Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

Phương pháp giải bài toán điện phân (đề 3)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (95.88 KB, 15 trang )

#. Muốn mạ niken (mạ kền) một vật bằng sắt người ta phải dùng catôt là vật bằng sắt, anôt làm bằng Ni, dung dịch

NiSO4
điện li là dung dịch muối niken (

Fe

2+

Fe

3+

A.

chẳng hạn). Phương trình hoá học của phản ứng xảy ra ở điện cực âm là

+ 2e → Fe

B.

+ 3 e → Fe

Ni 2 +
C. Ni – 2e →

Ni 2 +
*D.
+ 2e → Ni
$. Đây là hiện tượng anot tan.
Trong hiện tượng này, Ni (ở anot sẽ bị tan), nhưng nên nhớ là nồng độ chất tan trong dung dịch không đổi, nên ở



Ni 2+
catot thì

phải là chất nhận e (đây là 1 cách nhớ).

Ni 2 +
Như vậy, ở cực âm (catot) xảy ra phản ứng:

+ 2e → Ni

CuCl2
#. Điện phân một dung dịch có chứa HCl,
*A. Tăng dần đến pH = 7 rồi không đổi
B. Giảm dần
C. Tăng dần đến pH > 7 rồi không đổi
D. pH không đổi, luôn nhỏ hơn 7

2H + + 2e → H 2

Cu 2 + + 2e → Cu
$. Catốt:

. pH của dung dịch biến đổi như thế nào theo thời gian điện phân?

;

2Cl− → Cl2 + 2e
Anốt:
H+

điện phân hết thì pH tăng đến khi hết thì có thể có nước điện phân lúc đó pH cũng sẽ là 7 rồi không đôi

CuSO 4
#. Điện phân dung dịch chứa a mol
và b mol NaCl với 2a < b (điện cực trơ). Cho vài giọt quỳ vào dung dịch.
Màu của dung dịch sẽ biến đổi thế nào trong quá trình điện phân
A. Tím sang đỏ
*B. Đỏ sang tím rồi xanh
C. Đỏ sang xanh
D. Tím sang xanh
$. Phương trình điện phân:

CuSO4

Cl2

Na 2SO 4

+ 2NaCl → Cu +
+
Sau phản ứng, NaCl dư, NaCl tiếp tục điện phân:

H 2O
2NaCl + 2

Cl 2
→ 2NaOH +

H2
+


CuSO4
Ban đầu, do NaCl trung tính,

có tính axit nên quỳ tím có màu đỏ.

CuSO 4
Trong quá trình điện phân,
điện phân hết, lúc này quỳ chuyển sang tím, cuối cùng có NaOH nên quỳ chuyển
sang màu xanh.
Do vậy, quỳ chuyển từ đỏ sang tím rồi sang xanh
#. Trong quá trình điện phân, những ion âm di chuyển về


A. Catot, ở đây chúng bị khử
B. Catot, ở đây chúng bị oxi hóa
C. Anot, ở đây chúng bị khử
*D. Anot, ở đây chúng bị oxi hóa
$. + ) Anot là nơi các anion đi về hay nói cách khác các ion âm di chuyển về anot, và tại đây chúng mất e nên chúng
bị oxi hóa
#. Sản phẩm thu được khi điện phân nóng chảy KOH là:

H2

O2

A. K,

,


K 2O H2
B.

O2

,

,

O2
*C. K,

H2O
,

K 2 O O2
D.

,

H2O
,

O2

dpnc



$. 4KOH


4K +

H2 O
+2

MgCl2

H2O

#. Điện phân dung dịch
với điện cực trơ, có màng ngăn xốp đến khi
dừng. Sản phẩm thu được của quá trình điện phân là

Mg(OH) 2
A.

O2
+

Mg(OH) 2
*B.

bị điện phân ở cả 2 điện cực thì

Cl 2
+

H2
+


Cl 2
+

Cl 2
C. Mg +

O2
D. Mg +
+ HCl
$. Điện phân dung dịch dùng điều chế các kim loại hoạt động trung bình, yếu. Các kim loại hoạt động mạnh từ K →
Mg, Al không thể điều chế bằng phương pháp này.

MgCl2
Nói cách khác, việc điện phân

không cho sản phẩm là Mg

MgCl2
Quá trình điện phân

MgCl 2

H2 O
+2

như sau:

Mg(OH) 2



H2
↓+

Cl2
↑+

↑.

NiSO 4
#. Khi điện phân dung dịch
với điện cực dương bằng Ni, cực âm bằng Pt. Hiện tượng và quá trình xảy ra
trên anot là
A. Khối lượng anot giảm, xảy ra sự khử Ni.

Ni 2+
B. Khối lượng anot tăng, xảy ra sự khử
.
*C. Khối lượng anot giảm, xảy ra sự oxi hóa Ni.

Ni 2 +
D. Khối lượng anot tăng, xảy ra sự oxi hóa
.
$. Trường hợp này xảy ra hiện tượng anot tan.
Vì vậy, khối lượng anot giảm
Ở anot luôn xảy ra sự oxi hóa, ở đây là sự oxi hóa Ni.


#. Hai kim loại có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch là
A. Al và Mg.

B. Na và Fe.
*C. Cu và Ag.
D. Mg và Zn.
$. Các kim loại mạnh thuộc nhóm IA, IIA, Al được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy.
Hai kim loại có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch là Cu và Ag.

Fe2 + Fe3+ Cu 2 +
#. Điện phân với điện cực trơ, màng ngăn xốp một dung dịch chứa các ion
phân xảy ra ở catot (theo chiều từ trái sang phải) là

,

,

Cl −


. Thứ tự điện

Fe 2 + Fe3+ Cu 2 +
A.

,

,

.

Fe 2 + Cu 2 + Fe3+
B.


,

,

.

Fe3+ Cu 2 + Fe2 +
*C.

,

Fe

3+

,

Fe

2+

.

Cu

2+

D.
,

,
.
$. Ở catot ion kim loại nào càng có tính oxi mạnh thì điện phân trước.

Fe3+
Tính oxi hóa của

Cu 2 +
>

Fe2 +

Fe3+ Cu 2 + Fe2 +

>

→ thứ tự điện phân bên catot là

AgNO3 Cu(NO3 ) 2
#. Điện phân dung dịch hỗn hợp gồm
,
xuất hiện tại catot theo thứ tự (từ trái sang phải)
*A. Ag; Cu; Fe.
B. Fe; Ag; Cu.
C. Fe; Cu; Ag.
D. Cu; Ag; Fe.

,

,


.

Fe(NO3 )3


(với điện cực trơ). Các kim loại lần lượt

Ag + Fe3+ Cu 2 + Fe 2 +
$. Bên catot ion nào có tính oxi hóa càng mạnh thì điện phân trước → thứ tự điện phân là
Vậy thứ tự các kim loại lần lượt xuất hiện tại catot theo thứ tự (từ trái sang phải)Ag; Cu; Fe

,

,

,

AgNO3
#. Trong quá trình điện phân dung dịch

, ở cực dương xảy ra phản ứng

Ag +
A. Ag + e →

.

H2O
*B. 2


O2


H+
+4

+ 4e.

Ag +
C. Ag →

+ e.

H2 O
D. 2

H2
+ 2e →

OH −
+2

.

NO3− H 2 O

AgNO3
$. Trong quá trình điện phân dung dịch


H2O

O2


H
+4

, ở cực dương ( anot chứa

,

) xảy ra quá trình oxi hóa 2

+

+ 4e

H2 O
#. Trong bình điện phân với điện cực trơ có xảy ra quá trình: 2
phân dung dịch

O2

H+
→4

+

+ 4e ở cực dương (anot) khi điện



A. dung dịch KBr.
B. dung dịch NaCl

Na 2SO 4
*C. dung dịch

HgCl2
D. dung dịch

.

HgCl2
$. Khi điện phân dung dịch NaCl và

Cl 2

Cl−
bên anot xảy ra quá trình 2

Br

+ 2e

Br2



Khi điện phân dung dịch NaBr bên anot xảy ra quá trình 2






+ 2e

H2O
#. Ở cực âm (catot) bình điện phân có xảy ra quá trình đầu tiên
*A. dung dịch KBr

H2

OH −
+ 2e → 2

+

khi điện phân dung dịch

Pb(NO3 )2
B. dung dịch

H 2SO 4
C. dung dịch

FeSO4
D. dung dịch

H2 O

$. Trong quá trình điện phân dung dịch muối, ở catot xảy ra quá trình khử
K+
kim loại phải có tính oxi hóa yếu hơn nước → chỉ có ion
thỏa mãn

H2

OH −
+ 2e → 2

+

→ chứng tỏ ion

+
Na + Cu 2 + Ag Al3+ Fe3+

#. Trong dung dịch chứa đồng thời

Ag

+

A.

Cu

2+

,


Fe

,

,

,

,

, thứ tự điện phân các cation là

3+

,

Ag + Fe3+ Cu 2 + Fe2 +
*B.

,

,

,

Ag + Fe3+ Cu 2 + Fe2 + Al3+ Na +
C.

,


Fe
D.

,

Ag

3+

,

+

,

Cu

,

,

2+

,
+
Cu 2 + Ag Fe3+

$. Trong dung dịch điện phân thì các ion có tính oxi hóa mạnh hơn nước sẽ bị điện phân gồm


,

Ag + Fe3+ Cu 2 + Fe 2 +
Các ion có tính oxi hóa càng mạnh thì điện phân trước : thứ tự điện phân là

CuSO4
#. Phương trình điện phân dung dịch

CuSO4
A.

O2
→ Cu + S + 2

CuSO4
B.

SO2
→ Cu +

CuSO4
C.

+2

H2 O
+

O2


Cu(OH) 2


SO3
+

với điện cực trơ là

,

,

,

,


CuSO 4

H 2O

*D. 2

+2

H 2SO 4
→ 2Cu + 2

O2
+


CuSO 4
$. Khi điện phân dung dịch

H2 O
Ở anot ( + ) 2

O2

H+
→4

Cu

+ 4e +

2+

Ở catot (-)

+ 2e → Cu

CuSO4

H2O

Phương trình 2

H 2SO 4


+2

→ 2Cu + 2

O2
+

#. Điện phân dung dịch NaCl điện cực trơ, không có vách ngăn. Sản phẩm thu được gồm

H 2 Cl2
A.

,

, NaOH

H 2 Cl2
B.

,

, NaOH, nước Giaven

H 2 Cl 2
C.

,

, nước Giaven


H2
*D.

, nước Giaven
dp
H 2 O 
→ Cl2

$. 2NaCl + 2

H2
+

+ NaOH

Cl 2
Khi không có màng ngăn thì

tương tác với NaOH tạo nước gia ven

Cl 2

H2O
+ 2 NaOH → NaCl + NaClO +

Fe(NO3 )3 Cu(NO3 ) 2 HNO3 AgNO3
#. Điện phân có màng ngăn dung dịch hỗn hợp:


,


,

,

. Chất điện phân sau cùng

Fe(NO3 ) 2
*A.

.

AgNO3
B.

.

HNO3
C.

.

Cu(NO3 ) 2
D.

.

Ag + Fe3+ Cu 2 + H + Fe2 +
$. Thứ tự điện phân các ion bên catot là


,

,

,

,

Fe(NO3 ) 2
Vậy chất điện phân sau cùng là

.
2−
Na + Al3+ Cu 2 + Cl − SO 4

#. Cho dung dịch chứa các ion:
dung dịch là
2−
Na + Al3+ SO 4

*A.

,

,

NO3−
,

.


,

,

,

,

NO3−
,

. Các ion không bị điện phân khi ở trạng thái


2−
Na + SO 4

B.

Cl − Al3+

,

Na

,

+


C.

Al

3+

Cl

,

,

3+

,

.

NO


3

,

2+

Cu

Al

D.

,


Cl

.

NO3−



,

,

.

Na +

Al3+
$. Bên catot các ion có tính oxi hóa yếu hơn của nước sẽ không bị điện phân ( từ
Al3+
,
không bị điện phân

trở lên) → bên catot ion

Bên anot các ion có tính khử yếu hơn nước sẽ không bị điện phân ( thường là các gốc axit chứa oxi) → bên anot có


SO 24 − NO3−
,

không bị điện phân

CuSO 4 K 2SO 4
#. Cho 4 dung dịch muối:

,

KNO3
, NaCl,

. Dung dịch nào sau điện phân cho ra một dung dịch axit ?

K 2SO 4
A.

.

CuSO 4
*B.
C. NaCl.

.

KNO3
D.


.

CuSO 4
$. 2

dp
H 2 O 


+2

H 2SO 4
2Cu + 2

K 2SO 4
Điện phân các dung dịch

O2
+

KNO3
, NaCl,

thực chất là quá trình điện phân nước không tạo ra axit

MgCl2 FeCl3 CuCl2
#. Khi điện phân dung dịch hỗn hợp

Cu


2+

A.

Fe
,

Fe

3+

B.

Mg

3+

2+

,

Cu

,

thì thứ tự bị khử tại catot là

H 2O
,


.

Mg 2 + H 2 O

2+

,

,

,

,

.

Fe3+ Cu 2 + Fe2 + H 2 O
*C.

,

Fe

3+

,

Cu

2+


,

Fe

2+

.

Mg 2 +

D.
,
,
,
.
$. Bên catot ion có tính oxi hóa mạnh bị điện phân trước. Thứ tự bị khử là

Fe3+

Fe2 +
+ 1e →

Cu

2+

+ 2e → Cu

Fe


2+

+ 2e → Fe

Mg 2 +
Ion

có tính oxi hóa yêu hơn nước không bị điện phân trong dung dịch


Pb(NO3 ) 2
#. Trong quá trình điện phân dung dịch
A. cực dương và bị oxi hoá.
B. cực dương và bị khử.
C. cực âm và bị oxi hoá.
*D. cực âm và bị khử.

Pb 2 +
với điện cực trơ, ion

di chuyển về

Pb(NO3 ) 2
$. Trong quá trình điện phân dung dịch

Pb

Pb 2 +
với điện cực trơ thì catot (-) có ion


di chuyển về. Tại đây xảy

2+

ra quá trình khử ( ion

bị khử về Pb)

CuCl2
#. Trong quá trình điện phân dung dịch

Cu

bằng điện cực trơ thì

2+

A. ion

nhường electron ở anot.

Cu

2+

*B. ion

nhận electron ở catot.


Cl −
C. ion

nhận electron ở anot.

Cl −
D. ion

nhường electron ở catot.

CuCl2
$. Trong quá trình điện phân dung dịch

bằng điện cực trơ thì

Cl
Bên anot ( + ) xảy ra quá trình oxi hóa : 2

Cl 2





+ 2e

Cu 2 +
Bên catot (-) xảy ra quá trình khử :

+ 2e → Cu


#. Điện phân NaCl nóng chảy bằng điện cực trơ, ở catot thu được

Cl 2
A.
.
*B. Na.
C. NaOH.

H2
D.

.

O2

dpnc



$. 4NaOH

4Na +

H2 O
+2

O2 H 2 O
Bên anot thu được


,

bên catot thu được Na

CuSO 4
#. Trong quá trình điện phân dung dịch

Cu

bằng điện cực trơ graphit, phản ứng nào sau đây xảy ra ở anot ?

2+

A. ion

bị khử.

Cu 2 +
B. ion
bị oxi hoá.
*C. phân tử nước bị oxi hoá.
D. phân tử nước bị khử.

SO 24−
$. Ở anot( + ) có :ion

H2O
di chuyển đến,

H2 O

. Ở đây xảy ra quá trình oxi hóa 4

O2

H+
→4

+

+ 4e


#. Trong quá trình điện phân dung dịch NaCl bằng điện cực trơ có màng ngăn xốp xảy ra phản ứng

Na +
A. cation

bị khử ở catot.

H2 O
*B. phân tử

bị khử ở catot.

Cl −
C. ion

bị khử ở anot.

H2 O

D. phân tử
bị oxi hoá ở anot.
$. Trong quá trình điện phân dung dịch NaCl bằng điện cực trơ có màng ngăn xốp

Cl 2

Cl −
Ở anot ( + ) xảy ra quá trình oxi hóa 2



H2 O
Ở catot (-) xảy ra quá trình khử :

+ 2e

H2
+ 2e →

OH −
+2

CaCl2 FeCl3 ZnCl2 CuCl2
#. Điện phân dung dịch X chứa hỗn hợp các muối sau:

Cl

,

,


,

. Ion đầu tiên bị khử ở catot là



A.

.

Fe

3+

*B.

.

Zn 2 +
C.

.

Cu
D.

2+

.


Fe3+ Cu 2 + Fe2 + Zn 2 +
$. Ion càng có tính oxi hóa mạnh thì bị điện phân trước → thứ tự ion bị khử là

,

,

,

CaCl2 FeCl3 ZnCl2 CuCl2
#. Điện phân dung dịch X chứa hỗn hợp các muối sau:
catot là
A. Ca.
B. Fe.
C. Zn.
*D. Cu.
$. Thứ tự các ion bị điện phân bên catot là

Fe3+

,

,

,

. Kim loại thoát ra đầu tiên ở

Fe2 +

+ 1e →

Cu

2+

+ 2e → Cu

Fe

2+

+ 2e → Fe

Zn 2 +
+ 2e → Zn
Kim loại thoát ra đầu tiên ở catot là Cu

CuSO 4 K 2SO 4
#. Trong 4 dung dịch muối:
dung dịch axit là
A. NaCl.

,

KNO3
, NaCl,

. Dung dịch sau khi điện phân (điện cực trơ) tạo ra một



CuSO 4
*B.

.

K 2SO 4
C.

.

KNO3
D.

.
dp
H 2 O 


Cl 2

$. 2NaCl + 2

CuSO4

2NaOH +

dp
H 2 O 



+

H2
+

H 2SO 4
Cu +

O2
+ 0,5

KNO3

K 2SO 4

Điện phân dung dịch

dp
H 2 O 




thực chất là quá trình điện phân nước 2

H2
2

O2

+

AgNO3
#. Trong quá trình điện phân dung dịch

(điện cực trơ), ở cực dương (anot) xảy ra quá trình nào sau đây ?

Ag +
A.

+ 1e → Ag.

H2 O

H2

B. 2

OH −

+ 2e →

+2

.

Ag +
C. Ag →

+ 1e.


H2 O
*D. 2

O2

H+
→4

+

+ 4e.

AgNO3
$. Trong quá trình điện phân dung dịch

O2

H+
→4

H2O
(điện cực trơ), ở cực dương (anot) xảy ra quá trình oxi hóa 2

+

+ 4e

FeCl3
#. Khi điện phân dung dịch hỗn hợp gồm KCl,


CuCl2


thì thứ tự bị khử ở catot là

Fe3+ Cu 2 + Fe 2 + H 2 O
*A.

,

Fe
B.

3+

,

Cu
,

,

.

H2O

2+

,


.

Cu 2 + Fe3+ Fe 2 + H 2 O
C.

,

,

,

.

Fe3+ Cu 2 + Fe 2 + K +
D.
,
,
,
.
$. Bên catot ion có tính khử càng mạnh càng bị điện phân trước

Fe3+
Tính oxi hóa của

Cu 2 +
>

>


Fe3+
Thứ tự bị khử ở catot là:

H2O

Fe2 +
>

Cu 2 +
>

H2O

Fe2 +
>

>

#. Trong quá trình điện phân, các anion không có oxi di chuyển về:
A. catot, ở đây chúng bị oxi hóa.
B. anot, ở đây chúng bị khử.
*C. anot, ở đây chúng bị oxi hóa.
D. catot, ở đây chúng bị khử.


$. Trong quá trình điện phân, các anion không có oxi di chuyển về phía cực dương ( anot) tại đây xảy ra quá trình oxi
hóa
2−
Ca 2 + K + Cu 2 + SO 4


#. Cho các ion sau:

SO

2+

Ca
A.

2−
4

,

K + SO
B.
,
2+

2−
4

*C.

Ca
D.

K

. Trong dung dịch những ion nào không bị điện phân ?


NO3−

,

,

,

.

SO 24 −

+

+

,

.

Cu

,
2+

,

2+


,

K

,

Br −

2+

Cu

,

Ca

,

NO3−

,

Br
,

.

SO 24 −




,

.

Al3+
$. Các cation có tính oxi hóa yêu hơn nước không bị điện phân ( thường là ion của kim loại kiềm, kiềm thổ,
Các anion chứa oxi thường không bị điện phân bên anot
2−
Ca 2 + K + SO 4

Trong dung dịch những ion nào không bị điện phân là

,

,

)

NO3−
,

.

CuCl2
#. Khi điện phân dung dịch KCl và dung dịch

H2 O

H


A. 2

→4

+

H2 O

+ 4e.

H2

B. 2

OH −

+ 2e →

Cl

+2

.

Cl 2



*C. 2




Cu

bằng điện cực trơ, ở cực dương đều xảy ra quá trình đầu tiên là

O2

+

+ 2e.

2+

D.

+ 2e → Cu.

Cl 2

Cl−
$. Điện phân dung dịch KCl bên anot: 2

CuCl2



bên anot: 2


+ 2e và bên catot :

Cl 2

Cl −

Điện phân dung dịch

H 2O



H2
+ 2e →

+ 2e và bên catot

+ 2e → Cu

#. Điện phân một dung dịch chứa anion
và các cation kim loại có cùng nồng độ mol:
Trình tự xảy ra sự khử của các cation này trên bề mặt catot là
A.

,

Pb
B.

,


Zn
C.

,

Ag

2+

2+

Pb
,

,

+

Cu

Zn

,

,

2+

2+


Cu
,

.

2+

2+

.

Ag
,

+

.

Ag + Cu 2 + Pb 2+ Zn 2 +
*D.

,

,

,

+2


Cu 2 +

NO3−

+
Cu 2 + Ag Pb2 + Zn 2 +

OH −

+
Cu 2 + Ag Pb 2 + Zn 2 +

,

,

,

.


$. Ở catot ion có tính oxi hóa càng mạnh thì điện phân trước

Ag +
Tính oxi hóa của

Cu 2 +

Pb2 +


>

Zn 2 +

>

>

Ag +
Trình tự xảy ra sự khử của các cation này trên bề mặt catot là

Cu 2 +
>

Pb 2+
>

Zn 2 +
>

CuCl2 FeCl3 ZnCl2
#. Điện phân dung dịch X chứa hỗn hợp các muối sau: NaCl,
catot trước khi có khí thoát ra là
A. Fe.
B. Cu.
C. Na.
*D. Zn.

,


,

Fe3+ Cu 2 + Zn 2 + H 2 O
$. Thứ tự các ion và chất bị điện phân ở catot là
,
,
,
Vậy kim loại cuối cùng thoát ra ở catot trước khi có khí thoát ra là Zn

. Kim loại cuối cùng thoát ra ở

H2
( sinh khí

)

#. Nhận định nào dưới đây không đúng về bản chất quá trình hóa học ở điện cực trong quá trình điện phân ?
A. Anion nhường electron ở anot.
B. Cation nhận electron ở catot.
*C. Sự oxi hóa xảy ra ở catot.
D. Sự khử xảy ra ở catot.
$. Trong quá trình điện phân thì
+ Anot cực dương xảy ra quá trình oxi hóa ( các anion di chuyển về tại đây xảy ra quá trình nhường electron)
+ Catot cực âm xảy ra quá trình khử (các cation di chuyển về tại đây xayr ra quá trình nhận electron)

Mg 2 +
#. Ion

bị khử trong trường hợp


MgCl 2
A. Điện phân dung dịch

.

MgCl2
*B. Điện phân

nóng chảy.

MgCl 2
C. Thả Na vào dung dịch

.

MgCl2

Na 2 CO 3

D. Cho dd

tác dụng dd

MgCl2
$.

.

dp
H 2 O 

→ Mg(OH) 2

+

Cl2
+

dpnc
MgCl 2 


Mg 2 +

H2
+



không bị khử

Cl2
Mg +

H2 O

H2

Na +

→ NaOH + 0,5


MgCl 2

Na 2 CO 3
+

MgCl2
; 2NaOH +

Mg(OH) 2


MgCO3


+ 2NaCl

Br2
#. Điện phân NaBr nóng chảy thu được
Br −
*A. Sự oxi hóa ion
ở anot
Br −
B. Sự oxi hóa ion
ở catot

là do có:

+ 2NaCl



Br −
C. Sự khử ion

ở anot.

Br



D. Sự khử ion

ở catot

Br −
$. Điện phân nóng chảy NaBr thì ở anot xảy ra quá trình oxi hóa

Br2

Br −
2



+ 2e

ZnSO 4
#. Điện phân dung dịch
Zn 2 +
*A.

+ 2e → Zn

SO 24 −

ở catot xảy ra quá trình:

O2

B.

→S+2

+ 2e

H2 O
C. 2

+ 2e → 2

H2 O
D. 2

H2

OH −
+

O2



H+
+4

+ 4e

ZnSO 4
$. Điện phân dung dịch
Zn 2 +
+ 2e → Zn.

Zn 2 +
ở catot chứa ion

di chuyển về , tại đây xảy ra quá trình khử

AgNO3 CuCl2
#. Điện phân dung dịch NaCl,

Na

H 2 O Cu

+

A.

Ag

,


,

,

+

2+

H 2O

*B.

Cu
,

,

. Thứ tự điện phân ở catot là

Ag +

2+

,

Ag + Cu 2 + Na + H 2 O
C.

,


,

,

H 2 O Ag + Cu 2 + Na +
D.
,
,
,
.
$. Ở catot chất nào có tính oxi hóa càng mạnh thì bị điện phân trước . Các ion có tính oxi hóa yêu hơn nước không

H 2O

Na +
bị điện phân (

có tính oxi hóa yếu hơn

)

Ag + Cu 2 + H 2 O
Thứ tự điện phân ở catot là:

,

,

NaNO3 Cu(NO3 ) 2 Fe(NO3 )3 Zn(NO3 )2 AgNO3
#. Một dung dịch X chứa đồng thời

ra ở catot khi điện phân dung dịch trên là
A. Ag, Fe, Cu, Zn, Na.
*B. Ag, Cu, Fe, Zn.
C. Ag, Cu, Fe.
D. Ag, Cu, Fe, Zn, Na.

,

,

,

,

. Thứ tự các kim loại thoát


$. Trên catot ion kim loại có tính oxi hóa càng mạnh bị điện phân trước

Ag +

Fe3+ Cu 2 + Fe2 + Zn 2 + H 2 O

Thứ tự điện phân là

,

,

,


,

,

→ Thứ tự các kim loại thoát ra ở catot khi điện phân dung dịch trên là Ag, Cu, Fe, Zn.
#. Sản phẩm thu được khi điện phân NaOH nóng chảy là gì ?

O2
*A. Ở catot (-): Na và ở anot ( + ):

Na 2 O
B. Ở catot (-):



.

O2

H2

và ở anot ( + ):



O2

H2


C. Ở catot (-): Na và ở anot ( + ):

Na 2 O
D. Ở catot (-):

H2 O

và ở anot ( + ):

.



.

O2

H2O


.

Na +
$. Khi điện phân NaOH nóng chảy thì ở catot (-) xảy ra quá trình khử

O2

OH −
hóa


thành



O2

dpnc



4NaOH

thành Na, ở anot( + ) xảy ra quá trình oxi

H 2O

4Na +

H2O
+2

#. Dãy các kim loại đều có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối của chúng là
*A. Fe, Cu, Ag.
B. Mg, Zn, Cu.
C. Al, Fe, Cr.
D. Ba, Ag, Au.

H+ H2O
$. Các kim loại có thế điện cực dạng
/M cao hơn thế điện cực của

/
( = -0,83 V)có khả năng điều chế
được bằng phương pháp điện phân dung dịch muối
Các kim loại kiềm, kiềm thổ ( Ba, Mg) và Al được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy
Mn+

CuSO4

CuSO4

#. Khi điện phân điện cực trơ có màng ngăn dung dịch hỗn hợp gồm NaCl và
đến khi NaCl và
hết nếu dung dịch sau điện phân hoà tan được Fe và sinh khí thì dung dịch sau điện phân chắc chắn chứa

CuCl2
A.

CuSO4
B.

CuSO4
C. HCl,

H 2SO 4
*D.
2−
Cl − SO 4 H 2 O

$. Bên anot ( + ) :


,

,

Cl 2

Cl −
Thứ tự bị điện phân: 2



H2O
+ 2e, 2

O2

H+
→4

+

+ 4e

Na + Cu 2 + H 2 O
Bên catot (-) :

,

Cu
Thứ tự điện phân :


,

H 2O

2+

+ 2e → Cu.

H2O
+ 2e →

OH −
+2

đều


Cl−

H+
Dung dịch sau điên phân hòa tan được Fe và sinh khí → chứng tỏ chứa

H 2SO 4
Vậy dung dịch sau điện phân chứa

,có thể

MgCl2
#. Khi điện phân dung dịch hỗn hợp

catot là

, như vậy

điện phân hết

CuSO 4
còn dư

Cu(NO3 ) 2
, FeBr3,

thì tiểu phân thứ 3 tham gia phản ứng điện phân tại

NO3−
A.

.

Cu 2 +
B.

.

Fe

2+

*C.


.

H 2O
D.
.
$. Thứ tự các cation tham gia điện phân tại catot là

Fe3+

Fe2 +
+ 1e →

Cu

2+

+ 2e → Cu

Fe 2 +
+ 2e → Fe

H2O

H2

OH −

+ 2e →

+2


##. Có các bán phản ứng sau:

Cu 2 +
(1)

(dd) + 2e → Cu(r);

Cu 2 +
(2) Cu(r) →

(dd) + 2e;

H2 O
(3) 2

H2
+ 2e →

H2 O
(4) 2

Br

(dd) →

H

+


(dd);

H+
+4

+ 4e;

Br2



(5) 2

+2

O2


OH −

(dd) + 2e;

H2

(6) 2
(dd) + 2e →
.
Những bán phản ứng xảy ra ở catot trong quá trình điện phân là
A. (2), (4), (6).
*B. (1), (3), (6).

C. (2), (4), (5).
D. (2), (3), (5).
$. Bên catot xảy ra quá trình khử - quá trình nhận electron
Những bán phản ứng xảy ra ở catot trong quá trình điện phân là (1), (3), (6).

CuCl2
#. Phản ứng điện phân dung dịch
(với điện cực trơ) và phản ứng ăn mòn điện hóa xảy ra khi nhúng hợp kim
Zn-Cu vào dung dịch HCl có đặc điểm là:
A. Phản ứng xảy ra luôn kèm theo sự phát sinh dòng điện.


B. Đều sinh ra Cu ở cực âm.
*C. Phản ứng ở cực âm có sự tham gia của kim loại hoặc ion kim loại.

Cl −
D. Phản ứng ở cực dương đều là sự oxi hóa

.

CuCl2
$. Phản ứng điện phân dung dịch

là sử dụng dòng điện, phản ứng ăn mòn điện hóa phát sinh ra dòng điện

CuCl2
Phản ứng điện phân dung dịch

Cl 2


Cl −
sinh ra Cu ở cực âm, cực dương xảy ra quá trình oxi hóa 2

H

+ 2e,

H2

+

phản ứng ăn mòn điện hóa thì cực âm Zn bị hòa tan, cực dương xảy ra 2



+ 2e →

#. Phát biểu nào sau đây là đúng ?
*A. Trong ăn mòn điện hoá trên cực âm xảy ra quá trình oxi hoá.
B. Trong điện phân dung dịch NaCl trên catot xảy ra quá trình oxi hoá nước.
C. Than cốc là nguyên liệu cho quá trình sản xuất thép.
D. Criolit có tác dụng hạ nhiệt độ nóng chảy của Al.
$. Trong ăn mòn điện hóa cực âm ( anot) xảy ra quá trình oxi hóa → A đúng

H2 O

H2

OH −


Trong điện phân dung dịch NaCl trên catot xảy ra quá trình khử hoá nước:
+ 2e →
+2
Nguyên liệu cho quá trình luyện thép là sắt phế liệu, gang trắng, gang xám. Nguyên liêu cho quá trình luyện gang là

CaCO3
than cốc, quặng sắt ( chứa oxit sắt), chất chảy

Al 2 O3
Trong quá trình điều chế nhôm : Criolit có tác dụng hạ nhiệt độ nóng chảy của
điện phân, ngăn cho Al tiếp xúc với không khí

, tăng chất điện ly cho quá trình

CaCl2 Na 2SO 4 ZnSO 4 H 2SO 4 KNO3 AgNO3
#. Cho các dung dịch riêng biệt sau: KCl, NaCl,
,
dung dịch khi điện phân thực chất chỉ là điện phân nước là
A. 2
B. 3
*C. 4
D. 5

,

,

,

,


, NaOH. Số

Na 2SO 4 H 2SO 4 KNO3
$. Số dung dịch khi điện phân thực chất chỉ là điện phân nước là :

,

,

, NaOH

CuSO 4
#. Khi điện phân dung dịch

(cực dương làm bằng đồng, cực âm làm bằng than chì) thì

H2O

Cu 2 +
A. Ở cực âm xảy ra quá trình oxi hóa ion

và ở cực dương xảy ra quá trình khử

.

Cu 2 +
*B. Ở cực âm xảy ra quá trình khử ion

và ở cực dương xảy ra quá trình oxi hóa Cu.


Cu

H2O

2+

C. Ở cực âm xảy ra quá trình khử ion

và ở cực dương xảy ra quá trình oxi hóa

Cu
D. Ở cực âm xảy ra quá trình oxi hóa ion

2+

và ở cực dương xảy ra quá trình khử Cu.

Cu 2 +
$. Ở cực âm xảy ra quá trình khử ion
và ở cực dương
xảy ra quá trình oxi hóa Cu ( hiện tượng anot tan).

.



×