Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Phuơng pháp giải bài tập điện phân

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (238.03 KB, 7 trang )

Ph ng pháp gi i bài t p v đi n phânươ ả ậ ề ệ
0 Comment Size- Size+ 07/7/2010 Hóa RSS
I – NH C L I LÍ THUY TẮ Ạ Ế
1) Đi n phân ch t đi n li nóng ch yệ ấ ệ ả : áp d ng đ i v i MClụ ố ớ
n
, M(OH)
n
và Al
2
O
3
(M là kim lo i nhóm IA và IIA) ạ
2) Đi n phân dung d ch ch t đi n li trong n cệ ị ấ ệ ướ :
- Vai trò c a n c: tr c h t là dung môi hòa tan các ch t đi n phân, sau đó cóủ ướ ướ ế ấ ệ
th tham gia tr c ti p vào quá trình đi n phân: ể ự ế ệ
+ T i catot (c c âm) Hạ ự
2
O b kh : 2Hị ử
2
O + 2e → H
2
+ 2OH


+ T i anot (c c d ng) Hạ ự ươ
2
O b oxi hóa: 2Hị
2
O → O
2
+ 4H


+
+ 4e
- T i catot (c c âm) x y ra quá trình kh Mạ ự ả ử
+
, H
+
(axit), H
2
O theo quy t c: ắ
+ Các cation nhóm IA, IIA, Al
3+
không b kh (khi đó Hị ử
2
O b kh ) ị ử
+ Các ion H
+
(axit) và cation kim lo i khác b kh theo th t trong dãy th đi nạ ị ử ứ ự ế ệ
c c chu n (ion có tính oxi hóa m nh h n b kh tr c): Mự ẩ ạ ơ ị ử ướ
n+
+ ne → M
+ Các ion H
+
(axit) d b kh h n các ion Hễ ị ử ơ
+
(H
2
O)
+ Ví d khi đi n phân dung d ch h n h p ch a FeClụ ệ ị ỗ ợ ứ
3
, CuCl

2
và HCl thì th t cácứ ự
ion b kh là: Feị ử
3+
+ 1e → Fe
2+
; Cu
2+
+ 2e → Cu ; 2H
+
+ 2e → H
2
; Fe
2+
+ 2e → Fe
- T i anot (c c d ng) x y ra quá trình oxi hóa anion g c axit, OHạ ự ươ ả ố

(baz ki m),ơ ề
H
2
O theo quy t c: ắ
+ Các anion g c axit có oxi nh NOố ư
3
–, SO
4
2–
, PO
4
3–
, CO

3
2–
, ClO
4
–…không b oxiị
hóa
+ Các tr ng h p khác b oxi hóa theo th t : Sườ ợ ị ứ ự
2–
> I

> Br

> Cl

> RCOO

> OH

> H
2
O
3) Đ nh lu t Faradayị ậ
m =
Trong đó:
+ m: kh i l ng ch t gi i phóng đi n c c (gam) ố ượ ấ ả ở ệ ự
+ A: kh i l ng mol c a ch t thu đ c đi n c c ố ượ ủ ấ ượ ở ệ ự
+ n: s electron trao đ i đi n c c ố ổ ở ệ ự
+ I: c ng đ dòng đi n (A) ườ ộ ệ
+ t: th i gian đi n phân (s) ờ ệ
+ F: h ng s Faraday là đi n tích c a 1 mol electron hay đi n l ng c n thi t đằ ố ệ ủ ệ ượ ầ ế ể

1 mol electron chuy n d i trong m ch catot ho c anot (F = 1,602.10ể ờ ạ ở ặ ở
-
19
.6,022.10
23
≈ 96500 C.mol
-1
)
II – M T S C S Đ GI I BÀI T P V ĐI N PHÂNỘ Ố Ơ Ở Ể Ả Ậ Ề Ệ
- Kh i l ng catot tăng chính là kh i l ng kim lo i t o thành sau đi n phân bámố ượ ố ượ ạ ạ ệ
vào
- m (dung d ch sau đi n phân) = m (dung d ch tr c đi n phân) – (m k t t a + mị ệ ị ướ ệ ế ủ
khí)
- Đ gi m kh i l ng c a dung d ch: Δm = (m k t t a + m khí) ộ ả ố ượ ủ ị ế ủ
- Khi đi n phân các dung d ch:ệ ị
+ Hiđroxit c a kim lo i ho t đ ng hóa h c m nh (KOH, NaOH, Ba(OH)ủ ạ ạ ộ ọ ạ
2
,…)
+ Axit có oxi (HNO
3
, H
2
SO
4
, HClO
4
,…)
+ Mu i t o b i axit có oxi và baz ki m (KNOố ạ ở ơ ề
3
, Na

2
SO
4
,…)
→ Th c t là đi n phân Hự ế ệ
2
O đ cho Hể
2
( catot) và Oở
2
( anot) ở
- Khi đi n phân dung d ch v i anot là m t kim lo i không tr (không ph i Pt hayệ ị ớ ộ ạ ơ ả
đi n c c than chì) thì t i anot ch x y ra quá trình oxi hóa đi n c c ệ ự ạ ỉ ả ệ ự
- Có th có các ph n ng ph x y ra gi a t ng c p: ch t t o thành đi n c c,ể ả ứ ụ ả ữ ừ ặ ấ ạ ở ệ ự
ch t tan trong dung d ch, ch t dùng làm đi n c c. Ví d :ấ ị ấ ệ ự ụ
+ Đi n phân nóng ch y Alệ ả
2
O
3
(có Na
3
AlF
6
) v i anot làm b ng than chì thìớ ằ
đi n c c b ăn mòn d n do chúng cháy trong oxi m i sinhệ ự ị ầ ớ
+ Đi n phân dung d ch NaCl không màng ngăn t o ra n c Gia–ven và cóệ ị ạ ướ
khí H
2
thoát ra catotở
+ Ph n ng gi a axit trong dung d ch v i kim lo i bám trên catot ả ứ ữ ị ớ ạ

- Vi t ph n ng (thu ho c nh ng electron) x y ra các đi n c c theo đúng thế ả ứ ặ ườ ả ở ệ ự ứ
t , không c n vi t ph ng trình đi n phân t ng quát ự ầ ế ươ ệ ổ
- Vi t ph ng trình đi n phân t ng quát (nh nh ng ph ng trình hóa h c thôngế ươ ệ ổ ư ữ ươ ọ
th ng) đ tính toán khi c n thi t ườ ể ầ ế
- T công th c Faraday → s mol ch t thu đ c đi n c c ừ ứ ố ấ ượ ở ệ ự
- N u đ bài cho I và t thì tr c h t tính s mol electron trao đ i t ng đi n c cế ề ướ ế ố ổ ở ừ ệ ự
(n
e
) theo công th c: nứ
e
= (*) (v i F = 96500 khi t = giây và F = 26,8 khi t = gi ).ớ ờ
Sau đó d a vào th t đi n phân, so sánh t ng s mol electron nh ng ho cự ứ ự ệ ổ ố ườ ặ
nh n v i nậ ớ
e
đ bi t m c đ đi n phân x y ra. Ví d đ d đoán xem cation kimể ế ứ ộ ệ ả ụ ể ự
lo i có b kh h t không hay n c có b đi n phân không và Hạ ị ử ế ướ ị ệ
2
O có b đi n phânị ệ
thì đi n c c nào… ở ệ ự
- N u đ bài cho l ng khí thoát ra đi n c c ho c s thay đ i v kh i l ngế ề ượ ở ệ ự ặ ự ổ ề ố ượ
dung d ch, kh i l ng đi n c c, pH,…thì d a vào các bán ph n ng đ tính sị ố ượ ệ ự ự ả ứ ể ố
mol electron thu ho c nh ng m i đi n c c r i thay vào công th c (*) đ tính Iặ ườ ở ỗ ệ ự ồ ứ ể
ho c t ặ
- N u đ bài yêu c u tính điên l ng c n cho quá trình đi n phân thì áp d ngế ề ầ ượ ầ ệ ụ
công th c: Q = I.t = nứ
e
.F
- Có th tính th i gian t’ c n đi n phân h t m t l ng ion mà đ bài đã cho r i soể ờ ầ ệ ế ộ ượ ề ồ
sánh v i th i gian t trong đ bài. N u t’ < t thì l ng ion đó đã b đi n phân h tớ ờ ề ế ượ ị ệ ế
còn n u t’ > t thì l ng ion đó ch a b đi n phân h t ế ượ ư ị ệ ế

- Khi đi n phân các dung d ch trong các bình đi n phân m c n i ti p thì c ngệ ị ệ ắ ố ế ườ
đ dòng đi n và th i gian đi n phân m i bình là nh nhau → s thu ho cộ ệ ờ ệ ở ỗ ư ự ặ
nh ng electron các đi n c c cùng tên ph i nh nhau và các ch t sinh ra ườ ở ệ ự ả ư ấ ở
các đi n c c cùng tên t l mol v i nhau ệ ự ỉ ệ ớ
- Trong nhi u tr ng h p có th dùng đ nh lu t b o toàn mol electron (s molề ườ ợ ể ị ậ ả ố
electron thu đ c catot = s mol electron nh ng anot) đ gi i cho nhanh ượ ở ố ườ ở ể ả
III – M T S VÍ D MINH H AỘ Ố Ụ Ọ
Ví d 1ụ : Đi n phân hòa toàn 2,22 gam mu i clorua kim lo i tr ng thái nóngệ ố ạ ở ạ
ch y thu đ c 448 ml khí ( đktc) anot. Kim lo i trong mu i là: ả ượ ở ở ạ ố
A. Na B. Ca C.
K D. Mg
H ng d nướ ẫ : nCl
2
= 0,02
T i catot: Mạ
n+
+ ne → M Theo đlbt kh i l ng mM = m(mu i) – m(Clố ượ ố
2
) = 2,22 –
0,02.71 = 0,8 gam
T i anot: 2Clạ

→ Cl
2
+ 2e Theo đlbt mol electron ta có nM = → M = 20.n → n
= 2 và M là Ca
(ho c có th vi t ph ng trình đi n phân MClặ ể ế ươ ệ
n
M + n/2Cl
2

đ tính) → ể đáp
án B
Ví d 2ụ : Ti n hành đi n phân (v i đi n c c Pt) 200 gam dung d ch NaOH 10 %ế ệ ớ ệ ự ị
đ n khi dung d ch NaOH trong bình có n ng đ 25 % thì ng ng đi n phân. Thế ị ồ ộ ừ ệ ể
tích khí ( đktc) thoát ra anot và catot l n l t là: ở ở ầ ượ
A. 149,3 lít và 74,7 lít B. 156,8 lít và 78,4 lít
C. 78,4 lít và 156,8 lít D. 74,7 lít và 149,3 lít
H ng d nướ ẫ : mNaOH (tr c đi n phân) = 20 gam ướ ệ
Đi n phân dung d ch NaOH th c ch t là đi n phân n c: Hệ ị ự ấ ệ ướ
2
O → 1/2 O
2
(anot) +
H
2
(catot) → NaOH không đ i → m (dung d ch sau đi n phân) = 80 gam → mổ ị ệ
(H
2
O b đi n phân) = 200 – 80 = 120 gam → nHị ệ
2
O = 20/3 mol → V
O
= 74,7 lít và
V
H
= 149,3 lít → đáp án D
Ví d 3ụ : Sau m t th i gian đi n phân 200 ml dung d ch CuSOộ ờ ệ ị
4
( d = 1,25 g/ml)
v i đi n c c graphit (than chì) th y kh i l ng dung d ch gi m 8 gam. Đ làm k tớ ệ ự ấ ố ượ ị ả ể ế

t a h t ion Cuủ ế
2+
còn l i trong dung d ch sau đi n phân c n dùng 100 ml dungạ ị ệ ầ
d ch Hị
2
S 0,5 M. N ng đ ph n trăm c a dung d ch CuSOồ ộ ầ ủ ị
4
ban đ u là: ầ
A. 12,8 % B. 9,6 % C. 10,6
% D. 11,8 %
H ng d nướ ẫ : nH
2
S = 0,05 mol
- G i x là s mol CuSOọ ố
4
tham gia quá trình đi n phân: CuSOệ
4
+ H
2
O → Cu +
1/2O
2
+ H
2
SO
4
(1) → m (dung d ch gi m) = m Cu(catot) + m Oị ả
2
(anot) = 64x + 16x
= 8 → x = 0,1 mol - CuSO

4
+ H
2
S → CuS + H
2
SO
4
(2)
→ nH
2
S = nCuSO
4
= 0,05 mol
- T (1) và (2) → nCuSOừ
4
(ban đ u) = 0,1 + 0,05 = 0,15 (mol) → C% =ầ
→ đáp án B
Ví d 4ụ : Đi n phân 100 ml dung d ch CuSOệ ị
4
0,2 M v i c ng đ dòng đi nớ ườ ộ ệ
9,65A. Tính kh i l ng Cu bám vào catot khi th i gian đi n phân tố ượ ờ ệ
1
= 200 s và t
2
=
500 s. Bi t hi u su t đi n phân là 100 % ế ệ ấ ệ
A. 0,32 gam và 0,64 gam B. 0,64 gam và 1,28 gam
C. 0,64 gam và 1,60 gam D. 0,64 gam và 1,32 gam
H ng d nướ ẫ : nCuSO
4

= 0,02 = nCu
2+

Th i gian c n thi t đ đi n phân h t Cuờ ầ ế ể ệ ế
2+
là t = s → t
1
< t < t
2

T i tạ
1
có 1/2 s mol Cuố
2+
b đi n phân → mị ệ
1
= 0,01.64 = 0,64 gam và t i tạ
2
Cu
2+
đã
b đi n phân h t → mị ệ ế
2
= 1,28 gam → đáp án B
Ví d 5ụ : Đi n phân 200 ml dung d ch CuSOệ ị
4
v i đi n c c tr và c ng đ dòngớ ệ ự ơ ườ ộ
đi n 1A. Khi th y catot b t đ u có b t khí thoát ra thì d ng đi n phân. Đ trungệ ấ ở ắ ầ ọ ừ ệ ể
hòa dung d ch thu đ c sau khi đi n phân c n dùng 100 ml dung d ch NaOHị ượ ệ ầ ị
0,1M. Th i gian đi n phân và n ng đ mol c a dung d ch CuSOờ ệ ồ ộ ủ ị

4
ban đ u là: ầ
A. 965 s và 0,025 M B. 1930 s và 0,05 M
C. 965 s và 0,05 M D. 1930 s và 0,025 M
H ng d nướ ẫ : nNaOH = 0,01 mol
- Khi catot b t đ u có b t khí (Hở ắ ầ ọ
2
) thoát ra ch ng t CuSOứ ỏ
4
đã b đi n phân h tị ệ ế
theo ph ng trình:ươ
CuSO
4
+ H
2
O → Cu + 1/2O
2
+ H
2
SO
4

- nNaOH = nOH

= 0,01 mol → nH
2
SO
4
= 0,5.nH
+

= 0,5.nOH

= 0,005 (mol) →
nCu = nCuSO
4
= 0,005 (mol) → = 0,005 → t = 965 s và C
M(CuSO )
=
M (ho c có th d a vào các ph n ng thu ho c nh ng electron ặ ể ự ả ứ ặ ườ ở
đi n c c đ tính) → ệ ự ể đáp án A
Ví d 6ụ : Đi n phân 200 ml dung d ch h n h p AgNOệ ị ỗ ợ
3
0,1 M và Cu(NO
3
)
2
0,2 M
v i đi n c c tr và c ng đ dòng đi n b ng 5A. Sau 19 phút 18 giây d ng đi nớ ệ ự ơ ườ ộ ệ ằ ừ ệ
phân, l y catot s y khô th y tăng m gam. Giá tr c a m là: ấ ấ ấ ị ủ
A. 5,16 gam B. 1,72 gam C. 2,58 gam D.
3,44 gam
H ng d nướ ẫ : nAg
+
= 0,02 mol ; nCu
2+
= 0,04 mol
- Ta có n
e
= mol
- Th t các ion b kh t i catot: ứ ự ị ử ạ

Ag
+
+ 1e → Ag (1) → sau (1) còn 0,06 – 0,02 = 0,04 mol electron
0,02 0,02 0,02
Cu
2+
+ 2e → Cu (2) → sau (2) còn d 0,02 mol Cuư
2+

0,02 0,04 0,02
m (catot tăng) = m (kim lo i bám vào) = 0,02.(108 + 64) = 3,44 gam → ạ đáp án D
Ví d 7ụ : Hòa tan 50 gam tinh th CuSOể
4
.5H
2
O vào 200 ml dung d ch HCl 0,6 Mị
thu đ c dung d ch X. Đem đi n phân dung d ch X (các đi n c c tr ) v i c ngượ ị ệ ị ệ ự ơ ớ ườ
đ dòng đi n 1,34A trong 4 gi . Kh i l ng kim lo i thoát ra catot và th tíchộ ệ ờ ố ượ ạ ở ể
khí thoát ra anot ( đktc) l n l t là (Bi t hi u su t đi n phân là 100 %): ở ở ầ ượ ế ệ ấ ệ
A. 6,4 gam và 1,792 lít B. 10,8 gam và 1,344 lít
C. 6,4 gam và 2,016 lít D. 9,6 gam và 1,792 lít
H ng d nướ ẫ : nCuSO
4
.5H
2
O = nCuSO
4
= 0,2 mol ; nHCl = 0,12 mol
- Ta có n
e

= mol
- Th t đi n phân t i catot và anot là: ứ ự ệ ạ
T i catot: Cuạ
2+
+ 2e → Cu → Cu
2+
ch a b đi n phân h t → m (kim lo i catot) =ư ị ệ ế ạ ở
0,1.64 = 6,4 gam
0,1 0,2 0,1
T i anot: ạ
2Cl

→ Cl
2
+ 2e → n
e
(do Cl

nh ng) = 0,12 < 0,2 mol → t i anot Clườ ạ

đã b đi nị ệ
phân h t và ế
0,12 0,06 0,12 đ n n c b đi n phân → nế ướ ị ệ
e
(do H
2
O nh ng) = 0,2 –ườ
0,12 = 0,08 mol
2H
2

O → O
2
+ 4H
+
+ 4e
0,02 0,08
V (khí thoát ra anot) = (0,06 + 0,02).22,4 = 1,792 lít → ở đáp án A
Ví d 8ụ : Có 200 ml dung d ch h n h p Cu(NOị ỗ ợ
3
)
2
và AgNO
3
, đ đi n phân h t ionể ệ ế
kim lo i trong dung d ch c n dùng c ng đ dòng đi n 0,402A trong 4 gi . Sauạ ị ầ ườ ộ ệ ờ
khi đi n phân xong th y có 3,44 gam kim lo i bám catot. N ng đ mol c aệ ấ ạ ở ồ ộ ủ
Cu(NO
3
)
2
và AgNO
3
trong h n h p đ u l n l t là: ỗ ợ ầ ầ ượ
A. 0,2 M và 0,1 M B. 0,1 M và 0,2 M
C. 0,2 M và 0,2 M D. 0,1 M và 0,1 M
H ng d nướ ẫ :
- Ta có n
e
= mol
- T i catot: Agạ

+
+ 1e → Ag Ta có h ph ng trình:ệ ươ
x x (mol)
Cu
2+
+ 2e → Cu → C
M
Cu(NO
3
)
2
= C
M
AgNO
3
= 0,1 M → đáp
án D
y y (mol)
Ví d 9ụ : Hòa tan 4,5 gam tinh th MSOể
4
.5H
2
O vào n c đ c dung d ch X. Đi nướ ượ ị ệ
phân dung d ch X v i đi n c c tr và c ng đ dòng đi n 1,93A. N u th i gianị ớ ệ ự ơ ườ ộ ệ ế ờ
đi n phân là t (s) thì thu đ c kim lo i M catot và 156,8 ml khí t i anot. N uệ ượ ạ ở ạ ế
th i gian đi n phân là 2t (s) thì thu đ c 537,6 ml khí . Bi t th tích các khí đo ờ ệ ượ ế ể ở
đktc. Kim lo i M và th i gian t l n l t là: ạ ờ ầ ượ
A. Ni và 1400 s B. Cu và 2800 s
C. Ni và 2800 s D. Cu và 1400 s
H ng d nướ ẫ : G i nMSOọ

4
= nM
2+
= x mol
Ví d 10ụ : M c n i ti p hai bình đi n phân: bình (1) ch a dung d ch MClắ ố ế ệ ứ ị
2
và bình
(2) ch a dung d ch AgNOứ ị
3
. Sau 3 phút 13 giây thì catot bình (1) thu đ c 1,6ở ượ
gam kim lo i còn catot bình (2) thu đ c 5,4 gam kim lo i. C hai bình đ uạ ở ượ ạ ả ề
không th y khí catot thoát ra. Kim lo i M là: ấ ở ạ
A. Zn B. Cu C. Ni D. Pb
H ng d nướ ẫ : - Do hai bình m c n i ti p nên ta có: ắ ố ế
Q = I.t = → M = 64 → Cu → đáp án B
Ví d 11ụ : Đi n phân nóng ch y Alệ ả
2
O
3
v i anot than chì (hi u su t đi n phân 100ớ ệ ấ ệ
%) thu đ c m kg Al catot và 67,2 mượ ở
3
( đktc) h n h p khí X có t kh i so v iở ỗ ợ ỉ ố ớ
hiđro b ng 16. L y 2,24 lít ( đktc) h n h p khí X s c vào dung d ch n c vôiằ ấ ở ỗ ợ ụ ị ướ
trong (d ) thu đ c 2 gam k t t a. Giá tr c a m là: ư ượ ế ủ ị ủ
A. 54,0 kg B. 75,6 kg C. 67,5
kg D. 108,0 kg
H ng d nướ ẫ : 2Al
2
O

3
4Al + 3O
2
(1) ; C + O
2
CO
2
(2) ; 2C + O
2

2CO (3)
- Do X = 32 → h n h p X có COỗ ợ
2
; CO (x mol) và O
2
d (y mol) ư
- 2,24 lít X + Ca(OH)
2
d → 0,02 mol k t t a = nCOư ế ủ
2
→ trong 67,2 m
3
X có 0,6
CO
2

- Ta có h ph ng trình: ệ ươ và 0,6 + x + y = 3 → x = 1,8 và y =
0,6
T (1) ; (2) ; (3) → mAl = ừ kg → đáp án B

×