TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
VIỆN ĐIỆN TỬ - VIỄN THÔNG
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Đề tài:
XÂY DỰNG THUẬT TOÁN CÂN BẰNG
GIỮA TIẾT KIỆM NĂNG LƯỢNG
VÀ CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ
CHO TRUNG TÂM DỮ LIỆU
Giáo viên hướng dẫn: TS. Trần Minh Trung
Hà Nội, 5/2015
NỘI DUNG
• ĐẶT VẤN ĐỀ VÀ ĐỊNH HƯỚNG GIẢI PHÁP
• KIẾN TRÚC MẠNG TRUNG TÂM DỮ LIỆU
• PHÁT TRIỂN THUẬT TOÁN
• KẾT QUẢ VÀ ĐÁNH GIÁ
• KẾT LUẬN
• ĐỊNH HƯỚNG PHÁT TRIỂN
2
ĐẶT VẤN ĐỀ VÀ
ĐỊNH HƯỚNG GIẢI PHÁP
•
Các thiết bị mạng được bật 24/7
tiêu tốn một nguồn năng lượng
khổng lồ.
•
Đã có rất nhiều nghiên cứu, thuật
toán đưa ra nhằm giải quyết vấn
đề nhưng mới chú trọng phần
trăm năng lượng tiết kiệm.
•
Mô phỏng đánh giá giữa tiết
kiệm năng lượng và chất lượng
dịch vụ trên phần mềm
GreenCloud
3
KIẾN TRÚC MẠNG FAT TREE
Core Layer
0
1
2
3
0
1
1
0
Aggregation Layer
0
1
2
POD 0
0
3
4
POD 1
1
5
6
7
POD 2
2
3
4
Edge Layer
POD 3
5
6
7
Server Layer
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
Hình 1: Kiến trúc mạng Fat tree với k = 4
14
15
4
KIẾN TRÚC MẠNG
THREE TIER HIGH SPEED (1)
Hình 2: Kiến trúc mạng Three tier high speed [3]
5
KIẾN TRÚC MẠNG
THREE TIER HIGH SPEED (2)
Core
Layer
0
1
0
2
1
POD 0
3
Aggregation
Layer
3
Access
Layer
POD 1
0
1
2
Server
Layer
0
1
2
3
1 GE
4
5
6
7
8
10 GE
9
10
11
12
13
14
15
100 GE
Hình 3: Kiến trúc mạng Three tier high speed với k = 4
6
PHÁT TRIỂN THUẬT TOÁN (1)
Hình 4: Lưu lượng đi qua trung tâm 295 máy chủ trong 5 ngày [3]
7
PHÁT TRIỂN THUẬT TOÁN (2)
Utilization
Energy
Consumption
Time
Hình 5: Năng lượng tiêu thụ tỷ lệ với mức lưu lượng trong mạng
8
LƯU ĐỒ THUẬT TOÁN
agg id > capacity of link
True
idcore ++
Turn on Switch Coreidcore
False
Lưu đồ thuật toán bật tắt switch
9
KỊCH BẢN TRUYỀN DỮ LIỆU
GIỮA NGUỒN VÀ ĐÍCH (1)
Core Layer
0
1
2
3
Aggregation Layer
0
1
2
POD 0
0
3
4
POD 1
1
5
6
POD 2
2
3
4
7
Edge Layer
POD 3
5
6
7
Server Layer
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
Hình 6 :Far Traffic
12
13
14
15
10
KỊCH BẢN TRUYỀN DỮ LIỆU
GIỮA NGUỒN VÀ ĐÍCH (2)
Core Layer
0
1
2
3
Aggregation Layer
0
0.6
1
0.6
2
0.6
POD 0
0
3
4
POD 1
1
5
6
POD 2
2
3
4
7
Edge Layer
POD 3
5
6
7
Server Layer
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Hình 7: Mất gói có thể xảy ra khi nhiều hơn hai máy chủ cùng gửi đến một đích
11
KỊCH BẢN TRUYỀN DỮ LIỆU
GIỮA NGUỒN VÀ ĐÍCH (3)
Begin
Topology Fat Tree
Get k
Set i =0
Set NSFP = 0
False
i < NServer
End
True
. i < NSever 2xNServerOfEachPOD + NSFP ||
i >= NServer NServerOfEachPOD
False
Random destination attach final POD
for source (i)
True
False
True
Destination has chosen
NSFP ++
i++
Random destination of source(i)
True
False
Destination has chosen
Destination which has chose,
attach final POD
True
NSFP ++
False
Lưu đồ thuật toán: Một máy chủ chỉ truyền và nhận lưu lượng đến một máy chủ khác
12
KỊCH BẢN TRUYỀN DỮ LIỆU
GIỮA NGUỒN VÀ ĐÍCH (4)
• Các trường hợp phát lưu lượng:
- Trường hợp 1: Các nguồn có lưu lượng phát
bằng nhau (bằng lưu lượng phát trung bình).
- Trường hợp 2: Các nguồn có lưu lượng phát
ngẫu nhiên.
- Trường hợp 3: Các nguồn có lưu lượng phát
ngẫu nhiên và xoay quanh vị trí phát lưu lượng trung
bình.
13
Utilization = 20%
Lưu lượng (Mpbs)
Nguồn
Đích
TH1
TH2
Lưu lượng trường hợp 2
Utilization=20%
TH3
0
10
200
400
200
1
7
200
0
200
2
3
13
4
200
200
0
700
100
100
4
1
200
0
100
5
8
200
0
200
6
3
200
900
200
7
11
200
0
200
8
2
200
0
200
9
14
200
500
200
10
15
200
0
200
11
12
200
0
200
12
9
200
700
300
13
0
200
0
300
14
5
200
0
200
15
6
200
0
300
3200
3200
Tổng lưu lượng
Lưu lượng trường hợp 1
Utilization=20%
3200
Mbps
U = 20 % Fat tree
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10 11 12 13 14 15
Server
Lưu lượng trường hợp 3
Utilization = 20%
1000
900
800
250
700
Mbps
200
Mbps
1000
900
800
700
600
500
400
300
200
100
0
150
600
500
400
300
100
200
50
100
0
0
0
1
2
3
4
5
6
7
8
Server
9 10 11 12 13 14 15
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10 11 12 13 14 15
Server
14
KẾT QUẢ
• NĂNG LƯỢNG TIÊU THỤ
+ Tầng Core, Aggregation, Edge/Access, Server
• CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ
+ TỶ LỆ MẤT GÓI
+ THỜI GIAN TRỄ
TRADE OFF (mối quan hệ giữa tiết kiệm năng lượng
và chất lượng dịch vụ)
15
KẾT QUẢ - NĂNG LƯỢNG
Năng lượng tiêu thụ của switch
Năng lượng tiêu thụ (W.h)
70
60
50
40
30
20
10
0
16
54
Số Server
128
Chưa tiết kiệm năng lượng
Đã tiết kiệm năng lượng với Utilization là 10%
Đã tiết kiệm năng lượng với Utilization là 50%
Đã tiết kiệm năng lượng với Utilization là 100%
16
KẾT QUẢ - TỶ LỆ MẤT GÓI
• Tỷ lệ mất gói nguồn – đích
• Tỷ lệ mất gói theo chặng
• Chặng 1: Server Access/Edge
• Chặng 2: Access/Edge
Aggregation
• Chặng 3: Aggregation Core
• Chặng 4: Core Aggregation
• Chặng 5: Aggregation
Access/Edge.
• Chặng 6: Access/Edge Server
0
1
2
3
3
0
2
1
4
2
3
4
5
6
7
6
7
5
POD 0
0
POD 1
1
POD 2
2
3
4
5
6
1
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
17
KẾT QUẢ - THỜI GIAN TRỄ
• Thời gian trễ end-to-end
4
• Thời gian trễ theo tầng
0
1
2
3
- Thời gian phục vụ
3
0
- Thời gian trễ hàng đợi
2
5
1
2
1
2
POD 0
0
3
4
3
4
POD 1
5
POD 2
5
6
6
7
6
7
1
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
18
THỜI GIAN TRỄ END-TO-END
Tỷ lệ: Utilization và k.
Phụ thuộc:
Fat tree - chưa tiết kiệm năng lượng
Fat tree - đã tiết kiệm năng lượng
Three tier high speed - chưa tiết kiệm năng lượng
Three tier high speed - đã tiết kiệm năng lượng
120.0
100.0
THỜI GIAN (MILI GIÂY)
Trường hợp phát lưu
lượng.
Cơ chế tiết kiệm năng
lượng.
Thời gian mô phỏng.
Kiến trúc mạng.
Định tuyến nguồn đích
THỜI GIAN TRỄ END-TOEND VỚI K =4
80.0
60.0
40.0
20.0
0.0
0
20
40
60
UTILIZATION (%)
80
100
19
KẾT QUẢ - THỜI GIAN TRỄ
THEO TẦNG
Thời gian trễ xử lý
Thời gian trễ hàng đợi
Three tier high speed
TRỄ HÀNG ĐỢI
Tầng
1
2
3
4
5
6
3000.00
8000 800 80 80 800 8000
TH1
TH2
TH3
2500.00
DELAY (US)
2000.00
1000.00
Fat tree
Tầng
1
2
1500.00
3
4
5
6
500.00
0.00
8000
0
1
2
3
4
5
6
7
TẦNG
20
KẾT QUẢ TRADE OFF
Delay Penalty vs Energy Saving
Fat Tree - k = 4 - TH3
30.00
Delay Penalty(%)
25.00
20.00
15.00
10.00
5.00
0.00
34.96
34.94
30.16
14.82
4.83
4.94
0.00
0.00
0.00
0.00
Energy Saving(%)
Hình 8: Kết quả trade off (mối liên hệ giữa Delay penalty và Energy saving)
21
KẾT LUẬN
• Năng lượng tiêu thụ tỷ lệ với Utilizationg và thông
số k.
• Tỷ lệ mất gói nhỏ (tỷ lệ mất lớn nhất 1.57%).
• Khi phần trăm năng lượng tiết kiệm khoảng 4% 5% thì trả giá về chất lượng dịch vụ (thời gian trễ)
là lớn.
• Hạn chế:
• Chưa áp dụng nhiều thuật toán.
• Chưa áp dụng kịch bản Mix Traffic.
22
ĐỊNH HƯỚNG PHÁT TRIỂN (1)
100
Normal operations
Network Utilization
Power consumption
0
100
Idle logic
50
0
100
Power scaling
50
0
100
50
0
Idle logic and Power scaling
Hình 9: Xu hướng tiết
kiệm năng lượng
23
ĐỊNH HƯỚNG PHÁT TRIỂN (2)
Mix
Traffic
Far
Traffic
Near
Traffic
Middle
Traffic
Far Traffic
Near Traffic
Middle Traffic
24
HÌNH ẢNH THAM KHẢO
• [1]. Bolla, R.; Bruschi, R.; Davoli, F.; Cucchietti, F.; "Energy Efficiency
in the Future Internet: A Survey of Existing Approaches and Trends in
Energy-Aware Fixed Network Infrastructures," Communications Surveys
& Tutorials, IEEE , vol.13, no.2, Second Quarter 2011.
• [2]. Nguyen Huu Thanh, Pham Ngoc Nam, Truong Thu Huong, Tran
Ngoc Thuan, Nguyen Minh Duong, Nguyen Van Giang, Nguyen Tai
Hung, Ngo Quynh Thu, David Hock, Christian Schwartz, “Modeling and
experimenting combined smart sleep and power scaling algorithms in
energy-aware data center networks”, 2013
• [3]. Dzmitry Kliazovich, Pascal Bouvry, Samee Ullah Khan,
“GreenCloud: a packet-level simulator of energy-aware cloud computing
data centers”, 2010.
• [4]. Tran Manh Nam – Truong Thu Huong – Nguyen Huu Thanh – Pham
Van Cong – Ngo Quynh Thu – Pham Ngoc Nam: A Realiabe Analyzer
for Energy-Saving Approaches in Large Data Center Networks, 2014
25