Tài khoản này dùng để
phản ánh doanh thu cho thuê bất động sản đầu tƣ và doanh thu bán, thanh lý bất động
sản đầu tƣ.
Tài khoản 5118 - Doanh thu khác: Tài khoản này dùng để phản ánh các khoản doanh
thu ngoài doanh thu bán hàng hoá, doanh thu bán thành phẩm, doanh thu cung cấp
dịch vụ, doanh thu đƣợc trợ cấp trợ giá và doanh thu kinh doanh bất động sản nhƣ:
Doanh thu bán vật liệu, phế liệu, nhƣợng bán công cụ, dụng cụ và các khoản doanh
thu khác.
2.2.1.5. Sơ đồ kế toán các nghiệp vụ kinh tế chủ yếu

5


Sơ đồ 2.1. Sơ đồ hạch toán doanh thu và cung cấp dịch vụ
333
511
111, 112, 113
521
Doanh thu hàng bán bị
Thuế GTGT và
Doanh thu bán hàng
trả lại, bị giảm giá, chiết
các khoản phải
và cung cấp dịch vụ
khấu thƣơng mại
nộp NN
521

KC chiết khấu
thƣơng mại

Thuế GTGT đầu ra
Thuế GTGT hàng bán bị trả lại, bị giảm giá,
chiết khấu thƣơng mại
131

911
KC doanh thu thuần

Doanh thu xuất hàng
đi trao đổi

152, 153, 156
Doanh thu hàng nhận
đổi về
334

Doanh thu trả cho ngƣời lao động
333
Thuế GTGT phải nộp
3387
KC doanh
thu của kỳ
KT

111, 112, 131
Doanh thu chƣa thực hiện


2.2.2. Kế tốn doanh thu hoạt động tài chính
2.2.2.1. Khái niệm[2]
Doanh thu hoạt động tài chính là những khoản thu và lãi liên quan đến hoạt động tài
chính và hoạt động kinh doanh về vốn khác của doanh nghiệp nhƣ: Thu lãi, thu nhập từ
hoạt động cho thuê tài sản, thu nhập về hoạt động đầu tƣ, mua bán chứng khoán thu từ cổ
tức, lợi nhuận đƣợc chia…
2.2.2.2. Nguyên tắc kế toán[1]
- Đối với việc nhƣợng bán các khoản đầu tƣ vào công ty con, công ty liên doanh, công
ty liên kết, hoạt động mua, bán chứng khoán kinh doanh, doanh thu đƣợc ghi nhận là
số chênh lệch giữa giá bán lớn hơn giá vốn, trong đó giá vốn là giá trị ghi sổ đƣợc xác
định theo phƣơng pháp bình quân gia quyền, giá bán đƣợc tính theo giá trị hợp lý của
khoản nhận đƣợc. Trƣờng hợp mua, bán chứng khoán dƣới hình thức hốn đổi cổ
phiếu (nhà đầu tƣ hốn đổi cổ phiếu A để lấy cổ phiếu B), kế toán xác định giá trị cổ
phiếu nhận về theo giá trị hợp lý tại ngày trao đổi.
- Đối với khoản doanh thu từ hoạt động mua, bán ngoại tệ, doanh thu đƣợc ghi nhận là
số chênh lệch lãi giữa giá ngoại tệ bán ra và giá ngoại tệ mua vào.
- Đối với lãi tiền gửi: Doanh thu không bao gồm khoản lãi tiền gửi phát sinh do hoạt
động đầu tƣ tạm thời của khoản vay sử dụng cho mục đích xây dựng tài sản dở dang
theo quy định của Chuẩn mực kế tốn chi phí đi vay.

6


-

-

-

-


Đối với tiền lãi phải thu từ các khoản cho vay, bán hàng trả chậm, trả góp: Doanh thu
chỉ đƣợc ghi nhận khi chắc chắn thu đƣợc và khoản gốc cho vay, nợ gốc phải thu
không bị phân loại là quá hạn cần phải lập dự phòng.
Đối với khoản tiền lãi đầu tƣ nhận đƣợc từ khoản đầu tƣ cổ phiếu, trái phiếu thì chỉ có
phần tiền lãi của các kỳ mà doanh nghiệp mua lại khoản đầu tƣ này mới đƣợc ghi
nhận là doanh thu phát sinh trong kỳ, còn khoản lãi đầu tƣ nhận đƣợc từ các khoản lãi
đầu tƣ dồn tích trƣớc khi doanh nghiệp mua lại khoản đầu tƣ đó thì ghi giảm giá gốc
khoản đầu tƣ trái phiếu, cổ phiếu đó.
Đối với khoản cổ tức, lợi nhuận đƣợc chia đã sử dụng để đánh giá lại giá trị khoản
đầu tƣ khi xác định giá trị doanh nghiệp để cổ phần hoá: Khi xác định giá trị doanh
nghiệp để cổ phần hoá, nếu các khoản đầu tƣ tài chính đƣợc đánh giá tăng tƣơng ứng
với phần sở hữu của doanh nghiệp cổ phần hoá trong lợi nhuận sau thuế chƣa phân
phối của bên đƣợc đầu tƣ, doanh nghiệp cổ phần hoá phải ghi tăng vốn Nhà nƣớc theo
quy định của pháp luật. Sau đó, khi nhận đƣợc phần cổ tức, lợi nhuận đã đƣợc dùng
để đánh giá tăng vốn Nhà nƣớc, doanh nghiệp cổ phần hoá khơng ghi nhận doanh thu
hoạt động tài chính mà ghi giảm giá trị khoản đầu tƣ tài chính.
Khi nhà đầu tƣ nhận cổ tức bằng cổ phiếu, nhà đầu tƣ chỉ theo dõi số lƣợng cổ phiếu
tăng thêm trên thuyết minh BCTC, không ghi nhận giá trị cổ phiếu đƣợc nhận, khơng
ghi nhận doanh thu hoạt động tài chính, khơng ghi nhận tăng giá trị khoản đầu tƣ vào
công ty.

Các doanh nghiệp do nhà nƣớc sở hữu 100% vốn điều lệ thì việc kế tốn khoản cổ tức
nhận đƣợc bằng cổ phiếu thực hiện theo quy định của pháp luật dành riêng cho loại hình
doanh nghiệp thuộc sở hữu Nhà nƣớc (nếu có).
2.2.2.3. Chứng từ kế tốn
- Phiếu tính lãi đi gửi
- Phiếu thu
- Giấy báo có ngân hàng
2.2.2.4. Tài khoản sử dụng

Sử dụng TK 515 – doanh thu hoạt động tài chính
Kết cấu và nội dung phản ánh của TK 515
Nợ
TK515
+ Số thuế GTGT phải nộp tính
theo phƣơng pháp trực tiếp (nếu
có)
+ Kết chuyển doanh thu hoạt
động tài chính thuần sang tài
khoản 911



+ Các khoản doanh thu hoạt động
tài chính phát sinh trong kỳ.

7


2.2.2.5.

Sơ đồ kế toán các nghiệp vụ kinh tế chủ yếu

Sơ đồ 2.2. Sơ đồ hạch toán doanh thu hoạt động tài chính
TK 911
TK 515
TK 138
Nhận thơng báo về quyền nhận cổ tức, LN
Cuối kỳ kết
chuyển doanh

thu hoạt động
tài chính

Cổ tức, lợi nhuận đƣợc chia
TK 121,221,222,228
Phần cổ tức, LN đƣợc chia
dồn tích ghi giảm
TK 121,228,635
Hốn đổi cổ phiếu
TK 331
Chiết khấu thanh toán mua hàng đƣợc hƣởng
TK 1112,1122

TK 1111,1121

Tỷ giá ghi sổ

Bán ngoại tệ

Lãi bán ngoại tệ
TK 128,228,221,222
Nhƣợng bán, thu hồi các khoản
đầu tƣ TC
Lãi bán khoản đầu tƣ
TK 331,341
TK 111,112
Thanh toán nợ phải trả bằng ngoại tệ
Lãi tỷ giá
TK 152,156,211,627,642…
TK 111,112

Mua VT, HH, TS, DV bằng ngoại tệ
Lãi tỷ giá

TK 3387

Phân bổ dần lãi do bán hàng trả chậm, lãi nhận
trƣớc
TK 413
K/c lãi tỷ giá hối đoái do đánh giá lại số dƣ
ngoại tệ cuối kỳ

8


2.2.3. Kế toán thu nhập từ hoạt động khác
2.2.3.1. Khái niệm[2]
Thu nhập khác là các khoản thu nhập khác ngoài hoạt động tạo ra doanh thu của
doanh nghiệp nhƣ thu nhập từ nhƣợng bán, thanh lý tài sản cố định, các khoản thuế đƣợc
ngân sách hoàn lại…
2.2.3.2. Nguyên tắc kế toán[1]
 Tài khoản này dùng để phản ánh các khoản thu nhập khác ngoài hoạt động sản xuất,
kinh doanh của doanh nghiệp. gồm:
- Thu nhập từ nhƣợng bán, thanh lý TSCĐ;
- Chênh lệch giữa giá trị hợp lý tài sản đƣợc chia từ BCC cao hơn chi phí đầu tƣ xây
dựng tài sản đồng kiểm soát;
- Chênh lệch lãi do đánh giá lại vật tƣ, hàng hoá, tài sản cố định đƣa đi góp vốn liên
doanh, đầu tƣ vào cơng ty liên kết, đầu tƣ dài hạn khác;
- Thu nhập từ nghiệp vụ bán và thuê lại tài sản;
- Các khoản thuế phải nộp khi bán hàng hóa, cung cấp dịch vụ nhƣng sau đó đƣợc
giảm, đƣợc hồn (thuế xuất khẩu đƣợc hoàn, thuế GTGT, TTĐB, BVMT phải nộp

nhƣng sau đó đƣợc giảm);
- Thu tiền đƣợc phạt do khách hàng vi phạm hợp đồng;
- Thu tiền bồi thƣờng của bên thứ ba để bù đắp cho tài sản bị tổn thất (ví dụ thu tiền
bảo hiểm đƣợc bồi thƣờng, tiền đền bù di dời cơ sở kinh doanh và các khoản có tính
chất tƣơng tự);
- Thu các khoản nợ khó địi đã xử lý xóa sổ;
- Thu các khoản nợ phải trả không xác định đƣợc chủ;
- Các khoản tiền thƣởng của khách hàng liên quan đến tiêu thụ hàng hóa, sản phẩm,
dịch vụ khơng tính trong doanh thu (nếu có);
- Thu nhập quà biếu, quà tặng bằng tiền, hiện vật của các tổ chức, cá nhân tặng cho
doanh nghiệp;
- Giá trị số hàng khuyến mại không phải trả lại;
- Các khoản thu nhập khác ngoài các khoản nêu trên.
 Khi có khả năng chắc chắn thu đƣợc các khoản tiền phạt vi phạm hợp đồng, kế toán
phải xét bản chất của khoản tiền phạt để kế toán phù hợp với từng trƣờng hợp cụ thể
theo nguyên tắc:
- Đối với bên bán: Tất cả các khoản tiền phạt vi phạm hợp đồng thu đƣợc từ bên mua
nằm ngoài giá trị hợp đồng đƣợc ghi nhận là thu nhập khác.
- Đối với bên mua:
+ Các khoản tiền phạt về bản chất là khoản giảm giá hàng mua, làm giảm khoản
thanh toán cho ngƣời bán đƣợc hạch toán giảm giá trị tài sản hoặc khoản thanh
tốn (khơng hạch tốn vào thu nhập khác) trừ khi tài sản có liên quan đã đƣợc
thanh lý, nhƣợng bán.
+ Các khoản tiền phạt khác đƣợc ghi nhận là thu nhập khác trong kỳ phát sinh.
2.2.3.3. Chứng từ kế tốn
- Hóa đơn GTGT
- Hóa đơn bán hàng
- Biên bản vi phạm hợp đồng
- Phiếu thu
- Biên lai nộp thuế, nộp phạt


9


2.2.3.4.

Tài khoản sử dụng

Sử dụng TK 711 – thu nhập khác
Kết cấu và nội dung phản ánh của TK 711
TK 711

- Số thuế GTGT phải nộp

-

(nếu có) tính theo phƣơng
pháp trực tiếp.
Cuối kỳ kết chuyển sang
TK 911 để xác định kết
quả hoạt động kinh doanh.

2.2.3.5.

Các khoản thu nhập khác
phát sinh trong kỳ.

Sơ đồ kế toán các nghiệp vụ kinh tế chủ yếu

10



Sơ đồ 2.3. Sơ đồ hạch toán thu nhập khác
911
711
111, 112
Thu phạt khách hàng vi phạm hợp đồng kinh tế, tiền
KC thu nhập
các tổ chức bảo hiểm bồi thƣờng
khác vào TK
338, 344
911

333

Tiền phạt tính trừ vào khoản ký quỹ, ký cƣợc ngắn
hạn, dài hạn
152, 156, 211

Các khoản thuế Nhận tài trợ, biếu tặng vật tƣ, hàng hóa, TSCĐ
trừ vào thu
nhập khác (nếu
Thu đƣợc khoản phải thu khó địi đã xóa sổ
có)

111,112

331, 338
Tính vào thu nhập khác các khoản nợ phải trả
không xác định đƣợc chủ

Các khoản thuế XNK, TTĐB, BVMT đƣợc
NSNN hoàn lại

333
3387

Định kỳ phân bổ doanh thu chƣa thực hiện nếu
đƣợc tính vào thu nhập khác
352
Hồn nhập số dự phịng chi phí bảo hành cơng trình
xây lắp khơng sử dụng hoặc chi bảo hành thực tế
nhỏ hơn số đã trích trƣớc
152, 153, 155, 156
Đánh giá tăng giá trị tài sản khi chuyển đổi loại
hình doanh nghiệp
221, 222, 223
Đầu tƣ bằng vật tƣ, hàng hóa (trƣờng hợp giá
đánh giá lại lớn hơn giá trị ghi sổ)
152, 153, 155, 156
Giá trị ghi sổ

221, 222, 228

Đầu tƣ bằng TSCĐ (trƣờng hợp giá đánh giá lại lớn

hơn giá trị ghi sổ)
214

211, 213


NG
11

HMLK


2.3. Các khoản giảm trừ khi tính doanh thu thuần
2.3.1. Khái niệm[2]
Doanh thu bán hàng thuần mà doanh nghiệp thu đƣợc (doanh thu thuần) có thể thấp
hơn doanh thu bán hàng. Doanh thu thuần là khoản chênh lệch giữa doanh thu bán hàng
và các khoản giảm trừ doanh thu, bao gồm:
- Chiết khấu thƣơng mại là khoản doanh nghiệp bán giảm giá niêm yết cho khách
hàng mua hàng với khối lƣợng lớn. Khoản giảm giá có thể phát sinh trên khối
lƣợng từng lô hàng mà khách hàng đã mua, hoặc phát sinh trên tổng khối lƣợng
hàng tích lũy mà khách hàng đã mua trong thời gian nhất định tùy thuộc vào chính
sách chiết khấu thƣơng mại của bên bán.
- Giảm giá hàng bán là khoản giảm trừ cho ngƣời mua do sản phẩm, hàng hóa kém,
mất phẩm chất hay khơng đúng quy cách theo quy định trong hợp đồng kinh tế.
- Hàng bán bị trả lại là giá trị khối lƣợng hàng bán đã xác định là tiêu thụ bị khách
hàng trả lại và từ chối thanh toán do các nguyên nhân nhƣ: Vi phạm cam kết, vi
phạm hợp đồng kinh tế, hàng bị kém, mất phẩm chất, không đúng chủng loại, quy
cách.
2.3.2. Nguyên tắc kế toán[1]
- Khoản chiết khấu thƣơng mại, giảm giá hàng bán, hàng bán bị trả lại phát sinh
cùng kỳ tiêu thụ sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đƣợc điều chỉnh giảm doanh thu của
kỳ phát sinh.
- Trƣờng hợp sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đã tiêu thụ từ các kỳ trƣớc, đến kỳ sau
mới phát sinh chiết khấu thƣơng mại, giảm giá hàng bán hoặc hàng bán bị trả lại
thì doanh nghiệp ghi giảm doanh thu theo nguyên tắc:
+ Nếu sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đã tiêu thụ từ các kỳ trƣớc, đến kỳ sau phải

giảm giá, phải chiết khấu thƣơng mại, bị trả lại nhƣng phát sinh trƣớc thời điểm
phát hành Báo cáo tài chính, kế tốn phải coi đây là một sự kiện cần điều chỉnh
phát sinh sau ngày lập Bảng cân đối kế toán và ghi giảm doanh thu trên Báo cáo
tài chính của kỳ lập báo cáo (kỳ trƣớc).
+ Trƣờng hợp sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ phải giảm giá, phải chiết khấu thƣơng
mại, bị trả lại sau thời điểm phát hành Báo cáo tài chính thì doanh nghiệp ghi giảm
doanh thu của kỳ phát sinh (kỳ sau).
- Đối với kế toán chiết khấu thƣơng mại bên bán hàng thực hiện theo những nguyên
tắc sau:
+ Trƣờng hợp trong hóa đơn GTGT hoặc hóa đơn bán hàng đã thể hiện khoản
chiết khấu thƣơng mại cho ngƣời mua là khoản giảm trừ vào số tiền ngƣời mua
phải thanh tốn thì doanh nghiệp không sử dụng tài khoản này, doanh thu bán
hàng phản ánh theo giá đã trừ chiết khấu thƣơng mại (doanh thu thuần).
+ Kế toán phải theo dõi riêng khoản chiết khấu thƣơng mại mà doanh nghiệp chi
trả cho ngƣời mua nhƣng chƣa đƣợc phản ánh là khoản giảm trừ số tiền phải thanh
tốn trên hóa đơn. Trƣờng hợp này, bên bán ghi nhận doanh thu ban đầu theo giá
chƣa trừ chiết khấu thƣơng mại (doanh thu gộp).
- Đối với kế toán giảm giá hàng bán bên bán hàng thực hiện theo những nguyên tắc
sau:
+ Trƣờng hợp trong hóa đơn GTGT hoặc hóa đơn bán hàng đã thể hiện khoản
giảm giá hàng bán cho ngƣời mua là khoản giảm trừ vào số tiền ngƣời mua phải
thanh tốn thì doanh nghiệp khơng sử dụng tài khoản này, doanh thu bán hàng
phản ánh theo giá đã giảm (doanh thu thuần).

12


+ Chỉ phản ánh vào tài khoản này các khoản giảm trừ do việc chấp thuận giảm giá
sau khi đã bán hàng (đã ghi nhận doanh thu) và phát hành hóa đơn (giảm giá ngồi
hóa đơn) do hàng bán kém, mất phẩm chất…

- Đối với hàng bán bị trả lại, tài khoản này dung để phản ánh giá trị của số sản
phẩm, hàng hóa bị khách hàng trả lại do các nguyên nhân: vi phạm cam kết, vi
phạm hợp đồng kinh tế, hàng bị kém, mất phẩm chất, không đúng chủng loại, quy
cách.
2.3.3. Chứng từ kế toán
- Biên bản xác nhận hàng bán bị trả lại
- Biên bản xác nhận giảm giá hàng bán
2.3.4. Tài khoản sử dụng
 Sử dụng TK 521- các khoản giảm trừ doanh thu
 Kết cấu và nội dung phản ánh của TK 521
Nợ
TK 521

+ Số chiết khấu thƣơng mại đã chấp + Cuối kỳ kế tốn, kết chuyển tồn
nhận thanh tốn cho khách hàng.
bộ số chiết khấu thƣơng mại, giảm
+ Số giảm giá hàng bán đã chấp giá hàng bán, doanh thu của hàng
thuận cho ngƣời mua.
bán bị trả lại sang tài khoản 511 để
+ Doanh thu của hàng bán bị trả lại, xác định doanh thu thuần của kỳ báo
đã trả lại tiền cho ngƣời mua hoặc cáo.
tính trừ vào khoản phải thu khách
hàng về số sản phẩm, hàng hóa đã
bán

-

-

 Tài khoản 521 có 3 tài khoản cấp 2

Tài khoản 5211 - Chiết khấu thương mại: Tài khoản này dùng để phản ánh khoản
chiết khấu thƣơng mại cho ngƣời mua do khách hàng mua hàng với khối lƣợng lớn
nhƣng chƣa đƣợc phản ánh trên hóa đơn khi bán sản phẩm hàng hóa, cung cấp dịch
vụ trong kỳ
Tài khoản 5212 - Hàng bán bị trả lại: Tài khoản này dùng để phản ánh doanh thu của
sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ bị ngƣời mua trả lại trong kỳ.
Tài khoản 5213 - Giảm giá hàng bán: Tài khoản này dùng để phản ánh khoản giảm
giá hàng bán cho ngƣời mua do sản phẩm hàng hóa dịch vụ cung cấp kém quy cách
nhƣng chƣa đƣợc phản ánh trên hóa đơn khi bán sản phẩm hàng hóa, cung cấp dịch
vụ trong kỳ
2.3.5. Sơ đồ kế toán các nghiệp vụ kinh tế chủ yếu

13


Sơ đồ 2.4. Sơ đồ hạch toán các khoản giảm trừ doanh thu
111, 112, 131
521
KC CKTM, GGHB, hàng bán bị
Khi phát sinh các khoản CKTM,
trả lại
GGHB, hàng bán bị trả lại

511

333
Giảm các khoản
thuế phải nộp
Kế toán nhận lại sản phẩm hàng hóa
632


154, 155, 156
Khi nhận lại sản phẩm, hàng hóa
(pp kê khai thƣờng xuyên)

632

Giá trị thành phẩm, hàng hóa đƣa
đi tiêu thụ
611, 631

Khi nhận lại sản phẩm, hàng hóa
(PP kiểm kê định kỳ)

Giá trị thành phẩm, hàng hóa đƣợc
xác định là tiêu thụ trong kỳ

Hạch tốn chi phí phát sinh liên quan đến hàng bán bị trả lại
111, 112,
141, 334...

641

911
Kết chuyển chi phí bán hàng

Khi phát sinh chi phí liên quan
đến hàng bán bị trả lại

2.4. Kế tốn chi phí phát sinh trong q trình bán hàng

2.4.1. Kế tốn chi phí giá vốn hàng bán
2.4.1.1. Khái niệm[2]
Giá vốn hàng bán là giá thực tế xuất kho của số sản phẩm (bao gồm cả chi phí mua
hàng phân bổ cho hàng hóa đã bán ra trong kỳ - đối với doanh nghiệp thƣơng mại), hoặc
là giá thành thực tế lao vụ, dịch vụ hoàn thành và đã đƣợc xác định là tiêu thụ và các
khoản khác thƣờng đƣợc tính vào giá vốn để xác định kết quả kinh doanh trong kỳ.
2.4.1.2. Nguyên tắc kế toán[1]
- Tài khoản này dùng để phản ánh trị giá vốn của sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, bất
động sản đầu tƣ; giá thành sản xuất của sản phẩm xây lắp (đối với doanh nghiệp xây
lắp) bán trong kỳ. Ngồi ra, tài khoản này cịn dùng để phản ánh các chi phí liên quan
đến hoạt động kinh doanh bất động sản đầu tƣ nhƣ: Chi phí khấu hao; chi phí sửa
chữa; chi phí nghiệp vụ cho thuê BĐS đầu tƣ theo phƣơng thức cho thuê hoạt động
(trƣờng hợp phát sinh khơng lớn); chi phí nhƣợng bán, thanh lý BĐS đầu tƣ…
- Trƣờng hợp doanh nghiệp là chủ đầu tƣ kinh doanh bất động sản, khi chƣa tập hợp
đƣợc đầy đủ hồ sơ, chứng từ về các khoản chi phí liên quan trực tiếp tới việc đầu tƣ,
xây dựng bất động sản nhƣng đã phát sinh doanh thu nhƣợng bán bất động sản, doanh
nghiệp đƣợc trích trƣớc một phần chi phí để tạm tính giá vốn hàng bán. Khi tập hợp
đủ hồ sơ, chứng từ hoặc khi bất động sản hoàn thành toàn bộ, doanh nghiệp phải
14


×