ĐỀ CƯƠNG GIỮA KÌ II- KHỐI 11- NĂM HỌC 2016-2017
I>
TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Tìm lim
A.
2
3
B. 0
Câu 2: Tìm lim
A.
−3n 2 + 5n + 1
B. −
A. −∞
Câu 5: Tìm lim
A. 4
2n + 1
n + 4n2 + 3
n4
(n + 1)(2 + n)( n2 + 1)
A. −3
Câu 7: Tìm lim
3
D. +∞
C. 2
D.
C. 1
−3n 4 + 2 n2 − 3n + 1
2
n + n +1
3n − 1
3n 2 + 2 n − 2
1
3
D. +∞
ta được:
B. −∞
B. 1
C. 0
ta được:
1
2
4
D. 3
ta được:
B. 0
B.
Câu 6: Tìm lim
3
2
3
C. +∞
ta được:
2 n2 − n + 3
3
2
Câu 4: Tìm lim
A.
2 n3 + n2 − 3n + 1
ta được:
3n − 2
C. 2
D. 1
C. 3
D. 0
ta được:
Câu 8: Tìm lim
1 + 2 + 3 + ... + n
2 n2 + n − 1
A. 0
B.
Câu 9: Tìm lim
(
ta được:
1
4
C.
3n + 2 − 3n − 2
)
Câu 10: Tính lim
A. 2
D. +∞
ta được:
B. −∞
A. 9
1
2
C. 0
D. 6
2n + 5
bằng:
n−3
B. -2
C. 1
D. -1
C. 3
D. -3
C. 2
D. -2
)
(
Câu 11: Tính lim n 2 + 3n − 10 + n bằng:
A. − ∞
B. + ∞
)
(
Câu 12: Tính lim − n 2 + 2n − 10 − n bằng:
A. − ∞
B. + ∞
Câu 13: Tính xlim
→ +∞
− 19 + 3 x
bằng:
x−9
A. -19
B. 3
Câu 14: Tính xlim
→ −∞
A. 21
D.
19
9
− 21 − 3 x
bằng:
5− x
B. 3
Câu 15: Tính lim
x →3
C. -3
21
5
C. -3
D. −
C. -3
D. + ∞
x2 − 9
bằng:
x−3
A. 6
B. 3
Câu 16: Tính lim ( − x 4 + 9 x 2 − 5) bằng :
x → −∞
A. 2
B. -2
C.
−∞
D. + ∞
Câu 17: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hàm số đa thức liên tục trên vài khoảng xác định
B. Hàm số phân thức hữu tỉ ( thương của hai đa thức) và các hàm số lượng giác liên tục trên
toàn bộ tập số thực R
f ( x) = x 0
C. Hàm số y = f (x) được gọi là liên tục tại x0 nếu xlim
→x
0
D. Hàm số y = f(x) được gọi là liên tục trên một khoảng nếu nó liên tục tại mọi điểm của
khoảng đó.
Câu 18: Giả sử y =f(x) và y =g(x) là hai hàm số liên tục tại điểm x0. Trong các mệnh đề sau,
mệnh đề nào sai?
A. Hàm số y = f(x) + g(x) liên tục tại x0
B. Hàm số y = f(x) - g(x) liên tục tại x0
C. Hàm số
f ( x)
liên tục tại x0
g ( x)
D. Hàm số y = f(x) . g(x) liên tục tại x0
Câu 19: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Hàm số y = f(x) được gọi là liên tục trên đoạn [a; b] nếu nó liên tục trên khoảng (a; b) và
lim f ( x) = f (a) , lim− f ( x ) = f (b)
x →b
x →a +
B. Nếu y= f(x) liên tục tại điểm x0 còn y= g(x) không liên tục tại x0 thì y = f(x) + g(x) là hàm
số liên tục tại x0
f ( x) = f ( x0 )
C. Hàm số y = f (x) được gọi là liên tục tại x0 nếu xlim
→x
0
D. Hàm số y = f(x) được gọi là liên tục trên [a; b] và f(a).f(b)<0, thì tồn tại ít nhất một điểm c
∈ (a; b) sao cho f(c) = 0
Câu 20: Cho hình chóp SABC có SA vuông góc ABC. Góc giữa SB với (ABC) là góc giữa:
A. SB và AB
B. SB và AC
C. SB và BC
D. SB và SC
Câu 21: Cho hình chóp SABC có SB vuông góc ABC. Góc giữa SC với (ABC) là góc giữa:
A. SC và AB
B. SC và AC
C. SC và BC
D. SC và SB
Câu 22: Cho hình chóp SABC có SC vuông góc ABC. Góc giữa SA với (ABC) là góc giữa:
A. SA và AB
Câu 23: Tính lim
B. SA và SC
5
7
D.
5
3
6 − 5 n +1
bằng:
3n − 5n
B. 1
Câu 25: Tính xlim
→ −2
+
1
3
C. −
B. -1
A. 5
A.
D. SA và AC
2 + 5n
bằng:
3n − 7 n
A. 0
Câu 24: Tính lim
C. SB và BC
C. 0
D. 2
− 2x + 1
bằng:
− 6 − 3x
B.
2
3
C. − ∞
D. + ∞
7 − x
x≠2
Câu 26: Giá trị của tham số thực m để hàm số f ( x) =
Nếu
liên tục tại x=2
m
x=2
A. -2
B. 9
C. 5
D. 14
Câu 27: Cho tứ diện ABCD. M, E lần lượt là trung điểm BC, AC. Góc giữa hai đường thẳng
AB và DM là góc giữa hai đường thẳng:
A. EM và DM
B. DM và CM
C. DM và DE
D. DM và DC
Câu 28: Cho tứ diện ABCD. N, F lần lượt là trung điểm DA, DC. Góc giữa hai đường thẳng
BN và AC là góc giữa hai đường thẳng:
A. BN và ND
B. BN và BD
C. BN và FN
D. BN và BF
Câu 29: Cho lăng trụ ABC.A’B’C’. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AA’, BB’ Góc giữa
hai đường thẳng CM và A’B’ là góc giữa hai đường thẳng:
A. A’B’ và B’M
B. AA’ và CM
C. A’B’ và B’N
D. CM và NM
Câu 30: Cho tứ điện đều ABCD, góc giữa AB với mặt đáy (BCD) bằng:
A. 300
B. 450
C. 600
Câu 31: Cho hình chóp đều SABCD, góc giữa SD với mặt đáy (ABCD) bằng:
D. 900
A. 900
B. 600
C. 450
D. 300
Câu 32: Cho hình chóp tứ giác đều SABCD, góc giữa SB với mặt đáy (ABCD) bằng:
A. 900
B. 600
C. 450
D. 300
Câu 33: Cho hình chóp SABC có SA vuông góc với mặt phẳng (ABC). SA= a, tam giác ABC
vuông tại B, AB =a; BC = a 2 . Góc giữa SC với (ABC) bằng:
A. 300
B. 450
C. 600
D. 900
Câu 34: Cho hình chóp SABC có SA vuông góc với mặt phẳng (ABC). SA= a 3 , tam giác
ABC vuông tại B, AB =a. Góc giữa SB với (ABC) bằng:
A. 300
B. 450
C. 600
D. 900
Câu 35: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’. AA’= a, tam giác ABC vuông tại B, AB =a
Góc giữa A’C với (ABC) bằng:
A. 300
B. 450
C. 600
D. 900
)
(
Câu 36: Tính lim 4n 2 − 3n + 10 − 2n bằng:
A. −
3
2
B.
3
4
C. −
3
4
D. 0
C. −
3
4
D. -3
C. −
3
4
D.
n 2 − 3n + 10 − n
bằng:
lim
Câu 37: Tính
n
−
1
A. −
3
2
B. 0
5x + 1 − 4
bằng:
2
x
−
9
Câu 38: Tính lim
x →3
A.
5
4
B. 0
5
48
x≠2
x 2 − 2x
2
Câu 39: Giá trị của tham số thực m để hàm số f ( x) = 2 x − 8 Nếu
liên tục tại x=2
m
x=2
2
.
2
A. -1
B. 2
C. 1
D.
1
4
Câu 40: Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. AB + B' C ' + DD' = AC '
B. BD − D' D − B' D' = BB'
C. AC − BA' + DB + C ' D = 0
D. AC + BA' + DB + C ' D = 0
Câu 41: Cho hình bình hành ABCD. S là một điểm nằm ngoài mât phẳng chứa hình bình
hành.. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. SA − SC = SB + SD
B. SA + SC = SB + SD
C. SA − SC = SB − SD
D. SA + SC = SB − SD
Câu 42: Cho hình hộp ABCD.EFGH. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. AD + AB + AE = AG
B. AD + DH = GC + GF
C. AD − AB − AE = AG
D. AD − DH = GC − GF
Câu 43: Khẳng định nào sau đây là sai?
A. I là trung điểm AB thì IA + IB = 0
B.Với 3 điểm O; A; B bất kì ta luôn có OB − OA = AB
C. G là trọng tâm tam giác ABC thì GA − GB − GC = 0
D. G là trọng tâm tứ diện ABCD thì GA + GB + GC + GD = 0
Câu 44: Cho hình lập phương ABCD.EFGH. Góc giữa hai đường thẳng AB và EG bằng
A. 300
B. 450
C. 600
D. 1350
Câu 45: Cho hình lập phương ABCD.EFGH. Góc giữa hai đường thẳng AF và EG bằng
A. 300
B. 450
C. 600
D. 1200
Câu 46: Cho hình lập phương ABCD.EFGH. Góc giữa hai đường thẳng AB và DH bằng
A. 300
B. 450
C. 600
D. 900
Câu 47: Cho hình chóp SABCD có ABCD là hình vuông cạnh
a 2
. SA ⊥ (ABCD), SA =
2
a 3 . Góc giữa SC với (ABCD) bằng:
A. 60o
B. 90o
C. 45o
D. 30o
Câu 48: Cho hình chóp SABCD có ABCD là hình chữ nhật AD = a, AB = a 2 . SA ⊥
(ABCD), SA = a . Góc giữa SC với (SAB) bằng:
A. 90o
B. 60o
C. 45o
D. 30o
Câu 49: Cho hình chóp SABCD có ABCD là hình chữ nhật AD = a 2 , AB = a. SA ⊥
(ABCD), SA = a 2 . Góc giữa SD với (SAB) bằng:
A. 30o
B. 45o
C. 60o
12 + 2 2 + ... + x 2
lim
Câu 50: Tính x →+∞
2
( x + x)( x + 2)
A.
3
3
D. 90o
B. 2
C. 3
D. + ∞
C. 3
D. + ∞
13 + 2 3 + ... + x 3
lim
Câu 51: Tính x →+∞
7
4
x
+
3
x
+
1
A.
3
3
B. 1
II> TỰ LUẬN
Bài 1: Tính giới hạn:
n−6
2
2n + n − 7
3n + 6
2
n −7
a) lim
b) lim
x−2
c) lim
x →2 x 2 − 4
x 2 + 2x − 8
d) xlim
→ −4
2x + 8
Bài 3: Cho tứ diện SABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B. SA vuông góc (ABC), AB = a.
BC = a 2 , SA = a. M, H lần lượt là trung điểm AB và SB.
a) Chứng minh AH vuông góc (SBC)
b) Tính góc giữa CM và SB
Bài 4: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AD = a 2 , AB = a , SA vuông
góc (ABCD), SA = a 2 . Gọi E là trung điểm của SD
a) Chứng minh AE vuông góc (SCD)
b) Tính góc giữa AE và BD
Bài 5: Hai tam giác đều ABC và DBC cạnh a nằm trong hai mặt phẳng khác nhau có chung
cạnh đáy BC tạo nên tứ diện ABCD. I là trung điểm BC, AH là đường cao trong tam giác ADI.
AD = a.
a) Chứng minh AH vuông góc (BCD)
b) Tính góc giữa AC và ID