Tải bản đầy đủ (.pdf) (107 trang)

Một số giải pháp nâng cao sự tuân thủ pháp luật về thuế thu nhập doanh nghiệp tại cục thuế tỉnh tây ninh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.89 MB, 107 trang )

LỜI CAM ĐOAN

Tôi xin cam đoan luận văn thạc s

inh tế: “Một số giải pháp nâng cao sự tuân thủ

pháp luật về thuế thu nhập doanh nghiệp tại Cục Thuế tỉnh Tây Ninh” là công trình
nghiên cứu của tôi C c số liệu, kết quả nêu trong luận văn là trung thực và chƣa từng đƣợc ai
công bố trong bất kỳ công trình nào h c Tôi xin cam đoan rằng mọi sự giúp đỡ cho việc
thực hiện Luận văn này đã đƣợc cảm ơn và c c thông tin trích dẫn trong Luận văn đã đƣợc chỉ
rõ nguồn gốc.

Học vi n thực hiện Luận văn

Phạm Quế Linh

i


LỜI CẢM ƠN

Trong thời gian làm luận văn, tôi đã nhận đƣợc rất nhiều sự giúp đỡ, động viên và hỗ trợ
của gia đình, thầy cô và bạn bè. Tôi mong muốn gửi lời cảm ơn sâu sắc đến những ngƣời đã
tham gia giúp đỡ, hỗ trợ và động viên tôi hoàn thành luận văn này
Đặc biệt, tôi xin chân thành cảm ơn TS. Nguyễn Quyết Thắng, Trƣởng khoa Quản trị
u lịch – nhà hàng – khách sạn, Trƣờng Đại học Công Nghệ Thành phố Hồ Chí Minh, đã luôn
theo s t điều chỉnh những sai sót và tận tình hƣớng dẫn để tôi có thể hoàn thành luận văn này
Tôi xin chân thành cảm ơn qu thầy, cô của Trƣờng Đại học Công Nghệ Thành phố Hồ
Chí Minh đã tham gia giảng dạy, truyền đạt kiến thức cho tôi trong suốt quá trình học tập.
Tôi xin cảm ơn c c đồng nghiệp đang công t c tại Cục Thuế tỉnh Tây Ninh đã hỗ trợ và
giúp đỡ tôi trong quá trình thu thập mẫu và các doanh nghiệp tr n địa àn tỉnh Tây Ninh đã


nhiệt tình tham gia trả lời phiếu khảo sát là cơ sở để tôi thực hiện luận văn này
Một lần nữa tôi xin chân thành gửi lời cảm ơn đến Ban giám hiệu, Phòng quản l

hoa

học và đào tạo sau đại học, khoa Quản trị inh oanh, TS. Nguyễn Quyết Thắng và qu thầy
cô giảng vi n trƣờng Đại học Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh đã tận tình chỉ dạy, hƣớng
dẫn, giúp đỡ tôi hoàn thành tốt luận văn này

Ngƣời thực hiện luận văn

ii


TÓM TẮT
Tuân thủ thuế là yếu tố cốt lõi của cơ chế tự tính, tự hai, tự nộp thuế Theo đó, việc xây
ựng “chiến lƣợc tuân thủ tự nguyện” đang đƣợc đặt ra nhƣ một tất yếu trong cơ chế vận hành
của mô hình quản lí thuế hiện đại- mô hình quản lí tuân thủ Đây là vấn đề đang thu hút sự
quan tâm của c c cơ quan quản l trong l nh vực thuế và hải quan cũng nhƣ cộng đồng doanh
nghiệp và ngƣời ân Có thể thấy rằng, nâng cao tính tuân thủ luôn là vấn đề đặt ra cho c c cơ
quan Thuế của mọi quốc gia
Trong ối cảnh tình hình inh tế - xã hội gặp nhiều hó hăn, gây ảnh hƣởng xấu đến
hoạt động sản xuất inh oanh của oanh nghiệp đây là điều iện thuận lợi làm giảm tính tuân
thủ pháp luật thuế của ngƣời nộp thuế Nguồn thu từ thuế thu nhập oanh nghiệp là nguồn thu
quan trọng của Ngân s ch Nhà nƣớc, th m vào đó đây là loại thuế rất phức tạp đòi hỏi phải
iểm so t chặt chẽ để tr nh thất thu cho Ngân s ch Nhà nƣớc Nhận thấy đƣợc sự cần thiết
tăng cƣờng tính tuân thủ pháp luật thuế thu nhập oanh nghiệp để tăng hiệu quả quản lý thuế
luận văn tiến hành nghi n cứu đề tài “Một số giải pháp nâng cao sự tuân thủ pháp luật về
thuế thu nhập doanh nghiệp tại Cục Thuế tỉnh Tây Ninh”
Bằng phƣơng ph p định tính với những lý luận cơ ản, luận văn n u l n đƣợc những

khái niệm, nội dung, tiêu chí đ nh gi sự tuân thuế thu nhập doanh nghiệp từ hai phía là ngƣời
nộp thuế và hệ thống kiểm soát thuế kết hợp việc phân tích những nhân tố t c động đến sự
tuân thủ thuế. Luận văn cũng nói l n thực trạng tuân thủ pháp luật thuế thu nhập doanh nghiệp
qua việc trình bày số liệu thực tế tại Cục Thuế tỉnh Tây Ninh Sau đó iểm chứng lại bằng
phƣơng ph p định lƣợng thông qua việc phát phiếu khảo s t điều tra những nhân tố t c động
đến sự tuân thủ thuế. Sau khi tổng hợp phân tích đ nh gi

ết quả, tác giả đƣa ra những giải

pháp nhằm tăng cƣờng sự tuân thủ thuế thu nhập doanh nghiệp đối với ngƣời nộp thuế và hệ
thống kiểm soát thuế, góp phần nâng cao công tác quản lý thuế tại Cục Thuế tỉnh Tây Ninh.

iii


ABSTRACT
Tax compliance is a core element of the mechanism of self-assessment, self-declaration
and self-pay-taxes Base on that, the tas of uil the “voluntary compliance strategy" is
considered as a necessary mechanism in operating the modern tax administration model - tax
compliance administration model. This is an issue attracting the attention of the departments
in the field of taxation and customs as well as the business communities and citizens. It is
clear that, improving compliance is always a top priority of the tax agencies of almost all
countries around the world. And improving the level of tax compliance depends not only on
tax agencies but also taxpayers.
In the context of the economic, social difficulties, there is an adverse effect on business
and manufacturing activities of the enterprises in the country in general and in Tay Ninh
province in particular - this is the favorable conditions for taxpayer to reduce the tax
compliance, especially for CIT. Revenues from corporate income tax is an important source
of the state budget. In addition, this is a very complex tax requiring the strict control to avoid
losses for the state budget. Recognizing the complexity of the problem, the research thesis is

carried out with the title: "Solutions to improve the level of corporate income tax compliance
in Tay Ninh Taxation Department".
By qualitative methods with the basic theories, the thesis raises the concept, content,
criteria assessing the level of corporate income tax compliance from both sides: taxpayers and
tax control system combining with the analyzing factors affecting tax compliance. The thesis
also mentions CIT compliance situation by presenting actual data of the Taxation Department.
Then verifying the actual situation by using quantitative methods through survey forms about
factors affecting tax compliance. Based on the analysis and evaluation of the results, the
authors offer solutions to enhance corporate income tax compliance for taxpayers and tax
control system, thereby contributing to improve tax administration Tay Ninh Taxation
Department.
iv


MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN ....................................................................................................................... i
LỜI CẢM ƠN ............................................................................................................................ ii
TÓM TẮT ................................................................................................................................. iii
MỤC LỤC .................................................................................................................................. v
DANH MỤC HÌNH ................................................................................................................... x
DANH MỤC BẢNG ................................................................................................................. xi
DANH MỤC ĐỒ THỊ.............................................................................................................. xii
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT.................................................................................................. xiii
1 L

o chọn đề tài ............................................................................................................. xiv

2 Mục ti u nghi n cứu của đề tài ......................................................................................... xv
3 Đối tƣợng và nghi n cứu .................................................................................................. xv
5 Dự iến ết quả ạt đƣợc của đề tài: ............................................................................... xvi

6 Kết cấu của đề tài ............................................................................................................ xvii
CHƢƠNG 1:LÝ LUẬN CƠ BẢN VỀ SỰ TUÂN THỦ PHÁP LUẬT THUẾ THU
NHẬP DOANH NGHIỆP VÀ HỆ THỐNG KIỂM SOÁT THUẾ .................................... 18
1.1 Lý luận cơ ản về tuân thủ pháp luật thuế thu nhập oanh nghıệp ................................ 18
1 1 1 Thuế thu nhập oanh nghıệp .................................................................................... 18
1 1 2 Tuân thủ và hông tuân thủ ph p luật thuế thu nhập oanh nghıệp ........................ 18
1 1 3 Nội ung về sự tuân thủ thuế của ngƣời nộp thuế.................................................... 21
1 1 4 Ti u chí đ nh gi sự tuân thủ thuế thu nhập oanh nghiệp của ngƣời nộp thuế ...... 21
1 2 Những nhân tố ảnh hƣởng đến sự tuân thủ ph p luật thuế thu nhập oanh nghiệp ....... 22
1.2.1 Nhân tố về đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp................................................... 22
1 2 3 1 Mức độ hiểu iết về luật thuế thu nhập oanh nghiệp .................................... 24
1 2 3 2 Mức độ hài lòng của ngƣời nộp thuế đối với cơ quan thuế ............................ 24
1.2.4 Chính sách thuế ........................................................................................................ 24
1 2 4 1 Mức thuế ......................................................................................................... 24

v


1 2 4 2 Sự phức tạp của c c quy định ph p luật thuế ................................................. 25
1 2 4 3 Tính ổn định của chính s ch thuế.................................................................... 25
1 2 4 4 C c chế tài ....................................................................................................... 25
1 2 4 5 Thủ tục hành chính thuế .................................................................................. 25
1.2.5 Tổ chức bộ máy quản lý thuế ................................................................................... 26
1 2 5 1 Hoạt động hƣớng ẫn tuy n truyền hỗ trợ ngƣời nộp thuế ............................. 26
1 2 5 2 Đội ngũ c n ộ thuế (đạo đức, năng lực) ........................................................ 26
1 2 5 3 Công t c thanh iểm tra thuế .......................................................................... 26
1 2 5 4 Quy trình nghiệp vụ ........................................................................................ 27
1 2 5 3 Trang thiết ị và công nghệ thông tin phục vụ công t c quản l thuế ............ 27
1 3 Hệ thống iểm so t của cơ quan thuế ............................................................................. 28
1 3 1 Kh i niệm về hệ thống iểm so t thuế thu nhập oanh nghiệp ............................... 28

1 3 2 Vai trò của hệ thống iểm so t thuế thu nhập oanh nghiệp ................................... 28
1 3 3 Nội ung thực hiện của hệ thống iểm so t thuế thu nhập oanh nghiệp ............... 29
1.3.3.1 Tuyên truyền hỗ trợ ......................................................................................... 29
1.3.3.2 Kiểm soát các hoạt động đăng

thuế, kê khai thuế, nộp thuế ...................... 29

1.3.3.3 Thanh kiểm tra ................................................................................................ 30
1.3.3.4 Xử lý vi phạm hành chính thuế ....................................................................... 31
1.3.3.5 Phối hợp với c c cơ quan hữu quan khác ....................................................... 32
1 4 Tổng quan c c nghi n cứu li n quan đến đề tài và mô hình phân tích c c yếu tố ảnh
hƣởng đến sự tuân thủ thuế thu nhập oanh nghiệp ............................................................. 32
1.4.1 Các nghiên cứu trong và ngoài nƣớc ........................................................................ 32
1.4.1.1. Nghiên cứu nƣớc ngoài .................................................................................. 32
1.4.1.2. Nghiên cứu trong nƣớc .................................................................................. 33
1.4.2 Mô hình phân tích các yếu tố ảnh hƣởng đến sự tuân thủ thuế TNDN ................... 34
1 5 Kinh nghiệm về tuân thủ thuế ở một số nƣớc tr n thế giới và một số địa phƣơng tại Việt
Nam....................................................................................................................................... 36
1 5 1 Kinh nghiệm tại một số nƣớc tr n thế giới............................................................... 36
1 5 1 1 Kinh nghiệm tuân thủ thuế ở Singapore ........................................................ 36

vi


1 5 1 2 Kinh nghiệm tuân thủ thuế ở Australia .......................................................... 37
1 5 2 Kinh nghiệm tuân thủ ph p luật thuế ở Việt Nam ................................................... 38
Tóm tắt chƣơng 1 ..................................................................................................................... 39
CHƢƠNG 2: THỰC TRẠNG TUÂN THỦ PHÁP LUẬT THUẾ THU NHẬP DOANH
NGHİỆPVÀ HỆ THỐNG KIỂM SOÁT TẠI CỤC THUẾ TỈNH TÂY NINH ............... 40
2 1 Tổng quan về inh tế - xã hội tại Tây Ninh và Cục Thuế tỉnh Tây Ninh ....................... 40

2 1 1 Tình hình inh tế xã hội ........................................................................................... 40
2 1 2 Giới thiệu sơ lƣợc về Cục Thuế tỉnh Tây Ninh ........................................................ 41
2 2 Giới thiệu oanh nghiệp thuộc phạm vi Cục Thuế quản l ............................................ 44
2 2 1 Giới thiệu oanh nghiệp ........................................................................................... 44
2 2 2Tổ chức iểm so t thuế thu nhập oanh nghiệp tr n địa àn tỉnh Tây Ninh ............ 45
2 2 2 1 Tổ chức hệ thống iểm so t ............................................................................ 46
2 2 2 2 Chức năng nhiệm vụ ....................................................................................... 46
2.2 2 3 Quy trình nghiệp vụ ........................................................................................ 47
2 3 Thực trạng tuân thủ ph p luật thuế thu nhập oanh nghiệp tại Cục Thuế tỉnh Tây Ninh
thời gian qua ......................................................................................................................... 48
2 3 1 Thực trạng tuân thủ thuế thu nhập oanh nghiệp ..................................................... 48
2 3 1 1 Đăng
2312 K

thuế .................................................................................................. 48

hai thuế thu nhập oanh nghiệp .............................................................. 48

2 3 1 3 Nộp thuế .......................................................................................................... 49
2 3 2 Thực trạng iểm so t thuế thu nhập oanh nghiệp của hệ thống iểm so t ............ 50
2 3 2 1 Công t c tuy n truyền .................................................................................... 50
2 3 2 2 Kiểm so t c c hoạt động đăng

thuế,

hai thuế, nộp thuế ...................... 50

2 3 2 4Thực trạng cƣỡng chế, thu nợ và xử l vi phạm ph p luật về thuế.................. 53
2.3.3 Đ nh gi thực trạng sự tuân thủ ph p luật thuế thu nhập oanh nghiệp ................. 55
2.3.3.1 Về phía ngƣời nộp thuế ................................................................................... 55

2.3.3.2 Về phía cơ quan thuế....................................................................................... 56
2 4 Phân tích c c yếu tố ảnh hƣởng đến tuân thủ ph p luật thuế thu nhập oanh nghiệp tại
Cục Thuế tỉnh Tây Ninh ....................................................................................................... 58

vii


2 4 1 Thiết ế nghi n cứu: ................................................................................................. 60
2.4.2 Phân tích hệ số tin cậy Cron ach’s alpha ................................................................. 62
2 4 3 Phân tích nhân tố h m ph EFA ............................................................................. 64
2 4 3 1 Thang đo c c yếu tố ảnh hƣởng đến sự tuân thủ thuế TNDN của doanh nghiệp
..................................................................................................................................... 64
2.4.3.2 Phân tích nhân tố thang đo sự tuân thủ thuế thu nhập doanh nghiệp của doanh
nghiệp .......................................................................................................................... 67
2 4 4 Hiệu chỉnh mô hình nghi n cứu và c c giả thuyết ................................................... 67
2 4 5 Phân tích tƣơng quan và hồi qui tuyến tính ội ........................................................... 68
2 4 5 1 Phân tích tƣơng quan....................................................................................... 68
2 4 5 2 Phân tích hồi qui tuyến tính ội ...................................................................... 69
Tóm tắt chƣơng 2 ..................................................................................................................... 74
CHƢƠNG 3: GIẢI PHÁP NHẰM NÂNG CAO SỰ TUÂN THỦ PHÁP LUẬT THUẾ
THU NHẬP DOANH NGHIỆP TẠI TỈNH TÂY NINH .................................................... 75
3 1 Định hƣớng về tăng cƣờng sự tuân thủ thuế thu nhập oanh nghıệp tr n địa àn tỉnh Tây
Ninh ...................................................................................................................................... 75
3 1 1 Đổi mới quan điểm quản l thu thuế thu nhập oanh nghıệp đối với oanh nghiệp 75
3 1 2 Xây ựng định hƣớng quản l thuế trong mối quan hệ với mức độ tuân thủ thuế thu
nhập oanh nghıệpcủa oanh nghiệp tại Cục Thuế tỉnh Tây Ninh ................................... 75
3.2 Giải ph p và iến nghị nhằm nâng cao sự tuân thủ ph p luật thuế thu nhập oanh nghiệp
tại tỉnh Tây Ninh ................................................................................................................... 77
3.2.1 Giải ph p đối với doanh nghiệp .............................................................................. 77
3.2.2 Giải ph p đối với hệ thống iểm so t tuân thủ thuế thu nhập oanh nghıệp ........... 77

3 2 2 1 Hoàn thiện lập ự to n thu thuế thu nhập oanh nghiệp ................................ 78
3 2 2 2 Giải ph p về hoạt động tuy n truyền, hỗ trợ thuế thu nhập oanh nghiệp ..... 78
3 2 2 3 Giải ph p hoàn thiện đăng

,

hai, nộp thuế thu nhập oanh nghiệp ...... 79

3 3 3 4 Giải ph p hoàn thiện thanh iểm tra thuế thu nhập oanh nghiệp: ................ 80
3 2 2 5 Giải ph p hoàn thiện công t c cƣỡng chế, thu nợ và xử l vi phạm thuế ....... 82
3 2 2 6 Nâng cao chất lƣợng c n ộ công chức: ......................................................... 82
3 3 Kiến nghị đối với Nhà nƣớc ........................................................................................... 83
viii


3 3 1 Chính s ch thuế thu nhập oanh nghiệp .................................................................. 83
3 3 2 Điều chỉnh mức thuế thu nhập oanh nghiệp phù hợp ............................................ 83
3 3 3 Đào tạo ồi ƣỡng nguồn nhân lực thuế .................................................................. 84
3 3 4 Cải c ch thủ tục hành chính ..................................................................................... 84
3 3 5 Công nghệ thông tin ................................................................................................. 84
3.3 6 Tăng cƣờng quyền lực cho cơ quan thuế ................................................................. 84
3 3 7 Tăng cƣờng hiệu quả chi ti u công .......................................................................... 85
3 4 Hạn chế của luận văn và phƣơng hƣớng nghi n cứu tiếp theo ....................................... 85
TÀI LIỆU THAM KHẢO........................................................................................................ 86
PHỤ LỤC 1: PHIẾU KHẢO SÁT CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN TUÂNTHỦ PHÁP
LUẬT THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP CỦA DOANH NGHIỆP .............................. 88
PHỤ LỤC 2: KẾT QUẢ PHÂN TÍCH .................................................................................... 92
PHỤ LỤC 3: DÀN BÀI THẢO LUẬN DÙNG CHO THẢO LUẬN NHÓM ..................... 104

ix



DANH MỤC HÌNH
Hình 1. 1 : Sơ đồ nội ung quy trình thanh iểm tra NNT ...................................... 31
Hình 1. 2 Mô hình nghiên cứu các yếu tố t c động đến sự tuân thủ thuế ............... 34
Hình 1. 3 Mô hình nghiên cứu các yếu tố t c động đến sự tuân thủ thuế ................ 35
Hình 1. 4 Mô hình các nhân tố t c động đến hành vi tuân thủ thuế ........................ 35
Hình 1. 5: Niềm tin đối với NNT ............................................................................. 37
Hình 2. 1: Cơ cấu inh tế giai đoạn 2001 – 2015 của Tây Ninh ............................. 41
Hình 2. 2: Sơ đồ tuân thủ thuế và iểm so t thuế TNDN ........................................ 46
Hình 2. 3: c c nhân tố ảnh hƣởng sự tuân thủ thuế ................................................. 58
Hình 3. 1Chiến lƣợc quản l tuân thủ thuế .............................................................. 76
Hình 3. 2 C c giải ph p nâng cao tính tuân thủ thuế ............................................... 78
Hình 3. 3: Đề xuất mô hình iểm tra truyền thống và hiện đại ................................ 81

x


DANH MỤC BẢNG
Bảng 1. 1:C c chỉ số đặc trƣng cho c c cấp độ tuân thủ thuế........................ .................. .19
Bảng 1. 2: Những nhân tố ảnh hƣởng đến sự tuân thủ thuế TNDN .................................... 27
Bảng2. 1Tổng sản phẩm tr n địa àn theo gi hiện hành....................................... . ........ .40
Bảng 2. 2: Kết quả thu Ngân s ch từ năm 2013 -2015 ........................................................ 41
Bảng 2. 3 Sơ đồ tổ chức ộ m y theo mô hình chức năng của Cục Thuế tỉnh Tây Ninh ...... 42
Bảng 2. 4 Số lƣợng c c thành phần inh tế tr n địa àn tỉnh Tây Ninh tính đến ngày
31/12/2015............................................................................................................................ 43
Bảng 2. 5 Thống

nguồn thu từ c c oanh nghiệp vừa và nhỏ ......................................... 44


Bảng 2. 6: Bảng phân loại DN 2013-2015 ........................................................................... 45
Bảng 2. 7: Chức năng nhiệm vụ của Hệ thống iểm so t thuế TNDN ................................ 47
Bảng 2. 8 Kết quả quản l tờ hai Quyết to n thuế TNDN năm thuộc Văn phòng Cục Thuế
tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2013-2015 ..................................................................................... 48
Bảng 2. 9: Tình hình nợ thuế của c c DN thuộc Cục thuế tỉnh Tây Ninh quản l đến ngày
31/12/2015............................................................................................................................ 49
Bảng 2. 10 Tổng kết công tác tuyên truyền, hỗ trợ ngƣời nộp thuế qua c c năm 2013 2015 .................................................................................................................................... 50
Bảng 2. 11: Tình hình hoạt động của NNT o văn phòng Cục Thuế tỉnh Tây Ninh quản l
tính đến 31/12/2015 ............................................................................................................ 51
Bảng 2. 12: Kết quả thanh, iểm tra thuế TNDN của Cục Thuế tỉnh Tây Ninh từ năm
2013-2015 ............................................................................................................................ 52
Bảng 2. 13 Tổng hợp anh s ch nợ thuế đến ngày 31/12/2015 ........................................... 54

xi


Bảng 2. 14: Thang đo chính thức đƣợc mã hóa ................................................................. 59
Bảng 2. 15: Thống kê mẫu nghiên cứu .............................................................................. 62
Bảng 2. 16: hệ số tin cậy Cron ach’s alpha của các yếu tố ............................................... 63
Bảng 2. 17: Kết quả phân tích nhân tố các yếu tố ảnh hƣởng đến sự tuân thủ thuế TNDN
của doanh nghiệp................................................................................................................ 66
Bảng 2. 18: Ma trận xoay nhân tố ...................................................................................... 67
Bảng 2. 19: Ma trận tƣơng quan Pearson ........................................................................... 68
Bảng 2. 20: Model Summaryb ............................................................................................ 69
Bảng 2. 21: ANOVAb ........................................................................................................ 70
Bảng 2. 22: kết quả hồi qui ................................................................................................ 70
Bảng 2. 23: Kết quả kiểm định các giả thuyết. .................................................................. 73
Bảng 3. 1: Một số giải ph p đề xuất về hoàn thiện đăng

,


hai, nộp thuế thu nhập

oanh nghiệp ...................................................................................................................... 79
Bảng 3. 2: Đề xuất một số giải pháp hoàn thiện thanh iểm tra thuế thu nhập oanh
nghiệp ................................................................................................................................. 80

DANH MỤC ĐỒ THỊ
Đồ thị 2. 1: Biểu đồ phân tán phần ƣ ............................................................................... 71
Đồ thị 2. 2: Biểu đồ tần số Histogram............................................................................... 72

xii


DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT

DN

:Doanh nghiệp

TNDN

:Thu nhập doanh nghiệp

NNT

:Ngƣời nộp thuế

NSNN


:Ngân s ch Nhà nƣớc

TTHT

:Tuyên truyền hỗ trợ

FDI

:Doanh nghiệp có vốn đầu tƣ nƣớc ngoài

CQT

: Cơ quan thuế

xiii


PHẦN MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
Thuế là công cụ kinh tế chủ yếu đƣợc Nhà nƣớc sử dụng để điều tiết v mô nền kinh tế
và huy động nguồn thu cho Ngân sách Nhà nƣớc (NSNN) trong đó thuế thu nhập doanh
nghiệp (TNDN) là loại thuế chiếm tỷ trọng cao trong tổng nguồn thu từ thuế của NSNN. Một
trong những yêu cầu quan trọng trong tổ chức thực thi chính sách thuế là phải thu đúng, thu
đủ và đúng thời hạn theo quy định của pháp luật về thuế. Chấp hành tốt ngh a vụ nộp thuế
nhằm đảm bảo cân đối Ngân sách quốc gia, cũng nhƣ đảm bảo tính công bằng giữa các ngƣời
nộp thuế (NNT).
Trƣớc bối cảnh kinh tế trong và ngoài nƣớc gặp nhiều biến động bất lợi, các doanh
nghiệp (DN) đang gặp nhiều hó hăn trong hoạt động sản xuất, kinh doanh và tính chất phức
tạp của cách tính thuế dựa vào nhiều các yếu tố phát sinh: doanh thu, các loại chi phí (lƣơng,
khấu hao, quảng c o, chi phí lãi vay,…) đòi hỏi phải theo dõi, quản lý, tính thuế một cách

chính xác. Do vậy việc kiểm soát sự tuân thủ pháp luật thuế TNDN đối với các DN là yêu
cầu bức thiết nhằm đảm bảo luật thuế TNDN đƣợc thực hiện đúng quy định. Mặc dù hiện nay
ngành thuế đã p ụng hàng loạt các giải pháp để nâng cao tính tuân thủ của NNT nhƣ cung
cấp các phần mềm hỗ trợ kê khai miễn phí, hỗ trợ kê khai thuế và nộp thuế điện tử, giảm số
hồ sơ hai thuế phải nộp… Nhƣng qua thực tế công tác tại Cục Thuế tỉnh Tây Ninh cho thấy
vẫn còn tồn tại tình trạng một số DN chƣa thật sự quan tâm đến việc tuân thủ thuế nên việc
không nộp và nộp chậm nộp hồ sơ hai thuế, số liệu

hai chƣa chính x c, hông đầy đủ,

nhiều DN để nợ thuế kéo dài, mặc dù CQT đã nhiều lần đôn đốcnhắc nhở, một số DN cố ý
tránh né việc thực hiện ngh a vụnộp thuế, gian lận trong việc kê khai thuế gây thất thu NSNN
và từ chính trong bộ máy tổ chức CQTquản lý nguồn thu không chặt chẽ dẫn đến việc thất thu
trong công tác thu thuế TNDN.
Xuất phát từ những vấn đề nêu trên và thực tế tại Cục Thuế tỉnh Tây Ninh chƣa có bất
kỳ đề tài nghiên cứu về các nhân tố ảnh hƣởng tính tuân thủ thuế của NNT. Do đó, việc chọn
xiv


đề tài “Một số giải pháp nâng cao sự tuân thủ pháp luật về thuế thu nhập doanh nghiệp tại
Cục Thuế tỉnh Tây Ninh” vừa có

ngh a về mặt lý luận, vừa có

ngh a thời sự trong giai

đoạn thực hiện chiến lƣợc cải cách hệ thống thuế giai đoạn 2011 – 2020 của Thủ tƣớng Chính
phủ.

2. Mục tiêu nghiên cứu của đề tài

- Hệ thống hóa một số vấn đề lý luận cơ ản về tuân thủ pháp luật thuế TNDN.
- Đ nh gi thực trạng tuân thủ pháp luật thuế TNDN của Cục Thuế tỉnh Tây Ninh thời
gian qua và đ nh gi , iểm định mô hình xem xét các yếu tố ảnh hƣởng đến việc tuân thủ
pháp luật thuế TNDN trên địa bàn tỉnh Tây Ninh.
- Từ kết quả nghiên cứu, đề xuất các giải pháp nhằm nâng cao công tác tuân thủ pháp
luật thuế TNDN tại Cục Thuế tỉnh Tây Ninh.

3. Đối tƣợng và nghiên cứu
3.1 Đối tƣợng nghiên cứu: Các giải pháp nâng cao sự tuân thủ pháp luật về thuế
TNDN.
3.2 Phạm vi nghiên cứu
- Về hông gian: đề tài tập trung nghiên cứu việc tuân thủ pháp luật thuế TNDN của
NNT và hệ thống kiểm soát của CQT tr n địa bàn tỉnh Tây Ninh. Do giới hạn về thời gian và
chi phí nên tác giả chỉ nghiên cứu các dữ liệu thu thập li n quan đến c c DN đang hoạt động
tr n địa bàn tỉnh Tây Ninh thuộc Cục thuế quản lý.
- Về thời gian: Nghiên cứu đƣợc thực hiện từ th ng 01/2016 đến tháng 6/2016
Dữ liệu thứ cấp: các báo cáo, kế hoạch của phòng, an tại Cục Thuế tỉnh Tây Ninh, các
văn ản an hành của Tổng cục Thuế giai đoạn 2013 – 2015.
Dữ liệu sơ cấp: điều tra khảo sát, thu thập từ NNT và tƣ vấn vi n để thực hiện nghiên
cứu định lƣợng từ tháng 3 đếntháng 5 năm 2016.

xv


4.Phƣơng pháp nghiên cứu
Luận văn sử dụng đồng thời 2 phƣơng ph p định tính và định lƣợng:
4.1. Phƣơng pháp định tính
Thông qua tổng hợp, xử l , đối chiếu, phân tích, so sánh số liệu thứ cấp thu thập từ các
o c o năm tại c c cơ quan nhƣ: Cục Thuế, Cục Thống kê, Sở Kế hoạch đầu tƣ, Niên giám
thống kê… ƣớc đầu đ nh giá về thực trạng tuân thủ thuế TNDN của NNT và hệ thống quản

lý thuế của Cục Thuế tỉnh Tây Ninh trong giai đoạn 2013-2015 Qua đó đúc ết những ƣu
điểm, hạn chế và nguyên nhân.
4.2. Phƣơng pháp định lƣợng
Đƣợc sử dụng tr n cơ sở phát phiếu điều tra khảo s t để thu thập thông tin từ các DN
hoạt động tr n địa bàn tỉnh Tây Ninh do Cục Thuế quản l , đồng thời thông qua phần mềm
thống kê SPSS 20.0, sử dụng mô hình hồi quy tuyến tính nhằm phân tích, đ nh gi

ết quả

thống kê để x c định các yếu tố ảnh hƣởng. Sau đó, đối chiếu với kết quả, nhận định, đ nh gi
của phƣơng ph p định tính nhằm đề xuất các giải pháp hoàn thiện hệ thống kiểm soát sự tuân
thủ thuế TNDN.
Mô hình khảo s t đƣợc xây dựng xoay quanh các nhóm nhân tố ảnh hƣởng đến sự tuân
thủ thuế TNDN của NNT.

5. Dự kiến kết quả dạt đƣợc của đề tài:
- Về mặt lý luận: Luận văn góp phần hệ thống hóa lý luận cơ ản về thuế TNDN, hệ
thống kiểm soát tuân thủ pháp luật thuế...
- Về ý nghĩa thực tiễn: Tìm ra giải pháp nhằm nâng cao sự tuân thủ pháp luật thuế nhằm
góp phần đảm bảo nguồn thu cho NSNN và thực hiện tốt các cam kết trong hội nhập, góp
phần thực hiện tốt các chính sách về thuế tại tỉnh Tây Ninh.

xvi


6. Kết cấu của đề tài
Ngoài phần mở đầu, phần kết luận, danh mục tài liệu tham khảo, các phụ biểu, luận văn
gồm có 3 chƣơng:
Chƣơng 1: Lý luận cơ ản về sự tuân thủ pháp luật về thuế thu nhập doanh nghiệp và hệ
thống kiểm soát thuế.

Chƣơng 2: Thực trạng tuân thủ pháp luật thuế thu nhập doanh nghiệp và hệ thống kiểm
soát tại Cục Thuế tỉnh Tây Ninh.
Chƣơng 3: Giải pháp và kiến nghị nhằm nâng cao sự tuân thủ pháp luật thuế thu nhập
doanh nghiệptại tỉnh Tây Ninh.

xvii


CHƢƠNG 1:LÝ LUẬN CƠ BẢN VỀ SỰ TUÂN THỦ PHÁP LUẬT THUẾ
THU NHẬP DOANH NGHIỆP VÀ HỆ THỐNG KIỂM SOÁT THUẾ

1.1 Lý luận cơ bản về tuân thủ pháp luật thuế thu nhập doanh nghıệp
1.1.1 Thuế thu nhập doanh nghıệp
Tại Việt Nam, Luật thuế TNDN đƣợc Quốc hội nƣớc Cộng Hòa Xã Hội Chủ Ngh a
Việt Nam thông qua ngày 10/5/1997 và có hiệu lực thi hành từ ngày 01/01/1999 thay cho
Luật thuế lợi tức Theo đó thuế TNDN là loại thuế trực thu đ nh tr n phần thu nhập sau
hi trừ đi c c hoản chi phí hợp l , hợp ph p li n quan đến thu nhập của NNT
Thuế TNDN đƣợc tồn tại nhƣ một thực tế h ch quan ởi c c l

o sau:

Thuế TNDN có thể đƣợc xem là loại thuế ổ sung hay loại thuế thu trƣớc hoặc thu
gộp của thuế thu nhập c nhân để tr nh tình trạng thất thu và giảm ớt đầu mối thu
Thuế TNDN có thể quan niệm là một sắc thuế độc lập đ nh vào một đối tƣợng chịu
thuế độc lập với c c cổ đông C c đơn vị thực hiện ngh a vụ nộp thuế giống nhƣ một đối
tƣợng chịu thuế độc lập (Bộ Tài chính, 2013).
Thuế TNDN là một hình thức ồi hoàn những ƣu đãi, lợi thế mà Nhà nƣớc đã ành
cho DN nhƣ: cơ sở hạ tầng ỹ thuật, sự ảo vệ về mặt ph p l , chính s ch hỗ trợ ph t
triển của nhà nƣớc về vốn, ỹ thuật, công nghệ, sự ảo hộ của Nhà nƣớc trong điều iện
cạnh tranh

1.1.2 Tuân thủ và không tuân thủ pháp luật thuế thu nhập doanh nghıệp
1.1.2 .1 Tuân thủ thuế
Theo James và Alley (1999) Tuân thủ thuế theo cách hiểu đơn giản nhất là hành vi
chấp hành ngh a vụ thuế của ngƣời nộp thuế đƣợc quy định trong luật theo những mức độ
khác nhau. Còn theo Ủy ban các vấn đề về thuế, OECD (09/2004) định ngh a cụ thể hơn:
“Tuân thủ thuế là phạm vi mà đối tƣợng nộp thuế phải hoàn thành c c ngh a vụ thuế của
mình”
Sự tuân thủ của NNT có thể đƣợc phân chia theo 4 cấp độ:

18


+ (1) Nhóm NNT cam ết tuân thủ, đây là những NNT cảm thấy hài lòng với quy
trình quản l thuế, tuân thủ một c ch tích cực, thậm chí có thể thay mặt CQT huyến
hích đối tƣợng h c tuân thủ;
+ (2) Nhóm NNT chấp nhận tuân thủ, gồm những NNT thực hiện theo những y u
cầu quản l thu thuế và tin tƣởng vào cơ quan thuế;
+ (3) Nhóm miễn cƣỡng tuân thủ, có sự đối đầu với cơ quan thuế;
+ (4) Nhóm từ chối tuân thủ, gồm những trƣờng hợp hoàn toàn t ch ra hỏi sự quản
l của cơ quan thuế
Bảng 1. 1 : Các chỉ số đặc trƣng cho các cấp độ tuân thủ thuế
Nộp đủ

Đúng thời hạn

Tự nguyện

Từ chối

-


-

-

Miễn cƣỡng

+

-

-

Chấp nhận

+

+

-

Cam kết

+

+

+

Nguồn: www.gdt.gov.vn

Sự tuân thủ thuế ở mỗi cấp độ đƣợc thể hiện qua c c chỉ số nộp đủ, đúng thời gian
và tự nguyện Theo đó, cấp độ “cam ết” đƣợc thể hiện ở a chỉ số đều tốt là nộp đủ, nộp
đúng thời gian, tự nguyện Cấp độ “chấp nhận” đƣợc thể hiện ở hai chỉ số tốt là nộp đủ +
nộp đúng thời gian Cấp độ “miễn cƣỡng” chỉ thể hiện ở một chỉ số nộp đủ, cấp độ “từ
chối” đƣợc thể hiện ở a chỉ số đều rất ém
Từ c c phân tích tr n cho thấy có thể h i niệm về tuân thủ thuế nhƣ sau: Tuân thủ
thuế là sự chấp hành ngh a vụ thuế theo đúng luật quản l thuế ở c c mức độ cao thấp
h c nhau tùy thuộc vào điều iện thực tế của NNT và qu trình quản l của CQT Cụ thể
tuân thủ c c quy định nhƣ đăng

,

hai,

o c o, nộp thuế TNDN chính x c, đúng

thời hạn, đầy đủ nội ung, đúng iểu mẫu, trung thực phù hợp với tình hình sản xuất inh
doanh.
1.1.2.2 Tuân thủ thuế tự nguyện
Nếu NNT tuân thủ thuế chỉ ởi vì sự răn đe và trừng phạt thì đó ƣờng nhƣ hông
phải là sự tuân thủ đúng ngh a ngay cả hi CQT đã thu đủ số thuế theo ế hoạch Quản l

19


thuế thành công là tất cả NNT tuân thủ thuế một c ch tự nguyện mà ít cần đến sự chất
vấn, điều tra, nhắc nhở và c c hành vi xử phạt hành chính khác (James và Alley, 1999).
1.1.2.3 Tuân thủ pháp luật thuế có kiểm soát
Theo quan điểm truyền thống trong công t c quản l thuế chủ yếu ựa tr n giả thiết
rằng hầu hết NNT về ản chất là hông tự nguyện tuân thủ và chỉ chấp hành ngh a vụ hi

có sự iểm tra, gi m s t của CQT hay hi ị t c động ởi lợi ích inh tế Công t c thanh
iểm tra, cƣỡng chế thuế hiện nay mà ngành thuế đang p ụng chỉ làm giảm mức độ trốn
thuế chứ hông hƣớng vào việc tăng cƣờng sự tuân thủ thuế
1.1.2.4 Không tuân thủ pháp luật thuế
NNT có ất ỳ sự vi phạm nào ở một trong c c hâu nhƣ đăng

,

hai,

o c o,

nộp thuế TNDN chính x c, đúng thời hạn, đầy đủ nội ung, đúng iểu mẫu, trung thực
phù hợp với tình hình sản xuất inh oanh đều là hông tuân thủ(Sử Đình Thành và Bùi
Mai Hoài, 2009).
Tuy nhi n, mức độ hông tuân thủ là h c nhau Nguy n nhân của sự hông tuân
thủ này thể hiện ở nhiều mặt h c nhau nhƣ: NNT thiếu hiểu iết về luật thuế, hông
thực hiện đầy đủ sổ s ch ế to n, o đặc điểm hoạt động sản xuất inh oanh, o chính
s ch thuế thƣờng xuy n thay đổi, phức tạp, nhiều văn ản hƣớng ẫn chƣa rõ ràng
Khi phân tích sự hông tuân thủ thuế của NNT cần phải xem xét c c hành vi sau:
Hành vi không tuân thủ không dự tính: o NNT thiếu hiểu iết c c quy định ph p
luật về thuế
Nhiều NNT sẵn lòng hợp t c toàn iện nhƣng lại hông thực hiện đƣợc vì họ hông
iết c ch kê khai c c tờ hai thuế chính x c hoặc hông hiểu hết ngh a vụ thuế của họ
hoặc họ hiểu sai luật
Hành vi tuân thủ thuế dự tính do NNT cố tình thực hiện: Trốn thuế là hình thức
hông tuân thủ mục đích của luật, đó là việc giảm g nh nặng thuế vi phạm ph p luật.
Nhƣ việc NNT cố tình
hơn thực tế hay tr nh việc


hai thấp thu nhập chịu thuế,

hai chi phí inh oanh lớn

hai thu nhập chịu thuế từ vốn, lao động và c c yếu tố h c

theo nguy n tắc ế to n thuế thì NNT đó đã vi phạm luật Tr nh thuế là hình thức hông
tuân thủ quy định của ph p luật về thuế nhƣng hình thức này hông vi phạm luật Tr nh
thuế ựa tr n cơ sở ph p l li n quan đến hai th c những ẽ hở của luật hay c c thủ
20


thuật trì hoãn, éo ài thời gian qu mức để giảm g nh nặng thuế
1.1.3 Nội dung về sự tuân thủ thuế của ngƣời nộp thuế
Ph p luật có quy định từng nội ung sự chấp hành tuân thủ thuế từ hâu đầu ti n là
đăng

thuế cho đến hâu cuối cùng là ảo quản lƣu trữ tất cả những tài liệu chứng từ có

li n quan đến hoạt động sản xuất inh oanh Nội ung ao gồm:
1.3.1.1 Đăng ký thuế: NNT hi có hoạt động sản xuất inh oanh phải thực hiện
đăng

thuế với cơ quan quản l thuế NNT tự x c định và đăng

c c loại thuế phải

nộp Sau hi có thông tin về sự thành lập mới của NNT,CQT sẽ tiến hành thông

oc c


thông tin hai thuế, nộp thuế an đầu cho NNT (Tổng cục Thuế, 2014).
1.3.1.2 Kê khai thuế và nộp thuế thu nhập doanh nghıệp: NNT có tr ch nhiệm
hai đầy đủ, chính x c, trung thực c c chỉ ti u tr n tờ hai, nộp tờ hai đúng thời hạn và
tự chịu tr ch nhiệm trƣớc ph p luật về hành vi

hai thuế của mình Hạn nộp tờ hai

thuế cũng chính là hạn nộp tiền thuế, NNT sau hạn nộp thuế mà vẫn chƣa thực hiện nộp
thì sẽ ị tính phạt nộp chậm theo Luật Quản l Thuế Việc

hai và nộp thuế hiện nay

đƣợc thực hiện điện tử rất nhanh chóng, thuận tiện (Tổng cục Thuế, 2015).
1.3.1.3 Lưu giữ đầy đủ chứng từ sổ sách kế toán: NNT có tr ch nhiệm ghi chép
nghiệp vụ ế to n ph t sinh chính x c, đúng quy định và lƣu trữ chứng từ li n quan đến
hoạt động sản xuất inh oanh và có tr ch nhiệm cung cấp c c hồ sơ và chứng từ li n
quan đến việc x c định số thuế TNDN phải nộp hi có y u cầu của c c cơ quan quản l
(Quốc hội, 2015)
1.1.4 Tiêu chí đánh giá sự tuân thủ thuế thu nhập doanh nghiệp của ngƣời nộp thuế
Căn cứ hƣớng ẫn tại Điều 16 Thông tƣ số 204/2015/TT-BTC ngày 21/12/2015 của
Bộ Tài chính thì sự tuân thủ thuế TNDN của NNT đƣợc đ nh gi thông qua những ti u
chí nhƣ sau:
- NNT chấp hành ngh a vụ thuế đúng quy định ở c c ƣớc đăng

,

hai, nộp

thuế

- Nộp đúng, đầy đủ số tiền thuế ph t sinh vào NSNN đúng thời gian
- Chấp hành đúng chế độ hạch to n ế to n, chứng từ hóa đơn Lƣu giữ c c chứng
từ ế to n đầy đủ

21


- Chấp hành quyết định thanh iểm tra, quyết định xử l và cung cấp tài liệu cho
CQT theo y u cầu nhằm phục vụ công t c thanh iểm tra thuế

1.2 Những nhân tố ảnh hƣởng đến sự tuân thủ pháp luật thuế thu nhập doanh
nghiệp
1.2.1 Nhân tố về đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp
1.2.1.1 Tính phức tạp của cơ cấu tổ chức doanh nghiệp
Tại công văn số 7527/BTC-TCT ngày 12/6/2013 về việc tăng cƣờng công tác thanh
tra, kiểm tra thuế đối với các DN có dấu hiệu rủi ro cao về thuế Bộ Tài chính đã nhấn
mạnh tính phức tạp cũng nhƣ độ rủi ro trong tuân thủ pháp luật thuế của c c DN có nhiều
chi nh nh, ngành nghề, ho hàng, đơn vị thành vi n, nhà thầu hoặc NNT hoạt động vãng
lai tại nhiều địa àn h c CQT quản l , c c công ty đa quốc gia Đặc điểm này tiềm ẩn
những rủi ro tuân thủ pháp luật thuế nhƣ việc chuyển gi , chuyển thuế giữa các công ty
thành vi n với nhau
1.2.1.2 Loại hình sở hữu doanh nghiệp
Hình thức sở hữu phản nh mức độ rủi ro tuân thủ thuế của DN là cao, trung bình
hay thấp.
Nhóm 1: Doanh nghiệp nhà nƣớc có sự tuân thủ thuế tốt nhƣng hi xảy ra hành vi
hông tuân thủ thuế rất hó ị ph t hiện và xử l .
Nhóm 2: Doanh nghiệp ngoài quốc oanh đây là thành phần inh tế có số lƣợng DN
rất nhiều n n rất hó để iểm so t hết
Nhóm 3: Doanh nghiệp đầu tƣ nƣớc ngoài (li n oanh hay 100% vốn nƣớc ngoài),
nhóm DN này chấp hành luật tốt nhƣng tr nh thuế rất lớn nằm ngoài sự iểm so t của

thuế
1.2.1.3 Quy mô doanh nghiệp
Nhóm DN lớn: theo quy định hiện nay vốn tr n 100 tỷ hoặc số lao động tr n 300
ngƣời đƣợc xếp vào nhóm DN lớn Đây là nhóm thƣờng sử ụng c c phƣơng ph p tinh vi
để tối thiểu ho thuế, thƣờng là tr nh thuế hơn trốn thuế
Nhóm DN vừa và nhỏ: Tại Thông tƣ số 39/2014/TT-BTC ngày 31/3/2014 của Bộ
Tài chính có quy định ti u chí đầu ti n đ nh gi DN rủi ro cao về thuế là có vốn ƣới 5 tỷ
22


đồng
1.2.1.4 Ngành nghề kinh doanh
Các ngành nghề hoạt động nhƣ l nh vực sản xuất nông sản ( cao su, mía, mì, hạt
điều và gia công hàng may mặc xuất hẩu), hai th c ho n sản (c t, đ sỏi…), ịch vụ
xây ựng, u lịch đây là c c ngành hó iểm so t oanh thu và chi phí đòi hỏi hệ thống
iểm so t phải có inh nghiệm, linh hoạt mới có thể xử l đƣợc c c trƣờng hợp

hai

thiếu oanh thu, hai hống chi phí ẫn đến thiếu số thuế phải nộp
1.2.1.5 Độ tuổi doanh nghiệp
Có mối li n hệ rất rõ về mức độ tuân thủ giữa c c DN có thời gian hoạt động h c
nhau C c DN mới thành lập trong hoạt động inh oanh thƣờng thiếu iến thức về luật
thuế, ngh a vụ thuế và quy trình tuân thủ thuế, vì vậy họ thƣờng là đối tƣợng chủ yếu của
hình thức hông tuân thủ hông ự tính
Đối với c c DN có thời gian hoạt động lâu năm thƣờng đã có sự hiểu iết nhất định
về hệ thống quy phạm ph p luật thuế, có hệ thống ế to n ổn định, hiểu rõ về ngh a vụ
thuế và quy trình tuân thủ Vì vậy, nếu tinh thần thuế tốt, họ là những đối tƣợng sẵn sàng
tuân thủ đầy đủ ngh a vụ thuế Nhƣng hi tinh thần thuế yếu, c c DN này cũng thƣờng sử
ụng những hình thức tinh vi phức tạp và thƣờng tr nh thuế hơn là trốn thuế

1.2.1.6 Hình thức tổ chức quản lý doanh nghiệp
Quản l thuế yếu ém cũng là một rào cản cho việc cải thiện tuân thủ tự nguyện.
Việc thực hiện hình thức tổ chức ộ m y quản l tại DN hoa học phù hợp với quy mô
DN sẽ giảm thiểu sự chồng chéo công việc giữa c c ộ phận,

n cạnh đó phân công

tr ch nhiệm giữa c c thành vi n một c ch rõ ràng cũng góp phần tạo n n sự tuân thủ thuế
1.2.2 Tổ chức hoạt động kế toán của doanh nghiệp
Hoạt động ế to n tại DN thực hiện tốt, ít sai sót, c ch ghi chép số liệu ế to n và
c c nghiệp vụ thuế ph t sinh thông qua việc sử ụng công nghệ thông tin (c c phần mềm
ế to n sử ụng tại DN và c c ứng ụng hỗ trợ từ phía CQT) sẽ giúp ộ phận ế to n tiết
iệm đƣợc rất nhiều thời gian và chi phí, đồng thời iểm so t số liệu ễ àng hi có sai
sót điều này góp phần tạo n n sự tuân thủ thuế từ phí NNT.
1.2.3Nhân tố ý thức về nghĩa vụ thuế của ngƣời nộp thuế

23


B n cạnh nhân tố t c động từ c c yếu tố
luật thuế của NNT còn có nhân tố

n ngoài ảnh hƣởng đến sự tuân thủ pháp

n trong cũng ảnh hƣởng đến sự tuân thủ pháp luật

thuế Có thể ể đến một số nhân tố ƣới đây:
1.2.3.1 Mức độ hiểu biết về luật thuế thu nhập doanh nghiệp
Một nghi n cứu của Christina M Ritsema (2003) ết luận là có mối li n hệ giữa
iến thức về thuế và tuân thủ pháp luật thuế Sự thiếu hiểu iết về thuế ẫn đến hành vi

hông tuân thủ hông ự tính Mức độ hiểu iết về luật thuế có ảnh hƣởng đến sự tuân
thủ vì mức độ hiểu iết của NNT hạn chế o hông cập nhật ịp thời hoặc hiểu nhầm hi
p ụng chính s ch thuế sẽ ễ xảy ra vi phạm về

hai Do đó NNT cần phải hiểu rõ

luật, vận ụng vào tình hình hoạt động thực tế tại DN mình, tr nh xảy ra sai sót hoặc
giảm thiểu sai sót từ đó góp phần nâng cao tính tuân thủ
1.2.3.2 Mức độ hài lòng của người nộp thuế đối với cơ quan thuế
Quản l thuế yếu ém cũng là một rào cản cho việc cải thiện tuân thủ tự nguyện
Christina M Ritsema (2003) nghi n cứu ết luận: “ Những ngƣời trốn thuế ở mức độ lớn
ph t iểu rằng việc hông tuân thủ thuế của họ là o hệ thống thuế hông công ằng“
Khi CQT đƣợc nhận thức là ngƣời đại iện và hoạt động vì lợi ích tập thể, coi NNT
là h ch hàng thì sự tuân thủ thuế sẽ đạt đƣợc Mặt h c, sự đại iện của CQT còn đƣợc
NNT nhận thức là sự công tâm, trong sạch, hông tham nhũng Khi NNT nhận thức đƣợc
tính công ằng của hệ thống thuế thông qua việc thực hiện c c chính s ch thuế và iện
ph p xử l hành chính của CQT và nhận thấy có sự công ằng giữa c c NNT hi cùng
thực hiện một chính s ch thuế chung thì NNT sẽ đồng tình và tin tƣởng vào luật thuế
cũng nhƣ hệ thống iểm so t thuế, từ đó sẽ tự nguyện chấp hành sự tuân thủ một c ch tốt
nhất
1.2.4 Chính sách thuế
Việc tuân thủ tốt thƣờng ắt nguồn từ chính s ch thuế rõ ràng Khi chính s ch rõ
ràng thì CQT lẫn NNT có hả năng để tuân thủ thuế, quản l thuế tốt hơn Chính s ch
thuế có ảnh hƣởng rất lớn đối với việc tuân thủ thuế của DN, cụ thể c c l

o sau:

1.2.4.1 Mức thuế
Theo nghi n cứu của Raymon Fisman và Shang-Jin Wei (2004) trong việc đo
lƣờng mức độ ảnh hƣởng của thuế suất đến việc trốn thuế đã có ết luận rằng: hoảng

24


c ch trốn thuế có mối tƣơng quan rất cao với thuế suất Khoản thuế thất thu càng lớn đối
với những sản phẩm có thuế suất cao hơn Ngƣời ta cho rằng thuế suất i n càng cao, lợi
ích đạt đƣợc nhờ

hai thấp thu nhập và

hai cao c c hoản hấu trừ càng lớn vì vậy

số tiền trốn thuế càng lớn Nếu hai quốc gia có cùng mức của cải nhƣ nhau, ngƣời ta cho
rằng quốc gia có thuế suất i n thấp hơn (c c điều iện h c nhƣ nhau) sẽ ít ị trốn thuế
hơn Trong phạm vi một quốc gia, ngƣời ta cho rằng những NNT với thuế suất i n cao
hơn sẽ gian lận nhiều hơn
1.2.4.2 Sự phức tạp của các quy định pháp luật thuế
Tính phức tạp thể hiện qua việc an hành qu nhiều văn ản hƣớng ẫn, những văn
ản ƣới luật chồng chéo với nhau, hông thống nhất hiến NNT hông hiểu, hông thực
hiện đầy đủ, đúng nội ung của luật, gây ra sai sót trong

hai thuế tạo điều iện cho sự

tr nh thuế và trốn thuế
1.2.4.3 Tính ổn định của chính sách thuế
Sự thay đổi qu nhiều của chính s ch thuế, thay đổi thƣờng xuy n ẫn đến vấn đề
nắm luật của cả ngƣời quản l thuế và NNT sẽ hông đầy đủ ẫn đến hông hiểu rõ và
thực hiện hông đúng quy định.
Chính s ch thuế là nhân tố quan trọng trong phân tích sự tuân thủ thuế nhìn từ gi c
độ inh tế và cả gi c độ tâm l xã hội Chính s ch thuế ổn định, rõ ràng, minh ạch và
công ằng là những tiền đề đầu ti n để đạt đƣợc sự tuân thủ cao

1.2.4.4 Các chế tài
Đây là c c iện ph p xử l nhằm ngăn ngừa hành vi vi phạm luật thuế và răn đe đối
với hành vi đã vi phạm trong c c trƣờng hợp cố tình trốn thuế Hình thức xử phạt hợp l
của CQT thông qua việc thanh iểm tra thuế sẽ làm cho NNT hiểu rõ và hắc phục sai
sót tăng cƣờng sự tuân thủ thuế
Việc iểm so t và cƣỡng chế hợp l của CQT sẽ đảm ảo tính răn đe Những hình
thức chế tài thƣờng là phạt tiền, phạt VPHC, cao hơn cƣỡng chế nợ thuế, đóng MST,
đình chỉ việc sử ụng hóa đơn, thu hồi giấy chứng nhận inh oanh đều có t c động đến
sự tuân thủ thuế của NNT
1.2.4.5 Thủ tục hành chính thuế
C c quy trình nghiệp vụ quản l , thủ tục về thuế (thủ tục đăng

thuế,

hai, nộp
25


×