Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

25 TS247 DT de thi thu thptqg mon hoa truong chuyen khoa hoc tu nhien lan 2 nam 2017 9168 1485079812

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.67 MB, 20 trang )

TuyenSinh247.com

Học là thích ngay!

DAI HOC KHOA HOC TU NHIEN

TRUONG THPT

|
TUHOCONLINE
tuhoconline.sangnghiep.com

DE THI THU THPT QUOC GIA NAM 2017 - LAN 2

CHUYEN KHTN

MON KHOA HOC TU NHIEN
Thời gian làm bài 50 phút

TUHOCONLINE

(40 câu trắc nghiệm)

tuhoconline.sangnghiep.com

Họ và tên thí sinh...............
:....: Số báo danh
Cho các nguyên tử khối của các nguyên tố: C=12; Ba=137; O=16; H=1;Cr=52; ClE 35,5; Zn=65; Ni=59;
Fe=56; Na=23; Al=27; Ag=108; Cu=64.

Cau 1(ID:165986): Co cac chat sau: to capron; to lapsan; to nilon-6,6; protein; soi bong; amoni axetat; nhua


novolac; Trong các chất trên có bao nhiêu chất mà trong phân tử của chúng có chứa nhóm —NH-CO-?
A.5
B43

D.4
Câu 2(ID:165987): Trong cơng nghiệp kim loại nào dưới đây được điều chế bằng điện phân nóng chảy?
A.Na
B.Cu
C.Fe
D.Ag
Câu 3(1D:165988): Co cac dung dich sau: C6Hs.NH3Cl (phenylamoni clorua), H2N-CH2-CH(NHz2)-COOH,
CIH:CH;COOH, HOOC-CH;-CH;-CH(NH;)-COOH, H;ạN-CH;-COOHNa. Số lượng các dung dịch có pH

<7 là
A.3
B.2
C.4
D.5
Câu 4(ID:165989): Phèn chua có rất nhiều ứng dụng trong thực tế như làm trong nước, thuộc da, làm vải
chống cháy, chữa hơi nách,... Cơng thức hóa học của phèn chua là
A.(NH¿);SO¿ Al;(SƠ¿a)s24H;O
B.LizgSO4,Alo(SOx4)3.24H2O
C.K2S04 Al(SO4)3.24H2O0

D.NazSO¿

Al;(SO¿): 24H2O

Câu 5(ID:165990): Các chất: øglucozơ, anđêhit fomic, axit fomic, anđêhit axetic đều tham gia phản ứng tráng
gương nhưng trong thực tế sản xuất công nghiệp, để tráng phích, tráng gương người ta chỉ dùng chất nào

trong các chất trên?
A.Axit fomic
B.Andéhit fomic
C.Andéhit axetic
D.Glucozo
Cau 6(ID:165991): Cho các thí nghiệm sau:

(1) Glucozơ + Br;+ HạO;

(2) Fructozo + H;(xtNi,

7°);

(3) Fructozo + [Ag(NH3)2]OH (f°), (4)Glucozo + [Ag(NH3)2]OH (7°) ;
(S) Fructozơ + Br;+ HạO
(6) Dung dịch Sacarozơ + Cu(OH);
Có bao nhiêu phản ứng xảy ra?
A.3
B4
C.2
D.5
Cau 7(1D:165992): Kim loai nao duoi day khong tan trong dung dich NaOH ?
A.Zn
B.AI
C.Na
D.Mg
Câu 8(ID:165993): Chất không có khả năng làm xanh quỳ tím là
A.Anilin
B.Natri axetat
C.Natri hidroxit

D.Amoniac

Truy cap vao: />
dé hoc Toan — Ly — Héa — Sinh — Van — Anh — Str- Địa tốt nhất!

1


Câu 9(ID:165994): Các polime dưới đây, polime nao khéng co tinh dan héi ?

A.(-CH2-CH(CH=CHz2)-)n
C.(-CH2-CH=CCI-CHz)-)n

B.(-CH2-CH=CH-CH?2-)n
D.(-CH2-CH=CCH3-CH2)-)n

Cau 10(1D:165995): Hai kim loai déu thuoc
A.Sr, K
B.Be, Al

nhom IIA trong bang tuan hoan la
C.Ca, Ba

D.Na, Ba

Câu 11(ID:165996): Có 5 dung dich mudi riéng biét: CuCl, ZnCl, FeCl3, AIClạ MgSOa. Nếu thêm dung
dịch KOH dư rồi thêm tiếp dung dịch NHạ dư vào 4 dung dịch trên thì số kết tủa thu được là

A.l


B.4

C.3

D.2

Câu 12(ID:165997): Cho 27,3 gam hỗn hợp X gồm Mpg, Al, Zn 6 dang bdt tac dung voi khi oxithu duoc la

38,5 gam hỗn hợp Y gồm các oxit. Để hòa tan hết Y cần vừa đủ V lit dung dịch gồm HCI 0,5M và
H2S0,0,15M.
Giá trị của V là
A.1,750
B.1,670
C.2,1875
D.2,625
Câu 13(ID:165998): Để oxi hóa hồn tồn 0,001 mol CrC1; thành K;CrOa bằng Clạ khi có mặt KOH, lượng

tối thiểu Clạ và KOH tương ứng là
A.0,03 mol và 0,04 mol
C.0,015 mol va 0,08 mol

B.0,015 mol và 0,04 mol
D.0,03 mol và 0,08 mol

Câu 14(ID:165999): Hấp thụ hết V liys khí CO¿ (đktc) trong dung dịch chứa 0,3 mol Ba(OH);s, thu được kết

tủa và khối lượng dung dịch tăng 2,3 gam. Giá trị của V
A.7,84
B.8,96
C.11,2


là:
D.3,36

Câu 15(ID:166000): Phân tử khối của xenlulozơ trong khoảng 1000000 + 2400000 (g/mol). Biết rằng chiều
dài của mỗi mắt xích là 5A”. Vậy chiều dài của phân tử xenlulozơ tronø khoảng là:

A.3,0864.10°mét đến 7,4074.10” mét.

B.8,016.10“mét đến 17,014.10” mét.

C.6,173.10 mét đến 14,815.10” mét,
D.4,623.10 “mét đến 9,532.10” mét,
Câu 16(ID:166001): Hãy cho biết trong hợp nào sau đây thu được kết tủa sau phản ứng ?
A.Sục khí cacbonic dư vào dung dịch nhôm clorua.
B.Cho dung dich natri hidroxit dư vào dung dịch nhôm clorua.
C.Suc khi cacbonic dén du vao dung dich natri aluminat.

D.Cho dung dich axit
Câu 17(ID:166002):
bao nhiêu chất có thê
A.4
Câu 18(ID:166003):

clohidric du vao dung dich natri aluminat.
X là CạH¡;O¿ là este thuần chức của etylenglicol. X khơng có khả năng tráng bạc. Có
là X ( Tính cả đồng phân hình học cis — trans)?
B.5
C.3
D.2

Đốt cháy 6 gam chất hữu cơ đơn chức, mạch hở X thu được 8,8 gam COz và 3,6 gam

HạO. Số chất X có thê là
A.4

B.1

C3

D2

Câu 19(I1D:166004): Hịa tan vừa hết FezOx trong dung dịch HạSOaloãng thu được dung địch X: Hãy cho

biết những chất sau đây: (1) Cu; (2) Fe; (3) Ag: (4) Ba(OH);; (5) KạCO; và (6) khí H;S. Có bao nhiêu chất
phản ứng với dung dịch X 2
A.3
B4

D.5
Câu 20(ID:166005): Axit 2,4-hexadienoic ( Axit sorbic) dugc str dung dé bao quan thực phẩm có cơng thức

A.C¿H¡;O;

B.C;,HsOs

C.C6H 904

D.C6H 404

Cầu 21(ID:166006): Hịa tan hoàn toàn kim loại M bằng một lượng vừa đủ dung dịch H;SOa4,9% thu được

khí H; và dung dịch muối có nơng do 5,935%. Kim loại M là:

A.Zn

B.Mg

Truy cập vào: />
C.Fe

D.Ni

dé học Tốn — Lý — Hóa — Sinh — Văn — Anh - Sử - Địa tốt nhất!

2


Câu 22(ID:166007): Có 5 dung dịch mắt nhãn: Na;S, BaCl;, AICI:; MgCl; Na;CO:, Nếu khơng dùng thêm

thuốc thử thì có thê nhận biết được tối đa số dung dịch là
A.3

B.2

C.4

D.5

Cau 23(1D: 166008): Cho bot sat du vao dd H2SOx dic nong thu duoc a gam muối và V lít khí SOa. Mặt

khác, cho bột sắt dư vào dd H;SO¿ loãng thu được b gam muối và V lít khí H;. Thể tích khí đo ở cùng điều

kiện. Mối quan hệ giữa a và b:
A.a
B.a=l,Sb

C.a=b

D.a>b

Câu 24(ID:166009): X là một este của ølixerol với axit đơn chức Y. Công thức đơn giản nhất của X là
C3H4O3. Axit Y là:

A. Axit acrylic

B. Axit fomic

C. Axit benzoic

D. Axit axetic

Cau 25(1D:166011): Cho phan wng oxi hoa khu sau:
FeSO3

+ KMnO,4

+ KHSO¿

—> Fez(SOa)s + KzSƠa + MnSO¿

+ HO


Sau khi cân băng, với hệ sô các chât là các sô nguyên tôi giản nhau, tông đại sô của các hệ sô chât tham gia
phản ứng là:
A. 82

B. 44

C. 38

D. 28

Cầu 26(ID:166012): Thêm từ từ từng giọt đến hết dd chứa 0,05mol HaSO¿ vào dd chứa 0,06 mol NazCO¿.

Thể tích khí CO; (đktc) thu được là:
A. 1,344 lít

B. 0,896 lít

C. 0,56 lít

D. 1,12 lít

Câu 27(ID:166013): Cho hh X gồm 0,1 mol Na và 0,2 mol AI vào nước dư, sau phản ứng hồn tồn thấy
thốt ra V lít khí H; (đktc). Giá trị của V là:

A. 7,84

B.1,12

C. 6,72


D.4,48

Cau 28(1D:166014): Khi thuy phan khong hoan toàn tetrapeptit co cong thirc : Val — Ala — Gly — Ala thi
dung dịch thu được có tối đa bao nhiêu peptit có thê tham gia phản ứng màu biure?
A.3

B2

C.5

D.6

Câu 29(ID:166015): Hén hop este C gm CH3COOCH3, HCOOC2Hs. Ty khối hơi của X so với khí He bằng
18,25. Đốt cháy hồn tồn 0,6 mol X thì tổng khối lượng CO; và H;O thu được là:
A. 104,2 gam

B. 105,2 gam

C. 106,2 gam

D. 100,2 gam

Câu 30(ID:166016): Đipeptit X, hexapeptit Y đều mạch hở và cùng được tạo ra từ l amino axit no, mạch hở
trong phân tử có I nhóm —NH; và 1 nhóm —-COOH. Cho 13,2 gam X tac dung hết với dung dịch HCI du, làm
khô cần thận dung dịch sau phản ứng thu được 22,3 gam chất rắn. Vậy khi đốt cháy hoàn tồn 0,1 mol Y thì
cần ít nhất bao nhiêu mol O¿ nếu sản phẩm cháy thu được gồm CO; HạO,Nz?
A. 1,25 mol

B. 1,35 mol


Truy cap vao: />
C. 0,975 mol

D. 2,25 mol

dé học Tốn — Lý — Hóa — Sinh — Văn — Anh - Sử - Địa tốt nhất!

3


Câu 31(ID:166017): Hịa tan tồn tồn m gam hỗn hợp gồm AI và Mg trong V ml dung dịch HNO: 2,5 M.
Kết thúc phản ứng thu đựơc dung dịch X (khơng chứa muối amoni) và 0,084 mol hỗn hợp khí gồm N; và
NaO có tỉ khối so với oxi là 31 : 24. Cho từ từ dung dịch NaOH 2M vào dung dịch X thì lượng kết tủa biến

thiên theo đơ thị hình vẽ dưới đây :
Lượng kết tủa (gam)
+

0.05

0.4125

Thể tích

dung dich NaOH 2M (lit)

Giá trị của m và V lần lượt là:
A. 636 và 378,2


B. 7,8 và 950

C. 8,85 va 250

D. 7,Svà 387,2

Câu 32(ID:166018): Hỗn hợp X gồm 2 oxit sắt. Dẫn từ từ khí H; điqua m gam X đựng trong ống sứ đã nung
đến nhiệt độ thích hợp, thu được 2,07 gam nước và 8,48 gam hỗn hợp Y gồm 2 chất rắn. Hòa tan Y trong
200ml dung dịch H;SO¿ 1M thu được dung dịch Z và 1,792 lít khí Hạ (đktc). Cho Z tác dụng với dung dịch
NaOH dư được kết tủa T; cho tiếp xúc với khơng khí để chuyền T hồn tồn thành chất rắn G; khối lượng
của T và G khác nhau 1,36 gam. Tỷ lệ mol các ion Fe”” :Fe”” trong dung dịch Z là:
A. 3:4

B. 4:3

C. 8:5

D. 1:2

Câu 33(ID:166019): Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp X gồm anđêh¡t malonic, andéhit acrylic la mot este
đơn chức mạch hở cần 4,256 lít khí O; (đktc), thu được 4,032 lít khí CO; (đktc) và 2,16 øam HO.

Mặt khác,

a øam X tác dụng vừa đủ với 150 ml dung dịch NaOH 0,2 M thu được dung dịch Y (giả thiết chỉ xảy ra phản
ung xa phong hoa). Cho Y tac dung voi luong du dung dich AgNO; trong NH, khối luong Ag tối đa thu
được là:
A. 8,34 gam

B.21,60gsam


C. 16,20 gam

D..11;24 gam

Câu 34(ID:166020): Cho m gam hỗn hợp X gồm Ba và AI vào 200,0 mĩ dung dịch HCI 1M, thấy tan hoàn
toàn và sau phản ứng thu được dung dịch Y chứa hai chất tan và thấy thốt ra 11,2 lít khí H; (đktc). Giá trị
của m là:
A. 19,1

B.35,5

C. 30,1

D. 32,8

Câu 35(ID:166021): Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X chứa Mg, MgCO; và FeCO; vào dung dịch HCI,
thu được hỗn hợp khí Y và dung dịch Z. chứa ba chất tan có cùng nồng độ mol. Mặt khác, cho m gam hỗn
hợp X vào 300ml dug dich HNO; 3,4 M, dun nong, kết thúc phản ứng thu được dung dich E va 5,6 lit (dktc)

Truy cap vao: />
dé học Toán — Ly — Hoa — Sinh — Văn — Anh - Sử - Địa tốt nhất!

4


hỗn hợp khí F gồm hai khí có tỉ khối so với H› bằng 22. Cô cạn cần thận dung dịch E chỉ thu được hơi nước
và (2m +17,8) gam muối khan. Biết trong E không chứa ion Fe””. Giá trị m là:
A. 27


B. 24

C.26

D.25

Câu 36(ID:166022): Điện phân dung dịch hỗn hợp CuSOx và KCI với điện cực trơ, có màng ngăn xốp. Khi ở
cả hai điện cực đều có bọt khí thì dừng lại. Kết quả ở anot có 448ml khí thốt ra (dktc), khối lượng dung dịch
sau điện phân giảm m gam và dung dịch sau điện phân có thê hịa tan tối đa 0,8 gam MgO. Giá trị của m là :

A. 2,95

B. 2,89

C244

D. 1,62

Cầu 37(ID:166023):Este X có chứa vịng benzen và có cơng thức phân tử là C¡¡H¡oO¿- Thủy phân hoàn toàn
0,1 mol X cần 100 gam dung dịch NaOH 8% (đun nóng). Sau phản ứng hoàn toàn thu được chất hữu cơ đơn
chức và m gam hỗn hợp hai muối của hai axit cacboxylie đơn chức. Cho toàn bộ lượng Y tác dụng với
AgNO; du trong dung dich NHạ đun nóng, thu được 43,2 gam Ag. Gia tri cua m la:

A. 242

B. 25,6

C. 23,8

D. 23,6


Câu 38(ID:166024): Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hop A gồm 2 peptit X và Y (tỉ lệ mol là 3:1) được 15
gam glyxin; 44,5 gam alanin và 35,1 gam valin. Tổng số liên kết peptit trong 2 phân tử X và Y là 6. Giá trị
của m là:

A. 76,6

B. 80,2

C. 94,6

D. 87,4

Câu 39(ID:166025): Hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức. Cho 0,3 mol hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với dung

dịch NaOH, Thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được hỗn hợp Z gồm hai muối khan. Đốt cháy
hoàn toàn Z thu được 5Š gam CO;

A. 17,1

26,5 øam NazCO› và m gam HO.

B. 15,3

C. 8,1

D.11,7

Cau 40(ID:166026): Hoa tan hoan toan 13,12 gam hỗn hop Cu, Fe va
HNO; 7,35% va H2SO46,125% thu được dung dịch X chứa 37,24 gam

thốt ra khí NO (NO là sản phâm khử duy nhất). Cho Ba(OH); dư vào
trone không khí đến phản ứng hồn tồn thu được 50,95 gam chất rắn.
gia tri cua m là:
A. 2,56

B. 2,88

C. 3,20

Truy cập vào: />
Giá trị của m là:

Fe,03 trong 240 gam dung dich
chất tan chỉ gồm các muối và thấy
dung dịch X, lấy kết tủa nung nóng
Dung dịch X hịa tan tối đa m gam Cu,

D. 3,52

dé học Toán — Lý — Hóa — Sinh — Văn — Anh - Sử - Địa tốt nhất!

5


DAP AN

1

A


11

D

21

B

31

D

2

A

12

A

22

D

32

C

3


A

13

C

23

C

33

B

4

C

14

C

24

B

34

D


§

D

15

A

25

B

35

A

6

D

16

C

26

B

36


A

7

D

17

B

27

D

37

C

8

A

18

C

28

C


38

D

9

A

19

B

29

C

39

D

10

C

20

D

30


D

40

A

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

Thực hiện: Ban chuyền mơn tuyensinh247.com
Câu 1:
Các chất trong phân tử có chứa nhóm - NH = CO - : tơ capron ; tơ lapsan ; tơ nilon — 6,6 ; protein ; sợi bông
=> Đáp án A
Câu 2:

Các kim loại kiềm, kiểm thổ, nhôm được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy
=> Đáp án A
Câu 3:

Ce6Hs — NH3Cl, CIH3N —- CH;— COOH, HOOC =CH; - CHạ —- CH(NH;)- COOH
=> Đáp án A
Câu 4:
Đáp án C
Cau 5:
Người ta dùng ølucozo do giá thành rẻ và không độc
=> Đáp án D

Truy cập vào: />
để học Tốn - Lý — Hóa — Sinh — Văn — Anh - Sử - Địa tốt nhất!

6



Cau 6:
Cac phan ung xay ra (1), (2), (3), (4), (6)
=> Dap an D
Cau 7:
Dap an D
Cau 8:
Dap an A
Cau 9:
Dap an A
Cau 10:
Dap an C
Cau 11:

Cac dd thu duoc két tua la FeCl; va MgSO,
=> Dap an D
Cau 12:
nH+= nnci + 2nnazsoa=0.5V+03V=08V

No trong oxit= (38,5 — 27,3) : 16 = 0,7mol
nH+ = 210 trong oxit = 1,4 mol = 0,8V => V = 1,75lit

=> Dap anA
Cau 13:
3Cl

+16KOH+ 2CrCl; — 8H2O + 2KCI + 2K2CrO,

0,015 <----0,08 <----0,01

=> Dap an C
Cau 14:
Giả sử hh gồm muối BaCO; và Ba(HCO¿); có số mol lần lượt là x va y

khối lượng dd tăng = mco2 — M két tia= 44 (x + 2y) — 197x = 2,3
và x + y= 0,3
=>x=0,l vày=0,2

Truy cập vào: />
dé học Tốn — Lý — Hóa — Sinh — Văn — Anh - Sử - Địa tốt nhất!

7


=> nco2 = 0,5 mol

=> V=11,2lit
=> Dap an C
Cau 15:

5 A°= 5.107" A°
Phân tử khối của xenlulozo nằm trong khoang 1000000 --> 2400000 g/mol
=> s6 mat xich nam trong khoang: 6173 -->14815

Mặt khác mỗi mắt xích dài 5A”
=> chiều dài phân tử nằm trong khoảng 30865. 10” A°--->75075.10”° A°
=> Dap anA
Cau 16:
Dap an C
Cau 17:

5 chất gồm :
(CH2=CHCOO)2C2H4
C=C-C-COO-C2H1-OOCH3C
C-C=C-COO-C2H4-OOCH3C
C=C=C-COO-C2Hy-OOCH3C
C=C-COO-C;H,-OOCH:C:.
Đáp án B
Câu 18:
Nco2 = 0,2 mol => nc = 0,2mol

nHao = 0,2 mol => nụ = 0,4 mol
N Otrong
x = (6 = 0,2 . 12 — 0,4) : 16 = 0,2mol
=>nc:

ng: no=02:04:02=1:2:1

X có cơng thức (CH;O)n
k=(2+2n-2n)/2=1

=> X là CH;O hoặc C,H,O>2

Truy cập vào: />
dé hoc Tốn — Lý — Hóa — Sinh — Văn — Anh - Sử - Địa tốt nhất

8


=> Dap an C
Cau 19:

Fe:O¿ + 4 H;SO¿ —> FeSOx+ Fe;(SƠ¿)s + 4HO
=> X phản ứng được với Cu, Fe, Ba(OH)2, H2S
=> Đáp án B
Câu 20:
Đáp án D
Cau 21:
Gọi hóa tri cua M là n. Giả sử co 100g dung dich H2SO4
=> nrpso4 = 0,05 mol

2M + nH2SOq4 -> Mo2(SO4)n + nH2
=> ny = 0,05 mol ; ny = 0,1/n (mol) ; nưuái = 0,05/n (mol)

Bảo toàn khối lượng : mại + mạa Eso4 = Mad mudi + MED
=> Madd mudi = (99,9 + 0,1M/n) g

Có : CW6Muéi =

ie (2M +96n)
TT
` 100% = 5;935%
999+
H

=>M= 12n
Với n= 2 thi M = 24¢ (Mg)
Dap an B
Cau 22:

Cho từng cặp chất trong bình phản ứng từng đơi một, ta có bảng sau :
Na2S


BaCl,

AIC];

-

-

-

BaCl,

-

-

| keo trang
| trang
† mùi trứng thối | † mùi trứng thối
-

AIC];

|

|

-


-

-

-

-

-

-

| keo trang
† không mùi
| trang

| trang

-

Na2S

MgCl,
NaCO3

keo trang
mùi trứng thối
trang
mùi trứng thối


| trang | | keo trang
† không mùi

Truy cập vào: />
MgCl

NazCOa

| trang

để học Tốn - Lý — Hóa — Sinh — Văn — Anh - Sử - Địa tốt nhất!

9


Vay co thê nhận biết cả 5 chất trong 5 lọ mất nhãn.

Đáp án D
Câu 23 :

TN: : Vì Fe dư nên khi phản ứng với H;SO¿a đặc chỉ tạo Fe“`
Bảo toàn e : 2ng¿ = 2NFeso4 = 2nsoa
TÀN; : Bảo toàn e : 2nr¿ = 2nreso4 = 2nnz
=>a=b

Đáp án C
Câu 24 :
Vì X là este cua glycerol nén trong X phai co 6 nguyén tu Oxi
=> CTPT cua X la C6eHgO¢
=> CTCT cua X la : (HCOO)3C3Hs

Dap an B
Câu 25 :
a FeSOa

+ b KMnO¿

+ c KHSO¿a

—> 0,5a Fe;(SO¿)a

fF (0,5b =F 0,5c)K2SO4 +b MnSO¿a + 0,5c HO

Bảo toan S => 0,5c = 0,5a + 1,5b

Bao toan O => 1,5c = 3a+ 2b
=> 3a= 5b

Vi 0,5a ; 0,5b ; 0,5c phai la s6 nguyén duong => Chona = 10; b=6=>c =28
10FeSO3 + 6KMnO, + 283KHSO4 — 5Fe2(SO4)3 + 17K2SO04 + 6MnSO,4 + 14H20
Dap an B
Cau 26:

Khi cho từ từ từng giot axit vao CO3” thi thu tu phan tng sé la ;

H’ + CO3;” -> HCO;
Mol

0,06 <- 0,06
H’ + HCO; -> CO) + HO


Mol

0,04 ->0,04->

0,04

Vay Vco2 = 0,896 lit

Truy cập vào: />
dé hoc Toan — Ly — Hoa — Sinh — Van — Anh — Sử - Địa tốt nhất!

10


Dap an B
Cau 27 :
Các phản ứng gồm :

Na + H20 -> NaOH + 1⁄2 H;
Mol

0,1

->

0,1

->0,05

NaOH + Al + H20 -> NaAIlO» +1,5H2

Mol

0,1

-> 0,1

->

0,15

Vay Viz = 4,48 lit
Dap an D
Cau 28 :
Các peptit có thê thu được là :
+) Tripeptit : Val — Ala — Gly ; Ala — Gly — Ala
+) Dipeptit : Val — Ala ; Ala — Gly ; Gly - Ala
Dap an C
Cau 29 :
Gia su trong X co : a mol CH3COOCHs

va b mol HCOOC2H3

Co: Mc = 73g => mc = 74a + 72b = 43,88
Và :a +b=0,6
mol
=>a=b= 0,3 mol

Khi đốt cháy C :
Bao toan C : nco2 = 3a + 3b = 1,8 mol
Bảo toàn H: ngạo


= 1⁄2 (6a + 4b) = 1,5 mol

Vậy (mcoa + mạo) = 106,28
Đáp án C
Câu 30 :
Phuong phap : CTTQ
_CTTQ:

cua peptit

a - amino axit : no , mach ho, co 1 nhom NH; và I nhóm axit COOH (A) : CaHan.¡O;N

_ Peptit X duoc tao ra tu x phan tu A: A; , Ap,

Truy cập vào: />
... Ax

dé hoc Toan — Ly — Hoa — Sinh — Van — Anh — Sử - Địa tốt nhất!

II


X = (A)x = x.A — (x — 1)H20
VD: dipeptit : A2 = 2A —H20
= 2. CpH2n+102N — H20
= ConH4n03N2

Gia str amino axit cau thanh X va Ya


@sHb,-10.N

=> X la : ConH4nO3No-va Y 1a > ConHi2n— 407Ne
Khi cho X + HCI dư :
C2nHanOsN; + HạO+ 2HCI -> 2C,H2n+202NCI

(ø)
(g)

(28n+76)

2.(14n + 83,5)

13,2

22,3

=> 22,3.(28n + 76) = 13,2.2(14n + 83,5)
=> n=2( Vay amino axit la C2HsO2N )
Khi đốt cháy 0,1 mol Y
Cj2Hs6O7Ne + 22,502 -> 12CO2 + 28H20.+ 3N2
=> noa = 2,25 mol

Đáp án D
Cau 31:

- Tại Vwaon = 0,05 lit => nxaon = 0,1 mol (Bắt đầu xuất hiện kết tủa)
=> H' dư = nụ; dư =0,1 mol
Hỗn hợp khí có M=


124/3 ; có n= 0,084 mol

=> nxa = 0,014; nxqao = 0,07
=> nyNo3 bd = 12nn2 + 1Onn26 + NHNO3 du = 0,968 mol
=> Vad HNO3 =-0,3872 lit = 387,2 ml
Dap an D
Cau 32:

Phương pháp : Hon hop (Fe , oxit sat) + axit cần chú ý kiểm tra xem axit có thiếu hay khơng, và Fe có phản

ứng với Fe”” hay khơng.

Truy cập vào: />
để học Tốn - Lý — Hóa — Sinh — Văn — Anh - Sử - Địa tốt nhất!

12


Giả sử trong Z có : a mol Fe“' và b mol Fe””
=> [a mol Fe(OH); ; b mol Fe(OH)3]| => [ (0,5a + 0,5b) mol Fe203 |

=> 1,36g = 10a + 27b'?
Khi cho Y + H;SO¿ (0,2 mol) có nụạ = 0,08 mol => có Fe (0,08 mol Fe phản ứng với axit)
+) THỊ : Fe dư so với axit va co phan ung Fe + Fe”-> Fe”
=> nypso4 = Ny2 + RH2Otao ra C H2 + ño(oxi) =— ño(oxi) = 0,12 mol
Y gồm 2 chất răn, 1 trong số đó chắc chắn là Fe => cịn lại là 1 oxit ca Fe (Fe,Oy)

Có : my = 8,48g => mnguyntó re) = 6,56g = 56(a + b)
Từ (1),(2)=>a= 0,106 ;b=0,011
=>a:b=631: 66 (Loại)

+) TH; : H;SO¿ dư, Fe hết

=> Dre = Ny2 = 0,08 mol => mrexoy = 48
Vi trong Z có Fe”” => FeyOy chỉ có thê la FexO3 hoac Fe304
- Néu la Fe.03 => n= 0,025 mol

=> nFe”` : nFe”” = 0,08 : 0,05 = 8 : 5 (Dap an C)
- Néu la Fe304 => n= 0,017 mol

=> nFe” : nFe”` = 141 : 50 (Loại)
Đáp án C
Câu 33 :
Phương pháp : Bảo toàn nguyên tố , Bảo tồn khối lượng.

Ta có : noa = 0,19 moI ; neø¿ = 0,18 mol ; ngạo = 0,12 mol
=>nc :nn=0,18:024=3:4

Mặt khác trong X có : C;H¿O; (andehit malonic) ; C:H¿O (andehit acrylic) và 1 este
=> este còn lại cũng phải có dang : (C3H4),O2
Bảo tồn O : nocx) = 2ncoa + N20 — 2No2 = 0,1 mol
Bao

toan khéi

luong

> Mx

= Mco2


+t Mp20

Truy cap vao: />
— Maq2 = 4g

dé học Toán — Lý — Hóa — Sinh — Văn — Anh - Sử - Địa tốt nhất!

13


=> mcasH4 = 4— mo/xy =2,4g => ncana = 0,06 mol = nco2 — N20
=> các chất trong X đều có 2 liên kết pi
Vay Este phai la C3H4O2
Gia su X co: x mol andehit Malonic ; y mol C3H4O va z mol este
Bao toan O : 2x +, y+2z=0,1
Có:nx=x+y+z=0,06

X + NaOH => chi co este phan ung duoc voi NaOH
=> z= 0,03 mol
=>x = 0,01 ; y=0,02

Đề thu được lượng Ag tối đa thì este phải là : HCOOCH=CH;
HCOOCH=CH; + NaOH -> HCOƠNa + CHạCHO

=> Nag = 4Mandehit malonic + 2Nandehit acrylic + 2NHCOONa + 2NCH3CHO = 0,2 mol
=> Mag = 21,68
Dap an B
Cau 34:
Phương pháp : Cho hỗn hop KLK,KLKT va 1 kim loại khác vào dung dịch axit thì cần chú ý xem
KLK,KLKT co phan ứng với HO hay khơng


Có nyc) = 0,2 mol => nzp tao ra do HCI là 0,1 mol < 0,5 mol H; (đề bài)
=> Ba phản ứng với HạO.

Dung dịch chứa 2 chất tan là Ba(A1O›); và BaCl;
Bảo tồn CÍ : ngạc; = 1⁄2 nncị = 0,1 mol

( Ba có tính khử mạnh hơn nên phản ứng với HCI trước Al)
+) THỊ : có AI+ HCI
Ba + 2HCI -> BaC]; + H;

AI+ 3HCI -> AIC]; + 1,5H;

Ba + 2H;O -> Ba(OH); + Hạ
Mol

04

<

04

Truy cập vào: />
dé hoc Toan — Ly — Hoa — Sinh — Van — Anh — Sử - Địa tốt nhất!

14


3Ba(OH); + 2AIC]; -> 2AI(OH); + 3BaCl;
Ba(OH); + 2AI(OH)a -> Ba(A1O;); + 4H;O

=> HAICI = RẠI = 1⁄2 npa(ony2= 0,2 mol => netAicis› = 0,6 mol > 0,1 mol BaC]; (Loại)
+) TH; : Có phản ứng :

Ba + 2H;O -> Ba(OH); + Hạ
Mol

t

Ba(OH)2 + 2Al-+ 2H20 -> Ba(AlO2)2 + 3H2
=> neo = ¥2 nyc) + 4t=> t = 0,1 mol
Vay trong X co : 0,2 mol Al va 0,2 mol Ba
=>mx

= 32,8¢

Dap an D
Cau 35 :
Phương pháp : Bảo tồn nguyên tố.

Mxni = 44g . Trong do chac chan có CO¿ (M = 44) => khí cịn lai la N20 (M = 44)
Xét so do sau :

Fe* +x
Me** :x
Nyg = Np = x

Lozinel)

NO, :5x


No =Nco, = Y

°

NH,NO,
CƠ,: y
ee

Bảo toàn N

: Phụ; và

V”

(0,25
— y)

1L0222.(60z25- y)—5x
y)—5S
( 5
?

Ta CO : NHNO3 = 2No + 1Onn20 + 1OnNH4No3

=> 1,02 =2y — 25x + 5,1
Mặt khác : m„uá¡ —-mx = m + 17,8

=> 30x — 40y = -3 #

Truy cập vào: />

để học Toán - Lý — Hóa — Sinh — Văn — Anh - Sử - Địa tốt nhất!

15


Tu (1) va (2) => x = 0,18 ; y = 0,21 mol
=> m= 27g

Dap anA
Câu 36 :
Phương pháp : Dựa vào thứ tự điện phân của các ion để tính tốn.

Dung dịch sau điện phân có thể hịa tan MgO => có H”
Catot : Cu” `+2e -> Cu
Anot:

2CT -> Cl; + 2e

2HaO -> 4H + O; + 4e

MgO + 2H’ -> Mg” + H20
=> ny+ = 0,04 mol => no2 = 0,01 mol
Co: nxn = Ncrp + No2 => Ncp = 0,01 mol

Bao toan e : 2ncy = ny+ + 2ncJa => ncụ = 0,03 mol
=> M= Mc + Mo2 + Mev = 2,950
Dap an A
Cau 37:
Phương pháp : Khi thủy phân este cần chú ý : Nếu gốc hidrocacbon (ở gốc rượu) có 1 C cùng gan boi 2
nhóm COO- thì sẽ tạo andehit hoặc Xeton.

CTCT thỏa mãn : CH;=CHCOO-CH;-OOCH:C¿
=> Sau thủy phân tạo : CHz=CHCOƠNa : 0,1 mol ; C¿ẴH:COONa

: 0,1 mol ; HCHO:

0,1 mol

=> Tạo 0,4 mol Ag khi tham gia phản ứng tráng bạc (Thỏa mãn)
Co : Mmuéi = 23,82

Dap an C
Cau 38 :
Phuong phap : bai toan thuy phan peptit :
(*)Thuy phan trong HO

( H’ , OH’ ) >a - aa ban dau

Ax + (x-1)H20>x.A

Truy cap vao: />
dé học Toan — Ly — Hoa — Sinh — Van — Anh - Sử - Dia tot nhat!

16


- Số pt H;O = số lk peptit
- BTKL : Mpeptit + MH20 = Maa ban đầu
(*) Thuy phan trong MT axit ( HCI )
Ax + (x — 1)H20 + xHCl > muối clorua


- 56 pt HCl = số nguyên tử N; Repat — X
- BTKL : mpeptit + MH20 + mực = Mmudi
(*) Thuy phan trong MT bazo : NaOH
Ax + xNaOH -> muối natri + H;O
- SỐ pt H,0 = 86 Haxit
/ Ax

- BTKL : Mpeptit + MNaoH = Mmudi Natri + MH20

B, : Gop Peptit
Gộp peptit X và Y lại thành Peptit tổng Z : X-X-X-Y
3X + Y -> X-X-X-Y + 3H2O

B¿ : Xét tỉ lệ mắt xích của các gốc amino axit.
Có : nety = 0,2 ; Nata = 0,5 ; nvại = 0,3 mol

=> NGly : NAla: Nval =

2:5: 3

Ap dụng tính chất của tỉ lệ thức ta có :

Gly _ Ala _Val_ k
Z

5

3

10


Vậy số mắt xích của Gly là k/5 ; của Ala là k/2 ; của Val là 3k/10 (đều phải nguyên dương)

=> k phải là bội của 10.
B; : Tim khoang gia tri cua k
+) Giá trị lớn nhất khi số mắt xích của X lớn nhất và của Y nhỏ nhất

=> X là (5+1) ; Y là (1+1) = Số mắt xich Max = 3.6 + 1.2 = 20
Truy cập vào: />
để học Tốn - Lý — Hóa — Sinh — Văn — Anh - Sử - Địa tốt nhất!

17


+) Giá trị nhỏ nhất khi số mắt xích X nhỏ nhất và của Y lớn nhất

=> X là (1+1) và Y là (5+1) => Số Mắt xích Min = 3.2 + 1.6 = 12
=> 12
=> k= 20 thỏa mãn

PT tổng quát : 3X + Y -> Z + 3H;O
Z (có 20 mắt xích) + 19H¿O -> 20 amino axit (0,1mol Gly ; 0,25 mol Ala ; 0,15 mol Val)
=> (3X + Y) + 16H;O--> 20 Amino axit
Mol

04

<-


0,05

Bảo toàn khối lượng : m + mưao = Tạmino axit
=> m= 87,4g
Dap an D
Cau 39 :
Phuong phap : Phan ung thuy phan este
- Trong mơi trường kiềm (phản ứng xà phịng hố): Phản ứng một chiêu, cần đun nóng
RCOOR’ + NaOH ->RCOOH + R’OH

Một số nhận xét :
- Nếu NNaOH phan img = nrstc=>Este đơn chức.
- Nêu RCOOR'

(¿se đơn chức), trong đó R} là CøHs- hoặc vịng benzen có nhóm thê



=>TNaOH phan tng = 2Neste VA SAN phâm cho 2 muôi, trong đó có phenolat:
VD:

RCOOC.,H;:

+ 2NaOH

-> RCOONa

+ C;H:ONa

+ HạO


Co : nyarco3 = 0,25 ; Nco2 = 1,25 mol

Nếu chỉ có muối RCOONa thì ngcoona= 0,3 mol => nyarco3 = 0,15 mol < dé bai => Loai
Vậy chứng tỏ trong Z có muối của phenol
2 muối bao gom : RCOƠNa

và R”-C¿H:ONa

=> NRCOONa = 0,3 mol ; ng:.c6HsoNa — 0,2 mol (Bảo toàn Na)
Gọi số C trong muối axit và muối phenol lần lượt là a và b (b > 6)
Bảo toàn C : 0,3a + 0,2b = 0,25 + 1,25
=> 3a + 2b = 15

Truy cập vào: />
dé hoc Toán — Lý — Hóa — Sinh — Văn — Anh - Sử - Địa tốt nhất!

18


Chỉ có b = 6 và a = l thỏa mãn
=> HCOƠNa (0,3 mol) và C¿ƯH:ƠNa (0,2 mol)

Bảo tồn H: nưựz. ⁄2 = nnao = 0,65 mol
=>m=11,7g
Dap an D
Cau 40 :
Phương pháp : Bảo toàn khối lượng , Bảo toàn ngun tơ , Bảo tồn điện tích

B¡ : Tính được số mol NO theo bảo toàn khối lượng và bảo toàn nguyên tố

Co : nyNo3 = 0,28 mol ; nezso4 = 0,15 mol
Gọi số mol Cu ; Fe ; Fe203 lan luot la x ; y ; z.

=> 64x + 56y + 160z = 13,12g
Nung kết tủa thu được chất rắn gồm : 0,15 mol BaSO¿ ; x mol CuO va (0,5y + z) mol Fe203
=> Mrin = 0,15.233 + 80x + 160(0,5y + z) = 50,95

=>x+y+2z=0,2 mol”
Khi hỗn hợp ban đầu phản ứng với axit thì :
Bảo tồn H : nao = 1⁄2 nụ: = 0,29 mol

Bảo toàn khối lượng : mn đàu + Mạyi E Mmudi + MNO + MyHO
=> nno = 0,1 mol

B; : Tính số mol từng chất trong hỗn hợp đầu
Bảo toan N : nno3 muéi = NHNO3 — NNO = 0,18 mol

Vậy muối gồm : x mol Cư

; (y + 2z) mol Fe” ; 0,18 mol NO; ; 0,15 mol SO,”

=> 37,24 = 64x + 56(y +.2z) + 63.0,18 + 96.0,15

=> 64x + 56y + 112z = 11,52

Từ (1).(2).(3) => x = 0,0375 ; y = 0,095 ; z = 0,03375 mol
B; : Tính số mol FeŸ” trong dung dịch X và từ đó tính ra m.
Giả sử trong muối X có a mol Fe” và b mol Fe”
Bảo toàn nguyên tổ Fe : a + b= y + 2z= 0,1625 mol”


Truy cập vào: />
dé học Toan — Ly — Hoa — Sinh — Van — Anh - Sử - Địa tốt nhất!

19


Bao toan dién tich : 2ncy2+ + 2npe2+ + 3NFe3+ = NNO3 + 2Nso4

=> 2.0,0375 + 2a + 3b=0,18 +2.0,15°”
Tu (*) va (**) => a = 0,0825 ; b = 0,08 mol

Vay trong dung dich X chi cé Fe’ là có khả năng hịa tan Cu
Cu +2Fe”” -> Cu”' + 2Fe7”
=> m= 2,56g
Dap an A

Truy cập vào: />
dé học Toan — Ly — Hoa — Sinh — Van — Anh - Sử - Địa tốt nhất!

20



×