TR. THPT ĐẶNG THÚC HỨA
TỔ HÓA - SINH
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM
MÔN Hóa học
Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 134
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Câu 1: Cho m gam glucozơ lên men thành etanol với hiệu suất phản ứng là 80%. Hấp thụ hoàn toàn
khí CO
2
sinh ra vào dung dịch Ba(OH)
2
dư thu được 39,4 gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 18 B. 22,5 C. 15 D. 36
Câu 2: Cho các chất: propin, axetilen, đivinyl, vinyl axetilen, pent-2-in, stiren, anđehit axetic, axit
fomic, axit axetic. Số chất tác dụng được với dd AgNO
3
/NH
3
là:
A. 6 B. 4 C. 7 D. 5
Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm fomanđehit và benzanđehit thu được CO
2
và H
2
O; Đặt
2 2
:
CO H O
T n n
=
; khoảng giá trị của T là:
A. 1 < T < 2 B. 4/3 < T < 2 C. 1 < T < 8/3 D. 1 < T < 7/3
Câu 4: Dẫn 6,72 lít (đktc) hỗn hợp X gồm hai anken là đồng đẳng kế tiếp qua bình chứa dd Br
2
dư thấy
khối lượng bình brôm tăng 15,4 gam. Trong X có:
A. 0,1 mol C
5
H
10
B. 0,2 mol C
3
H
6
C. 0,1 mol C
2
H
4
D. 0,2 mol C
4
H
8
Câu 5: Chất 3-MCPD ( 3-monoclopropandiol ) có trong nước tương có thể gây ung thư có CTCT là:
A. CH
2
Cl-CH
2
-CH(OH)
2
B. HOCH
2
-CHOH-CH
2
Cl
C. HOCH
2
-CHCl-CH
2
OH D. CH
2
Cl-C(OH)
2
-CH
3
Câu 6: Cho các chất: axit propionic (X), axit axetic (Y), đimetyl ete (Z) và ancol etylic (T). Dãy các
chất được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi là:
A. Z, T, X, Y B. X, Y, T, Z C. T, Z, X, Y D. Z, T, Y, X
Câu 7: Chất tác dụng với dd natri phenolat tạo phenol là:
A. CO
2
B. NaCl C. C
2
H
5
OH D. Na
2
CO
3
Câu 8: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol axit cacboxylic thu được 2 mol CO
2
. Mặt khác để trung hòa 1 mol
axit đó cần 2 mol NaOH. Axit đó là:
A. Axit axetic B. Axit oxalic C. Axit fomic D. Axit malonic
Câu 9: Đun nóng V lít hơi anđehit X với 4V lít khí H
2
(xt Ni) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu
được hỗn hợp khí Y có thể tích 3V ( các thể tích đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất ). Ngưng tụ Y
thu được chất Z; Z tác dụng với Na sinh ra H
2
có số mol bằng 1/2 số mol Z đã phản ứng. Chất X là
anđehit:
A. không no ( chứa một liên kết C=C ), đơn chức
B. no, đơn chức
C. không no ( chứa một liên kết C=C ), hai chức
D. no, hai chức
Câu 10: Một anđehit no, mạch hở, không phân nhánh có công thức đơn giản nhất là C
2
H
3
O. Anđehit đó
là:
A. C
4
H
8
(CHO)
2
B. CH
3
CHO C. C
2
H
4
(CHO)
2
D. C
2
H
5
CHO
Câu 11: Số đồng phân anken ( kể cả cis-trans ) ứng với CTPT C
5
H
10
là:
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 12: Số đồng phân ứng với CTPT C
6
H
10
tác dụng được với dd AgNO
3
/NH
3
là:
A. 4 B. 3 C. 5 D. 2
Câu 13: Cho 1 mol anđehit A mạch hở phản ứng vừa đủ với a mol H
2
(Ni, t
0
) thu được ancol no B;
lượng ancol thu được cho tác dụng với Na dư giải phóng b mol H
2
. Biết rằng a = 4b. CTPT của A
không thể là:
A. (CHO)
2
B. CH
2
= C(CH
3
)-CHO
Trang 1/4 - Mã đề thi 134
C. CH = C - CH(CHO)
2
D. CH
2
=CH- CHO
Câu 14: Để phân biệt: ancol etylic, phenol và ancol anlylic; có thể dùng:
A. CuO B. dd Br
2
C. dd KMnO
4
D. Na
Câu 15: Yếu tố nào sau đây không làm tăng hiệu suất phản ứng este hóa giữa axit axetic với ancol
etylic?
A. Lấy số mol ancol bằng số mol axit B. Tăng nồng độ axit hoặc ancol
C. Dùng H
2
SO
4
đặc làm xúc tác D. Chưng cất lấy este tạo thành
Câu 16: X là ancol no, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol X cần 19,2 gam oxi, thu được hơi nước
và 19,8 gam CO
2
. Công thức của X là:
A. C
2
H
4
(OH)
2
B. C
3
H
5
(OH)
3
C. C
3
H
6
(OH)
2
D. C
3
H
7
OH
Câu 17: Để trung hòa 6,72 gam một axit no, mạch hở đơn chức X cần dùng 200 gam dung dịch NaOH
2,24%. CTPT của X là:
A. C
2
H
5
COOH B. CH
3
COOH C. C
3
H
7
COOH D. HCOOH
Câu 18: Hiđro hóa hoàn toàn 0,025 mol một ankanal được ancol X. Đốt cháy hoàn toàn X được 0,75
mol CO
2
và a mol nước. Giá trị của a là:
A. 1,4 mol B. 1,2 mol C. 1,3 mol D. 1 mol
Câu 19: Để phân biệt axit axetic và etanol, có thể dùng:
A. Na B. Quì tím C. dd Br
2
D. NaOH
Câu 20: Tách nước từ ancol 3-metylbutan-2-ol thu được sản phẩm chính là:
A. 3-metylbut-2-en B. 2-metylbut-2-en C. 2-metylbut-3-en D. 3-metylbut-1-en
Câu 21: Oxi hóa 5,60 lít etilen (đktc) bằng oxi ( xt: PdCl
2
, CuCl
2
) thu được chất X đơn chức. Toàn bộ
lượng X thu được cho tác dụng với HCN dư thu được 10,65 gam xianohiđrin Y. Hiệu suất quá trình tạo
Y từ etilen là:
A. 60% B. 70% C. 80% D. 50%
Câu 22: Hỗn hợp A gồm 2 olefin. Đốt cháy 7 lít A cần dùng 31,5 lít O
2
( các thể tích đo ở cùng điều
kiện t
0
, p). Biết rằng olefin có nhiều C hơn chiếm 30 - 40% thể tích của A. CTPT của 2 olefin là:
A. C
2
H
4
; C
4
H
8
B. C
3
H
6
; C
5
H
10
C. C
2
H
4
; C
5
H
10
D. C
3
H
6
; C
4
H
8
Câu 23: Cho 3,38 gam hỗn hợp gồm ancol, phenol, axit cacboxylic (đều đơn chức ) tác dụng vừa đủ
với Na thu được 672 ml H
2
(đktc) và m gam muối. Giá trị của m là:
A. 4,76 gam B. 4,04 gam C. 3,61 gam D. 4,7 gam
Câu 24: Cho sơ đồ phản ứng: benzen
3 6
C H
+
→
X
2
2 4
1.
2.
O
H SO
→
Y
?
→
Axit picric. X, Y lần lượt là:
A. Toluen, p-Crezol B. Stiren, p-Crezol
C. Cumen, phenol D. Propylbenzen, Phenol
Câu 25: Đun nóng V lít butan với xúc tác trong điều kiện thích hợp thu được 1,5V lít hỗn hợp gồm 7
chất khí khác nhau. % butan tham gia phản ứng là:
A. 45% B. 50% C. 25% D. 75%
Câu 26: Chất nào sau đây có tính axit mạnh hơn so với các chất còn lại:
A. CH
3
COOH B. CF
3
COOH C. CBr
3
COOH D. CCl
3
COOH
Câu 27: Số axit cacboxylic mà khi đốt cháy hoàn toàn 1 mol axit thu được 3 mol CO
2
là:
A. 5 B. 4 C. 2 D. 3
Câu 28: Hợp chất nào sau đây không tham gia phản ứng cộng hiđro (Ni, t
0
)?
A. xeton B. anđehit C. benzen D. ancol no
Câu 29: Để phân biệt anđehit và anken, ta dùng hóa chất:
A. H
2
B. dd KMnO
4
C. dd Br
2
D. dd AgNO
3
/NH
3
Câu 30: Cho 6,7 gam hỗn hợp hai axit: CH
3
COOH và C
2
H
5
COOH (tỉ lệ mol 1:1 ) tác dụng với 9,2 gam
etanol có H
2
SO
4
đặc làm xúc tác. Hiệu suất các phản ứng este hóa là 70%. Khối lượng este thu được là:
A. 9,50 gam B. 15,9 gam C. 6,65 gam D. 19,0 gam
Câu 31: Dãy gồm các chất đều tác dụng với dd AgNO
3
/NH
3
là:
A. anđehit fomic, axetilen, etilen B. anđehit axetic, axetilen, but-2-in
Trang 2/4 - Mã đề thi 134
C. axit fomic, vinylaxetilen, propin D. anđehit axetic, but-1-in, etilen
Câu 32: Cho 8,4 gam anđehit đơn chức X phản ứng hoàn toàn với lượng dư dd AgNO
3
/NH
3
đun nóng,
thu được m gam Ag. Hòa tan hoàn toàn m gan Ag bằng dd HNO
3
loãng, sinh ra 2,24 lít NO ( sản phẩm
khử duy nhất, ở đktc). Công thức của X là:
A. C
2
H
3
CHO B. C
4
H
7
CHO C. C
3
H
7
CHO D. C
2
H
5
CHO
Câu 33: Cho m gam một ancol no, mạch hở, đơn chức qua bình đựng CuO dư, đun nóng. Sau khi phản
ứng hoàn toàn, khối lượng chất rắn trong bình giảm 0,24 gam. Hỗn hợp hơi thu được có tỉ khối so với
hiđro là 19. Giá trị của m là:
A. 0,69 gam B. 0,9 gam C. 0,46 gam D. 0,6 gam
Câu 34: Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su Buna-S là:
A. CH
2
=CH-CH=CH
2
, C
6
H
5
-CH=CH
2
B. CH
2
=CH-CH=CH
2
, lưu huỳnh
C. CH
2
=C(CH
3
)-CH=CH
2
, C
6
H
5
-CH=CH
2
D. CH
2
=CH-CH=CH
2
, CH
3
-CH=CH
2
Câu 35: Số đồng phân thơm tương ứng CTPT C
8
H
10
O tác dụng với Na nhưng không tác dụng với
NaOH là:
A. 6 B. 4 C. 5 D. 3
Câu 36: Dung dịch HCl và dung dịch CH
3
COOH có cùng nồng độ mol/l; pH của hai dung dịch tương
ứng là x, y. Giả thiết chỉ có 1,0% số phân tử axit axetic phân li thành ion. Quan hệ giữa x và y là:
A. y = 2x B. y = x - 2 C. y = 100x D. y = x + 2
Câu 37: Khi đun nóng hỗn hợp metanol và etanol với H
2
SO
4
đặc từ 140
0
C trở lên thì số sản phẩm hữu
cơ thu được là:
A. 2 B. 5 C. 4 D. 3
Câu 38: Cho sơ đồ: C
2
H
2
HCl
+
→
A
HCl
+
→
B
NaOH
+
→
D
0
2
, ,O xt t+
→
E. E là:
A. etanol B. fomanđehit C. axetanddehit D. axit axetic
Câu 39: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X gồm C
3
H
7
OH, C
4
H
7
OH, C
5
H
7
OH (có tỉ khối hơi so với
hiđro là 33 ) thì thể tích CO
2
thu được ở đktc là:
A. 4,48 lít B. 3,92 lít C. 7,84 lít D. 8,96 lít
Câu 40: Số đồng phân xeton ứng với CTPT C
5
H
10
O là:
A. 5 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 41: Cho sơ đồ chuyển hóa: CaC
2
2
H O
+
→
X
2
,H O xt
+
→
Y
0
2
, ,H Ni t+
→
Z
Z là:
A. etanol B. etanal C. axit etanoic D. etan
Câu 42: Trong dãy đồng đẳng của axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở; khi số nguyên tử C tăng lên
tính axit biến đổi theo quy luật:
A. Không tuân theo quy luật nào B. Không đổi
C. Giảm dần D. Tăng dần
Câu 43: Cho sơ đồ: benzen
0
2
/ ,
1:1( )
Cl Fe t
mol
+
→
X
0
( , )
,
NaOH dac du
t cao pcao
+
→
Y
ddHCl
+
→
Z
Y và Z lần lượt là:
A. C
6
H
5
ONa, C
6
H
5
OH B. C
6
H
4
(OH)
2
, C
6
H
4
Cl
2
C. C
6
H
6
(OH)
6
, C
6
H
6
Cl
6
D. C
6
H
5
OH, C
6
H
5
Cl
Câu 44: Cho 6 gam axit axetic tác dụng hoàn toàn với dung dịch chứa 8 gam NaOH. Cô cạn dung dịch
sau phản ứng thì khối lượng chất rắn thu được là:
A. 4 gam B. 12,2 gam C. 14 gam D. 8,2 gam
Câu 45: Hỗn hợp X chứa một số ankan; đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol X thu được a mol CO
2
và b mol
H
2
O. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. a = b - 0,02 B. a = b - 0,05 C. a = b D. b = a - 0,05
Câu 46: Số đồng phân halogen thơm ứng với CTPT C
7
H
7
Cl là:
A. 4 B. 6 C. 5 D. 3
Câu 47: Đốt cháy hoàn toàn hiđrocacbon X thu được số mol H
2
O gấp đôi số mol CO
2
. CTPT X là:
A. C
3
H
8
B. C
2
H
6
C. CH
4
D. C
3
H
6
Trang 3/4 - Mã đề thi 134
Câu 48: Anđehit thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với:
A. dd Br
2
B. Cu(OH)
2
/OH
-
C. H
2
D. dd AgNO
3
/NH
3
Câu 49: Khi đốt 0,1 mol một đồng phân thơm X thì khối lượng CO
2
thu được nhỏ hơn 35,2 gam. X tác
dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1: 1. CTCT thu gọn của X là:
A. HOCH
2
-C
6
H
4
-OH B. HOC
6
H
4
-COOH C. C
6
H
4
(OH)
2
D. C
2
H
5
-C
6
H
4
-OH
Câu 50: Đun nóng hỗn hợp axetilen và hiđro có số mol bằng nhau với xt Pd/PbCO
3
. Sau phản ứng đưa
về nhiệt độ ban đầu thì áp suất bằng 0,625 lần áp suất cũ. Giả sử PbCO
3
không bị nhiệt phân, hiệu suất
của phản ứng là:
A. 50% B. 25% C. 100% D. 75%
Cho biết: C = 12; H = 1; Br = 80; Ba = 137; Na = 23; N = 14; Ag = 108.
-----------------------------------------------cHChpcc
----------- HẾT ----------
Trang 4/4 - Mã đề thi 134