Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

ĐỀ TRẮC NGHIỆM TOÁN LỚP 12 HKII BÀI KT 45P

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (289.48 KB, 11 trang )

MỘT SỐ ĐỀ TRẮC NGHIỆM THAM KHẢO HKII MÔN TOÁN LỚP 12 THPT

ĐỀ ÔN SỐ 1
1
- 3 là
cos2x
A. tan x - 3x + C . B. - tan x - 3x + C . C. cot x - 3x + C .
Câu 2: Nguyên hàm của hàm số f (x) = 3x là

Câu 1: Nguyên hàm của hàm số f (x) =

A.

3x
+C .
ln3

B. 3x ln3 + C .

C.

D. - cot x - 3x +C

3x+1
+C .
x +1

D. x3x- 1 + C .

1
là biểu thức nào sau đây?


x
x4 3
x4 3
x4 2
x4 3
A. - x2 + ln x +C . B. - x2 + ln x + C . C. - x2 + ln x +C .
D. - x2 - ln x + C .
4 2
4 2
4 3
4 2
Câu 4: Nếu F ( x) là một nguyên hàm của f (x) = ex - 1 và F (0) = 7 thì F (x) là

Câu 3: Nguyên hàm của hàm số f ( x) = x3 - 3x +

A. ex - x + 6 .
B. ex - x - 6 .
C. - ex + x + 4 .
D. ex - x + 7 .
Câu 5: Họ nguyên hàm của hàm số f ( x) = 3sin x + 7cosx là biểu thức nào sau đây?
A. - 3cosx + 7sin x + C . B. - 3cosx + 7sin x .
C. 3cosx + 7sin x + C .
D. 3cosx - 7sin x +C .
2
?
(x + 1)2

Câu 6: Hàm nào sau đây không phải là một nguyên hàm của hàm số y =
2x
.

x +1
x
Câu 7: Nguyên hàm của hàm số f ( x) = xe là:

A.

- x +1
.
x +1

B.

C.

- 2
.
x +1

D.

x- 1
.
x +1

x2 x
D. xex + ex + C .
e +C .
2
ln x
1

Câu 8: Gọi F (x) là một nguyên hàm của hàm y = ln2 x + 1. . Biết F (1) = . Giá trị F 2(e) bằng:
x
3
8
1
8
1
A. .
B. .
C. .
D. .
9
9
3
3
é
ù
Câu 9: Gọi F (x) là nguyên hàm của hàm số f (x) trên đoạn ë
êa;bû
ú. Trong các đẳng thức sau,

A. xex - ex + C .

B. ex + C .

C.

đẳng thức nào đúng?
A.


b

b

a

a

ò f (x)dx = F ( b) - F ( a) . B. ò f (x)dx = F ( a) - F (b).

b

C.

ò f (x)dx = F ( b) + F ( a) .

b

D.

a

ò f (x)dx = - F (b) - F ( a) .
a

4

Câu 10: Cho T =

ò


xdx . Khi đó giá trị của T là

1

A. T =

14
.
3
e

Câu 11: Cho P =

C. T =

B. T = 7.

21
.
2

7
3

D. T = .

2

ò x dx . Khi đó giá trị của P là

1

A. P = 2.

B. P = 1.
c

Câu 12: Cho biết

2
− 2.
e2

D. P = 2e − 1.

b

b

ò f (x)dx = 7 ,ò f (x)dx = 3 và a< c< b. Khi đó tích phân ò f (x)dx bằng
a

A. 10.

C.

c

B. -4.


a

C. 21.

Học để biết – Học để khẳng định mình – Học để ngày mai lập nghiệp.

D. 4.


MỘT SỐ ĐỀ TRẮC NGHIỆM THAM KHẢO HKII MÔN TOÁN LỚP 12 THPT
0

Câu 13: Giá trị

2x - 1
dx bằng:
x
- 1

ò 1-

B. ln2 + 2.

A. ln2 - 2 .
p
2

p
2


0

0

C. - ln2 + 2.

ò f ( x) dx = 5. Khi đó ò éêëf ( x) + 2sin xùúû.dx bằng:

Câu 14: Cho

p
2

A. 3.

B. 5 + .

Câu 15: Tích phân

p
4

2

2
.
2

4


D. 5 + p .

C. 7.

x bằng
dx
2

ò 2sin
0

A. p -

D. - ln2 - 2 .

B. p + 2 .
4

C. - p -

2

4

2
.
2

D. - p + 2 .
4


2

1

Câu 16: Biết rằng tích phân

. , tích ab bằng:
ò(2x + 1)e dx = a + be
x

0

A. 1.

B. - 1.

(x

2

2

Câu 17: Cho tích phân

D. 5.

C. - 15.

ò


)

- 2x ( x - 1)
x +1

1

dx = a + bln3 + c ln2 (a,b,c Î ¤ ) . Chọn khẳng định

đúng trong các khẳng định sau:
C. b > 0.
A. a < 0.
B. c < 0.
D. a + b + c > 0 .
Câu 18: Khi cho hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f ( x) liên tục trên [ a; b ] , trục Ox ,
x = a , x = b khi quay quanh trục hoành, thì thể tích được xác định bởi công thức
b

A. π ∫  f ( x )  dx.
2

B.

a

b

b


∫  f ( x )  dx.

C. ∫  f ( x )  dx.

2

a

2

a

b

D. π ∫ f ( x ) dx.
a

Câu 19: Gọi V là thể tích của khối tròn xoay khi cho hình phẳng (H) được giới hạn bởi các
đường y = x + 1; y = 0; x = 0; x = 1 ; quay quanh trục Ox
7
3

7
3

A. V= π .

B . V= .

C. V= 7π .


D. V=7.

Câu 20: Diện tích của hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y = x 2 + 1; y = 0; x = 0; x = 1 bằng
A.

4
.
3

B. 2.

C. 3.

D.4.

Câu 21: Diện tích của hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y = x 2 − 2 x; y = x; x = 1; x = 2 bằng
A.

13
.
3

B. 13.

4
3

C. 0.


D. .

Câu 22: Thể tích của khối tròn xoay khi cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường
π
y = sin x, y = 0, x = 0, x = quay quanh trục Ox bằng
2

A.

π2
.
4

B.

π
.
4

C. π 2 .

Học để biết – Học để khẳng định mình – Học để ngày mai lập nghiệp.

D. π .


MỘT SỐ ĐỀ TRẮC NGHIỆM THAM KHẢO HKII MÔN TOÁN LỚP 12 THPT
Câu 23: Tìm m để hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x 2 + 2mx + m 2 + 1 , trục Ox , trục Oy
32
và đường thẳng x = 2 có diện tích bằng

.
3
A. m = 1 .
B. m = −3 .
C. m = 1, m = −3 .
D. Không tồn tại m .

Câu 24: Một vật chuyển động với vận tốc v(t ) = 1 + 2t (m / s ) . Biết quãng đường mà vật chuyển
động trong khoảng thời gian từ lúc xuất phát ( t = 0) đến thời điểm t1 là 6(m) . Tính t1 .
A. t1 = 3 .

5
2

B. t1 = 2 .

D. t1 = 42 .

C. t1 = .

Câu 25: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C ) của hàm số y = x 2 − 2 x + 2 và các tiếp
tuyến đi qua điểm A(2; −2) của đồ thị (C ) .
16
128
8
11
.
B.
.
C.

.
D.
3
3
3
3.
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

A.

ĐỀ ÔN SỐ 2
Câu 1. (Nhận biết) Đẳng thức nào sau đây là sai ?
A. ∫ f ( x)dx ′ = f ( x) + C . B. ∫ f ( x) dx ′ = f ( x) .
C.

(

)

(

)

( ∫ f (t)dt ) ′ = f (t) .

Câu 2. (Nhận biết) Hàm số f ( x) = e3 x có họ nguyên hàm là :
1
A. F ( x) = e3 x + C.
B. F ( x) = 3e 3 x + C . C. F ( x) = e3 x + C.
3


D.

∫ [ f ( x)] ′ dx = f ( x) + C .

1
D. F ( x) = e3 x .
3

x
Câu 3. (Nhận biết) Hàm số F ( x ) = e − cot x + C là nguyên hàm của hàm số f ( x ) nào?

1
C. f ( x ) = e x − 1 .
D. f ( x ) = e x + 1 .
.
2
2
sin x
cos x
sin 2 x
2
Câu 4. (Thông hiểu) Biết ∫ f ( y ) dy = x + xy + C , thì f ( y ) bằng
A. x.
B. xy.
C. y.
D. 2 x + y.
2
Câu 5. (Thông hiểu) Họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 3sin x + trên khoảng ( 0; +∞ ) là:
x

2
2
A. G ( x) = 3cos x − 2 + C. B. G ( x) = 3cos x + 2 ln x + C.
C. G ( x) = − 3cos x + 2ln x + C.
D. G ( x) = − 3cos x − 2 + C.
x
x
A. f ( x ) = e x +

1
.
sin 2 x

B. f ( x ) = e x −

Câu 6. (Thông hiểu) Tìm họ nguyên hàm của hàm số f(x) = cos3x.cosx ta có:
1
1
1
A. ∫ f ( x).dx = sin 3x.s inx + C.
B. ∫ f ( x).dx = − sin 2 x − sin 4 x + C. C.
3
4
8
1
1
1
1
D. ∫ f ( x).dx = sin 2 x − sin 4 x + C.
∫ f ( x).dx = 4 sin 2 x + 8 sin 4 x + C.

4
8
2x 4 + 3
x2
2x 4 + 3
2x 3 3
B. ∫
dx
=
+ + C.
x2
3
x

Câu 7. (Vận dụng thấp ) Tìm họ nguyên hàm của hàm số f(x) =
A. ∫

2x 4 + 3
2x 3 3
dx
=
− + C.
x2
3
x

C. ∫

2x 4 + 3
2x 3

dx =
− + C.
2
x
3 x3

D.

2x 4 + 3
2x 3
∫ x 2 dx = 3 + x 3 + C.

Câu 8. (Vận dụng thấp ) Tìm hàm số F(x) biết rằng F ′( x) = 4 x 3 − 3 x 2 + 2 và F (−1) = 3
A. F ( x) = x 4 − x3 + 2 x + 5. B. F ( x) = x 4 − x 3 + 2 x − 5.
C. F ( x ) = x 4 − x3 + 2 x + 3. D. F ( x) = 12 x 2 − 6 x − 15.

Học để biết – Học để khẳng định mình – Học để ngày mai lập nghiệp.


MỘT SỐ ĐỀ TRẮC NGHIỆM THAM KHẢO HKII MÔN TOÁN LỚP 12 THPT
1
Câu 9. (Vận dụng cao) Hàm số f ( x ) = 2
có họ nguyên hàm là:
x −x−6
2
A. ln x − x − 6 + C.
B. ln x − 3 − ln x + 2 + C.
1
C. − (ln x − 3 − ln x + 2 ) + C.
5


(

dx

Câu 10. (Vận dụng cao) Biết I = ∫
A. -2.

1
(ln x − 3 − ln x + 2 ) + C.
5

D.

)

= a. 2x − 1 + b.ln 2x − 1 + 4 + C . Tính a + b
2x − 1 + 4
C. 1.
D. 2.

B. -3.

Câu 11. (Nhận biết) Gọi F ( x ), G ( x ) lần lượt là nguyên hàm của hai hàm số f ( x) và g ( x) trên đoạn
[ a; b] . Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng?
b

b

b


c

c

a

a

a

b

a

A. ∫ f ( x)dx = F ( a ) − F (b). B. ∫ k. f ( x)dx = k  F ( b ) − F (a ) . C. ∫ f ( x)dx − ∫ f ( x)dx = ∫ f ( x )dx. D.
3

Câu 12: (Nhận biết) Tích phân I =

∫( x

3

−1

A. 24.

b


a

a

b

∫ f ( x)dx = ∫ f ( x)dx.

+ 1) dx bằng:

B. 22.

C. 20.

D. 18.

C. e .

D. 0.

1

x
Câu 13: (Nhận biết)Tích phân I = ∫ e dx bằng :
0

A. e − 1 .

B. 1 − e .
2


Câu 14. (Thông hiểu) Biết



f ( x ) dx = 2 và

1

A. -1.

A. I = 122.



f ( x ) dx = 3 . Hỏi

2

∫ f ( x ) dx

bằng bao nhiêu?

3

1

5
.
2


B.

Câu 15. (Thông hiểu) Giả sử

3

C. 1.

D. 3.

9

0

9

0

9

0

∫ f ( x ) dx = 37 và ∫ g ( x ) dx = 16 . Khi đó, I = ∫  2 f ( x ) + 3g ( x)  dx bằng
B. I = 58.

C. I = 143.

D. I = 26.


1



x
Câu 16: (Vận dụng thấp) Cho ( x + 1)e dx = a + b.e . Tính I = a.b .
0

B. I = 0 .

A. I = 2 .

D. I = 1 .

C. I = −4 .

π
4

Câu 17: (Vận dụng thấp) Tích phân I = tan 2 xdx bằng:

0

A. I = 2.

C. I = 1 −

B. I = ln2.
e


Câu 18. (Vận dụng thấp) Tích phân I = ∫
1

A.

3− 2
.
3

3+ 2
.
3

B.
4

Câu 19. (Vận dụng cao) Biết

D. I =

π
.
3

2 + ln x
dx bằng:
2x
C.

3− 2

.
6

D.

3 3−2 2
.
3

dx
= a ln 2 + b ln 3 + c ln 5 , với a, b, c là các số nguyên. Tính S = a + b + c .
+x
B. S = 2 .
C. S = −2 .
D. S = 0 .

∫x
3

A. S = 6 .

π
.
4

2

1

Câu 20. (Vận dụng cao) Để h/số f ( x ) = a sin π x + b thỏa mãn f ( 1) = 2 và ∫ f ( x ) dx = 4 thì a, b nhận giá trị :

0

Học để biết – Học để khẳng định mình – Học để ngày mai lập nghiệp.


MỘT SỐ ĐỀ TRẮC NGHIỆM THAM KHẢO HKII MÔN TOÁN LỚP 12 THPT
A. a = π , b = 0.
B. a = π , b = 2.
C. a = 2π , b = 2.
D. a = 2π , b = 3.
Câu 21. : (Nhận biết) Nếu gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường x =0, x = 3, y = 0, y = x 1 thì khẳng định nào sau đây là đúng?
3
1
5
A. S =
.
B. S= .
C. S = 2.
D. S = .
2
2
2
Câu 22. (Nhận biết) Công thức tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f ( x ) , trục Ox,
đường thẳng x=a, x=b (ab

b

A. S = ∫ f ( x ) dx.


b

B. S = ∫ f ( x ) dx.

a

2
C. S = π ∫ f ( x ) dx.

a

a

a

D. S = ∫ f ( x ) dx.
b

Câu 23. (Thông hiểu) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x − 3 x + 4 và đường
thẳng x − y + 1 = 0 .
A. 8 (đvdt).
B. 4 (đvdt).
C. 6 (đvdt).
D. 0 (đvdt).
Câu 24. (Vận dụng thấp) Thể tích V của khối tròn xoay khi quay hình phẳng ( H ) giới hạn bởi y = x 2 và
y = x + 2 quanh trục Ox là
72π
81π
81π
72π

A. V =
(đvtt). B. V =
(đvtt).
C. V =
(đvtt). D. V =
đvtt).
5
10
5
10
Câu 25. (Vận dụng cao) Cho tam giác vuông OPM có cạnh OP nằm trên
3

2

π


·
= α , OM = R  0 ≤ α ≤ , R > 0 ÷.
Trục Ox (Hình bên). Đặt POM
Tính thể tích của V theo α và R.
π R3
A. V =
(cos α − cos3 α ) .
3
π R3
C. V =
(cos α − cos 2 α ) .
3




3



B. V = π R 3 (cos α − cos3 α ) .
D. V = π R 3 (cos α − cos 2 α ) .

.................................................................... ............................

ĐỀ ÔN SỐ 3
Câu 1. Số phức z = 2 − i có phần thực, phần ảo lần lượt là:
A.

2; −1

B.

2; −i .

C. −1; 2 .

D.

2;1 .

Câu 2. Số phức liên hợp z của số phức z = 3 − 2i là:
A. 3 + 2i .


B. −3 + 2i .

C. −3 − 2i .

D. –2 + 3i .

Câu 3. Môđun số phức liên hợp của z = 3 − 2i là:
A. z = 11 .

B. z = 11 .

C. z = 13 .

D. z = 7 .

Câu 4. Cho số phức z = 6 + 7i . Số phức liên hợp của z có điểm biểu diễn là:
A. ( 6; −7 ) .

B. ( 6;7 ) .

C. ( −6;7 ) .

D. ( −6; −7 ) .

Câu 5. Cho số phức z = −1 + i 5 . Số phức liên hợp z của số phức z có môđun là:
A. z = 4 .

B. z = 16 .


C. z = 226 .

D. z = 14 .

Câu 6. Các số thực x, y thỏa mãn ( 3 x − 2 ) + ( 2 y + 1) i = ( x + 1) − ( y − 5 ) i là:
3
4
A. x = , y = .
2
3

3
B. x = , y = −6 .
2

3
C. x = , y = −2 .
2

Học để biết – Học để khẳng định mình – Học để ngày mai lập nghiệp.

3
D. x = , y = 2 .
2


MỘT SỐ ĐỀ TRẮC NGHIỆM THAM KHẢO HKII MÔN TOÁN LỚP 12 THPT
Câu 7. Trên mặt phẳng tọa độ, tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn điều kiện z + 2 − 5i = 6 là
đường tròn có tâm và bán kính lần lượt là:
A. I ( −2;5 ) , R = 6 .


B. I ( 2; −5 ) , R = 6 .

C. I ( 2; −5 ) , R = 36 . D. I ( −2;5 ) , R = 36 .

Câu 8. Tìm số phức z biết z = 3 và z là số thuần ảo.
A. ±3i .

C. −3i .

B. 3i .

D. ±3 .

Câu 9. Trên mặt phẳng tọa độ, các điểm A, B lần lượt biểu diễn các số phức z1 = 3 + 4i, z2 = −8 + 6i . Khi
đó, chu vi tam giác OAB bằng
A. 15 + 5 5 .

B. 250 5 .

15 + 5 5
.
2

C.

D. 15 + 29 .

Câu 10. Cho z1 = 2 + 3i và z2 = 1 − 2i , số phức z1 – z2 là:
A. 1 + 5i .


B. −1 − 5i .

C. 3 + i .

D. 1 + i .

Câu 11. Cho z1 = 3 − 4i và z2 = −3 . Số phức z1.z2 là:
A. –9 + 12i .

B. –9 − 12i .

Câu 12. Số phức nghịch đảo
A.

2 3
+ i.
11 11

B.

Câu 13. Cho số phức z =
A.

−5
.
2

C. –9 − 4i .


D. –9 .

1
của số phức z = 2 − 3i là:
z

2 1
− i.
2 3

C.

− 2 3
− i.
7
7

D.

2 3
+ i.
13 13

2 − 3i
, phần ảo của số phức z là:
1+ i
B.

−5
i.

2

−1
.
2

C.

D.

−1
i.
2

Câu 14. Cho z = (1 − 3i)(1 + i) , hãy chỉ ra khẳng định sai?
A. Phần ảo của z là

B. Phần thực của z là 3 + 1 .

3 −1.

C. Phần thực của z lớn hơn phần ảo.
Câu 15. Cho z =
A.

D. Môđun của z bằng 2 2 .

x + 3i
. Tổng phần thực và phần ảo của z là
1 − 5i


3x − 6
.
13

B.

x + 15
.
26

Câu 16. Rút gọn biểu thức P =
8 1
A. P = − + i .
5 5

C.

( 2 − 4i ) ( 3 + i ) + 2 + 3i
1 + 2i

B. P = 8 +

23
i.
3

6 − 3x
.
12


D.

3x + 9
.
13

ta được

C. P =

32 1
+ i.
5 5

D. P = −

18 14
− i.
5 5

Câu 17. Nghiệm của phương trình ( 3 + i ) z + ( 4 − 5i ) = 6 − 3i là:
A. z =

4 2
+ i.
5 5

1
B. z = 1 + i .

2

C. z =

2 4
+ i.
5 5

D. z =

Câu 18. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z + z = 6 và z.z = 25 ?
A. 2 .

B. 1.

C. 3 .

Câu 19. Căn bậc hai của −5 là:
Học để biết – Học để khẳng định mình – Học để ngày mai lập nghiệp.

D. 4 .

1 1
+ i.
2 2


MỘT SỐ ĐỀ TRẮC NGHIỆM THAM KHẢO HKII MÔN TOÁN LỚP 12 THPT
A. ± 5i .
B. ± 5 .

C. ±5i .
D. Không có căn bậc hai.
Câu 20. Trên tập số phức, phương trình z 2 + 4 = 0 có nghiệm là
A. ±2i .

B. ±2 .

D. −2i .

C. 2i .

Câu 21. Tập nghiệm của phương trình x 2 + 2 x + 6 = 0 trên tập số phức là:

{

}

A. S = −1 ± i 5 .

{

}

B. S = −1 + i 5 .

{

}

D. S = 1 ± i 5 .


C. S = ∅ .

Câu 22. Hai số phức có tổng bằng 2 và tích bằng 3 là:
A. z1 = 1 + i 2 và z2 = 1 − i 2 .

B. z1 = −1 + i 2 và z2 = −1 − i 2 .

C. z1 = 3 + i 2 và z2 = −1 − i 2 .

D. z1 = 2 + i 2 và z2 = i 2 .

Câu 23. Phương trình 2 x 4 + 3x 2 − 5 = 0 có bao nhiêu nghiệm phức với phần ảo âm ?
B. 0 .

A. 1.

C. 2 .

D. 4 .

Câu 24. Phương trình bậc hai có hai nghiệm z1 = 3 + 2i và z2 = 3 − 2i là:
A. z 2 − 2 3z + 7 = 0 .

B. z 2 + 2 3 z + 7 = 0 . C. z 2 − 2 3 z − 1 = 0 .

D. z 2 + 2 3z − 7 = 0 .

Câu 25. Gọi z1 , z2 là nghiệm của phương trình z 2 − 2 z + 6 = 0 . Giá trị của biểu thức P = z1 + 3 z1 − z2 là:
A. P = 2 21 + 6 .


B. P = 3 6 .

C. P = 6 + 6 5 .

D. P = 2 21 − 6 .

------------------------------------------------------------------------------------------------------

ĐỀ ÔN SỐ 4
Câu 1. (Nhận biết) Tìm phần thực a và phần ảo b của số phức z = 1 + i ?
A. a = 1, b = −i .

B. a = 1, b = −1.

C. a = 1, b = i.

D. a = 1, b = 1.

Câu 2. (Nhận biết) Cho số phức z = 5 − 4i . Số phức liên hợp của z có điểm biểu diễn M là:
A. M ( −5; −4 ) .

B. M ( 5; −4 ) .

C. M ( 5; 4 ) .

D. M ( −5; 4 ) .

Câu 3. (Thông hiểu) Cặp số ( x; y ) thỏa mãn điều kiện ( 2 x + 3 y + 1) + ( − x + 2 y ) i = ( 3x − 2 y + 2 ) + ( 4 x − y − 3) i là:
A.


−9 −4 
; ÷.
 11 11 

( x; y ) = 

9 4
 9 −4 
 −9 4 
B. ( x; y ) =  ; ÷. C. ( x; y ) =  ; ÷. D. ( x; y ) =  ; ÷.
 11 11 
 11 11 
 11 11 

Câu 4. (Thông hiểu) Số phức z = −3 + 2i có số phức liên hợp là:
A. z = 3 − 2i.

B. z = −3 − 2i.

C. z = 3 + 2i.

D. z = −3 + i.

C. z = 25.

D. z = 5.

Câu 5. (Thông hiểu) Số phức z = 3 + 4i có mô đun là:
A. z = ±5.


B. z = 7.

Câu 6. (Vận dụng thấp) Số phức z có phần thực là 2, phần ảo là -5 là:
A. z = 2 + 5i.

B. z = −2 + 5i.

C. z = −2 − 5i.

D. z = 2 − 5i.

Câu 7. (Vận dụng thấp) Điểm biểu diễn của số phức z = 2 + ( 9 − m ) i là M ( 2; 4 ) khi m bằng:
A. m = 2.

B. m = 3.

C. m = 4.

Học để biết – Học để khẳng định mình – Học để ngày mai lập nghiệp.

D. m = 5.


MỘT SỐ ĐỀ TRẮC NGHIỆM THAM KHẢO HKII MÔN TOÁN LỚP 12 THPT
Câu 8. (Vận dụng cao) Gọi A, B, C lần lượt là các điểm biểu diễn cho các số phức
z1 = −1 + 3i; z2 = −3 − 2i; z3 = 4 + i. A, B, C là ba đỉnh của tam giác có tính chất:
A. vuông nhưng không cân.
B. vuông cân. C. cân nhưng không vuông.
Câu 9. (Nhận biết) Cho z1 = 2 − 3i, z2 = 2 + 3i. Kết quả nào sau đây đúng?

A. z1.z2 = 4.

B. z1.z2 = −5.

C. z1.z2 = 13.

D. đều
D. z1.z2 = 0.

Câu 10. (Nhận biết) Cho z = 1 − 2i. Kết quả nào sau đây đúng ?
A. z 2 = 5 + 4i.

C. z. ( 1 + 2i ) = 1 − 4i. D. z.i = −2 + i.

B. z 3 = 11 − 10i.

Câu 11. (Nhận biết) Cho hai số phức z1 = 1 − 3i, z2 = 3 + i. Tổng của hai số phức trên là?
A. z1 + z2 = 1 + i.

B. z1 + z2 = 4 − 2i.

C. z1 + z2 = 3 − 3i.

D. z1 + z2 = 6 − 8i.

Câu 12. (Thông hiểu) Cho z = 2 + 3i. Kết quả nào sau đây đúng?
A. z − 3 − 2i = 0

B. z + 2i = 4 + 3i.


C. z + 1 − 2i = 2 − 6i. D. z − 2 + 3i = 6i.

Câu 13. (Vận dụng thấp) Tìm số phức z thỏa mãn z + 3 z = 8 + 2i ?
A. z = 2 + i.

B. z = 2 − i.

C. z = 8 − 2i.

1
D. z = 2 + i.
2

Câu 14. (Vận dụng cao) Trong mặt phẳng Oxy, cho ba điểm A, B, C lần lượt là điểm biểu diễn của các
số phức z1 , z2 , z3 biết z1 = z2 + z3 . Đẳng thức nào sau đây đúng ?
uuu
r uuur uuur
uuu
r uuur uuu
r
uuur uuur uuu
r
uuu
r uuur uuur r
A. OA + OB = OC.
B. OA + OC = OB.
C. OB + OC = OA.
D. OA + OB + OC = 0.
Câu 15. (Nhận biết) Thực hiện phép chia
A.


11 2
− i.
5 5

B.

4 − 3i
?
2−i

11 2
+ i.
5 5

Câu 16. ( Thông hiểu ) Tìm mô đun của số phức z =
A. z = 13.

C. 1 + 2i.

D. 1 − 2i.

8+i
?
2i + 1
C. z = 13.

B. z = 5.

D. z = 5.


2

 1 − 2i 
Câu 17. (Vận dụng thấp) Rút gọn biểu thức P = 
÷ ?
 2+i 
A. P = 1.

B. P = −1.

C. P = −i.

D. P = i.

Câu 18. (Nhận biết) Phần ảo của số phức z thỏa mãn z + 2 = 0 là ?
A. 0.

B. -2.

C. -2i.

D. 2.

Câu 19. (Nhận biết) Gọi z = a + bi là số phức thỏa mãn 2 z + i + 1 = 0 . Khi đó, tổng a + b bằng:
A.

−1
.
4


B. 0.

C. -2.

D.

−1
.
2

Câu 20. ( Thông hiểu ) Gọi z = a + bi là số phức thỏa mãn iz + 3 + i = 0 . Khi đó tích a.b bằng:
A. 3.

B. -3.

C. 3i.

Học để biết – Học để khẳng định mình – Học để ngày mai lập nghiệp.

D. -3i.


MỘT SỐ ĐỀ TRẮC NGHIỆM THAM KHẢO HKII MÔN TOÁN LỚP 12 THPT
Câu 21. ( Thông hiểu ) Phần thực của số phức z thỏa z + 2017i + 3 = 0 là:
A. -3.

B. 3.

C. 2017.


D. -2017.

Câu 22. ( Thông hiểu ) Giải phương trình z 2 − 2 z + 4 = 0
1 + 2 3i
1 − 2 3i
.
; z2 =
2
2
2
2
Câu 23. (Vận dụng thấp) Gọi z1 , z2 là hai nghiệm của phương trình 2 z 2 − 3 z + 4 = 0 , khi đó z1 + z2 bằng
7
3
9
7
A. − .
B. .
C. .
D. .
4
2
4
4
Câu 24. (Vận dụng thấp) Số nghiệm của phương trình x 2 + 2017 = 0 trên tập số phức là?
A. 1.
B. 2.
C. 0.
D. 3.

4
2
Câu 25. (Vận dụng cao) Gọi z1 , z2 , z3 , z4 là bốn nghiệm phức của phương trình z − z − 12 = 0 . Khi đó

A. z1 = 1 + 3i; z2 = 1 − 3i . B. z1 = 2 + 3i; z2 = 2 − 3i . C. z1 = 1 + 2 3i; z2 = 1 − 2 3i . D. z1 =

2

2

2

T = z1 + z2 + z3 + z4

A. T = 2 .

2

bằng:
C. T = 0 .

B. T = 14 .

D. T = 25

----------------------------------------------------------------------------------------------------

ĐỀ ÔN SỐ 5
Trong không gian Oxyz


r r r
r
Câu 1:(Nhận biết) Cho vectơ u = i − 2k . Tọa độ của vectơ u là:
r
r
r
r
A. u (1;0; −2) .
B. u (1; −2; 0) .
C. u (1;0; 2) .
D. u (1; −2).
Câu 2: (Nhận biết) Cho điểm M(1; 2; 0). Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là đúng:
A. Điểm M thuộc mặt phẳng (Oxy).
B. Điểm M nằm trên trục Oz.
C. Điểm M thuộc mặt phẳng (Oxz). r
r
r D. Điểm M nằm trên trụcurOy. r r r
Câu 3:(thông hiểu) Cho ba vec tơ a (2; −5;3), b(0; 2; −1), c(1; 7; 2) . Tọa độ của vectơ d = 2a + 3b − c là:
u
r
ur
u
r
ur
A. d (3; −11;1) .
B. d (5;3;5) .
C. d (3; −23; −2) .
D. d (1; −10;0) .
Câu 4: (vận dụng thấp) Cho ba điểm A( 1; 3; -2), B(0; -1; 3), C( m; n; 8). Tìm tât cả các giá trị của m, n
để ba điểm A, B, C thẳng hàng.

A. m = -1; n = -5.
B. m = 3; n = 11.
D. m = -1; n = 5.
r C. m = 1; n = 5.
r
r
r
Câu 5. (Nhận biết) Cho các vectơ a = ( 1; 2; 3 ) , b = ( 0; −1; 2 ) . Tích vô hướng của a và b là
rr
rr
rr
rr
A. a.b = 4.
B. a.b = 8.
C. a.b = ( 7; −2; −1) .
D. a.b = ( 0; −2;6 ) .
Câu 6.(thông hiểu) Cho điểm M ( 2; 4; 6 ) . Gọi P là hình chiếu vuông góc của M lên mặt phẳng (Oyz),
khi đó độ dài OP là
A. 2 13.

B. 52.

C. 2 5.

D. 2 10.

A. 180 0 .

B. 90 0 .


C. 0 0 .

D. 270 0 .

r
r
Câu 7.(thông hiểu) Góc giữa hai vectơ u = ( −1; 0; 0 ) và v = ( 1; 0; 0 ) là

Câu 8.(vận dụng thấp) Cho hai điểm A ( 0; 0; −1) , B ( 1; −1;1) . Vectơ nào sau đây vuông góc với cả hai
uuur
uuur
vectơ BA và OA ?
r
r
r
r
A. a = ( −1; −1; 0 ) .
B. b = ( −1;1; 0 ) .
C. c = ( 1; −1; 0 ) .
D. d = ( 1;1;1) .
r
r
r
r
Câu 9.(Nhận biết) Cho hai vectơ a = (−1; 2;3) và b = (2;1; −1) .Tích có hướng của hai vectơ a và b bằng:
r r
r r
r r
r r
A.  a, b  = (-5;5;-5).

B.  a, b  = (-5;-5;-5).
C.  a, b  = (-5;-5;5).
D.  a, b  = (-1;1;-1).
r
r
r
Câu 10.(thông hiểu) Cho ba vectơ a = (1;0; −2) , b = (−1;1; 2) và c = (3; −1;1) .
r r r
Khi đó tích  a, b  .c bằng :
Học để biết – Học để khẳng định mình – Học để ngày mai lập nghiệp.


MỘT SỐ ĐỀ TRẮC NGHIỆM THAM KHẢO HKII MÔN TOÁN LỚP 12 THPT
r r r
r r r
r r r
r r r
B.  a, b  .c = 6 .
C.  a, b  .c = 5 .
D.  a, b  .c = −7 .
A.  a, b  .c = 7 .
Câu 11.(Nhận biết) Xác định tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu
2
2
2
( S ) : ( x + 3) + ( y − 1) + ( z + 2 ) = 25 .
A. I ( −3;1; −2 ) ; R = 5 .

B. I ( 3; −1; 2 ) ; R = 5 . C. I ( 3; −1; 2 ) ; R = 25 .


D. I ( −3;1; −2 ) ; R = 25 .

Câu 12. (thông hiểu) Phương trình mặt cầu ( S ) có tâm I ( 4; −1;9 ) và đi qua điểm M ( 1;5; −3) là
A. ( x − 4 ) + ( y + 1) + ( z − 9 ) = 189 .
2

2

B. ( x + 4 ) + ( y − 1) + ( z + 9 ) = 189 .

2

2

2

2

C. ( x − 4 ) + ( y + 1) + ( z − 9 ) = 189 .
D. ( x + 4 ) + ( y − 1) + ( z + 9 ) = 189 .
Câu 13. (vận dụng thấp) Viết phương trình mặt cầu có tâm I thuộc trục Oz và đi qua hai điểm
A ( 2; −1;4 ) và B ( 0;2; −1) .
2

2

2

2


2

2

2

2

2

2

269
8
269
 8  269
 8  269
 8

A. x + y +  z − ÷ =
. B. x 2 + y 2 +  z + ÷ =
. C. x 2 + y 2 +  z − ÷ =
.
D. x 2 + y 2 +  z − ÷ =
.
5
25
5

 5  25

 5  25
 5
2
2
2
Câu 14. Cho mặt cầu ( S ) : x + y + z − 2(m + 2) x + 4 y + mz − 3 = 0 và mặt phẳng ( P ) : y − 2 z = 0 . Tìm
2

2

m để mặt cầu ( S ) cắt mặt phẳng ( P ) theo giao tuyến là hình tròn có diện tích lớn nhất.
A. m = 2 .
B. m = 0 .
C. m = −2 .
D. m = ±2 .
r
Câu 15: (Nhận biết) Cho mặt phẳng (P) có pt: 5x – 3y + 2z + 1 = 0. Vectơ pháp tuyến n của (P) là:
r
r
r
r
A. n = (5; - 3; 2) .
B. n = (5;3; 2) .
C. n = (5; - 3;1) .
D. n = (5; 2;1) .
Câu 16: (Nhận biết) Phương trình nào sau đây không phải là phương trình tổng quát của mặt phẳng?
A. 2 x - xy + 2 z +1 = 0 .
B. 2 x - y + 2 z +1 = 0
C. 2 x - y + 2 z = 0 . . 2 x - y +1 = 0 .
Câu 17: (thông hiểu) Phương trình của mặt phẳng (P) đi qua gốc tọa độ O và có vectơ pháp tuyến

r
n = (5; - 3; 2) là:
A. ( P) :5 x - 3 y + 2 z = 0 .
B. ( P) : 5 x - 3 y + 2 z + 2 = 0 C. ( P) :5 x - 3 y + 2 z +1 = 0 .
D. ( P) : 5 x - 3 y - 2 z = 0 .
Câu 18: .(vận dụng thấp) Cho 3 điểm A(-1; 2; 1), B(-4; 2; -2), C(-1; -1; -2). Phương trình tổng quát của
mặt phẳng (ABC) là:
A. ( ABC ) : x + y - z = 0 . B. ( ABC ) : x - y - z + 2 = 0 . C. ( ABC ) : x - y + z + 2 = 0 . D. ( ABC ) : x + y + z - 2 = 0 .
Câu 19: (Vận dụng cao) Cho mặt phẳng (P): 2 x - y + 2 z - 3 = 0 . Mặt phẳng (Q) song song với mặt
phẳng (P) và (Q) cách điểm A(1; 2; 3) một khoảng bằng 5. Phương trình mặt phẳng (Q) là:
A. (Q ) : 2 x - y + 2 z + 9 = 0 .
B. (Q) : 2 x - y + 2 z +15 = 0 . C. (Q ) : 2 x - y + 2 z - 21 = 0 . D. A và C đều đúng.
Câu 20. (Nhận biết) Hãy xét vị trí tương đối giữa 2 mặt phẳng
(P ) : x + y - z + 5 = 0,(Q) : 2x + 2y - 2z + 3 = 0.
A. Song song.
B. Cắt nhau.
C. Trùng nhau.
D. Vuông góc.
Câu 21. (thông hiểu) Hãy xét vị trí tương đối giữa mặt phẳng (P ) : 2x - 3y + 6z - 9 = 0 và mặt cầu
(S) : (x - 1)2 + (y - 3)2 + (z + 2)2 = 16.
A. Không cắt nhau .
B. Cắt nhau. C. Tiếp xúc nhau.
D. (P ) đi qua tâm của mặt cầu (S) .
Câu 22. (vận dụng thấp) Tìm giá trị của m để 2 mặt phẳng (a) : (2m - 1)x - 3my + 2z + 3 = 0 và
(b) : mx + (m - 1)y + 4z - 5 = 0 vuông góc với nhau.
ém=4
ém=4
ém=-4
ém=-4
ê

ê
ê
A. ê
.
B.
C.
D.
êm=-2
êm=2
êm=-2
êm=2
ê
ê
ê
ê
ë
ë
ë
ë
Câu 23: (Nhận biết) Khoảng cách d từ điểm M ( 1; 2; −1) đến mặt phẳng ( P ) : x − 2 y + 2 z − 6 = 0 là
11
11
5
.
B. d = .
C. d = .
3
9
3
Câu 24: (thông hiểu) Khoảng cách d từ M ( 1; −3; −2 ) đến mặt phẳng Oxy là


A. d =

A. d = 2 .

B. d = 1 .

C. d = 3 .

Học để biết – Học để khẳng định mình – Học để ngày mai lập nghiệp.

D. d =

13
.
3

D. d = 14 .


MỘT SỐ ĐỀ TRẮC NGHIỆM THAM KHẢO HKII MÔN TOÁN LỚP 12 THPT
 2a + 2b − c + 5 = 0
Câu 25:(Vận dụng cao) Cho 6 số thực thay đổi a, b, c, d, e, f thỏa mãn điều kiện 
.
 2d + 2e − f − 4 = 0
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = ( a − d ) + ( b − e ) + ( c − f ) là
2

A. MinP = 9 .


B. MinP = 1 .

2

2

C. MinP = 3 .

Học để biết – Học để khẳng định mình – Học để ngày mai lập nghiệp.

1
D. MinP = .
3



×