Tải bản đầy đủ (.doc) (192 trang)

giáo án bồi dưỡng học sinh giỏi ngữ văn 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.12 MB, 192 trang )

Trờng thcs quảng đông

giáo án bdhs giỏi- ngữ văn 7

chuyên đề bồi dỡng học sinh giỏi
Môn Ngữ văn 7 - Năm học 2012-2013

Tuần 1

Ngày soạn: 15/8/2012
Ngày giảng:22/8/2012
phần I. nội dung ôn tập lại kiến thức ngữ văn đã học

- Ôn tập củng cố kiến thức cơ bản của chơng trình Ngữ văn lớp 6. Trên cơ sở đó tích
hợp 1 số phần hoặc chơng kiến thức có liên quan đến chơng trình Ngữ văn lớp 7. Bồi dỡng
năng lực cảm thụ tác phẩm văn học và văn biểu cảm, ngị luận văn học và nghị luận xã
hội.
- Kiến thức trọng tâm ôn tập:
+ Phân môn tiếng Việt: Ôn lại một số bptt đã học để vận dụng vào các bài văn cảm
nhận tiến tới làm quen với thể loại biểu cảm ở lớp 7. Biết và vận dụng 1 số kiểu câu trong
tạo lập văn bản.
+ Phần Văn: Hiểu biết khái niệm thể loại văn bản. Chủ đề và t tởng của các văn bản
đã học.
+ Phần làm văn: Củng cố và nâng cao kiến thức và phơng pháp làm bài văn tự sự và
văn miêu tả.
- Rèn kỹ năng tạo lập văn bản ở mức độ tổng hợp kết hợp nhiều phơng thức biểu đạt
trong cùng 1 bài làm văn.
I. Phần tiếng Việt:
1. Từ và nghĩa của từ:
- Nhắc lại khái niệm và thực hành phân biệt từ theo từng tiêu chí:
+ Cấu tạo


+ Nghĩa
- Từ nhiều nghĩa và hiện tợng chuyển nghĩa của từ
- Bp: Làm theo mẫu và thực hành phân biệt ngẫu nhiên Viết đoạn
2. Các biện pháp tu từ:
- Gồm: So sánh, nhân hoá, ẩn dụ, hoán dụ, chữa lỗi dùng từ.
- Nhắc lại khái niệm, tác dụng và ý nghĩa tu từ trong văn cảnh.
- Bp: Cho ngữ liệu Y/c h/s phát hiện và phân tích ý nghĩa tác dụng ngữ nghĩa
trong từng văn cảnh cụ thể Luyện viết đoạn và bài văn cảm thụ hoàn chỉnh (TLV).
3. Từ loại:
- Gồm: Danh, động, tính, số, lợng, chỉ phó từ.
- Ôn khái quát về khái niệm và khả năng vai trò từng loại trong câu.
4. Cụm từ:
- Khắc sâu và nâng cao về khả năng mở rộng của 1 số cụm từ trong câu để tích hợp
phần dùng cụm C-V để mở rộng câu (lớp 7).
5. Các loại câu và chữa câu.
- Ôn cơ bản (chỉ nhắc lại).
II. Phần Văn học:
1. Truyện dân gian:
- Nội dung và t tởng của từng kiểu loại truyện dân gian;
gv: lê thị hồng hải

năm học:2012-2013

1


Trờng thcs quảng đông

giáo án bdhs giỏi- ngữ văn 7


- Phân tích một vài truyện để minh hoạ;
- Thuộc cốt truyện và tiến tới kể sáng tạo (TLV).
2. Văn học hiện đại:
- Nắm vững nội dung ý nghĩa của một số tác phẩm tiêu biểu;
- Biết vận dụng cảm thụ một số đoạn tác phẩm trữ tình
- Củng cố kiến thức về văn bản tự sự, miêu tả, trữ tình, nhật dụng (TLV).
III. Phần làm văn:
1. Văn cảm nhận:
- Khái niệm thể loại.
- Cách làm bài văn cản nhận.
- Thực hành 1 số đoạn ngữ liệu tiêu biểu trong chơng trình lớp 6.
2. Văn tự sự:
- Đặc điểm thể loại.
- Các thao tác tiến hành làm bài
- Thực hành viết một số đề bài (TK: Các dạng bài TLV và cảm thụ lớp 6)
3. Văn miêu tả:
- Đặc điểm thể loại.
- Các thao tác tiến hành làm bài
- Thực hành viết một số đề bài (TK: Các dạng bài TLV và cảm thụ lớp 6 + Ngữ văn 6
nâng cao)
* Chú ý: Rèn học sinh phân biệt đợc rõ đặc điểm và vai trò của yếu tố tự sự và miêu
tả để h/s linh hoạt vận dụng khi viết bài tổng hợp. Đồng thời trong năm các em sẽ vận
dụng tốt trong 2 kiểu bài sẽ học là: Biểu cảm và Nghị luận (lớp 7).
IV. Phần bài tập cụ thể
1. Bi 1: Em hóy t lm rừ cỏc nột ỏng yờu ca mt em bộ m em quý mn.
2. Bi 2: Vn dng quan sỏt, tng tng, so sỏnh v nhn xột ca em vit 4 cõu
vn, mi cõu miờu t mt hỡnh nh sau:
- Mt tri
- Mt bin
- Nhng con thuyn

- Nhng cỏnh chim
Bi 3: Miờu t mt cnh p ca quờ hng em.
Bi 4: Cho cm t: Mi khi hố v, hóy vit tip to thnh cõu hon chnh.
Bi 5: Em ó cú dp ngm mt ờm trng p quờ mỡnh. Hóy t li cnh ú.
ó lõu lm ri em mi cú dp tr li thm ngụi trng c. Trng ó thay i
nhiu nhng vn gi c nhng hỡnh nh gn bú vi tui th em. Hóy t li ngụi
trng y.
Bi 6: Em hóy t mt ngi thõn ca em.
Bi 7. T mt ngi m em yờu thng.
gv: lê thị hồng hải

năm học:2012-2013

2


Trờng thcs quảng đông

giáo án bdhs giỏi- ngữ văn 7

Bi 8. T mt khu vn trong bui sỏng p tri.

Bi 9: Chn mt trong hai sau, vit bi vn di khong 350 n 400 ch.
1. úng vai thy Mnh T lỳc cũn bộ trong truyn M hin dy con k li
cõu chuyn.
2. K mt k nim ỏng nh ca em.
Bi 10): Sau khi đánh tan giặc Ân, Thánh Gióng về trời tâu với Ngọc Hoàng công
việc mình làm dới trần gian. Em hãy kể lại chuyện đó?

Kí giáo án đầu tuần

TTCM

Lê Thanh

:

Tuần 2

Ngày soạn:24/8/2012
Ngày giảng: 29/8/2012
phần Ii. nội dung ôn tập ngữ văn lớp 7
Chuyên đề
Giới thiệu cách tiếp cận và cảm thụ
một số thể loại tác phẩm văn học trữ tình.

Tác phẩm văn học nào cũng biểu hiện t tởng , tình cảm nhng tác phẩm trữ tình lại thể
hiện tình cảm theo cách riêng .
Từ những câu ca dao xa tới những bài thơ đơng đại, dấu hiệu chung của tác phẩm trữ
tình là sự biểu hiện trực tiếp của thế giới chủ quan của con ngời . Đó là cảm xúc, tâm
gv: lê thị hồng hải

năm học:2012-2013

3


Trờng thcs quảng đông

giáo án bdhs giỏi- ngữ văn 7


trạng, suy nghĩ của chính tác giả . Và biểu hiện trực tiếp những cảm xúc, suy tởng của con
ngời là cách phản ánh thế giới của tác phẩm trữ tình.
Muốn hiểu đợc một tác phẩm trữ tình thì chúng ta cần hiểu hai lớp nội dung :
- Nội dung hiện thực đời sống .
- Nội dung của những ý nghĩ, cảm xúc, suy t ẩn sau hiện thực đời sống
Cụ thể hơn đó chính là hiểu: cảnh và tình, sự và tình trong mỗi tác phẩm .
1. Với ca dao :
- Phải xác định đợc ca dao chính là những lời nói tâm tình, là những bài ca bắt nguồn từ
tình cảm trong mối quan hệ của những ngời trong cuộc sống hàng ngày : tình cảm với cha
mẹ , tình yêu nam nữ , tình cảm vợ chồng , tình cảm bạn bè ... hiểu đợc điều đó sẽ giúp
ngời đọc và học sinh ý thức sâu sắc hơn về tình cảm thông thờng hàng ngày .
- Phải hiểu tác phẩm ca dao trữ tình thờng tập trung vào những điều sâu kín tinh vi và tế
nhị của con ngời nên không phải lúc nào ca dao cũng giãi bầy trcj tiếp mà phải tìm đờng
đến sự xa sôi , nói vòng , hàm ẩn đa nghĩa . Chính điều ấy đòi hỏi ngời cảm thụ phải nắm
đợc những biện pháp nghệ thuật mà ca dao trữ tình thờng sử dụng nh : ẩn dụ so sánh ví
von :
Ví dụ :
Bây giờ mận mới hỏi đào
Vờn hồng đã có ai vào hay cha?
- Phải hiểu rõ hai lớp nội dung hiện thực - cảm xúc suy t . .
Ví dụ trong bài ca dao
Trong đầm gì đẹp bằng sen
Lá xanh bông trắng lại chen nhị vàng
Nhị vàng bông trắng lá xanh
Gần bùn mà chẳng hôi tanh mùi bùn .
Bức tranh đời sống trong bài ca dao đợc tái hiện lên rất cụ thể, sinh động :
Một vẻ đẹp Không gì đẹp bằng của hoa sen trong đầm . Đó là vẻ đẹp rực rỡ, đầy
màu sắc và hơng thơm , một vẻ đẹp vơn lên giữa bùn lầy mà vẫn vô cùng thanh khiết
trắng trong .
Vẻ đẹp của loài hoa này đã đợc tác giả khảng định bằng phơng thức so sánh tuyệt

đối :
Trong đầm gì đẹp bằng sen
Tiếp đến là mô tả cụ thể từng bộ phận của cây sen để chứng minh vẻ đẹp của nó
Lá xanh bông trắng lại chen nhị vàng .
Cây sen , hoa sen hiện lên với dáng vẻ m, màu sắc, hơng thơm . Sự đối sánh bất ngờ
trong mói liên quan với hoàn cảnh càng khảng định phẩm chất của loài sen, một phẩm
chất tốt đẹp bên trong tơng ứng với vẻ bên ngoài .
Gần bùn mà chẳng hôi tanh mùi bùn .
Không chỉ dừng lại ở đó, bài ca giao còn là lời ngợi ca, khảng định, tự hào về phẩm
chất không chỉ của loài hoa đẹp đẽ , giản dị , gần gũi với ngời lao động mà còn của những
con ngời có phẩm chất thanh cao trong sạch , những con ngời không bao giờ bị tha hoá
bởi hoàn cảnh .
2. Với thơ trữ tình trung đại và hiện đại .
- Nắm vững hoàn cảnh sáng tác , cuộc đời và sự nghiệp của từng tác giả . Bởi vì có
những tác phẩm : Trữ tình thế sự , đó là những tác phẩm nghi lại những xúc động,
những cảm nghĩ về cuộc đời về thế thái nhân tình. Chính thơ trữ tình thế sự gợi cho
gv: lê thị hồng hải

năm học:2012-2013

4


Trờng thcs quảng đông

giáo án bdhs giỏi- ngữ văn 7

ngời đọc đi sâu suy nghĩ về thực trạng xã hội. Cả hai tác giả Nguyễn Trãi - Nguyễn
Khuyến đều sáng tác rất nhiều tác phẩm khi cáo quan về quê ở ẩn . Phải chăng từ những
tác phẩm của Nguyễn Trãi , Nguyễn Khuyến thì ngời đọc hiểu đợc suy t về cuộc đời của

hai tác giả đó .
- Hiểu rõ ngôn ngữ thơ trữ tình giàu hình ảnh :
Hình ảnh trong thơ không chỉ là hình ảnh của đời sống hiện thực mà còn giàu màu
sắc tởng tợng bởi khi cảm xúc mãnh liệt thì trí tởng tợng có khả năng bay xa ngoài vạn
dặm Lu Hiệp .
Ví dụ :
Nớc sông tuôn thẳng ba ngàn thớc
Tởng dải Ngân Hà tuột khỏi mây .
Lý Bạch
Mục đích chính của hình ảnh trong thơ trữ tình là sự khách thể hoá những rung cảm
nội tâm , bởi thế giới tinh thần và cảm xúc con ngời vốn vô hình nên nhất thiết phải dựa
vào những điểm tạ tạo hình cụ thể để đợc hữu hình hoá. Một nỗi nhớ vốn không nhìn thấy
đợc đã trở lên cụ thể đầy khắc khoải, bồn chồn:
Khăn thơng nhớ ai
Khăn rơi xuống đất
Khăn thơng nhớ ai
Khăn vắt lên vai .
Hay :
Ôi Bác Hồ ơi những xế chiều
Nghìn thu nhớ Bác biết bao nhiêu
Ra đi, Bác dặn : còn non nớc ...
Nghĩa nặng , lòng không dám khóc nhiều .
(Chế Lan Viên)
- Hiểu rõ ngôn ngữ thơ trữ tình giàu nhạc tính . Bởi thơ phản ánh cuộc sống qua những
rung động của tình cảm . Thế giới nội tâm của nhà thơ không chỉ biểu hiện bằng từ ngữ
mà bằng cả âm thanh nhiịp điệu của từ ngữ ấy . Nhạc tính trong thơ thể hiện ở sự cân đối
tơng xứng hài hoà giữa các dòng thơ .
Ví dụ :
Gác mái ng ông về viễn phố
Gõ sừng mục tử lại cô thôn .

(Huyện Thanh Quan)
Nhạc tính còn thể hiện ở sự trầm bổng của ngôn ngữ thơ . Đó là sự thay đổi âm thanh
cao thấp khác nhau . Chính âm thanh của chữ nghĩa đã tạo nên những điều mà nghĩa
không thể nói hết :
Tôi lại về quê mẹ nuôi xa
Một buổi tra , nắng dài bãi cát
Gió lộng xôn xao , sóng biển đu đa
Mát rợi lòng ta ngân nga tiếng hát .
(Tố Hữu)
- Đặc điểm nổi bật của thơ trữ tình là rất hàm xúc điều đó đòi hỏi ngời cảm thụ phải tìm
hiểu từ lớp ngữ nghĩa , lớp hình ảnh , lớp âm thanh, nhịp điệu để tìm hiểu nghĩa đen,
nghĩa bóng .
Ví dụ :
Ôi những cánh đồng quê chảy máu
Dây thép gai đâm nát trời chiều
gv: lê thị hồng hải

năm học:2012-2013

5


Trờng thcs quảng đông

giáo án bdhs giỏi- ngữ văn 7

Những đêm dài hành quân nung nấu
Bỗng bồn chồn nhớ mắt ngời yêu .
(Nguyễn Đình Thi )
- Nắm rõ các giá trị nghệ thuật mà thơ trữ tình sử dụng . Đó là các phép tu từ ẩn dụ

nhân hoá, so sánh, ví von . Cách thể hiện tình cảm thờng đợc thông qua các cách miêu tả :
Cảnh ngụ tĩnh . Ai cũng biết , mọi cảm xúc tâm trạng suy nghĩ của con ngời đều là
cảm xúc về cái gì ? Tâm trạng hiện thực nào - Suy nghĩ về vấn đề đó . Do vậy các sự kiện
đời sống đợc thể hiện một cách gián tiếp . Nhng cũng có bài thơ trữ tình trực tiếp miêu tả
bức tranh phong cảnh làm nhà thơ xúc động :
Bớc tới đèo ngang bóng xế tà
Cỏ cây chen đá, lá chen hoa
Lom khom dới núi tiều vài chú
Lác đác bên sông chợ mấy nhà
Nhớ nớc đau lòng con quốc quốc
Thơng nhà mỏi miệng cái gia gia .
(Bà Huyện Thanh Quan)
Đến đây ngời đọc cảm nhận thấy : Từ cảnh vật đèo ngang - tâm trạng buồn thơng cô
đơn của tác giả .
- Thơ trữ tình có nét khác biệt hẳn với lời thơ tự sự . Ngời cảm nhận thơ trữ tình phải
hiểu rõ ngôn ngữ thơ trữ tình thờng là lời đánh giá trực tiếp chủ thể đối với cuụoc đời
Ví dụ nh :
Đẹp vô cùng tổ quốc ta ơi
Rừng cọ đồi chè,đồng xanh ngào ngạt
(Tố Hữu)
Ngay khi miêu tả, lời thơ cũng là lời đánh giá:
Nông trờng ta rộng mênh mông
Trăng lên, trăng lặn cũng không ra ngoài
(Tế Hanh)
Chính việc đánh giá trực tiếp làm cho lời thơ chữ tình căn bản khác với lời tự sự là lời
miêu tả. Và lời thơ trữ tình là lời của chủ thể:
Ví dụ:
Trời xanh đây là của chúng ta
Núi rừng đây là của chúng ta.
(Nguyễn Đình Thi.)

3. Với thể loại tuỳ bút .
- Hiểu rõ tuỳ bút là thể loại văn xuôi phóng khoáng.Nhà văn theo ngọn bút mà suy tởng, trần thuật nhng thực chất là thả mình theo dòng liên tởng, cảm xúc mà tả ngời kể
việc.
Ví dụ: Trong Thơng nhớ mời hai Vũ Bằng, nhà văn đã đi sâu theo dòng hồi ức với
những kỷ niệm đầy ắp thân thơng về mời hai mùa trong năm. Mỗi tháng là một kỷ niệm
sâu đậm. Tháng giêng với cảm xúc về những ngày tết với Gió lành lạnh - ma riêu
riêu - với tiếng trống chèo từ xa văngr lại .Tất cả nh muốn Ngời ta trẻ lại - tim đập
nhanh hơn - ngực tràn trề nhựa sống ...
gv: lê thị hồng hải

năm học:2012-2013

6


Trờng thcs quảng đông

giáo án bdhs giỏi- ngữ văn 7

Chính thể loại tuỳ bút giúp chúng ta hiểu đợc nhân cách, chủ thể giàu có về tâm
tìnhcủa nhà văn.
* Trong tác phẩm trữ tình, tình cảm cảm xúc có khi đợc biểu hiện một cách trực tiếp song
thông thờng nó đợc biểu hiện một cách gián tiếp. Khi cảm nhận, thởng thức tác phẩm trữ
tình không đợc thoát li văn bản. Phải đọc thật kỹ văn bản ( đọc tìm hiểu - đọc cảm thụ ...)
Đặc biệt không thêr dừng lại ở bề mặt ngôn từ mà phải đi tìm hiểu ý nghĩa hàm ẩn - tìm
hiểu giá trị nghệ thuật và nội dung của tác phẩm.
Kí giáo án đầu tuần
TTCM

Ngày soạn: 31/8/2012

Ngày giảng: 7/9/2012
Tuần 3

Chuyên đề
Giới thiệu: Văn học dân gian và đặc trng
thơ Trung đại Việt Nam và Thơ Đờng

I. Văn học dân gian Việt Nam
1. Khỏi nim vn hc dõn gian.
- Vn hc dõn gian l mt thnh t ca vn hoỏ dõn gian, tc l phụnclo (trớ tu nhõn
dõn).
- Vn hc dõn gian cũn gi l vn hc truyn ming hoc vn hc bỡnh dõn.
- Vn hc dõn gian l nhng sỏng tỏc tp th truyn ming ca nhõn dõn, ra i t thi
vin c, phỏt trin qua cỏc thi kỡ lch s, n c hin nay v mai sau. Vn hc dõn gian
cú nhng c trng riờng so vi vn hc vit; nú cựng vi vn hc vit hp thnh nn vn
hc dõn tc.
2. Cỏc th loi vn hc dõn gian
a. Th ca dõn gian: tc ng, cõu , ca dao, hũ, vố, truyn th.
b. Truyn dõn gian: thn thoi, s thi, truyn thuyt, c tớch, truyn ci, truyn ng
ngụn.
c. Sõn khu dõn gian: chốo, tung .
3. Nhng c trng c bn ca vn hc dõn gian
a. Tớnh tp th (trong sỏng to, trong lu truyn, trong s dng v cm th...)
b. Tớnh truyn ming.
c. Gn vi sinh hot xó hi (i sng vt cht v tinh thn ca nhõn dõn lao ng...)
4. Giỏ tr v vai trũ ca vn hc dõn gian trong nn vn hc dõn tc
a. Vn hc dõn gian l kho bỏu v trớ tu, tõm hn v thm m cao p ca nhõn dõn.
b. Vn hc dõn gian l ngn ngun, l c s kt tinh ca vn hc dõn tc.
II. Văn học Trung đại Việt Nam
1. S nghip trc tỏc ca Nguyn Trói

gv: lê thị hồng hải

năm học:2012-2013

7


Trờng thcs quảng đông

giáo án bdhs giỏi- ngữ văn 7

- "Quõn trung t mnh tp".
- "Bỡnh Ngụ i Cỏo"
"D a chớ "... "Lam Sn thc lc"

"Phỳ nỳi Chớ Linh", "Quc õm thi tp", "c Trai thi tp",
- v.v...
a. Ni dung th vn Nguyn Trói.
*) T tng nhõn ngha, yờu nc v thng dõn sõu sc
- Thng dõn, trng pht k cú ti (iu pht) tiờu dit quõn tn bo hi nc hi dõn
(tr bo), em li yờn vui, hnh phỳc cho nhõn dõn (yờn dõn), ú l vic nhõn ngha:
"Vic nhõn ngha ct yờn dõn
Quõn iu pht trc lo tr bo"
- Sc mnh nhõn ngha l sc mnh Vit Nam chin thng thự trong gic ngoi. ú
l "i ngha" (ngha ln vỡ nc vỡ dõn), l lũng "chớ nhõn" (thng ngi vụ hn):
"em i ngha thng hung tn,
Ly chớ nhõn thay cng bo"
- Lũng cm thự gic sụi sc, quyt khụng i tri chung vi quõn "cung Minh":
Ngm thự ln hỏ i tri chung,
Cm gic nc th khụng cựng sng

- T tng nhõn ngha ca c Trai luụn luụn gn lin vi lũng "trung hiu" v nim
"u ỏi" (lo nc, thng dõn).
"Bui cú mt lũng trung ln hiu
Mi chng khuyt, nhum chng en"
(Thun hng - 24)
"Bui mt tc lũng u ỏi c,
ờm ngy cun cun nc triu ụng"
(Thut hng - 5)
*) Vn th Nguyn Trói th hin tỡnh yờu thm thit i vi thiờn nhiờn, i vi quờ
hng, gia ỡnh.
- Yờu thiờn nhiờn:
+ Yờu cõy c hoa lỏ, trng nc mõy tri, chim muụng ...
"Hỏi cỳc ng lan, hng bộn ỏo
Tỡm mai, t nguyt, tuyt xõm khn"
"Kho thu phong nguyt y qua núc
Thuyn ch yờn h nng vy then"
"Cũ nm, hc ln nờn by bn
gv: lê thị hồng hải

năm học:2012-2013

8


Trờng thcs quảng đông

giáo án bdhs giỏi- ngữ văn 7

p cựng ta lm cỏi con"


+ Yờu quờ hng gia ỡnh:
"...Ng ca nho, ch khỏch n
Trng cõy c, con n"
"N c chc no bỏo b
n thy n chỳa lin n cha"
"Quờ c nh ta thiu ca no
Rau trong ni, cỏ trong ao"
+ Yờu danh lam thng cnh.
"Muụn hng giỏo ngc tre gi ca
Bao di tua chõu ỏ r mnh"
( chựa Hoa yờn, nỳi Yờn T)
"Mt vựng bic sm gng lng búng,
Muụn hc xanh om túc mt mu"
(Võn n)
"Kỡnh ngc bm vm non my khỳc
Giỏp gm chỡm gy bói bao tng"
(Ca bin Bch ng)
*) Mt cuc i thanh bch, mt tõm hn thanh cao.
...."Mt tm lũng son ngi la luyn.
Mi nm thanh chc ngc h bng"
..."Nc bin non xanh thuyn gi bói
ờm thanh nguyt bc khỏch lờn lu".
"Say minh nguyt, chố ba chộn
Thỳ thanh phong, lu mt gian "
"Sỏch mt hai phiờn lm bu bn.
Ru nm ba chộn i cụng danh"
b. Ngh thut
- Vn chớnh lun nh "Bỡnh Ngụ i Cỏo" thỡ hựng hn, anh thộp, sc so, ỳng l
ting núi ca mt dõn tc chin thng, mt t nc cú nn vn hin lõu i.
- Th ch Hỏn hm sỳc, tinh luyn, thõm trm. Th ch Nụm bỡnh d m ti hoa, thit

tha m thm. Th tht ngụn xen lc ngụn l mt du n kỡ l ca nn th ch Nụm dõn
tc.

gv: lê thị hồng hải

năm học:2012-2013

9


Trờng thcs quảng đông

giáo án bdhs giỏi- ngữ văn 7

Nguyn Trói l anh hựng dõn tc, nh vn hoỏ v i, l i thi ho dõn tc. Nguyn
Trói cũn l ụng tiờn trong lu ngc m tõm hn lng giú thi i. Cuc i v th vn
Nguyn Trói l bi ca yờu nc, t ho dõn tc.
2. Tác giả Trần Quang Khải
Trn Quang Khi (1241 - 1294) l thng tng, cú cụng ln trong cuc khỏng chin
(ln th 2 v ln th 3) ỏnh thng gic Nguyờn Mụng. Hc rng, gii th vn, cú ti
thao lc v ngoi giao. ễng cú tp th "Lc o", ni ting nht l bi th "Tng giỏ
hon kinh s"
Xut x ch
a. Thỏng 4/1285, Trn Nht Dut chộm u To ụ ti Hm T quan. Thỏng 6/1285,
Trn Quang Khi i phỏ gic Nguyờn Mụng ti Chng Dng , tin lờn gii phúng
Thng Long. Bi th "Tng giỏ hon kinh s "c vit sau chin thng Chng Dng
.
b. Bi th biu l nim t ho, nim vui thng trn v núi lờn khỏt vng em ti trớ xõy
dng t nc thanh bỡnh bn vng muụn i.
Bi th c vit theo th th ng ngụn t tuyt. Hai cõu u bỡnh i nh hai trang kớ

s chin trng. V ng "ot súc" (cp giỏo) v "cm H" (bt gic Mụng C) c
t u cõu, th hin hai th ỏnh, hai cỳ ỏnh liờn tip giỏng xung u gic vi sc
mnh "Sỏt Thỏt" ca tng s thi Trn. Chng Dng v Hm T quan, hai a
danh, hai chin cụng ó c ghi vo s sỏch v th ca dõn tc tr nờn trng tn, chúi
li:
"ot súc Chng Dng
Cm H Hm T quan "
Cõu th nh mt bn tin chin s, cú mt sc nộn v vang xa, dt do t ho. Phi l
ngi tham d, ch huy trn ỏnh mi vit hm sỳc v nh c, ho hựng nh vy.
Hai cõu cui, mt ý th mi xut hin. Trong khúi la chin trng, trong nim vui
chin thng gii phúng kinh thnh Thng Long trờn ng tro tn do l gic gõy ra, nh
th ngh n nhim v mi:
"Thỏi bỡnh tu trớ lc
Vn c th giang san
Trc mt mi ngi, t vua tụi, tng s n trm h, ton dõn, ai ai cng phi em
ti trớ sc lc, ca ci (trớ lc) xõy dng giang san t nc bn vng trong thanh bỡnh
n muụn i. Nhón quan chớnh tr ca Trn Quang Khi vụ cựng sỏng sut. Cõu th trờn
cú ý ngha thi s i vi chỳng ta hin nay.
Túm li, "Tng giỏ hon kinh s" l bi th kit tỏc. Bn dch ca tỏc gi Trn Trng
Kim rt c sc.
Kí giáo án đầu tuần
TTCM

gv: lê thị hồng hải

năm học:2012-2013

10



Trờng thcs quảng đông

Tuần 4

giáo án bdhs giỏi- ngữ văn 7

Lê Thanh

Ngày soạn:8/9/2012
Ngày giảng: 12/9/2012

Chuyên đề
Giới thiệu: Văn học dân gian và đặc trng
thơ Trung đại Việt Nam và Thơ Đờng
III. Phần thơ Đờng
* Thnh tu v nguyờn nhõn phỏt trin
1. Thnh tu
Th ng l mt trong nhng thnh tu rc r v thi ca ca nn vn hc Trung
Quc, l mt trong nhng thnh tu chúi li ca nn vn minh nhõn loi. Th ng
hin cũn khong 48000 bi trờn 2300 thi s, trong ú cú Lý Bch, Ph, Bch C D v
hng trm tờn tui khỏc ó bt t vi thi gian, c ngi i ngng m.
2. Nguyờn nhõn phỏt trin
- Triu i nh ng kộo di ngút 300 nm (618-907), tuy cú luc thng trm, nhng
xó hi Trung Quc v ch phong kin Trung Hoa phỏt trin mnh. i sng vt cht
v tinh thn thay i ln lao.
- Kinh t nụng nghip, th cụng nghip, hng hi, thng nghip m mang, phỏt trin.
Ngh thut nh kin trỳc, hi ho, õm nhc t n trỡnh cao, chúi sỏng.
Ch thi c chn ngi lm quan, k s c cao, vic hc thnh t. Cỏc tao nhõn
mc khỏch c trng vng.
- ú l nhng nguyờn nhõn to nờn bc phỏt trin k diu ca th ng.

3. Mt s c im v ni dung v hỡnh thc ngh thut th ng
a. Ni dung
- Cm hng thiờn nhiờn tr tỡnh: ca ngi phong cnh hựng v trỏng l, miờu t v p
bn mựa, vi hoa lỏ cõy c, trng, tuyt giú mõy.... th hin tỡnh yờu thiờn nhiờn to vt,
yờu quờ hng t nc (L Sn bc b, Tuyt cỳ...)
gv: lê thị hồng hải

năm học:2012-2013

11


Trờng thcs quảng đông

giáo án bdhs giỏi- ngữ văn 7

- Cm hng nhõn o: núi lờn ni kh ca nhõn dõn vỡ c hn, vỡ chin tranh lon lc,
lũng khao khỏt hnh phỳc, ho bỡnh, ca ngi tỡnh v chng, tỡnh bn (Thch Ho li,
Nguyt d, Hong Hc lõu Tng Mnh Ho Nhiờn chi Qung Lng...)
- Cú nhng vn th siờu thoỏt ca ngi cuc sng n dt chn in viờn, lõm tuyn.
Cú nhng vn th núi v sinh hot thụn dó, ng ni; thỳ vui cm, k, thi tu ca mc
khỏch tao nhõn. Ti t giai nhõn l mt ti cú nhiu tuyt bỳt. Ni dung th ng rt
phong phỳ v a dng, l mt bc tranh rng ln xó hi Trung Quc thi ng trong
300 nm.
b. Ngh thut
*. Th th: T, C phong, ng lut.
*. Lut th:
- Vn th (vn chõn v vn cỏch, vn trc v vn bng).
- Bng, trc.
- Niờm (dớnh).

- i.
- Cu trỳc bi th rt cht ch, nht l ng lut.
+ Th t tuyt: khai, tha, chuyn, hp.
+ Th bỏt cỳ: , thc, lun, kt.
*. Ngụn ng th: tinh luyn, hm xỳc, Thi trung hu ho. Thi trung hu cm.
Coi trng li th: thanh, nhó (trong sỏng, trang nhó...) c l tng trng....
*. T th: phong phỳ, a dng, bin hoỏ, khi gi...
Túm li, lm th ng phi gii, phi cú tay ngh cao v giu tõm hn thi s . Hc v
cm th th ng phi hiu c im ni dung v ngh thut th ng.
IV. Phần bài tập cụ thể
Bi 1: Tỡm mt vớ d v phộp ip ng trong bi th Ting g tra ca Xuõn
Qunh v nờu tỏc dng ca phộp ip ng ú.
Bi 2: Cm ngh ca em v mt bi ca dao, dõn ca ó hc.
Bi 3: Vit on vn (khong 15 dũng) chng minh ý kin sau :
Truyn ngn Sng cht mc bayca Phm Duy Tn ó s dng thnh cụng ngh
thut tng phn vch trn bn cht ca tờn quan ph.
Bi 4: Vit mt on vn (khong 10 dũng) chng minh cho ý sau:
Sỏch v l ngi bn tt ca mi hc sinh.
Bi 5: Gii thớch ý ngha cõu tc ng: Ung nc nh ngun.
Bi 6: Gii thớch cõu tc ng n qu nh k trng cõy.
Gii thớch cõu tc ng: úi cho sch, rỏch cho thm.

gv: lê thị hồng hải

năm học:2012-2013

12


Trờng thcs quảng đông


giáo án bdhs giỏi- ngữ văn 7

Bi 7: Truyn ngn Sng cht mc bay ca Phm Duy Tn ó phn ỏnh cuc sng
kh cc ca ngi dõn, ng thi lờn ỏn thúi vụ trỏch nhim ca bn quan li phong kin.
Hóy chng minh nhn nh trờn.
Bi 8: Nhõn dõn ta cú cõu: úi cho sch, rỏch cho thm. Hóy lm rừ ý ca ngi
xa qua cõu tc ng ny.
Bi 9: Hãy chứng minh tính đúng đắn của câu tục ngữ:
Có công mi sắt có ngy nên kim
Bi 10: Th no l ngh thut tng cp ? Tỡm hai chi tit th hin ngh thut tng cp
trong truyn Sng cht mc bay.
Bài 11: Trình bày cảm nhận của em về bài ca dao sau:
" Công cha nh núi Thái Sơn
Nghĩa mẹ nh nớc trong nguồn chảy ra
Một lòng thờ mẹ kính cha
Cho tròn chữ hiếu mới là đạo con"
Bài 12: Viết đoạn văn về cảnh biển và bộc lộ cảm xúc của em.
Bài 13: Viết bức th (thay mặt En-ri-cô) gửi cho bố sau khi đọc bức th của bố.
Bài 14: Viết trang nhật ký diễn tả cảm xúc của em sau khi học xong truyện ngắn
"Cuộc chia tay của những con búp bê"
Bài 15: Viết về vầng trăng ký ức tuổi thơ.
Bài 16: Cảm nhận của em về bài ca dao:
" Chiều chiều ra đứng ngõ sau
Trông về quê mẹ ruột đau chín chiều"
Bài 17: Trình bày cảm nhận của em về bài ca dao:
" Thân em nh trái bần trôi
Gió dập, sóng dồi biết tấp vào đâu"
Bài 18: Viết về loài cây em yêu!
Bài 19: Trình bày cảm nhận của em về bài ca dao sau:

" Đứng bên ni đồng, ngó bên tê đồng thấy mênh mông bát ngát
Đứng bên tê đồng ngó bên ni đồng thấy bát ngát mênh mông
Thân em nh chẽn lúa đòng đòng
Phất phơ dới ngọn nắng hồng ban mai"
Bài 20: Viết về cánh diều tuổi thơ!
Bài 21: Phát biểu cảm nghĩ của em về tình cảm của nhân vật trữ tình trong bài thơ
"Qua đèo Ngang" của Bà Huyện Thanh Quan.
Bài 22: Cảm nghĩ về ngời mẹ thân yêu của mình!
Bài 23: Phát biểu cảm nghĩ của em về tình bạn của nhân vật trữ tình trong bài thơ
"Bạn đến chơi nhà" của tác giả Nguyễn Khuyến.
Bài 24: Trình bày cảm nhận của em về 2 khổ thơ đầu trong bài thơ "Tiếng gà tra" của
tác giả Xuân Quỳnh.
Bài 25: Viết về tình bạn trong lứa tuổi học trò ngày nay.
Bài 26: Viết về vấn đề bảo vệ môi trờng của con ngời hiện nay.
gv: lê thị hồng hải

năm học:2012-2013

13


Trờng thcs quảng đông

giáo án bdhs giỏi- ngữ văn 7

Bài 27: Cảm nghĩ về món quà tuổi thơ!
Bài 28: Phát biểu cảm nghĩ của em về bài thơ "Tiếng gà tra" của Xuân Quỳnh.
Bài 29: Phát biểu cảm nghĩ của em về bài thơ "Cảnh khuya" của Hồ Chí Minh.
Bài 30: Trình bày cảm nhận của em về 2 đoan văn tiêu biểu trong tuỳ bút "Một thứ
quà của lúa non - Cốm" của tác giả Thạch Lam.

Bài 31: Hãy chứng minh rằng từ xa đến nay nhân dân ta luôn sống theo đạo lý "Ăn
quả nhớ kẻ trồng cây".
Bài 32: Hãy giải thích câu tục ngữ: "Đi một ngày đàng, học một sàng khôn"
Bài 33: Chứng minh tính biện chứng của 2 câu tục ngữ sau:
"Không thầy đố mày làm nên"
và câu: "Học thầy không tầy bằng học bạn"

Kí giáo án đầu tuần
TTCM

Lê Thanh

gv: lê thị hồng hải

năm học:2012-2013

14


Trờng thcs quảng đông

Tuần 5

giáo án bdhs giỏi- ngữ văn 7

Ngày soạn :14/9/2012
Ngày giảng :19/9/2012

gợi ý và bài luận về các tác giả tác phẩm
đợc học trong chơng trình Ngữ văn 7

(Tài liệu bổ trợ, bồi dỡng Học sinh giỏi)

NGUYN KHUYN
Nguyn Khuyn (1835-1909) l nh th Nụm kit xut ca dõn tc. ễng li
nhiu bi th núi v tỡnh bn: bn cựng quờ, bn ng hc, bn ng khoa
Ai lờn thm hi bỏc Chõu Cu
Lt li nm nay bỏc õu
(Lt hi thm bn)
Bỏc Dng thụi ó thụi ri
Nc mõy man mỏc ngm ngựi lũng ta
(Khúc Dng Khuờ)
Chõu cu, Dng Khuờ l hai bn ng khoa ca Nguyn Khuyn. Bi Bn n
chi nh l mt trong nhng bi th Nụm c sc ca ụng, núi lờn mt tỡnh bn p.
Cõu nhp rt t nhiờn, nh mt li núi mc mc ca nh th sau bao thỏng ngy
mi gp li bn. Li chao vn vó, biu l nim vui mng khụng xit:
ó by lõu nay bỏc ti nh.
Ch bỏc gi lờn thỏi nim n, thõn mt v kớnh trng, mt cỏch xng hụ thõn
tỡnh. ng sau cõu th - li cho hi cú th l nhng git l a ra khoộ mt ụi bn
gi.
ó by lõu nay l bao nm thỏng? Tớnh thi gian khụng c xỏc nh c th,
nhng chc chn l ó khỏ lõu, vỡ sc yu, tui gi nờn xit bao i ch, mong nh. B
phn trng ng ch thi gian c t lờn u cõu th din t s xac cỏhc nh mong, lm
ni bt ý th: nim xỳc ng v nim vui sng vụ hn khi gp li bn. Trong bi th
Khúc Dng Khuờ, cú mt chi tit giỳp ta cm nhn c mt phn no cỏi hay, cỏi
tỡnh n cha trong cõu nhp :
Mun i li tui gi thờm nhỏc,
Trc ba nm gp bỏc mt ln,
Cm tay hi ht xa gn
Mng rng bỏc vn tinh thn cha can.
Ch bỏc c núi n trong bi th Bn n chi nh l bn chớ thõn, xa, lõu

ngy mi gp nờn Nguyn Khuyn rt mng v cm ng.
Sỏu cõu th tip theo toỏt lờn mt n ci húm hnh. Mt ý th bao trựm: ó lõu
ngy bn mi n chi, bit ly gỡ ói bn õy? Mt tỡnh th khỏ ộo le: Tr thi i vng,
ch thi xa. Ch thi (thỡ) l mt h t, rt ớt khi xut hin trong th vỡ d ri vo s
tm thng nht nho. Nhng di ngũi bỳt Tam nguyờn Yờn , nú tr nờn thanh thoỏt
t nhiờn vụ cựng, chng t ụng cú mt bn lnh ngh thut gi dn, iờu luyn.
Nguyn Khuyn sau khi cỏo quan, lui v sng bỡnh d chn vn Bựi quờ c, vi
nm gian nh c thp le te, vi mt c ngi:
Chớn so t th l ni ,
Mt bú tn th y nghip nh.
(Ngy xuõn dy cỏc con 1)
gv: lê thị hồng hải

năm học:2012-2013

15


Trờng thcs quảng đông

giáo án bdhs giỏi- ngữ văn 7

Phn thc v lun, tớnh h thng ca ngụn ng th rt cht ch, nht quỏn mt
cỏch núi, mt li biu cm: Cú tt c m cng chng cú gỡ ói bn thõn! Cú ao v cỏ,
cú vn v g, cú c v ci, cú mp v bu Bc tranh vn Bựi thõn thuc hin lờn
sng ng, vui ti. Mt np sng thong dó cht phỏc, cn cự, bỡnh d ỏng yờu. Mt
cuc i thanh bch, m ỏp cõy i v tỡnh ngi rt ỏng t ho. Chỳng ta nh cm thy
Nguyn Khuyn ang dt tay bn ra thm vn cõy ao cỏ, tn hng thỳ vui dõn dó ca
mt ụng quan v quờ n. Phộp i hp cỏch, cht ch; cnh vi cnh, thng h, trc bng phõn minh, to nờn mt ging th nh nhng, vui ti li th cõn xng, ho hp
nh cnh vn tc xinh xn, hu tỡnh:

Ao sõu nc c, khụn chi cỏ
Vn rng ro tha, khú ui g.
Dõn gian cú cõu: Khỏch n chi nh khong g cng vt. Qua cỏc cõu th trờn,
ta thy Nguyn Khuyn ang giói by vi bn: trong nh ngoi vn cú bao nhiờu th,
nhng thc ra chng cú gỡ tht bn, ói bn vỡ tt c mi th, mi thc cha n lỳc,
n thi! Cõu th th by tip ni v m rng ý th trờn, khng nh luụn cỏi khụng
cú:
u trũ tip khỏch tru khụng cú.
Phi chng cỏi nghốo ca c Tam nguyờn Yờn ó n mc y ? V chi mt
m tru cay (ca dao). Nh th ó thm xng hoỏ cỏi nghốo, thi v hoỏ cỏi nghốo. Mt
ụng quan to triu Nguyn v quờ n, vi mt c ngi chớn so t th l ni thỡ
khụng th ming tru l u cõu chuyn tip bn cng khụng cú. õy l mt li
th húm hnh, pha chỳt t tro vui vui, by t mt cuc sng thanh bch, mt tõm hn
thanh cao ca mt nh nho khc t lng bng ca thc an Phỏp, lui v sng bỡnh d
gia xúm lng quờ hng.
Cõu kt l mt s bựng n v ý v tỡnh. Tip bn chng cn cú mõm cao, c y,
cao lng m v, cm g cỏ gi, m ch cú mt tm lũng, mt tỡnh bn chõn thnh, thm
thit:
Bỏc n chi õy, ta vi ta.
Ln th hai, ch bỏc ó xut hin trong bi th, th hin mt s trỡu mn, kớnh
trng. Bỏc ó khụng qun tui gi sc yu, khụng qun ng sỏ xa xụi n thm tụi, cũn
gỡ quý hoỏ bng! Tỡnh bn l trờn ht. Khụng mt th vt cht no cú th thay th c
tỡnh bn tri õm, tri k. Mi cỏi u khụng cú nhng li cú; tỡnh bng hu thõn thit.
Ch ta l i t nhnng, trong bi th ny l tụi, l bỏc, l hai chỳng ta, khụng cú
gỡ cỏch bc na. Cm t ta vi ta biu l mt nim vui trn vn, trn y v lng ng
trong tõm hn, to rng trong khụng gian v thi gian. Vi cm t ta vi ta trong cõu
th Mt mnh tỡnh riờng ta vi ta ca B Huyn Thanh Quan l ni bun cụ n ca
khỏch ly hng khi ng trờn nh ốo Ngang lỳc hong hụn, cũn õy, trong cõu th
ca Nguyn Khuyn li m ỏp tỡnh i v sau nng tỡnh bn. Qua ú, ta cm nhn c
phn no tớnh cỏ th hoỏ cua ngụn ng v sc iu tr tỡnh to nờn giỏ tr vn chng

trong nhng bi th c.
Cú c qua mt s bi th ca Nguyn Khuyn vit v tỡnh bn, ta mi thy cỏi
hay, cỏi ý v ca bi th Bn n chi nh:
T trc bng vng nh sn cú,
Chng qua trong bỏc vi ngoi tụi
(Gi bỏc Chõu Cu)
n thm bỏc, bỏc ang au m,
va thy tụi, bỏc nhm dy ngay.
16
gv: lê thị hồng hải
năm học:2012-2013


Trờng thcs quảng đông

giáo án bdhs giỏi- ngữ văn 7

Bỏc bnh tt, tụi yu gy.
Giao du ri bit sau ny ra sao?
(Gi thm quan Thng th h

Dng)
Bi th vit theo th th tht ngụn bỏt cỳ, niờm lut, i cht ch, hp cỏch. Ngụn
ng thun nụm, khụng cú mt t Hỏn - Vit no, c lờn nghe thanh thoỏt, nh nhng, t
nhiờn. Ta cú cm giỏc nh Nguyn Khuyn xut thõn thnh chng. c bit b cc bi
th khụng theo qui cỏch; , thc, lun, kt m li cu trỳc theo: (1+6+1) cõu u núi
lờn nim vui khi bn n; 6 cõu gia húm hnh, ci vui khụng cú gỡ tip bn; cõu cui
ch cú tỡnh bn p m thụi!
Bi th nụm khú quờn ny cho thy mt hn th p, mt tỡnh bng hu thõm giao,
chõn tỡnh, mt tm lũng hn hu, p . Tỡnh bn ca Nguyn Khuyn trong sỏng, thanh

bch, i lp vi nhan tỡnh th thỏi cũn bc, cũn tin, cũn t - Ht cm ht ru ht
ụng tụi m Nguyn Bnh Khiờm ó kch lit lờn ỏn. Hai nh th sng cỏch nhau my
trm nm m cú chung mt tõm hn ln: nhõn hu, thu chung, thanh bch. Tõm hn ú,
tm lũng ú ca tin nhõn i vi ngy nay vn xng ỏng l tm gng sỏng mi
ngi soi chung. Nguyn Khuyn khụng nhng l nh th ca lng cnh Vit Nam m
cũn l nh th ca tỡnh bn trong sỏng, thu chung v cao p rt ỏng yờu, ỏng kớnh.
MI TRU
H Xuõn Hng
Qu cau nho nh ming tru hụi,
Ny ca Xuõn Hng mi qut ri.
Cú phi duyờn nhau thỡ thm li,
ng xanh nh lỏ, bc nh vụi.
Tỏc gi
H Xuõn Hng sng vo cui th k 18 u th k 19. Gc gỏc gia ỡnh Ngh An
sng nhiu nm phng Khỏn Xuõn, gn H Tõy, thnh Thng Long. B cú ti th
Nụm, giu cỏ tớnh, mt cuc i "by... ni ba chỡm"!
Tỏc phm hin cũn trờn di 50 bi th Nụm ng lut v tp "Lu Hng kớ" bng
ch Hỏn.
Hn th dõn tc v phong v ng quờ l bn sc th H Xuõn Hng. Trong th ca
n s cú tỡnh yờu thng, quớ mn ngi ph n, cú tõm hn nng nhit vi cuc sng v
thiờn nhiờn, cú thỏi ph nh i vi l giỏo phong kin v cỏc th lc thng tr... Mt
ting ci, mt ting núi tro phỳng húm hnh, sõu cay, cú lỳc tr tỡnh, m thm m
chua xút. Th lng ngụn, a ngha rt hm sỳc v c ỏo.
Li bỡnh
Khụng phi l cau vng, tru qu m ch l "Qu cau nho nh, ming tru hụi". Mt
cỏch núi khiờm nhng, tỡnh t. Cõu th hai "Ny ca Xuõn Hng mi qut ri", cng
ch l cỏch xng hụ thõn mt. Ch "ny" biu th mt c ch thõn mt, vn vó, chõn thnh
i vi khỏch. "Mi qut ri" - va gii thiu ming tru ti ngon, va biu l mt tm
gv: lê thị hồng hải


năm học:2012-2013

17


Trờng thcs quảng đông

giáo án bdhs giỏi- ngữ văn 7

lũng chõn thnh, hiu khỏch. Vic ch nhõn xng tờn "Ny ca Xuõn Hng mi qut
ri" cho thy i tng c mi l mt vn nhõn ti t tng cú "tỡnh ý" vi n s . iu
ú cng cho bit H Xuõn Hng vit bi th ny thi con gỏi, va duyờn dỏng, vn vó
trong mi ún khỏch n chi nh, va biu l mt cỏ tớnh Xuõn Hng, sc so trong
ng x "cú gúc cú cnh".
"Qu cau nho nh ming tru hụi,
Ny ca Xuõn Hng mi qut ri".
Cõu th - li mi tru - rt húm hnh ó gi ra trong i tng c mi tru bao liờn
tng thỳ v. Thỳ v ca mi tỡnh thụn n vi chng th sinh thu no: "Qu cau nho nh
- Cỏi v võn võn - Nay anh hc gn - Mai anh hc xa - Ly anh t thu mi ba - n
nm mi tỏm thip ó nm con - Ra ng thip hóy con son - V nh thip ó nm con
cựng chng" - Thỳ v s dao duyờn, a duyờn, ng tỡnh qua ming tru chộn ru:
"Cú tru cho ming mụi,
Cú ru xin chộn p mụi mỏ hng".
Thỳ v s chõn tỡnh "mi qut ri" m lỏ tru, qu cau u l cõy nh lỏ vn m
chõn quờ:
"Vo vn hỏi qu cau xanh,
B ra lm sỏu mi anh xi tru".
Núi rng th H Xuõn Hng mang phong v hn quờ l nh vy.
Hai cõu tip theo l mt li núi "m th", mt cỏch thm dũ i tng - chng trai m
cụ gỏi ang mi tru:

"Cú phi duyờn nhau thỡ thm li,
ng xanh nh lỏ, bc nh vụi".
Xin cho c l ming tru ngon: ming thm, mụi cn ch qut tru, cau, tru, vụi
"thm li" trong cỏi duyờn tru cau. Mong ming tru ny, ming tru "chng" - anh s n
khụng nht nht, vụi i ng vụi, lỏ i ng lỏ, xin ng "xanh nh lỏ bc nh vụi". Cõu
th mang mt hm ý: cụ gỏi mi tru ó by t nim m c thit tha v mt tỡnh duyờn
m thm, mn nng, son st thu chung. Va cu mong, m c "Cú phi duyờn nhau
thỡ thm li", va nh thm nhc kh "ng xanh nh lỏ, bc nh vụi". Cú ngi cho
rng, qua cõu th ny, cụ Xuõn Hng ó ngm rn e ngi khỏch ang mi tru - u
ú cng l mt cỏch cm nhn. Cú iu cõu th y ỏm nh nh mt "d bỏo v con
ng tỡnh duyờn ca n ch nhõn mi tru ny. Cõu th "ng xanh nh lỏ, bc nh
vụi" cho ta nhiu ngi ngựng v mt iu gỡ s xy ra, chng bao gi "thm li" c!
Ming tru l u cõu chuyn. Duyờn tru cau cng l duyờn ụi la... Qua mi tru,
H Xuõn Hng núi lờn mt khỏt khao, m c v mt tỡnh duyờn p, thu chung. Mt
bi th tht ngụn t tuyt, ngụn ng bỡnh d, mn ming tru a duyờn. Bi th
mang v i v thm tỡnh ngi - ngi con gỏi lng quờ hai trm nm v trc.
BNH TRễI NC
H XUN HNG, cha rừ lai lch, hnh trang. Con mt nh nho Ngh An. B
sng nhiu nm Thng Long. Cú hc, cú ti th vn, cú mi quan h vi nhiu danh s,
trong ú cú Nguyn Du. Cuc i riờng ca b nhiu bi kch- B l mt trong nhng nh
th ln ca dõn tc. Tỏc phm cũn li khong 50 bi th ch Nụm v tp th ch Hỏn
Lu Hng Ký Th ca b sc so, tro phỳng thỡ sc nhn, tr tỡnh thỡ tờ tỏi xút au,
cú giỏ tr nhõn o sõu sc. B c ca ngi l B chỳa th Nụm.
BNH TRễI NC
gv: lê thị hồng hải

năm học:2012-2013

18



Trờng thcs quảng đông

giáo án bdhs giỏi- ngữ văn 7

Thõn em va trng li va trũn,
By ni ba chỡm vi nc non.
Rn nỏt mc du tay k nn
M em vn gi tm lũng son.
Bi th Bỏnh trụi nc l bi th a ngha.
Tỏc gi t thc cỏi bỏnh trụi nc, lm bng bt np, nhõn bng ng phen (lũng
son), dng bỏnh trũn, sc bỏnh trng, c luc trong ni nc sụi by ni ba
chỡm. N s vit v mt mún n dõn tc, vi tt c lũng yờu mn t ho bn sc nn vn
húa Vit Nam. Bi th giu tớnh nhõn dõn.
Bi th cũn mang hm ngha c ỏo.
Cõu 1 cú 2 tiu i: Thõn em va trng // li va trũn, gi t cht bỏnh ngon
lnh, tinh khit, chic bỏnh xin xn, dõn ó bỡnh d ỏng yờu, hm n s duyờn dỏng, trinh
trng, v p xinh xn ca ngi thiu n Vit Nam. Hai ting Thõn em khụng ch
nhõn hoỏ chic bỏnh trụi nc, th hin mt cỏch núi m mu sc dõn gian (thõn
em nh ht ma sa, thõn em nh tm la o) m cũn ngi ca c tớnh khiờm
nhng, kớn ỏo duyờn dỏng ca ngi con gỏi lng quờ.
Hai cõu 2, 3, ngụn ng tng phn: rn vi nỏt, ngha en l bỏnh ngon hay
bỏnh khụng ngon; ngha búng l hnh phỳc hay bt hnh, u tu thuc vo tay k nn,
vo ngi cha, ngi chng vo l giỏo phong kin, vo s phn. Thnh ng by ni
ba chỡm c vn dng ti tỡnh nhm gi t s phn ngi ph n Vit Nam trong xó
hi phong kin trng nam khinh n.
Hai cõu 3, 4 cu trỳc: mc dự m võn nhm khng nh mt tõm th.
Rn nỏt mc du tay k nn,
M em vn gi tm lũng son
vn gi biu th mt thỏi kiờn trinh, bn vng. Tm lũng son tng trng

cho phm cht st son thu chung, chu thng chu khú ca ngi ph n Vit Nam
trong cuc i. Cõu th th hin nim t ho v biu l khỏ m tớnh cỏch Xuõn Hng.
Bi th núi v bỏnh trụi nc, mt mún n dõn tc bng mt th ngụn ng bỡnh d, dõn
gian. Th th tht ngụn t tuyt ó c Vit húa hon ton. Th hm sỳc a ngha giu
bn sc Xuõn Hng. Bi th biu l nim cm thụng v t ho i vi s phn, thõn
phn v phm cht ca ngi ph n Vit Nam, nú cú giỏ tr nhõn bn c sc.
NGUYấN TIấU
Nguyờn tiờu nm trong chựm th ch Hỏn ca H Chớ Minh vit trong 9 nm
khỏng chin chng Phỏp, ti chin khu Vit Bc: Nguyờn tiờu, Bỏo Tip, Thu d,
Sau chin thng Vit Bc, thu ụng nm 1947, sang xuõn hố 1948, quõn ta li thng
ln trờn ng s bn. Nim vui thng trn trn ngp tin tuyn hu phng. Trong
khụng khi sụi ng v phn chn y, bi th Nguyờn tiờu ca Bỏc H xut hin trờn
bỏo
Cu quc nh mt oỏ hoa xuõn ngo ngt v rc r sc hng. Xuõn Thu ó dch khỏ
hay bi th ny. Nguyờn tỏc bng ch Hỏn, vit theo th th tht ngụn t tuyt:
Kim d nguyờn tiờu nguyt chớnh viờn,
Xuõn giang, xuõn thu tip xuõn thiờn;
Yờn ba thõm x m quõn s,
D bỏn quy li nguyt món thuyn.
19
gv: lê thị hồng hải
năm học:2012-2013


Trờng thcs quảng đông

giáo án bdhs giỏi- ngữ văn 7

ờm nguyờn tiờu trng sỏng ngi trờn mt khụng gian bao la. Bi th núi lờn cm
xỳc v nim vui do t trong tõm hn lónh tu ờm nguyờn tiờu lch s.

Hai cõu u v lờn cnh p tuyt vi ờm nguyờn tiờu. Trờn bu tri, vng trng
va trũn (nguyt chớnh viờn). Trng rm thỏng giờng mang v p ti xinh khỏc thng
vỡ mựa xuõn lm cho trng thờm p. V trng cng lm cho cnh vt mang v dp hu
tỡnh. t nc quờ hng bao la mt mu xanh bỏt ngỏt. Mu xanh lp lỏnh c xuõn
giang. Mu xanh ngc bớch ca xuõn thu tip ni vi mu xanh thanh thiờn ca
xuõn thiờn. Ba t xuõn trong cõu th th hai l nhng nột v c sc lm ni bt cỏi
thn ca cnh vt sụng, nc v bu tri.
Xuõn giang, xuõn thu tip xuõn thiờn.
(Sụng xuõn nc ln mu tri thờm xuõn)
Xuõn trong cõu th ch Hỏn ca Bỏc l mựa xuõn, l tui tre, l v p xinh ti.
Nú cũn gi t mựa xuõn, ca sụng nc, t tri vo xuõn. Nú th hin v p v sc
sng mónh lit ca t nc ta: trong la n vn dt do mt sc sng tr trung, tim
tang. Ngoi giỏ tr miờu t cnh p ờm nguyờn tiờu, vn th cũn biu hin tinh t cm
xỳc t ho, nim vui sng mờnh mụng ca mt hn th ang rung ng gia mt ờm
xuõn p, mt ờm xuõn lch s, t nc ang anh dng khỏng chin.
Vi Bỏc H, yờu v p ờm nguyờn tiờu, yờu thiờn nhiờn cng l yờu i tha thit.
Bỏc yờu thiờn nhiờn nờn sng, nỳi, c cõy, hoa lỏ, to vt trong th Bỏc rt hu tỡnh. Cú
Trng lng c th, búng lng hoa. Cú Trng vo ca s ũi th trong nim vui thng
trn. Bỏc yờu hoa nỳi, chim rng Vit Bc: Xem sỏch, chim rng vo ca u Phờ vn
hoỏ nỳi ghộ nghiờn soi; yờu ngn nỳi, chim rng bỏo mựa thu cht n Thiờn nhiờn
trong th H chớ Minh l mt trong nhng yu t to nờn sc iu tr tỡnh v mu sc c
in.
Hai cõu th cui núi v dũng sụng, khúi súng v con thuyn trng:
Yờu ba thõm x m quõn s,
D bỏn quy lai nguyt món thuyn.
nh trng ngy trc (1942-1943) chiu vo ngc lnh ni t khỏch quờ ngi,
thỡ ờm nguyờn tiờu ny l (1948), trng li soi xung con thuyn trong ú Bỏc ang
m quõn s (bn bc vic quõn). Trng nguyờn tiờu l trg c hn, bỏo trc nhng
mựa trng trong nm, c nhõn dõn ún i vi bao hy vng, bao tỡnh cm nng hu.
Li na, trng hp thng trng khụng phi l trng hp bỡnh thng din ra trờn sõn

nh, ngừ xúm, hay ng lõu vng nguyt, m l thng trng trờn khúi súng, ni
yờn ba thõm x cừi sõu kớn, bớ mt trờn dũng sụng, gia nỳi rng chin khu bao la!
Ngi ang thng trng nguyờn tiờu khụng ch mang ct cỏch nh cỏc tao nhõn mc
khỏch ngy xa, m cũn l con ngi hnh ng, ngi chin s ỏnh gic, v lónh t
ang bn bc vic quõn lónh o nhõn dõn khỏng chin, bo v non sụng t nc.
Qu tht, õy l mt trng hp thng trng rt c bit: Yờn ba thõm x m quõn
s. Yờn ba l khúi súng, mt thi liu c c Bỏc vn dng rt sỏng to lm hco bi
th Nguyờn tiờu mang phong v ng thi. Ba ch m quõn s ó khu bit th Bỏc
vi th ca ngi xa, lm cho vn th mang mu sc hin i v khụng khớ lch s ca
thi i.
Sau nhng canh di bn bc vic quõn cng thng ni khúi súng sõu kớn, tri ó v
khuya. Na ờm (D bỏn), Bỏc tr v bn, tõm hn sng khoỏi vụ cựng. Con thuyn ca
v thng soỏi, con thuyn khỏng chin tr thnh con thuyn trng ca thi nhõn nh bi
trờn sụng nc mờnh mụng, ch y ỏnh trng vng:
D bỏn quy lai, nguyt món thuyn.
20
gv: lê thị hồng hải
năm học:2012-2013


Trờng thcs quảng đông

giáo án bdhs giỏi- ngữ văn 7

(Khuya v bỏt ngỏt trng ngõn y thuyn).
Nguyt món thuyn l mt hỡnh nh rt p v tr tỡnh, nú lm ta nh n nhng
vn th thi hoa l:
Bn chi nm ngoỏi no õu tỏ?
Trng nc nh xa chớn vi mi.
(Triu H - ng thi)

Thuyn my l ụng, tõy lng ngt,
Mt vng trng trong vt lũng sụng
(Bch C D)
Nc bic non xanh thuyn gi bói,
ờm thanh nguyt bc, khỏch lờn lu
(Nguyn Trói)
Tr li bi th H Chớ Minh, ta thy con thuyn ang trụi nh trờn sụng, n hin
trong mn khúi súng, mang theo bao ỏnh trng, hin lờn mt th lnh quõn s giu hn
th ang lónh o quõn dõn ta khỏng chin ginh li c lp, t do, gi mói nhng
ờm nguyờn tiờu trng y tri ca t nc quờ hng thanh bỡnh. Hỡnh nh con thuyn
trng trong bi th ny cho thy tõm hn Bỏc giu tỡnh yờu thiờn nhiờn, trong khỏng chin
gian kh vn lc quan yờu i.
Qua bi th Nguyờn tiờu, ta cú th núi, trng nc trong th Bỏc rt p. Chớnh
vng trng y ó th hin phong thỏi ung dung, tõm hn thanh cao ca v lónh t thiờn ti
ca dõn tc mang ct cỏch ngh s, nh hin trit phng ụng.
Nguyờn tiờu c vit theo th th tht ngụn t tuyt, man mỏc phong v ng
thi. Bi th cú y nhng yu t ca bi th c: mt con thuyn, mt vng trng, cú
sụng xuõn, nc xuõn, tri xuõn, cú khúi súng. iu th thanh nh. Khụng gian bao la,
yờn tnh Ch khỏc mt iu, gia khung cnh thiờn nhiờn hu tỡnh õy, nh th khụng
cú ru v hoa thng trng, khụng m o thi phỳ t chng, m ch m quõn
s. Bi th nh mt oỏ hoa xuõn p trong vn hoa dõn tc, l tinh hoa kt t t tõm
hn, trớ tu, o c ca H Chớ Minh.
Vn tc l ngi. Th l tm lũng, l ting lũng cng hng t mt ngi n vi
muụn ngi. Th Bỏc H tuy núi n trng, hoa, tuyt, nguyt nhng ó phn ỏnh
tõm t, tỡnh cm, l sng cao p ca Bỏc. Bỏc yờu nc, thng dõn tha thit nờn Bỏc
cng yờu ờm nguyờn tiờu vi vng trng xuõn th mng. Trong khỏng chin gian kh,
Bỏc ó hng ti vng trng rm thỏng giờng, hng ti bu tri xuõn vi tõm hn trong
sỏng v phong thỏi ung dung. Cuc i khụng th thiu vng trng. Bit yờu trng cng
l bit sng p. Nguyờn tiờu l mt bi th trng tuyt tỏc ca nh th H Chớ Minh.
Con thuyn ch y ỏnh trng cng l con thuyn khỏng chin ang hng ti chin cụng

v nim vui thng trn.
Kí giáo án đầu tuần
TTCM

Lê Thanh

gv: lê thị hồng hải

năm học:2012-2013

21


Trờng thcs quảng đông

Tuần 6

giáo án bdhs giỏi- ngữ văn 7

Ngày soạn:20/9/2012
Ngày giảng: 26/9/2012
gợi ý và bài luận về các tác giả tác phẩm
đợc học trong chơng trình Ngữ văn 7
(Tài liệu bổ trợ, bồi dỡng Học sinh giỏi)

TNG GI HON KINH S
Tng giỏ hon kinh s nh mt trang ký s bng th núng hi tớnh thi s v y
p s kin lch s ca thi i nh Trn. Bi th t tuyt ny ghi li mt cỏch ho hựng
hai chin cụng vang di ca quõn v dõn i Vit vo xuõn hố nm t Du, 1285: trn
Hm T v trn Chng Dng. Tha thng, quõn ta tin lờn gii phúng Kinh thnh

Thng Long. Trn Quang Khi cựng on quõn chin thng rc xa gi Trn Trng Kim:
Chng Dng cp giỏo gic,
Ham T bt quõn thự
Thỏi bỡnh lờn gng sc,
Non nc y ngn thu.
Thng tng Trn Quang Khi l mt ngi vn vừ ton ti, mt trong nhng anh
hựng thi s ti ba li lc thi nh Trn. ễng l mt trong nhng anh hựng ó em ti
thao lc ch huy tng s lm nờn nhng chin cụng oanh lit Chng Dng, Hm T.
1. Hai cõu u ghi li nhng trn thu chin d di n ra trờn chin tuyn sụng
Hng. Trn Hm T din ra vo thỏng 4- 1285, tng Trn Nht Dut chộm c Toa
ụ. Hai thỏng sau, Trn Quang Khi i phỏ gic Nguyờn Mụng ti Chng Dng .
Hng vn gic b tiờu dit, b bt lm tự binh. Quõn ta chim c nhiu chin thuyn, v
khớ v lng tho ca quõn gic phng Bc.
Nh th ó s dng th phỏp lit kờ v phộp i, lm ni bt hai s kin lch s
mang tm chin lc ó din ra ti bn ũ v quan i trng yu trờn phũng tuyn sụng
Hng. Vic sau (Chng Dng) núi trc, vic trc (Hm T) k sau: núi ớt m gi
nhiu, sc rung cm ca vn th rt k diu:
ot súc Chng Dng ,
Cm H Hm T quan.
Hai cm t: ot súc (cp giỏo) v Cm H (bt gic) c t v trớ u
cõu th, nh mt trng õm, mt nt nhn trong khỳc ca khi hon, ng thi gi t hai cỳ
ỏnh tri giỏng xung u quõn xõm lc. Chin cụng ni tip chin cụng, quõn ta ỏnh
thng giũn gió. Nim vui thng trn trn ngp lũng ngi. T nh vua n tng s, t
vng hu n ngi dõn, ai ai cng h hờ, sung sng.
Cun Kinh th i in t lc i Nguyờn ó ghi nhn: Thu lc n ỏnh vo
i doanh, võy thnh vũng, tuy cht nhiu, nhng quõn tng thờm cng tr nờn ụng.
Quan quõn (nh Nguyờn) sm ti ỏnh rt khn n, thiu thn, khớ gii u kit. (Dn
theo tỏc gi Cuc khỏng chin chng xõm lc Nguyờn Mụng).
Hai chin cụng Chng Dng v Hm T quan ó lm thay i cc din chin
trng, quõn ta t rỳt lui chin lc ó tin lờn phn cụng nh v bóo. Mi ngy no, 50

vn quõn Mụng C do Thoỏt Hoan cm u kộo sang nh súng d trn ngp b cừi i
Vit. Khúi la ngỳt tri Kinh thnh Thng Long. Gic t hai phớa kp li nh hai gng
gv: lê thị hồng hải

năm học:2012-2013

22


Trờng thcs quảng đông

giáo án bdhs giỏi- ngữ văn 7

kỡm st, t i Nam Quan ỏnh xung, t Chiờm Thnh ỏnh ra. Vn nc nh ngn cõn
treo si túc. Nhng vi ti thao lc ca Trn Quc Tun v tng s, quõn ta ó ly
on binh ch trng trn ca quõn xõm lc Thiờn triu. Trn Chng Dng, Hm
T i thng. Th c o ngc. Quõn ta ỏnh thng giũn gió, giỏng sm sột xung u
l gic phng Bc. Kinh thnh Thng Long c hon ton gii phúng. Quõn xõm lc
b quột sch ra khi t nc ta. ú l nhng ngy thỏng vinh quang ca dõn tc. Mựa hố
nm t Du, 1285 l mựa hố m nim vui chin thng tro dõng sụng nỳi. Cõu th ca
Trn Quang Khi nh mt trang ký s chõn thc, ho hựng trỏng mang phm v anh hựng
ca to nờn mt nột rt p ca bi th Tng giỏ hon kinh s.
Mỏu xng ca ba quõ, lũng qa cm ca ngi chin binh, ti thao lc ca tng
soỏi ó gúp phn lm nờn chin cụng Chng Dng, Hm T oanh lit. Phi l ngi
trong cuc, phi l nh th ti hoa, Trn Quang Khi mi vit c nhng cõu th hựng
trỏng nh vy! Tỏc gi Tng giỏ hon kinh s l mt trong nhng thi s u tiờn ca
i Vit ó em a danh sụng nỳi thõn yờu in m vo lch s v nn th ca dõn tc nh
mt du son chúi li: Chng Dng v Hm T. Ta ó bit tớnh hm sỳc la mt trong
nhng tớnh cht lm nờn v p vn chng ca th ca ớch thc. Ch 2 cõu th ng ngụn,
thi s ó gi ra bao ý ngh, bao liờn tng, bao cm xỳc, ý v sõu xa v sc mnh i

Vit.
2. T trong khúi la ca chin tranh, t trong ng tro tn ca t nc, nh th ó
ngh v t nc trong ngy mai thanh bỡnh. Phn hai ca bi th núi lờn nhng suy ngh
ca Trn Quang Khi v giang sn T quc, v tin ca dõn tc. Ging th tr nờn sõu
lng, thõm trm. Nh mt li tõm tỡnh, nhn gi
Thỏi bỡnh tu trớ lc,
Vn c th giang san.
Nh th t núi vi mỡnh, t nhc nh mỡnh v nhim v trc mt cng l nhim
v lõu di: Thỏi bỡnh tu trớ lc. Gic ngoi xõm ó b quột sch, t nc mi c thỏi
bỡnh, cỏc quý tc, cỏc vng hu phi tu trớ lc, ngha l nờn gng sc, em ti trớ, em
sc ngi, sc ca ra xõy dng t nc. ú cng l iu tõm huyt m nh th mun
nhc nh mi ngi. Li th cho thy nhón quan sỏng sut, sõu xa ca Trn Quang Khi,
cho thy tng lp quý tc nh Trn l lc lng tin b nht, trong xu th i lờn ca lch
s, ang nm quyn lónh o t nc i Vit.
Vỡ s vng bn ca giang sn n muụn i m tu trớ lc. Li th bỡnh d, nhng
ý tng cha ng bờn trong, cỏi ý thc nhc nh ca nh th thỡ khụng chỳt tm thng
v n gin. Cõu th hm cha mt t tng v i. Khi T quc i Vit ng trc
ho xõm lng ca Ht Tt Lit thỡ Vua tụi ng lũng, anh em ho thun, c nc gúp
sc (Trn Quc Tun). Trong ho bỡnh, t vua tụi n tng s, t vng hu n ngi
dõn bỡnh thng, ai ai cng phi bit tu trớ lc. Li th bỡnh d, nhng ý tng cha
ng bờn trong, cỏi ý nhc nh ca nh th thỡ khụng chỳt tm thng v n gin. cõu
th hm cha mt t tng v i. Khi T quc i Vit ng troc ho xõm lng ca
Ht Tt Lit thỡ Vua tụi ng lũng, anh em ho thun, c nc gúp sc (Trn Quc
Tun). Trong ho bỡnh, t vua tụi n tng s, t vng hu n ngi dõn bỡnh thng,
ai ai cng phi bit tu trớ lc sng ht mỡnh vỡ s bn vng muụn thu ca õt nc
thõn yờu: T ho v quỏ kh oanh lit ca ụng cha, mi ngi phi ngh v tng lai, ca
t nc, v tin ca dõn tc, sng v lao ng sỏng to sao cho tht cú ớch, cú
nhiu ý ngha:
Thỏi bỡnh nờn gng sc,
Non nc y ngn th.

23
gv: lê thị hồng hải
năm học:2012-2013


Trờng thcs quảng đông

giáo án bdhs giỏi- ngữ văn 7

Túm li, bi th Tng giỏ hon kinh s l mt kit tỏc trong nn th vn c Vit
Nam. í th hm sỳc, ngụn ng th bỡnh d m sõu sc. Bi th cú giỏ tr lch s nh mt
tng i chin cụng trỏng l, nú lm ta sng li nhng nm thỏng khỏng chin ho hựng
ỏnh thng gic Nguyờn Mụng. Nú nhc nh mi con ngi Vit Nam bit nõng cao ý
thc trỏch nhim cụng dõn trong bo v v dng xõy t nc thanh bỡnh, p ti, bn
vng muụn i. Trờn hnh trỡnh i ti th k 21 ca nhõn dõn ta, vỡ mc tiờu dõn giu,
nc mnh bi th Tng giỏ hon kinh s ca Trn Quang Khi vn mang tớnh thi
s thit thc i vi mi chỳng ta. Tõm thc ca thi s anh hựng vn nh ỏnh sao chiu
sỏng bu tri quờ hng t nc!
Bài ca dao Đứng bên ni ----- bên tê"
Bi ca dao ny cú hai cỏi p: cỏi p ca cỏnh ng v cỏi p ca cụ gỏi thm ng. C
hai cỏi p u c miờu t rõt hay. Cỏi hay õy l cỏi hay riờng ca bi ca dao ny,
khụng thy cú bt k mt bi ca dao no khỏc.
Phõn tớch bi ca dao ny, nhiu ngi thng chia ra hai phn: phn trờn (hai cõu
u) l hỡnh nh cỏnh ng; phn di (hai cõu cui) l hỡnh nh cụ gỏi thm ng. Thc
ra khụng hon ton nh vy. Bi vỡ, ngay t hai cõu u, hỡnh nh cụ gỏi thm ng ó
xut hin ht sc rừ nột v sng ng. Cm t mờnh mụng bỏt ngỏt c t v trớ
cui cựng. Trc ú, trc khi núi n s mờnh mụng bỏt ngỏt ca cỏnh ng, cụ gỏi ó
t miờu t v gii thiu rt c th v ch ng cng nh cỏch quan sỏt cỏnh ng ca
mỡnh. Hỡnh nh cụ gỏi thm ng hin lờn vi tt c dỏng iu ca mt con ngi nng
n, tớch cc. ng bờn ni ri li ng bờn tờ ngm nhỡn, quan sỏt cỏnh ng t

nhiu phớa, dng nh cụ mun thõu túm, nm bt, cm nhn cho tht rừ tt c cỏi mờnh
mụng bỏt ngỏt ca ng lỳa quờ hng.
C hai cõu u u khụng cú ch ng, khin cho ngi nghe, ngi c rt d
ng cm vi cụ gỏi, tng chng nh ang cựng cụ gỏi i thm ng, ang cựng cụ
ng bờn ni ng, ngú bờn tờ ng v ngc li. Nh vy m cỏi cm giỏc v s
mờnh mụng, bỏt ngỏt ca cỏnh ng cng lan truyn sang ta mt cỏch t nhiờn v ta cm
thy nh chớnh mỡnh ó trc tip cm nhn, rỳt ra v núi lờn iu ú.
Nu nh hai cõu u, cụ gỏi phúng tm mt nhỡn bao quỏt ton b cỏnh ng lỳa
quờ hng chiờm ngng s bỏt ngỏt mờnh mụng ca nú, thỡ hai cõu cui, cụ gỏi
li tp trung ngm nhỡn, quan sỏt v c t riờng mt chn lỳa ng ũng v liờn h so
sỏnh vi bn thõn minh mt cỏch rt hn nhiờn
Em nh chn lỳa ũng ũng
Pht ph gia ngn nng hng bui mai.
T em u cõu trờn cú ngi ghi l thõn em*. Trong ca dao truyn thng,
nht l trong ca dao tỡnh yờu, nhng t em v thõn em c dựng khỏ ph bin. Núi
chung ú l nhng t cú ngha khỏc nhau, nhng riờng trong b phn ca dao than thõn,
hai t ú li c dựng v cj coi l ng ngha. Vớ d:
Thõn em nh con cỏ rụ thia
Ra sụng mc li, vo ỡa mc cõu.
Em nh con hc u ỡnh
Mun bay chng ct ni mỡnh m bay.
bi ca dao ny, dựng t em thớch hp hn cm t thõn em. Vỡ õy khụng
phi l ca dao than thõn. Hn na, hai cõu u ca bi ca dao ny ó c lm theo th
th t do (mi cõu kộo di trờn mi ting), nu cõu th ba dựng t em thỡ hai cõu cui
gv: lê thị hồng hải

năm học:2012-2013

24



Trờng thcs quảng đông

giáo án bdhs giỏi- ngữ văn 7

s tr v vi th th lc bỏt chớnh thc, nghiờm chnh, nh th hiu qu thm m s cao
hn.
Hỡnh nh chn lỳa ũng ũng tng trng cho cụ gỏi ang tui dy thỡ cng y
sc sng. Hỡnh nh ngn nng tht c ỏo. Cú ngi cho rng ó cú ngn nng thỡ
cng phi cú gc nng v gc nng chớnh l mt tri vy.
Bi ca dao qu l mt bc trnah tuyt p v giu ý ngha.
BI LM 2
Cú cõu hỏt no p nh ca dao dõn ca? Ca dao dõn ca ó ho nhp mt cỏch hn
nhiờn, k diu vo tõm hn tui th ca mi ngi. Ca dao dõn ca Vit Nam giu bn
sc, vụ cựng p v phong phỳ. Nú l ting hỏt tõm tỡnh ni b xụi rung mt, ni bn
c ũ xa lu luyn trong dõn gian, phn ỏnh cuc sng v c m ca nhõn dõn ta t
bao i nay. Cú nhng khỳc hỏt ru ngt ngo cha chan tỡnh ngha. Cú nhng bi hỏt
giao duyờn say m lũng ngi. Cú nhng bi ca núi v t nc quờ hng, vi nng
dõu, rung lỳa, vi hỡnh nh duyờn say m lũng ngi. Cú nhng bi ca núi v t nc
quờ hng, vi nng dõu, rung lỳa, vi hỡnh nh ngi dõn quờ mt nng hai sng,
cn mn, hin lnh, ỏng yờu. Cỏnh cũ bay l bay la m sen lỏ xanh bụng trng li
chen nh vng. Cụ thụn n tỏt nc ờm trng mỳc ỏnh trng vng i, tt c u
em n cho lũng ta bit bao nim thng ni nh. y l ca dao. y l tui th ca mi
chỳng ta.
Cỏnh ng lng quờ v hỡnh nh cụ thụn n c núi n trong bi ca dao sau õy
l hỡnh nh thõn thuc ỏng yờu i vi mi ngi Vit Nam t ngn xa
ng bờn ni ng ngú bờn tờ ng, mờnh mụng bỏt ngỏt,
ng bờn tờ ng ngú bờn ni ng, cng bỏt ngỏt mờnh mụng.
Thõn em nh chn lỳa ũng ũng,
Pht ph di ngn nng hng ban mai.

Ca dao thng c vit bng th th lc bỏt. Nhng bi ca dao ny, nh th dõn
gian ó vit bng th lc bỏt bin th, m rng cõu th thnh 12, 13 t. Cụ thụn n khụng
lm chuyn vn chng th phỳ nh ai, m cụ ch núi lờn nhng rung ng, nhng cm
xỳc t nhiờn, hn nhiờn ca lũng mỡnh khi ngm nhỡn cỏnh ng lỳa thõn yờu ca lng
minh. Trc mt l cỏnh tng lỳa bỏt ngỏt mờnh mụng mờnh mụng bỏt ngỏt, thng
cnh cũ bay, cng trụng cng ngú, cng thớch thỳ t ho. Cõu ca di mói ra cng vi
chõn tri, vi súng lỳa:
ng bờn ni ng ngú bờn tờ ng, mờnh mụng bỏt ngỏt,
ng bờn tờ ng ngú bờn ni ng, cng bỏt ngỏt mờnh mụng.
Ngú gn ngha vi vi nhỡn, trụng, ngm nghớa T ngú rt dõn dó trong vn
cnh ny gi t mt t th say sa ngm nhỡn khụng chỏn mt, mt cỏch quan sỏt k
cng. Cụ thụn n ng bờn ni ng ngú bờn tờ ng ri li ng bờn tờ ng ngú bờn
ni ng, dự v trớ no, gúc no, cụ cng cm thy sung sng t ho trc s
mờnh mụng bỏt ngỏt bỏt ngat mờnh mụng ca cỏnh ng thõn thuc. Hai ting bờn
ni v bờn tờ vn l ting núi ca b con Thanh, Ngh dựng ch v trớ bờn ny,
bờn kia, c a vo bi ca th hin c tớnh mc mc, cht phỏc ca cụ thụn n, ca
mt min quờ. Ngh thut o t ng: mờnh mụng bỏt ngỏt // bỏt ngỏt mờnh mụng gúp
phn c t cỏnh ng lỳa rng bao la, tng nh khụng nhỡn thy bn b lỳa hai mựa
cun súng, n chõn triCú yờu quờ hng tha thit mi cú cỏi nhỡn p, cỏch núi hay
nh th!
25
gv: lê thị hồng hải
năm học:2012-2013


×