TR. THPT ĐẶNG THÚC HỨA
TỔ HÓA - SINH
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM
MÔN Hóa học
Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 356
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Câu 1: Cho m gam một ancol no, mạch hở, đơn chức qua bình đựng CuO dư, đun nóng. Sau khi phản
ứng hoàn toàn, khối lượng chất rắn trong bình giảm 0,24 gam. Hỗn hợp hơi thu được có tỉ khối so với
hiđro là 19. Giá trị của m là:
A. 0,6 gam B. 0,69 gam C. 0,46 gam D. 0,9 gam
Câu 2: Hỗn hợp A gồm 2 olefin. Đốt cháy 7 lít A cần dùng 31,5 lít O
2
( các thể tích đo ở cùng điều
kiện t
0
, p). Biết rằng olefin có nhiều C hơn chiếm 30 - 40% thể tích của A. CTPT của 2 olefin là:
A. C
3
H
6
; C
5
H
10
B. C
2
H
4
; C
4
H
8
C. C
2
H
4
; C
5
H
10
D. C
3
H
6
; C
4
H
8
Câu 3: Oxi hóa 5,60 lít etilen (đktc) bằng oxi ( xt: PdCl
2
, CuCl
2
) thu được chất X đơn chức. Toàn bộ
lượng X thu được cho tác dụng với HCN dư thu được 10,65 gam xianohiđrin Y. Hiệu suất quá trình tạo
Y từ etilen là:
A. 70% B. 50% C. 80% D. 60%
Câu 4: Khi đun nóng hỗn hợp metanol và etanol với H
2
SO
4
đặc từ 140
0
C trở lên thì số sản phẩm hữu
cơ thu được là:
A. 3 B. 4 C. 2 D. 5
Câu 5: Chất nào sau đây có tính axit mạnh hơn so với các chất còn lại:
A. CF
3
COOH B. CCl
3
COOH C. CBr
3
COOH D. CH
3
COOH
Câu 6: Dãy gồm các chất đều tác dụng với dd AgNO
3
/NH
3
là:
A. anđehit axetic, but-1-in, etilen B. anđehit fomic, axetilen, etilen
C. axit fomic, vinylaxetilen, propin D. anđehit axetic, axetilen, but-2-in
Câu 7: Số đồng phân xeton ứng với CTPT C
5
H
10
O là:
A. 4 B. 5 C. 2 D. 3
Câu 8: Số đồng phân ứng với CTPT C
6
H
10
tác dụng được với dd AgNO
3
/NH
3
là:
A. 3 B. 2 C. 4 D. 5
Câu 9: Cho sơ đồ phản ứng: benzen
3 6
C H
+
→
X
2
2 4
1.
2.
O
H SO
→
Y
?
→
Axit picric. X, Y lần lượt là:
A. Stiren, p-Crezol B. Cumen, phenol
C. Propylbenzen, Phenol D. Toluen, p-Crezol
Câu 10: Đun nóng V lít hơi anđehit X với 4V lít khí H
2
(xt Ni) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu
được hỗn hợp khí Y có thể tích 3V ( các thể tích đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất ). Ngưng tụ Y
thu được chất Z; Z tác dụng với Na sinh ra H
2
có số mol bằng 1/2 số mol Z đã phản ứng. Chất X là
anđehit:
A. không no ( chứa một liên kết C=C ), đơn chức
B. không no ( chứa một liên kết C=C ), hai chức
C. no, đơn chức
D. no, hai chức
Câu 11: Cho sơ đồ chuyển hóa: CaC
2
2
H O
+
→
X
2
,H O xt
+
→
Y
0
2
, ,H Ni t+
→
Z
Z là:
A. etanal B. axit etanoic C. etan D. etanol
Câu 12: Để trung hòa 6,72 gam một axit no, mạch hở đơn chức X cần dùng 200 gam dung dịch NaOH
2,24%. CTPT của X là:
A. HCOOH B. CH
3
COOH C. C
2
H
5
COOH D. C
3
H
7
COOH
Trang 1/4 - Mã đề thi 356
Câu 13: Hiđro hóa hoàn toàn 0,025 mol một ankanal được ancol X. Đốt cháy hoàn toàn X được 0,75
mol CO
2
và a mol nước. Giá trị của a là:
A. 1 mol B. 1,2 mol C. 1,3 mol D. 1,4 mol
Câu 14: Số đồng phân anken ( kể cả cis-trans ) ứng với CTPT C
5
H
10
là:
A. 6 B. 5 C. 7 D. 4
Câu 15: Cho 6 gam axit axetic tác dụng hoàn toàn với dung dịch chứa 8 gam NaOH. Cô cạn dung dịch
sau phản ứng thì khối lượng chất rắn thu được là:
A. 12,2 gam B. 14 gam C. 4 gam D. 8,2 gam
Câu 16: Đốt cháy hoàn toàn hiđrocacbon X thu được số mol H
2
O gấp đôi số mol CO
2
. CTPT X là:
A. C
3
H
6
B. C
3
H
8
C. C
2
H
6
D. CH
4
Câu 17: X là ancol no, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol X cần 19,2 gam oxi, thu được hơi nước
và 19,8 gam CO
2
. Công thức của X là:
A. C
3
H
5
(OH)
3
B. C
3
H
7
OH C. C
2
H
4
(OH)
2
D. C
3
H
6
(OH)
2
Câu 18: Số axit cacboxylic mà khi đốt cháy hoàn toàn 1 mol axit thu được 3 mol CO
2
là:
A. 4 B. 5 C. 3 D. 2
Câu 19: Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su Buna-S là:
A. CH
2
=C(CH
3
)-CH=CH
2
, C
6
H
5
-CH=CH
2
B. CH
2
=CH-CH=CH
2
, CH
3
-CH=CH
2
C. CH
2
=CH-CH=CH
2
, C
6
H
5
-CH=CH
2
D. CH
2
=CH-CH=CH
2
, lưu huỳnh
Câu 20: Khi đốt 0,1 mol một đồng phân thơm X thì khối lượng CO
2
thu được nhỏ hơn 35,2 gam. X tác
dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1: 1. CTCT thu gọn của X là:
A. C
6
H
4
(OH)
2
B. HOCH
2
-C
6
H
4
-OH C. HOC
6
H
4
-COOH D. C
2
H
5
-C
6
H
4
-OH
Câu 21: Yếu tố nào sau đây không làm tăng hiệu suất phản ứng este hóa giữa axit axetic với ancol
etylic?
A. Dùng H
2
SO
4
đặc làm xúc tác B. Tăng nồng độ axit hoặc ancol
C. Chưng cất lấy este tạo thành D. Lấy số mol ancol bằng số mol axit
Câu 22: Cho 8,4 gam anđehit đơn chức X phản ứng hoàn toàn với lượng dư dd AgNO
3
/NH
3
đun nóng,
thu được m gam Ag. Hòa tan hoàn toàn m gan Ag bằng dd HNO
3
loãng, sinh ra 2,24 lít NO ( sản phẩm
khử duy nhất, ở đktc). Công thức của X là:
A. C
2
H
3
CHO B. C
3
H
7
CHO C. C
4
H
7
CHO D. C
2
H
5
CHO
Câu 23: Cho m gam glucozơ lên men thành etanol với hiệu suất phản ứng là 80%. Hấp thụ hoàn toàn
khí CO
2
sinh ra vào dung dịch Ba(OH)
2
dư thu được 39,4 gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 18 B. 22,5 C. 36 D. 15
Câu 24: Cho các chất: axit propionic (X), axit axetic (Y), đimetyl ete (Z) và ancol etylic (T). Dãy các
chất được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi là:
A. X, Y, T, Z B. T, Z, X, Y C. Z, T, Y, X D. Z, T, X, Y
Câu 25: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X gồm C
3
H
7
OH, C
4
H
7
OH, C
5
H
7
OH (có tỉ khối hơi so với
hiđro là 33 ) thì thể tích CO
2
thu được ở đktc là:
A. 8,96 lít B. 3,92 lít C. 4,48 lít D. 7,84 lít
Câu 26: Để phân biệt: ancol etylic, phenol và ancol anlylic; có thể dùng:
A. dd Br
2
B. dd KMnO
4
C. CuO D. Na
Câu 27: Số đồng phân halogen thơm ứng với CTPT C
7
H
7
Cl là:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 28: Chất tác dụng với dd natri phenolat tạo phenol là:
A. CO
2
B. C
2
H
5
OH C. Na
2
CO
3
D. NaCl
Câu 29: Trong dãy đồng đẳng của axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở; khi số nguyên tử C tăng lên
tính axit biến đổi theo quy luật:
A. Giảm dần B. Không tuân theo quy luật nào
C. Tăng dần D. Không đổi
Câu 30: Hỗn hợp X chứa một số ankan; đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol X thu được a mol CO
2
và b mol
H
2
O. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. a = b - 0,02 B. a = b C. b = a - 0,05 D. a = b - 0,05
Trang 2/4 - Mã đề thi 356
Câu 31: Hợp chất nào sau đây không tham gia phản ứng cộng hiđro (Ni, t
0
)?
A. anđehit B. ancol no C. xeton D. benzen
Câu 32: Chất 3-MCPD ( 3-monoclopropandiol ) có trong nước tương có thể gây ung thư có CTCT là:
A. CH
2
Cl-CH
2
-CH(OH)
2
B. HOCH
2
-CHCl-CH
2
OH
C. HOCH
2
-CHOH-CH
2
Cl D. CH
2
Cl-C(OH)
2
-CH
3
Câu 33: Cho 6,7 gam hỗn hợp hai axit: CH
3
COOH và C
2
H
5
COOH (tỉ lệ mol 1:1 ) tác dụng với 9,2 gam
etanol có H
2
SO
4
đặc làm xúc tác. Hiệu suất các phản ứng este hóa là 70%. Khối lượng este thu được là:
A. 19,0 gam B. 15,9 gam C. 9,50 gam D. 6,65 gam
Câu 34: Dẫn 6,72 lít (đktc) hỗn hợp X gồm hai anken là đồng đẳng kế tiếp qua bình chứa dd Br
2
dư
thấy khối lượng bình brôm tăng 15,4 gam. Trong X có:
A. 0,2 mol C
4
H
8
B. 0,1 mol C
2
H
4
C. 0,2 mol C
3
H
6
D. 0,1 mol C
5
H
10
Câu 35: Để phân biệt axit axetic và etanol, có thể dùng:
A. Quì tím B. Na C. dd Br
2
D. NaOH
Câu 36: Cho 3,38 gam hỗn hợp gồm ancol, phenol, axit cacboxylic (đều đơn chức ) tác dụng vừa đủ
với Na thu được 672 ml H
2
(đktc) và m gam muối. Giá trị của m là:
A. 3,61 gam B. 4,04 gam C. 4,7 gam D. 4,76 gam
Câu 37: Tách nước từ ancol 3-metylbutan-2-ol thu được sản phẩm chính là:
A. 2-metylbut-2-en B. 2-metylbut-3-en C. 3-metylbut-2-en D. 3-metylbut-1-en
Câu 38: Đun nóng V lít butan với xúc tác trong điều kiện thích hợp thu được 1,5V lít hỗn hợp gồm 7
chất khí khác nhau. % butan tham gia phản ứng là:
A. 25% B. 75% C. 50% D. 45%
Câu 39: Đun nóng hỗn hợp axetilen và hiđro có số mol bằng nhau với xt Pd/PbCO
3
. Sau phản ứng đưa
về nhiệt độ ban đầu thì áp suất bằng 0,625 lần áp suất cũ. Giả sử PbCO
3
không bị nhiệt phân, hiệu suất
của phản ứng là:
A. 50% B. 25% C. 100% D. 75%
Câu 40: Để phân biệt anđehit và anken, ta dùng hóa chất:
A. dd KMnO
4
B. H
2
C. dd Br
2
D. dd AgNO
3
/NH
3
Câu 41: Dung dịch HCl và dung dịch CH
3
COOH có cùng nồng độ mol/l; pH của hai dung dịch tương
ứng là x, y. Giả thiết chỉ có 1,0% số phân tử axit axetic phân li thành ion. Quan hệ giữa x và y là:
A. y = 2x B. y = x + 2 C. y = x - 2 D. y = 100x
Câu 42: Cho sơ đồ: C
2
H
2
HCl
+
→
A
HCl
+
→
B
NaOH
+
→
D
0
2
, ,O xt t+
→
E. E là:
A. axetanddehit B. axit axetic C. fomanđehit D. etanol
Câu 43: Cho các chất: propin, axetilen, đivinyl, vinyl axetilen, pent-2-in, stiren, anđehit axetic, axit
fomic, axit axetic. Số chất tác dụng được với dd AgNO
3
/NH
3
là:
A. 4 B. 5 C. 7 D. 6
Câu 44: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm fomanđehit và benzanđehit thu được CO
2
và H
2
O; Đặt
2 2
:
CO H O
T n n
=
; khoảng giá trị của T là:
A. 1 < T < 8/3 B. 4/3 < T < 2 C. 1 < T < 2 D. 1 < T < 7/3
Câu 45: Cho sơ đồ: benzen
0
2
/ ,
1:1( )
Cl Fe t
mol
+
→
X
0
( , )
,
NaOH dac du
t cao pcao
+
→
Y
ddHCl
+
→
Z
Y và Z lần lượt là:
A. C
6
H
4
(OH)
2
, C
6
H
4
Cl
2
B. C
6
H
5
ONa, C
6
H
5
OH
C. C
6
H
5
OH, C
6
H
5
Cl D. C
6
H
6
(OH)
6
, C
6
H
6
Cl
6
Câu 46: Cho 1 mol anđehit A mạch hở phản ứng vừa đủ với a mol H
2
(Ni, t
0
) thu được ancol no B;
lượng ancol thu được cho tác dụng với Na dư giải phóng b mol H
2
. Biết rằng a = 4b. CTPT của A
không thể là:
A. CH = C - CH(CHO)
2
B. CH
2
=CH- CHO
C. (CHO)
2
D. CH
2
= C(CH
3
)-CHO
Câu 47: Một anđehit no, mạch hở, không phân nhánh có công thức đơn giản nhất là C
2
H
3
O. Anđehit đó
là:
A. C
4
H
8
(CHO)
2
B. C
2
H
5
CHO C. C
2
H
4
(CHO)
2
D. CH
3
CHO
Trang 3/4 - Mã đề thi 356
Câu 48: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol axit cacboxylic thu được 2 mol CO
2
. Mặt khác để trung hòa 1 mol
axit đó cần 2 mol NaOH. Axit đó là:
A. Axit axetic B. Axit fomic C. Axit oxalic D. Axit malonic
Câu 49: Anđehit thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với:
A. Cu(OH)
2
/OH
-
B. dd Br
2
C. dd AgNO
3
/NH
3
D. H
2
Câu 50: Số đồng phân thơm tương ứng CTPT C
8
H
10
O tác dụng với Na nhưng không tác dụng với
NaOH là:
A. 4 B. 5 C. 3 D. 6
Cho biết: C = 12; H = 1; Br = 80; Ba = 137; Na = 23; N = 14; Ag = 108
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Trang 4/4 - Mã đề thi 356