Tải bản đầy đủ (.doc) (25 trang)

Báo Cáo Giám Sát Môi Trường Công Ty Cổ Phần Khoáng Sản Và Xây Dựng Bình Dương

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (258.89 KB, 25 trang )

CÔNG TY CỔ PHẦN KHOÁNG SẢN VÀ XÂY DỰNG
BÌNH DƯƠNG
____________________________

BÁO CÁO
GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG
QUÝ III VÀ QUÝ IV NĂM 2013

CÔNG TY CỔ PHẦN KHOÁNG SẢN VÀ
XÂY DỰNG BÌNH DƯƠNG
KHU CÔNG NGHIỆP ĐẤT CUỐC – KHU A

BÌNH DƯƠNG, 03/2014


BÁO CÁO GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG – KCN ĐẤT CUỐC KHU A
CÔNG TY CỔ PHẦN KHOÁNG SẢN VÀ XÂY DỰNG BÌNH DƯƠNG

QUÝ III VÀ IV
NĂM 2013

CÔNG TY CỔ PHẦN KHOÁNG SẢN VÀ XÂY DỰNG
BÌNH DƯƠNG
____________________________

BÁO CÁO
GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG
QUÝ III VÀ QUÝ IV NĂM 2013

CÔNG TY CỔ PHẦN KHOÁNG SẢN VÀ
XÂY DỰNG BÌNH DƯƠNG


KHU CÔNG NGHIỆP ĐẤT CUỐC – KHU A

CHỦ ĐẦU TƯ
CÔNG TY CỔ PHẦN KHOÁNG SẢN
VÀ XÂY DỰNG BÌNH DƯƠNG

BÌNH DƯƠNG, 03/2014
2


BÁO CÁO GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG – KCN ĐẤT CUỐC KHU A
CÔNG TY CỔ PHẦN KHOÁNG SẢN VÀ XÂY DỰNG BÌNH DƯƠNG

QUÝ III VÀ IV
NĂM 2013

I. PHẦN KHAI CHUNG:
1.1. Thông tin chung :
− Tên chủ đầu tư: CÔNG TY CỔ PHẦN KHOÁNG SẢN VÀ XÂY DỰNG
BÌNH DƯƠNG
− Địa chỉ: Đại lộ Bình Dương, phường Thuận Giao, thị xã Thuận An, tỉnh Bình
Dương
− Điện thoại: 0650.3822 602
Fax: 0650.3823 922
− Giấy chứng nhận đầu tư số 46221000275 ngày 03/10/2007
− Mã số thuế: 3700148825
1.2. Cơ sở lập báo cáo :
− Tên Khu công nghiệp (KCN): KHU CÔNG NGHIỆP ĐẤT CUỐC – KHU A
− Địa chỉ: xã Đất Cuốc, huyện Tân Uyên, tỉnh Bình Dương
− Điện thoại: 0650.3682.792

Fax: 0650.3682.653
II. TÌNH HÌNH SẢN XUẤT VÀ KINH DOANH
2.1. Hiện trạng đầu tư cơ sở hạ tầng và hiện trạng đầu tư của các đơn vị trong
KCN Đất Cuốc
Hiện nay, KCN Đất Cuốc khu A đã di vào hoạt động ổn định, các cơ sở hạ tầng
đều đã được hoàn thiện, cơ cấu sử dụng đất trong KCN như sau:
Bảng 1.1. Hiện trạng sử dụng đất của KCN
STT
Loại đất
Diện tích (ha)
Tỷ lệ (%)
1
Đất công trình hành chính, dịch vụ
4,03
3,95
2
Đất sản xuất công nghiệp
62,01
60,74
3
Đất công viên,cây xanh
14,93
14,63
4
Đất giao thông
17,02
16,67
5
Đất công trình kỹ thuật
4,09

4,01
6
Đất hành lang bảo vệ đường bộ
1,49
1,37
Tổng cộng
103,59
100
Nguồn: Công ty Cổ phần Khoáng sản và Xây dựng Bình Dương, năm 2013
2.2. Ngành nghề thu hút đầu tư

3


BÁO CÁO GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG – KCN ĐẤT CUỐC KHU A
CÔNG TY CỔ PHẦN KHOÁNG SẢN VÀ XÂY DỰNG BÌNH DƯƠNG

QUÝ III VÀ IV
NĂM 2013

Khu công nghiệp Đất Cuốc khu A có diện tích khoảng 103,59 ha do Công ty Cổ
phần Khoáng sản và Xây dựng Bình Dương làm chủ đầu tư, hiện đang hoạt động
tại xã Đất Cuốc, huyện Tân Uyên, tỉnh Bình Dương.
Khu công nghiệp Đất Cuốc khu A với đầy đủ phân khu chức năng và hệ thống hạ
tầng kỹ thuật đã thu hút nhiều doanh nghiệp trong và ngoài nước tham gia đầu tư.
Các ngành nghề thu hút đầu tư trong Khu công nghiệp Đất Cuốc Khu A như sau:
+ Sản xuất gốm sứ, gạch ngói nung
+Thuộc da
+Dệt nhuộm
+Xi mạ

+Sản xuất hóa chất: sản xuất hóa chất cơ bản, chất tẩy rửa, keo dán, hóa chất
dệt nhuộm.
+Chế biến gỗ: cưa, xẻ gỗ và sản xuất các sản phẩm từ gỗ.
+Sản xuất luyện cán sắt thép từ phôi thép.
+Sản xuất giấy
+Xử lý chất thải công nghiệp nguy hại
Hiện nay, Khu Công nghiệp Đất Cuốc khu A có 26 dự án đã thuê đất. Trong đó có
19 dự án đã đi vào hoạt động, 06 dự án chưa xây dựng, 01 doanh nghiệp tạm
ngưng hoạt động, tỷ lệ lấp đầy khoảng 75% tổng diện tích đất công nghiệp của
KCN. Tình hình hoạt động của các doanh nghiệp trong KCN được thể hiện trong
bảng 1.2:
Bảng 1.2:Danh sách các Dự án đăng ký đầu tư và tình hình hoạt động của các
doanh nghiệp trong KCN Đất Cuốc:
Ngành nghề kinh Hiện trạng
STT
Doanh nghiệp
Nhà đầu tư
doanh
hoạt động
Loại hình hóa chất
Công ty TNHH Hóa
Đài Loan
Kinh doanh các
Đang hoạt
01
chất Dai liang
loại hóa chất
động
Công ty TNHH Hóa Hàn Quốc
Kinh doanh các

Đang hoạt
02
Học Ứng Dụng Base
loại hóa chất
động
Vina
Công ty TNHH Fit Hồng Kông
Kinh doanh các
Đang hoạt
03
Sky Group Việt Nam
loại hóa chất
động
ngành thuộc da
Loại hình xi mạ
Công ty TNHH Hưng
Đài Loan
NM xi mạ nhựa và Đang hoạt
04
Nhất
kim loại
động
Công
ty
TNHH
Đài Loan
Sản xuất gia công
Đang hoạt
05
Tường Hữu

xi mạ
động
4


BÁO CÁO GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG – KCN ĐẤT CUỐC KHU A
CÔNG TY CỔ PHẦN KHOÁNG SẢN VÀ XÂY DỰNG BÌNH DƯƠNG

06

07
08
09

10
11
12
13
14
15
16

17
18
19
20
21

QUÝ III VÀ IV
NĂM 2013


Công ty TNHH Đài
Đài Loan
Xi mạ
Kim
Loại hình thuộc da, dệt nhuộm
Công ty TNHH Sản
Hoa Kỳ
Sản xuất ngành
Xuất Thuộc da Mỹ
thuộc da
Việt
Công
ty
TNHH Hàn Quốc
Dệt nhuộm
HanSung Việt Nam
Công ty TNHH Sản
Hoa kỳ
Sản xuất ngành
Xuất Thuộc da Việt
thuộc da
Mỹ
Loại hình nhựa
Công ty TNHH Nhựa
Việt Nam
Sản xuất nhựa tái
Minh Trung Khanh
sinh
(MTK)

Công ty TNHH Hợp
Đài Loan
Cửa sổ nhựa
Thất Gia
Công ty TNHH Ever
Đài Loan
Cá nhựa
Grass In’1
Công ty TNHH Hoàn
Đài Loan
Cửa nhôm, màng
Cầu
Loại hình cơ khí
Công ty Cổ phần Lưới
Việt Nam
Sản xuất lưới hàn
Hàn Thiên Phú
thép, kết cấu thép
Công ty TNHH CN
Đài Loan
Cơ khí
Máy Móc Hòa Sắt
Công ty TNHH kỹ
Việt Nam
Sản phẩm thép
nghệ Miền Nam
Loại hình gốm sứ
Công ty Kỹ nghệ
Nhật Bản
Sản xuất gốm Mỹ

Gốm Sứ Thanh Bình
Nghệ
-VN
Công ty TNHH Công
Malaysia
Sản xuất ngói
nghiệp Lama VN
ximăng
Loại hình giấy
Công ty TNHH PT
Đài Loan
Giấy dán gỗ
Tuyền Hưng Mậu
Công ty TNHH Giấy Trung Quốc Sản phẩm keo dán
Đặt Chủng Tuoda
Xử lý chất thải
Công ty TNHH Tiến
Việt Nam
Xử lý chất thải

Đang hoạt
động
Đang hoạt
động
Đang hoạt
động
Chuẩn bị
thu hồi
Tạm ngưng
hoạt động

Đang hoạt
động
Chưa xây
dựng
Chưa xây
dựng
Đang hoạt
động
Chưa xây
dựng
Đang hoạt
động
Đang hoạt
động
Đang hoạt
động
Chưa xây
dựng
Đang hoạt
động
Đang hoạt
5


BÁO CÁO GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG – KCN ĐẤT CUỐC KHU A
CÔNG TY CỔ PHẦN KHOÁNG SẢN VÀ XÂY DỰNG BÌNH DƯƠNG

QUÝ III VÀ IV
NĂM 2013


Thi
động
Công ty TNHH Như
Việt Nam
Xử lý chất thải
Đang hoạt
22
Kiệt
động
23
Công ty TNHH TM
Việt Nam
Xử lý chất thải
Đang hoạt
DV Xử lý Môi trường
động
Việt Khải
Các ngành nghề khác
CN Cty TNHH TM
Việt Nam
Xấy khô hạt cà
Đang hoạt
24
Nam Nguyệt
phê
động
CN Cty CP DV Phú
Việt Nam
Kho chứa hàng
Đang xây

25
Nhuận
dựng
Công ty Sản xuất S & Hàn Quốc
Sản xuất thức ăn
Đang hoạt
26
J
gia súc
động
Nguồn: Công ty Cổ phần Khoáng sản và Xây dựng Bình Dương, năm 2013
Diện tích xây dựng của các Dự án đăng ký đầu tư trong khu công nghiệp được thể
hiện trong bảng 1.3.
Bảng 1.3: Diện tích xây dựng của các Dự án trong KCN Đất Cuốc
STT
Tên Doanh nghiệp
Đơn vị tính
Doanh nghiệp đang hoạt động
m2
01 Công ty TNHH Hóa chất Daliang VN
m2
02 CN Cty CP Thép lưới hàn Thiên Phú
m2
03 Cty TNHH Hưng Nhất
m2
04 Cty TNHH Tường Hữu
m2
05 Cty Kỹ nghệ Gốm sứ Thanh Bình VN
m2
06 Cty TNHH HanSung VN

m2
07 Cty TNHH Đài Kim
m2
08 Cty TNHH HH Ứng dụng Base Vina
m2
09 Cty TNHH Giấy Đặc Chủng Tuoda
m2
10 Cty TNHH Công nghiệp Lama VN
m2
11 Cty TNHH Kỹ Nghệ Miền Nam
m2
12 Cty TNHH sản xuất Thuộc Da Mỹ Việt
m2
13 Cty TNHH Fit Sky Group VN
m2
14 Cty TNHH Hợp Thất Gia
m2
15 Cty TNHH SX TM Tiến Thi
m2
16 Cty TNHH SX TM Như Kiệt
m2
17 Cty TNHH Vận chuyển Việt Khải
m2
18 CN Cty TNHH Nam Nguyệt
m2
19 Cty TNHH SX S & J
m2
(thuê lại xưởng của Cty TNHH MTK)

Diện tích

179,048
8,000
5,000
11,800
10,600
10,600
12,800
12,653.7
7,444.4
6,000
13,500
12,000
27,000
20,149.5
11,500
10,000
6,403
9.597
20,135.1
4,032
6


BÁO CÁO GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG – KCN ĐẤT CUỐC KHU A
CÔNG TY CỔ PHẦN KHOÁNG SẢN VÀ XÂY DỰNG BÌNH DƯƠNG

QUÝ III VÀ IV
NĂM 2013

Doanh nghiệp đang hoặc chưa xây dựng

m2
15.250,3
2
01 Cty TNHH Đầu tư Liên Vinh
m
40,000
2
02 Cty TNHH Ever Grass Int’l
m
7,500
2
03 Cty TNHH Hoàn Cầu
m
76,191.1
2
04 Cty TNHH thép đặc chủng Hòa Sắt
m
7,500
2
05 Cty TNHH PT Tuyền Hưng Mậu
m
6,000
2
06 CN Cty CP Dịch Vụ Phú Nhuận
m
18,059.2
Doanh nghiệp đang tạm thời ngưng hoạt
m2
11.000
động, cho thuê nhà xưởng

01 Cty TNHH Nhựa Minh Trung Khanh
m2
11,000
(cho Cty TNHH SX S & J thuê xưởng)
Nguồn: Công ty cổ phần Khoáng sản và xây dựng Bình Dương, năm 2013
Hiện trạng đấu nối nước thải của các doanh ngiệp trong khu công nghiệp được thể
hiện trong bảng 1.4
Bảng 1.4: Hiện trang đấu nối nước thải của các doanh nghiệp đang hoạt động
STT
Doanh nghiệp
Đã đấu nối
Chưa đấu nối
Công ty TNHH Hóa chất
X
01
Daliang VN
Công ty TNHH HH Ứng
X
02
dụng Base Vina
Công ty TNHH Fit Sky
X
03
Group VN
04 Công ty TNHH Hưng Nhất
X
05 Công ty TNHH Tường Hữu
X
06 Công ty TNHH Đài Kim
X

Công ty TNHH Sản Xuất
X
07
Thuộc da Mỹ Việt
Công ty TNHH HanSung
X
08
Việt Nam
CN Công ty TNHH TM
X
09
Nam Nguyệt
Công ty TNHH Hợp Thất
X
10
Gia
CN Cty CP Thép lưới hàn
X
11
Thiên Phú
Công ty TNHH kỹ nghệ
X
12
Miền Nam
Công ty Kỹ nghệ Gốm Sứ
X
13
Thanh Bình -VN
7



BÁO CÁO GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG – KCN ĐẤT CUỐC KHU A
CÔNG TY CỔ PHẦN KHOÁNG SẢN VÀ XÂY DỰNG BÌNH DƯƠNG

QUÝ III VÀ IV
NĂM 2013

Công ty TNHH Công nghiệp
X
Lama VN
Công ty TNHH Giấy Đặt
X
15
Chủng Tuoda
16 Công ty TNHH Tiến Thi
X
17 Công ty TNHH Như Kiệt
X
Công ty TNHH Vận chuyển
X
18
Việt Khải
19 Công ty TNHH SX S & J
X
TỔNG CỘNG
19
Nguồn: Công ty Cổ phần Khoáng sản và Xây dựng Bình Dương, năm 2013
14

2.3. Nhu cầu sử dụng điện –nước- hóa chất và nhân công trong quý

1). Nhu cầu sử dụng điện
Nguồn điện công ty sử dụng là tuyến trung thế 22KV của lưới điện địa phương từ
thị trấn Uyên Hưng đến. Hiện nay nhu cầu sử dụng điện của công ty khoảng
45.000 Kwh/quý chủ yếu dùng cho nhu cầu chiếu sáng các tuyến đường trong
KCN, nhà điều hành trung tâm và trạm xử lý nước thải.
2). Nhu cầu và nguồn cung cấp nước cho KCN
Nước cấp cho nhu cầu sinh hoạt, sản xuất của toàn bộ KCN được lấy từ hệ thống
nước thủy cục của Nhà máy nước Đất Cuốc do Công ty TNHH MTV Cấp Thoát
nước và Môi trường Bình Dường đầu tư cung cấp.
Trong đó nhu cầu sử dụng nước cấp cho Ban quản lý KCN và Trạm xử lý nước
thải như sau:
+ Nước cấp cho nhu cầu sinh hoạt hằng ngày công nhân viên với lưu lượng
khoảng 5 m3/ngày (không kể các doanh nghiệp).
+ Nước cấp cho hoạt động Trạm xử lý nước thải tập trung với lưu lượng
khoảng 3 m3/ngày.
Nhu cầu sử dụng nước của các công ty trong KCN được thể hiện trong bảng 1.5
Bảng 1.5: Nhu cầu sử dụng nước hiện nay của các công ty trong KCN
Lưu lượng nước cấp
STT
Doanh nghiệp
(m3/ngđ)
01 Công ty TNHH Hóa chất Daliang VN
5
02 Công ty TNHH HH Ứng dụng Base Vina
2
8


BÁO CÁO GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG – KCN ĐẤT CUỐC KHU A
CÔNG TY CỔ PHẦN KHOÁNG SẢN VÀ XÂY DỰNG BÌNH DƯƠNG


QUÝ III VÀ IV
NĂM 2013

03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19

Công ty TNHH Hưng Nhất
12
Công ty TNHH Tường Hữu
5
Công ty TNHH Đài Kim
48
Công ty TNHH HanSung Việt Nam
600

Công ty Kỹ nghệ Gốm Sứ Thanh Bình -VN
2
Công ty TNHH Công nghiệp Lama VN
35
Công ty TNHH Giấy Đặt Chủng Tuoda
5
CN Cty CP Thép lưới hàn Thiên Phú
2
Công ty TNHH kỹ nghệ Miền Nam
8
Công ty TNHH SX TM Tiến Thi
5
Công ty TNHH Hợp Thất Gia
15
Công ty TNHH Sản Xuất Thuộc da Mỹ Việt
13
Công ty TNHH Fit Sky Group VN
2
Công ty TNHH SX TM Như Kiệt
10
Công ty TNHH TM DV XL MT Việt Khải
11
CN Công ty TNHH TM Nam Nguyệt
4
Công ty TNHH SX S & J
3
Tổng cộng
782
Nguồn: Công ty cổ phần Khoáng sản và xây dựng Bình Dương, năm 2013
Hiện nay, nguồn cung cấp nước cho KCN từ nhà máy nước Đất Cuốc với công

suất cấp nước 10.000m3/ngày.đêm, đáp ứng được nhu cầu sử dụng nước của KCN.
3). Nhu cầu sử dụng hóa chất
KCN sử dụng hóa chất để vận hành hệ thống xử lý nước thải tập trung. Nhu cầu sử
dụng hóa chất của công ty trong quý được thể hiện trong bảng 1.6.
Bảng 1.6: Nhu cầu sử dụng hóa chất
STT
Tên hóa chất
Khối lượng (kg/quý)
1
Polyaluminium Cloride (PAC)
2.250
2
Polymer Anion
75
Ống hóa chất dùng cho phân tích mẫu:
4
3
COD, N tổng, P tổng
4
Clorin
35
5
Polymer Cation
27
Nguồn: Công ty cổ phần Khoáng sản và xây dựng Bình Dương, năm 2013
4). Số lượng cán bộ công nhân viên
Số lượng cán bộ nhân viên Ban quản lý KCN là 43 người, trong đó:
9



BÁO CÁO GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG – KCN ĐẤT CUỐC KHU A
CÔNG TY CỔ PHẦN KHOÁNG SẢN VÀ XÂY DỰNG BÌNH DƯƠNG

QUÝ III VÀ IV
NĂM 2013

− Cán bộ công nhân viên của trạm xử lý là 05 người
− Cán bộ nhân viên văn phòng ban quản lý 11 người
− Nhân viên bảo vệ KCN 27 người
III. HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG
3.1. Các nguồn phát sinh ô nhiễm và biện pháp khống chế
3.1.1. Nguồn phát sinh nước thải và biện pháp khống chế
Các nguồn phát sinh nước thải
1). Nước thải sinh hoạt
Nước thải sinh hoạt chủ yếu phát sinh từ các nguồn sau:
− Nước thải từ sinh hoạt từ các doanh nghiệp đầu tư trong KCN.
− Nước thải sinh hoạt từ nhà điều hành, nước thải sinh hoạt từ trạm xử lý nước
thải…
Thành phần nước sinh hoạt gồm các chất cặn bã, chất rắn lơ lửng, các chất dinh
dưỡng (N, P), các chất hữu cơ (COD, BOD),…
2). Nước thải sản xuất
Nước thải sản xuất từ các nhà máy sản xuất, gồm nhiều ngành nghề khác nhau nên
thành phần ô nhiễm cũng rất đa dạng: COD, BOD 5, SS, độ màu, dầu mỡ khoáng,
các kim loại nặng như: Cr, Ni, Cu,Pb, As,…
Tổng lưu lượng nước thải hiện nay của các công ty trong KCN được thể hiện như
sau:
Bảng 1.7:
nay
STT
1

2
3
4
5
6
7
8

Lưu lượng nước thải sản xuất và sinh hoạt của các doanh nghiệp hiện
Doanh nghiệp
Công ty TNHH Hóa chất Daliang VN
Công ty TNHH HH Ứng dụng Base Vina
Công ty TNHH Hưng Nhất
Công ty TNHH Tường Hữu
Công ty TNHH Đài Kim
Công ty TNHH HanSung Việt Nam
Công ty Kỹ nghệ Gốm Sứ Thanh Bình -VN
Công ty TNHH Công nghiệp Lama VN

Nước thải (m3/ngđ)
4
1
9
4
38
500
1
25
10



BÁO CÁO GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG – KCN ĐẤT CUỐC KHU A
CÔNG TY CỔ PHẦN KHOÁNG SẢN VÀ XÂY DỰNG BÌNH DƯƠNG

QUÝ III VÀ IV
NĂM 2013

9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19

Công ty TNHH Giấy Đặt Chủng Tuoda
4
CN Cty CP Thép lưới hàn Thiên Phú
2
Công ty TNHH kỹ nghệ Miền Nam
6
Công ty TNHH SX TM Tiến Thi
4
Công ty TNHH Hợp Thất Gia
12
Công ty TNHH Như Kiệt

8
Công ty Fit Sky Group Việt Nam
5
Công ty TNHH SX TD Mỹ Việt
10
Công ty TNHH TM DV XL MT Việt Khải
9
CN Cty TNHH Nam Nguyệt
3
Công ty TNHH SX S & J
2
Tổng cộng
647
Nguồn: Công ty cổ phần Khoáng sản và Xây dựng Bình Dương, năm 2013.
Tổng nhu cầu xả nước thải của KCN đạt khoảng 647 m3/ ngày.đêm
Trạm XLNTTT KCN Đất Cuốc khu A với công suất 2.800 m 3/ngày đêm đã xây
dựng xong và đã đi vào hoạt động với hiệu quả xử lý ổn định. Đảm bảo quy chuẩn
xả thải QCVN 40:2011/BTNMT, cột A (kq= 0,9; Kf=1,0) với lưu lượng xả 647
m3/ngđ.
Biện pháp xử lý nước thải
Hiện nay nước thải của KCN được xử lý như sau:
− Nước thải sản xuất của các nhà máy trong KCN sau khi xử lý đảm bảo đạt quy
chuẩn 40:2011 cột B sẽ được thải ra đường ống thu gom của KCN (chạy dọc theo
các tuyến đường trước các nhà máy xí nghiệp) để thu gom về Nhà máy xử lý nước
thải tập trung của KCN.
− Đối với doanh nghiệp có phát sinh nước thải sản xuất và có hệ thống xử lý cục
bộ; nước thải sinh hoạt cũng được thu gom về hệ thống xử lý rồi mới xả vào hệ
thống thoát nước bẩn của KCN đổ về trạm xử lý tập trung.
− Đối với các doanh nghiệp không có nước thải sản xuất: nước thải sinh hoạt sau
khi xử lý qua các bể tự hoại xây dựng tại từng nhà máy được dẫn theo đường ống

thoát chung chảy về trạm xử lý nước thải tập trung của KCN.
Hệ thống xử lý nước thải tập trung của KCN có công suất 2.800 m 3/ngđ, đảm bảo
nước thải sau xử lý đạt quy chuẩn QCVN 40:2011 cột A (k q= 0,9; kf =1,0) trước
khi thải ra suối Tân Lợi. Quy trình công nghệ của hệ thống xử lý nước thải tập
trung như sau:

11


BÁO CÁO GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG – KCN ĐẤT CUỐC KHU A
CÔNG TY CỔ PHẦN KHOÁNG SẢN VÀ XÂY DỰNG BÌNH DƯƠNG

QUÝ III VÀ IV
NĂM 2013

Nước thải
Song chắn rác
Bể gom

Máy tách rác
Bể tách cát, dầu mỡ
Bể điều hòa
Bể khuấy trộn 1

Axit/xút, PAC

Bể khuấy trộn 2

polymer


Bể lắng sơ bộ

Dinh dưỡng

Bể chứa bùn
hóa học

Bể Aerotank
(hoạt động theo mẻ)
Bể lắng thứ cấp

NaClO

Máy ép bùn

Bùn khô thải
Bể chứa bùn
sinh học

Bể khử trùng

Máy ép bùn
Bùn khô thải

Thải ra suối Tân Lợi

Đường nước thải
Đường hóa chất
Đường bùn
Hình 1.1: Quy trình công nghệ xử lý nước thải tập trung


12


BÁO CÁO GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG – KCN ĐẤT CUỐC KHU A
CÔNG TY CỔ PHẦN KHOÁNG SẢN VÀ XÂY DỰNG BÌNH DƯƠNG

QUÝ III VÀ IV
NĂM 2013

Thuyết minh quy trình hệ thống xử lý nước thải
− Nước thải từ các nhà máy sau khi xử lý đạt quy chuẩn QCVN 40:2011/BTNMT
loại B sẽ theo hệ thống thoát nước chảy vào bể gom. Sau đó nước thải được bơm
từ bể thu gom qua máy tách rác, bể tách dầu mỡ rồi chảy tràn qua bể điều hòa.
− Nước thải được bơm từ bể điều hòa qua bể khuấy trộn, các bông keo tụ sẽ được
tách ra khỏi dòng nước sau khi qua bể lắng.
− Nước thải từ bể lắng được bổ sung chất dinh dưỡng trên đường ống trước khi
chảy tràn qua bể Aerotank, trong bể này xảy ra các phản ứng giữa vi sinh vật hiếu
khí và chất hữu cơ làm cho nồng độ COD, BOD giảm xuống khoảng 70 – 80%.
− Sau đó, nước thải tự chảy qua bể lắng thứ cấp, phần bùn dư được bơm sang bể
phân hủy bùn sinh học, phần nước trong được chảy tràn qua bể lắng 2.
− Nước sau bể lắng 2 được dẫn qua bể khử trùng để xử lý các vi sinh vật gây
bệnh. Nước sau bể khử trùng đạt quy chuẩn QCVN 40:2011/BTNMT (cột A) (k q
=0,9; kf =1,0) dẫn ra nguồn tiếp nhận suối Tân Lợi.
− Phần bùn sau khi qua bể chứa bùn sẽ được làm khô bằng máy ép bùn băng tải
và được xử lý như sau:
+ Bùn hóa lý: xử lý đúng theo quy định về quản lý và xử chất thải nguy hại của
pháp luật.
+ Bùn sinh học: xử lý đúng theo quy định của pháp luật.
Kết quả phân tích chất lượng nước thải:

Để đánh giá chất lượng nước thải trước và sau khi xử lý tại Nhà máy xử lý nước
thải tập trung của KCN, Công ty đã kết hợp với Công ty Cổ phần Dịch vụ KHCN
Sắc ký Hải Đăng tiến hành lấy mẫu và đo đạc chất lượng môi trường nước thải tại
Nhà máy xử lý nước thải tập trung.
Vị trí giám sát
− NT1: Nước thải đầu vào của Nhà máy xử lý nước thải tập trung
− NT2: Nước thải sau xử lý của Nhà máy nước thải tập trung
Bảng 3.1. Kết quả phân tích chất lượng nước thải quý III và IV/2013.
Quý III
Quý IV
QCVN
STT Chỉ tiêu Đơn vị tính
40:2011/BTNMT
NT1 NT2 NT1 NT2
(A)
1
pH
Co-PT
7,21 7,43 7,29 7,41
6 đến 9
2
Độ màu
mg/l
71
34
68
29
50
3
TSS

mg/l
36
10
8
6
50
4
BOD
mg/l
38
21
71
27
30
5
COD
mg/l
85
37
120
52
75
13


BÁO CÁO GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG – KCN ĐẤT CUỐC KHU A
CÔNG TY CỔ PHẦN KHOÁNG SẢN VÀ XÂY DỰNG BÌNH DƯƠNG

6
7

8
9
10
11
12
13

Cu
mg/l
0,078 0,030 0,068 0,030
Zn
mg/l
0,094 0,028 0,107 0,032
Ni
mg/l
0,034 0,012 0,041 0,020
Hg
mg/l
KPH KPH KPH KPH
Cd
mg/l
KPH KPH KPH KPH
Pb
mg/l
0,005 KPH 0,005 KPH
As
mg/l
KPH KPH KPH KPH
Tổng N
mg/l

16,7
7,4
11,4
6,3
Tổng
mg/l
1,34 0,26 0,97 0,25
14
Phospho
15 Coliform MPN/100ml 280
44
240
27
Dầu mỡ
mg/l
2,5
0,4
16
khoáng
Nguồn: Công ty Cổ phần Dịch vụ KHCN Sắc ký Hải Đăng, 2013.

QUÝ III VÀ IV
NĂM 2013

2
3
0,2
0,005
0,05
0,1

0,05
20
4
3.000
5

Ghi chú: Q≤50m3/S, Kq= 0,9; 500< F≤5000 m3/ ngày, Kf= 1,0;
Nhận xét: Kết quả đo đạc và phân tích cho thấy các chỉ tiêu nước thải đầu ra đều
đạt so với quy chuẩn QCVN 40:2011/BTNMT (A).
3.1.2. Hiện trạng môi trường không khí và tiếng ồn
Để đánh giá hiện trạng môi trường không khí trong KCN, Công ty đã kết hợp với
Công ty Cổ phần Dịch vụ KHCN Sắc ký Hải Đăng tiến hành lấy mẫu và đo đạc
chất lượng không khí trong KCN.
Vị trí giám sát : Chương trình giám sát môi trường không khí trong KCN được
thực hiện ở 10 vị trí bên trong KCN, cụ thể như sau:











Vị trí 1 (KK01): Khu vực trước cổng Công ty Tiến Thi
Vị trí 2 (KK02): Khu vực trước cổng Công ty Hưng Nhất
Vị trí 3 (KK03): Khu vực trước cổng Công ty Tường Hữu
Vị trí 4 (KK04): Khu vực trước cổng Công ty Gốm sứ Thanh Bình

Vị trí 5 (KK05): Khu vực trước cổng Công ty hóa chất Daliang (VN)
Vị trí 6 (KK06): Khu vực trước cổng Công ty Lama (VN)
Vị trí 7 (KK07): Khu vực trước cổng Công ty Đài Kim
Vị trí 8 (KK08): Khu vực trước cổng Nhà máy xử lý nước thải tập trung
Vị trí 9 (KK09): Khu vực trước cổng Công ty Lưới hàn Thiên Phú
Vị trí 10 (KK10): Khu vực trước cổng chính KCN

Kết quả đo đạc và nhận xét

14


BÁO CÁO GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG – KCN ĐẤT CUỐC KHU A
CÔNG TY CỔ PHẦN KHOÁNG SẢN VÀ XÂY DỰNG BÌNH DƯƠNG

QUÝ III VÀ IV
NĂM 2013

Bảng 3.2. Bảng phân tích kết quả bụi, không khí và vi khí hậu Quý III
Chỉ tiêu/
Kết quả
Stt
KK01 KK02 KK03 KK04 KK05 KK06 KK07 KK08
đơn vị
o
29,5
29,8
29,4
29,6
29,7

29,7
29,6
27,4
1 Nhiệt độ( C)
74,6
75,1
75,7
74,6
73,8
73,8
76,5
75,6
2 Độ ẩm(%)
3 Độ ồn (dBA) 61-65 63-64 51-56 59-62 60-63 58-63 62-66 61-65
4 Bụi (mg/m3) 0,076 0,103 0,065 0,069 0,106 0,065 0,071 0,108
5 NO2(mg/m3) 0,048 0,057 0,045 0,046 0,048 0,055 0,052 0,050
6 SO2(mg.m3) 0,067 0,058 0,057 0,062 0,058 0,064 0,073 0,063
1,79
1,73
1,67
1,76
1,73
1,87
1,76
1,82
7 CO(mg/m3)
KPH KPH KPH KPH 0,012 0,010 KPH KPH
8 HF
1,96
1,64

1,47
2,01
1,77
1,87
1,76
1,73
9 THC
Nguồn: Công ty Cổ phần Dịch vụ KHCN Sắc ký Hải Đăng, 2013.

QCVN
QCVN
KK09 KK10 05:2009/BTNMT 26:2010/BTNMT
29,6
25,6
75,1
74,6
62-66 65-68
70
0,095 0,094
0,300
0,048 0,053
0,200
0,062 0,067
0,350
1,54
1,68
30
KPH KPH
1,53
1,46

-

Ghi chú: KPH Không phát hiện
Nhận xét: Kết quả phân tích giám sát các chỉ tiêu môi trường không khí Quý III trong Khu công nghiệp cho thấy hầu hết
các chỉ tiêu giám sát đều đạt quy chuẩn cho phép QCVN 05:2009/BTNMT và QCVN 26:2010/BTNMT.

15


BÁO CÁO GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG – KCN ĐẤT CUỐC KHU A
CÔNG TY CỔ PHẦN KHOÁNG SẢN VÀ XÂY DỰNG BÌNH DƯƠNG

QUÝ III VÀ IV
NĂM 2013

Bảng 3.3. Bảng phân tích kết quả bụi, không khí và vi khí hậu Quý IV
Chỉ tiêu/
Kết quả
Stt
KK01 KK02 KK03 KK04 KK05 KK06 KK07 KK08
đơn vị
o
32,4
33,6
33,7
33,7
32,8
33,9
33,4
34,9

1 Nhiệt độ( C)
67,9
64,2
63,3
65,7
64,1
63,7
64,8
62,7
2 Độ ẩm(%)
3 Độ ồn (dBA) 47-53 48-51 46-47 61-63 60-64 57-58 42-45 35-38
4 Bụi (mg/m3) 0,126 0,093 0,105 0,097 0,114 0,094 0,107 0,095
5 NO2(mg/m3) 0,067 0,060 0,064 0,055 0,058 0,062 0,058 0,059
6 SO2(mg.m3) 0,054 0,053 0,051 0,047 0,049 0,050 0,045 0,048
2,05
1,89
2,13
2,07
2,08
2,05
1,87
1,76
7 CO(mg/m3)
KPH KPH KPH KPH 0,006 KPH KPH 0,005
8 HF
1,47
1,86
1,73
1,82
1,64

1,81
2,15
2,05
9 THC
Nguồn: Công ty Cổ phần Dịch vụ KHCN Sắc ký Hải Đăng, 2013.

QCVN
QCVN
KK09 KK10 05:2009/BTNMT 26:2010/BTNMT
34,5
31,2
60,3
71,2
38-44 40-45
70
0,102 0,101
0,300
0,069 0,067
0,200
0,057 0,053
0,350
1,90
1,97
30
KPH KPH
1,98
1,76
-

Ghi chú: KPH Không phát hiện

Nhận xét: Kết quả phân tích giám sát các chỉ tiêu môi trường không khí Quý IV trong Khu công nghiệp cho thấy hầu hết
các chỉ tiêu giám sát đều đạt quy chuẩn cho phép QCVN 05:2009/BTNMT và QCVN 26:2010/BTNMT.

16


BÁO CÁO GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG – KCN ĐẤT CUỐC KHU A
CÔNG TY CỔ PHẦN KHOÁNG SẢN VÀ XÂY DỰNG BÌNH DƯƠNG

QUÝ III VÀ IV
NĂM 2013

3.1.3. Chất thải rắn
Khối lượng và nguồn phát sinh
1). Chất thải rắn sinh hoạt
Chất thải sinh hoạt của trạm xử lý nước thải, nhà điều hành có thành phần chủ yếu là
thực phẩm dư thừa, bao bì nilon, giấy văn phòng… bao gồm rác thải của nhà ăn và từ
quá trình sinh hoạt của 43 công nhân viên, khối lượng phát sinh khoảng 13 kg/ngày
(tổng khối lượng phát sinh trong quý III và IV là 2.250kg).
2). Chất thải nguy hại
− Hiện nay, lượng bùn thải phát sinh từ hệ thống XLNT tập trung của KCN Đất Cuốc
trong quý III và IV/2013 là 35.538kg (trong đó bùn hóa lý 19.380kg và bùn sinh
học 16.158kg).
− Bao bì, thùng chứa hóa chất, hóa chất phòng thí nghiệm: 146 kg;
− Pin, ăcquy chì thải: 2 kg;
− Giẻ lau, bao tay dính chất thải nguy hại: 7 kg;
− Bóng đèn huỳnh quang thải: 8 kg.
Biện pháp xử lý
1). Chất thải sinh hoạt
Chất thải sinh hoạt được Xí nghiệp đầu tư phát triển KCN Đất Cuốc hợp đồng với

Công ty TNHH Xử lý Môi trường Chính Thành định kỳ 3 lần/tuần thu gom mang đi
xử lý.
2). Chất thải nguy hại
Công ty CP Khoáng sản và Xây dựng Bình Dương đã hợp đồng với Công ty TNHH
Thương mại Dịch vụ Xử lý Môi trường Việt Khải để thu gom và xử lý bùn thải phát
sinh và một số CTNH.
3.2. Hiện trạng môi trường nước mặt
Để đánh giá hiện trang môi trường nước mặt, công ty đã kết hợp với Công ty Cổ phần
Dịch vụ KHCN Sắc ký Hải Đăng tiến hành lấy mẫu và đo đạc nước mặt tại suối Tân
Lợi.
16


BÁO CÁO GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG – KCN ĐẤT CUỐC KHU A
CÔNG TY CỔ PHẦN KHOÁNG SẢN VÀ XÂY DỰNG BÌNH DƯƠNG

QUÝ III VÀ IV
NĂM 2013

3.2.1. Vị trí giám sát
Các vị trí giám sát chất lượng nước như sau:
− Vị trí 1 (NM01): Suối Tân Lợi cách điểm xả 500m về thượng nguồn.
− Vị trí 2 (NM02): Suối Tân Lợi cách điểm xả 500m về hạ nguồn.
3.2.2. Kết quả đo đạc và nhận xét
Bảng 3.1. Kết quả phân tích nước mặt quý III/2013.
Chỉ tiêu/đơn vị
STT

Kết quả


QCVN 08:2008/
BTNMT (A2)

NM01
NM02
1
pH
7,05
6,81
2
DO
4,8
5,0
3
NO3 (mg/l)
0,21
0,24
4
Dầu mỡ khoáng (mg/l)
KPH
KPH
5
PO43-(mg/l)
0,18
0,22
6
TSS (mg/l)
25
22
7

COD (mg/l)
18
26
8
BOD5(mg/l)
9
12
9
Cd (mg/l)
KPH
KPH
10
As (mg/l)
KPH
KPH
11
Hg (mg/l)
KPH
KPH
12
Pb (mg/l)
KPH
KPH
Nguồn: Công ty Cổ phần Dịch vụ KHCN Sắc ký Hải Đăng, 2013.

6-8,5
≥5
5
0,2
0,2

30
15
6
0,005
0,02
0,001
0,02

Bảng 3.2. Kết quả phân tích nước mặt quý IV/2013.
Kết quả
QCVN 08:2008/
STT
Chỉ tiêu/đơn vị
BTNMT (A2)
NM01
NM02
1
pH
6,43
6,81
6-8,5
2
DO
5,1
5,0
≥5
3
NO3 (mg/l)
0,20
0,37

5
4
Dầu mỡ khoáng (mg/l)
KPH
0,32
0,2
35
PO4 (mg/l)
0,15
0,18
0,2
6
TSS (mg/l)
37
42
30
7
COD (mg/l)
18
21
15
8
BOD5(mg/l)
12
13
6
9
Cd (mg/l)
KPH
KPH

0,005
10
As (mg/l)
KPH
KPH
0,02
11
Hg (mg/l)
KPH
KPH
0,001
12
Pb (mg/l)
KPH
KPH
0,02
Nguồn: Công ty Cổ phần Dịch vụ KHCN Sắc ký Hải Đăng, 2013.
17


BÁO CÁO GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG – KCN ĐẤT CUỐC KHU A
CÔNG TY CỔ PHẦN KHOÁNG SẢN VÀ XÂY DỰNG BÌNH DƯƠNG

QUÝ III VÀ IV
NĂM 2013

Nhận xét: Kết quả phân tích chất lượng nước mặt suối Tân Lợi quý III và IV/2013 cho
thấy hầu hết các chỉ tiêu nước mặt đều đạt so với quy chuẩn QCVN 08:2008/BTNMT.
Riêng chỉ tiêu TSS, COD, BOD5 vượt quy chuẩn cho phép nhưng không nhiều.
3.3. Hiện trạng môi trường nước ngầm

Để đánh giá hiện trạng môi trường nước ngầm, công ty đã kết hợp với Công ty Cổ
phần Dịch vụ KHCN Sắc ký Hải Đăng tiến hành lấy mẫu nước ngầm và đo đạc các chỉ
tiêu sau: pH, độ đục, SO42-, NH4+, NO3-, NO2-, Cl-, tổng Fe, Coliform, Fecal.Coli, Pb,
Hg, As, Cd.
3.3.1. Vị trí giám sát
− Hộ dân Trần Hùng Thuyết (trước cổng KCN)
3.3.2. Kết quả đo đạc
Bảng 3.3. Kết quả phân tích hiện trạng môi trường nước ngầm quý III/2013.
STT
Chỉ tiêu/ đơn vị
Kết quả
QCVN 09:2008/BTNMT
1
pH
5,42
5,5-8,5
2
Độ đục
1,10
3
Cl (mg/l)
26,8
250
+
4
NH4 (mg/l)
<0,010
0,1
5
NO2 (mg/l)

0,020
1,0
6
NO3 (mg/l)
0,46
15
27
SO4 (mg/l)
3,05
400
8
Tổng Fe(mg/l)
0,024
5
9
Pb
KPH
0,01
10
Hg
KPH
0,001
11
As
KPH
0,05
12
Cd
KPH
0,005

13
E.coli
KPH
Không phát hiện thấy
14
Coliform (MNP/100ml)
KPH
3
Nguồn: Công ty Cổ phần Dịch vụ KHCN Sắc ký Hải Đăng, 2013.
Bảng 3.4. Kết quả phân tích hiện trạng môi trường nước ngầm quý IV/2013.
STT
Chỉ tiêu/ đơn vị
Kết quả
QCVN 09:2008/BTNMT
1
pH
5,62
5,5-8,5
2
Độ đục
1,26
3
Cl (mg/l)
34,0
250
4
NH4+(mg/l)
<0,010
0,1
5

NO2 (mg/l)
0,017
1,0
6
NO3 (mg/l)
0,30
15
27
SO4 (mg/l)
3,21
400
8
Tổng Fe(mg/l)
0,14
5
18


BÁO CÁO GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG – KCN ĐẤT CUỐC KHU A
CÔNG TY CỔ PHẦN KHOÁNG SẢN VÀ XÂY DỰNG BÌNH DƯƠNG

QUÝ III VÀ IV
NĂM 2013

9
Pb
KPH
0,01
10
Hg

KPH
0,001
11
As
KPH
0,05
12
Cd
KPH
0,005
13
E.coli
KPH
Không phát hiện thấy
14
Coliform (MNP/100ml)
KPH
3
Nguồn: Công ty Cổ phần Dịch vụ KHCN Sắc ký Hải Đăng, 2013.
Nhận xét: Kết quả đo đạc chất lượng nước ngầm tại hộ dân trước cổng KCN quý III
và IV/2013 cho thấy hầu hết các chỉ tiêu phân tích đều đạt quy chuẩn cho phép. Riêng
độ pH thấp hơn so với quy chuẩn, tuy nhiên đây là đặc trưng nước ngầm của khu vực.

19


BÁO CÁO GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG – KCN ĐẤT CUỐC KHU A
CÔNG TY CỔ PHẦN KHOÁNG SẢN VÀ XÂY DỰNG BÌNH DƯƠNG

QUÝ III VÀ IV

NĂM 2013

KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
4.1. Kết luận
Qua kết quả giám sát chất lượng môi trường tại KCN Đất Cuốc, có thể đánh giá chung
hiện trạng môi trường của KCN như sau:
4.1.1. Về không khí
Kết quả phân tích giám sát các chỉ tiêu môi trường không khí xung quanh trong Khu
công nghiệp cho thấy các chỉ tiêu giám sát đều đạt tiêu chuẩn cho phép.
4.1.2. Về nước thải
Nước thải các công ty đang hoạt động sản xuất phát sinh nước thải đều đấu nối vào
nhà máy xử lý nước thải tập trung của KCN, các nhà máy sản xuất đạt tỉ lệ đấu nối
100% (còn 1doanh nghiệp đang nghiệm thu hệ thống XLNT). Sau khi cơ quan quản lý
nhà nước nghiệm thu hoàn công xong HT. XLNT, sẽ tiến hành đấu nối và hệ thống
chung của KCN.
Nước thải sua xử lý của trạm xử lý tập trung có các chỉ tiêu đều đạt quy chuẩn cho
phép QCVN 40:2011/BTNMT cột A, Kq=0,9, Kf=1,0.
4.1.3. Về nước mặt
Kết quả phân tích chất lượng nước mặt suối Tân Lợi cho thấy hầu hết các chỉ tiêu đều
đạt so với quy chuẩn cho phép QCVN 08:2008/BTNMT. Riêng chỉ tiêu TSS, COD,
BOD5 vượt quy chuẩn cho phép nhưng không đáng kể.
4.1.4. Về nước ngầm
Kết quả phân tích chất lượng nước ngầm của hộ dân trươc cổng KCN cho thấy các chỉ
tiêu đều nằm trong giới hạn cho phép của quy chuẩn QCVN 09:2008/BTNMT.
4.1.5. Về chất thải rắn
Chất thải rắn sinh hoạt, nguy hại, công nghiệp của ban quản lý và trạm xử lý nước thải
của công ty lưu giữ trong nhà có mái che. Các chất thải nguy hại được phân loại và lưu
giữ riêng, độc lập với chất thải thông thường.
Công ty đã hợp đồng với công ty TNHH TM DV Xử lý Môi trường Việt Khải để thu
gom và xử lý chất thải nguy hại phát sinh theo đúng quy định của pháp luật.


4.2. Kiến nghị

20


BÁO CÁO GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG – KCN ĐẤT CUỐC KHU A
CÔNG TY CỔ PHẦN KHOÁNG SẢN VÀ XÂY DỰNG BÌNH DƯƠNG

QUÝ III VÀ IV
NĂM 2013

Kiến nghị Sở Tài nguyên Môi trường tiếp tục hỗ trợ cho Công ty Cổ phần Khoáng sản
và Xây dựng Bình Dương- chủ đầu tư KCN Đất Cuốc trong việc tiếp cận các thông
tin, quy định mới về môi trường và bảo vệ môi trường để Công ty kịp nắm bắt và thực
hiện theo đúng pháp luật hiện hành.

21


BÁO CÁO GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG – KCN ĐẤT CUỐC KHU A
CÔNG TY CỔ PHẦN KHOÁNG SẢN VÀ XÂY DỰNG BÌNH DƯƠNG

QUÝ III VÀ IV
NĂM 2013

PHỤ LỤC

1. SƠ ĐỒ VỊ TRÍ LẤY MẪU
2. KẾT QUẢ PHÂN TÍCH


22


BÁO CÁO GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG – KCN ĐẤT CUỐC KHU A
CÔNG TY CỔ PHẦN KHOÁNG SẢN VÀ XÂY DỰNG BÌNH DƯƠNG

QUÝ III VÀ IV
NĂM 2013

SƠ ĐỒ VỊ TRÍ LẤY MẪU

23


BÁO CÁO GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG – KCN ĐẤT CUỐC KHU A
CÔNG TY CỔ PHẦN KHOÁNG SẢN VÀ XÂY DỰNG BÌNH DƯƠNG

QUÝ III VÀ IV
NĂM 2013

KẾT QUẢ PHÂN TÍCH

24


×