Tải bản đầy đủ (.ppt) (22 trang)

Giải thích thuật ngữ Trung Đông , Trung Á

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.32 MB, 22 trang )



Trung Đông – Trung Á
Trung Đông – Trung Á


* Tư liệu phục vụ bài soạn Địa lí 11
* Tư liệu phục vụ bài soạn Địa lí 11
- Trần Như Thảo sưu tầm và giới thiệu.
- Trần Như Thảo sưu tầm và giới thiệu.
Đại Trung Đông
Đại Trung Đông

Thuật ngữ "Đại Trung Đông" được
Thuật ngữ "Đại Trung Đông" được
G8
G8
, Hoa Kỳ và nhiều viện hàn lâm cũng
, Hoa Kỳ và nhiều viện hàn lâm cũng
như Viện Trung Đông sử dụng.
như Viện Trung Đông sử dụng.

Đ
Đ
ược dùng để chỉ nhiều tiêu chuẩn
ược dùng để chỉ nhiều tiêu chuẩn
văn hoá
văn hoá


chính trị


chính trị
.
.



C
C
ó thể bao gồm cả Bắc Phi và Thổ
ó thể bao gồm cả Bắc Phi và Thổ
Nhĩ Kỳ, phía tây tới Pakistan và cả
Nhĩ Kỳ, phía tây tới Pakistan và cả
Afghanistan.
Afghanistan.
Đại Trung Đông
Đại Trung Đông
Bản đồ Trung Đông
Bản đồ Trung Đông

Trung Đông
Trung Đông
là một phân miền
là một phân miền
lịch sử
lịch sử


văn hoá
văn hoá
của vùng

của vùng
Phi-Âu-Á
Phi-Âu-Á



về mặt truyền thống là các quốc gia vùng
về mặt truyền thống là các quốc gia vùng
thuộc
thuộc
Tây Nam Á
Tây Nam Á


Ai Cập
Ai Cập
.
.

Trong những phạm vi khác, vùng này có
Trong những phạm vi khác, vùng này có
thể gộp vào vùng
thể gộp vào vùng
Bắc Phi
Bắc Phi


Trung Á
Trung Á
.

.
Pakistan
Pakistan
.
.

Trung Đông
Trung Đông


xác định một vùng văn hoá, vì
xác định một vùng văn hoá, vì
thế nó không có các biên giới chính xác
thế nó không có các biên giới chính xác
Trung Đông
Trung Đông

Ở phương tây, Trung Đông
Ở phương tây, Trung Đông
thường được coi là một vùng
thường được coi là một vùng
cộng đồng đa số
cộng đồng đa số
Hồi giáo
Hồi giáo


Ả Rập
Ả Rập
.

.



Các nhóm ngôn ngữ chính gồm:
Các nhóm ngôn ngữ chính gồm:
tiếng Ả Rập
tiếng Ả Rập
,
,
tiếng Assyri
tiếng Assyri


tiếng Hebrew
tiếng Hebrew
,
,
tiếng Ba Tư
tiếng Ba Tư
,
,
tiếng Kurd
tiếng Kurd


tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
.
.

Trung Đông
Trung Đông

Một cách định nghĩa được sử dụng rộng rãi
Một cách định nghĩa được sử dụng rộng rãi
khác về "Trung Đông" là của công nghiệp
khác về "Trung Đông" là của công nghiệp
hàng không, được duy trì trong tổ chức
hàng không, được duy trì trong tổ chức
tiêu chuẩn của
tiêu chuẩn của
Hiệp hội Vận chuyển Hàng không Quốc tế
Hiệp hội Vận chuyển Hàng không Quốc tế
.
.



Định nghĩa này - tới đầu năm
Định nghĩa này - tới đầu năm
2006
2006
- bao
- bao
gồm
gồm
Bahrain
Bahrain
,
,

Ai Cập
Ai Cập
,
,
Iran
Iran
,
,
Iraq
Iraq
,
,
Israel
Israel
,
,
Jordan
Jordan
,
,
Kuwait
Kuwait
,
,
Liban
Liban
,
,
Palestine
Palestine

,
,
Oman
Oman
,
,
Qatar
Qatar
,
,
Ả Rập Saudi
Ả Rập Saudi
,
,
Sudan
Sudan
,
,
Syria
Syria
,
,
Các Tiểu Vương quốc Ả Rập Thống nhất
Các Tiểu Vương quốc Ả Rập Thống nhất


Yemen
Yemen








Định nghĩa này được sử dụng rộng rãi
Định nghĩa này được sử dụng rộng rãi
trong những cách tính vé và thuế hành
trong những cách tính vé và thuế hành
khách và hàng hóa trên thế giới.
khách và hàng hóa trên thế giới.
Trung Đông
Trung Đông

Thay đổi về ý nghĩa theo thời gian
Thay đổi về ý nghĩa theo thời gian





Cho tới
Cho tới
Thế chiến thứ hai
Thế chiến thứ hai
quan ni
quan ni
ệm
ệm



bờ
bờ
biển phía đông vùng Địa Trung Hải là
biển phía đông vùng Địa Trung Hải là
Cận Đông
Cận Đông
là rất
là rất
ph
ph


bi
bi
ến
ến
.
.



Sau này Trung Đông có nghĩa là vùng từ
Sau này Trung Đông có nghĩa là vùng từ
Lưỡng Hà
Lưỡng Hà
tới
tới
Myanma
Myanma

, đó là vùng giữa
, đó là vùng giữa
Cận Đông và Viễn Đông.
Cận Đông và Viễn Đông.

Nghĩa được
Nghĩa được
hi
hi
ểu
ểu


bị ảnh hưởng bởi ý tưởng
bị ảnh hưởng bởi ý tưởng
trước đó rằng Địa Trung Hải là "biển ở
trước đó rằng Địa Trung Hải là "biển ở
giữa".
giữa".
Trung Đông
Trung Đông

×