Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

phuong phap can bang electron

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (122.45 KB, 5 trang )

Huỳnh Thị Long - Trường THPT Sào Nam Duy Xuyên Quảng Nam - ĐT: 0978739996
PHƯƠNG PHÁP ION-ELECTRON:
Áp dụng giải các bài toán phản ứng oxi hóa –khử có môi trường ;cân bằng các phản ứng oxi
hóa –khử có môi trường phức tạp; tính lượng môi trường H
+
tham gia phản ứng và ngược lại ; biết
lượng sản phẩm khử,tính lượng H
+
. Chỉ áp dụng cho dạng toán kim loại hoặc hỗn hợp các kim loại
tác dụng với axit có tính oxi hóa mạnh H
2
SO
4
đặc , HNO
3
là tối ưu nhất .
Nếu học sinh không biết phương pháp ion-electron này mà sử dụng phương pháp khác để giải
những bài toán hóa dạng trên , sẽ mất thời gian và có thể không tìm ra kết quả của bài toán .
Đối với bài toán oxit kim loại hoặc hỗn hợp oxit kim loại tác dụng với axit theo phản ứng oxi
hóa khử , khi sử dụng phương pháp ion – electron thì ngoài số mol H
+
tính theo bán phản ứng ion
– electron còn có số mol H
+
lấy oxi của oxit để tạo H
2
O .
*PHƯƠNG PHÁP:
Cân bằng theo phương pháp ion-electron áp dụng cho các phản ứng oxi hóa – khử xẩy ra trong
dung dịch có sự tham gia của môi trường : axit , bazơ , nước . Khi cân bằng cũng sử dụng theo 4
bước như phương pháp thăng bằng electron nhưng chất oxi hóa , chất khử được viết đúng dạng mà


nó tồn tại trong dung dịch theo nguyên tắc sau :
1. Nếu phản ứng có axit tham gia :
+ Vế nào thiếu bao nhiêu O thêm bấy nhiêu H
2
O để tạo ra H
+
ở vế kia và ngược lại .
Ví dụ : NO
3
-


NO
Vế phải thiếu 2 O , thêm vế phải 2H
2
O để tạo vế trái 4 H
+
sau đó cân bằng điện tích của bán phản
ứng . NO
3
-
+ 4H
+
+ 3e

NO +2H
2
O
2. Nếu phản ứng có bazơ tham gia :
+ Vế nào thiếu bao nhiêu O thêm lượng OH

-
gấp đôi để tạo H
2
O ở vế kia và ngược lại .
Ví dụ : Cr
2
O
3


2CrO
4
2-
Vế trái thiếu 5 O thêm vế trái 10 OH
-
để tạo 5H
2
O ở vế phải , sau đó cân bằng điện tích bán phản
ứng . Cr
2
O
3
+10 OH
-


2CrO
4
2-
+ 5H

2
O + 6e
Ngoài ra học sinh cần phải linh hoạt trong các trường hợp ngoài lệ .
3. Nếu phản ứng có H
2
O tham gia : * Sản phẩm phản ứng tạo ra axit , theo nguyên tắc 1.
* Sản phẩm phản ứng tạo ra bazơ , theo nguyên tắc 2.
MnO
4
-
+ 2H
2
O +3e

MnO
2
+ 4OH
-

***Chú ý sự thay đổi số oxi hóa của một số chất theo môi trường :
Trong môi trường bazơ : tạo K
2
MnO
4

KMnO
4
Trong môi trường trung tính và kiềm yếu : tạo MnO
2
, KOH

Trong môi trường axit :tạo Mn
2+


PH ƯƠNG PHÁP CÂN BẰNG ELECTRON
Các bước Cách tiến hành
1 Viết sơ đồ phản ứng với các chất tham gia, xác định
nguyên tố có số OXH thay đổi
2 Viết các phương trình (quá trình):
Huỳnh Thị Long - Trường THPT Sào Nam Duy Xuyên Quảng Nam - ĐT: 0978739996
 Khử (cho electron)
 Oxi hóa (nhận electron)
3 Cân bằng electron: nhân hệ số để
Tổng số e cho = tổng số e nhận
( tổng số OXH tăng = tổng số OXH giảm )
4 Cân bằng nguyên tố: nói chung theo thứ tự
1. kim loại (ion dương)
2. gốc axit (ion âm)
3. môi trường (axit,bazơ)
4. nước (cân bằng nước là để cân bằng hiđrô)
5 Kiểm soát số nguyên tử oxi ở 2 vế bằng nhau
* BÀI TẬP VẬN DỤNG:
Dạng 1 : Cân bằng phản ứng oxi hóa khử có môi trường.
1.Bổ túc và cân bằng các phản ứng sau theo phương pháp ion-electron :
a. FeSO
4
+KMnO
4
+H
2

SO
4


... + … + … + …
b. SO
2
+ KMnO
4
+ H
2
O

... + … + …
c. CH
2
=CH
2
+ KMnO
4
+H
2
O

HOCH
2
-CH
2
OH + … + …
d. Cu + NaNO

3
+HCl

e. FeS + HNO



Bài làm:
a.Ta có : FeSO
4
+KMnO
4
+H
2
SO
4


Fe
2
(SO
4
)
3
+ MnSO
4
+K
2
SO
4

+H
2
O
2Fe
2+


2Fe
3+
+ 2e x 5
MnO
4
-
+ 8H
+
+ 5e

Mn
2+
+ 4H
2
O x 2
10FeSO
4
+2KMnO
4
+8H
2
SO
4



5Fe
2
(SO
4
)
3
+2MnSO
4
+K
2
SO
4
+8H
2
O
b. Ta có : SO
2
+ KMnO
4
+H
2
O

K
2
SO
4
+MnSO

4
+H
2
SO
4
SO
2
+ 2H
2
O

SO
4
2-
+ 4H
+
+2e x 5
MnO
4
-
+8H
+
+5e

Mn
2+
+ 4H
2
O x 2
____________________________________

5SO
2
+ 2MnO
4
2-
+2H
2
O

5SO
4
2-
+ 4H
+
+2Mn
2+
5SO
2
+ 2KMnO
4
+2H
2
O

K
2
SO
4
+2MnSO
4

+2H
2
SO
4
c. Ta có: CH
2
=CH
2
+ KMnO
4
+H
2
O

HOCH
2
-CH
2
OH + MnO
2
+ KOH
MnO
4
-
+ 2H
2
O +3e

MnO
2

+ 4OH
-
x 2
CH
2
=CH
2
+ 2OH
-


HOCH
2
-CH
2
OH +2e x 3
3 CH
2
=CH
2
+ 2KMnO
4
+4H
2
O

3HOCH
2
-CH
2

OH + 2MnO
2
+ 2KOH
d. Cu + NaNO
3
+HCl

Cu
2+
+ NO + …
Cu

Cu
2+
+2e x 3
NO
3
-
+4H
+
+3e

NO+ 2H
2
O x 2
___________________________________
3Cu + 8H
+
+ 2NO
3

-


3Cu
2+
+ 2NO + 4H
2
O
Huỳnh Thị Long - Trường THPT Sào Nam Duy Xuyên Quảng Nam - ĐT: 0978739996
Có 2 phương trình phân tử phù hợp :
3Cu + 8NaNO
3
+ 8HCl

3Cu(NO
3
)
2
+ 8NaCl + 2NO + 4H
2
O
3Cu + 2NaNO
3
+ 8HCl

3CuCl
2
+ 2NaCl + 2NO + 4H
2
O

e. . FeS + HNO




FeS +4H
2
O

Fe
3+
+ SO
4
2-
+ 8H
+
+ 9e x 1
NO
3
-
+2H
+
+1e

NO
2
+ H
2
O x 9
___________________________________

FeS + 9NO
3
-
+ 10H
+


Fe
3+
+ SO
4
2-
+ 9NO
2
+ 5H
2
O ; Có 2 phương trình phân tử phù hợp :
FeS + 12HNO



Fe(NO
3
)
3


+ H
2
SO

4
+ 9NO
2
+ 5H
2
O
3FeS + 30HNO



Fe(NO
3
)
3


+ Fe
2
(SO
4
)
3
+ 27NO
2
+ 15H
2
O
Dạng 2 : Kim loại hoặc hỗn hợp kim loại tác dụng với axit có tính oxi hóa
2. Hỗn hợp A gồm nhiều kim loại chưa biết hóa trị hòa tan vừa vặn trong 800ml dung dịch HNO
3

sinh ra hỗn hợp gồm 0,2 mol N
2
+ 0,1 mol NO .Tính nồng độ C
M
của dung dịch HNO
3
đã dùng ?
A. 1,5M B. 2,5M C.3,5M D.4,5M
Bài làm:
Ta có : 2NO
3
-
+12H
+
+10e

N
2
+ 6H
2
O (1)
2,4 0,2 mol
NO
3
-
+4H
+
+3e

NO+ 2H

2
O (2)
0,4 0,1 mol
Từ (1), (2)

n
HNO3
= n
H+
= 2,4 +0,4 = 2,8 mol ; [HNO
3
] = 2,8 : 0,8 = 3,5M

Chọn 2C
3. Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe , Al , Mg tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 6,72 lit hiđro
ở (đktc) . Tính thể tích dung dịch HNO
3
2M đã dùng để hòa tan hết cũng m gam hỗn hợp X trên ?
Biết lượng HNO
3
đã dùng dư 20% so với lượng cần thiết và NO là sản phẩm khử duy nhất .
Bài làm:
Vì cũng m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HCl dư hoặc dung dịch HNO
3
dư nên tổng
số mol electron nhận trong 2 trường hợp này phải bằng nhau .
Ta có : 2H
+
+2e


H
2
(1)
mol 0,6 6,72/22,4
NO
3
-
+ 4H
+
+ 3e


NO + 2H
2
O (2)
mol 0.8 0,6
Từ (1), (2) suy ra số mol H
+
=số mol HNO
3

phản ứng
= 0,8 mol
Vì lượng HNO
3
đã dùng dư 20% so với lượng cần thiết nên :
Số mol HNO
3

đã dùng

=0,8 + 20%.0,8 = 0,96 mol
V dd HNO
3
= 0,96 : 2 = 0,48 lit
Dạng 3 : Oxit kim loại hoặc hỗn hợp oxit kim loại tác dụng với axit theo phản ứng oxi hóa khử .
4. Hòa tan m gam hỗn hợp Y gồm FeO , Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4

(với n
FeO
: n
Fe2O3
= 1 : 1 ) cần 200ml dung dịch HNO
3
1,5M thu được x lit khí NO (đktc) là sản
phẩm khử duy nhất . Giá trị của m,x lần lượt là :
Huỳnh Thị Long - Trường THPT Sào Nam Duy Xuyên Quảng Nam - ĐT: 0978739996
A. 7,46 gam ; 0,24 lit B. 52,2gam ; 1,68 lit C. 52gam ; 0.07 lit D. 51,2gam ; 1,68 lit
Bài làm:
Vì hỗn hợp Y gồm FeO , Fe
2
O
3
, Fe

3
O
4
có tỉ lệ mol FeO và Fe
2
O
3
là 1:1 , nên ta xem hỗn hợp Y
chỉ có Fe
3
O
4
. Số mol H
+
=số mol HNO
3
= 0,2 . 1,5 = 0,3 mol
Cách 1 (Fe
3
O
4
) 3Fe
+8/3


3Fe
3+
+1e (1) x 3
3. 0,3/28 3. 0,3/28
Ta có : NO

3
-
+ 4H
+
+ 3e


NO + 2H
2
O (2) x 1
3. 0,3/28 0,3/28 mol
Từ (1) , (2)

để tạo 1 mol NO phải cần
3 mol Fe
3
O
4


12 mol O

12 mol H
2
O

24 mol H
+
(3)
Từ (2) , (3)


Để tạo 1 mol NO cần 4 mol H
+
tham gia vào quá trình khử
và 24 mol H
+
tạo môi trường
____________________________
Cần 28 mol H
+

Vậy: 28 mol H
+
tạo 1mol NO
0,3 mol H
+
tạo số mol NO là :0,3/28 mol
V
NO
=22,4 . 0,3/28 = 0,24 lit Từ (1) , (2)

232. 3. 0,3/28 = 7,46 gam
Cách 2 : 3Fe
3
O
4
+ 28 HNO
3



9 Fe(NO
3
)
3
+ NO + 14 H
2
O
Mol : 3. 0,3/28 0,3 0,3/28
Suy ra kết quả như trên. Chọn A
Nếu HS giải theo cách sau :
(Fe
3
O
4
) 3Fe
+8/3


3Fe
3+
+1e (1)
Mol : 0,225 0,225
Ta có : NO
3
-
+ 4H
+
+ 3e



NO + 2H
2
O (2)
mol 0,3 0,225 0,075
Từ (1) , (2)

m= 0,225 . 232 = 52,2gam ; x = 0,075. 22,4 = 1,68 lit
Chọn B là sai .Vì còn có H
+
lấy oxi của oxit tạo nước. Đối với dạng này khi giải HS phải cẩn thận!
III. BÀI TẬP TỰ LUYỆN :
1. Bổ túc và cân bằng phản ứng sau theo phương pháp ion-electron :
FeS
2
+ HNO
3
đặc →
2 . Hòa tan 3,085 gam hỗn hợp gồm Al , Zn , Fe trong 0,04 lit dung dịch H
2
SO
4đăcnong
x mol/lit vừa
đủ thu được dung dịch A ; 1,792 lit ( đktc) khí SO
2
và 0,32gam S . Cô cạn dung dịch A thu được
m gam muối khan . Giá trị của m và x là :
A. 13,645g và 10M B. 13,645 g và 5M C. 13,55g và 12M D. 13,55g và 22M
3. Để m gam bột Fe trong không khí thu được 3g hỗn hợp chất rắn X . Hòa tan vừa hết 3g hỗn hợp
X này cần 500ml dung dịch HNO
3

a mol/lit thu được 0,56 lit NO sản phẩm khử duy nhất . Giá trị
của m và a lần lượt là : A. 0,4M ; 2,152g B. 0,3M ; 2,152g C. 0,32 M ; 2,52g D. 0,2M; 2,52g
4. Có 2 dung dịch X , Y thỏa mãn :
X + Y

không phản ứng ; Cu + X → không phản ứng
Cu + Y → không phản ứng ; Cu + X + Y

Cu
2+
+ NO + …
X , Y là : A. NaNO
3
; K
2
SO
4
B. Na
3
PO
4
; KNO
3
C. NaNO
3
; KHSO
4
D. NaCl ; AgNO
3
5. Cho hỗn hợp Al , Zn vào dung dịch NaOH , NaNO

3
thấy thoát ra 2 khí X , Y . X , Y là :
Huỳnh Thị Long - Trường THPT Sào Nam Duy Xuyên Quảng Nam - ĐT: 0978739996
A. H
2
; NO B. H
2
; N
2
O C. H
2
; NO
2
D. H
2
; NH
3
6. Hòa tan 10,71gam hỗn hợp gồm Al , Zn , Fe trong 4 lit dung dịch HNO
3
x mol/lit vừa đủ thu
được dung dịch A và 1,792 lit ( đktc) hỗn hợp khí gồm N
2
và N
2
O có tỉ khối so với heli là 9 . Cô
cạn dung dịch A thu được m gam muối khan .Giá trị của m và x là :
A. 55,35g và 2,2M B. 55,35g và 0,22M C. 53,55g và 2,2M D. 53,55g và 0,22M
7. Cho m gam bột Fe tác dụng với dung dịch chứa 1 mol HNO
3
đun nóng khuấy đều , phản ứng

toàn , giải phóng ra 0,25 mol khí NO là sản phẩm khử duy nhất của HNO
3
, sau phản ứng còn lại
1 g kim loại . Tính m ? A. 14g B. 15g C. 22g D. 29g
8. Cho 13,4g hỗn hợp Fe , Al , Mg tác dụng hết với một lượng dung dịch HNO
3
2M (lấy dư 10% )
thu được 4,48 lit hỗn hợp NO và N
2
O có tỉ khối so với hiđro bằng 18,5 và dung dịch không chứa
muối amoni . Thể tích dung dịch HNO
3
đã dùng và khối lượng muối có trong dung dịch sau phản
ứng lần lượt là : A. 15,4 lit và 81g B. 0,77 lit và 81,6g C. 1,4 lit và 86g D. 0,7 lit và 80,6g
9. Hòa tan hoàn hỗn hợp X gồm 2 kim loại A và B trong dung dịch HNO
3loãng
. Kết thúc phản ứng
thu dược hỗn hợp khí Y gồm 0,1mol NO ; 0,15mol NO
2
; 0,05 mol N
2
O . Biết rằng không có phản
ứng tạo NH
4
NO
3
. Số mol HNO
3
phản ứng là : A. 0,75mol B. 0,9mol C. 1,2mol D. 1,05mol
10. Hòa tan 1,68 g kim loại M trong dung dịch HNO

3
3,5M lấy dư 10% thu được sản phẩm khử
gồm 0,03mol NO
2
và 0,02mol NO . Thể dung dịch HNO
3
đã dùng và kim loại M là :
A. 40ml , Fe B. 44ml , Fe C. 40ml , Al D. 44ml , Al
2 B 3 C 4 C 5 D 6 B 7 C 8 B 9 C 10 B

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×