Tải bản đầy đủ (.doc) (59 trang)

Bài Báo cáo tốt nghiệp Tiền mặt và Tài sản cố định.DOC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (357.25 KB, 59 trang )

Lª Thµnh L - K39D

B¸o c¸o thùc tËp tèt nghiÖp

LỜI NÓI ĐẦU
Trong những năm gần đây cùng với xu hướng phát triển của thế giới ở
nước ta cũng đã có sự phát triển như vũ bão, để theo kịp sự phát triển đó và
tránh khỏi nguy cơ bị tụt hậu. Nền kinh tế thị trường càng phát triển bao nhiêu
thì sự cạnh tranh của các doanh nghiệp lại trở nên gay gắt bấy nhiêu nhất là đối
với những doanh nghiệp trong cùng ngành, cùng sản xuất một loại sản phẩm. Do
đó các doanh nghiệp phải tìm mọi biện pháp để quản lý tốt nhất mọi hoạt động
kinh doanh của doanh nghiệp mình có như vậy thì mới nâng cao được sức cạnh
tranh trên thị thường từ đó mới có thể tồn tại và phát triển được. Hạch toán kế
toán là một trong những công cụ quản lý kinh tế tài chính quan trọng có vai trò
tích cực trong quản lý điều hành và kiểm soát hoạt động kinh tế trong hoạt động
tài chính của doanh nghiệp.
Trong nền kinh tế có sự cạnh tranh gay gắt như vậy đòi hỏi các doanh
nghiệp phải tìm mọi biện pháp tiết kiệm chi phí để hạ được giá thành sản phẩm
bên cạnh đó vẫn phải đảm bảo chất lượng sản phẩm để được người tiêu dùng
chấp nhận. Để đạt được mục đích trên đòi hỏi các doanh nghiệp phải thực hiện
nhiều biện pháp quản lý chặt chẽ quá trình sản xuất kinh doanh của đơn vị.
Trong đó việc quản lý kế toán vốn bằng tiền là quan trọng nhất. Vì kế toán vốn
bằng tiền là tài sản lưu động dễ thất thoát nhất, nếu chi tiêu không hợp lý sẽ làm
cho giá thành sản phẩm cao. Như ta đã biết TSCĐ là một bộ phận quan trọng
quyết định đến sự sống còn của một doanh nghiệp trong quá trình sản xuất kinh
doanh. Việc tính và lựa chọn phương pháp khấu hao TSCĐ có ảnh hưởng đến
giá thành sản phẩm và đến lợi nhuận sau này của doanh nghiệp. Việc trích khấu
hao TSCĐ còn ảnh hưởng tới việc tái sản xuất giản đơn và tái sản xuất mở rộng
sau này của doanh nghiệp.
Nhận thấy vai trò quan trọng của " Kế toán vốn bằng tiền và TSCĐ "
như vậy nên trong quá trình thực tập ở Công ty Sông Đà 25 em đã chọn chuyên


đề này để viết.
BỐ CỤC CỦA CHUYÊN ĐỀ GỒM :
I. Đặc điểm tình hình chung của đơn vị
II. Thực trạng công tác kế toán .
III. Nhận xét đánh giá.
IV. Đề xuất kiến nghị.
V. Kết luận.
Chuyªn ®Ò KÕ to¸n vèn b»ng tiÒn vµ TSC§

Trang: 1


Báo cáo thực tập tốt nghiệp

Lê Thành L - K39D

I. C IM TèNH HèNH CA CễNG TY SễNG 25:

1/ c im tỡnh hỡnh chung ca n v:
1.1 Quỏ trỡnh hỡnh thnh v phỏt trin:
- Cụng ty Sụng 25 ( Trc õy l Cụng ty xõy dng 2 Thanh Hoỏ )
c thnh lp t ngy 18 thỏng 12 nm 1977 cú tờn l cụng ty Xõy dng 2
Thanh Hoỏ trc thuc s xõy dng Thanh hoỏ
- Thỏng 8/1992: Do c ch hot ng kinh t thay i nờn cụng ty c
thnh lp li doanh nghip nh nc cng ly tờn l cụng ty Xõy dng 2 Thanh
Hoỏ theo quyt nh s1432/UBTH ca UBND tnh Thanh Hoỏ .
- Nm 1999: Sỏt nhp Cụng ty xõy dng C vo Cụng ty xõy dng 2 vn
ly tờn l Cụng ty Xõy dng 2 Thanh Hoỏ.
- Ngy 15 thỏng4 nm 2003 UBND tnh Thanh Hoỏ ra quyt nh s
1050/Q-CT v vic Cụng ty XD 2 Thanh Hoỏ v lm n v thnh viờn ca

Tng Cụng ty Sụng . Ngy 14 thỏng 5 nm 2003 B trng B Xõy dng cú
quyt nh s 433/Q- BXD v vic tip nhn Cụng ty Xõy dng 2 Thanh Hoỏ
thuc S xõy dng Thanh Hoỏ lm doanh nghip thnh viờn ca Tng Cụng ty
Sụng v i tờn thnh Cụng ty Sụng 25
Cụng ty cú mt thi gian hot ng trờn 30 nm trong phm vi ton quc
v 20 nm trờn nc Cng ho Dõn ch Nhõn dõn Lo. Tri qua thi gian hot
ng v phỏt trin n nay cụng ty ó trng thnh v khụng ngng phỏt trin.
1.2 Cụng ty Sụng 25 t tr s chớnh ti:
S 100 - ng Trng Thi - Phng Trng Thi - Thnh ph Thanh Hoỏ
T: 037 852 248 - 037 853 100
Fax: 037 750 720
Ti khon: 501.10.00.000007.4 M ti Ngõn hng T v PT Thanh Hoỏ
Mó s thu: 2800221072
1.3 V s lng cụng nhõn viờn:
Cụng ty cú lc lng chuyờn gia, cỏn b k thut cú trỡnh cao, cú nng
lc v kinh nghim trong qun lý, iu hnh d ỏn, thi cụng xy lp, t vn xõy
dng cỏc cụng trỡnh. i ng chuyờn gia, cỏn b k thut ca cụng ty c o
to chớnh quy, trỡnh chuyờn mụn cao, thng xuyờn c o to b xung v
nõng cao trỡnh nghip v thụng qua cỏc chng trỡnh o to v quan h hp
tỏc ca cụng ty. Hin nay lc lng chuyờn gia, cỏn b k thut ca cụng ty cú
275 ngi v i ng cụng nhõn viờn k thut gm 950 ngi.
- Tng s vn nh nc cp ban u l: 8.576.000.000
- Hin nay Cụng ty Sụng 25 cú:
Tng ti sn l:
145.608.420.023
Trong ú:
Vn lu ng: 131.373.692.084
Vn c nh:
14.234.727.939
1.4 Chc nng nhim v chớnh ca cụng ty:


Chuyên đề Kế toán vốn bằng tiền và TSCĐ

Trang: 2


Lª Thµnh L - K39D

B¸o c¸o thùc tËp tèt nghiÖp

Công ty là đơn vị chuyên nhận thầu thiết kế, thi công xây dựng và các
công trình xây dựng dân dụng, công nghiệp... Các lĩnh vực kinh doanh chính:
- Xây dựng các công trình kiến trúc
Từ năm 1996
- Xây dựng các công trình công nghiệp đến nhóm B
Từ năm 1962
- Xây dựng các công trình giao thông
Từ năm 1965
- Xây dựng các công trình thuỷ lợi
Từ năm 1980
- Xây dựng các công trình cơ sở hạ tầng
Từ năm 1982
- Kinh doanh phát triển nhà
Từ năm 2002
- Tư vấn thiết kế các công trình dân dụng và công nghiệp Từ năm 2000
- Xây lắp các công trình điện và trạm biến áp đến 35KW
Từ năm 2001
1.5 Quy mô sản xuất, quy trình công nghệ sản xuất sản phẩm chính:
Đặc trưng hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty có nhiều chức năng nhưng chức năng xây dựng các công trình dân dụng, công trình giao thông là chủ yếu:
* Về xây dựng nhà:

Bước 1: Công tác chuẩnbị
Công tác chuẩn bị

Phương tiện máy
móc thi công

Mặt bằng
thi công

Kho bãi tập kết
vật liệu

Lán trại

Bước 2: Công tác thi công:
Công tác thi công

Phần móng
Phần thô
* Về thi công xây dựng đường:

Phần hoàn thiện

Bước 1: Công tác chuẩn bị:
(giống bước 1 của xây dựng nhà)
Bước 2: Công tác thi công:
Công tác thi công

Phần cống
Phần lớp

móng đá
bê tông nhựa

Phần mặt đường

Phần trang thiết bị
của đường
(cọc tiêu,rào chắn..)

2/ Cơ cấu tổ chức, bộ máy quản lý của đơn vị:
Chuyªn ®Ò KÕ to¸n vèn b»ng tiÒn vµ TSC§

Trang: 3


Lª Thµnh L - K39D

B¸o c¸o thùc tËp tèt nghiÖp

Công ty Sông Đà 25 là đơn vị sản xuất kinh doanh đa ngành nghề dựa
và nhiệm vụ và cơ cấu sản xuất, quy mô trình độ trang thiết bị kỹ thuật và chức
năng quản lý trong công ty. Công ty đã xây dựng mô hình quản lý trực tiếp, với
mô hình này các đơn vị chức năng có nhiệm vụ tham mưu cho các quyết định
của giám đốc, và ở mỗi cấp có một người quyết định cao nhất.Để rút ngắn thời
gian công ty thực hiện chế độ một thủ trưởng xác định rõ trách nhiệm và quyền
hạn cuả từng cấp quản lý.Trong công ty giám đốc là người có quyết định cao
nhất các phòng ban xí nghiệp phải chịu trách nhiệm thi hành các quyết định của
giám đốc và báo cáo thực tế diễn ra ở mỗi nơi thuộc quyền quản lý của mình.
Sơ đồ tổ chức công ty sông đà 25
Giám đốc


PGĐ phụ trách kỹ
thuật sản xuất
kinh doanh

Phòng
kinh tế
kế
hoạch

Các đội
xây
dựng
trực
thuộc

PGĐ phụ trách kế
hoạch thị trường

Phòng
quản lý
kỹ thuật

XN
Sông
Đà
25.1

X.N
Sông

Đà
25.2

Phòng
tài chính
kế toán

X.N
Sông
Đà
25.3

X.N
Sông
Đà
25.4

PGĐ phụ trách
vật tư thiết bị

Phòng
tổ chức
hành
chính

X.N
Sông
Đà
25.5


Phòng
đầu tư

X.N
Sông
Đà
25.6

X.N
Sông
Đà
25.7

* Bộ máy quản lý hoạt động kinh doanh của công ty bao gồm:
- Giám đốc: Là người lãnh đạo cao nhất, chỉ đạo mọi hoạt động của công ty và
chịu trách nhiệm cao nhất trước cấp trên, trước pháp luật và mọi lĩnh vực hoạt động
sản xuất kinh doanh của công ty theo nghành nghề được đăng ký kinh doanh.
Chuyªn ®Ò KÕ to¸n vèn b»ng tiÒn vµ TSC§

Trang: 4


Báo cáo thực tập tốt nghiệp

Lê Thành L - K39D

- Phú giỏm c: Gm 3 ngi: ph trỏch tng mng cụng vic theo quy
nh, ng thi gii quyt cỏc cụng vic khi giỏm c i vng v tham mu cho
giỏm c v cỏc phng ỏn xu hng hot ng sn xut kinh doanh ca cụng ty.
- Phũng kinh t k hoch: l phũng cú trỏch nhim xõy dng k hoch

sn xut v cung cp thụng tin kinh t, t chc cỏc hot ng kinh doanh ca
cụng ty mt cỏch thng xuyờn, trin khai nhim v u t v xut vi ban
giỏm c cỏc phng thc kinh doanh cú li nht. Tham gia ký kt cỏc hp
ng xõy dng.
- Phũng ti chớnh k toỏn: cú chc nng hch toỏn tp hp cỏc s liu
thụng tin kinh t, qun lý ton b cụng tỏc ti chớnh, k toỏn qun lý thu hi vn,
huy ng vn, tp hp cỏc khon chi phi sn xut. Xỏc nh kt qu sn xut
kinh doanh theo dừi tng gim ti sn, thanh toỏn cỏc hp ng kinh t thc hin
ngha v y vi nh nc v cỏc khon phi np.
- Phũng t chc hnh chớnh: Cú nhim v b trớ theo dừi sp xp li i
ng lao ng trong cụng ty v s lng trỡnh nghip v tay ngh tng phũng
ban, bo m vic b trớ lao ng hp lý khoa hc tớnh toỏn tin lng thng
ca b phn hnh chớnh tip khỏch theo dừi vn phũng phm ca cụng ty.
- Phũng u t: trin khai nhim v u t, xõy dng cỏc d ỏn thuc cỏc
d ỏn u t cựng vi ban giỏm c v cỏc phũng ban chc nng iu hnh thi
cụng cụng ty mt cỏch thng nht vi cỏc xớ nghip trc thuc, cỏc i xõy
dng trờn c s cỏc hp ng xõy dng.
- Cỏc xớ nghip, i: Thi cụng cỏc cụng trỡnh dõn dng cụng nghip, giao
thụng, thu li,thi cụng xõy lp ng dõy trm bin th in,xõy dng cỏc cụng
trỡnh thu in nh do cụng ty giao, thc hin cụng tỏc qun lý v phõn cp ca
cụng ty.
3/ C cu t chc b mỏy phũng k toỏn v hỡnh thc k toỏn ca cụng ty:
3.1 T chc b mỏy k toỏn:
Do sn phm xõy lp mang tớnh n chic,kt cu sn phm a dng phc
tp, sn xut sn phm xõy lp cú chu k kinh doanh di hot ng mang tớnh
lu ng rng ln v phc tp. phự hp vi chc nng qun lý ca cụng ty,
cụng ty ó ỏp dng mụ hỡnh t chc b mỏy k toỏn tp chung, mi cụng vic k
toỏn u c tp chung gii quyt trờn phũng k toỏn ca cụng ty. Cỏc b phn
trc thuc cụng ty ch tin hnh thu thp ghi chộp, ban u kim tra chng t
Chuyên đề Kế toán vốn bằng tiền và TSCĐ


Trang: 5


Lê Thành L - K39D

Báo cáo thực tập tốt nghiệp

gc ni phỏt sinh, nh k hỏng quý gi v phũng k toỏn ca cụng ty x lý
v tng hp.
S B MY K TON
K toỏn trng

K toỏn phú

Th
qu

K
toỏn
tin
lng

K toỏn phú

K
toỏn
tin
gi
ngõn

hng

K
toỏn
giỏ
thnh
doanh
thu

K
toỏn
tin
mt,
thanh
toỏn

K
toỏn
cỏc
khon
thu
khỏc

K
toỏn
vt t,
ti
sn c
nh


K toỏn cỏc i, xớ nghip

* Chc nng nhim v ca b mỏy k toỏn cụng ty:
- K toỏn trng: L ngi chu trỏch nhim trc nh nc v giỏm
c cụng ty thc hin phỏp lnh k toỏn, tham mu cho lónh o trong qun lý
tin vn, cỏc ch chớnh sỏch liờn quan n ti chớnh doanh nghip.
- K toỏn phú: Gm 2 k toỏn phú: cú nhim v lp bỏo cỏo thỏng, quý,
nm theo quy nh ca nh nc trờn cỏc chng t chi tit.
- Th qu: Cú nhim v chi tr cỏc khon tin mt ca cụng ty v ghi
chộp vo s qu.
Chuyên đề Kế toán vốn bằng tiền và TSCĐ

Trang: 6


Báo cáo thực tập tốt nghiệp

Lê Thành L - K39D

- K toỏn tin lng, BHXH, BHYT, KPC: Kim tra tớnh lng sn
phm, lng thi gian,l tt v cỏc khon ph cp, lp bng phõn b tin lng
theo tng i tng, trớch BHXH, BHYT...vo giỏ thnh sn phm, tớnh cỏc
khon phi thu BHYT, BHXH,KPC ca tng ngi lao ng np cho c
quan bo him. Lp s v ghi chộp cỏc s k toỏn chi tit, s k toỏn tng hp v
tin lng.
- K toỏn tin gi ngõn hng: Phn ỏnh kp thi y chớnh xỏc s
hin cú v tỡnh hỡnh bin ng tin gi ngõn hng ca cụng ty.
- K toỏn giỏ thnh doanh thu: Chu trỏch nhim tng hp y cỏc
khon mc chi phớ tớnh giỏ thnh sn phm v xỏc nh kt qu kinh doanh.
- K toỏn tin mt thanh toỏn: Phn ỏnh kp thi y chớnh xỏc s

hin cú v tỡnh hỡnh bin ng tin mt v theo dừi cỏc khon phi phi tr cụng
ty i vi khỏch hng.
- K toỏn vt t, ti sn c nh: Chu trỏch nhim theo dừi phn ỏnh
kp thi giỏ tr nguyờn vt liu, cụng c dng c, ti sn c nh hin cú v tỡnh
hỡnh tng gim. Tớnh ỳng tớnh s khu hao ti sn c nh, s lng cht
lng v giỏ tr thc t ca tng loi th vt liu, cụng c dng c.
- K toỏn cỏc khon thu khỏc: Theo dừi cỏc khon thu ngoi cỏc khon
thu khỏc.
- K toỏn cỏc i: Cú nhim v tp hp tt c cỏc chng t gc, lp bng
kờ, tp hp chi phớ sau ú chuyn lờn cho phũng k toỏn.
3.2 Hỡnh thc k toỏn ca cụng ty Sụng 25:
L n v kinh t cú quy mụ sn xut rng, nghip v kinh t phỏt sinh
nhiu, hin nay cụng ty ang ỏp dng hỡnh thc k toỏn chng t ghi s.
Trờn c s h thng s sỏch k toỏn, cụng ty ó s dng cỏc ti khon, cỏc
s sỏch k toỏn theo ỳng ch hin hnh ca b ti chớnh.

Chuyên đề Kế toán vốn bằng tiền và TSCĐ

Trang: 7


Lª Thµnh L - K39D

B¸o c¸o thùc tËp tèt nghiÖp

Sơ đồ trình tự ghi sổ theo hình thức chứng từ ghi sổ
tại công ty Sông Đà 25
Chứng từ gốc

Sổ quỹ


Sổ đăng
ký chứng
từ ghi sổ

Bảng tổng hợp
chứng từ gốc

Sổ, thẻ kế
toán chi
tiết

Chứng từ ghi sổ

Sổ Cái

Bảng tổng
hợp chi tiết

Bảng cân đối tài
khoản
Báo cáo tài
chính
Ghi chú:
Ghi hàng ngày
Ghi định kỳ
Quan hệ đối chiếu
4/ Những khó khăn, thuận lợi của đơn vị ảnh hưởng đến công tác kế
toán của đơn vị:
* Thuận lợi:

- Kế toán NVL-CCDC: Công ty Sông Đà là một đơn vị xây lắp chình vì
thế mà công việc kế toán NVL-CCDC trở nên rất quan trọng. Trước khi bắt tay
vào xây dựng bất kể công trình lớn hay bé công ty luôn xây dựng một bảng khối
lượng và kinh phí dự toán để xây dựng công trính đó. Từ đó xác định số lương
NVL-CCDC cần dùng điều này đã làm cho tiến độ của công trình it bị đình trệ
do thiếu NVL-CCDC. Do phải thi công các công trình ở khắp mọi nơi công ty
Chuyªn ®Ò KÕ to¸n vèn b»ng tiÒn vµ TSC§

Trang: 8


Báo cáo thực tập tốt nghiệp

Lê Thành L - K39D

ó rt linh ng trong vic cho xõy dng cỏc lỏn tri cha NVL-CCDC ti
cụng trỡnh. Nh cú kinh nghim trong thi cụng cụng ty ó bin nhng khú khn
thnh thun li.Hin ti cụng ty ỏp dng phng phỏt tớnh gia xut kho NVLCCDC theo phng phỏp thc t ớch danh nờn n gin d hiu.
- K toỏn tin lng, bo him, kinh phớ cụng on: Hin ti cụng ty ang
ỏp dung rt nhiu hỡnh thc tr lng nh lng khoỏn, lnh thi gian..........
iu ny l rt tụt.Vic ỏp dng nhiu hỡnh thc tr lng nh vy phự hp vi
c im ca ngnh xõy dng l thi cụng theo cỏc cụng trỡnh. Bờn canh vic tr
lng cho CNV cụng ty ó tớnh nhng khon ph cp nh: PC KV , PCH cho cỏc
cỏn b CNV khi h phi i theo cỏc cụng trỡnh vựng sõu, vựng xa. Ri cú ch
khen thng hp lý ó lm cho CNV yờn tõm cụng tỏc,hng say trong cụng
vic. Ngoi ra CNV vn c úng bo him v c hng cỏc ch theo
quy nh ca nh nc.
- K toỏn chi phớ v tớnh giỏ thnh sn phm: Do c im l cụng ty xõy
lp nờn sn phm lm ra ca cụng ty l cỏc cụng trỡnh xõy dng cú giỏ tr ln v
thng cú thi gian sn xut di.Do ú chi phớ cú rt nhiu loi nờn k toỏn ó

phõn ra tng loi theo khon mc thun tin hn cho cụng tỏc qun lý v tớnh
giỏ thnh ca tng cụng trỡnh.
- K toỏn tiờu th v xỏc nh kt qun sn xut kinh doanh: l mt cụng ty
ó cú nhiu nm hot ng trong lnh vc xõy lp cú nhiu uy tớn v kinh
nghim trong vic hch toỏn.Vic d toỏn chi phớ b ra v nh hng ca s
bin ng ca yu t thiờn nhiờn cú th núi l chớnh xỏc. To c hi cho vic d
toỏn c ton b chi phớ, gim c tỡnh trng phỏt sinh nhng yu t khỏch
quan khụng cn thit lm cho chi phớ thi cụng tng ng ngha vi vic ú l li
nhun gim. Cng t vic hach toỏn mt cỏch chớnh xỏc ó lm cho c hi nhn
thu tng. Do sn phm ca cụng ty l cỏc cụng trỡnh xõy dng nờn lm xong
khụng phi nhp kho bo qun nhu sn phm khỏc m c bn giao nhim thu
cụng trỡnh luụn.
* Khú khn:
- K toỏn NVL-CCDC: ó nh mc c cho cụng trỡnh nhng do
thng xuyờn phi thi cụng cỏc cụng trỡnh ngoi tri nờn b hao ht v NVLCCDC rt nhiu. Cú khi va mi bờ tụng xong thỡ tri mua lm cho xi mng
b trụi ht.....,trong quỏ trỡnh vn chuyn lm cho gch b v...., do vic qun lý
khụng cht ch cú th b mt ....chớnh nhng iu ny ó lm cho NVL-CCDC
b hao ht nhiu. Vỡ th phi thc hin khoỏn thng cỏc cụng trỡnh cho tng b
phn h cú trỏch nhim hn trong cụng tỏc qun lý, bo qun NVLChuyên đề Kế toán vốn bằng tiền và TSCĐ

Trang: 9


Báo cáo thực tập tốt nghiệp

Lê Thành L - K39D

CCDC.Cỏc cụng trỡnh do cụng ty m nhim cú rt nhiu cụng trỡnh vựng sõu
vựng xa gõy khú khn trong vic tp kt NVL-CCDC n nhng ni ú v vic
vn chuyn cng tn nhiu chi phớ lm cho chi phớ sn xut tng.Giỏ cỏc NVLCCDC trờn th trng bin i khụng lng lm cho vic hoch toỏn nh mc

NVL-CCDC gp nhiu kho khn.
- K toỏn tin lng,bo him,KPC: Do cụng trỡnh ca cụng ty ri rỏc
khp mi ni v do s cụng nhõn ca cụng ty cũn ớt nờn vic thuờ nhõn cụng
ngoi lm l khụng th trỏnh khi. Chớnh iu ny ó gõy khú khn rt nhiu
trong cụng tỏc qun lý ca n v. S cụng nhõn ny li thng n lng khoỏn
nờn vic tớnh lng cho cỏc cụng trỡnh tr lng cho cụng nhõn khi h hon
thnh cụng trỡnh ũi hi phi cú chớnh xỏc cao. S lng tr cho h khụng
c quỏ ln vt mc cho phộp.
- K toỏn chi phớ v tớnh giỏ thnh sn phm: Cỏc cụng trỡnh xõy dng
ph thuc rt nhiu vo cỏc yu t khỏch quan, ri cú rt nhiu nhng chi phớ
phỏt sinh khụng lng trc c nh khi thi cụng gp phi mch nc ngm
lỳc y li phỏt sinh mt khon chi phớ, ri khi thi cụng thỡ gp bóo.......õy l
nhng khon phỏt sinh t xut khụng cú trong d kin.Chớnh vỡ vy trong quỏ
trỡnh tp hp chi phớ v tớnh giỏ thnh sn phm ũi hi phi cú s qun lý cht
ch ca cp trờn v ca k toỏn.
- K toỏn tiờu th v xỏc nh kt qu kinh doanh: Do a bn hot ng
ln nờn vic tp hp cỏc chng t v phũng k toỏn ca cụng ty thng chm
tr.Vic xỏc nh kt qu kinh doanh ca cỏc cụng trỡnh do cụng ty m nhim
thi cụng ch c xỏc nh vo thi im cui nm. Nhng do hng quý phi
m bo cho vic theo dừi ca cp trờn, k toỏn vn phi ghi nhn chi phớ, doanh
thu ca cỏc cụng trỡnh nhng ú ch l s tm tớnh, chớnh vỡ iu nay ó gõy ra
tỡnh trng xỏc nh khụng ỳng kt qu kinh doanh ca cỏc cụng trỡnh. Nh ta
ó bit cỏc cụng trỡnh xõy dng khi thi cụng xong thng khụng c tr tin
ngay m khi sau ú mt thi gian nờn li nhun m cụng ty cn c vo hp
ng tớnh ch l s trờn s sỏch m thụi.
Khú khn thun li ca doanh nghip nh hng n k toỏn vn bng
tin v TSC em xin c trỡnh by chi tit phn : c im ca n v nh
hng ti cụng tỏc k toỏn vn bng tin v TSC.
II. THC TRNG CễNG TC K TON:


1/ c im ca n v nh hng ti cụng tỏc k toỏn vn bng tin v
TSC:

Chuyên đề Kế toán vốn bằng tiền và TSCĐ

Trang: 10


Báo cáo thực tập tốt nghiệp

Lê Thành L - K39D

Cụng ty Sụng 25 ra i nm 1977 cú thi gian hot ng trờn 32 trong
nc v 22 nm nc CHXCDN Lo. Cụng ty l doanh nghip thnh viờn
hch toỏn c lp vi Tng cụng ty Sụng . Cụng ty t chu trỏch nhim v
ton b hot ng sn xut kinh doanh ca mỡnh trong phm vi s vn hin cú.
Cụng ty Sụng 25 l mt n v xõy lp cú uy tớn trờn th trng, cú quy mụ
hot ng ln, cú a bn hot ng rng khp trờn ton quc v nc
CHDCND Lo. Sn phm ca cụng ty l cỏc cụng trỡnh xõy dng, cú kt cu k
thut phc tp, giỏ tr ln v cú thi gian sn xut kộo di. Chớnh nhng iu
ny ó nh hng rt ln ti cụng tỏc k toỏn ca n v. Hn na vic cụng ty
cha trang b phn mn mỏy tớnh riờng cho n v nờn cụng vic ca k toỏn l
tng i nng n.
Vn bng tin ca doanh nghip bao gm: Tin mt ti qu, tin gi ngõn
hng v cỏc khon tin ang chuyn.Vn bng tin l loi vn lu ng khụng
nh mc, doanh nghip khụng th nh lng mt cỏch chớnh xỏc i vi nh
mc thu chi ca nú bi nú luụn bin ng khụng ngng. Vn bng tin l loi
vn d tht thoỏt do s dng ba bói, lóng phớ, do n quỏ hn... Hn na
cụng ty Sụng 25 l n v xõy lp, cỏc cụng trỡnh khp mi ni chi phớ
thng phỏt sinh phn ln ti a bn thi cụng nờn viờc qun lý ghi chộp hch

toỏn thu chi gp nhiu khú khn. Mc khỏc do c thự ca ngnh xõy dng luụn
phi thi cụng cỏc cụng trỡnh ngoi tri nờn chu nh hng rt ln ca thi tit
nh mua , bóo.....lm phỏt sinh nhng khon chi phớ khụng lng trc c.
c thự ca ngnh xõy dng l cỏc cụng trỡnh hu ht u t cụng ty thi
cụng b vn ra thc hin vic thi cụng n khi cụng vic c hon thnh thỡ
mi c tr tin nờn cụng ty phi huy ng rt nhiu vn. Tỡnh trng khi ó
hon thnh cụng trỡnh nhng bờn A cha thanh toỏn tin ngay xy ra nhiu lm
cho n v b ng vn ngõy thit hi cho cụng ty.
Vic ghi chộp cỏc cụng trng do k toỏn b phn bm nhn ụi khi
cũn cú mt s chng t ni dung thu chi din gii trờn chng t cũn cha phự
hp vi chỳng t gc. Ri k toỏn cỏc i li chu s qun lý ca cỏc giỏm c
xớ nghip, i nờn ụi khi lm vic khụng c t do m phi chu s ch o
ca th trng. Do c im mi mt xớ nghip, i cú mt k toỏn riờng nờn k
toỏn õy thng kiờm luụn th qu v l ngi lp s qu l khụng c.
Chớnh iu ny s lm cho vic tht thoỏt vn nhiu hn v vic qun lý tỡnh
hỡnh thu chi ca cp trờn gp rt nhiu khú khn.
Vn c nh l loi vn chim t trng ln trong ton b vn kinh doanh
ca doanh nghip do ú qun tr vn lu ng l mt trong ni dung quan trng
ca qun tr vn kinh doanh ca doanh nghip. Mt khỏc quy mụ ca TSC
Chuyên đề Kế toán vốn bằng tiền và TSCĐ

Trang: 11


B¸o c¸o thùc tËp tèt nghiÖp

Lª Thµnh L - K39D

chính là sự thể hiện của vốn cố định. Trong quá trình sản xuất TSCĐ luôn bị hao
mòn. Để bù đắp lại giá trị TSCĐ bị hao mòn trong quá trình sản xuất kinh

doanh, doanh nghiệp phải chuyển dịch dần phần giá trị hao mòn đó và giá trị
sản phẩm sản xuất ra. Rồi việc phận bổ giá trị khấu hao đó vào các công trình là
rất quan trọng nó ảnh hưởng đến việc tính giá thành sản phẩm và lợi nhuận sau
này của doanh nghiệp.
Công ty Sông Đà 25 là một doanh nghiệp xây lắp lớn có uy tín trong
ngành luôn thi công các công trình như giao thông, thuỷ lợi, nhà cửa........hiện tại
công ty đang tham gia thi công rất nhiều các công trình lớn như: Hồ chứa nước
cửa Đạt, Thuỷ điện Sơn La, đường Ea Krông Rou Nha Trang, chung cư 9 tầng
Nơ6-Pháp Vân - Hà Nội, chung cư cao cấp 12 tầng Mỹ Đình - Hà Nội để đáp
ứng được nhu cầu sản xuất như vậy công ty đã có một số lượng lớn TSCĐ.
Công ty đã và đang không ngừng trang bị các máy móc hiên đại để phục vụ cho
nhu cầu sản xuất, để vừa đấy nhanh được tiến độ của công trình vừa đảm bảo
yêu cầu kỹ thuật của các công trình.
Những tài sản có giá trị trên 10 triệu có thời gian sử dụng trên 1 năm thì
được coi là TSCĐ. Việc trang bị máy móc cho công ty là rất quan trọng xong
việc lựa chon phương thức tính khấu hao cho phù hợp với đơn vi cũng quan
trong không kém để làm sao có thể thu hồi vốn được nhanh nhất.Hiên nay công
ty Sông Đà 25 tính khấu hao theo phương pháp đường thẳng theo QĐ206 ra
ngày 12/12/2003 của bộ tài chính. Việc lựa phương thức tính khấu hao này tuy
đơn giản, dễ tính nhưng thu hồi vốn lâu mặc khác do đặc điểm của ngành luôn
phải thi công các công trình ở vùng xâu vùng xa điện điểm làm việc rất hiểm trở
nên việc vận chuyển máy đến những nơi như vậy rât dễ làm hư hỏng máy, rồi
phải làm ở ngoài trời nắng mưa thất thường làm cho máy móc bị hao món vô
hình nhiều....Hơn nữa tài sản cố định trong công ty chiếm tỷ trọng lớn nên việc
thu hồi vốn đầu tư nhanh hay chậm có ý nghĩa quan trọng trong việc tái sản
xuất giản đơn hoặc tái sản xuất mở rộng.Chính những điều này cho ta thấy việc
tính khấu hao theo phương pháp đường thẳng là chưa được hợp lý lắm.
Công ty Sông Đà 25 phân bổ số khấu hao cho từng đối tượng quản lý, sau
đó từng bộ phận phân bổ cho từng công trình theo thời gian thực tế máy móc đó
sử dụng cho công trình. Trong trường hợp máy hỏng nếu chi phí sữa chữa không

quá 50.000.000 thì bộ phận đó phải tính vào chi phí máy trong thời gian bị hỏng
không sử dụng được vẫn phải trích khấu hao điều này đã làm tăng chi phí tính
giá thành của công trình.

Chuyªn ®Ò KÕ to¸n vèn b»ng tiÒn vµ TSC§

Trang: 12


Lê Thành L - K39D

Báo cáo thực tập tốt nghiệp

2. S luõn chuyn chng t v hch toỏn trờn s sỏch k toỏn:
2.1 K toỏn vn bng tin:
2.1.1 K toỏn tin mt:
S luõn chuyn chng t k toỏn TM
cỏc xớ nghip, i trc thuc cụng ty:
S qu
Phiu thu

Phiu chi

Bng kờ n
TK 111

Bng kờ cú
TK111
Cụng ty:


Bng kờ n TK111
(XN,i trc thuc)

Bng kờ cú TK111
(XN,i trc
thuc)

S qu
(VP Cty)
Phiu thu
Bng kờ n
TK111
(ton cụng ty)

Bng kờ n
TK111
(VP Cty)

Phiu chi
Bng kờ cú
TK111
(VP Cty)

Bng kờ cú
TK 111
(ton cụng ty)

Chng t ghi s
Chuyên đề Kế toán vốn bằng tiền và TSCĐ
S cỏi TK111


Trang: 13


Lê Thành L - K39D

Báo cáo thực tập tốt nghiệp

Ghi chỳ:

ghi hng ngy hoc nh k
ghi cui quý
quan h i chiu

cỏc xớ nghip,cỏc i trc thuc cụng ty:
Hng ngy, cn c vo phiu thu, phiu chi k toỏn cỏc xi nghip, cỏc i
trc thuc cụng ty vo S qu v vo Bng kờ n TK111 , Bng kờ cú TK111
ca cỏc b phn ú.
cụng ty:
Hng ngy, k toỏn cn c vo phiu thu,phiu chi vo S qu v vo
Bng kờ n TK111, Bng kờ cú TK111 ca VP Cty.
Hng quý, k toỏn cn c vo cỏc Bng kờ n TK111,Bng kờ cú TK111
ca cỏc xớ nghip, cỏc i trc thuc cụng ty v Bng kờ n TK111, Bng kờ cú
TK111 ca VP Cty lờn Bng kờ n TK111,Bng kờ cú TK111 ca ton cụng ty.
Sau ú t Bng kờ n TK111,Bng kờ cú TK111 ca ton cụng ty lờn
Chng t ghi s. T Chng t ghi s lờn S cỏi TK111
2.1.2 K toỏn TGNH:
S luõn chuyn chng t k toỏn TNGH
S chi tit TK
112


Lnh chuyn
cú (bỏo cú)

U nhim chi

Bng kờ n TK
112

Bng kờ cú TK
112

Chng t ghi s
Chuyên đề Kế toán vốn bằng tiền và TSCĐ
S cỏi TK 112

Trang: 14


Lª Thµnh L - K39D

B¸o c¸o thùc tËp tèt nghiÖp

Ghi chú:
Ghi hàng ngày
Ghi định kỳ cả quý
Quan hệ đối chiếu
Định kỳ 5 ngày một lần kế toán căn cứ vào Lệnh chuyển có(báo có), Uỷ
nhiệm chi tế toán vào Sổ chi tiết TK112
Hàng ngày kế toán căn cứ vào Lệnh chuyển có (báo có),Uỷ nhiệm chi tế

toán vào Bảng kê nợ TK112và Bảng kê có TK112.
Định kỳ hàng quý kế toán căn cứ vào Bảng kê nợ TK112, Bảng kê có
TK112 tế toán lên Chứng từ ghi sổ. Sau đó tứ Chứng từ ghi sổ vào Sổ cái
TK112.Cuối cùng đối chiếu giữa Sổ cái TK112 với Sổ chi tiết TK112.
2.2 Kế toán TSCĐ:
Sơ đồ luân chuyển chứng từ kế toán TSCĐ:
Biên bản thanh lý
Biên bản giao nhận
Biên bản đánh giá lại

Sổ TSCĐ
kỳ trước

Sổ TSCĐ

Bảng
tính khấu
hao TSCĐ
kỳ trước

Bảng
tính khấu
hao TSCĐ

Thẻ
TSCĐ

Chứng từ ghi sổ

Sổ cái TK211,

TK214

Bảng kê có
TK214

Ghi chú:
ghi hàng ngày
ghi định kỳ
quan hệ đối chiếu
Chuyªn ®Ò KÕ to¸n vèn b»ng tiÒn vµ TSC§

Trang: 15


Lê Thành L - K39D

Báo cáo thực tập tốt nghiệp

Hng ngy k toỏn cn c vo Biờn bn thanh lý,Biờn bn bn giao, Biờn
bn ỏnh giỏ li TSC k toỏn vo Th TSC.
nh k cn c vo S TSC k trc v cỏc Biờn bn thanh lý, Biờn bn
bn giao, Biờn bn ỏnh giỏ li k toỏn lờn S TSC.
Sau ú t S TSC v Bng tớnh khu hao TSC k trc k toỏn lp v
tớnh c Bng tớnh khu hao TSC. T Bng tớnh khu hao TSC v Ti liu
ni b(s theo dừi thi gian s dng TSC...) k toỏn lp v tớnh c Bng kờ
cú TK214.
Cui quý k toỏn cn c vo Bng tớnh khu hao TSC v Biờn bn thanh
lý, Biờn bn giao nhn TSC, Biờn bn ỏnh giỏ li TSC k toỏn lờn Chng t
ghi s. T Chng t ghi s k toỏn v S cỏi TK211, TK214
3. Ni dung chi tit:

3.1 K toỏn vn bng tin:
3.1.1 K toỏn tin mt:
Phiu thu dựng xỏc nh s tin thc t nhp qu v lm cn c th
qu thu tin, ghi s qu, k toỏn ghi s cỏc khon thu cú liờn quan. Phiu thu
c úngthnh quyn dựng trong mt nm. Mi phiu phi ghi rừ s quyn v
s ca tng phiu thu.S phiu phi ỏnh liờn tc trong mt k k toỏn. Tng
phiu phi ghi rừ ngy thỏng nm lp phiu, ngy thỏng nm thu tin.
Ghi rừ h tờn a ch ngi np tin.
Dũng ti khon ghi rừ cỏc ni dung np tin
Dũng s tin ghi s tin bng s v bng ch, ghi rừ n v tớnh
Dũng tip theo ghi s lng chng t gục kốm theo.
Phiu thu do k toỏn lp thnh 3 liờn ghi y cỏc ni dung trờn v ký
vo phiu, sau ú chuyn cho k toỏn trng duyt, chuyn cho th qu lm th
tc nhp qu.Sau khi ó nhn s tin th qu ghi s tin thc t nhp qu vo
phiu thu trc khi ký tờn.
Th qu d li mt liờn ghi s qu, mt liờn lu ni lp phiu.Cui ngy
ton b phiu thu kốm theo chng t gc chuyn cho k toỏn ghi s k toỏn.
N V: CễNG TY SễNG 25
-------------------------

PHIU THU
Ngy 05 thỏng 01 nm 2005

S: 03
N: 111
Cú:112

H, tờn ngi np: Nguyn Vn Vinh
a ch : Cụng ty Sụng 25
Lý do np: Rỳt tin gi ngõn hng nhp qu

S tin: 250.000.000
Vit bng ch: Hai trm nm mi triu ng chn
Kốm theo
chng t gc
Th trng n v

K toỏn trng

Ngi lp biu

Chuyên đề Kế toán vốn bằng tiền và TSCĐ

Ngi np

Th qu

Trang: 16


Lª Thµnh L - K39D

B¸o c¸o thùc tËp tèt nghiÖp

Phiếu chi dùng để xác định các khoản tiền mặt thực tế xuất quỹ và làm
căn cứ để thủ quỹ xuất quỹ,ghi sổ quỹ và ghi sổ kế toán.Nội dung và cách lập
phiếu tương tự như phiếu chi.
Phiếu chi được lập thành 2 liên và chỉ sau khi có đầy đủ chữ lý của người
lập phiếu, kế toán trưởng, thủ trưởng đơn vị, thủ quỹ mới được xuất quỹ. Sau
khi đã nhận đủ số tiền người nhận tiền phải ghi số tiền bằng chữ, ký và ghi rõ họ
tên. Sau khi xuất quỹ thủ quỹ cũng phải ký tênvà ghi rõ họ tên vào phiếu chi.

Liên 1: lưu ở nơi lập phiếu
Liên 2: thủ quỹ dùng để ghi sổ quỹ sau đó chuyển cho kế toán cùng chứng
từ gốc để vào sổ kế toán.
ĐƠN VỊ: CÔNG TY SÔNG ĐÀ 25
--------------------------

PHIẾU CHI
Ngày 05 tháng 01 năm 2005

Số: 02
Nợ: 642.8
Có: 111

Họ và tiên người nhận tiền: Nguyễn Văn Tuấn
Địa chỉ: Công ty Sông Đà 25
Lý do chi: Thanh toán tiền mua phụ tùng xe
Số tiền: 1.155.000 Viết bằng chữ: Một triệu một trăm lăm lăm nghìn trăm đồng chẵn.
Kèm theo
01 chứng từ gốc
Thủ trưởng đơn vị
biểu

Kế toán trưởng

Người lập

Hàng ngày căn cứ vào các nghiệp vụ kinh tế phát sinh liên quan đến việc
thu chi tiền mặt kế toán lập phiếu thu, phiếu chi có đầy đủ chữ ký của các người
có liên quan sau đó thực hiện việc thu chi tiền. Từ các chứng từ gốc đó kế toán
vào Sổ quỹ tiền mặt. Sổ quỹ tiền mặt dùng để theo dõi tình hình thu chi và tồn

trong quỹ từ đó có những biệm pháp chi tiêu hợp lý. Sổ quỹ gồm:
Cột 1,2,3,4: ghi ngày tháng ghi sổ, số phiếu thu, chi, nội dung nghiệp vụ
của phiếu thu phiếu chi.
Cột 5,6: ghi số tiền nhập quỹ, số tiền xuất quỹ.

Chuyªn ®Ò KÕ to¸n vèn b»ng tiÒn vµ TSC§

Trang: 17


Lª Thµnh L - K39D

B¸o c¸o thùc tËp tèt nghiÖp

Cột 7: ghi số dư tồn quỹ cuối ngày, số tồn quỹ cuối ngày phải khớp với số
tiền mặt có trong két.
Cụ thể: Ngày 5/1 phiếu thu số 03:Đàm Hữu Vinh rút TG nhập quỹ số tiền:
250.000
phiếu chi số 02: N.Tuấn TT mua phụ tùng xe
số tiền :1.302.500
Dòng công tháng: ghi tổng công số tiền thu vào và rút ra trong tháng trên
cơ sở đó tính số tiền còn lại trong quỹ.
Dòng cộng quý: ghi tổng công só tiền gửi vào rút ra trong quỹ và tính số
tiền tồn quỹ.

Cụ thể: QuýI:Tổng số tiền thu vào:16.615.900.500, tổng số tiền chi
ra:16.501.412.600
Tồn quỹ= Tồn đầu kỳ+thu trong kỳ - chi trong kỳ
= 6.058.300+16.615.900.500-16.501.412.600=120.546.200
MS: S11- H Ban hành theo

QĐ số 999 TC/ĐKT ngày
2/11/1996 của BTC

CÔNG TY SÔNG ĐÀ 25
BỘ PHẬN VP CÔNG TY

-------------------

SỔ QUỸ TIỀN MẶT
QuýI/2005
NT Số phiếu
T
C

1

2

1/1 01
5/1 02
03
7/1 10
7/1 11

31/1 19

20
21

3


Diễn giải
Thu

4

Năm 2004 mang sang
P.Minh nhận tiền tại A
01 Trịnh Niên TT tiền gửi xe
Nguyễn Sơn thu hoàn ứng
02 Ng.Tuấn TT mua phụ tùng
Đàm Vinh rút TGNH
...............................
Đàm Vinh rút TG NQ
Cao Ngọc nộp BHXH
17 Chi tiền đi du lịch
18 Vân chi họp công đoàn
................................
N. Thơ nộp BHXH
107 N.Đạt chi tiếp khách
Đàm Vinh rút TG NQ
L.Thiệu nhận tiền CT số9
108 Chuyển TM vào TGNH
109 Duyên ứng lương T5

5

Số tiền
Chi


6

Tồn

7
6.058.300

100.000.000
495.0000
3.000.000
1.155.000
250.000.000
...............
300.000.000
387.000

...........
1.548.000

..................

................

11.750.000
3.150.000
................ ....................
1.500.000

1.500.000.000
50.000.000


Chuyªn ®Ò KÕ to¸n vèn b»ng tiÒn vµ TSC§

15.000.000
3.000.000

Trang: 18


Lê Thành L - K39D

Báo cáo thực tập tốt nghiệp
.............................
Cng thỏng1
Cng thỏng 2
Cng thỏng 3
Cng quýI

...........
..............
...............
5.902.171.000 5.902.171.000
6.058.300
7.783.078.200 6.798.755.700 990.380.800
2.930.651.300 3.800.485.900 120.546.200
16.615.900.500 16.501.412.600 120.546.200

Ngy 31 thỏng 03 nm 2005
NGI LP BIU


K TON TRNG

Hng ngy k toỏn cn c vo phiu thu vo bng kờ n TK111 b
phn vn phũng cụng ty.Bng ny dựng theo dừi cỏc khon thu trong n v
sau ú ly s tng thu i chiu vi s qu xem cú khp khụng, v dựng lm
cn c lờn bng kờ n TK111ton n v.Bng gm :
Ct 1,2,3,4: ghi ngy thỏng,chng t, ni dung, tng s tin ca nghip v
kinh t phỏt sinh.
T ct 5 n ct 11: ghi cú cỏc ti khon i ng.
Dũng cụng : ghi tng cng cỏc ct tng ng
C th: ngy 5/1: chng t 03, ni dung: Rỳt TNGH nhp qu:250.000, ghi cú
TK112
Dũng cngquý I ct TK112: 12.350.000.000
CễNG TY SễNG 25
B PHN VP CễNG TY
----------------

BNG Kấ N TK111
QuýI/2005
Ngy C.T
Ni dung
thỏng
1
2
3
1/1
01 P.Minh nhn tin ti A
5/1
02 N.Sn thu hon ng
5/1

03 Rỳt TGNH nhp qu
....
.... .........................
7/1
10 Rỳt TGNH nhp qu
7/1
11 Cao Ngc np BHXH
8/1
12 Rỳt TGNHnhp qu
.....
...... ........................................
31/1 19 Nguyn Th np BHXH
31/1 20 Vinh thu tin XN25.6 vay
31/1 21 L.Thiu nhn tin CT s9
Cng thỏng 1
Cng thỏng 2
Cng thỏng 3
Cng quý I

Tng s
4
100.000.000
3.000.000
250.000.000
.....................
300.000.000
387.000
500.000.000
...................
1.548.000

200.000.000
50.000.000
5.902.171.000
7.783.078.200
2.930.651.300
16.615.900.500

Ghi cú cỏc TK
131
141
5
6
100.000.000
3.000.000
...................

................

50.000.000
1.955.759.000
308.088.200
1.330.651.300
3.594.498.500

3.000.000
2.640.000
5.640.000

Ngy 31 thỏng 3 nm 2005
Chuyên đề Kế toán vốn bằng tiền và TSCĐ


Trang: 19


Lê Thành L - K39D

Báo cáo thực tập tốt nghiệp
NGI LP BIU

K TON TRNG

Hng ngy t phiu chi k toỏn vo bng kờ cú TK111 b phn vn
phũng cụng ty.Bng ny dựng theo dừi cỏc khon chi ra ca tin mt sau ú
ly s tng cng i chiu vi ct chi ca s qu.Bng ny dựng lm cn c
lờn Bng kờ cú TK111 ton cụng ty. Bng gm:
Ct 1,2,3,4 ghi ngy thỏng chng t , ni dung v s tin ca cỏc ngip v
kinh t phỏt sinh.
T ct 5 n ct 17 ghi n cỏc ti khon i ng.
Dũng cụng: ghi tng cng cỏc ct tng ng
C th: ngy 5/1,chng t 02: N.V.Tun thanh toỏn mua ph tựng, s
tin:1.302.500 ghi nTK153:1.050.000,TK133:70.7.00. Dũng cng quý I
TK153:10.150.900
CễNG TY SễNG 25
B PHN VP CễNG TY

BNG Kấ Cể TK111

---------Ngy C.T
Ni dung
thỏng

1
2
3
1/1
01
Trnh Niờn TT gi xe
5/1
02
N.V.Tun TT mua ph tựng
5/1
03
i 25.11 ng tin CT
6/1
04
Chi phớ thng
6/1
05
TT tin rốm ca thỏng trc
...
...
.....................................
7/1
17
Chi tin i du lch
7/1
18
Võn chi KP hp cụng on
...
...... .......................
31/1

107 N.Nhu chi tr li BHXH
31/1
108 N.Q.t chi tip khỏch
31/1
109 N.Duyờn ng lng T5
Cng thỏng 1
Cng thỏng 2
Cng thỏng 3
Cng quý I

QuýI/2005
Tng s tin
4
495.000
1.155.000
50.000.000
550.000
1.630.000
..................
11.750.000
3.150.000
.................
3.096.0000
1.500.000
3.000.000
5.902.171.000
6.798.755.700
3.800.485.900
16.501.412.600


Ghi n cỏc ti khon
153
211
5
1.050.000

................
..............

..............

1.050.000

223.809.000

9.100.900
10.150.900

223.809.000

Ngy 31thỏng3 nm 2005
NGI LP BIU

Chuyên đề Kế toán vốn bằng tiền và TSCĐ

6

K TON TRNG

Trang: 20



Báo cáo thực tập tốt nghiệp

Lê Thành L - K39D

Bng kờ n TK111 b phn Xớ nghip 25.3 do k toỏn cỏc xớ nghip, i
trc thuc cụng ty lp v hng quý gi lờn k toỏn cụng ty vo bng kờ n
TK111 ton cụng ty.Bng dựng ghi chộp cỏc nghip v thu tin phỏt sinh
trong n v.

Chuyên đề Kế toán vốn bằng tiền và TSCĐ

Trang: 21


Lê Thành L - K39D

Báo cáo thực tập tốt nghiệp
CễNG TY SễNG 25
X.N 25.3

BNG Kấ N TK111
QuýI/2005
Ngy
thỏng
16/1
17/1
20/1
.....

25/1
31/1

C.T
01
02
03
.....
07
08

Ni dung

Tng s tin

ng tin cụng trỡnh nhp qu
B CA TT tin bo dng
Vay tin ca ch Hng
.................................
Ch Hng bự s tin KK thiu
UBND xó Lc Ngn TT
Cng thỏng 1
.....................
Cng thỏng 2
...............
Cng thỏng3

318.131.500
1.355.000
15.000.000

.................
1.155.000
20.000.000
500.369.500

541.922.950

Cng quý I

1.468.073.700

311.2

15.000.000
..............
15.000.000

425.781.250

15.000.000

Ngy 31 thỏng 3 nm 2005
GIM C XN

NGI LP BIU

Bng kờ cú TK111 b phn XN25.3 do k toỏn xớ nghip, i trc thuc
cụng ty lp v hng quý gi lờn cho cụng ty lm cn c ghi vo Bng kờ cú
TK111 ton cụng ty. Bng dựng ghi cỏc nghip v liờn quan n chi tin mt
ti b phn.


Chuyên đề Kế toán vốn bằng tiền và TSCĐ

Trang: 22


Lê Thành L - K39D

Báo cáo thực tập tốt nghiệp
CễNG TY SễNG 25
X.N 25.3

BNG Kấ Cể TK111
QuýI/2005
Ngy
thỏng
14/1
15/1
17/1

C.T
01
02
03
04
05
06
07

Ni dung

C.Hng mua mc in
A.Hi poto ti liu
ễ.Nam mua xi mng
C.Hng thanh toỏn tinT
Tr tin lng thỏng 12
ễng Hựng TT tin VT
A.Tun mua vỏch nhụm
............................
Cng thỏng 1
......................
Cng thỏng 2
........................
Cng thỏng 3
Cng quý I

Tng s tin
293.700
55.000
2.200.000
1.716.000
62.869.675
12.412.300
539.000

Ghi n cỏc ti khon
152
133
26.700
5.000
2.000.000

200.000

490.000

49.000

35.729.300

4.560.200

586.532.600
................
468.521.000
..............
413.020.100

36.901.810

3.450.546

1.468.073.700

72.631.110

8.010.746

-

Ngy 31 thỏng 3 nm 2005
GIM C XN


NGI LP BIU

Bng kờ n TK111 ca cụng ty do k toỏn cn c vo bng kờ n TK111
ca cỏc b phn sau ú ly dũng tng cng vo. Bng ny dựng lm cn c
lp chng t ghi s.Bng gm:
Ct 1,2,3:ghi ngy thỏng, s th t , ni dung .
Ct 4: ghi tng s tin ca cỏc b phn ly t Bng kờ n TK111 ca cỏc
b phn ct tng s tin dũng cụng quý.
Ct 5 n 12:ghi cú cỏc Tk i ng. Ly bng ny ca cỏc i,XN dũng
cng quý I tng ng vi tng ct
C th: STT1: X.N 25.1, tng s tin:4.852.852.700.Ghi cú cỏc TK
TK311.2:414.800.000,TK336:3.403.720.700, TK131:1.022.977.000
TK138:11.335.000
Dũng cng: ghi s tng cng cỏc ct tng ng ca cỏc XN, i c
Dũng tng cng: ghi tng cng ton cụng ty cỏc ct tng ng
C th: Dũng cng ct tng s tin: 22.523.203.000
Chuyên đề Kế toán vốn bằng tiền và TSCĐ

Trang: 23


Lê Thành L - K39D

Báo cáo thực tập tốt nghiệp

Dũng tng cng ct tng s tin:39.139.103.500
TNG CễNG TY SễNG
CễNG TY SễNG 25
----------------


BNG Kấ N TK111
QuýI/2005
Ngy S
Ni dung
thỏng TT
1
2
3
7/4
1
X.N 25.1
2
X.N 25.2
3
X.N 25.3
4
X.N 25.4
5
X.N 25.5
....

........................
Cng
Vn phũng
cụng ty
Tng cng

Tng s tin
4

4.852.852.700
1.281.313.800
1.468.073.700
929.001.000
3.359.633.000
....................
22.523.203.00
0
16.615.900.50
0
39.139.103.50
0

Ghi n cỏc ti khon
311.2
336
5
6
414.800.000 3.403.720.700
1.281.313.800
15.000.000 1.398.633.200
30.000.000
899.001.000
1.700.000.00 1.659.633.000
0
..............
.............
2.409.800.00 18.898.670.800
0
2.409.800.00 18.898.670.800

0
Ngy 5 thỏng 4 nm 2005

NGI LP BIU

K TON TRNG

Bng kờ cú TK111 kờ toỏn cn c vo bng kờ cú cỏc b phn lp. Bng
c dựng lm cn c lờn chng t ghi s. Bng gm:
Ct 1,2,3:ghi ngy thỏng s tin ni dung .
Ct 4: ghi tng s tin ly bng ny ca cỏc b phn dũng tng cụng vo
T ct 5 n ct 24:ghi cú cỏc ti khon liờn quan ly bng ny ca cỏc
i,XN dũng cng cỏc ct tng ng.
C th: Ngy 7/4 STT1:XN25.1,tng s tin:4.852.852.700 ghi n cỏc TK
TK152:523.421.893, TK133: 46.179.885, TK311.2: 600.000.000,
TK627.8:141.423.816, TK334:756.319.800, TK331:2.756.734.212,
TK623:22.873.094, TK336:5.900.000 .
Dũng cụng: tớnh tng cỏc ct tng ng ca cỏc i ,XN
Chuyên đề Kế toán vốn bằng tiền và TSCĐ

Trang: 24


Lê Thành L - K39D

Báo cáo thực tập tốt nghiệp

Dũng tng cng: ghi tng cng ton cụng ty tng ng vi tng ct
C th: Dũng cng ct tng s tin:22.523.203.000
Dũng tng cng ct tng s tin:39.024.615.600

TNG CễNG TY SễNG
CễNG TY SễNG 25
----------------

BNG Kấ Cể TK 111
QuýI/2005
Ngy S
Ni dung
thỏng TT
1
2
3
7/4
1
X.N 25.1
2
X.N 25.2
3
X.N 25.3
4
X.N 25.4
5
X.N 25.5

Tng s tin
4
4.852.852.700
1.284.062.400
1.468.073.700
929.001.000

3.359.633.000

.........................
Cng

22.523.203.000

VP cụng ty
Tng cng

16.501.412.600
39.024.615.600

NGI LP BIU

Ghi cú cỏc ti khon
152
153
5
6
523.421.893
206.731.000 61.200.000
72.631.110

1.048.550.57
3

63.700.000
10.150.900
73.850.900


1.048.550.57
3
Ngy 5 thỏng 4 nm 2005
K TON TRNG

Cn c vo Bng kờ n, Bng kờ cú TK111 ca ton cụng ty k toỏn lp
chng t ghi s. Sau ú chuyn lờn cho k toỏn tng hp k toỏn tng hp
ghi s ri sau ú vo s cỏi TK111.
S hiu ca chng t c ỏnh liờn tc.
Ngy thỏng ca chng t gh l ngy lp chng t ghi s.
Ct 1: ghi túm tt ni dung nghip v kinh t
Ct 2,3 ghi s hiu n, cú ca nghip v kinh t phỏt sinh
Ct 4: ghi s tin ca nghip v kinh t theo tng quan h i ng n cú.
Chuyên đề Kế toán vốn bằng tiền và TSCĐ

Trang: 25


×