Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

Lý thuyết trọng tâm về kim loại kiềm và hợp chất (đề 2)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (95.58 KB, 9 trang )

#. Nhóm các kim loại nào sau đây đều tác dụng được với nước lạnh tạo dung dịch kiềm
A. Na, K, Mg, Ca
B. Be, Mg, Ca, Ba.
*C. Ba, Na, K, Ca
D. K, Na, Ca, Zn.

H2O
$. Mg tác dụng với

ở nhiệt độ cao

H2O

H 2O

Mg tác dụng với
ở nhiệt độ cao, Be không tác dụng với
Ở nhiệt độ thường, kẽm bền với nước vì có màng oxit bảo vệ

dù ở nhiệt độ cao

1s 2 2s 2 2p6
#. Các ion nào sau đây đều có cấu hình

Na + Ca 2 + Al3+
A.

,

K


+

B.

,

Ca
,

Na

Mg 2+

2+

,

*C.

.

Mg 2+ Al3+

+

,

Ca
D.


,

Mg

2+

2+

,

.

Al

3+

,
2

2

.

Na : 1s 2s 2p
+

$.

6


2
2
6
2
6
Ca 2 + : 1s 2s 2p 3s 3p

;

Mg 2 + : 1s 2 2s 2 2p6

2
2
6
Al3+ : 1s 2s 2p

;

;

#. Chọn thứ tự giảm dần độ hoạt động hoá học của các kim loại kiềm
A. Na-K-Cs-Rb-Li
*B. Cs-Rb-K-Na-Li.
C. Li-Na-K-Rb-Cs
D. K-Li-Na-Rb-Cs
$. Trong nhóm kim loại kiềm, tính khử tăng dần theo theo số hiệu nguyên tử
Do đó thứ tự giảm hoạt độ hoạt động hóa học là: Cs-rb-K-Na-Li
#. Cấu hình e lớp ngoài cùng nào ứng với kim loại kiềm

ns 2 np1

A.

.

ns1
*B.

.

ns 2 np5
C.

.

ns 2 np2
D.
$. Kim loại kiềm gồm các nguyên tố và cấu hình tương ứng là

[He]2s1
Li:

[Ne]3s1
; Na:

[Ar]4s1
; K:

[Kr]5s1
; Rb:


[Xe]6s1
; Cs:

1

ns
→ kim loại kiềm có cấu hình e lớp ngoài cùng là

##. Những cấu hình e nào ứng với ion của kim loại kiềm ?

1s 2 2s2 2p1
1.

.

2
2
6
2
6
K + : 1s 2s 2p 3s 3p

;


1s 2 2s 2 2p6
2.

.
2


2

1s 2s 2p

4

3.

.

1s 2 2s 2 2p6 3s1
4.

.

1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6
5.
Chọn các đáp án đúng
A. 1 và 4.
B. 1 và 2.
C. 1 và 5.
*D. 2 và 5

Na +
$. 2 ứng với

K+
; 5 ứng với


#. Phát biểu nào sau đây không đúng về kim loại kiềm:
A. Nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi thấp
B. Khối lượng riêng nhỏ
C. Độ cứng thấp
*D. Độ dẫn điện cao
$. Do liên kết kim loại trong mạng tinh thể kim loại kiềm kém bền vững nên nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi thấp
Do nguyên tử các kim loại kiềm có bán kính lớn và do cấu tạo mạng tinh thể kém đặc khít nên khối lượng riêng nhỏ
Do liên kết kim loại trong mạng tinh thể yếu nên kim loại kiềm có độ cứng thấp
Do kim loại kiềm có cấu tạo mạng tinh thể lập phương tâm khối là kiểu mạng kém đặc khít nên độ dẫn điện kém
##. Các kim loại kiềm có cấu tạo mạng tinh thể kiểu nào trong các kiểu mạng sau
*A. Lập phương tâm khối
B. Lập phương tâm diện
C. Lục phương
D. Tứ diện
$. Các kim loại kiềm có cấu tạo mạng tinh thể lập phương tâm khối là kiểu mạng kém đặc khít
##. Điều chế NaOH trong công nghiệp bằng phương pháp

Na 2 O
A. cho

H2 O
tác dụng với

Na 2SO4
B. cho dung dịch

Ba(OH)2
tác dụng với dung dịch

Na 2SO 4

C. điện phân dung dịch
*D. điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn
$. Điều chế NaOH trong công nghiệp bằng phương pháp điện phân dung dịch có màng ngăn
dienphan


H 2 O 
comangngan

2NaCl + 2

H2
2NaOH +

Cl2
+

#. Kim loại có tính khử mạnh nhất trong kim loại kiềm là
A. Li
B. Na
C. K
*D. Cs
$. Các nguyên tử kim loại kiềm có năng lượng ion hóa thứ nhất thấp và thế điện cực chuẩn có giá trị rất âm, vì thế
chúng có tính khử rất mạnh

I1
Cs có năng lượng ion hóa

nhỏ nhất và thế điện cực chuẩn âm nên có tính khử mạnh nhất



#. Để điều chế kim loại kiềm người ta dùng phương pháp
A. thuỷ luyện
B. nhiệt luyện
C. điện phân dung dịch
*D. điện phân nóng chảy
$. Kim loại kiềm dễ bị oxi hóa thành ion dương, do vậy trong tự nhiên kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng hợp chất.

M+ + e → M
Điều chế kim loại kiềm bằng cách khử ion của chúng :
. Tuy nhiên, không có chất nào khử được ion
kim loại kiềm.
Phương pháp thường dùng để điều chế kim loại kiềm là điện phân nóng chảy muối halogen của kim loại kiềm
#. Kim loại kiềm cháy trong oxi cho ngọn lửa màu tím hoa cà là
A. Li
B. Na
*C. K
D. Rb
$. Liti cho ngọn lửa màu đỏ tía; Natri cho ngọn lửa màu vàng; Kali cho ngọn lửa màu tím;
Rubidi cho ngọn lửa màu tím hồng; Xesi cho ngọn lửa màu xanh lam.
#. Phát biểu nào sau đây không đúng ?
*A. Nhóm IA của bảng tuần hoàn chỉ gồm các kim loại kiềm.
B. Các kim loại kiềm thuộc nhóm IA của bảng tuần hoàn.
C. Các kim loại kiềm gồm: Li, Na, K, Rb, Cs, (Fr).
D. Nguyên tố Rb nằm ở ô số 37 của bảng tuần hoàn.
$. Nhóm IA của bảng tuần hòa còn gồm nguyên tố Hidro

Na +
##. Cấu hình electron của ion


giống cấu hình electron của nguyên tử hoặc ion nào sau đây ?

Mg 2 + Al3+
*A.

,

, Ne

Mg 2 + F−
B.

,

Ca

2+

C.

, Ar

Al

3+

,

, Ne


Mg 2 + Al3+ Cl−
D.

,
2

,

6
Na : 1s 2s 2p
+

2

2
2
6
2
6
Ca 2 + : 1s 2s 2p 3s 3p

;

Mg 2 + : 1s 2 2s 2 2p6

2
2
6
Al3+ : 1s 2s 2p


;
2

2

;

2
2
6
2
6
K + : 1s 2s 2p 3s 3p

;

6

Na : 1s 2s 2p ≡ Ne
+

$. Cấu hình của

Mg 2+ : 1s2 2s2 2p6 Al3+ : 1s 2 2s 2 2p6
;

; Ne:

2
2

6
2
6
Ar : 1s 2s 2p 3s 3p

Chú ý:

1s 2 2s 2 2p 6

Ca
;

→ Đúng

1s 2 2s 2 2p6 3s 2 3p 6 Cl− 1s 2 2s2 2p6 3s2 3p6

2+

:

;

:

#. Nguyên tử kim loại kiềm có n lớp electron. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm là

ns1
*A.

ns 2

B.

ns 2 np1
C.


(n − 1)d x ns y
D.
$. Các nguyên tử kim loại kiềm đều có 1 electron hóa trị. Giả sử nguyên tử kim loại kiềm có n lớp electron thì cấu

ns1
hình electron lớp ngoài cùng của kim loại kiềm là
#. Các kim loại kiềm là các nguyên tố:
*A. Nguyên tố s
B. Nguyên tố p
C. Nguyên tố d
D. Cả nguyên tố s và nguyên tố p.

ns1
$. Các kim loại kiềm có lớp electron ngoài cùng của nguyên tử chỉ có 1e, ở phân lớp
→ Kim loại kiềm là những nguyên tố s

(n là số thứ tự của chu kì)

#. Nhận định nào sau đây không đúng về kim loại kiềm ?
A. Đều có cấu tạo mạng tinh thể giống nhau: lập phương tâm khối.
B. Dễ bị oxi hóa.
C. Năng lượng ion hóa thứ nhất của các nguyên tử kim loại kiềm thấp hơn so với các nguyên tố khác trong cùng chu
kì.
*D. Là những nguyên tố mà nguyên tử có 1 e ở phân lớp p.

$. Kim loại là những nguyên tốc mà nguyên tử có 1 e ở phân lớp s
#. Kim loại kiềm nào nhẹ nhất ?
*A. Li
B. Na
C. K
D. Rb
$. Trong nhóm kim loại kiềm, khối lượng riêng tăng theo số hiệu nguyên tử, nên Li có khối lượng riêng nhỏ nhất hay
là nhẹ nhất
#. Kim loại kiềm nào mềm nhất ?
A. Li
B. K
C. Rb
*D. Cs
$. Trong nhóm các kim loại kiềm, độ cứng giảm dần theo số hiệu nguyên tử, nên Cs có độ cứng thấp nhất hay là
mềm nhất
#. Muốn bảo quản kim loại kiềm, người ta ngâm chúng trong hóa chất nào ?
A. Axeton
B. Ancol etylic
*C. Dầu hỏa
D. Nước
$. Do Na có tính khử mạnh nên dễ bị oxi hóa và tác dụng với nước, nên để bảo quản Na, người ta ngâm vào dầu
hỏa
##. Kim loại Na tác dụng với các chất trong dãy nào sau đây?

Cl2 CuSO 4
A.

,

, Cu


H 2SO 4 CuCl2
B.

,

, Al

H 2 O O 2 Cl2
*C.

,

,

K 2 CO3
D. MgO, KCl,
$. Na không phản ứng với Cu
Na không phản ứng với Al


H 2 O O 2 Cl2
Na phản ứng với cả

,

,

K 2 CO3
Na không phản ứng với MgO, KCl,

#. Phương pháp điều chế kim loại kiềm là:
A. Khử oxit kim loại kiềm bằng chất khử CO.
*B. Điện phân nóng chảy muối halogenua hoặc hiđroxit của chúng.
C. Điện phân dung dịch muối halogenua.
D. Cho Al tác dụng với dung dịch muối của kim loại kiềm .
$. Kim loại kiềm dễ bị oxi hóa thành ion dương, do vậy trong tự nhiên kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng hợp chất.

M + + 1e → M
Điều chế kim loại kiềm bằng cách khử ion của chúng :
. Tuy nhiên, không có chất nào khử được ion
kim loại kiềm.
Phương pháp thường dùng để điều chế kim loại kiềm là điện phân nóng cháy muối halogen của kim loại kiềm
##. Để điều chế Na có thể dùng phương pháp nào sau đây ?

Na 2 O

H2

A. Khử
bằng khí
nung nóng.
B. Dùng K đẩy Na ra khỏi dung dịch muối tan NaCl.
C. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn.
*D. Điện phân muối NaCl nóng chảy.
$. Không có chất nào khử được ion kim loại kiềm
dienphan

→ 2NaOH + H 2 +Cl 2
comangngan
2NaCl + 2H 2 O 


→ Không điều chế được Na

→ 2Na + Cl 2
2NaCl 
dpnc

#. Trong các kim loại sau, kim loại nào thường được dùng làm tế bào quang điện ?
A. Na
B. K
C. Rb
*D. Cs
$. Kim loại kiềm có nhiều ứng dụng quan trọng:
Chế tạo hợp kim có nhiệt độ nóng chảy thấp dùng trong thiết bị báo cháy,...
Các kim loại Kali và Natri dùng làm chất trao đổi nhiệt trong một vài loại lò phản ứng hạt nhân.
Kim loại xesi dùng chế tạo tế bào quang điện.
Kim loại kiềm được dùng để điều chế một số kim loại hiếm bằng phương pháp nhiệt luyện.
Kim loại kiềm được dùng nhiều trong tổng hợp hữu cơ.
#. Một muối khi tan vào nước tạo thành dung dịch có môi trường kiềm, muối đó là:

Na 2 CO3
*A.
B. NaCl

KHSO 4
C.

MgCl2
D.


Na 2 CO 3
$.
kiềm.



Na +
NaCl →

CO32−

2Na +
+

CO32−
;

H2 O €
+

HCO3−

Na 2 CO3

OH −
+



tan trong nước tạo thành môi trường


Cl−
+

→ Khi tan trong nước tạo thành dung dịch có môi trường trung tính.


KHSO 4

HSO −4

K+


+

Mg

MgCl2

;

2+



HSO −4 → H +

2Cl


SO 24 −
+

→ Khi tan trong nước tạo thành dung dịch có môi trường axit



+

→ Khi tan trong nước tạo thành dung dịch có môi trường trung tính

#. Dung dịch NaOH có thể tác dụng với tất cả các chất trong dãy:

CuSO 4

SO 2 Al2 O3

*A.

, HCl,

BaCl2
B.

,

SO 2
, HCl,

,K


CuSO 4 HNO3 SO 2
C.

,

,

, CuO

K 2 CO3 HNO3 CO 2
D.

,

,

, CuO

CuSO 4
$. NaOH phản ứng với tất cả các chất trong dãy

SO2 Al2 O3
, HCl,

,

BaCl2
Chú ý :NaOH không tác dụng với
NaOH không tác dụng với CuO


;K

#. Để điều chế NaOH trong công nghiệp người ta dùng cách nào sau đây?

H2 O
A. 2Na + 2

Na 2 O

H2
→ 2NaOH +

H2O

B.
+
→ 2NaOH
*C. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn xốp
D. Điện phân dung dịch NaCl không có màng ngăn
$. Để điều chế NaOH trong công nghiệp người ta điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn xốp
dienphan

H 2 O 
mangngan

2NaCl + 2

H2
2NaOH +


Cl2
+

#. Muối gì thường được dùng làm thuốc chữa bệnh đau dạ dày ?

Na 2 CO3
A.

NaHCO3
*B.

NH 4 HCO3
C.
D. NaF

NaHCO3
$. Bệnh đau da dày do nhiều axit, cho nên thuốc chữa có chứa
axit

là bazo yếu vào để trung hòa một lượng

#. Đốt pháo hoa ta thấy sáng rất nhiều màu sắc trong đó có màu vàng. Vậy trong pháo hoa có thể chứa hợp chất
nào dưới đây ?
*A. Hợp chất của Na
B. Hợp chất của K
C. Hợp chất của Li
D. Hợp chất của Cs
$. Liti cho ngọn lửa màu đỏ tía; Natri cho ngọn lửa màu vàng; Kali cho ngọn lửa màu tím;
Rubidi cho ngọn lửa màu tím hồng; Xesi cho ngọn lửa màu xanh lam.



#. Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc nhóm IA là
A. 3.
B. 2.
C. 4.
*D. 1.
$. Kim loại kiềm là những nguyên tố s. Lớp electron ngoài cùng của một nguyên tử chỉ có 1e.
#. Kim loại kiềm muốn có cấu hình electron của khí hiếm gần nhất thì phải
A. nhận 1electron.
B. nhận 2 electron.
C. nhận 1 proton.
*D. mất 1 electron.
$. Các kim loại kiềm có lớp electron ngoài cùng của nguyên tử chỉ có 1e → Các cation M+ của kim loại kiềm có cấu
hình của nguyên tử khí hiếm đứng trước → Kim loại kiềm phải nhường 1 electron
#. Công thức chung của oxit kim loại thuộc nhóm IA là

R 2 O3
A.

.

RO2
B.

.

R 2O
*C.
D. RO.


.

R 2O
$. Kim loại thuộc nhóm IA có 1 electron ở lớp ngoài cùng → Oxit kim loại thuộc nhóm IA là
#. Cấu hình electron của nguyên tử Na (Z = 11) là

1s 2 2s 2 2p6 3s 2
A.

.
2

2

1s 2s 2p
B.

6

.

1s2 2s2 2p6 3s1
*C.

.

1s 2 2s 2 2p6 3s 2 3p1
D.


.

1s 2 2s 2 2p6 3s1
$. Cấu hình electron của nguyên tử Na (Z = 11) là
#. Chất phản ứng được với dung dịch NaOH tạo kết tủa là

KNO3
A.

.

FeCl3
*B.

.

BaCl2
C.

.

K 2 SO4
D.

.

KNO3
$.

không phản ứng


FeCl3
3NaOH +

→ Fe(OH)3↓ + 3NaCl


BaCl2
không phản ứng với NaOH

K 2 SO 4
không phản ứng với NaOH
#. Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là
A. NaCl.

Na 2SO 4
B.
.
*C. NaOH.

NaNO3
D.
.
$. NaCl có pH = 7 → không làm quỳ tím chuyển màu

Na 2SO 4
có pH = 7 → không làm quỳ tím chuyển màu
NaOH có pH > 7 → làm quỳ tím chuyển màu xanh

NaNO3

có pH = 7 → không làm quỳ tím chuyển màu

Na 2 CO3
#. Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch
A. KCl.
B. KOH.

tác dụng với dung dịch

NaNO3
C.

.

CaCl2
*D.

.

Na 2 CO3

NaNO3

$.

đều không phản ứng cả 3 chất KCl; KOH;

Na 2 CO3

CaCl2

+

CaCO3


↓ + 2NaCl

NaHCO3
#. Khi nhiệt phân hoàn toàn

thì sản phẩm của phản ứng nhiệt phân là

CO 2 H 2
A. NaOH,

,

.

Na 2 O CO 2 H 2 O
B.

,

,

.

Na 2 CO3 CO 2 H 2 O
*C.


,

,

.

CO 2 H 2 O
D. NaOH,

,

.
o

t
NaHCO 3 
→ Na 2 CO3

$. 2

CO 2
+

H2O
+

Na +
#. Quá trình nào sau đây, ion
bị khử thành Na ?

A. Dung dịch NaOH tác dụng với dung dịch HCl.
*B. Điện phân NaCl nóng chảy.

Na 2 CO3
C. Dung dịch

tác dụng với dung dịch HCl.


AgNO3
D. Dung dịch NaCl tác dụng với dung dịch

.

H2O
$. NaOH + HCl → NaCl +

Cl2

dpnc



2NaCl

Na +

2Na +

→ ion


Na 2 CO3

CO 2
+ 2HCl → 2NaCl +

AgNO3
NaCl +

bị khử thành Na

H2 O
+

NaNO3
→ AgCl↓ +

#. Trong quá trình điện phân dung dịch NaCl, ở cực âm xảy ra:

Na +
A. Sự khử ion

.

Na +
B. Sự oxi hoá ion
.
*C. Sự khử phân tử nước.
D. Sự oxi hoá phân tử nước.
$. Trong quá trình điện phân NaCl


2H 2 O
Ở cực âm xảy ra sự khử

H2
+2e →

Cl−

OH −
+2

Cl2

Ở cực dương xảy ra sự oxi hóa 2

+ 2e
Phương trình điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn :
dienphan

H 2 O 
mangngan

2NaCl + 2

H2
2NaOH +

Cl2
+


#. Điện phân NaCl nóng chảy với điện cực trơ, ở catot thu được
*A. Na.
B. NaOH.

Cl2
C.
.
D. HCl.
$. Trong quá trình điện phân NaCl

Na +
• Ở cực âm (catot) xảy ra sự khử:


1e

Na

2Cl− → Cl2
• Ở cực dương (anot) xảy ra sự oxi hóa:
+2e
• Phương trình điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn :

Cl2

dpnc

2NaCl 


2Na+

NaHCO3
#. Trường hợp không xảy ra phản ứng với
A. tác dụng với kiềm.

CO 2
*B. tác dụng với
.
C. đun nóng.
D. tác dụng với axit.

khi :


NaHCO3

Na 2 CO3

$.

+ NaOH →

NaHCO3

CO 2
+

H2O
+


→ không phản ứng
o

t
2NaHCO3 
→ Na 2 CO3

NaHCO3

CO 2

H2O

+

+

CO 2

H2O

+ HCl → NaCl +

+

NaHCO3
#. Cho sơ đồ phản ứng:
A. KOH.
*B. NaOH.


Na 2 CO 3
+X→

H2O
+

. X là hợp chất

K 2 CO3
C.
D. HCl.

.

OH −
$. X chính là hợp chất chứa

→ NaOH

NaHCO3

H2O

Na 2 CO3
+ NaOH →

+

#. Những đặc điểm nào sau đây không là chung cho các kim loại kiềm?

A. số oxi hoá của nguyên tố trong hợp chất.
*B. số lớp electron.
C. số electron ngoài cùng của nguyên tử.
D. cấu tạo đơn chất kim loại.
$. Trong các hợp chất, nguyên tố kim loại kiềm chỉ có số oxi hóa +1
Li có số lớp n = 2; Na có n = 3; K có n = 4; Rb có n = 5; Cs có n = 6 → Số lớp electron không phải là điểm chung của
kim loại kiềm
Kim loại kiềm là những nguyên tố đều có 1 electron lớp ngoài cũng
Các kim loại kiềm có cấu tạo mạng tinh thể lập phương tâm khối là kiểu mạng kém đặc khít
#. Ta thu được dung dịch chỉ chứa natri hiđrocacbonat khi

CO 2
A. sục khí

vào lượng dư dung dịch NaOH.

CO 2
*B. sục khí

dư vào dung dịch NaOH.

CO 2
C. sục khí

vào dung dịch NaOH.

SO 2
D. sục khí

CO 2

$.

dư vào dung dịch NaOH.

NaOH du
+2

Na 2 CO3


CO 2,du

H2O
+

NaHCO3
+ NaOH →

CO 2

NaHCO3 NaHCO3
+ NaOH →

SO 2,du

;

Na 2 CO3
+ NaOH →


H2O
+

NaHSO3
+ NaOH →

#. Nguyên tử của nguyên tố Kali (Z = 19) có phân lớp cuối cùng là


1s1
A.

2s1
B.

3s1
C.

4s1
*D.

1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6 4s1
$. Cấu hình của K là

4s1
→ Phân lớp cuối cùng là

H 2SO4
#. Có 3 dung dịch: NaOH, HCl,
A. quỳ tím.


loãng. Thuốc thử duy nhất để phân biệt 3 dung dịch là

Na 2 CO3
B.

.

BaCO3
*C.
D. Al.

.

BaCO3
$. Ta dùng

BaCO3
Với HCl → Có hiện tượng sủi bọt khí :

BaCl2
+ 2HCl →

CO 2
+

H2 O
↑+

H 2SO 4

Với

→ có hiện tượng sủi bọt khí, có kết tủa trắng:

BaCO3

H 2SO 4

BaSO 4

CO 2

H2 O

+

↓+
↑+
Với NaOH không có hiện tượng gì xảy ra
#. Hoà tan 1 mol hiđroclorua vào dung dịch có chứa 1 mol bari hiđroxit, dung dịch thu được sau phản ứng
A. có tính axit.
*B. có tính bazơ.
C. trung tính.
D. lưỡng tính.

Ba(OH) 2
$. 2HCl +

BaCl2



H2O
+2

n Ba (OH)2 ,du

BaCl2

= 1 - 0,5 = 0,5 mol → Dung dịch thu được gồm 0,5 mol
→ Dung dịch thu được có tính bazơ

Ba(OH) 2
; 0,5 mol

#. Nước Javen được điều chế từ phản ứng nào sau đây ?
*A. Clo tác dụng với dung dịch NaOH loãng.
B. Clo tác dụng với dung dịch NaOH đặc.
C. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn.
D. Clo tác dụng với dung dịch NaCl.
$. Nước Javen được điều chế từ phản ứng cho Clo tác dụng với dung dịch NaOH loãng :

Cl2

H2O
+ 2NaOH → NaCl + NaClO +

#. Các kim loại kiềm có mạng tinh thể kiểu nào ?
A. Lập phương tâm khối (Na, K) và lập phương tâm diện (Rb, Cs).
B. Lập phương tâm diện.
C. Lục phương.





*D. Lập phương tâm khối.
$. Các kim loại kiềm có cấu tạo mạng tinh thể lập phương tâm khối là kiểu mạng kém đặc khít
#. Phương trình điện phân nào sai ?

MCln
A. 2

Cl2
2M + n

.

H2O
*B. 4MOH 4M + 2

AgNO3
C. 4

H2O
+2

O2
4Ag +

H2O H2
D. 2NaCl + 2


+4

Cl2
+

+ 2NaOH

O2


4MOH 
dpnc

$.

HNO3

4M +

H2O
+2



×