Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

Lý thuyết trọng tâm về amin – amino axit (phần 2)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (73.78 KB, 10 trang )

#. Phát biểu không đúng là

H 3 N + CH 2 COO −

H 2 NCH 2 COOH

A. Trong dung dịch,
còn tồn tại ở dạng ion lưỡng cực
B. Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức,phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl.
C. Amino axit là những chất rắn, kết tinh, tan tốt trong nước và có vị ngọt.

H 2 NCH2 COOH3 NCH3
*D. Hợp chất

là este của glyxin (Gly).

H 2 NCH 2 COOH3 NCH3
$.

là muối chứ không phải este.

C5 H13 N
#. Số đồng phân amin bậc 1, mạch thẳng có công thức phân tử
A. 1
B. 2
*C. 3
D. 4



C5 H13 N


$. Các đồng phân amin bậc 1, mạch thẳng có công thức phân tử

là:

CH 3 CH 2 CH 2 CH 2 CH 2 NH 2
CH 3 CH 2 CH 2 CH(NH 2 )CH3

CH3 CH 2 CH(NH 2 )CH 2 CH3

H 2SO 4

Br2 CH3 CH 2 OH

##. Có các dd: HCl,
, NaOH,
A. 3
B. 4
C. 1
*D. 2
$. Số chất không tác dụng với anilin là

,

, HCOOH. Số chất không tác dụng với anilin là

CH 3 CH 2 OH
NaOH;
ơ
[Anilin có tính bazơ]
##. Cho các chất: ancol propylic, ancol isopropylic, ancol anlylic, ancol isoamylic, đietylamin, anilin, etylphenylamin,

isobutylamin. Tổng số các chất thuộc loại ancol bậc II; amin bậc II lần lượt là
A. 1; 3
B. 2; 2
C. 2; 1
*D. 1; 2

C3 H 7 OH
$. Ancol propylic:

CH 2 = CHCH 2 OH

CH3 CHOHCH3
; ancol isopropylic = ancol propan-2-ol:

( hay

); ancol

(CH 3 ) 2 CHCH 2 CH 2 OH

anlylic:
; ancol isoamylic:
axetat ).
Theo đó, số ancol bậc II chỉ có 1 là ancol isopropylic.

C2 H5 NHC2 H5
Các amin gồm: đietylamin:

(CH3 ) 2 CHOH


( tên này có trong este dầu chuối: isoamyl

C6 H 5 NH 2
; anilin:

(CH3 ) 2 CHCH 2 OH
.
→ số amin bậc II có 2 amin là dietylamin và etylphenylamin.

C6 H5 NHC2 H5
; etylphenylamin:

; isobutylamin:


#. Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Amin được cấu tạo bằng cách thay thế H của amoniac bằng 1 hay nhiều gốc hiđrocacbon.
*B. Bậc của amin là bậc của nguyên tử cacbon liên kết với nhóm amin.
C. Tùy thuộc vào gốc hiđrocacbon, có thể phân biệt thành amin thành amin no, chưa no và thơm.
D. Amin có từ 2 nguyên tử cacbon trong phân tử bắt đầu xuất hiện đồng phân.
$. Bậc của amin là số liên kết của nguyên tử N với nguyên tử C

C 4 H10 O
##. Cho 2 công thức phân tử
A. 4 và 1.
*B. 1 và 3.
C. 4 và 8.
D. 1 và 1.

C4 H11 N



, số đồng phân ancol bậc 2 và amin bậc 2 tương ứng là

CH3 CHOH − CH 2 CH 3

$. Các đồng phân ancol bậc 2:

.

CH3 NHCH2 CH 2 CH3 C2 H5 NHC2 H5 CH 3 NHCH(CH 3 )CH 3
Các đồng phân amin bậc 2:

,

,

##. Số đồng phân amin no, đơn chức bậc I có chứa 16,09% Nitơ về khối lượng là:
A. 4.
B. 7.
*C. 8.
D. 9.

Cn H 2n + 3
$. Amin no đơn chức có CTTQ là

.

14
14n + 17

Ta có %N=

.100% = 16,09% → n= 5

C5 H13 N
Số đồng phân amin no, đơn chức bậc I có CTPT là

gồm:

CH 3 CH 2 CH 2 CH 2 CH 2 NH 2 CH3 CH 2 CH(NH 2 )CH 2 CH3 CH 3 CH 2 CH 2 CH(CH 3 )NH 2
;

;

;

CH 3 CH(CH 3 )CH 2 CH 2 NH 2 CH3 CH(NH 2 )CH(CH 3 ) 2 CH 3 CH 2 CH(NH 2 )(CH3 )2 CH3 CH 2 CH(CH3 )CH 2 NH 2
;

;

,

;

(CH 3 )3 CCH 2 NH 2
.
#. Dãy chỉ chứa những amino axit có số nhóm amino và số nhóm cacboxyl bằng nhau là:
A. Gly, Ala, Glu, Tyr.
B. Gly, Val, Lys, Ala.

C. Gly, Ala, Glu, Lys.
*D. Gly, Val, Tyr, Ala.

NH 2
$. Nhận thấy Lys có 2 nhóm

NH 2
và 1 nhóm COOH, Glu có 2 nhóm COOH và 1 nhóm

.

C5 H13 N
##. Có bao nhiêu amin bậc ba là đồng phân cấu tạo của nhau ứng với công thức phân tử
*A. 3.
B. 2.
C. 5.
D. 4.

C5 H13 N
$. Các amin bậc 3 là đồng phân cấu tạo của nhau ứng với CTPT

:

?


CH3 CH 2 CH 2 N(CH3 )CH 3 CH 3 C(CH 3 )N(CH 3 )CH 3 CH3 CH 2 N(CH 3 )CH 3CH 3
;

;


##. Công thức phân tử tổng quát amin no mạch hở là

Cn H 2n + 3
A.

.

Cn H 2n +1 NH 2
B.

.

Cn H 2n +1 N
C.

.

Cn H 2n + 2 + m N m
*D.
.
$. Amin no, mạch hở, có thể đơn chức hoặc đa chức

Cn H 2n + 2 −m (NH 2 )m

Cn H 2n + 2 + m Nm
hay

##. Ancol và amin nào sau đây cùng bậc ?


(CH 3 )3 COH
A.

(CH3 )3 CNH 2


.

(CH 3 ) 2 CHOH
*B.

(CH 3 ) 2 CHNHCH3


C6 H 5 N(CH 3 ) 2
C.

.

C6 H5 CH(OH)C(CH 3 )3


(CH 3 ) 2 NH

.

CH 3CH 2 OH

D.


.
$. - Bậc ancol là bậc của C mà nhóm -OH đính vào.
- Bậc của amin được tính bằng số nguyên tử hidro trong phân tử amoniac bị thay thế bởi gốc hidrocacbon.

(CH 3 )3 COH

(CH 3 )3 CNH 2
là ancol bậc ba,

(CH 3 ) 2 CHOH

là amin bậc một.

(CH 3 ) 2 CHNHCH 3
là ancol bậc hai,

C6 H5 N(CH 3 ) 2

là amin bậc hai.

C6 H5 CH(OH)C(CH 3 ) 3
là amin bậc ba,

(CH 3 ) 2 NH

là ancol bậc hai.

CH3 CH 2 OH
là amin bậc hai,


là ancol bậc một.

##. α-amino axit có nhóm amino gắn vào nguyên tử C ở vị trí số bao nhiêu ?
A. 1.
*B. 2.
C. 3.
D. 4.

R − CH(NH 2 ) − COOH

$. Các α- amino axit có công thức chung là
2.
#. Amino axit nào sau đây có hai nhóm amino ?
A. Valin
B. Axit glutamic
*C. Lysin
D. Alanin

NH 2 − (CH 2 ) 4 − CH(NH 2 ) − COOH

$. Lysin:

. Nhóm

− NH 2
đính vào nguyên tử C ở vị trí số


#. Các amin nào sau đây là amin bậc I ?


CH 3 NH3 Cl
A.

CH3 NH 2
;

CH 3 NH 2
*B.

C6 H5 NH 2
;

C6 H5 NH 2
;

;

CH 3 NH3 Cl

CH3 NH 2

C.

;

CH 3 NH 2

.

CH 3 CH(NH 2 )CH3

.

C6 H 5 NH3 Cl
;

.

CH 3 NHCH3

D.
;
.
$. Bậc của amin được tính bằng số nguyên tử hidro trong phân tử amoniac bị thay thế bởi gốc hidrocacbon.

CH 3 NH 3 Cl
không là amin.

C6 H5 NH3 Cl
không là amin.

CH 3 NHCH 3
là amin bậc 2.
#. Hợp chất hữu cơ X có tên gọi là Isobutylamin. Công thức cấu tạo thu gọn của X là

(CH 3 ) 2 CHNH 2
A.

(CH3 ) 2 CHCH 2 NH 2
*B.


CH 3CH 2 CH 2 CH 2 NH 2
C.

CH 3 CH 2 CH(CH3 )NH 2
D.

(CH3 )2 CHNH 2
$.

là isopropylamin.

(CH3 ) 2 CHCH 2 NH 2
là isobutylamin.

CH 3CH 2 CH 2 CH 2 NH 2
là n-butylamin.

CH 3 CH 2 CH(CH3 )NH 2
là sec-butylamin.
#. Hợp chất hữu cơ X có tên gọi là N-Metylanilin có công thức cấu tạo thu gọn là

C6 H 5 NHCH3
*A.

.

C6 H 5 CH 2 NH 2
B.

.


CH3C6 H 4 NH 2
C.

.

CH 3 NHCH 3
D.
.
$. Danh pháp N-metylanilin là cách gọi theo tên thông thường.

C6 H5 NHCH3
là N-Metylanilin.


C6 H5 CH 2 NH 2
là benzylamin.

CH3 C6 H 4 NH 2
là toluidin.

CH3 NHCH3
là đimetylamin
#. Dãy chất nào sau đây được xếp theo chiều tăng dần bậc của amin ?

CH 3 CH 2 NHCH 3 CH 3 NH 2 (CH 3 ) 2 NCH 2 CH 3
A.

,


,

.

C2 H5 NH 2 (CH 3 )2 CHNH 2 (CH 3 )3 CNH 2
B.

,

,

CH 3 NH 2 CH3 CH 2 NHCH3 (CH 3 ) 2 NCH 2 CH 3
*C.

,

,

.

CH3 NH 2 (CH 3 )2 NCH 2 CH3 CH 3 CH 2 NHCH3
D.
,
,
$. Các amin trong dãy chất có bậc lần lượt như sau:

CH3 NH 2

CH3 CH 2 NHCH3
: bậc 1;


(CH 3 ) 2 NCH 2 CH 3
: bậc 2;

: bậc 3

NH 2
#. Số nhóm amino (
A. 2.
*B. 1.
C. 4.
D. 3.

) có trong một phân tử axit aminoaxetic là

− NH 2

CH 2 (NH 2 )COOH
$. Axit aminoaxetic là

. Trong phân tử có 1 nhóm

.

#. Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc hai ?

C2 H5 NH 2
A.

.


C6 H 5 NH 2
B.

.

CH3 NH 2
C.

.

CH3 NHCH 3
*D.
.
$. Bậc của amin được tính bằng số nguyên tử hidro trong phân tử amoniac bị thay thế bởi gốc hidrocacbon.

CH 3 NHCH 3
Nhận thấy

là amin bậc hai.

#. Amin nào sau đây thuộc loại amin bậc hai ?
*A. Đimetylamin.
B. Metylamin.
C. Trimetylamin.
D. Phenylamin.
$. Bậc của amin được tính bằng số nguyên tử hidro trong phân tử amoniac bị thay thế bởi gốc hidrocacbon.

CH3 NHCH3
Đimetylamin (


) là amin bậc hai.

CH 3 CH 2 NH 2
Metylamin (

) là amin bậc một.


(CH 3 )3 N
Trimetylamin (

) là amin bậc ba.

C6 H 5 NH 2
Phenylamin (

) là amin bậc một.

#. Công thức của glyxin là

CH3 NH 2
A.

.

NH 2 CH 2 COOH
*B.

.


NH 2 CH(CH3 )COOH
C.

.

C2 H5 NH 2
D.

.

CH3 NH 2
$.

là metylamin.

H 2 NCH 2 COOH
là glyxin.

NH 2 CH(CH 3 )COOH
là alanin.

C2 H5 NH 2
là etylamin.
#. Phần trăm khối lượng của nguyên tố nitơ trong alanin là
A. 17,98%
*B. 15,73%
C. 15,05%
D. 18,67%


CH 3 CH(NH 2 )COOH
$. Alanin có CTCT

.

14
= 0,1573
89
%N =

CH 3 NHCH 2 CH 3
#. Hợp chất
A. đimetylamin.
*B. etylmetylamin.
C. N-etylmetanamin.
D. đimetylmetanamin.

có tên đúng là

CH3 NHCH 2 CH3
$.

có tên là etylmetylamin.

NH 2 CH 2 COOH
#. Trong các tên dưới đây, tên nào không phù hợp với chất:
A. Axit α-aminoaxetic.
B. Axit 2-aminoetanoic.
C. Glyxin.
*D. Axit 2-aminoaxetic.

$. Axit 2-aminoaxetic sai, đúng phải là Axit 2-aminoetanoic

?


HOOC − CH 2 CH 2 CH(NH 2 ) − COOH
#. Cho aminoaxit X:
Trong các tên dưới đây, tên nào không phù hợp với X ?
*A. Bột ngọt (mì chính).
B. Axit 2-aminopentanđioic.
C. Axit α-aminoglutaric.
D. Axit glutamic.
$. Bột ngọt(mì chính) là muối mononatri của axit glutamic

HOOC − CH 2 CH 2 CH(NH 2 ) − COONa

#. Trong các aminoaxit sau, chất nào có nhiều nhóm chức nhất ?
A. Valin.
B. Phenylalanin.
*C. Tyrosin.
D. Glyxin.

p − OHC6 H4 − CH 2 − CH(NH 2 ) − COOH

$. Tyrosin:
3 chất còn lại chỉ có 2 nhóm chức là axit và amin

có 3 nhóm chức là phenol, amin và axit

#. Amino axit nào dưới đây có phân tử khối chẵn ?

A. Glyxin.
B. Alanin.
C. Axit glutamic.
*D. Lysin.

CH 2 (NH 2 )COOH
$. Glyxin

. M = 75 (lẻ).

CH3 CH(NH 2 )COOH
Alanin

. M = 89 (lẻ).

HOOC − [CH 2 ]2 − CH(NH 2 ) − COOH

Axit glutamic

. M = 147 (lẻ).

H 2 N − [CH 2 ]4 − CH(NH 2 ) − COOH

Lysin

. M = 146 (chẵn).

#. Hợp chất nào sau đây là sec-butylamin ?

CH 3CH 2 CH 2 CH 2 NH 2

A.

.

CH3 CH 2 CH(CH3 )NH 2
*B.

.

CH3 CH(CH3 )CH 2 NH 2
C.

.

(CH 3 )3 CNH 2
D.
.
$. - sec viết tắt của secondary nghĩa là gốc ankyl bậc hai. Tổng quát là có nhóm chức đính vào C bậc hai.

CH3 − CH(CH 3 ) − CH(NH 2 ) − COOH
#. Tên hệ thống của amino axit có công thức
*A. Axit 2-amino-3-metylbutanoic
B. Axit 2-amino-2-isopropyletanoic
C. Axit 2-amino isopentanoic
D. Axit 3-amino-2-metylbutanoic

C4 H3 − C3 H(CH3 ) − C2 H(NH 2 ) − C1OOH
$. Đánh số mạch C:
→ Gọi tên: axit 2-amino-3-metylbutanoic


là:


CH3 − CH(CH 3 ) − CH(NH 2 ) − COOH
Axit-2-amino-2-isopropyletanoic là danh pháp sai của
vì xác định sai mạch
chính.
Axit 2-amino isopentanoic là danh pháp sai. Tên gọi đúng phải là axit α-amino isopentanoic.
Axit 3-amino-2-metylbutanoic là danh pháp sai vì đánh số mạch C sai.

C3 H 9 N
#. Số amin bậc một có cùng công thức phân tử
A. 4.
B. 3.
C. 1.
*D. 2.

C3 H 9 N
$. Các đồng phân amin bậc một của
Có 2 đồng phân.



CH3 CH 2 CH2 NH2 CH3 CH(NH 2 )CH 3


;

.


C4 H11 N
#. Số đồng phân cấu tạo của amin bậc một có cùng công thức phân tử
*A. 4.
B. 2.
C. 5.
D. 3.



C − C − C − C − NH 2 C − C − C(NH 2 ) − C C − C(C) − C − NH 2 C − C(NH 2 )(C) − C

$.

;

;

;

C7 H 9 N
#. Số đồng phân amin bậc một, chứa vòng benzen, có cùng công thức phân tử
*A. 4.
B. 2.
C. 5.
D. 3.



C7 H 9 N
$. Các đồng phân amin bậc một, chứa vòng benzen, có cùng công thức phân tử


C6 H 5 CH 2 NH 2


;

C6 H 4 (NH 2 )CH 3
(có 3 đồng phân o, p, m)
#. Bậc của amin là

− NH 2

A. bậc của nguyên tử cacbon liên kết với nhóm chức
.
B. số nguyên tử hiđro liên kết trực tiếp với nguyên tử nitơ.
*C. số nguyên tử hiđro trong phân tử amoniac bị thay thế bởi gốc hiđrocacbon.
D. số gốc hiđrocacbon liên kết trực tiếp với nguyên tử nitơ.
$. Bậc của amin được tính bằng số nguyên tử hidro trong phân tử amoniac bị thay thế bởi gốc hidrocacbon.

C 4 H11 N
#. Ứng với công thức phân tử
A. 2.
*B. 4.
C. 6.
D. 8.

có bao nhiêu đồng phân amin bậc I ?


C4 H 7 NH 2

$. Các đồng phân amin bậc 1 có dạng là:

−C4 H 7

Gốc

có 4 đồng phân nên có 4 đp amin bậc 1

CH 3CH 2 CH 2 CH 2 NH 2 CH3 CH 2 CH(NH 2 )CH3 CH3 CH(CH3 )CH 2 NH 2 (CH 3 )3 CNH 2
;

;

;

#. Chất X vừa tác dụng được với axit, vừa tác dụng được với bazơ. Chất X là

H 2 NCH 2 COOH
*A.

.

CH 3 COOH
B.

.

CH3 CHO
C.


.

CH3 NH 2
D.

.

H 2 NCH 2 COOH
$.

thỏa mãn.

H 2 NCH 2 COOH

H 2 NCH 2 COONa
+ NaOH →

H 2 NCH 2 COOH

H2O
+

ClH3 NCH 2 COOH
+ HCl →

CH 3COOH
chỉ phản ứng với bazơ.

CH 3 CHO
không phản ứng với cả axit và bazơ.


CH3 NH 2
chỉ phản ứng với axit.

H 2 NCH 2 COOH C6 H5 NH 2 C2 H5 NH 2 CH3 COOH
#. Cho dãy các chất:
NaOH trong dung dịch là
*A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.

,

,

,

. Số chất trong dãy phản ứng được với

H 2 NCH 2 COOH CH 3 COOH
$. Có 2 chất trong dãy phản ứng được với NaOH trong dung dịch là

H 2 NCH 2 COOH

H 2 NCH 2 COONa
+ NaOH →

CH 3COOH


+

CH 3 COONa
+ NaOH →

,

H2O

H2O
+

##. Công thức chung của amino axit no, mạch hở, có hai nhóm cacboxyl và một nhóm amino là:

Cn H 2n +1 NO2
A.

Cn H 2n −1 NO4
*B.

.


Cn H 2n NO4
C.

Cn H 2n +1 NO4
D.
$. Amino axit no, mạch hở, có hai nhóm cacboxyl và một nhóm amino là


(HOOC)2 Cn H2n −1 NH2

Cn + 2 H 2n −1+ 2 + 2 NO4


Cn + 2 H 2n + 3 NO 4


Cm H 2m −1 NO4


#. Chất nào sau đây là amin no, đơn chứa, mạch hở?

CH 3 N
A.

.

CH 4 N
B.

.

CH 5 N
*C.

.

C2 H5 N
D.


.

Cn H 2n + 3 N
$. Amin no, đơn chức, mạch hở có CTC là

(n ≥ 1).

#. Trong phân tử chất nào sau đây có chứa nguyên tố nitơ?
A. Glucozơ.
B. Etyl axetat.
*C. Metylamin.
D. Saccarozơ.

C6 H12 O6
$. Glucozơ là

.

CH3 COOC2 H5
Etyl axetat là

.

CH 3 NH 2
Metylamin là

.

C12 H 22 O11

Saccarozơ là
.
→ Trong phân tử, metylamin chứa nguyên tố nitơ
##. Công thức tổng quát của dãy các amino axit no, mạch hở, tác dụng với dung dịch HCl theo tỉ lệ mol 1 : 1, tác
dụng với dung dịch NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 2 là

Cn H 2n + 2 O2 N2
A.

.

Cn H 2n O 2 N 2
B.

.

Cn H 2n +1O4 N
C.

.

Cn H 2n −1O 4 N
*D.
.
$. X tác dụng với dung dịch HCl theo tỉ lệ mol 1 : 1 → X có 1 chức amino
X tác dụng với dung dịch NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 2 → X có 2 chức axit

Cn H 2n + 2 − 2.2 +1O4 N
Mà X no, hở nên CT của X là:


Cn H 2n −1O4 N




×