Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (83.93 KB, 3 trang )
Họ và tên:……………………… KIỂM TRA TIẾNG VIỆT
Lớp: ...................................................... THỜI GIAN: 45 PHÚT.
Điểm
Lời phê.
A. Phần 1: Hãy khoanh tròn vào ý đúng nhất trong các câu sau đây ( mỗi câu 0,5 điểm)
1. Từ là gì?
A. Là tiếng có một âm tiết.
B. Là đơn vị ngơn ngữ nhỏ nhất dùng để đặt câu.
C. Là từ đơn và từ ghép.
D. Là từ ghép và từ láy.
2. Các từ bánh chưng, bánh giày, nem cơng, chả phượng, sơn hào, hải vị thuộc loại từ nào?
A. Từ đơn. B. Từ láy. C. Từ ghép.
3. Từ phức gồm bao nhiêu tiếng?
A. Một. C. Nhiều hơn hai.
B. Hai. D. Hai hoặc nhiều hơn hai.
4. Nguyên nhân dùng từ không đúng nghóa:
A.Không hiểu nghóa của từ. C. A, B sai.
B.Hiểu sai nghóa của từ. D. Câu A, B đúng
5. Biện pháp khắc phục dùng từ không đúng nghóa:
A.Không hiểu nghóa thì không nên dùng. C.Câu A, B sai.
B.Khi chưa hiểu thì cần a từ điển. D.Câu A, B đúng.
6. Cách nào sau đây khơng giúp giải thích được nghĩa cho các từ?
A. Đọc nhiều lần từ cần giải thích.
B. Trình bày khái niệm mà từ biểu thị.
C. Đưa ra từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa với từ cần giải thích.
D. Miêu tả nội dung mà từ biểu thị.
7. Nhận xét nào là định nghĩa đầy đủ nhất về nghĩa của từ?
A. Nghĩa của từ là khái niệm mà từ biểu thị.
B. Nghĩa của từ là sự vật mà từ biểu thị.
C. Nghĩa của từ là tính chất mà từ biểu thị.
D. Nghĩa của từ là nội dung mà từ biểu thị.