I-TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm)
Câu 1: Năm sinh, năm mất của Nguyễn Trãi:
a- 1378 - 1440
b- 1380 - 1440
c- 1380 - 1442
d- 1382 -1444
Câu 2: Nguyễn Trãi được UNESCO công nhận
là:
a- Nhà yêu nước vó đại
b- Danh nhân văn hóa thế giới
c- Anh hùng dân tộc
d- Nhà tư tưởng kiệt xuất
Câu 3: Tác phẩm nào dưới đây không phải của
Nguyễn Trãi ?
a- Thanh Hiên thi tập
b- Chí Linh Sơn phú
c- Quốc âm thi tập
d- Lam Sơn thực lục
Câu 4: “Khắc họa quá trình diễn biến tâm lý tự
nhiên theo quy luật và ý thức rõ về sự diễn biến
ấy trong thời gian, không phụ thuộc vào đối
thọai” là đặc điểm nghệ thuật miêu tả nhân vật,
trong đoạn:
a- Thề nguyền
b- Chí khí anh hùng
c- Nỗi thương mình
d- Trao duyên
Câu 5: Truyền kỳ mạn lục của Nguyễn Dữ viết
bằng:
a- Chữ Hán
b- Chữ Nôm
c- Chữ Quốc ngữ
d- Chữ Hán và chữ Nôm
Câu 6: Những đòa danh nào trong Bài Phú sông
Bạch Đằng là ở Việt Nam ?
a- Cửu Giang
b- Đông Triều
c- Ngũ Hồ
d- Tam Ngô
Câu 7: Những đóùng góp của Lê Hữu Trác cho
nước nhà thể hiện trong các việc làm cụ thể
nào?
a- Chữa bệnh, viết văn, vẽ tranh
b- Soạn sách, mở trường, truyền bá y học
c- Viết văn, làm quan, chữa bệnh
d- Soạn sách, chữa bệnh, ngao du sơn thủy
Câu 8: Tập thơ Lưu hương kí của Hồ Xuân
Hương gồm:
a- 20 bài chữ Hán và 24 bài chữ Nôm
b- 22 bài chữ Hán và 26 bài chữ Nôm
c- 24 bài chữ Hán và 26 bài chữ Nôm
d- 24 bài chữ Hán và 28 bài chữ Nôm
Câu 9: Năm sinh năm mất của Trần Tế Xương:
a- 1860 – 1905
b- 1865 – 1906
c- 1868 – 1907
d- 1870 – 1907
Câu 10: Bài thơ Khóc Dương Khuê được
Nguyễn Khuyến viết theo thể:
a- Lục bát
b- Thất ngôn bát cú Đường luật
c- Tự do
d- Song thất lục bát
II-TỰ LUẬN: (7 điểm)
Nhận xét về nghệ thuật bài thơ Tự tình của Hồ
Xuân Hương.
I-TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm)
Câu 1: Năm sinh, năm mất của Nguyễn Du:
a- 1762 - 1820
b- 1763 - 1821
c- 1765 - 1822
d- 1765 - 1820
Câu 2: “Diễn tả trạng thái tâm lý sắc nét và
mang tính cá thể rất rõ” là đặc điểm nghệ thuật
miêu tả nhân vật, trong các đoạn:
a- Thề nguyền và Trao duyên
b- Trao duyên và Nỗi thương mình
c- Nỗi thương mình và Chí khí anh hùng
d- Chí khí anh hùng và Thề nguyền
Câu 3: Tác phẩm chứa đựng tâm tình của
Nguyễn Trãi đối với quê hương, gia đình , với
dân với nước, làø:
a- Ức Trai thi tập
b- Quốc âm thi tập
c- Lam Sơn thực lục
d- Quân trung từ mệnh tập
Câu 4: Chủ thể trong Đại cáo bình ngô là:
a- Nguyễn Trãi
b- Nghóa quân Lam Sơn
c- Lê Lợi
d- Nhân dân Việt Nam
Câu 5: Đặc điệm nghệ thuật nổi bật nhất của
Chuyện chức phán sự đền Tản Viên là:
a-Tình tiết và diễn biến truyện giàu kòch tính
b-Cách kể chuyện lôi cuốn
c-Ngôn ngữ tự nhiên
d-Xây dựng nhân vật sắc nét
Câu 6: Những đòa danh nào trong Bài Phú sông
Bạch Đằng là ở Việt Nam ?
a- Cửu Giang
b- Ngũ Hồ
c- Đại Than
d- Tam Ngô
Câu 7: Giá trò hiện thực của tác phẩm Thượng
kinh kí sự là :
a- Tả quang cảnh ở kinh đô, cuộc sống trong
phủ chúa Trònh.
b-Tả cảnh quyền uy và thế lực trong phủ chúa
Trònh
c -Thái độ khinh thường danh lợi của tác giả.
D -Tả cuộc sống xa hoa, uy quyền trong phủ
chúa Trònh và thái độ khinh thường danh lợi của
tác giả.
Câu 8: Tập thơ Lưu hương kí của Hồ Xuân
Hương gồm:
a- 18 bài chữ Hán và 24 bài chữ Nôm
b- 20 bài chữ Hán và 24 bài chữ Nôm
c- 22 bài chữ Hán và 28 bài chữ Nôm
d- 24 bài chữ Hán và 26 bài chữ Nôm
Câu 9: Năm sinh năm mất của Trần Tế Xương:
a- 1860 – 1905
b- 1865 – 1906
c- 1870 – 1907
d- 1872 – 1907
Câu 10: Bài thơ Khóc Dương Khuê được
Nguyễn Khuyến viết theo thể:
a- Lục bát
b- Song thất lục bát
c- Tự do
d- Thất ngôn bát cú Đường luật
II-TỰ LUẬN: (7 điểm)
Nhận xét về nghệ thuật bài thơ Thương vợ của
Trần Tế Xương.
ĐÁP ÁN ĐỀ A:
I-TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm)
Câu 1: c
Câu 2: b
Câu 3: a
Câu 4: d
Câu 5: a
Câu 6: b
Câu 7: b
Câu 8: c
Câu 9: d
Câu 10: d
II-TỰ LUẬN: (7 điểm)
Học sinh viết một đoạn văn ngắn nhận xét về
nghệ thuật bài thơ Tự tình của Hồ Xuân Hương.
1-Yêu cầu: Chú ý:
-Cách dùng từ ngữ sáng tạo: trơ, cái hồng nhan
-Nghệ thuật đối ở hai cặp câu thực và luận; đảo
ngữ ở hai câu luận
-Các động từ mạnh: xiên ngang, đâm toạc
-Câu kết: thủ pháp nghệ thuật tăng tiến, nhấn
mạnh sự nhỏ bé dần, làm cho nghòch cảnh càng
éo le hơn .
*Bài thơ thể hiện tâm trạng vừa buồn tủi vừa
phẫn uất trước duyên phận éo le và khát vọng
sống, khát vọng hạnh phúc của Hồ Xuân
Hương.
2-Biểu điểm:
-Điểm 6,7 : đạt được các yêu cầu chung, diễn đạt
mạch lạc
-Điểm 4,5 : Trình bày được các biện pháp nghệ
thuật chính, có vài lỗi chính tả.
-Điểm 2,3: Liệt kê được các biện pháp nghệ thuật
-Điểm 1: Nêu được một ý về nghệ thuật
ĐÁP ÁN ĐỀ B:
I-TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm)
Câu 1: d
Câu 2: c
Câu 3: b
Câu 4: c
Câu 5: a
Câu 6: c
Câu 7: d
Câu 8: d
Câu 9: c
Câu 10: b
II-TỰ LUẬN: (7 điểm)
Học sinh viết một đoạn văn ngắn nhận xét về
nghệ thuật bài thơ Thương vợ của Trần Tế
Xương.
1-Yêu cầu: Chú ý:
-Cách dùng từ ngữ tinh tế, gợi tả: mom, nuôi đủ,
với
-Nghệ thuật đối ở hai cặp câu thực và luận; đảo
ngữ ở hai câu thực.
-Từ ngữ giản dò, giàu sức biểu cảm, vận dụng
sáng tạo hình ảnh ngôn ngữ văn học dân gian
(hình ảnh thân cò lặn lội, sử dụng thành ngữ),
ngôn ngữ đời sống (cách nói khẩu ngữ, tiếng
chửi).
* Hình ảnh bà Tú: đảm đang, thương yêu và lặng lẽ
hi sinh vì chồng con’ tình cảm thương yêu, quý
trọng của Trần Tế Xương dành cho người vợ. Qua
những lời tự trào, HS thấy được vẻ đẹp nhân cách
và tâm sự của nhà thơ.
2-Biểu điểm:
-Điểm 6,7 : đạt được các yêu cầu chung, diễn đạt
mạch lạc
-Điểm 4,5 : Trình bày được các biện pháp nghệ
thuật chính, có vài lỗi chính tả.
-Điểm 2,3: Liệt kê được các biện pháp nghệ thuật
-Điểm 1: Nêu được một ý về nghệ thuật