Tải bản đầy đủ (.pdf) (25 trang)

Thuyết minh dự án: Ươm tạo công nghệ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.54 MB, 25 trang )

THUYẾT MINH TIỂU DỰ ÁN
-

)

Phần này dành cho đơn vị tiếp nhận hồ sơ
Ngày nhận: ……………..
Đơn vị tiếp nhận hồ sơ: ……………….
Mã số: …………..

A. Thông tin chung
1.

ên tổ chức/doanh nghiệp/cá nhân/nhóm cá nhân đề xuất

2.

ên dự án D )

3. Lĩnh vực tham gia của dự án:
Năng lượng hiệu quả ;

Nông nghiệp bền vững;

CNTT;

Quản lý và lọc nước;

Công nghệ năng lượng tái tạo;

Lĩnh vực khác



4. Tóm tắt đề xuất: (Cung cấp thông tin ngắn gọn về mục tiêu, kết quả đầu ra, phương
pháp luận/ cách tiếp cận, tính đổi mới sáng tạo, tính hiệu quả đối với những tác động tích
cực với môi trường và cộng đồng thông qua giảm nhẹ hoặc thích ứng với những thách thức
của biến đổi khí hậu toàn cầu để nhận tài trợ)
iết tại

y tối a 200 từ >

5. hời gian thực hiện dự án:
Từ tháng …. năm ……….

ến tháng …….. năm ……….

6. gân sách dự án
Tổng inh ph c a ự án: ……………….t iệ

ồng (tương ương: ……… USD),


trong ó:
.
inh ph
ề nghị tài
ương………………USD);
-

tợ

từ


:

……………….t iệ

ồng

(tương

ng chữ: :

2. inh ph từ ng ồn hác: (có thể là phần vốn đối ứng của tổ chức cá nhân đăng ký tiểu
dự án, hoặc các nguồn đóng góp từ các đối tác liên quan nếu có):
ng tiền là: …………………….t iệ

ồng (tương ương: ……………….USD)

ng hiện vật a gồm (mô tả cụ thể, kể cả ch ng loại): …………………..

B.

huyết minh chi tiết tiểu dự án

1. ổng uan t ong n

cv

u c tế về ĩnh vực dự án

(Tối a 1000 từ)

2. Lý do đề xuất dự án ( u r tính cấp thiết của dự án; ý tưởng sáng tạo của công
nghệ để ươm tạo và phát triển ý tưởng công nghệ, mô hình kinh doanh khả thi)
iết tại

y tối a 500 từ >

3. Mục tiêu và kết quả dự kiến đạt đ ợc
- Mục tiê tổng q át:
- Mục tiê cụ thể:
- Liệt ê ết q ả ự iến ạt ược: ( ác chỉ số ết q ả)
4.

tả các n i dung ch nh v thời gian thực hiện

ô tả các nội dung chính thực

hiện để đạt được kết uả dự kiến cách thức thực hiện để hoàn thành kế hoạch huy
động các nguồn ực ác định các khó khăn và mô tả các iện pháp hoặc giải pháp để
giải uyết những vấn đề này).
iết tại

y tối a 000 từ >

Bảng 1: Kế hoạch thực hiện các hoạt độ

tiểu ự

.



TT

i dung hoạt
đ ng ch nh

hời gian ắt đ u

hời gian ết th c

gày háng ăm

gày háng ăm)

ết uả đ u a v
chỉ s đánh giá

1
2
3
5. Mô tả công nghệ dự kiến phát triển, cách thức tiến h nh, địa bàn thực hiện

iết tại

y tối a 000 từ>

. Đổi m i sáng tạo v s h u t tuệ
. nh đổi m i c ng nghệ (mô tả công nghệ sẽ được phát triển mới, hoặc hoặc nâng cấp
để thích nghi, điểm đổi mới sáng tạo gắn với mục đích tác động tích cực với môi trường và
cộng đồng thông qua giảm nhẹ hoặc thích ứng với những thách thức khí hậu)
iết tại


y tối a 500 từ>

2. nh h nh s h u c ng nghệ hiện tại của dự án ( ô tả t nh h nh sở hữu công nghệ
hiện tại, khả năng đăng ký cấp ng sáng chế mới, n u r phương án chia sẻ uyền sở hữu
trí tuệ sau khi công nghệ được hoàn thiện trong dự án)
iết tại

y tối a 250 từ>

3. Khả năng ứng dụng v phát t iển thị t
iết tại

ờng của c ng nghệ

y tối a 250 từ>

D. ăng ực thực hiện dự án
. ăng ực của tổ chức thực hiện dự án (Tóm tắt kinh nghiệm, kết quả hoạt động của
tổ chức, đơn vị, cá nhân tham gia dự án trong nghi n cứu phát triển, chuyển giao công
nghệ, kinh doanh thương mại hóa công nghệ, năng ực tổ chức thực hiện và uản ý dự
án)


iết tại

y tối a 500 từ >

Bảng 2: Nhóm thực hiện dự
TT


v tên

(k ô

qu 10

ổ chức

ười)
inh nghiệm

ai t

t ong dự
án

h nhiệm>

1
2
3

2. ăng ực của các đ i tác tham gia dự án (Cung cấp thông tin về các đối tác tham gia
phối hợp thực hiện dự án, bao gồm năng ực thực hiện, hình thức hợp tác, mục đích hợp
tác, vai trò của từng đối tác trong thực hiện dự án, mức độ sẵn sàng đóng góp nguồn lực
để thực hiện dự án)
iết tại
Bả


y: tối a 300 từ>

3: Đối t

TT

t

m i

ên đ i tác


nh thức hợp tác

i dung hợp tác

ức đ đóng góp

1
2
3

. hân t ch ợi ch/hiệu uả inh tế-xã h i của dự án để ơm tạo v phát t iển ý
t ng c ng nghệ, m h nh inh doanh
. h ng u điểm về mặt hoa h c c ng nghệ m tiểu dự án dự iến đạt đ ợc (Lợi ích
về khoa học công nghệ, định ượng các kết uả dự kiến về sở hữu trí tuệ
ng sáng chế,
giải pháp hữu ích)
< iết tại


y: tối a 250 từ>

2. Lợi ch/hiệu uả inh tế- xã h i của dự án hả năng giảm chi phí của sản phẩm và
dịch vụ như thế nào, hả năng tận dụng nguy n iệu trong nước, nguy n iệu sẵn có mức
độ sử dụng ao động, Giá thành so với sản phẩm, hả năng cạnh tranh so với công nghệ
cùng oại hiện có tương tự tr n thị trường, xác định số người được hưởng ợi nếu công
nghệ đổi mới được thương mại hóa thành công, số việc àm tạo ra …)


iết tại

y Tối a 300 từ >

3. Hiệu quả bảo vệ và cải thiện m i t
iết tại
.

ờng, tác đ ng về m i t

ờng.

y Tối a 50 từ >

uản ý ủi o

. Xác định hả năng xảy a ủi o v giải pháp hắc phục t ong thực hiện dự án
iết tại
Bả


y Tối a 00 từ>

4: P â t
tả ủi
ro

TT

r i ro
nh h

ng

t i dự án

hả năng

iện pháp

xảy a*

hắc phục

g ời/tổ chức
chịu t ách nhiệm

1
2
3
)


iết r

ất ít khả năng ảy ra t khả năng ảy ra hiều khả năng ảy ra

F. Tính bền v ng, khả năng th ơng mại hóa (T i đa 750 từ)
1. Mô tả khả năng phát t iển bền v ng sau khi kết thúc tài trợ (Biện pháp, nguồn lực
sẽ có thể huy động)
iết tại

y>

2. Khả năng th ơng mại hóa (Chỉ ra thị trường tiềm năng cho sản phẩm/quy trình/công
nghệ; Mô tả yếu tố, khả năng cạnh tranh trên thị trường, kênh phân phối, tiêu thụ, thương
mại hóa công nghệ)
iết tại

y>

3. Tính khả thi (Chỉ ra khả năng cung ứng về nhân lực, cơ sở vật chất hạ tầng, vốn đối
ứng, việc phối hợp giữa các đơn vị cùng thực hiện dự án, đảm bảo thị trường đầu ra và
nguồn nguyên liệu đầu vào)
iết tại

y>

G. Dự toán ngân sách dự án
Dự t án ng n sách the hướng dẫn Thông tư liên tịch số 55/2015/TTLT-BTC-BKHCN,
một số văn ản khác c a Bộ Tài ch nh và các q y ịnh c a Dự án VCIC dựa theo theo quy
ịnh c a Ngân hàng Thế giới (sử dụng mẫu ở Bảng 5 ưới y).

Bảng 5. Bảng Dự toán ngân sách ự


Dự toán gân sách t iệu đồng)
TT

A
1

hi ph

i

Ng ồn
hác

Tổng
P thực
hiện

Số tiền cấp phát tr n
tổng P thực hiện DA)

……

……

……

……


…)

…)

…)

…)

trự tiế

ông la

ộng

2

Ng yên vật liệ

3

M a sắm, sửa chữa tài
sản

4

X y ựng nhà xưởng

5


hi ph
ng ài

6

Tỷ lệ ph n t ăm (%)

Số tiền
yê c
cấp phát

ịch vụ th ê

ác chi ph
i

hác

B

i

tiế

7

ản l ph (tối a 5%)
ổng chi ph
Đ)
Quy đổi r (USD)

Năm thứ

( NĐ)

Phương án tài ch nh sa
ự án nế có ( NĐ)

………………, ngày … tháng … năm ………
Tổ chức chủ trì
(Ký, ghi rõ họ t n và đóng dấu)

Chủ nhiệm
(Ký ghi rõ họ tên)


4. Mẫu thuyết minh tiểu dự án th ơng mại hóa công nghệ (nhóm B)

ẫu 5.2
THUYẾT MINH TIỂU DỰ ÁN
)
Phần này dành cho đơn vị tiếp nhận hồ sơ
Ngày nhận: ……………..
Đơn vị tiếp nhận hồ sơ: ……………….
Mã số: …………..

A. Thông tin chung
1.

ên tổ chức/doanh nghiệp/cá nhân/nhóm cá nhân đề xuất


2.

ên dự án D )

3. Lĩnh vực tham gia của dự án:
Năng lượng hiệu quả ;

Nông nghiệp bền vững;

Công nghệ thông tin;

Quản lý và lọc nước;

Công nghệ năng lượng tái tạo;

Lĩnh vực khác

4. Tóm tắt đề xuất: (Cung cấp thông tin ngắn gọn về mục tiêu, kết quả đầu ra, phương
pháp luận/ cách tiếp cận, tính đổi mới sáng tạo, tính hiệu quả đối với những tác động tích
cực với môi trường và cộng đồng thông qua giảm nhẹ hoặc thích ứng với những thách thức
của biến đổi khí hậu toàn cầu để nhận tài trợ)
iết tại

y tối a 200 từ >

5. hời gian thực hiện dự án:
Từ tháng …. năm ……….

ến tháng …….. năm ……….


6. gân sách dự án
Tổng inh ph c a ự án: ……………….t iệ

ồng (tương ương: ……… USD),

t ng ó:
.
inh ph
ề nghị tài
ương………………USD);

tợ

từ

:

……………….t iệ

ồng

(tương


-

ng chữ: :

2. inh ph từ ng ồn hác: (có thể là phần vốn đối ứng của tổ chức cá nhân đăng ký tiểu
dự án, hoặc các nguồn đóng góp từ các đối tác liên quan nếu có):

ng tiền là: …………………….t iệ

ồng (tương ương: ……………….USD)

ng hiện vật a gồm: …………………..

B. Giải pháp hỗ trợ ý t

ng

1. Miêu tả giải pháp sáng tạo
Hãy tr nh ày cơ sở khoa học hoặc công nghệ của giải pháp sáng tạo là nền tảng cho kế hoạch
kinh doanh. Ví dụ: sáng chế của anh/chị giải quyết vấn đề gì? Tại sao giải pháp đề xuất của
anh/chị tốt hơn các giải pháp đang có? Tại sao những cải tiến này là cần thiết? Mức độ hoàn thiện
công nghệ, sản phẩm hoặc dịch vụ để đáp ứng thị trường như thế nào? Giải pháp cần được phát
triển hơn như thế nào?

2. Giá trị của giải pháp ý t

ng sáng tạo

Mô tả giá trị của ý tưởng sáng tạo để phát triển ý tưởng công nghê, tính cấp thiết của dự án, mô
hình kinh doanh khả thi nh m tạo ra những tác động tích cực tiềm tàng đối với môi trường và cộng
đồng thông qua giảm nhẹ hoặc thích ứng với những thách thức của biến đổi khí hậu toàn cầu.
(không quá 600 từ)


C. Kế hoạch kinh doanh
. ơ h i thị t


ờng

Hãy chỉ ra cơ hội thị trường cho doanh nghiệp của anh/chị và cách thức đưa sản phẩm hoặc dịch
vụ của anh/chị khai thác được thị trường này? Ví dụ hãy ác định thị phần mà doanh nghiệp của
anh/chị hướng tới, Mô tả khả năng cạnh tranh trên thị trường, kênh phân phối, tiêu thụ, thương
mại hóa…? không uá 600 từ)

2. Khách hàng và nhu c u
Hãy chỉ ra đối tượng khách hàng và nhu cầu của khách hàng về sản phẩm, công nghệ hoặc dịch vụ
mới. Vấn đề nào khách hàng đang gặp phải mà giải pháp sáng tạo của anh/chị có thể giải quyết?
B ng chứng nào cho thấy khách hàng sẽ sẵn sàng chi trả cho sản phẩm hoặc dịch vụ này ở mức
giá có lợi nhuận thương mại? (không quá 600 từ)


3. Rủi ro chính
Hãy ác định những rủi ro và thách thức chính mà anh/chị sẽ phải đối mặt để hiện thực hoá kế
hoạch kinh doanh (ví dụ: thiếu vốn hoặc bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ), các giải pháp tránh rủi ro

4. Mô tả các n i dung ch nh v thời gian thực hiện (Mô tả các nội dung chính thực hiện
để đạt được kết quả dự kiến cách thức thực hiện để hoàn thành kế hoạch huy động các
nguồn lực ác định các khó khăn và mô tả các biện pháp hoặc giải pháp để giải quyết
những vấn đề này).
iết tại

y tối a 000 từ >
Bảng 1: Kế hoạ

TT

i dung hoạt

đ ng ch nh

triể k

i

oạt độ

hời gian ắt đ u

hời gian ết th c

gày háng ăm

gày háng ăm)



.
ết uả đ u a v
chỉ s đánh giá

1
2
3
5. Mô tả công nghệ/giải pháp dự kiến phát triển, cách thức tiến h nh, địa bàn thực
hiện

iết tại


y tối a 000 từ>

D. ăng ực thực hiện dự án
. ăng ực của tổ chức thực hiện dự án (Tóm tắt kinh nghiệm, kết quả hoạt động của
tổ chức, đơn vị, cá nhân tham gia dự án trong nghi n cứu phát triển, chuyển giao công
nghệ, kinh doanh thương mại hóa công nghệ, năng ực tổ chức thực hiện và uản ý dự
án)


iết tại

y tối a 500 từ >

Bảng 2: Nhóm thực hiện dự
TT

v tên

(k ô

qu 10

ổ chức

ười)
inh nghiệm

ai t

t ong


dự án
h nhiệm>

1
2
3

2. ăng ực của các đ i tác tham gia dự án (Cung cấp thông tin về các đối tác tham gia
phối hợp thực hiện dự án, bao gồm năng ực thực hiện, hình thức hợp tác, mục đích hợp
tác, vai trò của từng đối tác trong thực hiện dự án, mức độ sẵn sàng đóng góp nguồn lực
để thực hiện dự án)
iết tại
Bả

y: tối a 50 từ>

3: Đối t

TT

t

m i

ên đ i tác


nh thức hợp tác


i dung hợp tác

ức đ đóng góp

1
2
3

. hân t ch ợi ch/hiệu uả inh tế-xã h i của dự án để phát t iển ý t
nghệ, m h nh inh doanh

ng c ng

. h ng u điểm về mặt hoa h c c ng nghệ m dự án dự iến đạt đ ợc (Lợi ích về
khoa học công nghệ, định ượng các kết uả dự kiến về sở hữu trí tuệ
ng sang chế, giải
pháp hữu ích)
iết tại

y: tối a 250 từ>

2. Lợi ch/hiệu uả inh tế- xã h i của dự án hả năng giảm chi phí của sản phẩm và
dịch vụ như thế nào, hả năng tận dụng nguy n iệu trong nước, nguy n iệu sẵn có mức
độ sử dụng ao động, Giá thành so với sản phẩm, hả năng cạnh tranh so với công nghệ


cùng oại hiện có tương tự tr n thị trường, xác định số người được hưởng ợi nếu công
nghệ đổi mới được thương mại hóa thành công, số việc àm tạo ra …)
iết tại


y Tối a 500 từ >

3. Hiệu quả bảo vệ và cải thiện m i t

iết tại

ờng, tác đ ng về m i t

ờng.

y Tối a 50 từ >

F. Tính bền v ng, khả năng th ơng mại hóa (T i đa 750 từ)
1. Mô tả khả năng phát t iển bền v ng sau khi kết thúc tài trợ (Biện pháp, nguồn lực
sẽ có thể huy động)
iết tại

y>

2. Tính khả thi (Chỉ ra khả năng cung ứng về nhân lực, cơ sở vật chất hạ tầng, vốn đối
ứng, việc phối hợp giữa các đơn vị cùng thực hiện dự án, đảm bảo thị trường đầu ra và
nguồn nguyên liệu đầu vào)
iết tại

y>

G. Dự toán ngân sách dự án
Dự t án ng n sách the hướng dẫn Thông tư liên tịch số 55/2015/TTLT-BTC-BKHCN,
một số văn ản khác c a Bộ Tài ch nh và các q y ịnh c a Dự án VCIC dựa the q y ịnh
c a Ngân hàng Thế giới. (sử dụng mẫu ở Bảng 5 ưới y).

Bảng 5. Bảng Dự toán ngân sách ự
Dự toán gân sách t iệu đồng)
TT

A
1

hi ph

i
ông la

trự tiế
ộng

2

Ng yên vật liệ

3

M a sắm, sửa chữa tài
sản

4

X y ựng nhà xưởng

Số tiền
yê c

cấp phát

Ng ồn
hác

Tổng
P thực
hiện

Tỷ lệ ph n t ăm (%)
Số tiền cấp phát tr n
tổng P thực hiện DA)


5
6

hi ph
ng ài

ịch vụ th ê

ác chi ph
i

hác

B

i


tiế

7

ản l ph (tối a 5%)
ổng chi ph
Đ)
Quy đổi r (USD)
Năm thứ

……

……

……

……

…)

…)

…)

…)

( NĐ)

Phương án tài ch nh sa

ự án nế có ( NĐ)

………………, ngày … tháng … năm ………
Tổ chức chủ trì
(Ký, ghi rõ họ t n và đóng dấu)

Chủ nhiệm
(Ký ghi rõ họ tên)


5. Dự toán kinh phí
ẫu ế hoạch c ng tác tổng thể
Mã số ự án:…………………………………..(Thông tin ành ch
ác nhiệm vụ ch nh c a ự án sẽ thực hiện thời gian thực
hiện ự án

TT
1

2

tả hoạt đ ng

Ngân sách
dự iến
đồng)

guồn
v n


ên tài t ợ)

hời gian ắt
đ u

hời gian ết
thúc

g ời thực
hiện

ết uả đ u a
dự iến


3

4

ổng c ng

-


hụ ục

hoản : iền c ng ao đ ng t ực tiếp

TT
a

1

i dung
b
hủ nhiệm dự án

Á

hoán chi)
ệs
tiền
công
theo
ngày

S ng y c ng
m việc cho
dự án

Dự toán ngân sách
ổng ngân sách tiểu
dự án

đồng

guồn hác đ i ứng

2

3


2

h nh viên thực hiện ch nh,
th ý hoa h c

-

-

3

Thành viên

-

-

Tổng c ng
hoản 2. guyên, nhiên, vật iệu

1

S tiền yêu c u
cấp phát

Đơn vị t nh:
Đ

h ng hoán chi)


-

-


Dự toán ngân sách
TT
a

i dung
b

Đơn vị
tính
1

S
ợng
2

Đơn giá

Đ)

h nh tiền
3

4


S tiền yêu
c u cấp phát

guồn
hác đ i
ứng

5

6


ổng ng
ỷ ệ từng nguồn so v i tổng %)

-

-

-


hoản 3. hiết ị, máy móc

h ng hoán chi)
Đơ vị: triệu đồ
Dự toán ngân sách

TT


a

i dung

b

Đơn vị
tính
1

S

ợng
2

Đơn giá

Đ)
S tiền yêu
c u cấp
phát

h nh tiền

3

4

guồn hác
đ i ứng


5

6

I

II
III
ổng

ng

ỷ ệ từng nguồn so v i tổng %)

-

100%

-


hoản 5. Dịch vụ thuê ngo i
- ăn cứ theo th ng t 55/20 5/
- ăn cứ theo th ng t 43/20 3/

hoán chi)
L -BTC-BKHCN
-BNNPTNT
Đơ vị: triệu đồ

Dự toán ngân sách

TT
a

i dung
b

ổng c ng:
Tỷ lệ từng ng ồn s với tổng (%)

Đơn
vị t nh

S
ợng

1

0
100%

Đơn giá

h nh tiền

Đ)
S tiền yêu c u
cấp phát
2


0

guồn
hác đ i
ứng
3


hoản 6. hi ph

hác

TT

Dự toán ngân sách
Đ)
S tiền yêu c u
ổng ngân sách dự án
cấp phát

i dung

a

b

I

i dung hoán chi


II

i dung h ng hoán chi

1

ổng c ng

ỷ ệ từng nguồn so v i tổng %)

2

guồn hác
đ i ứng
3


ẫu 5.5


Á

THÔNG TIN
Â


ỂU DỰ Á

ĐĂNG Ý HỦ NH ỆM DỰ ÁN:

ĐĂNG Ý THAM G A DỰ ÁN:

1. H và tên:
2. Năm sinh:

3. Nam/Nữ:

4. Học hàm:
Học vị:

Năm ược phong học hàm:
Năm ạt học vị:

5. Chức danh:

Chứcvụ:

6. Địa chỉ nhà riêng:
7. Điện thoại: CQ:
8. Fax:

; NR:

; Mobile:
E-mail:

9. Tổ chức - nơi m việc của cá nhân đăng ý chủ nhiệm/tham gia dự án:
Tên tổ chức :
Tên người Lãnh ạo:
Điện thoại người Lãnh ạo:

Địa chỉ tổ chức:
0.

uá t nh đ o tạo:

ậc à tạ
Đại học
Thạc sỹ
Tiến sỹ
Thực tập sinh
khoa học

Nơi à tạ

Chuyên môn

ăm t t nghiệp


11. Quá trình công tác:
Thời gian
ị t công tác

(Từ ăm ... đế
ăm...)

Tổ chức công tác

Địa chỉ Tổ chức


12. Các công trình công b chủ yếu : (liệt kê tối a 05 công t ình tiê
liên q an ến dự án ăng t ng 5 năm g n nhất)
TT

Tên công trình
(bài báo, công
trình...)

Là tác giả hoặc
đồng tác giả
công trình

iể

ã công ố

(tên tạp chí đã đăng công tr nh)

ăm c ng
b

ơi c ng

1
2

3. Số lượng văn ng ả hộ q yền sở hữ công nghiệp, thiết ế ố t mạch t ch hợp
án ẫn, giống c y t ồng ã ược cấp: iên uan đến tiểu dự án đang ý - nếu có)
TT


Tê và ội u

vă bằ

ăm cấp văn ằng

1
2

4. Số công t ình (công nghệ, mô hình inh anh, anh nghiệp hởi nghiệp….) ược
áp ụng t ng thực tiễn: iên uan đến dự án đăng ý - nếu có)
TT
1

Tên công trình

Hình thức, quy mô,
địa chỉ áp dụng

Thời gian
(bắt đầu - kết thúc)


2

5. ác đề tài, dự án, nhiệm vụ hác đã chủ trì hoặc tham gia: (t ng 5 năm g n
y th ộc lĩnh vực c a tiểu dự án ăng
- nếu có)
ên đề tài, dự án
nhiệm vụ hác đã

chủ trì

ên đề tài, dự án,
nhiệm vụ hác đã
tham gia

Thời gian

Thu c h ơng t nh

(bắt đầu - kết thúc)

(nếu có)

Thời gian

Thu c h ơng t nh

(bắt đầu - kết thúc)

(nếu có)

Tình trạng đề tài
đã nghiệm thu,
chưa nghiệm thu)

Tình trạng đề
tài, dự án
đã nghiệm thu,
chưa nghiệm thu)


16. Giải th ng (về KH&CN, về chất lượng sản phẩm,... liên q an ến tiểu dự án
ăng
- nếu có)
TT



t ứ và ội u

7. Thành tự h ạt ộng
dự án đăng ý - nếu có)

ăm tặng th

iải t ưở

H& N và sản x ất inh

anh hác: ( iên uan đến tiểu

, ngày
TỔ HỨ - NƠ LÀM Ệ
ỦA Á NHÂN
ĐĂNG Ý HỦ NH ỆM (HOẶ THAM G A
THỰ H ỆN) T ỂU DỰ ÁN
(Xác nhận và đóng dấu)
Đơn vị ồng ý và sẽ dành thời gian c n thiết ể
Ông, Bà ......... ch trì (tham gia) thực hiện dự án


ng

tháng

năm 20

Á NHÂN ĐĂNG KÝ HỦ NHIỆM
(HOẶ THAM GIA THỰ HIỆN)
TIỂU DỰ ÁN
(Họ, tên và chữ ký)



×