Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

Thuật ngữ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (235.67 KB, 18 trang )


MÔN NGỮ VĂN
Bài d y:ạ

THUẬT NGỮ
Nội lực, ngoại lực xảy ra đồng thời
hoặc xen kẽ nhau và tạo nên các
hình dạng vô cùng phong phú của
bề mặt trái đất.

I.Thuật ngữ là gì?
So sánh hai cách giải thích sau đây về nghĩa của từ
Nước và muối.
a. Cách thứ nhất:
Nước là chất lỏng không màu, không mùi
có trong sông, hồ, biển …
Muối là tinh thể trắng, vị mặn, thường tách từ nước
biển dùng để ăn.
b. Cách thứ hai:
Nước là hợp chất của các nguyên tố hi-drô và ôxi
có công thức là H
2
0
Muối là hợp chất mà phân tử gồm có một hay nhiều
nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều gốc axit

a.Giải thích ở đặc tính bên ngoài của
sự vật, trên cơ sở khái niệm, cảm tính
ai cũng hiểu được.
b.Giải thích không nhận biết qua khái
niệm cảm tính mà qua nghiên cứu


bằng phương pháp khoa học.

Tìm một số thuật ngữ khoa học trong các bộ môn:
Toán học:
Luỹ thừa, bình phương, phân số, giao hoán…
Sinh học:
Quang hợp, hô hấp, thụ phấn…
Địa lý:
Nham thạch, Khí áp, khí quyển. . .
Hóa học:
Hydrô, ôxy, phản ứng. . .

Điền một số thuật ngữ:

.. . . . . là sản phẩm hình thành trong các
hang động do sự nhỏ giọt của dung dịch đá vôi
hòa tan trong nước có chứa axit cac-bô-nic.
.. . . .. là hợp chất mà phân tử gồm một nguyên tử
kim loại liên kết với một hay nhiều nhóm hi-drô
xit.
.. . . . . là gọi tên sự vật hiện tượng này bằng tên,
sự vật hiện tượng khác có nét tương đồng với nó.
là phân số mà mẫu số là lũy thừa
của 10.
Thạch nhũ
Ba-dơ
Ẩn dụ
Phân số thập phân

Thuật ngữ là những từ ngữ biểu

thị khái niệm khoa học công
nghệ, thường được dùng trong
các văn bản khoa học công nghệ.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×