Tải bản đầy đủ (.pptx) (25 trang)

Đồng là nguyên tố hóa học trong bảng tuần hoàn nguyên tố có ký hiệu cu và số nguyên tử bằng 29 đồng là kim loại dẻo có độ dẫn điện và dẫn nhiệt cao đồng nguyên chất mềm và dễ uốn; bề mặt đồng tươi có màu ca

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (61.66 KB, 25 trang )

Tổng quan :Đồng là nguyên tố hóa học trong bảng tuần
hồn ngun tố có ký hiệu Cu và số ngun tử bằng 29.
Đồng là kim loại dẻo có độ dẫn điện và dẫn nhiệt cao.
Đồng nguyên chất mềm và dễ uốn; bề mặt đồng tươi có
màu cam đỏ.
N


ỨNG DỤNG : Đồng là vật liệu dễ dát mỏng, dễ uốn, có khả năng dẫn điện và dẫn nhiệt tốt, vì vậy nó được sử dụng một cách rộng rãi trong
sản xuất các sản phẩm:

Dây điện.
Que hàn đồng.
Tay nắm và các đồ vật khác trong xây dựng nhà cửa.
Đúc tượng: Ví dụ tượng Nữ thần Tự Do, chứa 81,3 tấn (179.200 pao) đồng hợp kim.
Cuộn từ của nam châm điện.
Động cơ, đặc biệt là các động cơ điện.
Động cơ hơi nước của Watt.
Rơ le điện, dây dẫn điện giữa các bảng mạch và các chuyển mạch điện.
Ống chân không, ống tia âm cực và magnetron trong các lò vi ba.
Bộ dẫn sóng cho các bức xạ vi ba.
Việc sử dụng đồng trong các mạch IC đã trở nên phổ biến hơn để thay thế cho nhơm vì độ dẫn điện cao của nó.
Là một thành phần trong tiền kim loại.
Trong đồ nhà bếp, chẳng hạn như chảo rán.
Phần lớn các đồ dùng bằng niken trắng dùng ở bàn ăn (dao, nĩa, thìa) có chứa một lượng đồng nhất định.


Trong chế tạo đồ đựng thức ăn bằng bạc (hàm lượng bạc từ 92,5% trở lên), có chứa một số phần trăm đồng.
Là thành phần của gốm kim loại và thủy tinh màu.
Các loại nhạc khí, đặc biệt là các loại nhạc khí từ đồng thau.
Làm bề mặt tĩnh sinh học trong các bệnh viện hay các bộ phận của tàu thủy để chống hà.


Các hợp chất, chẳng hạn như dung dịch Fehling, có ứng dụng trong phân tích hóa học.
Đồng (II) Sulfat được sử dụng như là thuốc bảo vệ thực vật và chất làm sạch nước

.


Phương pháp nhiệt luyện : nung nóng đồng đến một nhiệt độ xác định, giữ nhiệt
độ tại đó trong một thời gian thích hợp rồi sau đó làm nguội với tốc độ qui định
để làm thay đổi tổ chức tế vi từ đó thay đổi cơ tính của đồng theo ý muốn




Làm ra mẫu mịn: bằng cách mài để lấy mẫu


Sử dụng máy XRD : Nguyên tắc của phương pháp
Sử dụng tia X đơn sắc
Mẫu dưới dạng bột, kích thước hạt 0,01-0,001mm
Vì bột gồm vơ số vi tinh thể định hướng hỗn loạn cho nên trong mẫu ln có những mặt (hkl) (với d(hkl) tương ứng) nằm ở vị trí thích hợp, tạo với chùm tia tới một góc θ thỏa mãn điều kiện Bragg.
Các tia nhiễu xạ của cùng một họ mặt phẳng (hkl) tạo thành một mặt nón với đỉnh là mẫu, trục là tia tới.
Góc giữa tia tới và tia nhiễu xạ là 2θ.


Tổng quan về XRD : Ghi nhận tia nhiễu
xạ máy đếm

Mẫu được chế tạo lớp
mỏng tròn, phẳng, được
gắn trên đế, đế này có thể

quay quanh trục của nó
trên giá đỡ.

Máy phóng tia X cho chùm tia X đơn sắc

Máy đếm được kết nối với giá đựng mẫu bằng một hệ thống cơ khí chính xác và chuyển động trên cung trịn ABC. Góc θ được
đo chính xác và có bước nhảy khoảng 0,03o .

Kết quả thu được là một giản đồ nhiễu xạ thể hiện mối quan hệ giữa cường độ (số xung trên một đơn vị thời gian) và góc 2θ
(độ) A B C


/////////////////////////////////////////////////////////////////////////////////
/// Profile Data Ascii Dump (XRD)
///
/////////////////////////////////////////////////////////////////////////////////
Group : CDCK17TH-N2
Data : botdong
File Name : botdong.RAW
# Profile Datafile
comment
=
date & time
= 02-10-17 13:24:51
# Measurement Condition
X-ray tube
target
= Cu
voltage
= 30.0 (kV)

current
= 30.0 (mA)
Slits
divergence slit = 1.00000 (deg)
scatter slit
= 1.00000 (deg)
receiving slit = 0.15000 (mm)


Scanning
drive axis
= Theta-2Theta
scan range
= 20.000 - 80.000
scan mode
= Continuous Scan
scan speed
= 4.0000 (deg/min)
sampling pitch = 0.0500 (deg)
preset time
= 0.75 (sec)
# Data [ Total No. = 1201 ]
<2Theta> < I >
20.0000
326
20.0500
318
20.1000
280
20.1500

278
20.2000
268
20.2500
296
20.3000
262
20.3500
302
20.4000
300
20.4500
326
20.5000
296


20.5500
20.6000
20.6500
20.7000
20.7500
20.8000
20.8500
20.9000
20.9500
21.0000
21.0500
21.1000
21.1500

21.2000
21.2500
21.3000
21.3500
21.4000
21.4500
21.5000
21.5500

310
346
340
370
394
376
338
322
312
332
304
288
274
266
274
276
288
330
270
310
304



21.6000
320
21.6500
304
21.7000
328
21.7500
280
21.8000
336
21.8500
304
21.9000
290
21.9500
286
22.0000
336
22.0500
326
22.1000
294
22.1500
282
22.2000
366
22.2500
328

22.3000
318
22.3500
320
22.4000
308
22.4500
330
22.5000
304
22.5500
302
22.6000
334
22.6500
306
22.7000
322
22.7500
272
22.8000
302


22.8000
22.8500
22.9000
22.9500
23.0000
23.0500

23.1000
23.1500
23.2000
23.2500
23.3000
23.3500
23.4000
23.4500
23.5000
23.5500
23.6000
23.6500
23.7000
23.7500
23.8000
23.8500

302
272
306
274
266
320
280
292
306
300
304
296
304

326
302
298
312
296
292
304
314
314


23.9000
23.9500
24.0000
24.0500
24.1000
24.1500
24.2000
24.2500
24.3000
24.3500
24.4000
24.4500
24.5000
24.5500
24.6000
24.6500
24.7000
24.7500
24.8000

24.8500
24.9000
24.9500

314
310
302
300
350
320
330
312
328
310
292
294
316
320
298
326
324
342
314
302
256
302


40.0000
40.0500

40.1000
40.1500
40.2000
40.2500
40.3000
40.3500
40.4000
40.4500
40.5000
40.5500
40.6000
40.6500
40.7000
40.7500
40.8000
40.8500
40.9000
40.9500

342
288
304
304
358
346
328
324
294
302
316

320
308
332
310
278
306
316
346
292


41.0000

326

41.0500

330

41.1000

336

41.1500

332

41.2000

352


41.2500

320

41.3000

390

41.3500

316

41.4000

324

41.4500

314

41.5000

326

41.5500

324

41.6000


342

41.6500

358

41.7000

352

41.7500

338

41.8000

316

41.8500

334

41.9000

388

41.9500

368



42.0000
42.0500
42.1000
42.1500
42.2000
42.2500
42.3000
42.3500
42.4000
42.4500
42.5000
42.5500
42.6000
42.6500
42.7000
42.7500
42.8000
42.8500
42.9000
42.9500

390
348
374
378
414
376
456

472
510
544
542
606
632
734
834
948
1212
1476
1790
2218


43.0000 2604
43.0500 3048
43.1000 3460
43.1500 3620
43.2000 3572
43.2500 3192
43.3000 2694
43.3500 2044
43.4000 1472
43.4500 1110
43.5000
868
43.5500 704
43.6000
610

43.6500
566
43.7000
500
43.7500
516
43.8000
444
43.8500
444
43.9000
428
43.9500 402


65.0000
65.0500
65.1000
65.1500
65.2000
65.2500
65.3000
65.3500
65.4000
65.4500
65.5000
65.5500
65.6000
65.6500
65.7000

65.7500
65.8000
65.8500
65.9000
65.9500

332
332
302
326
294
318
304
316
322
300
304
300
312
300
294
336
324
300
312
296


66.0000
66.0500

66.1000
66.1500
66.2000
66.2500
66.3000
66.3500
66.4000
66.4500
66.5000
66.5500
66.6000
66.6500
66.7000
66.7500
66.8000
66.8500
66.9000
66.9500

308
282
300
302
290
314
308
294
358
332
290

314
296
330
304
328
360
294
284
296


67.0000
67.0500
67.1000
67.1500
67.2000
67.2500
67.3000
67.3500
67.4000
67.4500
67.5000
67.5500
67.6000
67.6500
67.7000
67.7500
67.8000
67.8500
67.9000

67.9500

302
316
308
330
302
288
310
308
290
320
292
352
334
316
372
320
302
296
272
322


68.0500
68.1000
68.1500
68.2000
68.2500
68.3000

68.3500
68.4000
68.4500
68.5000
68.5500
68.6000
68.6500
68.7000
68.7500
68.8000
68.8500
68.9000
68.9500

320
312
310
304
324
280
296
278
298
318
288
296
300
330
318
314

316
278
298


69.0000
69.0500
69.1000
69.1500
69.2000
69.2500
69.3000
69.3500
69.4000
69.4500
69.5000
69.5500
69.6000
69.6500
69.7000
69.7500
69.8000
69.8500
69.9000
69.9500

322
290
298
292

274
328
294
314
298
288
284
304
294
330
318
302
312
268
318
318


70.0000
70.0500
70.1000
70.1500
70.2000
70.2500
70.3000
70.3500
70.4000
70.4500
70.5000
70.5500

70.6000
70.6500
70.7000
70.7500
70.8000
70.8500
70.9000
70.9500

304
342
304
286
268
316
308
294
326
296
276
310
308
310
302
278
318
304
312
308



79.0000
79.0500
79.1000
79.1500
79.2000
79.2500
79.3000
79.3500
79.4000
79.4500
79.5000
79.5500
79.6000
79.6500
79.7000
79.7500
79.8000
79.8500
79.9000
79.9500
80.0000

342
338
314
302
312
346
344

298
340
338
356
312
306
320
326
312
354
362
290
332
316


TRƯỜNG ĐHCN TP HỒ CHÍ MINH
KHOA CƠNG NGHỆ
Thí nghiệm vật liệu cơ khí
Xác định cấu trúc tinh thể
Nhóm nghiên cứu:
Tống Văn Phong
Lê Đình Thái


×