Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

[123doc] - thiet-ke-he-thong-nang-ha-cho-xe-o-to-tu-do-16-tan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.57 MB, 4 trang )

ĐồÁn
ÁnTốt
TốtNghiệp
Nghiệp
GVHD:KS.Nguyễn
Thành
GVHD:KS.Nguyễn
Thành
Đồ
Án
Tốt
Nghiệp
Đồ
Ấn
Tốt
Nghiệp
GVHD:KS.Nguyễn
Thành
GVHD:KS.Nguyễn
Thành
^ Do
An
Tot
Nghiep
GVHD:KS.Nguyin
Thanh
Đồ
Ấn
Tốt
Nghiệp
GVHD:KS.Nguyễn


Thành
Đồ
Ấn
Tốt
Nghiệp
ĐồĐồ
ÁnÁn
TốtTốt
Nghiệp
Đồ
Nghiệp
GVHD:KS.Nguyễn
Thành
Cơng____________________________________________________
Đồ
Án
Tốt
Nghiệp
GVHD:KS.Nguyễn
Thành
Cơng
Cơng
Cong____________________________________________________
Cơng______________
Cơng______________
Cơng_________________________________________________________
Cơng
Cơng
Cơng
Cơng

_______________________
lên
các
bánh
sau tuỳ thuộc
xác
định
đợc
hành
trình
nâng
ta
xây
dựng
đơng
học

cấu
nâng
thùng.
việc
ưu
cao.
điểm:
Các
cách

việc
kích
bố

bố
trí
trí
thớc
xy
chốt
nhỏ
lanh
xoay
gọn,
thuỷ
xy2kết
lực
lanh
cấu
kết
đơn
xa
hợp
so
giản,
với
với
ít
giàn
giàn
chi
tiết
nâng,
đợc

góc
dễcơ
sử
đặt
chế
dụng
xy
tạo,
lanh
hiên
rẻxe nâng
nay
Phơng
án
thể
lắp
đặt
đổng
thời
xytế
lanh
thuỷ
lực
thùng,
nhằm
tăng
khả
Từ
-+Để


Ra’:
cấu
lực
ởcó
vị
tác
trí
dụng
ban
của
đầu
giàn
đãtrong
xác
nâng
định(
lên
j=°°):(ABC),
tay
nâng,
[kG]
tanâng
vẽ
đơng
học
cấu
ởđổ
vị
Để
tính

đợc
lực
nâng
thùng
thực
talà
phải
tính
khi
xenâng
đầynên
tải.Ta


-Vì
Khi

khung
phụ
bị
cong
vênh
thì

thống
hạ sẽ
MỤC
LỤC
1 Chiều
dàiđịn

điliên
xe kết giữa tấm nâng
mm
2255
LỜI
NĨI
ĐAU
Phanh
đơng

02với
-tiền;
Rc:
lực
tác
dụng
của
tay
nâng
tại
thời
bắt
đầu
nâng
thùng,
so
phơng
ngang

nhỏ

nên
u
cầu
lực
nâng
lớn,
hành
trình
nâng
dài.KRAZ
Hiên
nay
cơ dỡng
cấu
này
theo
cách
bố
trí
xy
lanh
thuỷ
lực,
bố
trí
giàn
nâng,
bố
trí
địn

liên
kết.
năng
nâng
tải,
giảm
nhẹ
lực
nâng
trên
mỗi
xy
lanh.
đơng
lực
học

cấu
thùng
nh
sau:
ngồi
ra


ítnâng
khâu
khớp
nên
đơng

học
đơn
giản,
vân
thuận
lợi, lắp
dễ
bảo
sửa
trí
góc
nâng
thùng
lớn
nhất(A’B’ơ):
khơng
thể
làm
viêc
đợc,
ảnh
hởng
lớn
đến
q
trình
làm
viêc.
Các
thơng

số
cho
tróc
đợc
xác
định
trên
cơđiểm
sở

cấu
thật
của
ơhành

tự[kG]
đổ
65055
.địng
Dẫn
đơng
khíđơnén,
trênrất
Trang
1
Đất
nớc
ta
đang
trong

gia
đoạn
cơng
nghiệp
hố
hiên
đại
hố
với
tốc
phát
triển
cao.Để
1
CHƠNGI
Đơng

YaMZ-238D(EURO-0)
mm
-chữa.
Rc’:
lực
táccó
dụng
của
thùng
lên
tay
nâng,
[kG]SUNG.

đợc
lắp
đặt
trên
xe
1 Hiên
nay
cấu
này
đợc
lắp
đặt
trên
xe SAM
nâng
vịKraz.
trí
xác
định
trên
khung
phụ.
Giàn nâng
gồm
chuyển
đơng và các
_Vẽ
đờngđầu
trịncơ
(O3,O3C);Từ

O3 các
kẻ
đờng
OXcác
góc
jmax=55°,
cắt
xảkhâu
của
đơng
LờiGiàn
mở
2sở
đáp
ứng
nhu
cầu
phát triển của
thànhthẳng
phần hợp
kinhvới
tế phơng
khác nhau
thì
trớc
hết
cơcơ
hạ tầng và
TỔNG
QUAN

VỂ
HỆ
THốNG
NÂNG
HẠ
Gth
+
Q
:
trọng
lợng
của
thùng

hàng,
[kG]
2
Số
Lốp
xy
xe
lanh
mm
320R-508
8
lít
+ Nhợc
b) Cách
bố tríđiểm:
thứ hai:

khớp
quay(
khớp
Việc xác định đơng học giúp xác định hành trình nâng Smax và góc quay
(O3,O3C)
tại
C tải
. trụ).
Chơng
I Tổng
quan
vềđạt
hê u
thống
nâng hạ.
giao
vân
phải
cầu.Mơt
trong những nhu cầu quan trọng và cấp thiết đó là :vân
2 thơng
a
:
khoảng
cách
từ
tâm
thùng
đến
chốt

xoay
a với
=mm
1495
mm các vị 216B-508
I.1.
Đờng
CÁC
kính/hành
LOẠI
HỆ
trình
THỐNG
piston
NÂNG
HẠ:
130/140
2
Kích
cỡ
vành
bánh
xe
KW
a) Cách
trí
thứ
nhất:
Giàn
chữ

Avào
nối
trực
tiếp
thùng:
max bố
của
xilực
lanh
. Do
vậy
cần
xác
định
đơng
học
dịch
trí
của
cấuhành
từ khitrình
bắt
bố
trí
thứ
ba:
-Cách
này
nâng
đặt

trực
tiếp
kích
nên
tuổi
thọ chuyển
của xy lanh thuỷ
lựccơ
thấp,
1.3Loại
Các
loại

thống
nâng
hạ
3trên
_Vẽ
2 đờng
trịn:
(O2,O2A)và(C,CA);
hai đờng
trịn này
ở điểm
phíacó

chuyển
với khối
lợng

lớn
hàng
hố , ngun
vât liệu,...
Docắt
đó nhau
địi hỏi
cần phải
cácchính
ơ tơ tải
-đầu
b-nâng

khoảng
cách
từ
tâm

đỡ
đến
phơng
của
lực
Rc,
b
=
563
mm
Dung
tích

cơng
tác
10,5
2
Thùng


nhiên
thùng
liêu
tự
đổ

phong
tiên

giới
địng
lít

chun
dùng

trang
250
bị
thùng
tự
lật
để

(HP)
thùng
đến
vịnăng
trí thùng
đợc
nâng
lớncủa
nhấthêđểthống
trút hết
hàng.
nâng
dài
dẫn
đến
khả
chịu
tải và
đơ đến
cứnggóc
vững
kém,
tuổi bền khơng đợc tốt;
I.2.điểm
LỰA

CẤU
NÂNG
HẠ:
2:4 Lựa

cơ cấu
nâng
hạ
A’.
năng
đểchọn
đápCHỌN
ứng
đợc
nhu
cầu
đó. Nhân
biết đợc vai trị quan trọng của ô tô tự 11
đổ trong việc
-dỡ2 hàng
c Cơng
:Tốc
khoảng
cách
từ
tâm
chốt
xoay
đến phơng
của
lực
Ra,
c =tự563
mm
ra

khỏi
thùng,
dải
phân
bố
trọng
tải
của
ơ


thùng
đổ
rất
rơng,
từ
0,5T
đến
400T.
suất
cực
đại

số
vịng
đơ
tối
đa
Km/
90

N.m
ngồi
rahành
loại
này
chiếm
thể
tích
lớn
dophơng
hành cấu
trình
của
nó,
làm
kể
thểlà:tích
thùng
Qua
phân
u nhợc
của
đã
trình
bày,
vớigiảm
đề đa
tàiđáng
giao
“Thiết

kế
Ta
tiến
vẽ
động
học

cấu
nhcác
sau:
Hình1.11.Cơ
hạ
thùng
3:5 Giới
thiêu
ơtích
thiết
kếđiểm
12
phát
kinh
tế,tơ
hiện
nay
nhiều
hãng
sảnđờng
xuất án
xe
thế

giới
đã
rađợc
thịứng
trờng
243/330
_Vẽ
2triển
đờng
trịn:
(O2,O2B)và(A,AB);
hai
trịnlớn
cắttrên
nhau
tại
điểm
B’
tơng
vớicác
kếtloại
cấu.xe
hnâng
- dDải
khoảng
cách
tâm
ổđợc
đỡ12T.
đến phơng của lực Rb

,%
d = 414 mm.
trung
bình
từtừđa
3,5T
đến
2100v/p
2: thống
Độquay
dốc
tối
leoxe
30 án nâng hạ thùng
(Kgf.m)
hàng.

nâng
hạ
cho
tải
tự với
đổnâng
trọng
tải
16nâng
tấn”.
Đề tài
đã lựa
chọnđáp

phơng
Chơng
II
Xác
định
hành
trình

lực
cần
thiết.
tự
đổ
tải
trọng
lớn
khác
nhau
nhiều
kiểu
dáng
khác
nhau
nhằm
ứng
nhu cầu sử dụng
Các
thơng
số
đã

biết:
_Tải
trọng
thẳng
đứng
tác
dụng
lên

cấu
nâng
gồm
có:
6
Đối
với
cácxoắn
xe tựthuỷ
đổ,đại
các
biên
pháp
nâng
hạnâng
thùng
làđảm
rất bảo
đa dạng
với nhiều
phong

pháp
khác

men
cực
ởvẫn
2sử
Bán
kính
quay
vịng
nhỏ
nhất
11
dụng
xy
lanh
lực
kết
hợp
vớiyếu
giàn
đểloại
lực nâng
lớn,
khả
năng
chịu
tải
Hiên

nay,

cấu
nâng
này
đợc
lắp
trên
mơt
sốm
xe ởnhviệc
KAMAZ,
xe tự
đổ
có tải
trọng
II. là
1:
Xác
định
hành
trình
nâng
16
ngày
càng
cao.
Tuy
nhiên


nớc
ta
chủ
mới
chỉ
dừng
lại
Gth
+
Q:
trọng
lợng
bản
thân
khung
phụ
+
thùng
+
hàng,
Gth
+
Q
=
16000
KG;
1255/125
1.3.
GIỚI
_Vị

trí
THIÊU

cấu
nâng
Ơ

khi
THIẾT
cha
nâng
KẾ
thùng:
:
7
nhau:
vịngnâng
quaythùng
1200-1400v/p
2 trung
Hêsố
thống
đơ
nhỏ,
bình.
XyViệt
lanhNam
thuỷchi
lựctiết
kết

hợptycơ
với
dànViệt
II. tốt.
2: Xác
định
lực
nâng
cần cha
thiết18
Chơng
III: nơi
Thiết
kế'
tính
tốn
các
của
nhâp
satsi

lắp
ráp

đi
vào
chế
tạo,
địa
hố.


tổng
cơng
Than
Để
xác
định
giá
trị
lực
nâng
cần
thiết
của
xilanh
thuỷ
lực
tại
thời
điểm
bắt
đầu
nâng
18 *)
_Oi,
O2,
O3
cố
định.
Trong

đó
:
ƠTheo

thiết
kế

tải
trọng
16
tấn
đợc
thiết
kế
dựa
trên
xe
ơ

satxi

sở

xe
Kraz
giây
cách
thức
lât thùng:
Hinh

1.4:
Xe
co
kettạo
cautrong
nangnớc,
thung
len
caovới
roikhả
moinăng
lat Dai
so ođảm
to cobảo
chữ
A
55da0tạo,
20

thống
điên
V
24
Trên

sở

cấu
nâng
hạ

chế
phù
hợp
chế
độ
2
cấu nâng
hạ.
Nam
đang
triển
khainhất
chơng
trình
sản
xuất

lắphành
ráp
xetách
tải,
xe
chun
dụng,

đăc
biệt
lànâng
ơ tơ
Góc

nâng
lớn
thùng
tự
đổ

phản
lực
tại
các
gối
đỡ,
ta
tiến
các
khâu
liên
kết
của

cấu
65055,

cơng
thức
bánh
xe
6x4,
tay
lái

thuận,
thùng
tự
trút
hàng
về
phía
sau,

tính
việt
quay
xy
lanh. bức:
+Điên
Loại
ơsưtơdüng
tự chốt
đổloai
lật
thùng
cỡng
loại
này
đợc
sử65055
dụngkich
rơngthic
rãi,
dùng

kích
nâng
để lật
thung
tu +Oi:Tâm
dốp
Hình
kich
thuy
1.12:Tuyến
nhüng
xe
Kraz
uchọn
di^m
vaphơng
d6 bo
tri;
V/A.h
2x12/190
vững
tốt, chi
khơng
gian
bố
trí luc,
trênvixecohình
nên
lựa
cơsau:

cấu nâng
hạgon
theo
án co
thứ 3
III.cứng
1: Thiết
các
tiết Trớc
22 mỏ
nâng
tự
đổ Thời
có kế
tảigian
trọng
lớn.
mắt sản phẩm ra đời đợc sử dụng trong ngành khai thác
và tiến
hạ
nh
sau:

cao,
thích
ứng
làm
việc
trong
những

điều
kiên
khắc
nghiệt
nh
các
vùng
mỏ,
cơng
trờng.
thùng,
việc
nâng
hạ
thùng,
trútthùng
hàng

chủ
đơng
an kích
tồn.
1.2:
Xe

lật
sang
bên
sờn,
đặtdäu;

ở 28/1000
giữa
thùng
tinh loại
tin
vaHình
dothuỷ
an
toan
cao;
cac
b6
mät
tidp
xucvà
mon
it vi nâng
luon
co
thoti
gian do65055:
hang
+O2:Tâm
chốt
quay
giàn
nâng.
Ảccäy
quylanh
V/W

xy
lực
kếtcủa
hợp
với
giàn
nâng,
với
mẫu
xe
tham
khảo
là KRAZ
III.của
2:Tính
bền
cho
cáctrờng
chi
tiết
của
xylanh
29
tới
cung
cấp
cho
thị
nhằm
đáp

ứng
nhu
cầu
về
vân
tải
hàng
hố.
Bảng:
Thơng
số
kỹ
thuật
của
ơ

tự
đổ
xe
Kraz
65055:
Hình
Xe
có thùng
lật
sau
khâu
thùng

khớp

O3
( tạo
gối
xoay
thùng
tựphía
đổ),
C chính
là xe
điểm
bắt
tay
nâng
với
Ca++Xét
bin của
xegồm
phía
thùng
xecóvề
bằng
thép,
thùng
dạng
hình
ơ tơ
tựlật
đổvề
thùng
tựtrớc.

lật:1.1:
làCấu
loại
thùng
hàng
trọng
tâm
lệch
lùi
saucóđiểm
quay
lật hộp
của
ngän Loại
khoang
(10
20)
gi©y.
+O3:Tâm
chốt
quay
của thùng xe.
Máy
phát
III.
3:
Tính
kiểm
tra
an

tồn
33
Nh vây
việc
thiết
kế,
sản
xuất,
lắp
ráp
ơ

tải
tự
đổ
trọng
tải
lớn
đang

nhu
cầu
rất
cần
thiết.
+
thùng
lật
sangsau
bênlàtự

sờn:
chú
ýkhả
đếnkhiển
phong
hạ
thùng
sao
thùng.
chữ
nhật
thành
phía
mởcần
dùng
cơpháp
khí.
Đáy
thùng
xe khơ
đợc
làm
bằng
1 Trong
LiLoại
hợp
02
đĩa,
ma
thùng,

chỉ
cần
rútxe
chốt
thùng
lật,điều
năng
trút
hàng
rathành
khỏi
thùng
tốt,cho
tuy khơng
nhiên
Đại hãm
lợng
Đơn
Giá
trịsát
pham
viCách
thiet
ketrícua
dehai
taitự
nay
emnâng
chi
de

caplanh
denthuỷ
ph-ng
phap
nang
ha
thung
Hình
1.8:
bố
thứ
của
HT
hạ
xy
lực
III. Với
4:
Lựa
chọn
máy
bơm
thuỷ
lực
34
Với:
_Khoảng
cách
O1O2:
+Theo

phơng
ngang
là:
1467mm
3 cơ hơi thực tiễn đó, em đợc giao đề tài: “Thiết
kế hê
thống
nângphẩm
hạ cho
xe nghiệp,
ơ tơbốtải
tự
đổ
vị này
Hình
1.7:
Cách
trícó
của
ảnh
hỏng
đến
sựđơng,
di bị
chuyển
của
ơcủa
thịng
dùng
để

vận
tảitại
những
nơng
thể
Giả
thiết
coi
tải
trọng
tậpantrung
trọng
lợng
nâng
đặtlàm
vị trí sản
giữa
khung
phụ,
sau
khi
phẳng

khơng
nâng
cao2.1:
ởtơ,phía
sau,
điều
giảm

thiểucủa
lợng
hàng
đọng
lại

khơng
đợc
chủ

tồn.
1
Hơp
số
Hình
Động
lực
học

cấu
nâng
thùng
1
Cơng
thức
bánh
xe
6
x
4

bang
kich
thuy
luc, loai
latnghê
thungchế'
cong
b0c
veđẩy
phia
sau doc
sư dải,
düng
rong
räi
hien
nay.
kết
hợp
với
giàn
nâng
02
8
tay
số
7,73;
3,94;
Chơng
IV:

Qui
trình
cơng
tạo
cần
xylanh
nâng
hạ.
4 nhất
trọng
tải
16xây
tấn”.Đề
tài
đợc
thực
hiện
trên
sở
khảo
sát
thực
tếkích
mơt
số
doanh
nghiệp
sản xuất
Hình
1.6:

thống
nâng
hạ
thùng
dùng
+Theo
phơng
thẳng
là:0mm
thứ
HT
Hìnhl.
9:
bố
trí
thứ
bacơcủa
HT
nâng
hạhàng
xy
lanh
thuỷ
lực
chỏ
vật
liêu
dựng,
diên
nh

xe
IFA
W50,
xe
này
sử
dụng
nâng
ỏkhơng
giữa thùng,
khả
xác
định
khoảng
cách
tađại
cóCách
điểm
đặt
lực
cách
O3

ađứng
=để
1495(mm).
đáy
thùng.
Dung
tíchthùng:

của
thùng
làHệ
12
m3,
đủ
lớn
bốc
lên
xe đặt

cầnnâng
phải
*)
Theo
h
ứng
đổ
Kích
thớc
bao
Tải
trọng
tác
dụng
lớn
nhất
vào
xilanh
thuỷ

lực
khi
ơ

bắt
đầu
nâng
thùng:
Duoc
chia
ra
lam
2
loai
chinh:
+
Đặc
điểm:
1,96;1,00
Sốtải
lùitrọng
11,79tơng
5,52;
IV. Phản
1: Giới
về chi
tiếtkết
37 tự.2,80;
lựcơthiêu
tại

khớp
liên
tại
C là tham
Rc
cókhảo
phơng
nh
hình
vẽ:
lắp
ráp

trong
nớc.
Đổng
thời
kết
cấu
của
các
loại xe có
xy +Theo
lanh
thuỷ
lực
đặt
giữa
thùng
kết

hợp
với
giàn
nâng
_Khoảng
cách
O2O3:
phơng
hạ
xy
lanh
ngang
thuỷ
là:
940mm
lực
năng
hàng
linh
hoạt
tuỳ
điều
kiện,

xe
cótiep
thể
đổ
nghiêng
ba phía:

“làm+trút
ngọn”
cho
hàng.Xe
tuyến
hình
nh
sau:
+thùng
Loai
bo
tri
xycóthuộc
lanh
luc
dat
truc
thung.
Loại
lật
về
phía
sau:
tong
đối
phổ
biến,
đợc
dùng
nhiềuvề

đểhai
chởphía
vậthoặc
liệu xây
dựng,
Hình
1.10:
Xe
sửthuy
dụng

cấu
nâng
hạdi
thùng
-Tỉ
số
truyền

tay
số
truyền
thấp
-Tỉ
số

thống
nâng
hạ


nhiều
khâu
khớp,
các
chi
tiết
đợc
bố
trí
đối
xứng
hai
bên
giữa
kích
nâng,
IV. 2: Qua
qui
chế
tạo
39tân tình
1,39;
;giúp
0,71
2Lập
Dài
x trình
rộng
xđợc
cao

mm
8285
xvới
2500
x2760
thời
gian
giao
nhiệm
vụ
với
sự
cố
gắng
của
bản
thân
cùng
đỡ
của
kết
hợp
với
giàn
nâng(Giàn
chữ
A
nối
trực
tiếp

với
thùng)
+
Loai
bo
tri
xy
lanh
thuy
luc
ket
hop
voi
gian
nang.
khai thác mỏ, khả năng trút hàng+Theo
nhanhphơng thẳng đứng là:15mm
3 Chiều
dài

mm
- 1400
tự
đổ
không
liênlanh
kết trực
tiếp
giàn


tay địn,
lực4080
nâng
từ xydo49
lanh
IV.3:
Thiết
kế
đổ

I.2. thùng
Loại
bốNguyễn
trísở
xy
thuỷ
lựcvới
kếtnghiệp
hợp nâng
với
nâng:
thầy
giáo
KS.
Thành
Cơng,
tốt
củagiàn
em qua
đã hồn

thành.
Tuy
nhiên
thờithuỷ
gianlực

+ Đặc điểm:
_O2AB:Tấm
nâng
chữ
A(A,B
quay
quanh
O2).
Số12300
lùi 2,99. 54
tác
vàochế
nâng
quachặt
tay
nâng
liên
kết
đẩy
thùng
tự đổ
nângthiếu
thùng.
4dụng

trọng
Kgf
truyền
ởgiàn
tay
số
truyền
cao
III.8
:Tự
Tính
tốn
lực
kẹp
,dụng

men
xiết
cần
thiết
hạn

hạn
về
kiến
thức
thực
tế
nên
khơng

tránh
khỏi
những
sót.
Em
rất
mong đợc
sự
Cách
bố
trí
này
thịng
sử
trên
các
loại
xe
tự
đổ
tải
trọng
lớn,
dải
tảivới
trọng
từ
I.l. +Hê
Loai
bo

tri
xy
lanh
thuy
luc
dat
truc
tiep
doi
thung:
Đặc
điểm:
thống
nâng
nhiềunâng
khâuhạ
khớp,
thùng
khơng
liên
giànphân
nângbốmà
Hình
1.5:hạ
Hệcóthong
thùng
dùngtựxyđổlanh
thuỷ
lựckết
đặttrực

đầutiếp
thùng
b)Sử
1
Truyền
lực
chính
Kép,
thơng
qua
_AC:Tay
nâng(C
liên
kết
với
thùng
xe

quay
quanh
O3)
Cầu
trócbảo của các thầy và các bạn để đề tài của
Kgfem đợc hồn thiện4200
+
ưđến
điểm:
Kết
luận
góp

và 400T.
chỉ
hơn
. nâng58lớn, đơ bền
Đặc
điểm
loại
này2.1:


kết
cấucác
phức
tạp
hơn
nhngđối
choxứng
sứcnâng
Hình
Động
học
cơchi
cấu
nâng
5 düng
qua
tay
-xyHê
địn,
lực

nâng
nâng
từ

xy
lanh
thuỷ
khâu
lực
khớp,
tác
dụng
vào
tiết
giàn
đợcthùng
bố
nâng
trí
qua
tay
hai bên
liêngiữa
kết kích
đẩy
a) 12T

xythống
lanh
thuy

luc
dat
d dau
thung:
dụng
lanh
thuỷ
lựchạ
đặt
ởnhiều
giữa
thùng:
Tỉ
số
truyền
6,15
Cầu
sau
Kgf
8100
_Em
Kích
thớc
của
cơlực
cấu
nâng
nhcủa
sau:
Tài cấu

liêu
tham
khảo
59. khơng tuổi
Kết
nhỏ
gọn,
vững
khả
năng
chịu
tải
lớn,
đảm
cứng
vững
tốt,
lực
đặt
xin
chân
thành
cảm
ơn!

Nơi,
30
tháng
4khơng
năm

2007
vững
cao,
khả
năng
tốt.
Đầu
xyngày
lanh
thuỷ
lựcbảo
đặt
trực
tiếpnâng
lênnâng
thùng
Theo
đổ
đơng
ta chắc,
có:
thùng
tự thị
đổ
nâng
thùng.
nâng,
lực
nâng
từ học

xychịu
lanh
thuỷ
lực
tác dụng
vào
giàn
nâng
đẩy thùng
tự đổ
thùng,nên
tay địn
diem:
+1+
ưuDac
điểm:
SV:

Anh
Tuấn.

thống
treo trớc
5cao
Kíp
lái địi
Ngời
(130
Kgf)
trực

tiếp
vào
kích
nâng
nên
xy lanh
có tuổi
cao,suất
đơng
học
đối02nhíp
đơn
giản.
+ hơn,
Đoạn
O2A
= cơng
478
(mm).
thọ
hỏi
suất
của bơ
tríchthọ
cơng
khơng
lớn.
Lực
nâng
đợc

phân
Phụtơng
thuộc,
bán
elip
đặt phối
dọc, đều
6
đợc
liêt
kết
từ
khung
phụ
với
giàn
nâng.
Khoảng
cách
tâm
chốt
xoay
xilanh
Oiư và
đầu
của
xilanh
trên
giànso
nâng:

_Ởvìxy
vịcólanh
tríít ban
+ ưu
điểm:
_Däu
thuynhỏ
lucgọn,
doc
bom
däu
läp
bttâm
phän
trich
st
cua
da vao
thuy

kích
thớc
kết
cấu
đơn
giản,
chibắt
tiết
nêncong
dễ chế

tạo,
rẻ hop
tiền;
ngồi
ra
khâu
6
Trọng
lợng
khi
xe
đủ
tải
Kgf
28400
+
Nhợc
điểm:
lên các+gối.
có giảm chấn thuỷ lực.
Đoạn
O2B
= 394
(mm)
luc,
quakết
cac
do
näng
thung

tu
do l6n
vi trikhả
tratnăng
hang.
Khitảihalớn,
thung
chi tạo,
cän lắp
mư đặt.
van
+đầu(góc
ưuthong
điểm:
j đơn
khớp
nên
đơng
học
đơn
giản,
vận
hành
thuận
lợi.
Phơng
ánnâng

cấugoi
giản,

nhỏ
gọn,
vững
chắc,
chịu
dễ chế
thùng
=00):
OiB=
1137(mm)
- Cơ
cấu

nhiều
chi
tiết,
nhiều
khâu
khớp
nên
chế
tạo
khó
khăn,
lắp
đặt
phức
tạp.

tay

Cầu
-tróc
KếtAB
cấu=phức
tạp, u cầu về đơ chính xác
Kgf lắp ghép lớn đảm 5900
bảo đông học của giàn
+ Đoạn
(mm)
--Lực
Kết
cấu
vững
chắc,
khả
năng
chịu
tảich0a.
lớn,
lực
nâng
khơng
đặt
trựclắp
tiếp
vào
kích
nâng
nêncấu
xy

di6u
khi^n
da däu
td
xy
lanh
thung
So nâng
với
phơng
án
sử240
dụng
xyv6
lanh
đặt

đầu
thùng
thì
khơng
gian
đặt
đợc
thu
hẹp,
kết
khơng
đặt
trực

tiếp
vào
kích
nâng
nên
xy
lanh

tuổi
thọ
cao,
đơng
học
đơn
giản
CHƠNG
IIkích nâng đặtThăng
Hình
1.3:
Xe
cótác
thùng
lậtđẩy
sang
bên
sờn,
ởđơ
trớc
vàtuổi
sau

thùng
1 vịHê
thống
treo
sau
bằng,
nhíp
bán
elíp
nâng
liên
kết
trực
tiếp
dụng
thùng
tự
đổ
nên
u
cầu
về
bền,
thọ
làm
viêc
cao.
Hình
2.3:
Trạng

thái
khi
ơ

bắt
đầu
nâng
thùng
_Ở
trí
cuối(góc
nâng
thùng
jmax=550):
OiB'=
1652(mm)
nâng.
Cầu
Để đảm
sau bảo làm việc thì tất cả các khớp của cơ
Kgfcấu trong quá trình22500
nâng hạ phải cùng nằm
lanh
có+tuổi
cao.
nhỏ
gọn,
đơ thọ
cứng
vững

hơn, hành trình nâng ngắn hơn.
Đoạn
AC
= 550cao
(mm)
+7Nhợc
điểm:
1Nhợc

thống
láiHÀNH
Có trợ16000
lực
thuỷ lực
XÁC
ĐỊNH
TRÌNH
NÂNG
VÀ xe
Lực
NÂNG
CANkhó
THIẾT
CỦA
Hiên
nay
cơlàm
cấucho
nàyviệc
đợc lắp

lắp
đặt địi
trên
Hyundai.
7 mơt
Tải
trọng
chun
Kgf
+
điểm:
Trong
đó:
trên
mặt
phẳng,
chính
xác —
cao,
=>Hành
trình
nâng
của chở
xylanh
là: S =ráp
OiB' —hỏi
OiB
= 1652
1137=khăn.
515 (mm). =>Góc của tâm

+8-Nhợc
điểm:
Cơ cấu
cóthùng
nhiều lên
chi cao
tiết, rồi
nhiều
nên chế
khólàkhăn,
tay nâng
liên kết
+1Loại
nâng
mớikhâu
lật: khớp
khả năng
chở tạo
hàng
khơngvìlớn,
tuy nhiên
loạitrực
nàytiếp
lại
Phanh
Hình
2.4:
Sơ lực,
đổ
xác

định
phản
lực
tại
khớp
C
Lập
Vếtcấu
cónâng
xe
nhiều
tiết,
nhiều
khâu
khớp
nên
mm
chế
tạo
khó
khăn,
lắp
1970/1840
đặt
phức
tạp,

đơng
- 8- Cơ
Rb

:bánh
lựcchính
củachi
xilanh
thuỷ
[kG]'
XYLANH THUỶ LựcPhanh hơi, cơ cấu phanh loại tang
9 nâng
Lực
đặtngang:
trực tiếp
vào=kích
tuổi
thọthùng
của xy
lanh
thuỷ
thấp, do hành trình nâng
xylanh
vớicũng
phơng
amax
130.nên
đẩy
tự toa
đổ nên
ulực
cầu
đem hiệu quả cao khi cần trút hàngtác
vàodụng

các bể
chứa, vào
xe đờng
sắt:về đô bền, tuổi thọ làm
học,
đơng
học
khá
phức
tạp;nâng
phơng
có thể
tích
chiếm chỗ lớn.
- 9 Rb’:lực
tác
dụng
của
giàn
lên án
xilanh,
[kG]
Chiềulực
dài
đầu
xe
1250
trình
cân
bằng

chốt
O3,
tamm
có:
trống
II.1.
ĐỊNH
HÀNH
đợcphơng
thu XÁC
ngắn
nên
u
cầumơmen
lựcTRÌNH
nângquanh
lớnNÂNG:
hơn.
II.2.-2 Ra:
XÁCdừng
ĐỊNH Lực NÂNG CAN THIẾT:
Phanh
Lị xo tích năng, tác dụng
lực tác dụng của tay nâng lên giàn nâng, [kG]
0
Sinh
Lớp
Sinh viên:
viên: Lê
LêAnh

Anh Tuấn
Tuấn
Lớpcơ
cơkhí
khíơ ơtơto
tơAA
AK43
K43
vien:
Le
Tuan
Sinh
viên:

Anh
Tuấn
Lop
Lớp
ca

khi
khí

Sinh
Lớp
K43
Sinh viên:
viên: Lê
Lê Anh
Anh Tuấn

Tuấn
- 15 Lớp cơ
cơ khí
khí ơồơ tơ
tơ A
A K43
K43
Sinh viên: Lê Anh Tuấn
Lớp cơ khí ơ tơ A K43
17- ------21
19
567911
812
123414
18
13
20
10
- 16 a


Đồ Đồ
Án Ấn
TốtTốt
Nghiệp
Nghiệp
GVHD:KS.Nguyễn Thành
Công______________
Công
= (Gth+Q).1495/563

16000*1495/563
= 42487 (kG)
Vây lực cầnRC
thiết
tác dụng lên xilanh =thuỷ
lực là:
*Xét thanh AC:

F = Rb = Rb’ = 31472 (kG)

dụng lên địn nâng AC nh hình vẽ:
Vây Sơ
với:đổFlực
= Rtác
b > 31472 (kG) thì nâng đợc thùng tự đổ.

c

A
Hình 2.5: Sơ đổ xác định phản lực tại khớp A Từ sơ
đổ lực tác dụng ta có:
Ra = Rc = 42487 (kG)
*Xét khung O2AB:
Đặt các lực tác dụng vào khâu O2AB trong đó Rc là phản lực tác dụng lên gối C do xilanh thuỷ
lực ta có sơ đổ lực tác dụng nh sau:

CHƠNGm

THIẾT KẾ TÍNH TỐN CÁC CHI TIẾT cơ CẤU NÂNG HẠ


III.

1.THIẾT KẾ CÁC CHI TIẾT CỦA cơ CẤU NÂNG HẠ:

Thiết kế xilanh thuỷ lực:

a) Lựa chọn các thông số cơ bản của xilanh:
Dựa trên kết quả tính tốn đơng học của cơ cấu nâng hạ thùng ta có các thơng số đơng
học nh sau:
L = 1652 (mm)

Li =1137 (mm)

S = 515(mm)

q = 165kG/cm2

Hình 2.6: Sơ đổ xác định phản lực tại khớp B
Trong đó :
L :trình
chiềucân
dàibằng
xilanh
ở trạng
thái thùng
đợctanâng
Lập phơng
mơmen
quanh
chốt O2,

đợc:ỏ vị trí cao nhất Li : chiều
Rb’ = Ra’ x 180/243 = RaXl80/243 = 42487 x 180/243 = 31472 (kG)
dài xilanh ở trạng thái tĩnh ( vị trí thấp nhất của thùng )
Sinh
Sinh viên:
viên: Lê
Lê Anh
Anh Tuấn
Tuấn

-- 22
23 --

Lớp
Lớp cơ
cơ khí
khí ơơ tơ
tơ A
A K43
K43


Đồ
Đồ
ĐồÁn
Án
Án
Tốt
Tốt
Tốt

Nghiệp
Nghiệp
Đồ
ẤnNghiệp
Tốt Nghiệp

GVHD:KS.Nguyễn
GVHD:KS.Nguyễn
Thành
Thành
GVHD:KS.Nguyễn
Thành

Cơng
Cơng
Cơng
Cơng
qchữ
*tấm
dA
Sgồm
: cịng
hàng
trình
làm
việc
Hai__________________
Tay
tấm
gia

thùng
này
1 chữ
đầu
cũng
liên

kết
hìnhxilanh
với
chữ
để gia
,cịng
đầutrong
kia
thêm
liên
cho
kết
2với
tấmthùng
chữtừA.
xe
Hình
Tác dụng
dạng
lực
và nâng.
kích
Giàn

nângnâng
2 tấm
A,
đóng
vai
trị
việc
truyền
lực
pittơng
đến tay
Ftrung
£ís
]Ajgian
t=
(3-4)
(3-2)
F
Hai
với nhau
bởithùng
các chi
nốithời
ghéptrực
nh tiếp
tấm chịu
liên tải
kếttrọng
hai tấm
chữ

thớctấm
nh chữ
sau:A đợc nối ghép trực
tiếp lên
xe tiết
, đổng
ngợc
lạiA, các
q
:
áp
suất
bơm
dầu.
gối đợc liên kết, gia còng bởi thanh gia còng thành trên, tấm gia còng thành bên, tấm gia cịng phía
trong
đó j[ơj
là hê số giảm ứng suất cho phép: j = 0,5.
đó:kích
HìnhTrong
dáng và
thớc =nh—sau:
ở đây ta chọn vật liêu chế tạo xilanh là thép C45 thì
trên.
n
b) Xác định địng kính trong xilanh: 4* P
4*31472*10
di> bằng cơng nghệ hàn. Hai tấm chữ
Việc ghép các chi tiết đợc thực hiện
A yêu cầu phải đồng phẳng,

=66,7(mm)
ta có : ơc = 360 Mpa
^*0.5[s]
3.14*0.5*180
1
đơ cong
vênh
các
phong
khơng
vợt q
1mm/1m
dài, đảm
đơ song
Để có
thểtheo
nâng
thùng

vị
trí
thấp
ban đầuchiều
thì địng
kínhbảo
xilanh
phảisong
thoảgiữa
mãncác lỗ
: hêvào

số dự
ta trên
lấynhất
nthực
= 2.
Cănn cứ
cáctrữ
điềubền
kiên
tế chọn theo kinh nghiên thoả mãn điều kiên ổn
chốt.
cơngHình
thứcdáng
sau:và kích360thớc nh sau:
=>=[ơj
=180(Mpa).
định chọn di
70 =(mm)
e)Xác định các thông số chiều dài:
4L2
X=P964(mm)
d2 XP
Chiều dàiqcần
> P ^ d: >
(3-1)
X đẩy pistơng
4
q XP
y
165*160


Chiều
thân Xilanh:
Vậy- ta có
: t = dài
—T--------7—
= 7,3 (mm). L3 = 860(mm)
2*180*10
Trong
: tải
trọng lớn nhất tác dụng
cán piston
- đó:
Chiều P
dày
pítơng:
ri = lên
65(mm)
130
347
160
P= 31472(KG)
dày của
chắn
dầu:
r2
Vây- ta Chiều
chọn chiều
dầyphớt
thành

xilanh
là500
: t == 27(mm)
8 (mm)
d: địng kính trong của xilanh thuỷ lực
Chiều
mặt
bích:
r3 = 69(mm)
d) Xác-định
đờngdày
kính
cán
piston:
q: áp suất dầu trung bình của hệ thống thuỷ lực,
=> Để
Lựaxác
chọn
kếtđịng
cấu của
:
620
định
kínhxilanh
cán piston
ta căn
cứ và tải trọng tác dụng khi piston làm việc
q =165 [KG/cm2]
- u
cầu:

Căn
vào lớn
các nhất.
thơngTheo
số hình
điều
kiênthì
làm việc của xilanh ta tiến hành lựa chọn
với
tảicứ
trọng
kếthọc
cấuvà
của
piston
620 khi làm việc nó chỉ chịu ứng suất nén
Hình 3-4.Tay nâng thùng
kếttheo
cấu của
xilanh
cáctakích
thớc3-3.Kết
nh hình
vẽ
sau:
+ Số
cấu
Tấm
Gia kính
cịngcán piston nh sau:

nên
sức
bềnlợng:
vâtcó01,
liệu
cóHình
cơng
thức
xác
định
địng

-

+ Vật liêu: phơi thép đúc C45,
+ Đảm
dáng.
Thay số vào
cơng bảo
thứcđúng
(3-1)hình
ta Hình3.2.Kết
có:
Cấu Tấm chữ A
Đảm bảo đúng kích thớc bản vẽ.
Yêu+cầu
_Tính- theo
điều kiên bền:
Yêu cầu
4*31472

ổ.Thiết kế+trục
đỡ cút
Số lọng:
02chữ
tấm,T:
Pd >
=15,6 (cm)
£ [ s165*3,14
]
(3-3)
+ Số lọng: 02 tấm,
F
Thiết kế cút
chữphơi
T: theo kích thớc của bản vẽ chi tiết,
+ Cắt
Cắt
phơiđịng
theokính
kích trong
thớc của
bản
vẽ chi
tiết,
VâyT+ta
chọn
của
xilanh
làmm,
dA:

= 16 (cm)=160(mm).
Cút chữ
khớp
kết
giữa
pittơng
với
giá
+làVật
thép
phẳng
C45
dầy
Trong
đó :liêu:
Pliên
: là
tảitấm
trọng
tác dụng
lên7chữ
cán
piston
+ Vật
liêu:
tấmxilanh:
phẳng C45 dầy 8 mm,
Xác định
chiều
dàythép

thành
+ Đảm bảo đô cong vênh nằm trong giới hạn pcho
d2phép,
1
F
:
diên
tích
cán
piston
F
=
Để tính +tốn
địng
củavênh,
xilanh ta có thể tiến hành theo hai cách sau:
Đảm
bảo kính
khơngngồi
bị cong
4
+ Đảm bảo đúng hình dáng,
+ Cách thứ nhất ta có thể tính địng kính ngồi theo phơng pháp tính tốn của sức
+ Đảm bảo đúng
dáng,
[ ơ ] :hình
là ứng
suất cho phép của vật liêu [ ơ ] = 180 MPa
+ Đảm bảo đô đổng tâm lỗ chốt của 2 tấm sau khi gia công + Đảm
bền vât liệu

+ Đảm
tâm
lỗ3.1
chốt
của
2 tấm
saukính
khi gia
cơng,
+ Đảm
Hình
Kết
cấu
xilanh
nâng
hạ.
Thay
vào bảo
(5.3)đơtađổng
có cơng
thức
xác
định
địng
cán
piston:
+ Cách
thứkhơng
hai tasong
có thể

chọn
địng
Vây
bảo đơ
song
giữa
cáckính
địngsau
tâmđólỗkiểm
trongnghiệm
khoảnglại
0,1
+ để tính chiều
Thiết kế tấm
chữ
A: song giữa địng
4*tâm
P lỗ. 4*31472*10
đơ song
dầy củabảo
thành
xilanh
ta sửdi>
dụng—f-r
phơng
pháp thứ nhất.
Theo sức bền vât liệu ta có cơng
= -------------------=
Hình
đỡ cút

chữ T47,2(mm).
0,3 mm/ 100 mm chiều
dài. 3-6.Trục
1
p* [s] V 3.14*180
Đặc
điểm
kết
cấu:
thức
xác
định
chiềuthùng:
dày thành xilanh nh sau:
Thiết
kế' Tay
nâng
điều
kiên
ổn định:
-kế'
utấm
cầu:gia
3. _Tính
Thiếttheo
cờng
mặt bên:
Sinh
viên:


Anh
Tuấn
Sinh
Sinh
Sinh
viên:
viên:
viên:



Anh
Anh
Anh
Tuấn
Tuấn
Tuấn

Lớp

khí
ơtơtơ

A
K43
A
K43
Lớp
Lớp
Lớp


cơcơ
khí
khí
khí
ơồơơtơ
AA
K43
K43
- 26
27
30
-- 25
24
-29
28
-- --


Đồ
Đồ
Đồ
Án
Án
Án
Tốt
Tốt
Tốt
Nghiệp
Nghiệp

Nghiệp
Đồ
Đồ
Đồ
Án
Án
Án
Tốt
Tốt
Tốt
Nghiệp
Nghiệp
Nghiệp
Đồ
Ấn
Tốt
Nghiệp
Đồ
Án
Tốt
Nghiệp
^^Đồ
Án
Tốt
Nghiệp
GVHD:KS.Nguyễn
Thành
GVHD:KS.Nguyễn
GVHD:KS.Nguyễn
GVHD:KS.Nguyễn

Thành
Thành
Thành
Ấn
GVHD:KS.Nguyễn
Thành
Đồ
Ấn
Tốt
Nghiệp
Đồ
Án
Tốt
Nghiệp
Đồ
Án
Tốt
Nghiệp
Đồ
Án
Tốt
Nghiệp
GVHD:KS.Nguyễn
Thành
GVHD:KS.Nguyễn
Thành
GVHD:KS.Nguyễn
Thành
GVHD:KS.Nguyễn
Thành

GVHD:KS.Nguyễn
Thành
Cơng___________________________________________________________________
Cơng______________
Cơng______________
Cơng_____________________________
Cơng______________
Cơng______________________________________________________________________
Cơng
Cơng
Cơng
Cơng
Cơng
Cơng
Cơng
Cơng
Cơng
Cơng
/kẹp.
_ từ
Cụm
Xác
định
xylanh-cần
lực
tác
thớc
đẩy
lên
của

thuỷ
vài

lực
khi
chi

đổ
tiết

hàng
trong
phân
nh

trung
hình
cấu
gian
vẽ:
nâng
giữa
đảm
dẫn
bảo
đơng
điều
xuống
vàViệc
_cơng

_Lực
suất
cắt
-kích

cắt
tiếp
Lựa
đun
N
tuyến
(kw):
chọn:
đàn
hổi
Q01,
của
=
45
vật
(l/phút)
liêu
4.MŨĨ
khoan

cấu
- Sơ
Tập
_Dùng
trung

phơi
ngun
đúc
trong
cơng:
khn

một
kim
phong
loại:
án
cơng
nghê

trong
quy
trình
cơng
nghê
của
nóđộng
có số
+dụng
Khi
tính
Mx:
CM=
0,0345
;2gây

q=
2;
y=
0,8
+
Trên
++kiv-hê
sở
kết
+
số
Số
quả
phụ
lợng:
tính
thuộc
tốn
vào
hộp
chiều
trích
sâu
cơng
khoan
suất
;do
đã
tra
có,

bảng
tỷ
số
(5-31)
truyền
,kiên
tatrên
chung
có:
từđẩy.
trục
khuỷu
kiv=1
-Dùng
Trịnh
1Ecơ
chốt
chí
trám
Thiên,

Nguyễn
1ơPZ(N):
chốt
tỳ
văn
để
định
Bang
vị

bậc
tự
cịn
lại.
-Kẹp
trong
q
trình
gia
cơng

khơng
q
lớn
biến
chi
tiết
K
M
X
.sin
2thanh
-dạng
Pữ.f
.R
tađổ
xây
dựng

hình

gồm
đầu
thanh
đẩy,
thân
đẩy

bulơng
thanh
tính
-,k„
V
\
Theo bảng (5-1_STCN), tacó:
KMV—
Kn.
5S ngun
Tm
=>W
>cấu
--------—2------------ dễ
- cơng
(4).
lợng
ngun
cơng

nhỏ
nhất
nhng

chúng
làtxcác
phức
tạpchế
(ngun
cótiếp
nhiều
xC
xP>
ƠB
10
=>
Kv
=
1,18x1x1=
1,18.
P
Vkmv*kuv*kiv=
=
Đổ


kết
đơn
gọn
nhẹ,
thao
tác,
dễ
tạodụng

vàcơng
bảo
cơcơ
Ebền,
=
nâng.
40
(kG/cm2)
Cần
đẩy
khiển
và1440x150
thực
hiên
hành
trình
của
mình
, tác
trựcquản
lên
Khi
tính
Po
:nhân
Cp
=điều
68;
q=1;
y=

0,7.
lêngiàn
trục
bị
dẫn
của+chi
máy
bơm
thuỷ
lực

2,78.
chặt
bằng
thanh
kẹp
nh
hình
vẽ:
[3]
.cấu
Sức
bền
vật
liêu.
PZ=
Pgiản,
' xK
đơ
cững

.
tốn
bền
cho
cụm
tiết
này.
Chủ
yếu
tính
kiểm
tra
bền
của
bulơng
thanh
đẩy
+Đầu
tcứng
ban
đầu
về
máy,
khn
lớn.
+
Vật
liêu:
thép
C45,

với:
N
=
3,5(KW).
f
(sin
^
+
R)
V
P
9
bớc).
Trong đó:
1020.60
1020x60
ỉ =nvới
nphù
9
8r100’4
+phớt
Đổđổgáíhàng.
phải
hợp
thiết bị gia cơng;
rẻ tiền, tính cơng nghê cao, mở
giàn chữ
ALĐình
để
nâng

thùng
- chiều
dày
B
í

Lai,
Nguyễn
Xn
Lựu,
Bùi
/
2
7 8Đình Nghị.
yvyv
yvyv
Ơ
—360(MPa);
Kn—1;
n—
-0,9
(tra
bảng5-2_STCN)
OQ
Tức

ta
có:
bom
=

tk
,
Cơng
suất
bơm
dầu:
Tập
trung
ngun
cơng
liên
tục:

một
phong
án
tập
trung
3.Thiết
kế++Năng
đổ

chobơm
ngun
cơng
3:
Tiên
(thơ

tinh)

đúng
kích
thớcngun
các bậccơng
trục: mà trong các
Tính
tốn
lựa
chọn
thuỷ
lực
trong

thống
nâng
hạ.
+
kp=KMP=
suất
cao.
=
0,48.
+
Gia
cơng
chính
xác
rãnh
lắp
vịng

hãm,
Do +
đó:
V=
;2^
'
0.5
xl,18
=
22(m/phút)
250
ìè75
+Cv
:trịTiên
số0,48(đã
điều
chỉnh
+x,y,m
:các và
số ren
mũ lỗ M12x1,75):
Kp=
KMP=
tính
ở2 5M39x2,5
trên)360
è
d) Ngun
cơng
4:

ren(ren
trục
rơngngun
phạm
vi
sử
dụng
của
máy.
Phớt
piston:
ChơngIV
Với
cơng
tiên
ta
chỉ
cần
dùng2
chống
tâm
để
định
vị
5
bậc
tự
do

đủ:

Nhà
xuất—0
bảnQgiao
thơng vân
tải. Năm
1997.
ngun
cơng
của
chúng
các
bớc
đợc thực
hiên
tuần tự. (kGcm/phút)
0 0N
750
Với Cơng
: Dm
suất
bơm
thuỷ
lực:
==340
Q.p(Cần
=;cần
45.125.1000
= 5625000
suất
thuỷ

lực
bơm:
=bảng
190
(mm)
=của
19(cm)
+Tay
nghề
cơng
nhân
khơng
cao.
Tra
5-17
ta
có:Cv
x
=0,15
;
y
=0,45
;mặt
m =0,2
LậpCơng
quy
trình
chế
tạo
chi

tiết
cụ
thể
píttơng
xylanh
nâng
hạ). trong khoảng 0,05
+
P:
bớc
ren=
2,5mm
+
Đơ
khơng
vng
góc
của
tâm
lỗ
so
với
đầu
1000*
_ đơ
1000*22
=>
Mx=
10*0,0345*222*0,430’8*0,48=
40,8(N.m)

P0
=
—>
KMV—
1*
l.Thiết
kếcơng
đổ

cho
1:V
phay
mặt
đầumột
,khoan
lỗ
tâm
.—1,18.
+
trên
Tập
máy
trung
tiênngun
ngun
vạn năng,với
cơng
chế
song:
cắt Là

gọt
khi
tiên
phong
ren
án
trục
tập
M39x2,5
trung ngun
nh sau:
cơng nhng các
[4]Gia
. Sổcơng
tay
nghê
QUI
TRÌNH
CƠNG
NGHỆ
CHẾ
TẠO
CAN
n song
700(
ng phút)
v360,
+R=
37,5mm
Po=

=>
3977
=X
f14*D
(N).
= "314*10 = ™
/ .ĐAY XYLANH NÂNG HẠ
VL
L
=
28
(mm)
=
2.8(cm)
N
=
p
Q
N“Thiết
=T937,5
(kGm/s).
+T
:tuổi
bền
của
dao;
chọn
=gia
45
phút

+
số
bớc
(tra
bảng
5-46_STCN),
i=
6. tự một
Đềi: tài
nằm
trong
nhóm
đề
tài
kế"
xe
đổ trọng
tải lớn”. Với ý nghĩa là đề tài cấp bơ
bớc
củacắt
cơng
đợc
thức
cùng
lúc. (N).
10*68*221*0,430’7*0,48
=hiên
+Kích
chính
xác

lợng
cơng
+ngun
0,1
100mm
chiều
dài.
0 thớc
b)
kiên
việc:
Nguyễn
Đắc
Lộc,
Văn
Tiến
,dvẽ
Ninh
Đứcgiảm.
Tốn, 3977
Trần Xn
Việt.
IV. Điều
1.GIỚI
THIỆU
VỂ
CHI/ Lê
TIẾT:
l.Bản
+alàm

= 90
MX=
40800(N.mm)
—>KV—0,85X1X1,18
_Phân

men
xoắn
Mx(N.m)và
lực
chiều
trục
Po(N):
Khi
- nên
tán
ngun
cơng:

một
phong
ánbảng(5-51_STCN):
gia
cơng

trong
quy—trình
cơng
nghêdựa
có trên

số lợng
+kv
:hệ
số
:
kv
=kmv.knv.kuv=
1,003(đã
tính

trên)
+

số
Cp

các
số

đợc
tra
trong
nơi
dung
của
đề
tài
giải
quyết
mang

tính
thực
tiễn,
việc
tính
tốn
và1,003.
thiết
kế đợc

N
_Cơng
suất
cắt:Ne(KW)
:học
trong
đó:
0,66E.L
_
0,66.40.2,8
D
_
111.2.
TÍNH
BỂN
CHO
CÁC
CHI
TIẾT
CỦA

XILANH:
Nhà
xuất
bản
Khoa

kỹ
thuật.
+f=
+Cơ
0,3
tính
kém.
Cần
đẩy
dẫn
đơng
trực
tiếp
giàn
nâng
nên
chịu
tải
trọng
lớn
nhất
.
Cụ
thể

:
7V7V
7777
chikhoan
tiết,u
cầu đầu
kỹ
ngun
cơng
lớnthuật:
nhng
chúng
đều là
các
ngun
cơng=đon
giản.
3.89
(kG/cm2)
Cơng
suất
bơm
Nra
=
-------------Pm
=thuỷ
0,25
: học,
Mx=10*CM*Dq*Sy*kp
<

148;
y=
1,7;
sở khoa
cơng ra
nghệ
hiện
cólực:
ở tạiCp=
mơt
số
nhà
máyn=
sản0,71
xuất và lắp ráp ơ tơ.
_________64,7x90
M
*
n
19
40,8*410
3.
Qui
trình
cơng
nghê
chế
tạo
cần
pít

tơng
nh
sau:
Hình
5.4:
Phân
bố
ứng
suất
trên
xilanh
Hình
5.5:
Phân
bố
biến
dạng
trên
xilanh
hH
ck
Tính
K:
K=
Ko.Ki.
K2.
K3.
K4.
K5
;

trong
đó:
Do
đó:
V—
p:
Áp
suất
thuỷ
lực
trong
bơm,
[KG/cm2]
[5]
.Tính
tốn
thiết
kế

dẫn
động

khí.
~Y0õx1,003

53(m/ph).
Ne=
- x0,10,2
a) Tải
Tính

thành
xilanh:
trọng
tác
dụng
lớn
nhất
píttơngxilanh
khi ơ =tơ1,7(KW).
bắt đầu nâng thùng là:
_Dùng
phơi
dập
khn:
Bản
vẽbền
chi
tiết:
1800,2
x2,70,1
4thuỷ lực
9750
Povào
= 10*Cp*
Dq*Sy*kp
9750
Vsản
=
-3
°

T0
T
10
x148
Hớng
phát
triển
của
đề
tài

từ
xuất
đơn
chiếc,
cha
ổn
đi đến
xuất
hàng
loạt
0mọi
2= 125
0(kG)
15
F£cho
=PB
31472
Thoả
mãn

điều
kiên:
Pm
(kG/cm2)
++Ko
:Hê
sốcơng
an
tồn
chung
trịng
hợp
, Ko
=1,5
++Ki:Hê
số sản
tính
đếnbên
trạng
thái với
—h,003
= lỗ
I50(m/ph).
Do đó:
3.1.
Ngun
1x750,15
:truyền
Phay
mặt

đầu,
khoan
lỗsở
tâm

(F
10).
x0,48
==định
945(N).
45
’trong
.1,5
’bơm,
hHck:
hiệu
suất

=>PZ=
khí
chọn
hHck
0,9
Nra=
Trịnh
Chất,

Văn
Uyển
17

Đơ
bền
của
xilanh
đợc
tính
tốn
trên

bài
tốn
ống
dày
chịu
lực
từ
trong.
Tải
x2,5
Q:
Lu
lợng
của
bơm
thuỷ
lực,
[lít/
phút]
Hình 5.6:
Thơng

số mặt
cắt
của
thanh
ffinh
5-7:
MơTính
tónh
pMn
+Hê
CM,
Cp các
mũ cho
trong
bảng
(5-32)
: tị Mn hạn
Ngun
cơng
3:
Tiên
(thơ
vàsố
tinh)
đúng
kíchsố
thớc
các
bậc
trục:

chế
+Năng
suất
tơng
đối
cao.
1000xF
_
1000x53
Giá
trị
ứng
suất
lớn
nhất
ơmax
=
1557
(kG/cm2)
<
[ơ]
=
1800
(kG/cm2).
khối
lợng
lớn.
Hồn
thiện
kết

cấu
giàn
nâng
phù
hợp
với
điều
kiện
sản
xuất
trong
nớc
đổng
thời
của
bề
mặt
gia
cơngđẩy
phơi, K2=1
++K2:Hê
số kể
đến sự tăngn—
lực190(vịng/ph).
cắt do lỡi cắt bị mịn trong
_ 1000.150
=_187
d)Vật
Vịng
bít

thanh
đẩy:
liệuNhà
chế
tạo:
—>n—
xuất
bản
giáo
dục.
Năm
1998
trọng
do
áp
lực
dầu
bố
trong.
Để
nâng
caoT(thời
gian cũng nh đơ chính xác của
3.2.
Ngun
cơng
2:=phân
Khoan
lỗ
lắp

bulơng
với(m/ph).Chọn
cút chữ
F 22).
937,5*0,9
1000.
843,75(KG.m/s).
p.D
~bên
3,14.90
Cơng
suất
cắt
ren,N(KW):
=
p.75
=
++
Khi
tính
Mx:
CM=
0,0345
;
q=
2;
y=
0,8
R
637

(v/p).Chọn
n=liệu
640(vịng/ph).
độ
khi
tiên
thơ:
Chiều
sâu
Xilanh
đủ
+cắt
Chiều
rơng
bằng
địng
kính
bề
mặt
cần
phay
mặt
B=
75mm
+Chiều
^bền.
ncắt:.
= phay
nắm
bắt

kịp
cơng
nghệ
của
Thế
giới.
Lựa
chọn
cơng
nghệ
vật
phục
vụ
q
Thiết
qtgc
kế
,gọt
K2=1,15.
đổ

cho
++K3:Hê
ngun
cơng
số
kể
5:
đếnTổng
sự

tăng
kiểm
lực
tra
cắt
khi
gc đầu:
trên
bề
mặt
khơng
liêntrình
tục , sản xuất
+Tay
nghề
cơng
nhân
khơng
cần
cao.
V
Dm
=
70
(mm)
=
7
(cm)
Hình
5.10:


hình hình
thanhlực
đẩy
_liêu
Chiều
sâu
cắt:.
Vât
chế
tạo
píttơng
xylanh
vừa
phảikích
đảm
bảo
đủHình
bền

tính
kinh
tế đặt
,do
đótốn.
ta chọn
5.11:

hình
tải

[6]
. Vật
liêu
học.
kết
quả
trong
phần
này
áp
dụng
phần
mềm
phân
tích
kết
cấu
ANSYS
để
tính
Với
phọc
= thuỷ
——7----3.3.
Ngun
cơng
3:
Tiên
(thơ


tinh)
đúng
thớc
các
bậc
trục.
945x10
++
Khi
tính
Po
:p.D
Cp
=xilanh:
68;
q=1;
y=
0,7.
P
Z
V
Lực
cắt,Pz(N):
750
b)Ngun
Tính
bền
thanh
đẩy
của

L
=
10
(mm)
=
1
(cm)
tắc
định
vị
nh
sau:
K3=1,2
++K4:Hê
số
kể
đến
nguồn
sinh
lực
,
kẹp
chặt
bằng
tay
lấy
K4=1,3
++K5:Hê
số
tính

t=
D/2=
10/2=5
mm.
pD2/4
N=
0,154(KW).
chếsâu
tạophay:
nhằmt tối
u=hố
kết =
cấu,
giảm
trọng
lợng của cơ cấu.
=t cban
0,03D
0,03x90=
2,7mm.
Tơng
tự
nh
lỗ(KW)
F
101020.60
ởra
trên
,khn.
tasuất


chế
Tính
P:
+Đầu
lớn
cho
chế
tạo
1020x60
thépvật
C45
.N.
B.
ARZAMAXOV
liêu
làm
xilanh
là thép
C45

ứng
bền:đơ cắt gọt nh sau:
N =việc
— khoan
=đầu
10,11
102
= 0,66E.L
_ xoay

0,66.40.1
= 10.CP
3cơng,
78
(G/
m2)
+ kp-Hê
sốdao(S):
tính
đến
các
yếu
gia
cơngvật
thực
tế
, trong
trịng
hợpBunày
3.4.
Ngun
cơng
4:pmơment
Tiên
ren.tố
kả
năng
xuất
hiên
gây

gia
K5=1.
=>
K=Z chỉ phụ thuộc vào
.S7y
_đến
Lợng
chạy
d) Phơngpháp
tạo
phơi:
R:
lực
tác
dụng
vào
xilanh
thuỷ
lực,
R3600
=chẽ
31472
(kG)
D:
Đề
tài
mong
muốn

đợc

sự
hợp
tác
chặt
hơn
nữatx(kG/cm2)
của
các= doanh
nghiệp
v
vật
liêu
thanh
đẩy

C45
với
ơc=
(kG/cm2)
^
[ơ]
s
=
_Lợng
chạy
dao,S(mm/răng):(tra
bảng
5-119_sổ
tay
cơng

nghê-STCN).
+Lợng
pm
=
——------_-------——
=
3,78
_Chọn
sâu
cắt:.
Tứ
sơChiều
đổ
ta
có:
với: chế tạo ơ tơ từ
PZ—
Nhà
xuất
bản
giáo
dục.
Năm
2000
2 chứa
2
-----P--—7----xK
_
Thể
tích

xy
lanh
là:
+Kích
thớc
tơng
đối
chính
xác.
—c=
(kG/cm
) ^ [—], tra
=—
= 1800(kG/cm
) với
hê số anMP
tồn n =2. Xilanh
vật
liêu3600
gia cơng:
kp=KMP
bảng
(5-9),ta
có:Dqphép
1,5*1*1.15*1.2*1.3*1=2,691.
nWtheo
D7
Khi
khoan
tacơng

chọn
lợng
chạy
dao
lớn
nhất
đơ
bền
của
mũi pháp
khoan;
tracóbảng
3.5.
Ngun
5:
Tổng
kiểm
tra.

nhiều
phơng
pháp
tạo
phơi
mơt
chi
tiết
nh
: cho
đúc

, rèn
, hàn
,...hố
Mỗi
phơng
những
việc
thiết
kế
đến
sản
xuất
để
hớng
tới
mục
tiêu
chung

nơi
địa
sản
phẩm
ơ nén
tơ đều
trong
nớc

Hình
6.1

Lực
tác
dụng
lên
ơ

khi
đổ
hàng
Khi
ơ sẽ
Phơng
trình
cân
bằng

men
tại
O:
đờng
kính
trong
xilanh
thuỷ
lực,
_Lực
cắt
P,(N):
t=
D/2=

22/2=11
mm.
;tiên
với
hê số
an thơ
tồn: nSz=
=2.0,1(mm/răng).
Khi
xilanh
làm
việc
thanh
đẩy
chịu

hành
[7] . 1800(kG/cm2)
Thuỷ
chạyThoả
lực
daovà
đầu
máy
thuỷ
khi
phay
lực
n
2

mãn
điều
kiên:
Pm
£
PB
=
125
(kG/cm2)
V= làm
Smax
xpxD2
/ 4=x;
515x
pq;
x1902/4
=lực
14594327,5(mm3)=
(l). = 181,5(kG/cm
+CĨ
thực
hiên
đợc
trên
máy
vạn
năng.
khi
việc
sẽ

chịu
lực
tác
dụng
của
píS=
=số
po
+ớc
10%po
=14,5
165.1,1
) và áp
y;ngành
u;
w


số


(tra
bảng
5-41_STCN):
CP—
(5-25)-STCN
,thể
tara+Cp;
có:
0,25

(mm/vịng).
P(122+122)=
Wx122
u4.nhợc
điểm
nhất
định:
chính
phủ
đã
đề
đối
với
cơng
nghiệp
ơ,Lực

n-cắt
Tính
tốn
chế'
độ
cắt
cho
từng
ngun
cơng:
a)Ngun
0,ta.
48.

cơng
1vàquanh
: uốn
KMP=
Lực
hớng
kính(PY),
Lực
cắt
dọc
trục
(PX)
tiệp
tuyến(Pz),
đợcdọc.
tính đối
theoxứng
cơngcủa chi tiết , ta
_
31472

bắt
đầu
lật
lấy
mơmen
với
điểm
O2
ta

có:
_ cắt
Lợng
chạy
dao(S):
_Từ

đổ
phân
tích
lực

trên
ta
lập
phơng
trìnhcân
bằng

men
trục
360
trình
nâng
thùng
do
đó
thanh
đẩy
đợc

kiểm
tra
theo
ứng
suất
nén
T.s
Phùng
Văn
Khơng,
Th.s
Phạm
Văn
Vĩnh
Trịng
è75
è
+Lợng
chạy
dao
tinh:
So=
2(mm/vịng).
_Cơ
cấu
kẹp
111.3.
TÍNH
KIỂM
TRA

AN
TỒN
lực
của
dầu
do
đó
xilanh
đợc
kiểm
tra
theo
ứng
suất
bền:
luận:
Ở chặt:
đây
emcủa
chọn
phơng
pháp
tạo
phơi
phơi
đúc
điểm0.là gần giống với hình
ỵ m02
= trục
(G„,

+ dẫn
Q)x
- 01875.Gx
=u—
_Kết
Tốc
đơ
cắt:
V(m/ph).:
có:
Do
đó:
p
_
p*192
=165
(kG/cm2)
Ịlà0cho
W
_với
Số
vịng
quay
bị
của
bơm
là:
1200
(phép
vịng/phút)

82,5;
X—
0,95;
y—
0,8;
1,1;
q—
1,1;uđơ
w—
0
750
thức:
_Dùng
Khi
phơi
khoan
rèn
ta
tự
chọn
do:
lợng
chạy
dao
lớn
nhất
theo
bền của mũi khoan; tra
Phay
mặt

đầu,
khoan
lỗ
tâm

lỗ
(F
10):
_Kiểm
tra
tính
ổn
định:
=>P=
716,75(N).
Đại
Học
Giao
Thơng
Vận
Tải
=>
Mx=
10*0,0345*102*0,250’8*0,48=
5,46(N.m)
P0 2=_ cực
Độ
an
tồn
của

xi lanh
khi
tiến
đến
giới
hạn
hành
trình
tiểu và cực đại:
4CvMmsi+
1433,5
2
_Tốc
đơthanh
cắt
V,(mm/ph):
V
đợcbằng
tính
theo
cơng
thức:
Sử
dụng
kẹp
và kẹp
chặt
bu
lơng:
K*Mx<

Mms2
(1)
dạng
của
cần
đẩy.
* bơm,
Trên
cơ sở
cơng
đầu
raPX,Y,Z
máy
lu lợng,
điều
kiện
tế lựa chọn bơm bánh răng
_Chiều
sâu
cắt
t 5:
(mm):
Chiều
sâu
cắt
bằng
ren
: t=
2mm
_Lợng

=prơphin
10.Cp.tx.Sy.Vn.kp
bảng
(5-25)-STCN
,chính
ta
có:
S=
0,43
(mm/vịng).
Ngun
cơng
Kiểm
tra:
-k„
Ta

cơng
thức
: suất
V=
; trong
đó
: thực
[8] ._Tính
Giáo
trình
máy
bơm


trạm
bơm
+Phơi
khơng
xác
khó
khăn
cho
các
bớc
gia
cơng
tiếp
theo.
Dq
*Khi
phay
mặt
đầu:
10*68*101*0,250J*0,48
=
1237(N).
M:
Để
đảm
bảo
an
tồn
của
xi

lanh
khi
tiến
đến
giới
hạn
hành
trình
cực tiểu và cực đại tiến
Lu
lợng
của
bơm
thuỷ
lực:
Trong
+EThay
= 2,1.108
đó:các thơng
(kG/cm2)

đànđợc
hổiClực
của
vật chặt
liệu; :
số vào
(4),đun
ta tính
kẹp

3148.G
1875.10300
D
Tm
*
thuỷ
lực
H
52
do
Liên

sản
xuất.
1.
Chống
tâm
1
4.Chống
8
tâm
2 liêu
Để
thực
hiên
ngun
cơng
này
ta
cần:

+Kp
:Hệ
số
điều
chỉnh

tích
số
của
một
loạt
các
hệ
số
phụ
thuộc
vào
điều
kiện
cụ thể :kp
_
Tốc
đơ
cắt:
V(m/ph).:
chạy
daotới
S (mm):
IV.2.LẬP
QUI

TRÌNH
CƠNG
NGHỆ
CHẾ
TẠO
CAN
ĐAY:
(mm)
x =thiết,
Để
đạt
lực
P=>Thuỷ
cần
mơmen
văn
ốc' chỉnh
kéo
là:1073
+KMP-HỘ
sốđai
điều
cho
chất
lợng
của
vật
giacắt
cơng:
Bộ

lực

Trạm
bơmTrịng
TH
Thuỷ
lợi
Trung
ơng
Nhà
xuất
_Cơng
suất
cắt:Ne(KW)
:và
v=---------V
—*sẽ
K
0(5-28)-STCN
18000
+Cv,
q,mơn
m,
yban
: Hê
số
các
số

tra

bảng
,
ta

:
+K-hê
số
an
khi
kẹp
chặt.
hành
lựa
chọn
khoảng
hành
(Gh
trình
+
Q)
dự
trữ

khoảng
cách
từ
đáy
pítơng
khi


vị
trí
thấp
tới
2
+Đầu
ttồn
đầu
nhỏ.
2,69X40800Xsin45
3977x0,3x37,5
^ Ský hiệu bơm
x p thể
x Dhiện:
/ 4 thể tíchVcung cấp trong 1 vịng quaynhất
Trong
đó:2.
sốdo
52
trong
của trục
Tm
.tx.SZy
BU
.Zp
>
2867(N)
Mâm
cặp
3

chấu
5.Dao
tiên
_Định
vị:
5
bậc
tự
b) u
=+KMP.K^
cầu
kỹ
thuật:
.Kgp.K
1p.Krp,các
hệ
số
này
đợc
giới
thiệu

các
bảng
(59);(5-10)và
(5-22):
M
=
Px—tg
(a

+
j)
-Hệ
số
phụ
thuộc
liên
kiết
=
0.5
0
_bản
CMx=40,8N.m=40800N.mm)
*D
+Lợng
chạy
dao
dọc
:Sd=
bớc
2,5(mm).
n í 36
nơng
thơn.
>= M
0,3(sin45
1.đáy
Một
+Mx-Mơ
số

men
đề
chung:
cắt
, đã
trên.(
Cv
9,8
; nren=
q=0,4
;t m=0,2
y=0,5.
Tavấn

cơng
thức
: tính
V=
-ở*đợc
*thùng
k ;+; 37,5)
xi lanh
khoảng
20
30 (mm).
Cụ thể
chọn:trớc khỏi
; CAN
trong
đó

: đầu
©
Từ
giá
trị
của
x
ta
xác
định
góc
quay
khi
ơ

bắt
nâng bánh
+Năng
suất
thấp.
IV. 4.TÍNH
TỐN
Lực
KẸP
CHẶT,

MEN
XIẾT
THIẾT:
0,48khơng

.xe cầu
Ne=
(tra
bảng
5-9_STCN):
KMP=
bơm

52cc.
;
_Bề
mặt
định
vị:
bề
mặt
trụ

mặt
đầu.
Trong
đó:
3.
Kẹp
tốc
6.Chi
tiết
gia
cơng.
0

ư
+
Các
cổ
trục
phải
đổng
tâm
với
nhau.
Đơ
lệch
cho
phép
tên
tồn
chiều
dài
hơnlợng
jm
*
gy
v
nâng
9750
Trong
đó
: +Z-số
răng
của

dao
Z=
10.
è75
èsản xuất đơn chiếclớn
- Khi
Chọn
dạng
sản
xuất:
trong
q
trình
chế
tạo
thí
điểm
chọn
vì sản
+Mmsi-Mơ
men
ma
sát
trên
bề
kẹptrục
chặt
của
chi
tiếtvới

>dạng
=>Lực
kẹp

mỗi

cấu
là:
+Lợng
chạy
dao
ngang
:Sp=
t phay,
= mặt
2(mm).
+T-Chu
kỳ
bền
,
tra
bảng
(5-30)-STCN
,
ta
có:
T=25phút
đó
lu
lợng

của
bơm

52
(l/phút)
khi
của

quay
tần
số:
+l
Chiều
thanh
đẩy
l
=
964
(mm)
=
96,4
(cm);
Khoảng
hành
trình
dự
trữ
L4=
25(mm)
_Chiều

sâu
cắt:
d tb
-địng
kínhcho
trung
bình
của
rencó
d lực
tb =12
mm
mặt
đờng
là:
550.Trong
thực
tế
trút
hàng
khi
thùng
nâng
đợc
mở
0 -góc
0menlên
n 1lúc
_Ta
chỉ

tính
lực
kẹp
ngun
cơng
cắtvà
vàren

cắt750
lớn 100
nhất,thìđónắp
là thùng
ngunsau
cơng
_Đổ
định
vị:
2hành
khối
V

chốt
tỳcủa
Thiết
kế
đổ

cho
ngun
cơng

4:
Tiên
ren
lỗ
trục:
0,015
0,03mm.
+Tay
nghề
thợ
phải
cao.
ít và
sản
phẩm
cha
ổnngắn
định.
5,46*700
í
Smax
:
trình
nâng
lớn
nhất
xilanh
thuỷ
lực,
Smax

=
515(m).
I
W
_
Mmsi=Wxfi
(2);
fi-hê
số
ma
sát
tại
bề
mặt
kẹp
chặt.
Khoảng
cách
từ
đáy
pítơng
khi

vị
trí
thấp
nhất
tới
đáy
xilanh

L5=
26(mm)
+Cv;m;
x;
y;
q;
p:-hê
làHình
số
vàcắt
số

(tra
bảng5-39_STCN):
Cv=tếdạng
64,7;
Hình
nâng5.8:
củacắt

ren
hình
tga=tg50»0.087
tính
ổn
định
tg
thanh
số
masát

5.9:
Giá
trên
trị
măt
lựcren
tới
tghạn
vàkiên
biến
đẩy
=>Ne=
+kv-Hê
số
điều
chỉnh
chung
cho
tốc
tính
đến
các
điều
cắt
thực
0,392(KW).
=đơ
0,48
;...
Kjcơng

=

P=
K1p=
KrP=1.
KMP=
_Tốc
đơ
V(m/ph):
Vu;
...
Qsuất
14
5hê
45
10x82,5
x2,70’95
x0,10’8
X751,1
x10
1433,5(N).
Wi=
W2=
360
Lợng
dKMP—
gia
cơng
chọn
tbố

=1,5
mm
_Lợng
chạy
dao(Sv):
TừChọn
u
cầu
của
đổ
gá,
u
cầu
kỹ
thuật
khi
gia

u
cầu
định
vị
của
chi
tiết
ra
vàcác
hàng
bắt
dầu

đợc
trút
xuống,
khi
thùng
nâng
lên
550
thì
hàng
trút
hết.
Nh
vậy
tơ thiết
Hình
5.12:
Phân
ứng
Hình
5.13:
Phân
bố
biến
dạng
9750
- khoan
hình
thức
tổ

chức
è75
sản
xuất:
è

đặc
thù
chế
thử
sản
phẩm
nên
chọn
hình
thức
sảnơkhi
xuất
x0,48
—1315(N).
Do
đó:
P—
lỗ
lắp
bu
lơng
với
cút
chữ

T(
F
22),
với
lực
cắt

mmơ
men
ắt
đã
tính
nh
sau:
2867
2
_
2
+Cv
=
9,8
;
q=0,4
;
m=0,2
;
;
y=0,5.
+T=
Gia

cơng
trên
máy
tiên
vạn
năng
,
ta
chỉ
cần
định
vị
4
bậc
tự
do
bằng
mâm
cặp
3
chấu:
++Mms2-Mơ
Đơ
khơng
vng
góc
của
tâm
lỗmặt
so

với
mặt
đầu
trong
khoảng
0,05
+ tham
0,1 / 100mm
chiều
=tg50
»định
0.087
Vây
mơmen
văn
đai
ốc
là:
+jMơmen
qn
tính
tiết
diện
jbề
=9011
0,321.107
(mm4)
=627(
321
(cm4)

;cơ
n
=
52/1000
*
7
=
577)00
20
=
VỊng/
phút)'
2phay
.Độ
ổn
của
ơ

khi
hạ
tải:
men
ma
sát
trên
định
vị
của
chi
tiết

với
khối
V:
P
_
_
314720
tnâng
:
thời
gian
nâng
thùng
hết
hành
trình,
chọn
dựa
trên
sở
khảo
các
loại dài.
xe
+Cơ
tính
tốt.
x190°
mặt đầu ta
có0,2;

sơ đổ
cấu
tạo
của
đổ
gá nh q=
sau:0,25;
0 0khả
750
Kv
=
kmv*kuv*kiv
;
trong
đó:
m=
x=
0,1;
y=
0,2;
u=0,15;
p=
0.
+T-chu
kỳ
kỳ
bền
của
khơng
theo

dây
chuyền.
+
Khi
tiên
thơ
lấy
theo
năng
cho
phép
lớn
nhất
của
cơng
suất
máy,
đơ
cứng
vững
của

kế"
hồn
tồn
đảm
bảo
ổn
định
khi

trút
hàng.
Khi Tính
cắt
ren
bằng
dao
tiên
thép
gió
thì
V
đợc
tính
theo
cơng
thức:
!
W
+
P
lực
xiết
bulơng(P)


men
xiết(M):
0
0

ơ
=
F~
pd
~
3,14
*702
=
82,5(N/mm2)
50phút.
=>KP
=trút
0,48.
M
=đổ716,75
x—tg
(5sự+(N).
5 ) =ổn
758,3(N.mm).
+Q
Đơ
vênh
mặt
bên
q
0,015
0,025mm.
trình của
hàng
củacổtải,

ơtrục
tơ và
tựkhơng
diễn
chậm,
mất
định
củađơng
ơ tơ của
tự đổxe,khitnâng
trút hàng
Poragia
=kỹ
3977
thị
cùng
điều
kiên
thuật,
điều
kiên
hoạt
= 20
++trờng
kmv-hê
số trọng
phụ
thuộc
vào
vật

liêu
cơng
; theo
bảng
(5-1)-STCN
, ta
có: để hạn chế
- trên
Chọn
phơng
pháp
thiết
kế
ngun
cơng:
chọn
phơng
pháp
tập
trung
ngun
cơng
Mms2=
FmsxR=
(N.f2)xR=
.a
f2.R
(3).
Giá
trị

ứng
suất
lớn
nhất
ơmax
=
1770
(kG/cm2)
<
[ơ]
=
1800
(kG/cm2)
_Mơ
men
xoắn
trên
trục
chính
của
máy,Mx
(N.m):
_Dùng
phơi
thanh:
4T=180(phút).
4 thân
1.của
Thân
gá và

5.1,18.
Dao
+Kv
=đổ
kmv*kuv*kiv=
1,18x1x1=
+Giácơng
trị
Pth
=dao(tra
0,3
N
thống
nghê,
đơ67.108
bền
mảnh
dao
đơ Cút
bền chữ
của
dao.
bảng5-40_STCN):
+Kv-Hê
số
điều chỉnh chung
111.4.
LỰA
CHỌN
MÁY

BƠM
THUỶ
LựC:
b)Ngun
cơng
2:
Khoan
lỗ
lắp
bu
lơng
với
T(
F
22):
Ngun
C
+Cp,x,y,n
: hệ
vàtrục
sốKhi
mũ cấp
đợc 9.
chọn theo
bảng
++Khi
tính PZ:
Mx=
40,8(N.m).
cũng

rấtsốcổ
chậm.
nâng
sin(5-23_STCN):
hàng,
— trọng tâm
của thùng
và hàngCp=
dịch200;
chuyển
+vận
Đơdiễn
bóngra
các
đạt
2.
KhỐithùng
V cùng với
phay
chuyển.
(giây).
2
n
Thanh
đẩy
đủ
bền
V
=
—^

.k
+Khingun
chọn
lợng
chạy
dao
phải
cănPcứ
vào
vật liêu
gia
cơng,
đơ nhám
bề mặt, đặt
và cơng suất
xD
1315x9°
+Cơ
tính
kém.
cho
đơ
cắt
:(kG/cm2)
2.dần
Các
tắc
vận
khi
trình

cơng
nghê:
Hình
5.3:vàMơ
v 50
3.
Thanh
kẹpquy
chặt
Chốt
tỳcáchình
‘1
'6.
x=
1;ơ
y=
0,75;
n=
ra
phía
làm
thay
đổi
liên
tục
phân
bốvị.jmịX
trọng
lên
cầu giữatảivà cầu sau.

Hình
Mơ0tốc
hình
hình
học
xilanh
+=>
Đổ
cứng
sau
khi
tơi:
HRC=
54bềlập
62.
tắc
định
vị5.2:
nh
sau:

591,75(N.m).
=
82,5(N/mm2)
=dụng
825
< KMV—
[ơ].j
=tải1800.0,52
=cầu

936trớc
(kG/cm2)
gy
04mặt định
f2-Hê
số
ma
sát9MX—
tại
200
8x22
2 x100
Tính
các phần
làm
kín
của
mối
ghép
di18 trợt:
ơB 7. Tay
4. tiết
Chi
tiết
của
máy.
Do
đó:
KẾT LUẬN
x1cấu:

V.
3.THIÊT
KẾ
ĐỔ
GÁ:
*
Tính
cơng
nghê
của
chi
về
mặt
kết
V=
5008Xu«
=28(m/phút)
=>PZ
=
10x200x1,51x10J5x150\0,48
=1440(N).
+ của ơ tơ bị nâng lên
Kv=
KMV.KNV.KUV;
với:
Khi
trọng
tâm
vợt
ra

bên
ngồi
chân
đế”
sẽ
mất
ổn
định
xảy
cầu
trớc
+Lợng
cắt
gọt
lớn.
2.Chức
năng
,
điều
kiên
làm
việc
,vật
liêu
chế
tạo,phơng
è
0bảng
pháp
tạo

phơi:
TÀI
THAM
KHẢO
Thay
(2)làvà
(3)
vào
(1)
,hê
: CV
fi=
f2=f=
0,3.
tacó:
Điều
kiện:
Pm
£với
PB
(PB
áp
suất
khoang)
Trong
đó:
chu
kỳ
bền
T;chạy

sốdao
các
số

cho
trong
(5-49_STCN):
70(ph);
Bơm
loại
máy
thuỷ
lựclà:và
nhận
năng
lợng
từ
ngồi
để ra
truyền
quay.
choa)Chức
chấtT=
lỏng,
nhờ CV=
đó có
+Ở
đây
tamột
chọn

lợng
Sv
=LIỆU
1 trong
(mm/vịng).
_Cơng
suất
cắt,Ne(KW):
0,367
10 chất quan trọng của chi tiết để đảm bảo khối lợng gia cơng là nhỏ nhất, lợng tiêu

tính
ơbài
B tốn
=360(MPa);
n—
-0,9
(tra
bảng5-2_STCN)
Khi
đó
lu
lợng
của
bơm
tính
đợc
là:tray=
nođ
= mặt

_PY:
=116,6
>CP=
[n]
=gá
2.
=>Thanh
đẩy
đủ
ổn
khi
nén
. kiên đó.
*u
cầu
kỹ
thuật
đối
với
nói
chung:
+Khitính
125;
x=Kn=1;
0,9;
0,75;
n=
0định
khỏi
đất.

Trong
này
ta
ổn
dọc
của
ơ tơchịu
trong
điều
[1]
. Kết
cấu

tính
tốn
1000*
ơtơ.
Vđổ
năng:
_Tốc
đơ
cắt:
V(m/ph):
! W+
0,
66E.L
0bơm
32,6;
Đề
m=

đã
đạt
x=0,6;
đợc
y=
mục
0,2;
tiêu

đề
số
rakiểm
KV=
là (B),mm:
thiết
1,003(đã
kế,định
chế
tính
tạo

trên).
thống
hạ thùng
tự đổ từ
củahộp
xe số

Chiều
sâu

phay(c),chiều
rộng
phay
thể
đa
chất
lỏng
lên
hoặc
đi1000*28
xa.
Trên
xe
tải
thiết
kế,Pởnhất
thuỷnâng
lực
đợc
dẫnvàtruyền
+Tốn
Ptài0,14;
314720
hao
nhiên
liêuvât
là liêu.
ítcao
nhất,
giá

thành
sản
phẩm

thấp
trong
điều
kiên
quy mơ
sản xuất
=>n= 3^14*D
~
3 14*22
=
405(vịng/phút).
Chọn
n=
410(vịng/ph).
K*MX
<
W.f
+
.a
f.R
P
xV
1315x53
32cầu
6Long,
=

10x125x1,509x1075x1500x0,48
=864(N).
+ số bậc
+ =>PZ
Đổ
gáThân
phải
đảm
bảo
u
địnhbulơng
vị, Bạc
định
vị dẫn
phải
đủ
tự doĐây
cầnlà
Tốc
đơtảicắt
khi
tiên
trong
đợc
tính
theo
đổ

cơng
thức

sau:
4.
2.Thiết
kế
đổ

cho
ngun
cơng
Khoan
lỗ
lắp
với
cút
chữ
F++Kuv-hê
22):
51
5*
p2:
*192/
Trịnh
Chí
Thiên,

Đức
Nguyễn
Văn
Bang
++Knv-hê

số
phụ
thuộc
trạng
thái
bề
củatheo
phơi
, Knv=0,85.
số
750
trọng
14
tấn
( giàn
chữ
A=>V=
kết
hợp
với

thống
xy
lanh
lực).
Với
nơi T(
dung
chính:
Pm

=2,5°’2
qua
hộp
trích
cơng
suất.
nhất
định.
x1
003mặtthuỷ
sin

_Tính
bền
thanh
đẩy
theo
ứng
suất
nén:
Khi
tính
tốn
thanh
đẩy
ứng
suất
nén
Ne=
ĩỀ°Ĩ6Õ

=-610°=
U4(KW)'
70014
xffx
=
10(m/ph)
=1,18.
Q= _________¿4
—> KMV—
=729,7(cm3/
1*
giây)
Dv360,
2 khoan :
* +Khitính
Tâp
_ Mơ
trung
men
ngun
xoắn Mx(N.m)và
cơng
và Nhà
phân
tán
chiều
ngun
trục
cơng:
Po(N):

Khi
PX:
Cp=
67;lực
x=
1,2;
y=
0,65;
0bậc
thiết
20 định
Chốt
trám
ngun
cơng
khoan
trên mặt
trụ
,xuất
địi
hỏi
vị
đủn=6vân
tự hớng
do:
bản
giao
thơng
tải.
Năm 1984.

phụ
thuộc
vào
vật
liêu
của
dụng
cụ
cắt,
Kuv=1.
1. Lợng
dầu

thuyết
qua
bơm:
_ tốn_ đơng
1000.V
_học
1000.10
Khảo
sát
đơng
học,
tính
lực

cấu
nâng
hạ. ++KMv-hê số phụ thuộc vào

trong
đó:
-Dùng 2 khối V ngắn định
vị
4
bậc
tự
do
.
Mx=10*CM*Dq*Sy*kp
=>PZ
1,512x1065x
1500x0,48
=523(N).
^phụ
n= lỗ
=10x67x
=
Chi
tiết
5.80
Chốt
tỳ
F10 và
khoan
tâm:
Ngun
tắclực
định
vị

nh
sau:
=
(cm3/
giây)=729,7*60/1000
=(vßng/ph)43,78(l/phút).
số729,7
thuộc
vào
vật=chặt,
liêu
dụng
cụ
cắt;
tra
bảngđảm
(5-6),
[2] .*Khi
Ơ tơ khoan
chunlỗ++kuv-hê
dùng
+QĐảm
bảo
u
cầu
kẹp
kẹp
vừa
đủ
chặt

bảotavịcó:
tríkuv=1
của vật
D - đờngchất
kính
trong
xilanh;
P.D
lợng của vật liêu
gia cơng.p.39
_Ta có sơ đổ phân tích lựcPokẹp
nh sau: Dq*Sy*kp
Sinh
= 10*Cp*
6. Thanh kẹp
Sinh
Sinh
Sinh
viên:
viên:
viên:



Anh
Anh
Anh
Tuấn
Tuấn
Tuấn

Lớp
Lớp
Lớp



khí
khí
khí
ơkhí
ơơtơ

AA
K43
A
K43
K43
Sinh
Sinh
Sinh
viên:
viên:
viên:



Anh
Anh
Anh
Anh

Tuấn
Tuấn
Tuấn
Tuấn
Sinh
viên:

Anh
Tuấn
Lớp
Lớp
Lớp



khí
khí
khí
khí
ơơơ«ơtơ

ơtơ
A

K43
K43
viên:

Anh
Tuấn

Lớp

khí
A
A
K43
Sinh
viên:

Anh
Tuấn
Lớp

khí
tơA
K43
Sinh
Sinh
viên:
viên:


Anh
Anh
Tuấn
Tuấn
Lớp

ơtơ


A
K43
61
42
41
---33
38
37
35
-52
36
31
43
40
-34
32
48
55
56
44
-54
45
46
51
57
58
62
39
49
-53

59
-50
60
- 47 Z

B

Ơ

B

n

n

x

q

V

m

m

q

v

a


j

j

2

v

Z

K

n

B

Z



×