Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Kỹ thuật đồ họa: Giới thiệu thuật toán vẽ và tô các đường cơ bản

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (637.97 KB, 9 trang )

116

Xã hội học số 3 (95), 2006

ứng dụng kỹ thuật bảng sống trong
xây dựng mô hình các quá trình xã hội
nguyễn đức Anh

B ng s ng b t u c s d ng trong nghiờn c u t vong t kho ng gi a th k 17
v ó tr thnh m t trong nh ng cụng c quan tr ng nh t c a dõn s h c. T ú n nay, k
thu t b ng s ng ó c cỏc nh nghiờn c u a d ng húa v ng d ng r t hi u qu , khụng ch
trong l nh v c t vong m cũn trong nhi u quỏ trỡnh dõn s - xó h i khỏc nh hụn nhõn, di c ,
s c kh e, lao ng hay giỏo d c. Tuy nhiờn, Vi t Nam thỡ k thu t ny m i c ng d ng
ch y u trong xõy d ng b ng s ng n gi m (kinh i n) tớnh tu i th bỡnh quõn ch r t
hi m khi th y c l ng b ng s ng ph c t p h n ho c ỏp d ng trong cỏc l nh v c khụng ph i
l t vong. Do khuụn kh cú h n, bi vi t ny ch gi i thi u vi ý t ng c b n v m t s k
thu t b ng s ng hi n i thụng d ng m khụng trỡnh by chi ti t cỏc khỏi ni m, cụng th c hay
vớ d . Trong tr ng h p c n thi t, nh ng thụng tin ny cú th tham kh o thờm t cỏc ti li u
ho c giỏo trỡnh dõn s h c hi n i.
1. B ng s ng n gi m
Hai y u t quan tr ng nh t xõy d ng b ng s ng núi chung l s chuy n tr ng thỏi
v di th i gian t n t i trong m i tr ng thỏi c a cỏc i t ng nghiờn c u. Vi c chuy n
tr ng thỏi ny c d oỏn l s m hay mu n s x y ra. B ng s ng n gi m (singledegrement life table) l d ng b ng s ng c phỏt tri n u tiờn mụ hỡnh húa quỏ trỡnh t
vong c a m t on h sinh ra cựng m t th i i m hay giai o n nh t nh m trong ú ch cú
m t d ng chuy n tr ng thỏi (t s ng sang ch t) c xem xột n. Th i gian t n t i õy
chớnh l tu i hay l di th i gian s ng. d ng kinh i n, b ng s ng ny bao g m cỏc c t
trỡnh by cỏc hm s v quỏ trỡnh t vong c a m t on h sinh ra cựng m t th i k nh t nh
(B ng 1). Tu i c a cỏc cỏ nhõn th ng c o b ng s n m, nh ng c ng cú khi l s ngy
hay thỏng.
Vi c xõy d ng b ng s ng cho m t on h th c khụng d dng b i hi m khi thu th p
c s li u cho ton b th i gian t n t i c a h . H n n a, cỏc nghiờn c u th ng cú nhu c u c


l ng cỏc ch bỏo hay mụ hỡnh t vong cho m t th i i m nh t nh h n l cho m t on h . Vỡ
v y, trong th c t , ph ng phỏp on h gi nh (synthetic cohort) hay c ỏp d ng
c
l ng cỏc b ng s ng th i k (period life table) m trong ú, on h gi nh l t p h p cỏc nhúm
tu i t th p n cao t i th i i m hay th i k c n nghiờn c u. Trong nhi u tr ng h p, do khú
thu th p cỏc s li u c n thi t, xỏc su t t vong (qx) khụng c tớnh tr c ti p m ph i c l ng

B n quy n thu c Vi n Xó h i h c:www.ios.org.vn


NguyÔn §øc Anh

117

gián ti p qua t su t t vong (mx). N u có qx (hay mx) và m t gi thi t thích h p v ax, các hàm
còn l i c a b ng s ng đ n gi m có th đ c c l ng m t cách t ng đ i d dàng.
B ng 1: Các hàm trong b ng s ng đ n gi m
Hàm

Ý ngh a

x

Tu i đúng x (x = 0, 1, 2,…, max)

lx

S ng

i s ng đ n tròn tu i x


dx

S ng

i ch t trong đ tu i x

mx

T su t t vong trong nhóm tu i x

qx

Xác su t t vong trong tu i x

px

Xác su t s ng sót đ n tròn x+1 tu i n u s ng đ n x tu i

Lx

S ng

i-n m (person-years) s ng

Tx

S ng

i-n m s ng t x tu i tr lên


ex

K v ng s ng (hay tu i th bình quân) t i tu i x

ax

Trung bình s ng

tu i x

i-n m s ng trong đ tu i x c a nhóm t vong trong đ tu i x

Ngoài ra, đ cho g n và thu n ti n trong tính toán c ng nh trình bày, các hàng c a
b ng s ng có th không tính cho t ng tu i mà cho các nhóm tu i, thông th ng là các nhóm
0, 1-4, 5-9, 10-14, …, 80-84 và 85+ tu i. Trong tr ng h p này, ta g i đó là b ng s ng rút
g n (abridged life table). Ng c l i, b ng s ng c ng có th đ c bi u di n d i d ng th i
gian liên t c (xem Preston, 2002). Tuy nhiên, d ng b n s ng này khá ph c t p và th ng có ý
ngh a lý thuy t nhi u h n là áp d ng tr c ti p trong th c ti n.
Bên c nh nh ng ý ngh a bi u di n tr c ti p, các hàm c a b ng s ng đ n gi m (trong
B ng 1) còn có th dùng đ
c l ng nhi u ch báo quan tr ng khác, ví d nh trong B ng
2. T t c nh ng hàm này đ u r t h u ích trong vi c xây d ng mô hình, phân tích, so sánh và
d báo v v n đ đ c quan tâm.
B ng 2: M t s công th c
cl

cl

ng


ng t

b ng s ng đ n gi m

Ý ngh a

ly /lx

Xác su t s ng t tu i x đ n tu i y

1 – ly /lx

Xác su t t vong trong đ tu i t x đ n y

lx – ly

S ng

i t vong trong đ tu i t x đ n y

Tx – Ty

S ng

i-n m s ng trong đ tu i t x đ n y

dx /l0

Xác su t s t vong trong đ tu i x c a tr m i sinh


(lx - ly)/l0

Xác su t s t vong trong đ tu i t x đ n y c a tr m i sinh

(Tx - T0)/ l0

S n m mà m i tr m i sinh có th hy v ng s ng trong đ tu i t x đ n y

V i nguyên lý k trên, k thu t b ng s ng đ n gi m có th áp d ng cho r t nhi u quá
trình nhân kh u h c - xã h i khác, ch ng h n nh m t s tr ng h p li t kê trong B ng 3.
B n quy n thu c Vi n Xã h i h c:www.ios.org.vn


118

ứng dụng kỹ thuật bảng sống trong xây dựng mô hình các quá trình xã hội

Chỳng ta cú th d dng suy ra ý ngh a c a cỏc hm s trong B ng 1 v 2 khi xõy d ng b ng
s ng cho nh ng tr ng h p trong B ng 3. Vớ d , n u ỏp d ng cho k t hụn l n u thỡ e0 s
l k v ng tu i k t hụn l n u c a nhúm m i sinh, e20 l k v ng s n m cũn c thõn
c a ng i c thõn 20 tu i, qx l xỏc su t k t hụn l n u trong tu i x, v 1 ly /lx l
xỏc su t k t hụn l n u trong tu i t x n y.
ng h p cú th mụ hỡnh húa b ng b ng s ng n gi m

B ng 3: M t s tr

V n

L nh v c


S chuy n tr ng thỏi

S c kh e

Th i gian s ng v i HIV

B nhi m HIV

Ch t

Hụn nhõn

K t hụn l n u

Ch a k t hụn

K t hụn

di th i gian ly hụn

Ly hụn

Tỏi hụn (ho c ch t)

Tỡnh d c

Quan h tỡnh d c l n u

Ch a quan h tỡnh d c


Sinh

Sinh con u lũng

K t hụn m ch a sinh con

Di c

Th i gian sinh s ng t i n i

Lm vi c

Th i gian lm

Giỏo d c

Th i gian i h c

Kinh t

Xúa úi nghốo

hi n t i

ch lm vi c nh t nh

Ch a di chuy n
V n ang lm
ang i h c

H nghốo

Quan h tỡnh d c
Sinh con

Di chuy n (ho c ch t)
Chuy n ch lm ho c thụi vi c

B h c ho c t t nghi p
c vay v n

H t nghốo

i u c n l u ý l xỏc su t t vong luụn t n t i, m c dự cú th r t nh v bi n i,
trong su t th i gian s ng c a m i cỏ nhõn. Núi cỏch khỏc, s chuy n tr ng thỏi sang t vong
cú kh n ng x y ra trong b t c quỏ trỡnh xó h i no. N u xỏc su t t vong l khụng ỏng k
trong b i c nh nghiờn c u thỡ ta cú th b qua ho c g p vo tr ng thỏi ớch (vớ d nh tỏi
hụn ho c ch t). Ng c l i, n u xỏc su t t vong l t ng i l n thỡ c n ph i ỏp d ng k
thu t b ng s ng a gi m c trỡnh by trong m c ti p theo.
2. B ng s ng a gi m
B ng s ng a gi m (multiple degrement life table) c ỏp d ng xõy d ng mụ
hỡnh quỏ trỡnh bi n i t m t tr ng thỏi nh t nh sang ớt nh t hai tr ng thỏi ớch, hay cũn g i
l quỏ trỡnh a gi m. D ng bi n i ny cú th th y trong r t nhi u quỏ trỡnh dõn s - xó h i
khỏc nhau. Hỡnh 1 trỡnh by vớ d v s bi n i tr ng thỏi c a ba quỏ trỡnh a gi m: nguyờn
nhõn t vong, hụn nhõn v di c .
V c b n, vi c xõy d ng b ng s ng a gi m l s k t h p nhi u b ng s ng n gi m
kinh i n t ng ng v i s chuy n t tr ng thỏi g c sang m i tr ng thỏi ớch. Thụng th ng,
s chuy n sang cỏc tr ng thỏi ớch l c l p v i nhau v vi c tớnh toỏn cỏc hm c a b ng
s ng a gi m c ng t ng t nh cho b ng s ng n gi m. N u s chuy n sang cỏc tr ng thỏi
ớch l ph thu c nhau thỡ kh i l ng tớnh toỏn nhi u h n m t chỳt, nh ng c ng khụng quỏ

ph c t p.
Nh v y, n u m t b ng s ng a gi m cú n tr ng thỏi ớch thỡ m i hm trong B ng 1
s c tớnh toỏn cho n l n t ng ng v i n tr ng thỏi ớch ú. Vớ d , b ng s ng a gi m cho
tr ng h p c trong Hỡnh 1 s cú b n ex (e1x, e2x, e3x, e4x), trong ú, e10 l tu i trung bỡnh khi di
B n quy n thu c Vi n Xó h i h c:www.ios.org.vn


NguyÔn §øc Anh

119

c n i t nh l n đ u” và e30 là “tu i trung bình khi di c qu c t l n đ u”. T ng t , q2y là “xác
su t di c liên t nh l n đ u đ tu i y” và 1 – l3y /l3x là “xác su t di c qu c t l n đ u trong đ
tu i t x đ n y”.
Hình 1: Ba ví d v quá trình đa gi m
Ch t do b nh
truy n nhi m

Ly thân

Di c
n i t nh

Ch t do tai n n,
ch n th ng

Ly d

Di c
liên t nh


S ng

K t hôn

N i sinh

Ch t do b nh
ung th hay tim
h

Góa

Di c
qu c t

Ch t do các
nguyên nhân
khá

T vong

T
vong

a) Nguyên nhân t vong

b) Hôn nhân

c) Di c l n đ u


M t d ng khác c a b ng s ng đa gi m là b ng s ng lo i b m t tr ng thái đích. ó là
các b ng s ng đ n gi m t ng ng v i vi c lo i b t ng tr ng thái đích. D ng b ng s ng này
đ c s d ng t ng đ i ph bi n trong nghiên c u t vong đ tìm hi u xem mô hình t vong
và tu i th bình quân c a m t nhóm dân c s thay đ i th nào n u m t nguyên nhân ch t
nh t đ nh (ví d m t lo i b nh nào đó) đ c xóa b . K t qu phân tích s r t h u ích trong
vi c d báo c ng nh xây d ng chính sách tác đ ng và đ u t hi u qu . Ta có th th y là k
thu t b ng s ng này có th áp d ng đ c c cho các quá trình không ph i là t vong.
3. B ng s ng t ng-gi m
Trong hai d ng b ng s ng đ n gi m và đa gi m k trên, quá trình bi n đ i ch đ c
xét cho m t chi u t tr ng thái g c sang tr ng thái đích. Hai d ng này đ c áp d ng khi xây
d ng mô hình cho m t nhóm tr ng thái g c có s l ng không t ng mà ch gi m do chuy n
d n sang m t ho c vài tr ng thái khác.
Tuy nhiên trong th c t , r t nhi u quá trình xã h i có nh ng tr ng thái trung gian mà
các cá th v a chuy n đ n v a chuy n đi, ví d nh tr ng thái ly hôn trong nghiên c u v quá
trình hôn nhân. Trong nh ng tr ng h p nh th này, ta c n s d ng k thu t b ng s ng
t ng-gi m (increment-decrement life table) đ phân tích c vi c chuy n đi và chuy n đ n m t
tr ng thái nào đó c a các đ i t ng nghiên c u.
D ng t ng quát nh t c a b ng s ng t ng gi m đ c xây d ng d a trên mô hình
Markov mà trong đó bao hàm m i tr ng thái c ng nh chi u bi n đ i tr ng thái c a các đ i
t ng nghiên c u. Chính vì v y mà b ng s ng t ng-gi m còn đ c g i là b ng s ng đa tr ng
thái (multistate life table). Hình 2 trình bày b n mô hình Markov cho các quá trình: s c kh e,
hôn nhân, di c , và vi c làm.

B n quy n thu c Vi n Xã h i h c:www.ios.org.vn


120

ứng dụng kỹ thuật bảng sống trong xây dựng mô hình các quá trình xã hội

Hỡnh 2: M t s vớ d v mụ hỡnh Markov
a) S c kh e
Kh e m nh

b) Hụn nhõn

T vong

A:

c thõn

F: T vong

E: Gúa
m au
(ch a tn t t)

Tn t t
B: K t hụn

D: Ly thõn

C: Ly hụn

c) Di c

d) Vi c lm

Nụng thụn

mi n B c

Nụng thụn
mi n Nam

Th t nghi p

Thu n nụng

ụ th
mi n B c

ụ th
mi n Nam

Phi nụng
hay h n h p

M ts cL
hay Ngh h u

T vong

T vong

Vi c thi t l p mụ hỡnh Markov cho cỏc quỏ trỡnh xó h i c n tuõn theo m t s nguyờn
t c sau. Th nh t, mụ hỡnh ph i bao g m t t c cỏc tr ng thỏi khụng th b qua c a quỏ trỡnh
ú. i u ny ph thu c vo b i c nh v m c ớch c th c a cu c nghiờn c u. Ch ng h n,
tr ng h p c trong Hỡnh 2 thớch h p xõy d ng mụ hỡnh di c liờn vựng cho ton b i
ng i hay ớt nh t l cho kho ng tu i t ng i di (khụng th b qua t vong) v i gi thi t

l di c qu c t khụng ỏng k (cú th b qua). Ng c l i, n u ỏp d ng cho kho ng th i gian
t ng i ng n (vớ d : a i m trỳ chõn c a nhúm gỏi mói dõm trong vũng 6 thỏng qua) thỡ
cú th b qua tr ng thỏi t vong. V n u ỏp d ng cho nhúm ng i cú t l di c qu c t ỏng
k thỡ mụ hỡnh ph i c b xung thờm tr ng thỏi n c ngoi.
Th hai, t t c cỏc tr ng thỏi trong m t mụ hỡnh Markov ph i hon ton tỏch bi t, t c
l vo th i i m nh t nh, m i cỏ nhõn ch cú th
m t tr ng thỏi. Chớnh vỡ v y m tr ng
thỏi phi nụng hay h n h p trong mụ hỡnh d Hỡnh 2 khụng nờn l phi nụng. Th ba, cỏc
b c chuy n tr ng thỏi (bi u i n b ng cỏc m i tờn) ph i chớnh xỏc v khụng th a khụng
thi u. Vớ d , mụ hỡnh c Hỡnh 2 l y n u gi thi t khụng th ch a kh i tỡnh tr ng tn t t
(ho c ch v i t l khụng ỏng k ). Ng c l i, n u t l ch a kh i l ỏng k thỡ ph i b xung
thờm cỏc b c chuy n tr ng thỏi t tn t t sang kh e m nh v m au.
B n quy n thu c Vi n Xó h i h c:www.ios.org.vn


NguyÔn §øc Anh

121

Sau khi đã có mô hình Markov thích h p, quá trình xây d ng b ng s ng t ng gi m
c ng bao g m vi c tính toán nh ng hàm trong B ng 1, nh ng m i hàm đ c tính nhi u l n
tùy thu c vào s tr ng thái và s b c chuy n đ i. Khi tính toán và phân tích, c n xác đ nh rõ
đ n v th i gian là gì và đ c đo b ng toàn b th i gian t n t i (tu i) hay kho ng th i gian
t n t i tình tr ng hi n nay (khi l y thông tin).
Hình 2, riêng qx đã có 14 hàm
và ex có t i đa 19
hàm
eDFx, eEx,eEBx, eEFx).
C th , n u th i gian đ c đo b ng kho ng th i gian s ng tình tr ng hi n nay thì qEBx là
“xác su t tái hôn c a ng i góa đ c x n m”, và qEFx là “xác su t t vong c a ng i góa

đ c x n m” và eCB0 là “kho ng th i gian k v ng s tái hôn c a ng i m i ly hôn”… Ng c
l i, n u th i gian đ c đo b ng tu i thì v n có 14 hàm qx, nh ng ch có 5 hàm ex (eAx, eBx, eCx,
eDx, eEx), và ý ngh a c a qEBx, qEFx và eC0 l n l t s là “xác su t t vong c a ng i góa x
tu i”, “xác su t tái hôn c a ng i góa x tu i”, và “s n m k v ng s s ng trong tình tr ng ly
hôn c a ng i m i sinh”… Nói chung, k t qu thu đ c t b ng s ng t ng-gi m cho phép
phân tích v n đ nghiên c u m t cách chi ti t và đ y đ h n nhi u so v i t b ng s ng đ n
gi m hay đa gi m.
Ch ng h n, v i b ng s ng t ng-gi m cho mô hình b

(qABx,

qAFx, qBCx, qBDx, qBEx, qBFx, qCBx, qCFx, qDBx, qDCx, qDEx, qDFx, qEBx, qEFx),
(eAx, eABx, eAFx, eBCx, eBx, eBDx, eBEx, eBFx, eCx, eCBx, eCFx, eDx,eDBx, eDCx, eDEx,

Trong th c t , c ng nh đ i v i b ng s ng đ n gi m, b ng s ng t ng-gi m th ng
c n đ c xây d ng cho m t th i đi m (th i k ) h n là m t đoàn h mà vi c c l ng các
hàm c a b ng s ng th i đi m ph i xu t phát t các hàm mijx. Ngoài ra, vi c c l ng các
hàm không th ti n hành riêng r mà ph i đ ng th i cho t t c các b c chuy n đ i trong mô
hình. Nh ng th t c c l ng này khá đ n gi n trong xây d ng b ng s ng đ n gi m nh ng
l i t ng đ i ph c t p trong b ng s ng t ng-gi m b i c n ph i th c hi n nhi u phép tính v i
ma tr n. Tuy nhiên, n u s d ng m t s ph n m m máy tính có h tr các phép tính ma tr n
(nh SAS, Stata, hay Excel) thì công vi c tính toán s đ c đ n gi n hóa m t cách đáng k .
4. M t ví d c th
B ng 4 trình bày các hàm ex c a b ng s ng t ng-gi m v nam gi i di c liên vùng
Vi t Nam trong giai đo n 1994-1999. B ng s ng này đ c xây d ng d a trên mô hình
Markov c Hình 2 và s li u T ng đi u tra dân s Vi t Nam 1999 (m u 5%). Mô hình này
đ c xây d ng v i gi thi t t su t di c qu c t thu n túy trong kho n th i gian 1994-1999
là không đáng k .
Các hàm ex chính là c l ng s n m k v ng s s ng 4 vùng c a nam gi i t i đ
tu i x. Ví d , m t nam thanh niên 20 tu i th ng trú t i khu v c nông thôn mi n B c vào

tháng 4 n m 1999 s có k v ng s ng thêm 43,9 n m khu v c này, 2,2 n m đô th mi n
B c, 1,7 n m đô th mi n Nam và 2,7 n m nông thôn mi n Nam. T ng t , m t nam
thanh niên 20 tu i th ng trú t i khu v c nông thôn mi n Nam vào tháng 4 n m 1999 s có
k v ng s ng thêm 46 n m khu v c này, 0,1 n m đô th mi n B c, 0,4 n m nông thôn
mi n B c và 5,7 n m đô th mi n Nam. Nh v y, trong khi nam gi i t 20 tu i nông thôn
mi n B c có xu h ng di c đ n c ba mi n còn l i thì nam gi i t 20 tu i nông thôn mi n
Nam l i ch y u di c đ n đô th mi n Nam.

B n quy n thu c Vi n Xã h i h c:www.ios.org.vn


122

ứng dụng kỹ thuật bảng sống trong xây dựng mô hình các quá trình xã hội
B ng 4: B ng s ng t ng-gi m v di dõn liờn vựng c a nam gi i Vi t Nam
trong giai o n 1994-1999: S n m k v ng s s ng 4 vựng

N i th ng
trỳ 1/4/1999
N i s s ng
Tu i x
0
5
10
15
20
25
30
35
40

45
50
55
60
65
70
75
80
85+
N i th ng
trỳ 1/4/1999
N i s s ng
Tu i x
0
5
10
15
20
25
30
35
40
45
50
55
60
65
70
75
80

85+

1. ụ th mi n B c
ụ th
MB
eA(x)
51,4
49,1
45,1
41,7
40,9
39,5
36,9
33,9
30,3
26,7
23,0
19,5
16,2
13,0
10,1
7,4
4,9
2,0

Nụng
thụn MB
eAB(x)
9,5
9,4

9,0
8,4
6,2
4,4
3,5
2,6
2,0
1,5
1,1
0,7
0,4
0,2
0,1
0,0
0,0
0,0

ụ th
MN
eAC(x)
4,2
3,9
3,8
3,3
1,9
1,1
0,6
0,3
0,3
0,2

0,2
0,2
0,2
0,2
0,2
0,3
0,3
0,4

2. Nụng thụn mi n B c
Nụng
thụn MN
eAD(x)
2,6
2,4
2,3
2,1
1,7
1,3
0,9
0,7
0,6
0,5
0,4
0,3
0,3
0,2
0,2
0,2
0,3

0,5

ụ th
MB
eBA(x)
4,2
4,2
3,9
3,2
2,2
1,9
1,7
1,6
1,4
1,3
1,1
1,1
1,2
1,3
1,6
2,0
2,9
5,4

3. ụ th mi n Nam
ụ th
MB
eCA(x)
0,6
0,5

0,5
0,4
0,3
0,2
0,2
0,1
0,1
0,0
0,0
0,0
0,0
-

Nụng
thụn MB
eCB(x)
1,6
1,7
1,7
1,6
1,4
1,1
1,1
1,1
1,0
1,0
1,0
1,0
1,1
1,2

1,4
1,8
2,9
5,9

ụ th
MN
eC(x)
55,6
53,3
49,5
45,7
42,5
40,0
36,7
33,0
29,5
26,0
22,6
19,4
16,3
13,5
10,8
8,3
5,9
3,0

Nụng
thụn MB
eB(x)

52,9
52,2
48,5
45,5
43,9
41,1
37,7
34,1
30,3
26,6
22,8
19,1
15,5
12,1
9,0
6,0
3,0

ụ th
MN
eBC(x)
3,7
3,6
3,4
2,9
1,7
1,0
0,7
0,4
0,3

0,3
0,3
0,2
0,3
0,3
0,4
0,5
0,6
0,9

Nụng
thụn MN
eBD(x)
4,6
4,3
3,9
3,5
2,7
2,0
1,5
1,2
0,9
0,7
0,5
0,3
0,2
0,1
0,0
-


4. Nụng thụn mi n Nam
Nụng
thụn MN
eCD(x)
9,6
9,2
8,5
7,7
6,6
5,1
4,0
3,3
2,6
2,0
1,4
1,0
0,5
0,1
0,0
-

ụ th
MB
eDA(x)
0,2
0,2
0,2
0,1
0,1
0,1

0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
-

Nụng
thụn MB
eDB(x)
0,8
0,8
0,8
0,8
0,6
0,4
0,4
0,4
0,3
0,3
0,3
0,3
0,3
0,3
0,3
0,5
0,7

1,5

ụ th
MN
eDC(x)
9,7
9,5
9,1
7,8
5,7
4,7
3,9
3,1
2,5
2,3
2,1
2,1
2,3
2,7
3,3
4,3
6,1
-

Nụng
thụn MN
eD(x)
56,7
55,5
51,5

48,2
46,0
42,7
39,1
35,6
31,9
27,9
24,0
20,2
16,3
12,7
9,1
5,6
1,8
-

Ngu n: T ng i u tra Dõn s 1999, m u 5%.

B n quy n thu c Vi n Xó h i h c:www.ios.org.vn


NguyÔn §øc Anh

123

Các hàm c a b ng s ng này có th dùng đ
c l ng nhi u ch báo đáng quan tâm
khác v di c liên vùng n c ta, ch ng h n nh : xác su t n i c trú khi 30 tu i (B ng 5),
tu i trung bình khi di c (B ng 6), và s l n di c trung bình (B ng 7). Nh ng c l ng này
đ u là cho đoàn h gi đ nh. N u có đi u ki n, vi c bi u di n nh ng hàm s c a b ng s ng

t ng-gi m b ng đ th và k t h p so sánh v i k t qu
c l ng t i nhi u th i đi m khác
nhau s r t hi u qu trong vi c phân tích và d báo tình tr ng c ng nh xu h ng bi n đ i mô
hình di dân liên vùng Vi t Nam.
B ng 5: Xác su t n i c

trú khi 30 tu i
N i c trú khi 30 tu i

N i sinh

ô th MB

Nông thôn MB

ô th MN

Nông thôn MN

Nam
ô th mi n B c
Nông thôn mi n B c
ô th mi n Nam
Nông thôn mi n Nam

0.6904

0.1377

0.0680


0.0323

0.0567

0.7231

0.0563

0.0632

0.0075

0.0150

0.7739

0.1270

0.0026

0.0090

0.1261

0.7690

0.6877

0.1365


0.0698

0.0301

0.0648

0.6995

0.0551

0.0604

N
ô th mi n B c
Nông thôn mi n B c
ô th mi n Nam
Nông thôn mi n Nam

0.0061

0.0063

0.8105

0.1259

0.0019

0.0047


0.1578

0.7425

Ngu n: T ng i u tra Dân s 1999, m u 5%.

B ng 6: Tu i trung bình khi di c liên vùng, 1994-1999
Vùng xu t c

Vùng nh p c
ô th MB

Nông thôn MB

ô th MN

Nông thôn MN

Nam
ô th mi n B c
Nông thôn mi n B c
ô th mi n Nam
Nông thôn mi n Nam

--

29,05

24,33


24,79

25,19

--

24,04

26,49

32,45

31,97

--

31,28

25,85

28,09

28,58

--

--

29,41


27,41

26,45

28,59

--

26,19

26,76

N
ô th mi n B c
Nông thôn mi n B c
ô th mi n Nam
Nông thôn mi n Nam

40,95

45,00

--

30,25

27,07

36,52


29,18

--

Ngu n: T ng i u tra Dân s 1999, m u 5%.

B ng 7: S l n di c

liên vùng trung bình trong su t cu c đ i (đoàn h gi đ nh)
N i sinh
ô th MB

Nông thôn MB

ô th MN

Nông thôn MN

Nam

0,43

0,32

0,33

0,29

N


0,42

0,33

0,31

0,32

Ngu n: T ng i u tra Dân s 1999, m u 5%.

B n quy n thu c Vi n Xã h i h c:www.ios.org.vn


124

ứng dụng kỹ thuật bảng sống trong xây dựng mô hình các quá trình xã hội

5. M t s h n ch
M i ph ng phỏp phõn tớch s li u u cú ớt nhi u h n ch v k thu t b ng s ng
c ng khụng ph i l m t ngo i l . Th nh t, cỏc b ng s ng trong th c ti n th ng l b ng
s ng khụng liờn t c, t c l kho ng th i gian t n t i cỏc tr ng thỏi c chia nh thnh
nhi u nhúm v i n v l n m, thỏng hay ngy. Vỡ v y, vi c c l ng b ng s ng th ng
ph i d a trờn s li u ton b hay s l ng m u t ng i l n, nh t l khi ph ng sai c a
kho ng th i gian t n t i m i tr ng thỏi l khụng nh .
Th hai, trong xõy d ng cỏc mụ hỡnh dõn s - xó h i h c núi chung, v n hay c
quan tõm l tỏc ng c a cỏc bi n s c l p n mụ hỡnh ú nh th no. Khi s d ng k
thu t b ng s ng, ph ng phỏp duy nh t ỏp ng yờu c u ny l chia t p h p nghiờn c u
thnh cỏc nhúm nh c xỏc nh b i bi n s c l p. Ch ng h n, cỏc b ng s ng th ng
c c l ng riờng cho nam v n so sỏnh s khỏc bi t v t ú cú th a ra k t lu n

v tỏc ng c a gi i n mụ hỡnh nghiờn c u. Tựy t ng i t ng v m c tiờu nghiờn c u c
th , ta c ng cú th ỏp d ng k thu t ny cho cỏc bi n s c l p khỏc nh : trỡnh h c v n,
ngh nghi p, dõn t c, tụn giỏo hay m c s ng Tuy nhiờn, i u ú l i d n n h n ch th
nh t n u khụng cú s l ng m u l n. Cỏc nh nghiờn c u n u hi u rừ nh ng c i m ny
thỡ cú th khai thỏc k thu t b ng s ng m t cỏch hi u qu h n.

Ti li u tham kh o chớnh
1.
2.
3.
4.
5.

Preston, S., P. Heuveline and M. Guillot, 2001. Demography: Measuring and Modeling
Population Processes, Blackwell Publisher, Oxford.
Rogers, A., 1995. Multiregional Demography: Principles, Methods and Extensions, John Wiley &
Sons Publisher, West Sussex, England.
Schoen, R., 1988. Modeling Multigroup Populations, The Plenum Series on Demographic
Methods and Population Analysis, Plenum Press, New York.
Siegel, J. and D. Swanson (eds.), 2004. The Methods and Materials of Demography, Elsevier
Academic Press, London.
Smith, D., 1992. Formal Demography, Plenum Press, New York.

B n quy n thu c Vi n Xó h i h c:www.ios.org.vn



×