Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Các công thức toán cao cấp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (203.29 KB, 5 trang )

TOÁN CAO CẤP
Phần 1: Giới hạn
khi x → 0, thi x 9 + 5 x 7 + x 5 + x : x
s inx : x,sin 2 x : x 2
e x − 1 : x, e 4 x − 1 = 4 x
ln(1 + x) : x
1 − cosx :

x2
2

lim f x = f x0
x→0

Ví dụ:
 f x , neu x ≠ 0
fx =  2
 2m + m, neu x = 0
+ Neu x ≠ 0, f x lien tuc
+ Neu x = 0, f 0 = 2m 2 + m
de f x lien tuc tren R :lim f x = f x0
x→0

Phần 2: vi phân, tính gần đúng
f ( x0 +∆x ) = f ( x0 ) + f '( x0 ) .∆x

Ví dụ: tính gần đúng: A = ln( 5 31.995 − 1) ta xét f x = ln( 5 x − 1)
Chọn x0=32, ∆x = x − x0 = 31.995 − 32 = −0.005
 f 'x = 0

Vậy  f ' = 0


 y
Tổng quát: A ; f( x , y ) + f 'x ( x , y ) .∆x + f ' y ( x , y ) .∆y
0

0

0

0

Phần 3: Khai triển Maclaurin
n

fx = ∑
k =0

k
f (0)

k!

.x +
k

f ((cn) +1)
(n + 1)!

.x ( n +1) ; c ∈ (0, x )

x

Ví dụ: cho hàm số: f ( x ) = e ( x + 2015)

a. Tính f xk
f '( x ) = e x ( x + 2015 + 1)

0

0


f ''( x ) = e x ( x + 2015 + 2)
f '''( x ) = e x ( x + 2015 + 3)
f xk = e x ( x + 2015 + k )

b. Khai triển Maclaurin
f 0k = e0 (0 + 2015 + k ) = 2015 + k
f c( n +1) = ec (c+ 2015 + n + 1) = ec (c+ 2016 + n)
(2015 + k ) k ec (c + 2016 + n) ( n +1)
.x +
.x
k!
(n + 1)!
k =0
n

fx = ∑

Phần 4: Đạo hàm cấp 1. Cấp 2

Phần 5: Cực trị tự do:

Cho z = f ( x , y )
 f 'x = 0

+ tìm điểm dừng, xét  f ' = 0 , điểm M0(x0,y0) là điểm dừng
 y
+ Tại M0, đặt


A = f "xx ( M 0 )
B = f "xy ( M 0 )
C = f " yy ( M 0 )
∆ = B 2 − AC

-

∆ > 0 : Hàm số không đạt cực trị

-

∆ < 0, A > 0 : HS đạt cực tiểu

-

∆ < 0, A < 0 : HS đạt cực đại

Phần 6: Bài toán max-min:
f ( x , y ) = − x 2 + y 2 + 2 x + 1 (1)

Tren D = { ( x, y ) : x 2 + y 2 ≤ 4}


Ta xét phần trong miền D là đường tròn R=2
f ' =0

x = 1

 x
⇒ f (1,0) = 2
Ta có:  f ' = 0 ⇒ 
y = 0
 y
2
2
2
2
Xét trên biên x + y = 4 ⇒ y = 4 − x ; x ∈ [ 2, 2]
2
2
2
Thay y 2 = 4 − x 2 vào (1) ta có: f ( x , y ) = − x + 4 − x + 2 x + 1 = −2 x + 2 x + 5

f ' = 0 ⇔ −4 x + 2 = 0 → x =

f

1
15
( ,±
)
2
4


=

1
15
→ y=±
2
4

11
2

f ( −2,0) = −7
f (2,0) = 1

Vậy Max = f ( 1 ,±
2

15
)
4

=

11
2

Min= f ( −2,0) = −7
Phần 7: Phương trình vi phân:
7.1 phương trình vi phân bậc 1:

Ví dụ:


y. y '+ x = 0
d
y. y + x = 0
dx
y.d y = − x.d x

∫ y.d

y

= ∫ (− x.d x )

y2
x2
= − +c
2
2
2
2
y + x = 2C : la nghiem

7.2 Phương trình vi phân bậc 2: y "+ p. y '+ q. y = f ( x ) (1)
+ Phương trình thuần nhất có dạng: y "+ p. y '+ q. y = 0 (2)
Phương trình đặc trưng: k 2 + p.k + q = 0 (*)
- Nếu (*) có 2 nghiệm phân biệt k1, k2 thì yTN = c1.ek .x + c2 .ek . x
1


2

- Nếu (*) có nghiệm kép thì yTN = c1.ek .x + c2 .x .ek . x
0

0

α .x
+ Tìm nghiệm riêng: y "+ p. y '+ q. y = f ( x ) = e .Pn ( x )

- Nếu α không là nghiệm của (*) thì yR = eα . x ( A 0 + A1.x + ... + An .x n )
- Nếu α là nghiệm đơn của (*) thì yR = eα . x ( A 0 + A1.x + ... + An .x n ).x
- Nếu α là nghiệm kép của (*) thì yR = eα . x ( A 0 + A1.x + ... + An .x n ).x 2
- Từ yR ta đạo hàm y’R, y’’R, sau đó thay vào (1) để tìm A0, A1, …An
Kết luận Nghiệm y = yTN + yR
Phần 8: Phương trình vi phân tuyến tính cấp 1
y '+ p( x ) . y = f ( x ) (1)

Phương trình thuần nhất y '+ p( x ) . y = 0 có nghiệm y = c.e− ∫ p

( x ) d( x )

Tìm y’, thay y’, y vào (1) để tìm C(x) ta có

, đặt C=C(x)

− p( x ) d ( x )
c '( x ) .e ∫
= f( x)


Tính nguyên hàm thì ta được C(x)
Ví dụ: từ phương trình thuần nhất ta tìm được y = c.(e x + 11) , xem C=C(x),
y = c( x ) .(e x + 11)
c '( x ) .(e x + 11) = f ( x ) = 5 x 4 (e x + 11) (luôn luôn đúng)


c '( x ) = 5 x 4 ⇒ c( x ) = ∫ 5 x 4 d x = x 5 + H
x
5
x
Vậy nghiệm là y = c( x ) .(e + 11) = (x + H ).(e + 11)



×