Tải bản đầy đủ (.doc) (21 trang)

XÂY DỰNG WEBSITE QUẢNG cáo DU LỊCH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (426.95 KB, 21 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH DOANH VÀ CÔNG NGHỆ HÀ NỘI
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

BÁO CÁO THỰC TẬP
XÂY DỰNG WEBSITE QUẢNG CÁO DU LỊCH

Người hướng dẫn

:

Sinh viên thực hiện

: NGUYỄN BÁ SƠN

Mã Sinh viên

: 14402434

HÀ NỘI - 2016


PHÂN TÍCH & THIẾT KẾ DỮ LIỆU
1.1 PHÂN TÍCH

1.1.1 Sơ đồ lớp
Khách hàng

Truy cập - Đặt chỗ

Chương trình
tour



1.1.2 Danh sách các lớp đối tượng chính và quan hệ
STT
Tên
1. Khách hàng

2. Chương trình
tour
3. Truy cập -

Loại
Lớp đối

Ý nghĩa/ Ghi chú
Mô tả thông tin chi tiết của từng khách

tượng chính

hàng của công ty.(họ tên, giới tính, tuổi,

Lớp đối

quốc tịch, tài khoản…)
Mô tả chương trình tour do công ty thiết

tượng chính

kế và tổ chức.(mã tour, tên tour, giá

Quan hệ


tour, ngày khởi hành, ngày kết thúc…)
Xác lập liên kết để khách hàng thực
hiện việc truy cập website  đặt chỗ

Đặt ch1ED7

cho tour lựa chọn.

1.1.3 Mô tả chi tiết các lớp đối tượng chính và quan hệ
STT
Thuộc tính
1. MA_KH

KHACHHANG
Kiểu DL
Ghi chú / Ý nghĩa
Chuỗi
Mã phân biệt khách hàng.

2. TEN_KH

Chuỗi

Họ tên khách hàng.

3. TUOI

Số


Tuổi của khách hàng

4. GIOITINH

Đúng/ sai

Giới tính của khách hàng

5. CMND

Chuỗi

Số CMND hoặc passport của


6. MA_QUOCGIA

Số

khách hàng
Mã quốc tịch của khách hàng

7. MA_TAIKHOAN

Chuỗi

Số tài khoản thanh toán của
khách hàng nếu họ thanh toán

Chuỗi


băng tài khoản.
Tên ngân hàng mà khách hàng

9. DIACHI

Chuỗi

mở tài khoản
Địa chỉ của khách hàng.

10. DIENTHOAI

Chuỗi

Số điện thoại của khách hàng

11. GHICHU

Chuỗi

Ghi chú về khách hàng

8. NGANHANG

CHUONGTRINH_TOUR
STT
Thuộc tính
Kiểu DL
Ghi chú / Ý nghĩa

1. MA_TOUR
Chuỗi
Mã của chương trình du lịch
được tổ chức, do người quản trị
2. TEN_TOUR

Chuỗi

quy định.
Tên của chương trình du lịch.

3. TEN_TOUR_TA

Chuỗi

Tên tiếng Anh của chương trình

4. GIA

Số

du lịch.
Giá của chương trình du lịch.

5. DONVITINH

Chuỗi

Đơn vị tính của giá chương


trình du lịch.
6. NGAY_KHOIHAN Ngày tháng Ngày khởi hành của chương
H
trình du lịch.
7. NGAY_KETTHUC Ngày tháng Ngày kết thúc của chương trình
8. SO_NGAY

Số

du lịch.
Số ngày của chương trình du
lịch.


9. SO_DEM

Số

Số đêm của chương trình du

10. SO_CHO

Số

lịch.
Số chỗ dự kiến tổ chức của

Chuỗi

chương trình du lịch.

Nội dung, lịch trình của chương

Chuỗi

trình du lịch.
Nội dung, lịch trình tiếng Anh

Chuỗi

của chương trình du lịch.
Tên hình ảnh minh họa cho

Số

chương trình du lịch.
Mã loại tour của chương trình

Đúng/ sai

du lịch.
Giá trị quy định loại tour của

11. NOIDUNG
12. NOIDUNG_TA
13. HINHANH
14. MA_LOAITOUR
15. LOAI_IN_OUT

chương trình du lịch là tour
16. TRON_GOI


Đúng/ sai

trong hay ngoài Việt Nam.
Giá trị quy định loại tour của
chương trình du lịch có là tour

17. SO_CHODAT
18. GHICHU

STT
Thuộc tính
1. MA_DATTOUR

Số

trọn gói hay không.
Số chỗ đã được đặt của chương

Chuỗi

trình du lịch.
Ghi chú về khách hàng

DAT_TOUR
Kiểu DL
Ghi chú / Ý nghĩa
Số
Mã phân biệt đơn đặt chỗ.


2. MA_TOUR

Chuỗi

Mã tour mà đơn đặt chỗ đặt.

3. NGAY_DAT

Ngày tháng Ngày tháng đơn đặt chỗ được

4. SO_CHO

Số

gửi đến.
Số chỗ mà đơn đặt chỗ đó đặt.

5. THANH_TIEN

Số

Giá thành của đơn đặt chỗ đó.


6. DONVITINH

Chuỗi

Đơn vị tính của đơn đặt chỗ.


7. DA_THANHTOA

Số

Số tiền mà khách hàng của đơn

Đúng/ sai

đặt chỗ tương ứng đã thanh toán.
Giá trị quy định đơn đặt chỗ này

N
8. TRANGTHAI

đã được xác nhận hay chưa.
CHITIET_DATTOUR
STT
Thuộc tính
Kiểu DL
Ghi chú / Ý nghĩa
1. MA_DATTOUR
Số
Mã đơn đặt chỗ.
2. MA_KHACHHAN

Số

Mã khách hàng có trong đơn đặt

G

3. GHICHU

Chuỗi

chỗ.
Giá trị quy định đơn đặt chỗ này
đã được xác nhận hay chưa.

1.2 THIẾT KẾ DỮ LIỆU

Sơ đồ logic


1.3 MÔ HÌNH HÓA DỮ LIỆU
3.3.1 Mô tả thực thể - mối kết hợp:
Hệ thống thông tin:
Hệ thống thông tin du
lịch
Ứng dụng:
Website du lịch

Thuộc tính

MÔ HÌNH QUAN NIỆM DỮ
Trang: 1
LIỆU
Hiện tại[ ]
Tương lai [ ]
Mô tả thực thể
Ngày lập:

CHUONGTRINH_TOUR
1/9/2004
Tờ: 1 Người lập:
Diệu – Vân

MA_TOU

Mã tour

Kiểu
dữ
liệu
Chuỗi

R
TEN_TOU

Tên tour

Chuỗi

50

Có thể null

Tên tour tiếng Chuỗi
Anh

50


Có thể null

Giá
Đơn vị tính

Số
Chuỗi

4
3

Ngày tour
khởi hành

Ngày

4

tháng
Ngày

4

tháng
Số
Số
Số
Chuỗi
Chuỗi


1
1
2
16
16

Chuỗi
Số

255
2

R
TEN_TOU
R_TA
GIA
DONVITI
NH
NGAY_K

Diễn giải

HOIHANH
NGAY_KE Ngày tour kết
thúc
TTHUC
SO_NGAY Số ngày
SO_DEM
Số đêm
SO_CHO

Số chỗ
NOIDUNG Nội dung tour
NOIDUNG Nội dung tour
tiếng Anh
_TA
HINHANH Tên ảnh
MA_LOAI Mã loại tour

Giá trị
mặc
định

Miền giá
trị

Kích
thước
(Byte)
10

Ghi chú
Khóa chính

Có thể null
Có thể null
Có thể null


TOUR
LOAI_IN_


Loại tour
trong/ ngoài
OUT
nước
TRON_GO Trọn gói

Đúng/

1

{0, 1}

1

Đúng/

1

{0, 1}

1

I
SO_CHOD

Số chỗ đặt

sai
Số


0

AT
GHICHU

Ghi chú

Chuỗi

Hệ thống thông tin:
Hệ thống thông tin du
lịch
Ứng dụng:
Website du lịch

Thuộc tính
MA_TOU
R
MA_TINH

Thuộc tính

2
200

MÔ HÌNH QUAN NIỆM DỮ
LIỆU
Hiện tại[ ]
Tương lai [ ]

Mô tả thực thể
CHITIET_TOUR

Diễn giải
Mã tour
Mã tỉnh,
thành phố

Hệ thống thông tin:
Hệ thống thông tin du
lịch
Ứng dụng:
Website du lịch

sai

Kiểu
dữ
liệu
Chuỗi

Giá trị
mặc
định

Có thể null

Trang: 2

Ngày lập:

1/9/2004
Tờ: 1 Người lập:
Diệu – Vân

Miền giá
trị

Chuỗi

Kích
thước
(Byte)
10

Ghi chú
Khóa ngoại

5

Khóa ngoại

MÔ HÌNH QUAN NIỆM DỮ LIỆU
Trang: 3
Hiện tại[ ]
Tương lai [ ]
Mô tả thực thể
Ngày lập:
DIEMDULICH
1/9/2004
Tờ: 1 Người lập:

Diệu – Vân

Diễn giải

Kiểu
dữ
liệu
MA_DIEM Mã điểm du Số

Giá trị
mặc
định

Miền giá
trị

Kích
thước
(Byte)
4

Ghi chú
Khóa chính


DL
TEN_DIE
MDL
TEN_DIE
MDL_TA

THONGTI
N
THONGTI

lịch
Tên điểm du
lịch

Chuỗi

40

Có thể null

Tên điểm du
Chuỗi
lịch tiếng Anh

40

Có thể null

Thông tin

Chuỗi

16

Có thể null


Thông tin
tiếng Anh

Chuỗi

16

Có thể null

Chuỗi
Chuỗi

255
5

Có thể null
Mã tỉnh

N_TA
HINHANH Hình ảnh
MA_TINH Mã tỉnh
Hệ thống thông tin:
Hệ thống thông tin du
lịch
Ứng dụng:
Website du lịch

MÔ HÌNH QUAN NIỆM DỮ LIỆU
Trang: 4
Hiện tại[ ]

Tương lai [ ]
Mô tả thực thể
Ngày lập:
DIADANH_NUOCNGOAI
1/9/2004
Tờ: 1 Người lập:
Diệu – Vân

Thuộc tính

Diễn giải

MA_DIAD
ANH
TEN_DIA
DANH
MA_QUO
CGIA
GHICHU

Mã địa danh

Kiểu
dữ
liệu
Chuỗi

Tên địa danh

Chuỗi


30

Mã quốc gia

Chuỗi

5

Khóa ngoại

Ghi chú

Chuỗi

200

Có thể null

Hệ thống thông tin:
Hệ thống thông tin du
lịch
Ứng dụng:
Website du lịch

Thuộc tính

Giá trị
mặc
định


Miền giá
trị

Kích
thước
(Byte)
5

Ghi chú
Khóa chính

MÔ HÌNH QUAN NIỆM DỮ LIỆU
Trang: 5
Hiện tại[ ]
Tương lai [ ]
Mô tả thực thể
Ngày lập:
DAT_TOUR
1/9/2004
Tờ: 1 Người lập:
Diệu – Vân

Diễn giải

Kiểu

Giá trị

Miền giá


Kích

Ghi chú


MA_DATT
OUR
MA_TOU
R
NGAY_D
AT
SO_CHO
THANH_T
IEN
DONVI
DA_THAN
HTOAN
TRANGTH
AI

Mã đơn đặt
chỗ
Mã tour

dữ
liệu
Số

mặc

định

trị

thước
(Byte)
4

Chuỗi

10
4

Số chỗ
Thành tiền

Ngày
tháng
Số
Số

Đơn vị tính
Đã thanh toán

Chuỗi
Số

3
4


Trạng thái

Đúng/
sai

Ngày đặt

Hệ thống thông tin:
Hệ thống thông tin du
lịch
Ứng dụng:
Website du lịch

Diễn giải

MA_DATT
OUR
MA_KHA
CHHANG
GHICHU

Mã đặt tour

Hệ thống thông tin:
Hệ thống thông tin du
lịch
Ứng dụng:
Website du lịch

2

4

0

{0, 1}

1

MÔ HÌNH QUAN NIỆM DỮ LIỆU
Trang: 6
Hiện tại[ ]
Tương lai [ ]
Mô tả thực thể
Ngày lập:
CHITIET_DATTOUR
1/9/2004
Tờ: 1 Người lập:
Diệu – Vân

Thuộc tính

Mã khách
hàng
Ghi chú

Khóa chính

Kiểu
dữ
liệu

Số

Giá trị
mặc
định

Miền giá
trị

Kích
thước
(Byte)
4

Ghi chú
Khóa chính

Số

4

Khóa ngoại

Chuỗi

50

Có thể null

MÔ HÌNH QUAN NIỆM DỮ LIỆU

Trang: 7
Hiện tại[ ]
Tương lai [ ]
Mô tả thực thể
Ngày lập:
LOAI_TOUR
1/9/2004
Tờ: 1 Người lập:
Diệu – Vân


Thuộc tính

Diễn giải

MA_LOAI
TOUR
LOAI_TO
UR
LOAI_TO
UR_TA
GHICHU

Mã loại tour

Kiểu
dữ
liệu
Chuỗi


Tên loại tour

Chuỗi

50

Tên loại tour
tiếng Anh
Ghi chú

Chuỗi

50

Chuỗi

100

Hệ thống thông tin:
Hệ thống thông tin du
lịch
Ứng dụng:
Website du lịch

Thuộc tính
MA_KH
TEN_KH
TUOI
GIOITINH
CMND

MA_QUO
CGIA
MA_TAIK
HOAN
NGANHA
NG
DIACHI
EMAIL
DIENTHO
AI
GHICHU

Giá trị
mặc
định

Miền giá
trị

Kích
thước
(Byte)
2

Ghi chú
Khóa chính

Có thể null

MÔ HÌNH QUAN NIỆM DỮ LIỆU

Trang: 8
Hiện tại[ ]
Tương lai [ ]
Mô tả thực thể
Ngày lập:
KHACHHANG
1/9/2004
Tờ: 1 Người lập:
Diệu – Vân

Diễn giải
Mã khách
hàng
Tên khách
hàng
Tuổi
Giới tính

Kiểu
dữ
liệu
Số

Giá trị
mặc
định

Miền giá
trị


Kích
thước
(Byte)
4

Ghi chú
Khóa chính

Chuỗi

40
1
1

CMND
Mã quốc gia

Số
Đúng/
sai
Chuỗi
Số

20
5

Khóa ngoại

Mã tài khoản


Chuỗi

200

Có thể null

Ngân hàng

Chuỗi

50

Có thể null

Địa chỉ
Email
Điện thoại

Chuỗi
Chuỗi
Chuỗi

70
255
20

Có thể null
Có thể null
Có thể null


200

Có thể null

Ghi chú


Hệ thống thông tin:
Hệ thống thông tin du
lịch
Ứng dụng:
Website du lịch

Thuộc tính

MÔ HÌNH QUAN NIỆM DỮ LIỆU
Trang: 9
Hiện tại[ ]
Tương lai [ ]
Mô tả thực thể
Ngày lập:
HOI_VIEN
1/9/2004
Tờ: 1 Người lập:
Diệu – Vân

Diễn giải

MA_KH


Mã khách
hàng
USERNA
Tên đăng
ME
nhập
PASSWOR Mật khẩu
D
QUYEN_L Quyền lợi
OI
Hệ thống thông tin:
Hệ thống thông tin du
lịch
Ứng dụng:
Website du lịch

Thuộc tính
MA_LIEN
HE
HO_TEN
CHUC_DA
NH
CONG_TY
DIA_CHI
MA_QUO

Kiểu
dữ
liệu
Số


Kích
thước
(Byte)
4

Khóa ngoại

Chuỗi

10

Khóa chính

Chuỗi

10

Số

Giá trị
mặc
định

Miền giá
trị

0

8


Ghi chú

Có thể null

MÔ HÌNH QUAN NIỆM DỮ LIỆU
Trang: 10
Hiện tại[ ]
Tương lai [ ]
Mô tả thực thể
Ngày lập:
LIENHE
1/9/2004
Tờ: 1 Người lập:
Diệu – Vân

Diễn giải
Mã liên hệ

Kiểu
dữ
liệu
Số

Giá trị
mặc
định

Miền giá
trị


Kích
thước
(Byte)
4

Họ tên
Chức danh

Chuỗi
Chuỗi

30
20

Công ty
Địa chỉ
Mã quốc gia

Chuỗi
Chuỗi

30
40
5

Ghi chú
Khóa chính

Có thể null

Có thể null
Khóa ngoại


CGI
DIENTHO
AI
FAX
EMAIL
NOIDUNG

Điện thoại

Chuỗi

20

Có thể null

Fax
Email
Nội dung

Chuỗi
Chuỗi
Chuỗi

20
200
16


Có thể null
Có thể null

Hệ thống thông tin:
Hệ thống thông tin du
lịch
Ứng dụng:
Website du lịch

Thuộc tính
MA_TINH
TEN
GHICHU

Diễn giải
Mã tỉnh
Tên tỉnh,
thành phố
Ghi chú

Hệ thống thông tin:
Hệ thống thông tin du
lịch
Ứng dụng:
Website du lịch

Thuộc tính
MA_QUO
CGIA

TEN
GHICHU

MÔ HÌNH QUAN NIỆM DỮ LIỆU
Trang: 11
Hiện tại[ ]
Tương lai [ ]
Mô tả thực thể
Ngày lập:
TINH_THANHPHO
1/9/2004
Tờ: 1 Người lập:
Diệu – Vân
Kiểu
dữ
liệu
Chuỗi
Chuỗi

Giá trị
mặc
định

Miền giá
trị

Chuỗi

Kích
thước

(Byte)
5
30
200

Ghi chú
Khóa chính

Có thể null

MÔ HÌNH QUAN NIỆM DỮ LIỆU
Trang: 12
Hiện tại[ ]
Tương lai [ ]
Mô tả thực thể
Ngày lập:
QUOC_GIA
1/9/2004
Tờ: 1 Người lập:
Diệu – Vân

Diễn giải
Mã quốc gia

Kiểu
dữ
liệu
Số

Tên quốc gia

Ghi chú

Chuỗi
Chuỗi

Giá trị
mặc
định

Miền giá
trị

Kích
thước
(Byte)
4

Ghi chú
Khóa chính

30
50

Có thể null


Hệ thống thông tin:
Hệ thống thông tin du
lịch
Ứng dụng:

Website du lịch

Thuộc tính
USERNA
ME
PASSWOR
D
ACCESS

MÔ HÌNH QUAN NIỆM DỮ LIỆU
Trang: 13
Hiện tại[ ]
Tương lai [ ]
Mô tả thực thể
Ngày lập:
LOGIN
1/9/2004
Tờ: 1 Người lập:
Diệu – Vân

Diễn giải
Tên đăng
nhập
Mật khẩu
Quyền truy
cập

Kiểu
dữ
liệu

Chuỗi

Giá trị
mặc
định

Miền giá
trị

Kích
thước
(Byte)
20

Chuỗi

20

Chuỗi

1

Ghi chú
Khóa chính

1.3.2 Mô tả ràng buộc toàn vẹn chính
Hệ thống thông tin:
Hệ thống thông tin du
lịch
Ứng dụng:

Website du lịch

MÔ HÌNH QUAN NIỆM DỮ LIỆU
Trang: 1
Hiện tại[ ]
Tương lai [ ]
Mô tả RBTV
Ngày lập:
NGAYKH-NGAYKT
1/9/2004
Tờ: 1 Người lập:
Diệu – Vân

Các thực thể/ mối kết hợp liên quan : CHUONGTRINH_TOUR
Mô tả: Ràng buộc phụ thuộc giá trị
R1 : “Ngày kết thúc của tour phải sau hoặc cùng ngày khởi hành của tour
đó”
Thuật toán:
∀tour ∈ CHUONGTRINH_TOUR thì :
tour [NGAY_KHOIHANH] <= tour [NGAY_KETTHUC]
Cuối ∀.

Hệ thống thông tin:
Hệ thống thông tin du
lịch

MÔ HÌNH QUAN NIỆM DỮ LIỆU
Hiện tại[ ]
Tương lai [ ]


Trang: 2


Ứng dụng:
Website du lịch

Mô tả RBTV
Ngày lập:
CHUONGTRINH_TOUR1/9/2004
LOAI_TOUR
Người lập:
Tờ: 1
Diệu – Vân

Các thực thể/ mối kết hợp liên quan : CHUONGTRINH_TOUR,
LOAI_TOUR
Mô tả: Ràng buộc phụ thuộc tồn tại
R2 : “Mọi mã loại tour của tour phải có trong loại tour”
Thuật toán:
∀tour ∈ CHUONGTRINH_TOUR, maloai ∈ LOAI_TOUR thì :
tour [MA_LOAITOUR] ⊂ maloai[MA_LOAITOUR]
Cuối ∀.
Hệ thống thông tin:
Hệ thống thông tin du
lịch
Ứng dụng:
Website du lịch

MÔ HÌNH QUAN NIỆM DỮ LIỆU
Trang: 3

Hiện tại[ ]
Tương lai [ ]
Mô tả RBTV
Ngày lập:
SOCHO_DADAT
1/9/2004
Tờ: 1 Người lập:
Diệu – Vân

Các thực thể/ mối kết hợp liên quan : CHUONGTRINH_TOUR
Mô tả: Ràng buộc phụ thuộc giá trị
R3 : “Số chỗ đã đặt phải luôn nhỏ hơn hoặc bằng số chỗ dự kiến của tour”
Thuật toán:
∀tour ∈ CHUONGTRINH_TOUR thì :
tour [SOCHO_DADAT] <= tour[SO_CHO]
Cuối ∀.

Hệ thống thông tin:
Hệ thống thông tin du
lịch
Ứng dụng:
Website du lịch

MÔ HÌNH QUAN NIỆM DỮ LIỆU
Trang: 4
Hiện tại[ ]
Tương lai [ ]
Mô tả RBTV
Ngày lập:
CHUONGTRINH_TOUR1/9/2004

CHITIET_TOUR
Người lập:
Tờ: 1
Diệu – Vân


Các thực thể/ mối kết hợp liên quan : CHUONGTRINH_TOUR,
CHITIET_TOUR
Mô tả: Ràng buộc phụ thuộc tồn tại
R4 : “Mọi chi tiết tour phải có mã tour trong chương trình tour”
Thuật toán:
∀chitiet ∈ CHITIET_TOUR, tour ∈ CHUONGTRINH_TOUR thì :
chitiet [MA_TOUR] ⊂ tour[MA_TOUR]
Cuối ∀.

Hệ thống thông tin:
Hệ thống thông tin du
lịch
Ứng dụng:
Website du lịch

MÔ HÌNH QUAN NIỆM DỮ LIỆU
Trang: 5
Hiện tại[ ]
Tương lai [ ]
Mô tả RBTV
Ngày lập:
CHITIET_TOUR1/9/2004
TINH_THANHPHO
Người lập:

Tờ: 1
Diệu – Vân

Các thực thể/ mối kết hợp liên quan : CHITIET_TOUR,
TINH_THANHPHO
Mô tả: Ràng buộc phụ thuộc tồn tại
R5 : “Mọi chi tiết tour phải có mã tỉnh thành phố trong tỉnh_thành phố”
Thuật toán:
∀chitiet ∈ CHITIET_TOUR, tinh ∈ TINH_THANHPHO thì :
chitiet [MA_TINH] ⊂ tinh[MA_TINH]
Cuối ∀.
Hệ thống thông tin:
Hệ thống thông tin du
lịch
Ứng dụng:
Website du lịch

MÔ HÌNH QUAN NIỆM DỮ LIỆU
Trang: 6
Hiện tại[ ]
Tương lai [ ]
Mô tả RBTV
Ngày lập:
MA_TOUR
1/9/2004
Tờ: 1 Người lập:
Diệu – Vân

Các thực thể/ mối kết hợp liên quan : DAT_TOUR,
CHUONGTRINH_TOUR

Mô tả: Ràng buộc phụ thuộc tồn tại
R6 : “Mọi đặt tour phải có mã tour trong chương trình tour”


Thuật toán:
∀dattour ∈ DAT_TOUR, tour ∈ CHUONGTRINH_TOUR thì :
dattour [MA_TOUR] ⊂ tour[MA_TOUR]
Cuối ∀.
Hệ thống thông tin:
Hệ thống thông tin du
lịch
Ứng dụng:
Website du lịch

MÔ HÌNH QUAN NIỆM DỮ LIỆU
Trang: 7
Hiện tại[ ]
Tương lai [ ]
Mô tả RBTV
Ngày lập:
SO_CHO
1/9/2004
Tờ: 1 Người lập:
Diệu – Vân

Các thực thể/ mối kết hợp liên quan : DAT_TOUR,
CHUONGTRINH_TOUR
Mô tả: Ràng buộc phụ thuộc giá trị
R7 : “Mọi đặt tour phải có số chỗ đặt ít hơn hoặc bằng số chỗ trong
chương trình tour”

Thuật toán:
∀dattour ∈ DAT_TOUR, tour ∈ CHUONGTRINH_TOUR thì :
dattour [SO_CHO] <= tour[SO_CHO]
Cuối ∀.

Hệ thống thông tin:
Hệ thống thông tin du
lịch
Ứng dụng:
Website du lịch

MÔ HÌNH QUAN NIỆM DỮ LIỆU
Trang: 8
Hiện tại[ ]
Tương lai [ ]
Mô tả RBTV
Ngày lập:
MA_DATTOUR
1/9/2004
Tờ: 1 Người lập:
Diệu – Vân

Các thực thể/ mối kết hợp liên quan : DAT_TOUR, CHITIET_DATTOUR
Mô tả: Ràng buộc phụ thuộc tồn tại
R8 : “Mọi chi tiết đặt tour phải có mã đặt tour trong đặt tour”
Thuật toán:
∀dattour ∈ DAT_TOUR, chitiet ∈ CHITIET_DATTOUR thì :
chittiet[MA_DATTOUR] ⊂ dattour [MA_DATTOUR]
Cuối ∀.



Hệ thống thông tin:
Hệ thống thông tin du
lịch
Ứng dụng:
Website du lịch

MÔ HÌNH QUAN NIỆM DỮ LIỆU
Trang: 9
Hiện tại[ ]
Tương lai [ ]
Mô tả RBTV
Ngày lập:
MA_KHACHHANG1/9/2004
CHITIET_DATTOUR
Người lập:
Tờ: 1
Diệu – Vân

Các thực thể/ mối kết hợp liên quan : CHITIET_DATTOUR,
KHACHHANG
Mô tả: Ràng buộc phụ thuộc tồn tại
R9 : “Mọi chi tiết đặt tour phải có mã khách hàng trong khách hàng”
Thuật toán:
∀chitiet∈ CHITIET_DATTOUR, khachhang ∈ KHACHHANG thì :
chitiet [MA_KHACHHANG] ⊂ khachhang[MA_KH]
Cuối ∀.
Hệ thống thông tin:
Hệ thống thông tin du
lịch

Ứng dụng:
Website du lịch

MÔ HÌNH QUAN NIỆM DỮ LIỆU
Trang: 10
Hiện tại[ ]
Tương lai [ ]
Mô tả RBTV
Ngày lập:
MA_QUOCGIA1/9/2004
DIADANH_NUOCNGOAI
Người lập:
Tờ: 1
Diệu – Vân

Các thực thể/ mối kết hợp liên quan : QUOCGIA,
DIADANH_NUOCNGOAI
Mô tả: Ràng buộc phụ thuộc tồn tại
R10 : “Mọi địa danh nước ngoài phải có mã quốc gia trong quốc gia”
Thuật toán:
∀ddnn ∈ DIADANH_NUOCNGOAI, quocgia ∈ QUOCGIA thì :
ddnn [MA_QUOCGIA] ⊂ quocgia[MA_QUOCGIA]
Cuối ∀.


Hệ thống thông tin:
Hệ thống thông tin du
lịch
Ứng dụng:
Website du lịch


MÔ HÌNH QUAN NIỆM DỮ LIỆU
Trang: 11
Hiện tại[ ]
Tương lai [ ]
Mô tả RBTV
Ngày lập:
MA_TINH-DIEMDULICH
1/9/2004
Tờ: 1 Người lập:
Diệu – Vân

Các thực thể/ mối kết hợp liên quan : DIEMDULICH
Mô tả: Ràng buộc phụ thuộc tồn tại
R11 : “Mọi điểm du lịch phải có mã tỉnh trong tỉnh, thành phố”
Thuật toán:
∀diemdl ∈ DIEMDULICH, tinh ∈ TINH_THANHPHO thì :
diemdl [MA_TINH] ⊂ tinh[MA_TINH]
Cuối ∀.
Hệ thống thông tin:
Hệ thống thông tin du
lịch
Ứng dụng:
Website du lịch

MÔ HÌNH QUAN NIỆM DỮ LIỆU
Trang: 12
Hiện tại[ ]
Tương lai [ ]
Mô tả RBTV

Ngày lập:
QUOCGIA-KHACHHANG
1/9/2004
Tờ: 1 Người lập:
Diệu – Vân

Các thực thể/ mối kết hợp liên quan : KHACHHANG, QUOCGIA
Mô tả: Ràng buộc phụ thuộc tồn tại
R12 : “Mọi mã quốc gia của khách hàng phải có mã trong quốc gia”
Thuật toán:
∀kh ∈ KHACHHANG, quocgia ∈ QUOCGIA thì :
kh[MA_QUOCGIA] ⊂ quocgia[MA_QUOCGIA]
Cuối ∀.
Hệ thống thông tin:
Hệ thống thông tin du
lịch
Ứng dụng:
Website du lịch

MÔ HÌNH QUAN NIỆM DỮ LIỆU
Trang: 13
Hiện tại[ ]
Tương lai [ ]
Mô tả RBTV
Ngày lập:
KHACHHANG-HOIVIEN
1/9/2004
Tờ: 1 Người lập:



Diệu – Vân

Các thực thể/ mối kết hợp liên quan : KHACHHANG, HOIVIEN
Mô tả: Ràng buộc phụ thuộc tồn tại
R13 : “Mọi hội viên phải có mã khách hàng trong khách hàng”
Thuật toán:
∀kh ∈ KHACHHANG, hoivien ∈ HOIVIEN thì :
kh[MA_KH] ⊂ HOIVIEN[MA_KHACHHANG]
Cuối ∀.
Hệ thống thông tin:
Hệ thống thông tin du
lịch
Ứng dụng:
Website du lịch

MÔ HÌNH QUAN NIỆM DỮ LIỆU
Trang: 14
Hiện tại[ ]
Tương lai [ ]
Mô tả RBTV
Ngày lập:
LIENHE-QUOCGIA
1/9/2004
Tờ: 1 Người lập:
Diệu – Vân

Các thực thể/ mối kết hợp liên quan : LIENHE, QUOCGIA
Mô tả: Ràng buộc phụ thuộc tồn tại
R14 : “Mọi liên hệ phải có mã quốc gia trong quốc gia”
Thuật toán:

∀lienhe ∈ LIENHE, quocgia ∈ QUOCGIA thì :
lienhe[MA_QUOCGIA] ⊂ quocgia[MA_QUOCGIA]
Cuối ∀.

1.3.3 Danh sách các bảng dữ liệu
Với các phân tích trên, sử dụng SQL Server để tạo cơ sở dữ liệu cho website gồm
các bảng như sau:
Stt

Tên bảng

Ý nghĩa

1 CHUONGTRINH_TOUR

Thông tin chương trình tour du lịch.

2 CHITIET_TOUR

Chi tiết chương trình tour.

3 DIEMDULICH

Thông tin điểm du lịch


Stt

Tên bảng


Ý nghĩa

4 DIADANH_NUOCNGOAI

Thông tin địa danh nước ngoài

5 DAT_TOUR

Thông tin đơn đặt chỗ của khách hàng

6 CHITIET_DATTOUR

Chi tiết đơn đặt chỗ.

7 LOAI_TOUR

Loại chương trình tour.

8 KHACHHANG

Thông tin khách hàng

9 HOI_VIEN

Thông tin về tên đăng nhập
(username) và mật khẩu (password)
của khách hàng đăng ký hội viên.

10 LIENHE


Thông tin liên hệ của khách hàng.

11 TINH_THANHPHO

Bảng lưu danh sách các tỉnh, thành
phố của Việt Nam.

12 QUOC_GIA

Bảng lưu danh sách các quốc gia.

13 LOGIN

Thông tin người quản trị website.


 Trang WebTemplate_Eng.dwt: gồm 04 Editable Region:
o Header.
o LeftContent.
o RightContent.
o Detail.


 Trang HeaderTemplate.dwt: gồm 02 Editable Region:
o HeaderPage.
o DisplaySpace.




×