Tải bản đầy đủ (.ppt) (26 trang)

Tiết 11: Học gõ mười ngón

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (7.28 MB, 26 trang )

1
2
3
1. BÀN PHÍM MÁY TÍNH:
Bàn phím có 104 phím
4
1. BÀN PHÍM MÁY TÍNH:
Hàng phím số
Hàng phím trên
Hàng phím cơ
sở
Hàng phím
dưới
Spacebar
5
1. BÀN PHÍM MÁY TÍNH:
* Khu vực chính của bàn phím :
Gồm 5 hàng
- Hàng phím số : Từ phím 1 đến phím O
- Hàng phím trên : Từ phím Q đến phím P
- Hàng phím cơ sở: Từ phím A đến phím L
- Hàng phím dưới: Từ phím Z đến phím M
- Hàng phím chứa phím Spacebar
6
1. BÀN PHÍM MÁY TÍNH:
Bàn phím có 104 phím
7
1. BÀN PHÍM MÁY TÍNH:
* Khu vực chính của bàn phím : Gồm 5 hàng
- Hàng phím số : Từ phím 1 đến phím \
- Hàng phím trên : Từ phím Q đến phím ]


- Hàng phím cơ sở : Từ phím A đến phím ’
- Hàng phím dưới : Từ phím Z đến phím /
- Hàng phím chứa phím Spacebar
* Chú ý : - Hàng phím cơ sở là quan trọng nhất,
chú ý 2 phím có gai F và J, là vị trí để đặt 2 ngón
trỏ.
- Các phím còn lại A, S, D, G, H, K, L là các phím
xuất phát.
8
1. BÀN PHÍM MÁY TÍNH:
Bàn phím có 104 phím
9
1. BÀN PHÍM MÁY TÍNH:
* Các phím chức năng (điều khiển):
10
1. BÀN PHÍM MÁY TÍNH:
* Các phím chức năng (điều khiển):
- Phím Tab : Thụt vào một đoạn.
- Phím Capslock : Bật / tắt chữ hoa.
- Phím Spacebar : Tạo kí tự trắng (tạo cách
trống).
- Phím Enter : Đưa con trỏ xuống dòng.
- Phím Backspace : Xoá kí tự về bên trái con trỏ.
- Phím Delete : Xoá kí tự về bên phải con trỏ.
Ngoài ra còn các phím: Ctrl, Alt, Home, End,
Shift.

×