Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

kiem tra 45 p chuong 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (112.57 KB, 3 trang )

Trường THPT Quảng xương 3
GV Lê Trường Phong
ĐỀ KIỂM TRA MÔN lí12 nâng cao
Thời gian làm bài: 45 phút
Học sinh lớp12T
3
Mã đề thi 001
Câu 1: Khi cường độ âm tăng lên gấp 100 lần thì mức cường độ âm tăng: A. 100 dB.B. 20 dB C. 10 dB.D. 50 dB
Câu 2: Lò xo k=50N/m treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới có gắn vật m=250g. Lấy g=10m/s
2
. Kích thích
cho vật dao động với phương trình x=5cos(ω.t - π/6)(cm). Lực phục hồi ở thời điểm lò xo giãn 2cm có độ lớn bằng
A. 1,5N B. 1N C. 2,5N D. 5N
Câu 3: Tần số dao động điều hòa của con lắc lò xo phụ thuộc vào : A. Biên độ dao động
B. Gia tốc trọng trường tại vị trí con lắc dao động. C. Cách kích thích dao động D. Cấu tạo của con lắc
Câu 4: Một vật dao động điều hòa theo phương trình
( )( )
cmtx 4/.10cos2
π
+=
. Lấy π
2
=10, vận tốc trung bình
trong một chu kì là A. 2π cm/s B. 0 C. 4π cm/s D. 0,8cm/s
Câu 5: chất điểm dao động điều hòa với phương trình: x = Acos(ωt +
π
/2) thì vận tốc của nóA. biếnthiênđiều hòa
với phương trình v = ωAcos(ωt +
π
/2). B. biến thiênđiềuhòa với phương trìnhv = ωAsin(ωt +
π


/2). C. biến thiên
điều hòa với phương trình v = ωAcos(ωt + π). D. biến thiên điều hòa với phương trình v = ωAcos(ωt).
Câu 6: Người ta đo được mức cường độ âm tại điểm A là 90 dB và tại điểm B là 70 dB. Hãy so sánh cường độ âm
tại A (I
A
) với cường độ âm tại B (I
B
). A. I
A
= 20I
B.
B. I
A
= 100I
B
C. I
A
= 3I
B
D. I
A
= 9I
B
/7
Câu 7: Một con lắc lò xo có chu kì dao động riêng là 4s. Trong cùng điều kiện về lực cản của môi trường thì biểu
thức ngoại lực nào sau đây làm cho con lắc dao động cưỡng bức với biên độ lớn nhất?
A.
40 os ( )F c t N
π
=

B.
20 os ( )F c t N
π
=
C.
20 os ( )
2
F c t N
π
=
D.
40 os ( )
2
F c t N
π
=
Câu 8: Chọn câu sai: Sự giống nhau giữa giao thoa và sóng dừng là…
A. đều là sự giao thoa giữa sóng tới và sóng phản xạ.
B. đều giao thoa (là sự chồng chất của các sóng kết hợp).
C. đều có những nơi biên độ dao động tổng hợp cực đại và những nơi không dao động.
D. đều có hình ảnh ổn định, không phụ thuộc thời gian.
Câu 9: Một con lắc lò xo có cơ năng W = 0,9J và biên độ dao động A = 15cm. Hỏi động năng của con lắc tại li độ
x = -10cm là bao nhiêu. A. 0,4J. B. 0,8J. C. Không xác định được vì chưa biết độ cứng của lò xo. D. 0,5J.
Câu 10: Một con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hòa với chu kì T. Khi đi qua vị trí cân bằng dây treo con lắc
bị kẹt chặt tại trung điểm của nó. Chu kì dao động mới tính theo chu kì T
1
ban đầu là bao nhiêu?:
A.
1
2

T
B.
1
2
T
C.
1
2
T
D.
1
2T
Câu 11: Cho cường độ âm chuẩn I
o
= 10
-12
W/m
2
. Một âm có mức cường độ 80 dB thì cường độ âm là.
A. 3.10
-5
W/m
2
B. 10
66
W/m
2
C. 10
-20
W/m

2
D. 10
-4
W/m
2
Câu 12: Một vật m=1,6kg dao động điều hòa theo phương trình
( )( )
cmtx .cos4
ω
=
. Chọn gốc tọa độ là vị trí cân
bằng. Trong khoảng thời gian π/30s đầu tiên kể từ thời điểm t=0, vật đi được 2cm. Độ cứng của lò xo là
A. 30N/m B. 50N/m C. 40N/m D. 160N/m
Câu 13: Khi treo quả cầu m vào một lò xo thì nó giãn ra 10cm. Từ vị trí cân bằng kéo quả cầu xuống theo phương
thẳng đứng 10cm rồi buông nhẹ. Chọn mốc thời gian t=0 là lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương hướng
xuống, lấy g=10m/s
2
. Phương trình dao động của vật là
A. x=20.cos(10.t - π/2)(cm) B. x=10.cos(20.t)(cm) C. x=10.cos(10.t - π/2)(cm)D. x=10.cos(10.t + π/2)(cm)
Câu 14: Trong dao động điều hoà khi chất điểm qua vị trí có li độ bằng một nửa biên độ thì
A. động năng bằng 1/3 lần thế năng B. động năng gấp 3 lần thế năng
C. thế năng bằng động năng D. thế năng bằng nửa động năng
Câu 15: Một con lắc đơn có chu kì dao động T
0
=2,5s tại nơi có g=9,8m/s
2
. Treo con lắc vào trần một thang máy
đang chuyển động đi lên nhanh dần đều với gia tốc a=4,9m/s
2
thì chu kì dao động của con lắc trong thang máy là

A. 1,77s B. 2,04s C. 3,54s D. 2,45s
Câu 16: Vật dao động điều hòa với phương trình:
( )
cmtx )2/.5cos(5
ππ
+=
.Động năng cực đại của vật là 5.10
-2
J.
Lấy π
2
=10, khối lượng của quả cầu và vận tốc ban đầu của dao động là
A. 0,16kg và -25πcm/s B. 0,1kg và 0 C. 0,16kg và 0 D. 0,016kg và -25πcm/s
Trang 1/3 - Mã đề thi 132
Câu 17:Tarzan đi ôtô với vận tốc 20 m/s đuổi theo Jane đi xe máy.Tarzan bấm một hồi còi dài và vượt qua Jane.Tìm
vận tốc của Jane, biết Jane nghe thấy tần số âm từ còi là 2000 Hz và 2100 Hz.
A. 7,4 m/s B. 21,9 m/s C. 13,2 m/s D. 11,7 m/s
Câu 18: Khi nói về một hệ dao động cưỡng bức ở giai đoạn ổn định, phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Tần số của hệ dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức.
B. Tần số của hệ dao động cưỡng bức luôn bằng tần số dao động riêng của hệ.
C. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc biên độ của ngoại lực cưỡng bức.
D. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của ngoại lực cưỡng bức.
Câu 19: Một đồng hồ quả lắc chạy đúng giờ ở mặt đất. Đưa đồng hồ lên độ cao h = 0,64 km. Coi nhiệt độ hai nơi
này là bằng nhau và lấy bán kính trái đất là R = 6400 km. Sau một ngày đồng hồ chạy
A. nhanh 4,32 s B. chậm 8,64 s C. nhanh 8,64 s D. chậm 4,32 s
Câu 20: Chọn câu trả lời sai? A. Biên độ cộng hưởng dao động không phụ thuộc vào lực ma sát của môi trường chỉ
phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực cưỡng bức.
B. Điều kiện cộng hưởng là hệ phải dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực biến thiên tuần hoàn có tần
số ngoại lực f bằng tần số dao động riêng của hệ f
0

.
C. Hiện tượng đặc biệt xảy ra trong dao động cưỡng bức là hiện tượng cộng hưởng.
D. Khi cộng hưởng biên độ của dao động cưỡng bức tăng đột ngột và đạt giá trị cực đại.
Câu 21: Một chất điểm dao động dọc theo trục Ox có phương trình dao động là x = 10cos(2πt +
π
/3) (cm). Tại thời
điểm t
1
vật có li độ x
1
= 6cm và đang chuyển động theo chiều dương thì sau đó 0,25s vật có li độ là :
A. 8cm. B. -8cm. C. 9cm. D. 6cm.
Câu 22: Một dây đàn có chiều dài L, hai đầu cố định. Sóng dừng trên dây có bước sóng dài nhất là
A. L/4. B. L/2. C. L. D. 2L.
Câu 23: Chọn phát biểu đúng. Vận tốc truyền âm:A. Có giá trị cực đại khi truyền trong chân không và bằng 3.10
8
m/s
B. Tăng khi mật độ vật chất của môi trường giảm.
C. Tăng khi độ đàn hồi của môi trường càng lớn. D. Giảm khi nhiệt độ của môi trường tăng.
Câu 24: Hai nguồn kết hợp
1 2
,S S
dao động ng ược pha cách nhau 16cm có chu kì dao động T= 0,2s. Tốc độ truyền
sóng trong môi trường là 40cm/s. Số cực đại giao thoa trong khoảng
1 2
S S
quan sát được là:
A. n = 5 B. n = 2 C. n = 4 D. n = 7
Câu 25: Chọn một phát biểu sai khi nói về dao động tắt dần?
A. Tần số của dao động càng lớn thì quá trình dao động tắt dần càng kéo dài.

B. Ma sát, lực cản sinh công làm tiêu hao dần năng lượng của dao động
C. Dao động có biên độ giảm dần do ma sát hoặc lực cản của môi trường tác dụng lên vật dao động.
D. Lực cản hoặc lực ma sát càng nhỏ thì quá trình dao động tắt dần càng kéo dài.
Câu 26: Trên mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 5cm, phương trình dđ tại A và
B có dạng:
tau
π
60cos
=
(cm). Vận tốc truyền sóng trên mặt thoáng là v = 60cm/s. Pha ban đầu của sóng tổng hợp
tại trung điểm O của AB có giá trị nào sau đây ? A.
( )
rad
2
5
π

B. 0. C.
( )
rad
2
5
π
D.
( )
rad
π
Câu 27: Chu kì của một con lắc đơn ở điều kiện bình thường là 1s, nếu treo nó trong thang máy đang đi lên cao
chậm dần đều thì chu kì của nó sẽ
A. Tăng lên B. Có thể xảy ra cả 3 khả năng kia C. Không đổi D. Giảm đi

Câu 28: Một vật dao động điều hòa theo phương trình
( )( )
cmtx 3/.4cos4
ππ
−=
. Li độ và vận tốc của vật tại thời
điểm t= 0,25s là : A. 2cm và 4π
3
cm/sB. - 2cm và 8π
3
cm/sC. - 2cm và - 8π
3
cm/sD. 4cm và 16π
3
cm/s
Câu 29: Một con lắc đơn dao động điều hòa tại một nơi có g = 10m/s
2
, chiều dài dây treo là l

= 1,6m với biên độ
góc
0
α
= 0,1rad/s thì khi đi qua vị trí có li độ góc
2
0
α
vận tốc có độ lớn là:
A. 10


cm/s B. 20
)/(2 scm
C. 20

cm/s D. 20cm/s
Câu 30: Cơ năng của hệ con lắc lò xo dao động điều hoà sẽ
A. tăng 9/4 lần khi tần số dao động f tăng 2 lần và biên độ A giảm 3 lần (khối lượng vật nặng không đổi).
B. tăng 16 lần khi tần số dao động f và biên độ A tăng gấp đôi (khối lượng vật nặng không đổi).*
C. tăng 4 lần khi khối lượng m của vật nặng và biên độ A tăng gấp đôi (tần số góc ω không đổi).
D. giảm 9/4 lần khi tần số góc ω tăng lên 3 lần và biên độ A giảm 2 lần (khối lượng vật nặng không đổi).
Trang 2/3 - Mã đề thi 132
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Trang 3/3 - Mã đề thi 132

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×