Tải bản đầy đủ (.pdf) (177 trang)

Nghiên cứu đặc điểm nông sinh học của một số dòng giống bưởi và biện pháp kỹ thuật cho dòng bưởi có triển vọng tại thái nguyên

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.82 MB, 177 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN

LÊ TIẾN HÙNG

NGHIÊN CỨU Đ C ĐIỂ N NG SINH HỌC CỦ
TS
NG/GI NG ƢỞI V
I N HÁ
THU T CH
NG ƢỞI CÓ TRIỂN VỌNG TẠI THÁI NGUYÊN

LU N ÁN TIẾN SĨ N NG NGHI

THÁI NGUYÊN - 2016


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN

LÊ TIẾN HÙNG

NGHIÊN CỨU Đ C ĐIỂ N NG SINH HỌC CỦ
TS
NG/GI NG ƢỞI V
I N HÁ
THU T CH
NG ƢỞI CÓ TRIỂN VỌNG TẠI THÁI NGUYÊN
Chuyên n n :
o ọ
ã số: 62.62.01.10



tr n

LU N ÁN TIẾN SĨ N NG NGHI

Hƣớn dẫn k o

ọ : 1. GS. TS. NG XUÂN ÌNH
2. GS. TS. VŨ ẠNH HẢI

THÁI NGUYÊN - 2016


i

LỜI C

Đ

N

Tôi xin cam đoan luận án tiến sĩ
/
chuyên ng nh khoa h c c y tr ng, m s 6 6

l công tr nh

nghiên cứu của riêng tôi Luận án đ sử dụng một s thông tin từ nhiều ngu n dữ
liệu khác nhau, các thông tin n y đều được trích dẫn rõ ngu n g c Các s liệu v
kết quả trong luận án l trung thực v chưa từng sử dụng để bảo vệ một h c vị n o

hoặc chưa từng được ai công b trong bất kỳ một công tr nh nghiên cứu n o
Thái Nguyên, tháng 7 năm 2016
N

iên ứu sin

Lê Tiến Hùn


ii

LỜI CẢ

ƠN

Trong su t quá tr nh thực hiện công tr nh nghiên cứu
/
tôi đ nhận được rất nhiều sự giúp đỡ của
các cơ quan nghiên cứu, các nh khoa h c, các cán bộ v các hộ nông d n ở địa
phương m đề t i đ triển khai, tôi xin b y tỏ sự cảm ơn
Tôi xin tr n tr ng cảm ơn Ban Giám hiệu, Phòng Đ o tạo, Khoa Nông h c,
Khoa Công nghệ sinh h c v chế biến thực phẩm, các đơn vị chức năng cùng các
đ ng nghiệp Trường Đại h c Nông L m đ tạo điều kiện giúp đỡ tôi thực hiện đề
t i trong những năm qua
Tôi xin tỏ lòng biết ơn ch n th nh v s u sắc tới PGS TS Ngô Xu n B nh v
GS.TS. Vũ Mạnh Hải - những thầy giáo hướng dẫn khoa h c, đ tận t nh giúp đỡ,
truyền tải những kiến thức v kinh nghiệm trong su t quá tr nh thực hiện đề t i v
ho n th nh bản luận án n y
Tôi xin ch n th nh cảm ơn bạn bè của tôi ở trong v ngo i cơ quan, người
th n trong gia đ nh luôn hết lòng động viên, khích lệ v giúp đỡ vô tư, nhiệt t nh

d nh cho tôi trong su t quá tr nh thực hiện v ho n th nh luận án n y
Thái Nguyên, tháng 7 năm 2016
N

iên ứu sin

Lê Tiến Hùn


iii

ỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN ........................................................................................................ i
LỜI CẢM ƠN .............................................................................................................ii
MỤC LỤC ................................................................................................................. iii
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT VÀ KÝ HIỆU ............................................................ vi
DANH MỤC BẢNG BIỂU ......................................................................................vii
DANH MỤC HÌNH .................................................................................................... x
MỞ ĐẦU .................................................................................................................... 1
Tính cấp thiết........................................................................................................... 1
Mục đích của đề t i ................................................................................................. 2
3 Yêu cầu của đề t i ................................................................................................... 2
4 Ý nghĩa khoa h c v thực tiễn của đề t i ................................................................ 2
5 Tính mới của đề t i.................................................................................................. 3
C ƣơn 1: TỔNG QUAN TÀI LI U ...................................................................... 4
Cơ sở khoa h c v các luận cứ nghiên cứu .......................................................... 4
1

Cơ sở khoa h c của việc nghiên cứu, đánh giá đặc điểm nông sinh h c ............ 4


1.

Cơ sở khoa h c của việc nghiên cứu kỹ thuật lai hữu tính ........................... 4

1.1.3. Cơ sở khoa h c của việc nghiên cứu biện pháp kỹ thuật xử lí colchicine .......... 5
4 Cơ sở khoa h c của việc sử dụng chất điều hòa sinh trưởng ........................ 5
1.1.5. Cơ sở khoa h c của việc sử dụng ph n bón lá .............................................. 6
1.1.6. Cơ sở khoa h c của việc nghiên cứu biện pháp kỹ thuật sử dụng g c ghép ....... 6
Ngu n g c, ph n b , ph n loại c y cam quýt ...................................................... 7
Ph n loại c y cam quýt ................................................................................. 7
Ngu n g c, ph n b c y cam quýt ................................................................ 9
3 T nh h nh sản xuất v nghiên cứu cam quýt trên thế giới v ở Việt Nam ......... 11
3

T nh h nh sản xuất v nghiên cứu cam quýt trên thế giới ........................... 11

3

T nh h nh sản xuất v nghiên cứu cam quýt ở Việt Nam ........................... 27

C ƣơn 2: V T LI U, N I UNG V

HƢƠNG HÁ NGHIÊN CỨU ..... 39

Địa điểm, thời gian v vật liệu nghiên cứu ........................................................ 39


iv

Địa điểm v thời gian nghiên cứu ............................................................... 39

Vật liệu nghiên cứu ..................................................................................... 39
Nội dung nghiên cứu .......................................................................................... 41
Nghiên cứu đánh giá đặc điểm nông sinh h c của một s dòng/gi ng
bưởi tại Thái Nguyên (thực hiện từ

- 2012). .................................................... 41

2.2.2. Nghiên cứu một s biện pháp kỹ thuật tạo đa bội thể đ i với một s
dòng bưởi có triển v ng tại Thái Nguyên ................................................................ 41
3 Nghiên cứu một s biện pháp kỹ thuật đ i với dòng bưởi có triển
v ng tại Thái Nguyên. ............................................................................................... 41
3 Phương pháp nghiên cứu .................................................................................... 42
3

Phương pháp nghiên cứu đặc điểm nông sinh h c ..................................... 42

3

Phương pháp nghiên cứu một s biện pháp kỹ thuật tạo đa bội thể đ i

với một s dòng, gi ng bưởi có triển v ng .............................................................. 44
3 3 Nghiên cứu biện pháp kỹ thuật đ i với dòng bưởi có triển v ng ............... 48
2.4. Phương pháp xử lý s liệu .................................................................................. 52
C ƣơn 3: KẾT QUẢ VÀ THẢO LU N ............................................................. 53
3

Kết quả nghiên cứu đặc điểm nông sinh h c của một s dòng/gi ng bưởi

có triển v ng tại Thái Nguyên ................................................................................... 53
3


Kết quả nghiên cứu đặc điểm nông sinh h c của một s gi ng bưởi

trong nước ................................................................................................................. 53
3.1.2. Kết quả nghiên cứu đặc điểm nông sinh h c của một s dòng bưởi tam bội ........ 64
3

3 Kết quả nghiên cứu đặc điểm nông sinh h c của một s dòng bưởi lai

nhị bội ........................................................................................................................ 79
3

Kết quả nghiên cứu ảnh hưởng của một s biện pháp kỹ thuật tạo đa bội

thể đ i với một s dòng/gi ng bưởi có triển v ng tại Thái Nguyên ......................... 92
3

Kết quả nghiên cứu ảnh hưởng của biện pháp kỹ thuật lai hữu tính

đến khả năng h nh th nh thể đa bội ở một s dòng/gi ng bưởi có triển v ng .......... 92
3.2.2. Kết quả nghiên cứu ảnh hưởng của biện pháp kỹ thuật xử lý colchicine
đến khả năng h nh th nh thể đa bội ở một s dòng/gi ng bưởi có triển v ng................. 99


v

3 3 Kết quả nghiên cứu ảnh hưởng của một s biện pháp kỹ thuật đ i với
dòng bưởi có triển v ng .......................................................................................... 109
33


Kết quả nghiên cứu ảnh hưởng của chế phẩm phun qua lá (GA3) đến

năng suất, chất lượng quả của dòng bưởi có triển v ng ......................................... 109
3.3.2 Kết quả nghiên cứu ảnh hưởng của ph n bón lá đến năng suất, chất
lượng quả của dòng bưởi có triển v ng TN2. ......................................................... 113
3.3.3 Kết quả nghiên cứu ảnh hưởng của biện pháp kỹ thuật sử dụng g c
ghép đến sinh trưởng của một s dòng/gi ng bưởi có triển v ng .......................... 116
KẾT LU N V ĐỀ NGHỊ ................................................................................... 143
Kết luận ............................................................................................................... 143
Về đặc điểm nông sinh h c của các dòng/gi ng bưởi nghiên cứu .............. 143
Về biện pháp kỹ thuật lai tạo gi ng (tạo thể đa bội) v n ng cao năng
suất, chất lượng cho dòng bưởi có triển v ng ......................................................... 143
Đề nghị ................................................................................................................ 144
NHỮNG C NG TRÌNH ĐÃ C NG

CỦA TÁC GIẢ LIÊN QUAN

ĐẾN LU N ÁN ..................................................................................................... 145
TÀI LI U THAM KHẢO .................................................................................... 146
PHỤ LỤC ............................................................................................................... 158


vi

NH

ỤC TỪ VIẾT TẮT V

Ý HI U


CAQ

:

C y ăn quả

CC

:

Cao quả

CT

:

Công thức

DT

:

Diện tích

ĐC

:

Đ i chứng


ĐK

:

Đường kính

ĐVT

:

Đơn vị tính

FAO

:

Tổ chức Lương thực v nông nghiệp của Liên hợp qu c

KH&CN

:

Khoa h c v Công nghệ

KHKT

:

Khoa h c kỹ thuật


KL

:

Kh i lượng

NS

:

Năng suất

NST

:

Nhiễm sắc thể

Nxb

:

Nh xuất bản

PTNT

:

Phát triển nông thôn


TB

:

Trung bình

TT

:

Thứ tự

VTMC

:

Vitamin C


vii

NH

ỤC ẢNG IỂU

Bảng

Diện tích, năng suất v sản lượng bưởi trên thế giới ................................ 12

Bảng


Diện tích, năng suất v sản lượng bưởi v bưởi chùm ở một s nước
tr ng bưởi chủ yếu trên thế giới năm

Bảng

............................................. 13

3 Diện tích, năng suất, sản lượng c y cam quýt năm

5-

3ở

Việt Nam .................................................................................................. 27
Bảng

4 Giá trị xuất khẩu c y cam quýt của Việt Nam (

5 - 2012)................... 28

Bảng

Đặc điểm ngu n vật liệu nghiên cứu ........................................................ 39

Bảng 3

Đặc điểm thân cành của một s gi ng bưởi trong nước ........................... 53

Bảng 3


Đặc điểm hình thái bộ lá của một s gi ng bưởi trong nước ................... 55

Bảng 3.3. Đặc điểm hoa của một s gi ng bưởi trong nước..................................... 56
Bảng 3.4 Đặc điểm quả của một s gi ng bưởi trong nước ..................................... 57
Bảng 3.5. Chu kỳ sinh trưởng trong năm của một s gi ng bưởi trong nước .......... 57
Bảng 3 6 Đặc điểm sinh trưởng lộc xu n của một s gi ng bưởi trong nước ......... 58
Bảng 3.7 Đặc điểm sinh trưởng lộc hè của một s gi ng bưởi trong nước ............. 59
Bảng 3.8 Đặc điểm sinh trưởng lộc thu của một s gi ng bưởi trong nước ............ 60
Bảng 3.9 Đặc điểm sinh trưởng lộc đông của một s gi ng bưởi trong nước ........ 61
Bảng 3.10. Đặc điểm ra hoa của một s gi ng bưởi trong nước .............................. 61
Bảng 3.11. Tỷ lệ đậu quả của một s gi ng bưởi trong nước ................................... 62
Bảng 3.12. Đánh giá một s chỉ tiêu quả của một s gi ng bưởi trong nước ........... 63
Bảng 3 3 Kết quả ph n tích sinh hoá quả của một s gi ng bưởi trong nước ....... 63
Bảng 3 4 Mức bội thể của các dòng bưởi thí nghiệm ............................................ 64
Bảng 3 5 Đặc điểm th n c nh của các dòng bưởi tam bội ..................................... 65
Bảng 3 6 Đặc điểm h nh thái bộ lá của các dòng bưởi tam bội ............................. 67
Bảng 3 7 Đặc điểm hoa của các dòng bưởi tam bội ............................................... 68
Bảng 3 8 Đặc điểm h nh thái quả của một s dòng bưởi tam bội .......................... 69
Bảng 3 9 Chu kỳ sinh trưởng trong năm của một s dòng bưởi tam bội ............... 70
Bảng 3

Đặc điểm sinh trưởng lộc xu n của một s dòng bưởi tam bội .............. 71

Bảng 3

Đặc điểm sinh trưởng lộc hè của một s dòng bưởi tam bội .................. 72

Bảng 3


Đặc điểm sinh trưởng lộc thu của các dòng bưởi tam bội ...................... 73

Bảng 3 3 Đặc điểm sinh trưởng lộc đông của các dòng bưởi tam bội ................... 74


viii

Bảng 3 4 Đặc điểm ra hoa của một s dòng bưởi tam bội ..................................... 75
Bảng 3 5 Tỷ lệ đậu quả của một s dòng bưởi tam bội ......................................... 76
Bảng 3 6 Một s đặc trưng về quả của một s dòng bưởi tam bội ........................ 77
Bảng 3 7 Kết quả ph n tích sinh hóa của một s dòng bưởi tam bội .................... 78
Bảng 3 8 Đặc điểm th n c nh của một s dòng bưởi lai nhị bội ........................... 80
Bảng 3 9 Đặc điểm h nh thái bộ lá của một s dòng bưởi lai nhị bội .................... 80
Bảng 3 3

Đặc điểm hoa của một s dòng bưởi lai nhị bội ..................................... 81

Bảng 3 3

Đặc điểm kích thước hoa của một s dòng bưởi lai nhị bội ................... 82

Bảng 3.32 Đặc điểm quả bưởi của một s dòng bưởi lai nhị bội............................. 83
Bảng 3 33 Chu kỳ sinh trưởng trong

năm của một s dòng bưởi lai nhị bội ........ 83

Bảng 3 34 Đặc điểm sinh trưởng của lộc xu n của một s dòng bưởi lai nhị bội ......... 84
Bảng 3 35 Đặc điểm sinh trưởng lộc hè của một s dòng bưởi lai nhị bội .............. 85
Bảng 3 36 Đặc điểm sinh trưởng lộc thu của một s dòng bưởi lai nhị bội ............ 86
Bảng 3 37 Đặc điểm sinh trưởng lộc đông của một s dòng bưởi lai nhị bội ......... 87

Bảng 3 38 Thời gian ra hoa của một s dòng bưởi lai nhị bội ................................ 88
Bảng 3 39 Tỷ lệ đậu quả của một s dòng bưởi lai nhị bội .................................... 89
Bảng 3 4

Một s đặc trưng về quả của một s dòng bưởi lai nhị bội .................... 90

Bảng 3 4

Kết quả ph n tích sinh hóa quả của một s dòng bưởi lai nhị bội.......... 91

Bảng 3 4

Khả năng tạo hạt ở con lai khi giao phấn c y b với c y mẹ ở các
thể bội khác nhau ..................................................................................... 93

Bảng 3 43 Sự ph n li s lượng nhiễm sắc thể ở một s tổ hợp thụ phấn chéo ........ 94
Bảng 3 44: Kết quả đánh giá độ nảy mầm hạt phấn của một s dòng, gi ng thí nghiệm.......... 97
Bảng 3 45. Ảnh hưởng của thời gian v n ng độ xử lý colchicine đến khả năng
nảy mầm của hạt sau xử lý ở dòng bưởi TN ........................................ 100
Bảng 3.46. Ảnh hưởng của thời gian và n ng độ xử lý colchicine đến khả năng
nảy mầm của hạt sau xử lý ở dòng bưởi TN7........................................ 102
Bảng 3.47. Ảnh hưởng của thời gian và n ng độ xử lý colchicine đến khả năng
đa bội hoá của ch i sau xử lý ở dòng bưởi TN2.................................... 103
Bảng 3.48. Ảnh hưởng của thời gian và n ng độ xử lý colchicine đến khả năng
đa bội hoá của ch i sau xử lý ở dòng bưởi TN7.................................... 104
Bảng 3.49. Động thái tăng trưởng chiều cao cây tứ bội và nhị bội ........................ 107


ix


Bảng 3.50. Động thái ra lá của cây tứ bội và nhị bội .............................................. 108
Bảng 3 5

Ảnh hưởng của phun GA3 đến tỷ lệ (%) đậu quả của c y bưởi TN ... 110

Bảng 3 53 Ảnh hưởng của phun GA3 đến khả năng cho năng suất quả ở c y
bưởi TN ................................................................................................ 112
Bảng 3 54 Kết quả ph n tích sinh hoá quả của các công thức thí nghiệm ............. 113
Bảng 3 55 Ảnh hưởng của phun ph n bón lá đến khả năng cho năng suất quả
ở c y bưởi TN ...................................................................................... 114
Bảng 3 56 Một s đặc trưng về quả của dòng bưởi TN ....................................... 115
Bảng 3 57 Kết quả ph n tích sinh hoá quả của các công thức thí nghiệm ............. 116
Bảng 3 58 Ảnh hưởng của loại g c ghép đến tỷ lệ s ng của c nh ghép ................ 117
Bảng 3 59 Ảnh hưởng của loại g c ghép đến tỷ lệ nảy mầm của c nh ghép ........ 118
Bảng 3 6

Động thái tăng trưởng chiều d i c nh ghép của một s dòng cam
quýt trên g c bưởi chua ......................................................................... 119

Bảng 3 6

Động thái tăng trưởng chiều d i c nh ghép của một s dòng cam
quýt trên g c chấp .................................................................................. 120

Bảng 3 6

Ảnh hưởng của g c ghép đến một s chỉ tiêu sinh trưởng của c y
ghép (sau 6 tháng) .................................................................................. 123

Bảng 3.63. Ảnh hưởng của tuổi g c ghép đến tỷ lệ s ng của cành ghép ............... 127

Bảng 3 64 Ảnh hưởng của tuổi g c ghép đến tỷ lệ nảy mầm của c nh ghép ........ 128
Bảng 3 65 Động thái tăng trưởng chiều d i c nh ghép của một s dòng cam
quýt trên g c bưởi chua

tuổi ............................................................... 129

Bảng 3.66. Động thái tăng trưởng chiều dài cành ghép của một s dòng cam
quýt trên g c bưởi chua 3 tuổi ............................................................... 130
Bảng 3 67 Ảnh hưởng của tuổi g c ghép đến một s chỉ tiêu sinh trưởng của
cành ghép sau 6 tháng ............................................................................ 132
Bảng 3.68. Tương quan giữa đường kính g c ghép 1 tuổi v đặc điểm sinh
trưởng cành ghép của một s dòng cam quýt ........................................ 134
Bảng 3 69 Tương quan giữa đường kính g c ghép 3 tuổi v sinh trưởng của
cành ghép ............................................................................................... 139


x

NH

ỤC HÌNH

H nh 3

Đ thị ph n tích đa bội thể của c y được xử lý colchicine ..................... 106

H nh 3

Động thái tăng trưởng chiều cao c y của các dòng bưởi thí nghiệm ...... 107


Hình 3 3 Động thái ra lá của các dòng bưởi thí nghiệm ........................................ 108
H nh 3 4 Đ thị động thái tăng trưởng chiều dài cành ghép của một s dòng
cam quýt trên g c bưởi chua.................................................................. 120
H nh 3 5 Đ thị động thái tăng trưởng chiều dài cành ghép của một s dòng
cam quýt trên g c chấp .......................................................................... 121
H nh 3 6 Đ thị động thái tăng trưởng chiều d i c nh ghép của một s dòng
cam quýt trên g c bưởi chua

tuổi ....................................................... 129

H nh 3 7 Đ thị động thái tăng trưởng chiều d i c nh ghép của một s dòng
cam quýt trên g c ghép 3 tuổi ............................................................... 131
H nh 3 8 Đ thị ph n tích tương quan tuyến tính giữa đường kính g c ghép
tuổi v đường kính c nh ghép của một s dòng cam quýt .................... 135
Hình 3.9. Đ thị phân tích tương quan tuyến tính giữa đường kính g c ghép1
tuổi và chiều dài cành ghép ................................................................... 136
H nh 3

Đ thị ph n tích tương quan tuyến tính giữa đường kính g c ghép
v tỷ lệ s lá/s mắt lá............................................................................ 137

H nh 3

Đ thị tương quan giữa đường kính g c ghép 3 tuổi v đường kính
cành ghép ............................................................................................... 140

H nh 3

Đ thị tương quan giữa đường kính g c ghép 3 tuổi v chiều d i
cành ghép ............................................................................................... 140


H nh 3 3 Đ thị tương quan giữa đường kính g c ghép 3 tuổi v tỷ lệ s lá/s
mắt lá ..................................................................................................... 141


1

Ở ĐẦU
1. Tín

ấp t iết
Trong b i cảnh nền sản xuất c y ăn quả đ v đang có nhiều đóng góp quan

tr ng đ i với sản xuất nông nghiệp nói chung v đời s ng người nông d n nói riêng,
nhưng cũng phải đang đ i đầu với nhiều rủi ro, thách thức, sự cạnh tranh thương
mại ng y c ng trở nên gay gắt, việc lựa ch n đ i tượng, chủng loại gi ng có lợi thế,
phù hợp với điều kiện kinh tế, x hội của địa phương, của vùng v các vấn đề công
nghệ then ch t luôn luôn được đặt lên h ng đầu [23].
Trong những năm gần đ y, ở nhiều nước trên thế giới, c y bưởi được xác
định l đ i tượng c y tr ng có nhiều lợi thế để phát triển th nh sản phẩm h ng hoá
có giá trị kinh tế cao, có khả năng cạnh tranh mạnh v được nhiều người tiêu dùng
rất ưa chuộng [7], [38]. Hiện nay có khoảng hơn
với tổng sản lượng đạt hơn 6,5 triệu tấn (FAO,

nước trên thế giới tr ng bưởi
3[

])

Ở Việt Nam hiện nay, c y bưởi cũng đang được xem là một trong những cây

ăn quả chủ lực, bởi ngoài những giá trị về dinh dưỡng, kinh tế, th c y bưởi còn có
những đặc tính nổi trội khác như: dễ bảo quản, ít bị hư hại trong quá trình vận
chuyển, dễ canh tác, đặc biệt c y bưởi có khả năng ch ng chịu t t với bệnh
Greening, là một trong những đ i tượng bệnh hại nguy hiểm nhất đ i với sự t n tại
và phát triển của nhiều gi ng cây cam quýt [15], [18], [45]. Song thực tế, các vùng
tr ng bưởi ở các tỉnh phía Bắc chủ yếu phát triển tự phát và tr ng các gi ng bưởi
hiện có theo kinh nghiệm, nên không ổn định về năng suất, chất lượng cũng như
mẫu mã, tiêu chuẩn của sản phẩm quả, đ y là vấn đề đang đặt ra không chỉ đ i với
người tr ng mà còn cả đ i với yêu cầu của thị trường tiêu thụ.
Thái Nguyên là tỉnh có điều kiện khí hậu v đất đai thuận lợi để phát triển
c y bưởi nói riêng và một s loại c y ăn quả khác nói chung Đứng trước xu
hướng thị trường đang rộng mở và yêu cầu n ng cao năng suất, chất lượng bưởi
quả hiện nay, các cơ quan nghiên cứu đang tập trung nghiên cứu, lai tạo để ch n
l c các dòng, gi ng có tiềm năng, đ ng thời cũng quan t m nghiên cứu, đánh giá
s u các đặc điểm nông sinh h c của các dòng, gi ng triển v ng, trên cơ sở đó
xây dựng các biện pháp kỹ thuật tác động phù hợp đ i với từng dòng, gi ng cụ


2

thể đáp ứng yêu cầu của người sản xuất. Các nghiên cứu vừa góp phần đa dạng
hóa cơ cấu gi ng bưởi, vừa tạo nền vật liệu phục vụ cho nghiên cứu lâu dài và bổ
sung một s biện pháp kỹ thuật canh tác cần thiết.
Xuất phát từ đòi hỏi của thực tiễn sản xuất v những lý do nêu trên, việc thực
hiện đề t i nghiên cứu:

/
l yêu cầu

cấp thiết hiện nay.

2.

ụ đí

ủ đề t i

Trên cơ sở nghiên cứu một s đặc điểm nông sinh h c của một s dòng,
gi ng bưởi có triển v ng v phù hợp với điều kiện tỉnh Thái Nguyên, cùng với các
biện pháp kỹ thuật liên quan nhằm n ng cao năng suất, chất lượng sản phẩm
3. Yêu ầu ủ đề t i
- Đánh giá được đặc điểm nông sinh h c của một s dòng, gi ng bưởi có
triển v ng;
- Đánh giá được ảnh hưởng của biện pháp kỹ thuật lai hữu tính đến khả năng
h nh th nh thể đa bội ở các dòng, gi ng bưởi có triển v ng;
- Đánh giá được ảnh hưởng của biện pháp kỹ thuật xử lý chochicine đến khả
năng h nh th nh thể đa bội ở một s dòng, gi ng bưởi có triển v ng;
- Đánh giá được ảnh hưởng của biện pháp kỹ thuật sử dụng g c ghép đến
sinh trưởng của một s dòng, gi ng bưởi có triển v ng;
- Đánh giá được ảnh hưởng của biện pháp kỹ thuật sử dụng chất điều hòa sinh
trưởng GA3 đến năng suất, chất lượng quả ở một s dòng, gi ng bưởi có triển v ng;
- Đánh giá được ảnh hưởng của biện pháp kỹ thuật sử dụng ph n bón lá đến
năng suất, chất lượng quả ở một s dòng, gi ng bưởi có triển v ng
4. Ý n

ĩ k o
-Ýn

ọ v t ự tiễn ủ đề t i

ĩ k o


ọ :

+ Góp thêm những dữ liệu khoa h c để bổ sung v ho n thiện hệ th ng các
đặc tính nông sinh h c của các dòng/gi ng bưởi;


3

+ Đóng góp phần lý luận về m i quan hệ giữa một s biện pháp kỹ thuật v
đặc trưng di truyền có liên quan đến mức độ bội thể của các dòng/gi ng bưởi, qua đó
củng c thêm cho hướng tạo gi ng không hoặc ít hạt trên c y bưởi v c y cam quýt.
+ Việc ứng dụng các biện pháp kỹ thuật tạo đa bội thể đ i với dòng,
gi ng có triển v ng của đề t i sẽ góp phần cải tiến gi ng, tăng chất lượng
gi ng nhằm n ng cao được năng suất, chất lượng quả
+ Kết quả nghiên cứu của đề t i sẽ tạo tiền đề cho các nghiên cứu tiếp theo
về các biện pháp kỹ thuật để n ng cao năng suất, chất lượng quả của c y bưởi
- Ýn

ĩ t ự tiễn:

+ Những dòng, gi ng được xác định l có triển v ng sẽ được đưa v o sản
xuất, x y dựng mô h nh với quy mô phù hợp v từng bước nh n ra diện rộng, góp
phần chuyển đổi cơ cấu c y tr ng theo hướng n ng cao giá trị sản xuất trên đơn vị
diện tích canh tác
+ Các kết quả nghiên cứu về tác động một s biện pháp kỹ thuật đến năng
suất, chất lượng của một s dòng/gi ng bưởi l những khuyến cáo có ý nghĩa, góp
phần n ng cao giá trị sản xuất cho người tr ng v cải thiện kinh tế tại địa phương
5. Tín mới ủ đề t i
- Việc đưa các dòng bưởi mới được lai tạo v o nghiên cứu thử nghiệm,

đánh giá, đặc biệt l đ i với những dòng có tiềm năng đạt năng suất cao, chất
lượng t t sẽ l tiền đề quan tr ng để tiếp tục giới thiệu tham gia hệ th ng khảo
nghiệm gi ng của qu c gia v có thể đưa ra được gi ng mới với chất lượng t t
hơn phục vụ cho sản xuất;
- Việc ứng dụng biện pháp kỹ thuật (xử lý colchicine, lai hữu tính) để
tạo thể đa bội ở một s dòng bưởi có triển v ng, tạo vật liệu phục vụ cho việc
ch n tạo gi ng, cải thiện thiện gi ng cho quả không hạt, từ đó n ng cao được
chất lượng quả, tăng giá trị cho sản phẩm;
- Sử dụng biện pháp kỹ thuật: Phun chất điều tiết sinh trưởng GA 3 và
một s loại ph n bón qua lá bổ sung trên nền ph n bón phù hợp mang lại hiệu
quả cao trong việc n ng cao tỷ lệ đậu quả, năng suất quả


4

C ƣơn 1
TỔNG QUAN TÀI LI U
1.1. Cơ sở k o

ọ v

á luận ứ n

1.1.1. Cơ

iên ứu
,

Cây cam quýt (Citrus) nói chung và cây bưởi nói riêng l c y ăn quả lâu
năm, quá tr nh sinh trưởng, ra hoa, kết quả, năng suất và chất lượng quả luôn chịu

ảnh hưởng nhiều bởi các yếu t nội tại và ngoại cảnh như nhiệt độ, ánh sáng, đất
đai, dinh dưỡng,.. Tùy vào tuổi c y v điều kiện sinh thái, sản xuất nơi tr ng tr t,
trong chu kỳ s ng một năm c y cam quýt thường ra 3 - 4 đợt lộc là xuân, hè, thu,
đông Các đợt lộc thường có sự liên quan khá chặt chẽ với nhau, quá trình ra lộc của
năm trước là tiền đề cho sự ra hoa, kết quả ở năm sau [4], [68]. Nếu chúng ta nắm
rõ các quá trình trên sẽ đề ra các biện pháp kỹ thuật phù hợp để điều khiển quá trình
sinh trưởng, ra lộc, hạn chế hoặc có thể loại bỏ được hiện tượng ra quả cách năm,
b i dưỡng cành mẹ của cành quả năm sau, điều khiển c n đ i giữa bộ phận dưới
mặt đất và trên mặt đất, hạn chế sâu bệnh, góp phần n ng cao được năng suất, chất
lượng quả.[31], [33], [42].
1.1.2. Cơ

l



í

Lai tạo c y ăn quả có ưu điểm nổi bật m nhiều loại c y tr ng khác không có,
đó l : hầu hết các loại c y ăn quả đều có thể nh n gi ng bằng phương pháp vô tính
V vậy, khi ch n được các cá thể có đặc điểm t t (đời F1), có thể b i dưỡng, nh n
gi ng bằng phương pháp vô tính r i phổ biến ra sản xuất m không cần phải ch n l c
b i dưỡng qua nhiều thế hệ [5], [6], [9 ] Từ đặc điểm trên, nguyên tắc ch n gi ng
c y ăn quả hiện đại đang được các nước trên thế giới áp dụng l : “ch n ưu thế lai ở
đời F , b i dưỡng, thử nghiệm khả năng thích ứng r i đưa v o sản xuất dưới dạng hệ
vô tính…” Theo (Pinhas Spiegel Roy et al, 1998 [115] ) ở các nước phát triển, hơn
8 % s lượng các gi ng c y ăn quả được tạo ra bằng con đường lai hữu tính, 5%
được ch n l c từ các dạng đột biến v lai trong tự nhiên, khoảng 5% được tạo ra bằng
các phương pháp khác như: chuyển gen, nuôi cấy bao phấn, dung hợp tế b o trần,



5

biến dị tế b o soma,… Đ i với việc ch n tạo gi ng cam quýt, tỷ lệ các gi ng được
tạo ra bằng lai hữu tính có phần cao hơn so với tỷ lệ chung, có tới gần 9 % các loại
gi ng được tạo ra bằng phương pháp lai hữu tính
1.1.3. Cơ

xử lí olchicine

Colchicine hay còn g i l Acetyltrimethylcolchicinic acid l một ankaloid
được chiết xuất từ c y nghệ t y có công thức hóa h c l C22H25O6N, bền vững với
nhiệt độ nhưng dễ mất hoạt tính bởi ánh sáng, dễ hòa tan trong nước [77].
Colchicine cản trở các nhiễm sắc thể trong nh n tế b o ph n chia về

cực

bởi v nó l m đứt các thoi vô sắc trong giai đoạn ph n b o Như vậy, ở các tế b o
với s lượng nhiễm sắc thể đ được nh n đôi, dưới tác động của colchicine sẽ
không chia l m nửa, dẫn đến việc tạo ra các tế b o đa bội thể [56]
Do tính chất v cơ chế tác động của colchicine l tác động lên sự hình thành và
phá hủy thoi vô sắc, v vậy người ta thường xử lý colchicine lên các mô đang có nhiều
tế b o ph n chia nhất hoặc xử lý các mô ở thời điểm có chỉ s ph n b o cao nhất
Colchicine l chất có khả năng g y đa bội hóa cao, trong dung dịch lỏng nó
dễ d ng khuyếch tán v o mô tế b o, có hiệu quả đ i với tế b o đang ph n chia v
không có tác dụng đ i với tế b o đang ngủ nghỉ V vậy, về mặt lý thuyết một mô
phân sinh có thể chuyển từ dạng nhị bội sang dạng tứ bội nếu nó được xử lý
chochicine với thời gian v liều lượng thích hợp ở thời điểm thích hợp trong chu kỳ
ph n chia tế b o của c y [57].
1.1.4. Cơ


ử ụ





Chất điều tiết sinh trưởng ng y nay đ v đang được sử dụng rộng r i trong
tr ng tr t như l một phương tiện điều chỉnh hóa h c rất quan tr ng đ i với nhiều
loại đ i tượng c y tr ng Các ứng dụng như kích thích nhanh sinh trưởng của c y,
sự ra hoa của c y, tăng tỷ lệ đậu quả v tạo quả không hạt,… [9], [14], [19].
Quả được h nh th nh sau khi xảy ra quá tr nh thụ phấn, thụ tinh sau đó hợp
tử phát triển th nh phôi Phôi sinh trưởng l trung t m sinh ra các chất kích thích
sinh trưởng có bản chất auxin v giberellin Các chất n y khuyếch tán v o bầu v
kích thích sự lớn lên của quả V vậy, nếu không có quá tr nh thụ phấn, thụ tinh th
hầu hết hoa sẽ rụng


6

Trong s các hoocmon sinh trưởng th Gibberellin axít (GA) có ảnh hưởng
lớn, quan tr ng đ i với các hoạt động sinh lý của c y Vai trò sinh lý quan tr ng của
Gibberellin đ i với c y tr ng nói chung l kích thích sự gi n tế b o theo chiều d c,
giúp kích thích sự sinh trưởng kéo d i của các cơ quan, kích thích sự nảy mầm của
hạt v củ, ảnh hưởng đến ph n hoá giới tính của các cơ quan sinh sản (ức chế sự
phát triển hoa cái, kích thích sự phát triển hoa đực), kích thích sự sinh trưởng của
quả [9], [62], [63].
1.1.5. Cơ

ử ụ


â bón lá

Trong thế giới thực vật nói chung v c y cam quýt nói riêng, lá c y ngo i
chức năng l thoát hơi nước, quang hợp còn có vai trò quan tr ng trong việc hấp thu
các chất dinh dưỡng cho c y Sự hấp thụ n y được thực hiện qua lỗ khí khổng v
qua các khoảng gian b o, các chất dinh dưỡng được di chuyển theo hướng từ trên
xu ng dưới v nó di chuyển một cách tự do trong c y [43].
Ph n bón lá l một dạng ph n đa yếu t , chứa các chất đa lượng, trung lượng
v vi lượng, nó cung cấp một cách kịp thời dinh dưỡng cho c y tr ng phát triển t t,
giúp c y nhanh chóng phục h i sau khi trải qua các hiện tượng thời tiết bất thuận
Những loại ph n chứa các nguyên t vi lượng v chất điều hòa sinh trưởng như GA3
(Giberellin) có tác dụng l m tăng khả năng ra hoa, đậu quả, m quả, chất lượng v
giảm s lượng hạt nếu phun v o những thời kỳ thích hợp [50], [54].
Trong những vườn c y ăn quả có mạch nước ngầm cao, hoặc những thời kỳ
khô hạn, bộ rễ hoạt động kém, do vậy bón ph n v o đất hiệu quả sẽ giảm, việc bón
ph n qua lá l giải pháp hiệu quả để ngăn ngừa sự thiếu hụt dinh dưỡng, bổ sung
dinh dưỡng kịp thời cho c y,...[19].
1.1.6. Cơ

ử ụ

é

Ghép l phương pháp nh n gi ng theo đó người ta lấy từ một hoặc nhiều c y
mẹ, gi ng t t, đang sinh trưởng, những phần như đoạn c nh, khúc rễ, mầm ngủ… r i
nhanh chóng v khéo léo lắp đặt v o vị trí thích hợp trên c y khác g i l c y g c ghép;
sau đó chăm sóc để phần ghép v g c ghép liền lại nhau, tạo ra một c y mới Trong đó,
c y g c ghép thông qua bộ rễ có chức năng lấy dinh dưỡng trong đất để nuôi to n bộ
c y mới, còn phần ghép có chức năng sinh trưởng v tạo ra sản phẩm [40], [53].



7

Quan hệ qua lại giữa g c ghép v phần ghép l s u sắc v to n diện trong
m i quá tr nh sinh lý của c y, nhưng không thay đổi tính di truyền của nhau Về
mặt di truyền, phần ghép sao chép đầy đủ đặc tính di truyền của c y mẹ cần nh n
gi ng Mặc dù sự tác động qua lại giữa g c ghép v phần ghép sẽ l m cho phần
ghép chịu ảnh hưởng ít nhiều của g c ghép như: tuổi th , quá tr nh ph n hóa hoa
sớm hay muộn, sinh trưởng mạnh hay yếu, tính chịu hạn, chịu úng, chịu mặn,
năng suất v phẩm chất, không di truyền lại cho thế hệ sau,… G c ghép c ng
khỏe, c ng thích ứng với điều kiện sinh thái địa phương v tiếp hợp t t với c nh
hoặc mắt ghép sẽ cho cá thể ghép có tuổi th v sản lượng cao Đôi khi ta gặp
trường hợp sau ghép, nhất l ở vùng lạnh với kiểu ghép mắt, c y ghép thay đổi
nhiều về h nh thái bên ngo i như lá, h nh dạng v chất lượng quả Hiện tượng
n y được giải thích do quá tr nh đột biến tự nhiên của mắt ghép dưới tác động
của các yếu t bên ngo i, ho n to n không phải do tác động tương hỗ giữa g c
ghép v phần ghép [95], [107].
1.2. N u n ố , p
1.2.1. P â l

â

n bố, p

n loại

m quýt

q ý


Sự ph n loại c y cam quýt (cam, chanh, quýt, bưởi,…) gặp khó khăn do nhiều
yếu t : do chúng dễ lai với nhau, tạo những phôi vô tính (phôi t m, đa phôi), sự mất
đi của hầu hết những đặc tính g c/cơ bản ban đầu, sự xuất hiện của h ng loạt các loại
c y tr ng v dạng lai, bao g m các biến dị tự phát, v trong một s trường hợp không
đủ mẫu v chỉ tiêu mô tả Tất cả những khó khăn trên đ tạo nên sự đa dạng đến phức
tạp trong việc ph n loại các lo i trong chi c y cam quýt (Citrus) v thu hút sự quan
t m nghiên cứu của nhiều tác giả trên thế giới. Mặc dù đ có những th ng nhất trong
nhiều lĩnh vực điều tra thực h nh ph n loại, song đến nay vấn đề lo i trong chi Citrus
vẫn đang l vấn đề còn tranh c i Sự khác nhau về quan điểm ph n loại đ được thể
hiện trong một s các công tr nh ph n loại điển h nh của hai tác giả Swingle và
Tanaka. Swingle chia chi Citrus th nh 6 lo i, g m

chi phụ: Eucitrus

Papeda 6 lo i Tanaka lại chia th nh 44 lo i, cũng g m

lo i v

chi phụ: Archicitrus 98

lo i, trong đó có 5 section: Papeda

lo i, Limonellus 6 lo i, Citrophorum

lo i,

Aruntium 8 lo i v Cephaiocitrus

lo i; chi phụ Metacitrus 46 lo i, trong đó có 3



8

section: Osmocitrus 9 lo i, Acrumen 36 lo i v Pseudofortunella

lo i [125], [128].

Tuy nhiên, hiện nay trong điều tra, thu thập, đánh giá cũng như thực h nh ph n loại,
để đơn giản v dễ sử dụng, Viện T i nguyên di truyền qu c tế (IPGRI) khuyến cáo sử
dụng khóa ph n loại của Swingle l m bảng mô tả để định danh tên lo i
Theo khóa ph n loại của Swingle, cây cam quýt (Citrus) thuộc h Rutaceae,
h phụ Aurantioideae, nhóm Citreae, nhóm phụ Citrineae, g m 6 lo i:
1. C. medica (chanh yên)
1ª. C.medica var sarcodactylis Swingle (Fingered citron - phật thủ/tay Bụt)
1b. C. medica var Ethrog engl. (Etrog citron - bòng, kỳ đ )
2. C. Limon (Linn) Burm (chanh núm)
3. C. aurantifolia (Christm ) Swingle (chanh giấy),
4. C. aurantium Linn (cam chua )
5. C. sinensis (Linn) Osbeck (cam ng t)
6. C. reticulata Blanco (quýt)
6ª. C. Reticulata var.austera Swingle (quýt chua)
7. C. grandis (Linn) Osbeck (bưởi),
8. C. paradisi Macf (bưởi chùm),
9. C. indica Tanaka (chanh dại Ấn Độ),
10. C. tachibana (Makino) Tanaka
11. C. ichangensis Swingle
12. C. latipes (Swingle) Tanaka
13. C. micrantha Wester
13ª. C. micrantha var microcapa Wester

14. C. celebica Koord
14ª. C. celebica var. Southwickii (Wester) Swingle
15. C. macroptera Montr
15ª. C. macroptera var. Kerrii Swingle (Kerr Thailand)
15b. C. macroptera var. Annamensis Tanaka (Annam papeda)
16. C. hystrix DC (Mauritius papeda)


9

Trong nhóm phụ Citrinae có
Fortunella Chi Poncirus chỉ có

chi gần gũi với chi Citrus đó l : Poncirus v

lo i l P trifoliata Quê hương của lo i n y ở vùng

trung t m v phía Bắc Trung Qu c Đ y l một lo i được sử dụng l m g c ghép cho
cam quýt rất t t, chúng có khả năng ch ng lạnh v ch ng được các bệnh vius như
bệnh v ng lụi tristeza, xyloprosis, bệnh th i g c do phytophthora v l m lùn hóa các
gi ng ghép nên nó giúp cho việc tăng mật độ tr ng trên đơn vị diện tích đất [125].
Chi Fortunella g m 4 lo i:
1. Fortunella margarita (Lour) Swingle (quất quả oval)
2. Fortunella japonica (Thunb ) Swingle (quất quả tròn)
3. Fortunella polyandra (Ridley) Tanaka (quất Malaysia)
4. Fortunella hindsii (Champ ) Swingle (quất dại H ng Kông)
Trừ lo i margarita được tr ng nhiều để ăn tươi, còn lại đa s sử dụng l m
c y cảnh
1.2.2.




,

â

cây cam quýt

Trong các loài cây ăn quả, cùng với nho, c y cam quýt có lịch sử tr ng tr t
l u đời nhất Có nhiều báo cáo nói về ngu n g c c y cam quýt, nhưng phần lớn đều
th ng nhất rằng ngu n g c c y cam quýt (Citrus) ở Đông Nam ch u Á, trải d i từ
Đông Ả rập tới Philippine v từ Nam d y Himalaya tới Indonesia, Úc Trong đó
một vùng rộng lớn của Đông Bắc Ấn Độ v Bắc Myanma được cho l trung t m
phát sinh của các lo i c y cam quýt Tuy nhiên, những nghiên cứu hiện nay cho
rằng tỉnh V n Nam thuộc trung t m phía Nam Trung Qu c có thể l nơi khởi
nguyên quan tr ng của các lo i c y cam quýt, do sự đa dạng của các lo i được phát
hiện tại đ y v được phát tán xu ng phía Nam theo hệ th ng sông su i [80], [103],
[105],.. Nhiều dạng c y cam quýt đ di chuyển từ phía T y tới các vùng Ả Rập
khác nhau, ví dụ như Ô Man, Ba Tư, I-Ran, thậm chí tới Palestin trước chúa Giê Su
ra đời [93]. Các dạng c y cam quýt chính ăn được, bao g m chanh yên, cam chua,
chanh giấy, chanh núm, cam ng t, bưởi, bưởi chùm, quýt v quất
Các lo i chanh yên, phật thủ (Citrus medica L ) có ngu n g c từ Nam Trung
Qu c tới Ấn Độ Lo i n y được t m thấy ở I-Ran khi Alexander của Macedonia tới


10

ch u Á (khoảng năm 33 trước Công nguyên) r i sau đó nhập nội về vùng Địa
Trung Hải
Chanh núm (Citrus limon Burnmann) không rõ ngu n g c, có thể l dạng lai

giữa chanh yên v chanh giấy, l một lo i trung gian. Chanh yên l lo i cổ hơn, còn
chanh giấy v chanh núm l những lo i có quan hệ chặt chẽ với chanh yên [93].
Chanh núm đ được mang tới Bắc Phi v T y Ban Nha v o khoảng năm

5 sau

công nguyên, liên quan đến việc mở rộng bờ cõi của Ho ng Đế Ả Rập
Cam chua (Citrus aurantium [L] Osbeck) có ngu n g c ở Đông Nam ch u
Á, có khả năng ở Ấn Độ Cam chua không ngừng được đưa về hướng T y ở thế kỷ
đầu tiên sau công nguyên, v o khoảng năm 7

, liên quan đến sự x m chiếm của

người Ả Rập tới Bắc Phi v Tây Ban Nha.
Cam ng t (Citrus sinensis [L] Osbeck) có ngu n g c ở Nam Trung Qu c v
có thể cả Nam Indonesia Con đường ph n b của cam ng t tương tự như của chanh
yên v được nhập nội v o ch u Âu bởi người La M
Bưởi (Citrus grandis [L] Osbeck) tên tiếng Anh l pummelo hoặc Shaddock,
có ngu n g c ở Malaysia v quần đảo Ấn Độ v được ph n b rộng r i ở đảo Fiji
Các dạng lai của bưởi đ được phát hiện bởi quân Thập tự chinh ở Palestine v o
khoảng năm 9

v được ph n b ở ch u Âu, sau đó l vùng Caribê bởi một thuyền

trưởng t u T y Ấn tên l Shaddock, do vậy có tên l Shaddock. Quả to nhất trong
các lo i cam quýt, có vị chua hoặc ng t, bầu có từ 3 - 5 no n, eo lá khá lớn, hạt
nhiều Hiện nay, các gi ng bưởi phần lớn thuộc dạng hạt đơn phôi, v được tr ng
chủ yếu ở các nước nhiệt đới như Việt Nam, Thái Lan, Trung Qu c, Việt Nam có
rất nhiều gi ng bưởi ngon nổi tiếng như bưởi Năm Roi, bưởi Da xanh, bưởi Thanh
Tr , bưởi Phúc Trạch, Phú Diễn, bưởi Đoan Hùng [69], [121], [131].

Bưởi chùm (Citrus paradisi Macf ), tên tiếng Anh l grapefruits, có ngu n
g c l một biến dị hoặc một dạng lai của bưởi ở vùng Caribê (West Indies), có thể
l đảo Barbados Bưởi chùm được nhập nội từ Caribê v o Florida khoảng năm 8 9
bởi Don Phillippe bằng hạt thu thập từ Jamaica, hiện nay trở th nh sản phẩm chính
trên to n thế giới H nh thái bưởi chùm khá gi ng bưởi nhưng lá nhỏ hơn, eo lá


11

cũng nhỏ hơn, quả nhỏ, cùi mỏng, vỏ mỏng, vị chua nhẹ Bưởi chùm có những
gi ng ít hạt như Duncan, phần lớn các gi ng bưởi chùm có hạt đa phôi nên cũng có
thể sử dụng l m g c ghép Bưởi chùm được tr ng nhiều ở Mỹ, Brazil, riêng ở bang
Florida, Mỹ chiếm 7 % sản lượng bưởi chùm của cả thế giới Ở Việt Nam v o
những năm 6

đ

nhập nội một s

gi ng bưởi chùm như Duncan, Marsh,

Forterpinke,…cho năng suất khá, tuy nhiên bưởi chùm chưa được ưa chuộng thực
sự ở Việt Nam [70], [97], [108].
Quê hương của các lo i quýt (Citrus reticulata Blanco) có lẽ ở Đông
Dương v Nam Trung Qu c được những thương gia mang tới miền Đông Ấn Độ
Vùng sản xuất truyền th ng của quýt l ở ch u Á Quýt được đưa đến ch u Âu
muộn hơn nhiều so với các lo i c y cam quýt khác; gi ng “Willowleaf” (Citrus
deliciosa Tenole) đ được mang từ Trung Qu c tới vùng Địa Trung Hải sau năm
8 5 v trở th nh lo i chính của vùng n y [118]. [133], [134].
Sự di chuyển của c y cam quýt từ Ấn Độ đến ch u Phi xảy ra trong khoảng

những năm từ 7

- 1400 và các loài cây cam quýt khác nhau. Cuộc h nh tr nh của

cây cam quýt tới các vùng ch u Mỹ còn do các tín đ Thiên chúa giáo La mã
(Roman Catholic Church) đ phát triển nhiều loại c y ăn quả, trong đó có cây cam
quýt. [87], [90].
Các loại c y cam quýt quả nhỏ có thể ăn được như kumquat (Fortunella
margarita [Lour] Swingle) từ miền Nam Trung Qu c v cam ba lá (Poncirus
trifoliata [L] Raf ) từ trung t m v phía Bắc Trung Qu c cũng l những lo i rất
quan tr ng l m g c ghép ch ng lạnh [17], [20].
1.3. Tìn

ìn sản xuất v n

1.3.1. ì

ì

iên ứu

ả x ấ

m quýt trên t ế iới v ở Việt Nam
cam quýt

ế




1.3.1.1. Tình hình sản xuất cam quýt và một số giống bưởi phổ biến trên thế giới
a. Tình hình sản xuất và tiêu thụ
Trong su t nhiều thập kỷ qua, năng suất, diện tích v sản lượng của cam
quýt không ngừng tăng nhanh V nh đai tr ng tr t cam quýt trải d i từ 4
Bắc xu ng 4

0

0



vĩ Nam, có nghĩa l cam quýt chỉ được tr ng tr t ở vùng nhiệt đới


12

v á nhiệt đới Hiện nay, vùng c y ăn quả nhiệt đới như Việt Nam, Cuba, Thái
Lan, Malaysia v miền Nam Trung Qu c giáp Việt Nam đang gặp những khó
khăn lớn về phát triển cam quýt do một s bệnh hại điển h nh của vùng nhiệt đới,
như bệnh greening, tristera g y nên Sức t n phá của các loại dịch bệnh n y
khiến cho diện tích cam quýt của một s nước nằm trong vùng nhiệt đới bị thu
hẹp hoặc không tăng lên được Trái lại, khí hậu vùng Á nhiệt đới l m hạn chế
các loại bệnh hại cam quýt, chính v thế cam quýt ở vùng Á nhiệt đới có xu
hướng ng y c ng phát triển mạnh về diện tích, năng suất, chất lượng quả cũng
như sự đầu tư các biện pháp kỹ thuật về gi ng, canh tác [7], [21], [102].
Tổng sản lượng quả bưởi trên thế giới đạt khoảng hơn 6,5 triệu tấn bưởi, cả
loại bưởi chùm (Citrus paradisi) v bưởi (Citrus grandis) chiếm 5,4 - 5,6 % tổng
sản lượng c y cam quýt Sản xuất bưởi chùm chủ yếu tập trung ở các nước ch u
Mỹ, ch u Âu dùng cho chế biến nước quả Bưởi chủ yếu được sản xuất ở các nước

thuộc ch u Á, tập trung nhiều ở một s nước như Trung Qu c, Ấn độ, Philippines,
Thái Lan, Bangladesh,

được sử dụng để ăn tươi l chủ yếu [100].

Theo s liệu ở bảng

cho thấy, tính đến năm

, diện tích tr ng c y

bưởi trên thế giới đạt 53 97 ha, năng suất b nh qu n đạt 6,85 tấn/ha v sản
lượng đạt 6 565 35 tấn Trong vòng gần

năm từ

3 -

, diện tích bưởi

mặc dù giảm nhưng sản lượng tăng thêm , triệu tấn, nguyên nh n chủ yếu do
năng suất được tăng lên bởi áp dụng các tiến bộ khoa h c v công nghệ trong sản
xuất bưởi [100].
ản 1.1. iện tí
Năm
C ỉ tiêu

, năn suất v sản lƣợn bƣởi trên t ế iới

Năm 2003 Năm 2008 Năm 2010 Năm 2011 Năm 2012


Diện tích (ha)

260.639

271.976

256.547

251.407

253.971

Năng suất (tạ/ha)

208,068

148,470

251,713

267,754

268,507

5.423.070

4.308.029

6.547.337


6.276.219

6.565.351

Sản lượng (tấn)

(Nguồn: FAOSTAT, 2013) [100]


13

Qua s liệu th ng kê ở bảng

cho thấy, năm

diện tích bưởi lớn nhất thế giới đạt

Trung Qu c l nước có

768 3 8 ha, năng suất cũng đạt cao nhất thế

giới (43,84 tấn/ha) v đạt sản lượng l

768 3 8 tấn quả Trung Qu c có một s

gi ng bưởi nổi tiếng: bưởi Văn Đán, Sa Điền,… được Bộ Nông nghiệp Trung Qu c
công nhận l h ng nông nghiệp chất lượng cao Riêng bưởi Sa Điền có diện tích đạt
tới 3


ha, sản lượng 75

ản 1.2. iện tí

, năn suất v sản lƣợn bƣởi v bƣởi
tr n bƣởi

TT

tấn [100].

Vùn /đị điểm

ùm ở một số nƣớ

ủ ếu trên t ế iới năm 2012
iện tí
oạ

T u
(

)

Năn suất
(tạ/

)

Sản lƣợn

(tấn)

1

Thế giới

253.971

268,50

6.565.351

2

Châu Phi

38.876

168,94

656.781

3

Ch u Mỹ

94.972

226,25


2.148.765

4

Châu Á

116.914

315,55

3.689.213

5

Châu Âu

2.363

246,11

58.164

6

Ch u Đại dương

822

145,98


12.000

7

Trung Qu c

63.135

438,47

2.768.308

8

Mỹ

32.537

363,57

1.182.970

9

Mexico

16.000

246,87


395.000

10

Braxin

4.091

163,52

66.895

11

Thái lan

14.136

136,71

193.253

12

Ấn Độ

9.100

212,99


193.822

13

Việt Nam

2.129

110,74

23.576

(Nguồn: FAOSTAT, 2013) [100]
Tiếp theo Trung Qu c l Mỹ, sản lượng bưởi quả của Mỹ đứng thứ

thế

giới, trong đó chủ lực l sản phẩm bưởi chùm Ở Mỹ, công tác ch n tạo gi ng c y
cam quýt nói chung v gi ng bưởi nói riêng rất được quan t m v thực hiện b i bản,
do vậy Mỹ đ trở th nh qu c gia có bộ gi ng bưởi (bưởi chùm) đưa v o sản xuất t t
nhất thế giới, với nhiều gi ng cho quả không hạt (thể bất dục đực, bất dục cái, thể
tam bội,…) Năm
đạt

, sản lượng bưởi quả, trong đó chủ yếu l bưởi chùm của Mỹ

8 97 tấn v l qu c gia xuất khẩu bưởi chùm lớn nhất thế giới [129], [135].



×