Trường THPT Phủ Thông Đề kiểm tra 15 phút
Lớp : Môn : Hình học 10
Họ và tên :
Nội dung đề số : 314
1). Cho hai vectơ
a
→
= (-5; 1) và
b
→
= (2; -3). Tọa độ của vectơ
u 3 a b
→ → →
= −
là :
A).
u
→
= (17; -6) B).
u
→
= (-17; 6) C).
u
→
= (17; 6) D).
u
→
= (-17; -6)
2). Cho 4 điểm A, B, C, D bất kỳ. Hệ thức nào sau đây là đúng ?
A).
AB CD DA CB
→ → → →
+ = +
B).
AB CD AD BC
→ → → →
+ = +
C).
AB CD AD CB
→ → → →
+ = −
D).
AB CD AD CB
→ → → →
+ = +
3). Cho 3 điểm A(3; -1), B(2; -4) và C(4; -4). Khẳng đònh nào sau đây là đúng ?
A).
AB
→
và
AC
→
cùng phương B). A, B, C thẳng hàng
C).
AB
→
và
BC
→
cùng phương D).
AB
→
và
AC
→
không cùng phương
4). Cho tam giác ABC. M, N, P lần lượt là trung điểm của AB, BC, CA. Trong các khẳng đònh sau, khẳng đònh
nào là sai ?
A).
MA PN 0
→ → →
+ =
B). Vectơ đối của
MP
→
là
CN
→
và
NB
→
C). Trong 3 vectơ
MN, AP, PC
→ → →
có ít nhất hai vectơ đối nhau
D).
NP, BM, MA
→ → →
là 3 vectơ bằng nhau
5). Cho hình chữ nhật ABCD có cạnh AB = 2 và AD = 4. Độ dài của vectơ
AC
→
là :
A). 8 B). 2 5 C). 2
2
D). 2 10
6). Cho tam giác ABC, G là trọng tâm của tam giác và M là trung điểm của BC. Hệ thức nào sau đây là đúng?
A).
1
AG AB AC
3
→ → →
= +
÷
B).
GA GB GC
→ → →
+ =
C).
AB AC AI
→ → →
+ =
D).
1
IG AG
2
→ →
=
7). Cho hai điểm A(-4; -3) và B(6; -1). Toạ độ trung điểm I của đoạn thẳng AB là :
A). I(-1; -2) B). I(1; 2) C). I(-1; 2) D). I(1; -2)
8). Cho tam giác ABC có A(2; -1), C(7; 2) và G(2; -1) là trọng tâm của tam giác. Tọa độ đỉnh B là :
A). B(-3; 4) B). B(3; -4) C). B(3; 4) D). B(-3; -4)
9). Cho hình thoi ABCD, I là tâm của hình thoi. Hệ thức nào sau đây là đúng?
A).
BC AD 0
→ → →
+ =
B).
AC AB AD
→ → →
= +
C).
AB CA
→ →
=
D).
AB AD AI
→ → →
+ =
10). Cho ba điểm A, B, C thẳng hàng, trong đó B nằm giữa hai điểm A và C. Cặp vectơ nào sau đây ngược
hướng ?
A).
CA
→
và
BA
→
B).
BA
→
và
CB
→
C).
AB
→
và
BC
→
D).
AB
→
và
CA
→
PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM
01. ; / = ~ 04. ; / = ~ 07. ; / = ~ 10. ; / = ~
02. ; / = ~ 05. ; / = ~ 08. ; / = ~
03. ; / = ~ 06. ; / = ~ 09. ; / = ~
Khởi tạo đáp án đề số : 314
01. - / - - 04. - - = - 07. - - - ~ 10. - - - ~
02. - - - ~ 05. - / - - 08. - - - ~
03. - - - ~ 06. ; - - - 09. - - = -
Khởi tạo đáp án đề số : 625
01. - / - - 04. - - = - 07. - - - ~ 10. - / - -
02. - / - - 05. - - - ~ 08. - - - ~
03. ; - - - 06. - / - - 09. - - - ~
Khởi tạo đáp án đề số : 936
01. - / - - 04. - / - - 07. - - - ~ 10. - - = -
02. ; - - - 05. - / - - 08. - - - ~
03. ; - - - 06. - - = - 09. ; - - -
Khởi tạo đáp án đề số : 748
01. ; - - - 04. - / - - 07. - - = - 10. - - - ~
02. - - = - 05. - - - ~ 08. - / - -
03. - / - - 06. - - = - 09. - - = -
Trường THPT Phủ Thông Đề kiểm tra 15 phút
Lớp : Môn : Hình học 10
Họ và tên :
Nội dung đề số : 625
1). Cho tam giác ABC, G là trọng tâm của tam giác và M là trung điểm của BC. Hệ thức nào sau đây là đúng?
A).
AB AC AI
→ → →
+ =
B).
1
AG AB AC
3
→ → →
= +
÷
C).
1
IG AG
2
→ →
=
D).
GA GB GC
→ → →
+ =
2). Cho tam giác ABC có A(2; -1), C(7; 2) và G(2; -1) là trọng tâm của tam giác. Tọa độ đỉnh B là :
A). B(3; -4) B). B(-3; -4) C). B(-3; 4) D). B(3; 4)
3). Cho hai vectơ
a
→
= (-5; 1) và
b
→
= (2; -3). Tọa độ của vectơ
u 3 a b
→ → →
= −
là :
A).
u
→
= (-17; 6) B).
u
→
= (-17; -6) C).
u
→
= (17; -6) D).
u
→
= (17; 6)
4). Cho hình chữ nhật ABCD có cạnh AB = 2 và AD = 4. Độ dài của vectơ
AC
→
là :
A). 2 10 B). 8 C). 2 5 D). 2
2
5). Cho ba điểm A, B, C thẳng hàng, trong đó B nằm giữa hai điểm A và C. Cặp vectơ nào sau đây ngược hướng
?
A).
BA
→
và
CB
→
B).
AB
→
và
BC
→
C).
CA
→
và
BA
→
D).
AB
→
và
CA
→
6). Cho tam giác ABC. M, N, P lần lượt là trung điểm của AB, BC, CA. Trong các khẳng đònh sau, khẳng đònh
nào là sai ?
A).
MA PN 0
→ → →
+ =
B). Trong 3 vectơ
MN, AP, PC
→ → →
có ít nhất hai vectơ đối nhau
C). Vectơ đối của
MP
→
là
CN
→
và
NB
→
D).
NP, BM, MA
→ → →
là 3 vectơ bằng nhau
7). Cho hai điểm A(-4; -3) và B(6; -1). Toạ độ trung điểm I của đoạn thẳng AB là :
A). I(-1; 2) B). I(1; 2) C). I(-1; -2) D). I(1; -2)
8). Cho 4 điểm A, B, C, D bất kỳ. Hệ thức nào sau đây là đúng ?
A).
AB CD AD BC
→ → → →
+ = +
B).
AB CD AD CB
→ → → →
+ = −
C).
AB CD DA CB
→ → → →
+ = +
D).
AB CD AD CB
→ → → →
+ = +
9). Cho hình thoi ABCD, I là tâm của hình thoi. Hệ thức nào sau đây là đúng?
A).
BC AD 0
→ → →
+ =
B).
AC AB AD
→ → →
= +
C).
AB AD AI
→ → →
+ =
D).
AB CA
→ →
=
10). Cho 3 điểm A(3; -1), B(2; -4) và C(4; -4). Khẳng đònh nào sau đây là đúng ?
A). A, B, C thẳng hàng B).
AB
→
và
AC
→
không cùng phương
C).
AB
→
và
BC
→
cùng phương D).
AB
→
và
AC
→
cùng phương
PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM
01. ; / = ~ 04. ; / = ~ 07. ; / = ~ 10. ; / = ~
02. ; / = ~ 05. ; / = ~ 08. ; / = ~
03. ; / = ~ 06. ; / = ~ 09. ; / = ~
Trường THPT Phủ Thông Đề kiểm tra 15 phút
Lớp : Môn : Hình học 10
Họ và tên :
Nội dung đề số : 936
1). Cho ba điểm A, B, C thẳng hàng, trong đó B nằm giữa hai điểm A và C. Cặp vectơ nào sau đây ngược hướng
?
A).
AB
→
và
BC
→
B).
AB
→
và
CA
→
C).
CA
→
và
BA
→
D).
BA
→
và
CB
→
2). Cho 3 điểm A(3; -1), B(2; -4) và C(4; -4). Khẳng đònh nào sau đây là đúng ?
A).
AB
→
và
AC
→
không cùng phương B). A, B, C thẳng hàng
C).
AB
→
và
BC
→
cùng phương D).
AB
→
và
AC
→
cùng phương
3). Cho hai vectơ
a
→
= (-5; 1) và
b
→
= (2; -3). Tọa độ của vectơ
u 3 a b
→ → →
= −
là :
A).
u
→
= (-17; 6) B).
u
→
= (17; 6) C).
u
→
= (17; -6) D).
u
→
= (-17; -6)
4). Cho hình thoi ABCD, I là tâm của hình thoi. Hệ thức nào sau đây là đúng?
A).
AB AD AI
→ → →
+ =
B).
AB CA
→ →
=
C).
BC AD 0
→ → →
+ =
D).
AC AB AD
→ → →
= +
5). Cho hai điểm A(-4; -3) và B(6; -1). Toạ độ trung điểm I của đoạn thẳng AB là :
A). I(1; 2) B). I(1; -2) C). I(-1; -2) D). I(-1; 2)
6). Cho hình chữ nhật ABCD có cạnh AB = 2 và AD = 4. Độ dài của vectơ
AC
→
là :
A). 8 B). 2
2
C). 2 5 D). 2 10
7). Cho tam giác ABC, G là trọng tâm của tam giác và M là trung điểm của BC. Hệ thức nào sau đây là đúng?
A).
1
IG AG
2
→ →
=
B).
AB AC AI
→ → →
+ =
C).
GA GB GC
→ → →
+ =
D).
1
AG AB AC
3
→ → →
= +
÷
8). Cho tam giác ABC có A(2; -1), C(7; 2) và G(2; -1) là trọng tâm của tam giác. Tọa độ đỉnh B là :
A). B(3; -4) B). B(3; 4) C). B(-3; 4) D). B(-3; -4)
9). Cho 4 điểm A, B, C, D bất kỳ. Hệ thức nào sau đây là đúng ?
A).
AB CD AD CB
→ → → →
+ = +
B).
AB CD AD CB
→ → → →
+ = −
C).
AB CD DA CB
→ → → →
+ = +
D).
AB CD AD BC
→ → → →
+ = +
10). Cho tam giác ABC. M, N, P lần lượt là trung điểm của AB, BC, CA. Trong các khẳng đònh sau, khẳng đònh
nào là sai ?
A).
MA PN 0
→ → →
+ =
B). Vectơ đối của
MP
→
là
CN
→
và
NB
→
C). Trong 3 vectơ
MN, AP, PC
→ → →
có ít nhất hai vectơ đối nhau D).
NP, BM, MA
→ → →
là 3 vectơ bằng nhau
PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM
01. ; / = ~ 04. ; / = ~ 07. ; / = ~ 10. ; / = ~
02. ; / = ~ 05. ; / = ~ 08. ; / = ~
03. ; / = ~ 06. ; / = ~ 09. ; / = ~
Trường THPT Phủ Thông Đề kiểm tra 15 phút
Lớp : Môn : Hình học 10
Họ và tên :
Nội dung đề số : 748
1). Cho hình chữ nhật ABCD có cạnh AB = 2 và AD = 4. Độ dài của vectơ
AC
→
là :
A).
2 5
B). 2
2
C). 2
10
D). 8
2). Cho 4 điểm A, B, C, D bất kỳ. Hệ thức nào sau đây là đúng ?
A).
AB CD AD CB
→ → → →
+ = −
B).
AB CD AD BC
→ → → →
+ = +
C).
AB CD AD CB
→ → → →
+ = +
D).
AB CD DA CB
→ → → →
+ = +
3). Cho ba điểm A, B, C thẳng hàng, trong đó B nằm giữa hai điểm A và C. Cặp vectơ nào sau đây ngược hướng
?
A).
AB
→
và
BC
→
B).
AB
→
và
CA
→
C).
BA
→
và
CB
→
D).
CA
→
và
BA
→
4). Cho 3 điểm A(3; -1), B(2; -4) và C(4; -4). Khẳng đònh nào sau đây là đúng ?
A).
AB
→
và
BC
→
cùng phương B).
AB
→
và
AC
→
không cùng phương
C).
AB
→
và
AC
→
cùng phương D). A, B, C thẳng hàng
5). Cho hai điểm A(-4; -3) và B(6; -1). Toạ độ trung điểm I của đoạn thẳng AB là :
A). I(-1; 2) B). I(-1; -2) C). I(1; 2) D). I(1; -2)
6). Cho tam giác ABC có A(2; -1), C(7; 2) và G(2; -1) là trọng tâm của tam giác. Tọa độ đỉnh B là :
A). B(3; 4) B). B(-3; 4) C). B(-3; -4) D). B(3; -4)
7). Cho tam giác ABC, G là trọng tâm của tam giác và M là trung điểm của BC. Hệ thức nào sau đây là đúng?
A).
AB AC AI
→ → →
+ =
B).
1
IG AG
2
→ →
=
C).
1
AG AB AC
3
→ → →
= +
÷
D).
GA GB GC
→ → →
+ =
8). Cho hình thoi ABCD, I là tâm của hình thoi. Hệ thức nào sau đây là đúng?
A).
AB AD AI
→ → →
+ =
B).
AB CA
→ →
=
C).
AC AB AD
→ → →
= +
D).
BC AD 0
→ → →
+ =
9). Cho tam giác ABC. M, N, P lần lượt là trung điểm của AB, BC, CA. Trong các khẳng đònh sau, khẳng đònh
nào là sai ?
A). Vectơ đối của
MP
→
là
CN
→
và
NB
→
B).
MA PN 0
→ → →
+ =
C). Trong 3 vectơ
MN, AP, PC
→ → →
có ít nhất hai vectơ đối nhau D).
NP, BM, MA
→ → →
là 3 vectơ bằng nhau
10). Cho hai vectơ
a
→
= (-5; 1) và
b
→
= (2; -3). Tọa độ của vectơ
u 3 a b
→ → →
= −
là :
A).
u
→
= (-17; -6) B).
u
→
= (17; -6) C).
u
→
= (17; 6) D).
u
→
= (-17; 6)
PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM
01. ; / = ~ 04. ; / = ~ 07. ; / = ~ 10. ; / = ~
02. ; / = ~ 05. ; / = ~ 08. ; / = ~
03. ; / = ~ 06. ; / = ~ 09. ; / = ~