Tải bản đầy đủ (.pdf) (297 trang)

Báo cáo tổng kết điểm nóng môi trường Lưu vực hệ thống sông Đồng Nai năm 2015

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (9.05 MB, 297 trang )

TỔNG CỤC MÔI TRƢỜNG
CỤC QUẢN LÝ CHẤT THẢI VÀ CẢI THIỆN MÔI TRƢỜNG
______________

BÁO CÁO TỔNG HỢP VỀ KẾT QUẢ ĐIỀU TRA,
KHẢO SÁT, LẤY VÀ PHÂN TÍCH MẪU TẠI 03
ĐIỂM NÓNG Ô NHIỄM MÔI TRƢỜNG KÊNH
THẦY CAI – AN HẠ VÀ SÔNG CẦN GIUỘC
(TỈNH TÂY NINH - LONG AN - TP. HỒ CHÍ MINH),
SUỐI SIỆP (TỈNH BÌNH DƢƠNG - ĐỒNG NAI), SUỐI
LINH, SUỐI SĂN MÁU VÀ CÁC KÊNH RẠCH NỘI
THỊ THÀNH PHỐ BIÊN HÕA (TỈNH ĐỒNG NAI)
TRÊN LƢU VỰC HỆ THỐNG SÔNG ĐỒNG NAI
Thuộc nhiệm vụ “Dự án khảo sát, đánh giá các điểm nóng ô
nhiễm môi trƣờng liên vùng, liên tỉnh trên lƣu vực hệ thống sông
Đồng Nai. Đề xuất các giải pháp khắc phục”
(Số Hợp đồng kinh tế: 09/2014/HĐKT-QLCT&CTMT ngày 21/10/2014 và
Phụ lục Hợp đồng kinh tế số 01/PLHĐKT-QLCT&CTMT ngày 01/07/2015)

Đơn vị thực hiện: Liên danh Trung tâm Công nghệ Môi trƣờng (ENTEC)
và Viện Nhiệt đới môi trƣờng
Ngƣời chủ trì nhiệm vụ: ThS. Hàn Ngọc Tài

Hà Nội, Tháng 01 năm 2016


TỔNG CỤC MÔI TRƢỜNG
CỤC QUẢN LÝ CHẤT THẢI VÀ CẢI THIỆN MÔI TRƢỜNG
______________

BÁO CÁO TỔNG HỢP VỀ KẾT QUẢ ĐIỀU TRA,


KHẢO SÁT, LẤY VÀ PHÂN TÍCH MẪU TẠI 03
ĐIỂM NÓNG Ô NHIỄM MÔI TRƢỜNG KÊNH
THẦY CAI – AN HẠ VÀ SÔNG CẦN GIUỘC
(TỈNH TÂY NINH - LONG AN - TP. HỒ CHÍ MINH),
SUỐI SIỆP (TỈNH BÌNH DƢƠNG - ĐỒNG NAI), SUỐI
LINH, SUỐI SĂN MÁU VÀ CÁC KÊNH RẠCH NỘI
THỊ THÀNH PHỐ BIÊN HÕA (TỈNH ĐỒNG NAI)
TRÊN LƢU VỰC HỆ THỐNG SÔNG ĐỒNG NAI
Thuộc nhiệm vụ “Dự án khảo sát, đánh giá các điểm nóng
ô nhiễm môi trƣờng liên vùng, liên tỉnh trên lƣu vực hệ thống
sông Đồng Nai. Đề xuất các giải pháp khắc phục”
(Số Hợp đồng kinh tế: 09/2014/HĐKT-QLCT&CTMT ngày 21/10/2014 và
Phụ lục Hợp đồng kinh tế số 01/PLHĐKT-QLCT&CTMT ngày 01/07/2015)
CƠ QUAN CHỦ TRÌ
CỤC QUẢN LÝ CHẤT THẢI VÀ
CẢI THIỆN MÔI TRƢỜNG

CƠ QUAN THỰC HIỆN
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ
MÔI TRƢỜNG

NGUYỄN THƢỢNG HIỀN

PGS.TS. Phùng Chí Sỹ

Hà Nội, Tháng 01 năm 2016


MỤC LỤC
MỤC LỤC ............................................................................................................................ i

DANH MỤC CÁC BẢNG ................................................................................................. iv
DANH MỤC CÁC HÌNH ..................................................................................................vii
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT .................................................................................. xix
1. MỞ ĐẦU ......................................................................................................................... 1
1.1. Đặt vấn đề ..................................................................................................................... 1
1.2. Căn cứ pháp lý .............................................................................................................. 4
1.3. Mục tiêu của nhiệm vụ .................................................................................................. 5
1.4. Đối tƣợng và phạm vi của Dự án .................................................................................. 5
1.5. Tóm tắt nội dung công việc đã thực hiện trong năm 2013 ........................................... 6
1.6. Tóm tắt nội dung công việc thực hiện trong năm 2014 ................................................ 6
1.7. Các nội dung tiếp tục triển khai trong năm 2015 .......................................................... 7
1.8. Tổ chức 01 cuộc họp chuyên gia .................................................................................. 8
1.9. Kinh phí thực hiện nhiệm vụ: ....................................................................................... 8
1.10. Các sản phẩm chính của Dự án năm 2015 .................................................................. 8
2. PHƢƠNG PHÁP THỰC HIỆN ....................................................................................... 8
3. KẾT QUẢ THỰC HIỆN DỰ ÁN NĂM 2015 .............................................................. 13
3.1. Khảo sát, lấy mẫu và phân tích mẫu ........................................................................... 13
3.1.1. Kênh Thầy Cai – An Hạ và sông Cần Giuộc ........................................................... 14
3.1.2. Suối Siệp .................................................................................................................. 78
3.1.3. Suối Linh, suối Săn Máu và các kênh rạch nội thị thành phố Biên Hòa. .............. 128
3.2. Điều tra, khảo sát thông tin từ phiếu điều tra............................................................ 179
3.2.1. Kênh Thầy Cai – An Hạ và sông Cần Giuộc ......................................................... 179
3.2.2. Suối Siệp ................................................................................................................ 194
3.2.3. Suối Linh, suối Săn Máu và các kênh rạch nội thị thành phố Biên Hòa. .............. 206
4. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ..................................................................................... 219
4.1. Kết luận ..................................................................................................................... 219
4.2. Kiến nghị ................................................................................................................... 219
5. BÁO CÁO CHI TIẾT VỀ KINH PHÍ THỰC HIỆN .................................................. 220
TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................................... 227
PHỤ LỤC......................................................................................................................... 228

PHỤ LỤC 1: TỔNG HỢP KẾT QUẢ PHÂN TÍCH CÁC ĐIỂM NÓNG THUỘC LƢU
VỰC HỆ THỐNG SÔNG ĐỒNG NAI NĂM 2015 ....................................................... 229
Bảng PL 1.1. Kết quả phân tích chất lƣợng nƣớc mặt lƣu vực sông Thầy Cai-An Hạ và
sông Cần Giuộc năm 2015 (đợt 1) ................................................................................... 230
i


Bảng PL 1.2. Kết quả phân tích nƣớc thải tại lƣu vực sông Thầy Cai-An Hạ và sông Cần
Giuộc năm 2015 (đợt 1) ................................................................................................... 232
Bảng PL 1.3. Kết quả phân tích chất lƣợng nƣớc ngầm tại lƣu vực sông Thầy Cai-An Hạ
và sông Cần Giuộc năm 2015 (đợt 1) .............................................................................. 235
Bảng PL 1.4. Kết quả phân tích chất lƣợng trầm tích tại lƣu vực sông Thầy Cai-An Hạ và
sông Cần Giuộc năm 2015 (đợt 1) ................................................................................... 236
Bảng PL 1.5. Kết quả phân tích chất lƣợng nƣớc mặt tại lƣu vực suối Siệp năm 2015 (đợt
1) ...................................................................................................................................... 237
Bảng PL 1.6. Kết quả phân tích chất lƣợng nƣớc thải tại lƣu vực suối Siệp năm 2015 (đợt
1) ...................................................................................................................................... 238
Bảng PL 1.7. Kết quả phân tích chất lƣợng nƣớc ngầm tại lƣu vực suối Siệp năm 2015
(đợt 1) ............................................................................................................................... 240
Bảng PL 1.8. Kết quả phân tích chất lƣợng trầm tích tại lƣu vực suối Siệp năm 2015 (đợt
1) ...................................................................................................................................... 240
Bảng PL 1.9. Kết quả phân tích chất lƣợng nƣớc mặt tại suối Linh, suối Săn Máu và các
kênh rạch nội thị thành phố Biên Hòa năm 2015 (đợt 1) ................................................ 241
Bảng PL 1.10. Kết quả phân tích nƣớc thải tại khu vực suối Linh, suối Săn Máu và các
kênh rạch nội thị thành phố Biên Hòa năm 2015 (đợt 1) ................................................ 243
Bảng PL 1.11. Kết quả phân tích chất lƣợng nƣớc ngầm tại khu vực suối Linh, suối Săn
Máu và các kênh rạch nội thị thành phố Biên Hòa năm 2015 (đợt 1) ............................. 245
Bảng PL 1.12. Kết quả phân tích chất lƣợng trầm tích tại khu vực suối Linh, suối Săn
Máu và các kênh rạch nội thị thành phố Biên Hòa năm 2015 (đợt 1) ............................. 245
Bảng PL 1.13. Kết quả phân tích chất lƣợng nƣớc mặt tại khu vực kênh Thầy Cai- An Hạ

và sông Cần Giuộc năm 2015 (đợt 2) .............................................................................. 246
Bảng PL 1.14. Kết quả phân tích chất lƣợng nƣớc thải tại khu vực kênh Thầy Cai- An Hạ
và sông Cần Giuộc năm 2015 (đợt 2) .............................................................................. 248
Bảng PL 1.15. Kết quả phân tích chất lƣợng nƣớc ngầm tại khu vực kênh Thầy Cai- An
Hạ và sông Cần Giuộc năm 2015 (đợt 2) ........................................................................ 251
Bảng PL 1.16. Kết quả phân tích chất lƣợng trầm tích tại khu vực kênh Thầy Cai- An Hạ
và sông Cần Giuộc năm 2015 (đợt 2) .............................................................................. 251
Bảng PL 1.17. Kết quả phân tích chất lƣợng nƣớc mặt tại khu vực suối Siệp năm 2015
(đợt 2) ............................................................................................................................... 252
Bảng PL 1.18. Kết quả phân tích nƣớc thải tại khu vực suối Siệp năm 2015 (đợt 2) ..... 253
Bảng PL 1.19. Kết quả phân tích chất lƣợng nƣớc ngầm tại khu vực suối Siệp năm 2015
(đợt 2) ............................................................................................................................... 254
Bảng PL 1.20. Kết quả phân tích chất lƣợng trầm tích tại khu vực suối Siệp năm 2015
(đợt 2) ............................................................................................................................... 255
Bảng PL 1.21. Kết quả phân tích chất lƣợng nƣớc mặt tại khu vực suối Linh, suối Săn
Máu và các kênh rạch nội thị thành phố Biên Hòa năm 2015 (đợt 2) ............................. 255

ii


Bảng PL 1.22. Kết quả phân tích chất lƣợng nƣớc thải tại khu vực suối Linh, suối Săn
Máu và các kênh rạch nội thị thành phố Biên Hòa năm 2015 (đợt 2) ............................. 257
Bảng PL 1.23. Kết quả phân tích chất lƣợng nƣớc ngầm tại khu vực suối Linh, suối Săn
Máu và các kênh rạch nội thị thành phố Biên Hòa năm 2015 (đợt 2) ............................. 259
Bảng PL 1.24. Kết quả phân tích chất lƣợng trầm tích tại khu vực suối Linh, suối Săn
Máu và các kênh rạch nội thị thành phố Biên Hòa năm 2015 (đợt 2) ............................. 259
PHỤ LỤC 2: SƠ ĐỒ CÁC VỊ TRÍ KHẢO SÁT, LẪY MẪU ....................................... 260
PHỤ LỤC 3: CÁC MẪU PHIẾU ĐIỀU TRA THÔNG TIN ĐIỂM NÓNG ................. 269
PHỤ LỤC 4: CÁC HÌNH ẢNH VỀ CÔNG TÁC KHẢO SÁT LẤY MẪU ................. 274


iii


DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 1. Phƣơng pháp lấy mẫu, bảo quản, đo đạc và phân tích nƣớc mặt ...........................9
Bảng 2. Phƣơng pháp lấy mẫu, bảo quản, đo đạc và phân tích nƣớc ngầm. .....................10
Bảng 3. Phƣơng pháp lấy mẫu, bảo quản, đo đạc và phân tích nƣớc thải .........................11
Bảng 4. Phƣơng pháp lấy mẫu, bảo quản, đo đạc và phân tích đất, trầm tích ...................12
Bảng 5. Số lƣợng mẫu đƣợc lấy và phân tích và thời gian thực hiện ................................13
Bảng 6. Vị trí và thời gian lấy mẫu nƣớc mặt Kênh Thầy Cai – An Hạ và sông Cần Giuộc
đợt 1 và đợt 2 .....................................................................................................................19
Bảng 7. Mô tả vị trí lấy mẫu nƣớc mặt Kênh Thầy Cai – An Hạ và sông Cần Giuộc đợt 1
............................................................................................................................................21
Bảng 8. Mô tả vị trí lấy mẫu nƣớc mặt Kênh Thầy Cai – An Hạ và sông Cần Giuộc đợt 2
............................................................................................................................................30
Bảng 9. Vị trí và thời gian lấy mẫu trầm tích Kênh Thầy Cai – An Hạ và sông Cần Giuộc
đợt 1 và đợt 2 .....................................................................................................................40
Bảng 10. Mô tả vị trí lấy mẫu trầm tích Kênh Thầy Cai – An Hạ và sông Cần Giuộc đợt 1
............................................................................................................................................41
Bảng 11. Mô tả vị trí lấy mẫu trầm tích Kênh Thầy Cai – An Hạ và sông Cần Giuộc đợt 2
............................................................................................................................................45
Bảng 12. Vị trí và thời gian lấy mẫu nƣớc ngầm Kênh Thầy Cai – An Hạ và sông Cần
Giuộc đợt 1 và đợt 2...........................................................................................................48
Bảng 13. Mô tả vị trí lấy mẫu nƣớc ngầm Kênh Thầy Cai – An Hạ và sông Cần Giuộc
đợt 1 ...................................................................................................................................49
Bảng 14. Mô tả vị trí lấy mẫu nƣớc ngầm Kênh Thầy Cai – An Hạ và sông Cần Giuộc
đợt 2 ...................................................................................................................................54
Bảng 15. Vị trí và thời gian lấy mẫu nƣớc thải xả vào Kênh Thầy Cai – An Hạ và sông
Cần Giuộc đợt 1 và đợt 2 ...................................................................................................58
Bảng 16. Mô tả vị trí lấy mẫu nƣớc thải xả vào Kênh Thầy Cai – An Hạ và sông Cần

Giuộc đợt 1.........................................................................................................................60
Bảng 17. Mô tả vị trí lấy mẫu nƣớc thải xả vào Kênh Thầy Cai – An Hạ và sông Cần
Giuộc đợt 2.........................................................................................................................70
Bảng 18. Vị trí và thời gian lấy mẫu nƣớc mặt suối Siệp ..................................................80
Bảng 19. Mô tả vị trí lấy mẫu nƣớc mặt suối Siệp đợt 1 ...................................................81
Bảng 20. Mô tả vị trí lấy mẫu nƣớc mặt suối Siệp đợt 2 ...................................................91
Bảng 21. Vị trí và thời gian lấy mẫu trầm tích Suối Siệp đợt 1 và đợt 2.........................101
Bảng 22. Mô tả vị trí lấy mẫu trầm tích Suối Siệp đợt 1 .................................................101
Bảng 23. Mô tả vị trí lấy mẫu trầm tích Suối Siệp đợt 2 .................................................105
Bảng 24. Vị trí và thời gian lấy mẫu nƣớc ngầm Suối Siệp đợt 1 và đợt 2 .....................108
iv


Bảng 25. Mô tả vị trí lấy mẫu nƣớc ngầm Suối Siệp đợt 1 .............................................108
Bảng 26. Mô tả vị trí lấy mẫu nƣớc ngầm Suối Siệp đợt 2 .............................................112
Bảng 27. Vị trí và thời gian lấy mẫu nƣớc thải xả vào Suối Siệp đợt 1 và đợt 2 ............116
Bảng 28. Mô tả vị trí lấy mẫu nƣớc thải xả vào Suối Siệp đợt 1 .....................................117
Bảng 29. Mô tả vị trí lấy mẫu nƣớc thải xả vào Suối Siệp đợt 2 .....................................123
Bảng 30. Vị trí lấy mẫu nƣớc mặt Suối Linh, Suối Săn Máu và kênh rạch nội thị thành
phố Biên Hòa đợt 1 và đợt ...............................................................................................131
Bảng 31. Mô tả vị trí lấy mẫu nƣớc mặt Suối Linh, Suối Săn Máu và kênh rạch nội thị
thành phố Biên Hòa đợt 1 ................................................................................................132
Bảng 32. Mô tả vị trí lấy mẫu nƣớc mặt Suối Linh, Suối Săn Máu và kênh rạch nội thị
thành phố Biên Hòa đợt 2 ................................................................................................139
Bảng 33. Vị trí và thời gian lấy mẫu trầm tích Suối Linh, Suối Săn Máu và kênh rạch nội
thị thành phố Biên Hòa đợt 1 và đợt 2 .............................................................................147
Bảng 34. Mô tả vị trí lấy mẫu trầm tích Suối Linh, Suối Săn Máu và kênh rạch nội thị
thành phố Biên Hòa đợt 1 ................................................................................................148
Bảng 35. Mô tả vị trí lấy mẫu trầm tích Suối Linh, Suối Săn Máu và kênh rạch nội thị
thành phố Biên Hòa đợt 2 ................................................................................................152

Bảng 36. Vị trí lấy mẫu nƣớc ngầm khu vực Suối Linh, Suối Săn Máu và kênh rạch nội
thị thành phố Biên Hòa đợt 1 và đợt 2 .............................................................................154
Bảng 37. Mô tả vị trí lấy mẫu nƣớc ngầm Suối Linh, Suối Săn Máu và kênh rạch nội thị
thành phố Biên Hòa đợt 1 ................................................................................................154
Bảng 38. Mô tả vị trí lấy mẫu nƣớc ngầm Suối Linh, Suối Săn Máu và kênh rạch nội thị
thành phố Biên Hòa đợt 2 ................................................................................................159
Bảng 39. Vị trí và thời gian lấy mẫu nƣớc thải xả vào Suối Linh, Suối Săn Máu và kênh
rạch nội thị thành phố Biên Hòa đợt 1 và đợt 2 ...............................................................163
Bảng 40. Mô tả vị trí lấy mẫu nƣớc thải xả vào Suối Linh, Suối Săn Máu và kênh rạch
nội thị thành phố Biên Hòa đợt 1 .....................................................................................164
Bảng 41. Mô tả vị trí lấy mẫu nƣớc thải xả vào Suối Linh, Suối Săn Máu và kênh rạch
nội thị thành phố Biên Hòa đợt 2 .....................................................................................172
Bảng 42. Thông tin về các hộ gia đình tiến hành khảo sát ..............................................179
Bảng 43. Thống kê số năm sinh sống của dân cƣ tại khu vực khảo sát...........................182
Bảng 44. Kết quả thống kê về tình hình mắc các bệnh liên quan ....................................183
Bảng 45. Thông tin các doanh nghiệp nằm trên lƣu vực kênh Thầy Cai-An Hạ và sông
Cần Giuộc ........................................................................................................................190
Bảng 46. Thông tin về các hộ gia đình tiến hành khảo sát ..............................................194
Bảng 47. Thống kê số năm sinh sống của dân cƣ tại khu vực khảo sát...........................196
Bảng 48. Kết quả thống kê về tình hình mắc các bệnh liên quan ....................................197
Bảng 49. Tần suất số ngƣời trả lời về mắc các loại bệnh liên quan ................................201
v


Bảng 50. Thông tin các doanh nghiệp nằm trên lƣu vực suối Siệp .................................204
Bảng 51. Thông tin về các hộ gia đình tiến hành khảo sát ..............................................206
Bảng 52. Thống kê số năm sinh sống của dân cƣ tại khu vực khảo sát...........................208
Bảng 53. Kết quả thống kê về tình hình mắc các bệnh liên quan ....................................210
Bảng 54. Tần suất số ngƣời trả lời về mắc các loại bệnh liên quan ................................213
Bảng 55. Thông tin các doanh nghiệp nằm trên lƣu vực suối Linh, suối Săn Máu và các

kênh rạch nội thị thành phố Biên Hòa .............................................................................217
Bảng 56. Tổng hợp kinh phí thực hiện Dự án năm 2015 ................................................221

vi


DANH MỤC CÁC HÌNH
Hình 1: Sơ đồ vị trí kênh Thầy Cai ....................................................................................15
Hình 2: Sơ đồ vị trí kênh An Hạ ........................................................................................15
Hình 3: Sơ đồ vị trí kênh Thầy Cai và An Hạ ...................................................................16
Hình 4: Sơ đồ vị trí sông Cần Giuộc..................................................................................17
Hình 5: Hình ảnh thực tế kênh Thầy Cai – An Hạ và sông Cần Giuộc .............................18
Hình 6. Kết quả đo pH trong nƣớc mặt Kênh Thầy Cai – An Hạ và sông Cần Giuộc ......23
Hình 7. Kết quả phân tích chỉ tiêu TSS trong nƣớc mặt Kênh Thầy Cai – An Hạ và sông
Cần Giuộc (đợt 1) ..............................................................................................................23
Hình 8. Kết quả phân tích chỉ tiêu BOD5 trong nƣớc mặt Kênh Thầy Cai – An Hạ và sông
Cần Giuộc (đợt 1) ..............................................................................................................24
Hình 9. Kết quả phân tích chỉ tiêu COD trong nƣớc mặt Kênh Thầy Cai – An Hạ và sông
Cần Giuộc (đợt 1) ..............................................................................................................24
Hình 10. Kết quả phân tích chỉ tiêu Amoni trong nƣớc mặt Kênh Thầy Cai – An Hạ và
sông Cần Giuộc (đợt 1) ......................................................................................................25
Hình 11. Kết quả phân tích chỉ tiêu Nitrat trong nƣớc mặt Kênh Thầy Cai – An Hạ và
sông Cần Giuộc (đợt 1) ......................................................................................................25
Hình 12. Kết quả phân tích chỉ tiêu Nitrit trong nƣớc mặt Kênh Thầy Cai – An Hạ và
sông Cần Giuộc (đợt 1) ......................................................................................................26
Hình 13. Kết quả phân tích chỉ tiêu Clorua trong nƣớc mặt Kênh Thầy Cai – An Hạ và
sông Cần Giuộc (đợt 1) ......................................................................................................26
Hình 14. Kết quả phân tích nồng độ Photphat trong nƣớc mặt Kênh Thầy Cai – An Hạ và
sông Cần Giuộc (đợt 1) ......................................................................................................27
Hình 15. Kết quả phân tích chỉ tiêu Cd trong nƣớc mặt Kênh Thầy Cai – An Hạ và sông

Cần Giuộc (đợt 1) ..............................................................................................................27
Hình 16. Kết quả phân tích chỉ tiêu dầu mỡ trong nƣớc mặt Kênh Thầy Cai – An Hạ và
sông Cần Giuộc (đợt 1) ......................................................................................................28
Hình 17. Kết quả phân tích chỉ tiêu Coliform trong nƣớc mặt Kênh Thầy Cai – An Hạ và
sông Cần Giuộc (đợt 1) ......................................................................................................28
Hình 18. Kết quả phân tích chỉ tiêu E.Coli trong nƣớc mặt Kênh Thầy Cai – An Hạ và
sông Cần Giuộc (đợt 1) ......................................................................................................29
Hình 19. Kết quả đo chỉ tiêu pH trong nƣớc mặt Kênh Thầy Cai – An Hạ và sông Cần
Giuộc (đợt 2) ......................................................................................................................32
Hình 20. Kết quả phân tích chỉ tiêu TSS trong nƣớc mặt Kênh Thầy Cai – An Hạ và sông
Cần Giuộc (đợt 2) ..............................................................................................................32
Hình 21. Kết quả phân tích chỉ tiêu BOD5 trong nƣớc mặt Kênh Thầy Cai – An Hạ và
sông Cần Giuộc (đợt 2) ......................................................................................................33
vii


Hình 22. Kết quả phân tích chỉ tiêu COD trong nƣớc mặt Kênh Thầy Cai – An Hạ và
sông Cần Giuộc (đợt 2) ......................................................................................................33
Hình 23. Kết quả phân tích chỉ tiêu Amoni trong nƣớc mặt Kênh Thầy Cai – An Hạ và
sông Cần Giuộc (đợt 2) ......................................................................................................34
Hình 24. Kết quả phân tích chỉ tiêu Nitrat trong nƣớc mặt Kênh Thầy Cai – An Hạ và
sông Cần Giuộc (đợt 2) ......................................................................................................34
Hình 25. Kết quả phân tích chỉ tiêu Nitrit trong nƣớc mặt Kênh Thầy Cai – An Hạ và
sông Cần Giuộc (đợt 2) ......................................................................................................35
Hình 26. Kết quả phân tích chỉ tiêu Clorua trong nƣớc mặt Kênh Thầy Cai – An Hạ và
sông Cần Giuộc (đợt 2) ......................................................................................................35
Hình 27. Kết quả phân tích chỉ tiêu photphat trong nƣớc mặt Kênh Thầy Cai – An Hạ và
sông Cần Giuộc (đợt 2) ......................................................................................................36
Hình 28. Kết quả phân tích chỉ tiêu Pb trong nƣớc mặt Kênh Thầy Cai – An Hạ và sông
Cần Giuộc (đợt 2) ..............................................................................................................36

Hình 29. Kết quả phân tích chỉ tiêu Cd trong nƣớc mặt Kênh Thầy Cai – An Hạ và sông
Cần Giuộc (đợt 2) ..............................................................................................................37
Hình 30. Kết quả phân tích chỉ tiêu dầu mỡ trong nƣớc mặt Kênh Thầy Cai – An Hạ và
sông Cần Giuộc (đợt 2) ......................................................................................................37
Hình 31. Kết quả phân tích chỉ tiêu dầu mỡ trong nƣớc mặt Kênh Thầy Cai – An Hạ và
sông Cần Giuộc (đợt 2) ......................................................................................................38
Hình 32. Kết quả phân tích chỉ tiêu Coliform trong nƣớc mặt Kênh Thầy Cai – An Hạ và
sông Cần Giuộc (đợt 2) ......................................................................................................38
Hình 33. Kết quả phân tích chỉ tiêu E.Coli trong nƣớc mặt Kênh Thầy Cai – An Hạ và
sông Cần Giuộc (đợt 2) ......................................................................................................39
Hình 34. Kết quả đo pH trong trầm tích Kênh Thầy Cai – An Hạ và sông Cần Giuộc (đợt
1) ........................................................................................................................................42
Hình 35. Kết quả phân tích chỉ tiêu Cadimi trong trầm tích Kênh Thầy Cai – An Hạ và
sông Cần Giuộc (đợt 1) ......................................................................................................42
Hình 36. Kết quả phân tích chỉ tiêu Hg trong trầm tích Kênh Thầy Cai – An Hạ và sông
Cần Giuộc (đợt 1) ..............................................................................................................43
Hình 37. Kết quả phân tích chỉ tiêu tổng Nitơ trong trầm tích Kênh Thầy Cai – An Hạ và
sông Cần Giuộc (đợt 1) ......................................................................................................43
Hình 38. Kết quả phân tích chỉ tiêu tổng Photpho trong trầm tích Kênh Thầy Cai – An Hạ
và sông Cần Giuộc (đợt 1) .................................................................................................44
Hình 39. Kết quả phân tích chỉ tiêu phenol trong trầm tích Kênh Thầy Cai – An Hạ và
sông Cần Giuộc (đợt 1) ......................................................................................................44
Hình 40. Kết quả đo pH trong trầm tích Kênh Thầy Cai – An Hạ và sông Cần Giuộc (đợt
2) ........................................................................................................................................46
Hình 41. Kết quả phân tích chỉ tiêu Cadimi trong trầm tích Kênh Thầy Cai – An Hạ và
sông Cần Giuộc (đợt 2) ......................................................................................................46
viii


Hình 42. Kết quả phân tích chỉ tiêu Hg trong trầm tích Kênh Thầy Cai – An Hạ và sông

Cần Giuộc (đợt 2) ..............................................................................................................47
Hình 43. Kết quả phân tích chỉ tiêu tổng Nitơ trong trầm tích Kênh Thầy Cai – An Hạ và
sông Cần Giuộc (đợt 2) ......................................................................................................47
Hình 44. Kết quả phân tích chỉ tiêu tổng Photpho trong trầm tích Kênh Thầy Cai – An Hạ
và sông Cần Giuộc (đợt 2) .................................................................................................48
Hình 45. Kết quả đo chi tiêu pH trong nƣớc ngầm khu vực Kênh Thầy Cai – An Hạ và
sông Cần Giuộc (đợt 1) ......................................................................................................50
Hình 46. Kết quả phân tích độ kiềm trong nƣớc ngầm khu vực Kênh Thầy Cai – An Hạ
và sông Cần Giuộc (đơt 1) .................................................................................................50
Hình 47. Kết quả phân tích chỉ tiêu COD trong nƣớc ngầm khu vực Kênh Thầy Cai – An
Hạ và sông Cần Giuộc (đợt 1) ...........................................................................................51
Hình 48. Kết quả phân tích chỉ tiêu Al trong nƣớc ngầm khu vực Kênh Thầy Cai – An Hạ
và sông Cần Giuộc (đợt 1) .................................................................................................51
Hình 49. Kết quả phân tích chỉ tiêu Zn trong nƣớc ngầm khu vực Kênh Thầy Cai – An
Hạ và sông Cần Giuộc (đợt 1) ...........................................................................................52
Hình 50. Kết quả phân tích chỉ tiêu As trong nƣớc ngầm khu vực Kênh Thầy Cai – An
Hạ và sông Cần Giuộc (đợt 1) ...........................................................................................52
Hình 51. Kết quả phân tích chỉ tiêu Hg trong nƣớc ngầm khu vực Kênh Thầy Cai – An
Hạ và sông Cần Giuộc (đợt 1) ...........................................................................................53
Hình 52. Kết quả phân tích chỉ tiêu Coliform trong nƣớc ngầm khu vực Kênh Thầy Cai –
An Hạ và sông Cần Giuộc (đợt 1) .....................................................................................53
Hình 53. Kết quả đo chỉ tiêu pH trong nƣớc ngầm khu vực Kênh Thầy Cai – An Hạ và
sông Cần Giuộc (đợt 2) ......................................................................................................55
Hình 54. Kết quả phân tích chỉ tiêu độ kiềm trong nƣớc ngầm khu vực Kênh Thầy Cai –
An Hạ và sông Cần Giuộc (đợt 2) .....................................................................................55
Hình 55. Kết quả phân tích chỉ tiêu COD trong nƣớc ngầm khu vực Kênh Thầy Cai – An
Hạ và sông Cần Giuộc (đợt 2) ...........................................................................................56
Hình 56. Kết quả phân tích chỉ tiêu Al trong nƣớc ngầm khu vực Kênh Thầy Cai – An Hạ
và sông Cần Giuộc (đợt 2) .................................................................................................56
Hình 57. Kết quả phân tích chỉ tiêu As trong nƣớc ngầm khu vực Kênh Thầy Cai – An

Hạ và sông Cần Giuộc (đợt 2) ...........................................................................................57
Hình 58. Kết quả phân tích chỉ tiêu Hg trong nƣớc ngầm khu vực Kênh Thầy Cai – An
Hạ và sông Cần Giuộc (đợt 2) ...........................................................................................57
Hình 59. Kết quả phân tích chỉ tiêu Coliform trong nƣớc ngầm khu vực Kênh Thầy Cai –
An Hạ và sông Cần Giuộc (đợt 2) .....................................................................................58
Hình 60. Kết quả đo chỉ tiêu pH trong nƣớc thải xả vào Kênh Thầy Cai – An Hạ và sông
Cần Giuộc (đợt 1) ..............................................................................................................62
Hình 61. Kết quả phân tích chỉ tiêu TSS trong nƣớc thải khu vực Kênh Thầy Cai – An Hạ
và sông Cần Giuộc (đợt 1) .................................................................................................63
ix


Hình 62. Kết quả phân tích chỉ tiêu COD trong nƣớc thải khu vực Kênh Thầy Cai – An
Hạ và sông Cần Giuộc (đợt 1) ...........................................................................................63
Hình 63. Kết quả phân tích chỉ tiêu BOD5 trong nƣớc thải khu vực Kênh Thầy Cai – An
Hạ và sông Cần Giuộc (đợt 1) ...........................................................................................64
Hình 64. Kết quả phân tích chỉ tiêu tổng Fe trong nƣớc thải khu vực Kênh Thầy Cai – An
Hạ và sông Cần Giuộc (đợt 1) ...........................................................................................64
Hình 65. Kết quả phân tích chỉ tiêu Cd trong nƣớc thải khu vực Kênh Thầy Cai – An Hạ
và sông Cần Giuộc (đợt 1) .................................................................................................65
Hình 66. Kết quả phân tích nồng độ Sunfua trong nƣớc thải khu vực Kênh Thầy Cai – An
Hạ và sông Cần Giuộc (đợt 1) ...........................................................................................65
Hình 67. Kết quả phân tích chỉ tiêu Amoni trong nƣớc thải khu vực Kênh Thầy Cai – An
Hạ và sông Cần Giuộc (đợt 1) ...........................................................................................66
Hình 68. Kết quả phân tích chỉ tiêu P tổng trong nƣớc thải khu vực Kênh Thầy Cai – An
Hạ và sông Cần Giuộc (đợt 1) ...........................................................................................66
Hình 69. Kết quả phân tích chỉ tiêu Hg trong nƣớc thải khu vực Kênh Thầy Cai – An Hạ
và sông Cần Giuộc (đợt 1) .................................................................................................67
Hình 70. Kết quả phân tích chỉ tiêu Zn trong nƣớc thải khu vực Kênh Thầy Cai – An Hạ
và sông Cần Giuộc (đợt 1) .................................................................................................67

Hình 71. Kết quả phân tích chỉ tiêu tổng dầu mỡ trong nƣớc thải khu vực Kênh Thầy Cai
– An Hạ và sông Cần Giuộc (đợt 1) ..................................................................................68
Hình 72. Kết quả phân tích chỉ tiêu tổng Coliform trong nƣớc thải khu vực Kênh Thầy
Cai – An Hạ và sông Cần Giuộc (đợt 1) ............................................................................68
Hình 73. Kết quả phân tích chỉ tiêu tổng N trong nƣớc thải khu vực Kênh Thầy Cai – An
Hạ và sông Cần Giuộc (đợt 1) ...........................................................................................69
Hình 74. Kết quả đo giá trị pH trong nƣớc thải khu vực Kênh Thầy Cai – An Hạ và sông
Cần Giuộc (đợt 2) ..............................................................................................................72
Hình 75. Kết quả phân tích chỉ tiêu TSS trong nƣớc thải khu vực Kênh Thầy Cai – An Hạ
và sông Cần Giuộc (đợt 2) .................................................................................................72
Hình 76. Kết quả phân tích chỉ tiêu COD trong nƣớc thải khu vực Kênh Thầy Cai – An
Hạ và sông Cần Giuộc (đợt 2) ...........................................................................................73
Hình 77. Kết quả phân tích chỉ tiêu BOD5 trong nƣớc thải khu vực Kênh Thầy Cai – An
Hạ và sông Cần Giuộc (đợt 2) ...........................................................................................73
Hình 78. Kết quả phân tích chỉ tiêu tổng Fe trong nƣớc thải khu vực Kênh Thầy Cai – An
Hạ và sông Cần Giuộc (đợt 2) ...........................................................................................74
Hình 79. Kết quả phân tích chỉ tiêu Cd trong nƣớc thải khu vực Kênh Thầy Cai – An Hạ
và sông Cần Giuộc (đợt 2) .................................................................................................74
Hình 80. Kết quả phân tích chỉ tiêu Sunfua trong nƣớc thải khu vực Kênh Thầy Cai – An
Hạ và sông Cần Giuộc (đợt 2) ...........................................................................................75
Hình 81. Kết quả phân tích chỉ tiêu Amoni trong nƣớc thải khu vực Kênh Thầy Cai – An
Hạ và sông Cần Giuộc (đợt 2) ...........................................................................................75
x


Hình 82. Kết quả phân tích chỉ tiêu P tổng trong nƣớc thải khu vực Kênh Thầy Cai – An
Hạ và sông Cần Giuộc (đợt 2) ...........................................................................................76
Hình 83. Kết quả phân tích chit tiêu thuỷ ngân trong nƣớc thải khu vực Kênh Thầy Cai –
An Hạ và sông Cần Giuộc (đợt 2) .....................................................................................76
Hình 84. Kết quả phân tích chỉ tiêu tổng Coliform trong nƣớc thải khu vực Kênh Thầy

Cai – An Hạ và sông Cần Giuộc (đợt 2) ............................................................................77
Hình 85. Kết quả phân tích chỉ tiêu tổng N trong nƣớc thải khu vực Kênh Thầy Cai – An
Hạ và sông Cần Giuộc (đợt 2) ...........................................................................................77
Hình 86: Sơ đồ vị trí suối Siệp ...........................................................................................79
Hình 87: Hình ảnh thực tế Suối Siệp .................................................................................80
Hình 88. Kết quả đo giá trị pH của nƣớc mặt Suối Siệp (đợt 1)........................................82
Hình 89. Kết quả phân tích chỉ tiêu độ kiềm trong nƣớc mặt Suối Siệp (đợt 1) ...............82
Hình 90. Kết quả phân tích chỉ tiêu TSS trong nƣớc mặt Suối Siệp (đợt 1) .....................83
Hình 91. Kết quả phân tích chỉ tiêu BOD5 trong nƣớc mặt tại Suối Siệp (đợt 1) .............83
Hình 92. Kết quả phân tích chỉ tiêu COD trong nƣớc mặt tại Suối Siệp (đợt 1) ...............84
Hình 93. Kết quả phân tích chỉ tiêu Amoni trong nƣớc mặt tại Suối Siệp (đợt 1) ............84
Hình 94. Kết quả phân tích chỉ tiêu Nitrat trong nƣớc mặt tại Suối Siệp (đợt 1) ..............85
Hình 95. Kết quả phân tích nchỉ tiêu Nitrit trong nƣớc mặt tại Suối Siệp (đợt 1).............85
Hình 96. Kết quả phân tích chỉ tiêu photphat trong nƣớc mặt tại Suối Siệp (đợt 1) .........86
Hình 97. Kết quả phân tích chỉ tiêu Xianua trong nƣớc mặt tại suối Siệp (đợt 1) ............86
Hình 98. Kết quả phân tích chỉ tiêu Cadimi trong nƣớc mặt tại Suối Siệp (đợt 1) ...........87
Hình 99. Kết quả phân tích nồng độ thủy ngân trong nƣớc mặt tại suối Siệp (đợt 1) .......87
Hình 100. Kết quả phân tích chỉ tiêu dầu mỡ trong nƣớc mặt tại suối Siệp (đợt 1) ..........88
Hình 101. Kết quả phân tích chỉ tiêu thủy ngân trong nƣớc mặt tại suối Siệp (đợt 1) ......88
Hình 102. Kết quả phân tích chỉ tiêu dầu mỡ trong nƣớc mặt tại suối Siệp (đợt 1) ..........89
Hình 103. Kết quả phân tích chỉ tiêu Coliform trong nƣớc mặt tại suối Siệp (đợt 1) .......89
Hình 104. Kết quả phân tích chỉ tiêu E.coli trong nƣớc mặt tại suối Siệp (đợt 1) ............90
Hình 105. Kết quả phân tích chỉ tiêu BVTV họ chlor hữu cơ trong nƣớc mặt tại suối Siệp
(đợt 1) .................................................................................................................................90
Hình 106. Kết quả phân tích chỉ tiêu Heptachlor trong nƣớc mặt tại suối Siệp (đợt 1) ....91
Hình 107. Kết quả đo pH trong nƣớc mặt Suối Siệp (đợt 2) .............................................93
Hình 108. Kết quả phân tích chỉ tiêu Độ kiềm trong nƣớc mặt Suối Siệp (đợt 2) ............93
Hình 109. Kết quả phân tích chỉ tiêu TSS trong nƣớc mặt Suối Siệp (đợt 2) ...................94
Hình 110. Kết quả phân tích chỉ tiêu BOD5 trong nƣớc mặt tại Suối Siệp (đợt 2) ...........94
Hình 111. Kết quả phân tích chỉ tiêu COD trong nƣớc mặt tại Suối Siệp (đợt 2) .............95

Hình 112. Kết quả phân tích chỉ tiêu Amoni trong nƣớc mặt tại Suối Siệp (đợt 2) ..........95
xi


Hình 113. Kết quả phân tích chỉ tiêu Nitrat trong nƣớc mặt tại Suối Siệp (đợt 2) ............96
Hình 114. Kết quả phân tích chỉ tiêu Nitrit trong nƣớc mặt tại Suối Siệp (đợt 2).............96
Hình 115. Kết quả phân tích chỉ tiêu Clorua trong nƣớc mặt tại Suối Siệp (đợt 2) ..........97
Hình 116. Kết quả phân tích chỉ tiêu photphat trong nƣớc mặt tại Suối Siệp (đợt 2) .......97
Hình 117. Kết quả phân tích chỉ tiêu Cadimi trong nƣớc mặt tại Suối Siệp (đợt 2) .........98
Hình 118. Kết quả phân tích nồng độ Thủy ngân trong nƣớc mặt tại Suối Siệp (đợt 2) ...98
Hình 119. Kết quả phân tích chỉ tiêu dầu mỡ trong nƣớc mặt tại Suối Siệp (đợt 2) .........99
Hình 120. Kết quả phân tích chỉ tiêu Coliform trong nƣớc mặt tại Suối Siệp (đợt 2) ......99
Hình 121. Kết quả phân tích chỉ tiêu E.coli trong nƣớc mặt tại Suối Siệp (đợt 2) ..........100
Hình 122. Kết quả đo chỉ tiêu pH trong trầm tích Suối Siệp (đợt 1) ...............................102
Hình 123. Kết quả phân tích chỉ tiêu Cadimi trong trầm tích Suối Siệp (đợt 1) .............102
Hình 124. Kết quả phân tích chỉ tiêu Zn trong trầm tích suối Siệp (đợt 1) .....................103
Hình 125. Kết quả phân tích chỉ tiêu As trong trầm tích suối Siệp (đợt 1) .....................103
Hình 126. Kết quả phân tích chỉ tiêu Hg trong trầm tích suối Siệp (đợt 1) .....................104
Hình 127. Kết quả phân tích chỉ tiêu tổng N trong trầm tích suối Siệp (đợt 1) ...............104
Hình 128. Kết quả phân tích chỉ tiêu tổng P trong trầm tích suối Siệp (đợt 1) ...............105
Hình 129. Kết quả đo chỉ tiêu pH trong trầm tích Suối Siệp (đợt 2) ...............................106
Hình 130. Kết quả phân tích chỉ tiêu Cadimi trong trầm tích Suối Siệp (đợt 2) .............106
Hình 131. Kết quả phân tích chỉ tiêu tổng N trong trầm tích Suối Siệp (đợt 2) ..............107
Hình 132. Kết quả phân tích chỉ tiêu tổng P trong trầm tích Suối Siệp (đợt 2) ...............107
Hình 133. Kết quả đo giá trị pH trong nƣớc ngầm khu vực Suối Siệp (đợt 1) ................109
Hình 134. Kết quả phân tích chỉ tiêu kiềm trong nƣớc ngầm khu vực Suối Siệp (đợt 1)109
Hình 135. Kết quả phân tích chỉ tiêu Al trong nƣớc ngầm khu vực Suối Siệp (đợt 1) ...110
Hình 136. Kết quả phân tích chỉ tiêu Pb trong nƣớc ngầm khu vực suối Siệp (đợt 1) ....110
Hình 137. Kết quả phân tích chỉ tiêu Hg trong nƣớc ngầm khu vực suối Siệp (đợt 1) ...111
Hình 138. Kết quả phân tích chỉ tiêu tổng Coliform trong nƣớc ngầm khu vực suối Siệp

(đợt 1) ...............................................................................................................................111
Hình 139. Kết quả đo chi tiêu pH trong nƣớc ngầm khu vực Suối Siệp (đợt 2) .............113
Hình 140. Kết quả phân tích chỉ tiêu độ kiềm trong nƣớc ngầm khu vực Suối Siệp (đợt 2)
..........................................................................................................................................113
Hình 141. Kết quả phân tích chỉ tiêu COD trong nƣớc ngầm khu vực Suối Siệp (đợt 2)
..........................................................................................................................................113
Hình 142. Kết quả phân tích chỉ tiêu Al trong nƣớc ngầm khu vực Suối Siệp (đợt 2) ...114
Hình 143. Kết quả phân tích giá trị Hg trong nƣớc ngầm khu vực Suối Siệp (đợt 2) .....114
Hình 144. Kết quả phân tích chỉ tiêu tổng Coliform trong nƣớc ngầm khu vực Suối Siệp
(đợt 2) ...............................................................................................................................115
xii


Hình 145. Kết quả phân tích chỉ tiêu Pb trong nƣớc ngầm khu vực Suối Siệp (đợt 2) ...115
Hình 146. Kết quả đo chi tiêu pH trong nƣớc thải khu vực suối Siệp (đợt 1) .................118
Hình 147. Kết quả phân tích chỉ tiêu SS trong nƣớc thải khu vực suối Siệp (đợt 1) ......119
Hình 148. Kết quả phân tích chỉ tiêu BOD5 trong nƣớc thải khu vực suối Siệp (đợt 1) .119
Hình 149. Kết quả phân tích giá trị COD trong nƣớc thải khu vực suối Siệp (đợt 1) .....120
Hình 150. Kết quả phân tích chỉ tiêu Thủy ngân trong nƣớc thải khu vực suối Siệp (đợt 1)
..........................................................................................................................................120
Hình 151. Kết quả phân tích chi tiêu Cd trong nƣớc thải khu vực suối Siệp (đợt 1) ......121
Hình 152. Kết quả phân tích chỉ tiêu Zn trong nƣớc thải khu vực suối Siệp (đợt 1) ......121
Hình 153. Kết quả phân tích chỉ tiêu Sulfua trong nƣớc thải khu vực suối Siệp (đợt 1) 122
Hình 154. Kết quả phân tích chỉ tiêu Coliform trong nƣớc thải khu vực suối Siệp (đợt 1)
..........................................................................................................................................122
Hình 155. Kết quả đo chỉ tiêu pH trong nƣớc thải khu vực Suối Siệp (đợt 2) ................124
Hình 156. Kết quả phân tích chỉ tiêu TSS trong nƣớc thải khu vực Suối Siệp (đợt 2) ...125
Hình 157. Kết quả phân tích chỉ tiêu BOD5 trong nƣớc thải khu vực Suối Siệp(đợt 2) .125
Hình 158. Kết quả phân tích chỉ tiêu COD trong nƣớc thải khu vực Suối Siệp (đợt 2) ..126
Hình 159. Kết quả phân tích chỉ tiêu tổng Fe trong nƣớc thải khu vực Suối Siệp (đợt 2)

..........................................................................................................................................126
Hình 160. Kết quả phân tích chi tiêu Sulfua trong nƣớc thải khu vực Suối Siệp (đợt 2) 127
Hình 161. Kết quả phân tích chỉ tiêu Coliform trong nƣớc thải khu vực Suối Siệp (đợt 2)
..........................................................................................................................................127
Hình 162: Sơ đồ vị trí Suối Linh .....................................................................................129
Hình 163: Sơ đồ vị trí suối Săn Máu ...............................................................................129
Hình 164: Một số hình ảnh thực tế về suối Linh, suối Săn Máu .....................................130
Hình 165. Kết quả đo giá trị pH của nƣớc mặt Suối Linh, Suối Săn Máu và kênh rạch nội
thị thành phố Biên Hòa (đợt 1) ........................................................................................133
Hình 166. Kết quả phân tích chỉ tiêu TSS trong nƣớc mặt Suối Linh, Suối Săn Máu và
kênh rạch nội thị thành phố Biên Hòa (đợt 1) .................................................................134
Hình 167. Kết quả phân tích chỉ tiêu BOD5 trong nƣớc mặt tại Suối Linh, Suối Săn Máu
và kênh rạch nội thị thành phố Biên Hòa (đợt 1).............................................................134
Hình 168. Kết quả phân tích chỉ tiêu COD trong nƣớc mặt tại Suối Linh, Suối Săn Máu
và kênh rạch nội thị thành phố Biên Hòa.........................................................................135
Hình 169. Kết quả phân tích chỉ tiêu Amoni trong nƣớc mặt tại Suối Linh, Suối Săn Máu
và kênh rạch nội thị thành phố Biên Hòa (đợt 1) .............................................................135
Hình 170. Kết quả phân tích chỉ tiêu Nitrit trong nƣớc mặt tại Suối Linh, Suối Săn Máu
và kênh rạch nội thị thành phố Biên Hòa (đợt 1) .............................................................136
Hình 171. Kết quả phân tích chỉ tiêu photphat trong nƣớc mặt tại Suối Linh, Suối Săn
Máu và kênh rạch nội thị thành phố Biên Hòa (đợt 1) ....................................................136
xiii


Hình 172. Kết quả phân tích chỉ tiêu Cadimi trong nƣớc mặt tại Suối Linh, Suối Săn Máu
và kênh rạch nội thị thành phố Biên Hòa (đợt 1) .............................................................137
Hình 173. Kết quả phân tích chỉ tiêu Thủy ngân trong nƣớc mặt tại Suối Linh, Suối Săn
Máu và kênh rạch nội thị thành phố Biên Hòa (đợt 1) ....................................................137
Hình 174. Kết quả phân tích chỉ tiêu dầu mỡ trong nƣớc mặt tại Suối Linh, Suối Săn Máu
và kênh rạch nội thị thành phố Biên Hòa (đợt 1) .............................................................138

Hình 175. Kết quả đo chỉ tiêu pH của nƣớc mặt Suối Linh, Suối Săn Máu và kênh rạch
nội thị thành phố Biên Hòa (đợt 2) ..................................................................................140
Hình 176. Kết quả phân tích chỉ tiêu độ kiềm trong nƣớc mặt Suối Linh, Suối Săn Máu
và kênh rạch nội thị thành phố Biên Hòa (đợt 2) .............................................................140
Hình 177. Kết quả phân tích chỉ tiêu TSS trong nƣớc mặt Suối Linh, Suối Săn Máu và
kênh rạch nội thị thành phố Biên Hòa (đợt 2) .................................................................141
Hình 178. Kết quả phân tích chỉ tiêu BOD5 trong nƣớc mặt tại Suối Linh, Suối Săn Máu
và kênh rạch nội thị thành phố Biên Hòa (đợt 2) .............................................................141
Hình 179. Kết quả phân tích chỉ tiêu COD trong nƣớc mặt tại Suối Linh, Suối Săn Máu
và kênh rạch nội thị thành phố Biên Hòa (đợt 2) .............................................................142
Hình 180. Kết quả phân tích chỉ tiêu Amoni trong nƣớc mặt tại Suối Linh, Suối Săn Máu
và kênh rạch nội thị thành phố Biên Hòa (đợt 2) .............................................................142
Hình 181. Kết quả phân tích chỉ tiêu Nitrit trong nƣớc mặt tại Suối Linh, Suối Săn Máu
và kênh rạch nội thị thành phố Biên Hòa (đợt 2).............................................................143
Hình 182. Kết quả phân tích chỉ tiêu photphat trong nƣớc mặt tại Suối Linh, Suối Săn
Máu và kênh rạch nội thị thành phố Biên Hòa (đợt 2) ....................................................143
Hình 183. Kết quả phân tích chỉ tiêu Cadimi trong nƣớc mặt tại Suối Linh, Suối Săn Máu
và kênh rạch nội thị thành phố Biên Hòa (đợt 2) .............................................................144
Hình 184. Kết quả phân tích chỉ tiêu Thủy ngân trong nƣớc mặt tại Suối Linh, Suối Săn
Máu và kênh rạch nội thị thành phố Biên Hòa (đợt 2) ....................................................144
Hình 185. Kết quả phân tích chỉ tiêu dầu mỡ trong nƣớc mặt tại Suối Linh, Suối Săn Máu
và kênh rạch nội thị thành phố Biên Hòa (đợt 2) .............................................................145
Hình 186. Kết quả phân tích chỉ tiêu Coliform trong nƣớc mặt tại Suối Linh, Suối Săn
Máu và kênh rạch nội thị thành phố Biên Hòa (đợt 2) ....................................................145
Hình 187. Kết quả phân tích chỉ tiêu E.coli trong nƣớc mặt tại Suối Linh, Suối Săn Máu
và kênh rạch nội thị thành phố Biên Hòa (đợt 2) .............................................................146
Hình 188. Kết quả đo chỉ tiêu pH trong trầm tích tại suối Linh, suối Săn Máu và kênh
rạch nội thị thành phố Biên Hòa (đợt 1) ..........................................................................148
Hình 189. Kết quả phân tích chỉ tiêu Cadimi trong mẫu trầm tích tại suối Linh, suối Săn
Máu và kênh rạch nội thị thành phố Biên Hòa (đợt 1) ....................................................149

Hình 190. Kết quả phân tích chỉ tiêu Zn trong mẫu trầm tích tại suối Linh, suối Săn Máu
và kênh rạch nội thị thành phố Biên Hòa (đợt 1) .............................................................149
Hình 191. Kết quả phân tích chỉ tiêu Hg trong mẫu trầm tích tại suối Linh, suối Săn Máu
và kênh rạch nội thị thành phố Biên Hòa (đợt 1) .............................................................150
xiv


Hình 192. Kết quả phân tích chỉ tiêu tổng Nitơ trong mẫu trầm tích tại suối Linh, suối
Săn Máu và kênh rạch nội thị thành phố Biên Hòa (đợt 1) .............................................150
Hình 193. Kết quả phân tích chỉ tiêu tổng P trong mẫu trầm tích tại suối Linh, suối Săn
Máu và kênh rạch nội thị thành phố Biên Hòa (đợt 1) ....................................................151
Hình 194. Kết quả phân tích chỉ tiêu phenol trong mẫu trầm tích tại suối Linh, suối Săn
Máu và kênh rạch nội thị thành phố Biên Hòa (đợt 1) ....................................................151
Hình 195. Kết quả đo giá trị pH trong mẫu trầm tích tại suối Linh, suối Săn Máu và kênh
rạch nội thị thành phố Biên Hòa (đợt 2) ..........................................................................153
Hình 196. Kết quả phân tích chỉ tiêu Cadimi trong mẫu trầm tích tại suối Linh, suối Săn
Máu và kênh rạch nội thị thành phố Biên Hòa (đợt 2) ....................................................153
Hình 197. Kết quả phân tích chỉ tiêu tổng P trong mẫu trầm tích tại suối Linh, suối Săn
Máu và kênh rạch nội thị thành phố Biên Hòa (đợt 2) ....................................................153
Hình 198. Kết quả đo giá trị pH trong nƣớc ngầm khu vực Suối Linh, Suối Săn Máu và
kênh rạch nội thị thành phố Biên Hòa (đợt 1) .................................................................155
Hình 199. Kết quả phân tích chỉ tiêu độ kiềm trong nƣớc ngầm khu vực Suối Linh, Suối
Săn Máu và kênh rạch nội thị thành phố Biên Hòa (đợt 1) .............................................156
Hình 200. Kết quả phân tích giá trị COD trong nƣớc ngầm khu vực Suối Linh, Suối Săn
Máu và kênh rạch nội thị thành phố Biên Hòa (đợt 1) ....................................................156
Hình 201. Kết quả phân tích chỉ tiêu Al trong nƣớc ngầm khu vực Suối Linh, Suối Săn
Máu và kênh rạch nội thị thành phố Biên Hòa (đợt 1) ....................................................157
Hình 202. Kết quả phân tích chỉ tiêu Pb trong nƣớc ngầm khu vực Suối Linh, Suối Săn
Máu và kênh rạch nội thị thành phố Biên Hòa (đợt 1) ....................................................157
Hình 203. Kết quả phân tích chỉ tiêu Hg trong nƣớc ngầm khu vực Suối Linh, Suối Săn

Máu và kênh rạch nội thị thành phố Biên Hòa (đợt 1) ....................................................158
Hình 204. Kết quả phân tích chỉ tiêu tổng Coliform trong nƣớc ngầm khu vực Suối Linh,
Suối Săn Máu và kênh rạch nội thị thành phố Biên Hòa (đợt 1) .....................................158
Hình 205. Kết quả đo giá trị pH trong nƣớc ngầm khu vực Suối Linh, Suối Săn Máu và
kênh rạch nội thị thành phố Biên Hòa (đợt 2) .................................................................160
Hình 206. Kết quả phân tích chỉ tiêu độ kiềm trong nƣớc ngầm khu vực Suối Linh, Suối
Săn Máu và kênh rạch nội thị thành phố Biên Hòa (đợt 2) .............................................160
Hình 207. Kết quả phân tích chỉ tiêu COD trong nƣớc ngầm khu vực Suối Linh, Suối Săn
Máu và kênh rạch nội thị thành phố Biên Hòa (đợt 2) ....................................................161
Hình 208. Kết quả phân tích chỉ tiêu Al trong nƣớc ngầm khu vực Suối Linh, Suối Săn
Máu và kênh rạch nội thị thành phố Biên Hòa (đợt 2) ....................................................161
Hình 209. Kết quả phân tích chỉ tiêu Hg trong nƣớc ngầm khu vực Suối Linh, Suối Săn
Máu và kênh rạch nội thị thành phố Biên Hòa (đợt 2) ....................................................162
Hình 210. Kết quả phân tích chỉ tiêu Coliform trong nƣớc ngầm tại Suối Linh, Suối Săn
Máu và kênh rạch nội thị thành phố Biên Hòa (đợt 2) ....................................................162
Hình 211. Kết quả đo chỉ tiêu pH trong nƣớc thải xả vào khu vực Suối Linh, Suối Săn
Máu và kênh rạch nội thị thành phố Biên Hòa (đợt 1) ....................................................166
xv


Hình 212. Kết quả phân tích chỉ tiêu TSS trong nƣớc thải khu vực Suối Linh, Suối Săn
Máu và kênh rạch nội thị thành phố Biên Hòa (đợt 1) ....................................................166
Hình 213. Kết quả phân tích chỉ tiêu BOD5 trong nƣớc thải khu vực Suối Linh, Suối Săn
Máu và kênh rạch nội thị thành phố Biên Hòa (đợt 1) ....................................................167
Hình 214. Kết quả phân tích giá trị COD trong nƣớc thải khu vực Suối Linh, Suối Săn
Máu và kênh rạch nội thị thành phố Biên Hòa (đợt 1) ....................................................167
Hình 215. Kết quả phân tích giá trị As trong nƣớc thải khu vực Suối Linh, Suối Săn Máu
và kênh rạch nội thị thành phố Biên Hòa (đợt 1) .............................................................168
Hình 216. Kết quả phân tích chỉ tiêu Hg trong nƣớc thải khu vực Suối Linh, Suối Săn
Máu và kênh rạch nội thị thành phố Biên Hòa (đợt 1) ....................................................168

Hình 217. Kết quả phân tích chỉ tiêu Cd trong nƣớc thải khu vực Suối Linh, Suối Săn
Máu và kênh rạch nội thị thành phố Biên Hòa (đợt 1) ....................................................169
Hình 218. Kết quả phân tích nồng độ Zn trong nƣớc thải khu vực Suối Linh, Suối Săn
Máu và kênh rạch nội thị thành phố Biên Hòa (đợt 1) ....................................................169
Hình 219. Kết quả phân tích chỉ tiêu Sulfua trong nƣớc thải khu vực Suối Linh, Suối Săn
Máu và kênh rạch nội thị thành phố Biên Hòa (đợt 1) ....................................................170
Hình 220. Kết quả phân tích chỉ tiêu tổng N trong nƣớc thải khu vực Suối Linh, Suối Săn
Máu và kênh rạch nội thị thành phố Biên Hòa (đợt 1) ....................................................170
Hình 221. Kết quả phân tích chỉ tiêu tổng P trong nƣớc thải khu vực Suối Linh, Suối Săn
Máu và kênh rạch nội thị thành phố Biên Hòa (đợt 1) ....................................................171
Hình 222. Kết quả phân tích hàm lƣợng Coliform trong nƣớc thải khu vực Suối Linh,
Suối Săn Máu và kênh rạch nội thị thành phố Biên Hòa (đợt 1) .....................................171
Hình 223. Kết quả đo giá trị pH trong nƣớc thải khu vực Suối Linh, Suối Săn Máu và
kênh rạch nội thị thành phố Biên Hòa (đợt 2) .................................................................173
Hình 224. Kết quả phân tích chỉ tiêu TSS trong nƣớc thải khu vực Suối Linh, Suối Săn
Máu và kênh rạch nội thị thành phố Biên Hòa (đợt 2) ....................................................174
Hình 225. Kết quả phân tích chỉ tiêu BOD5 trong nƣớc thải khu vực Suối Linh, Suối Săn
Máu và kênh rạch nội thị thành phố Biên Hòa (đợt 2) ....................................................174
Hình 226. Kết quả phân tích chỉ tiêu COD trong nƣớc thải khu vực Suối Linh, Suối Săn
Máu và kênh rạch nội thị thành phố Biên Hòa (đợt 2) ....................................................175
Hình 227. Kết quả phân tích chỉ tiêu Thủy ngân (Hg) trong nƣớc thải khu vực Suối Linh,
Suối Săn Máu và kênh rạch nội thị thành phố Biên Hòa (đợt 2) .....................................175
Hình 228. Kết quả phân tích chỉ tiêu Cd trong nƣớc thải khu vực Suối Linh, Suối Săn
Máu và kênh rạch nội thị thành phố Biên Hòa (đợt 2) ....................................................176
Hình 229. Kết quả phân tích nồng độ Sulfua trong nƣớc thải khu vực Suối Linh, Suối Săn
Máu và kênh rạch nội thị thành phố Biên Hòa (đợt 2) ....................................................176
Hình 230. Kết quả phân tích nồng độ Amoni trong nƣớc thải khu vực Suối Linh, Suối
Săn Máu và kênh rạch nội thị thành phố Biên Hòa (đợt 2) .............................................177
Hình 231. Kết quả phân tích tổng N trong nƣớc thải khu vực Suối Linh, Suối Săn Máu và
kênh rạch nội thị thành phố Biên Hòa (đợt 2) .................................................................177

xvi


Hình 232. Kết quả phân tích P tổng trong nƣớc thải khu vực Suối Linh, Suối Săn Máu và
kênh rạch nội thị thành phố Biên Hòa (đợt 2) .................................................................178
Hình 233. Kết quả phân tích chỉ tiêu Coliform trong nƣớc thải khu vực Suối Linh, Suối
Săn Máu và kênh rạch nội thị thành phố Biên Hòa (đợt 2) .............................................178
Hình 234. Thống kê trình độ học vấn của số ngƣời khảo sát ..........................................182
Hình 235. Kết quả khảo sát thông tin về chất lƣợng nƣớc sinh hoạt tại khu vực kênh Thầy
Cai-An Hạ và sông Cần Giuộc ........................................................................................182
Hình 236. Kết quả nhận định về mức độ ô nhiễm của ngƣời dân ...................................184
Hình 237. Ý kiến ngƣời dân về tần suất ô nhiễm kênh Thầy Cai-An Hạ và sông Cần
Giuộc ................................................................................................................................184
Hình 238. Sơ đồ vị trí địa lý kênh Thầy Cai-An Hạ ........................................................185
Hình 239. Vị trí các KCN nằm trên kênh Thầy Cai-An Hạ ............................................185
Hình 240. Nguồn nƣớc tại các kênh, rạch gần các Khu công nghiệp ..............................186
Hình 241. Nguồn nƣớc tại các kênh, rạch cách xa các Khu công nghiệp .......................186
Hình 242. Nguyên nhân gây ra ô nhiễm kênh Thầy Cai-An Hạ......................................187
Hình 243. Tác hại của ô nhiễm kênh Thầy Cai-An Hạ đối với sức khỏe ngƣời dân.......187
Hình 244. Tỉ lệ ngƣời dân tham gia khiếu nại về tình hình ô nhiễm kênh Thầy Cai-An Hạ
..........................................................................................................................................188
Hình 245. Cảm nhận của ngƣời dân về mức độ cải thiện ô nhiễm kênh Thầy Cai-An Hạ
và sông Cần Giuộc ...........................................................................................................189
Hình 246. Thống kê trình độ học vấn của số ngƣời khảo sát ..........................................196
Hình 247. Kết quả khảo sát thông tin về chất lƣợng nƣớc sinh hoạt tại khu vực suối Siệp
..........................................................................................................................................197
Hình 248: Kết quả nhận định về mức độ ô nhiễm của ngƣời dân ...................................198
Hình 249. Ý kiến ngƣời dân về tần suất ô nhiễm tại suối Siệp .......................................199
Hình 250. Nguồn nƣớc tại các cống xả nằm đầu nguồn suối Siệp nơi tập trung các khu
công nghiệp và các cơ sở sản xuất ...................................................................................199

Hình 251. Nƣớc thải tại cống xả đổ vào suối Siệp ..........................................................200
Hình 252. Nguyên nhân gây ra ô nhiễm cho suối Siệp ...................................................200
Hình 253. Tỉ lệ ngƣời dân tham gia khiếu nại về tình hình ô nhiễm ...............................202
Hình 254. Cảm nhận của ngƣời dân về mức độ cải thiện tình trạng ô nhiễm .................202
Hình 255. Thống kê trình độ học vấn của số ngƣời khảo sát ..........................................208
Hình 256. Kết quả khảo sát thông tin về chất lƣợng nƣớc sinh hoạt tại khu vực suối Linh,
suối Săn Máu và các kênh rạch nội thị thành phố Biên Hòa ...........................................209
Hình 257: Kết quả nhận định về mức độ ô nhiễm của ngƣời dân ...................................210
Hình 258. Ý kiến ngƣời dân về tần suất ô nhiễm suối Linh, suối Săn Máu và các kênh
rạch nội thị thành phố Biên Hòa ......................................................................................211

xvii


Hình 259. Nguồn nƣớc tại các kênh, rạch gần các Khu công nghiệp ..............................211
Hình 260. Nguồn nƣớc các kênh, rạch khu vực tập trung nhiều hộ nuôi heo tại phƣờng
Trảng Dài .........................................................................................................................212
Hình 261. Nguyên nhân gây ra ô nhiễm cho suối Linh, suối Săn Máu và các kênh rạch
nội thị thành phố Biên Hòa ..............................................................................................212
Hình 262. Nguyên nhân gây ra ô nhiễm cho suối Linh, suối Săn Máu và các kênh rạch
nội thị thành phố Biên Hòa ..............................................................................................213
Hình 263. Tỉ lệ ngƣời dân tham gia khiếu nại về tình hình ô nhiễm ...............................214
Hình 264. Cảm nhận của ngƣời dân về mức độ cải thiện tình trạng ô nhiễm .................215
Hình 265. Dự án cải tạo suối Săn Máu đã đi vào hoạt động ...........................................215

xviii


DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
BOD


Nhu cầu oxy sinh hoá

BVMT

Bảo vệ môi trƣờng

COD

Nhu cầu oxy hoá học

CNH-HĐH

Công nghiệp hóa – Hiện đại hóa

CTNH

Chất thải nguy hại

CTR

Chất thải rắn

ĐBSCL

Đồng bằng sông Cửu Long

ĐDSH

Đa dạng sinh học


DO

Oxy hoà tan

DNTN

Doanh nghiệp tƣ nhân

ĐMC

Đánh giá môi trƣờng chiến lƣợc

ĐTM

Đánh giá tác động môi trƣờng

ENTEC

Trung tâm Công nghệ Môi trƣờng (ENTEC)

HTX

Hợp tác xã

K/CCN

Khu/Cụm công nghiệp

KCN


Khu công nghiệp

KCNC

Khu công nghệ cao

KPH

Không phát hiện

KT-XH

Kinh tế - xã hội

KTTĐPN

Kinh tế trọng điểm phía Nam

LVHTSĐN

Lƣu vực hệ thống sông Đồng Nai

QCVN

Quy chuẩn Việt Nam

SS

Chất rắn lơ lửng


TBVTV

Thuốc bảo vệ thực vật

TCCP

Tiêu chuẩn cho phép

TCVN

Tiêu chuẩn Việt Nam

TLV

Tiểu lƣu vực

TP

Thành phố

TP. HCM

Thành phố Hồ Chí Minh

TN&MT

Tài nguyên và Môi trƣờng

XLNT


Xử lý nƣớc thải

xix


1. MỞ ĐẦU
1.1. Đặt vấn đề
Lƣu vực hệ thống sông Đồng Nai (LVHTSĐN) là một trong hai hệ thống sông lớn nhất
khu vực phía Nam, với diện tích tự nhiên 37.400km2, dân số hơn 16 triệu ngƣời, lực
lƣợng lao động dồi dào cộng với ƣu thế về vị trí địa lý, tài nguyên thiên nhiên phong phú
đã đẩy nhanh tốc độ phát triển kinh tế với ngành chủ lực là công nghiệp. Lƣu vực bao
gồm gần nhƣ toàn bộ các tỉnh: Lâm Đồng, Bình Phƣớc, Bình Dƣơng, Tây Ninh, Đồng
Nai, TP. Hồ Chí Minh và một phần các tỉnh: Đắk Nông, Long An, Bà Rịa – Vũng Tàu,
Bình Thuận, Ninh Thuận.Hiện nay, lƣu vực hệ thống sông Đồng Nai (bao gồm hầu hết
các tỉnh, thành phố thuộc Vùng Kinh tế trọng điểm phía Nam) là một trong những vùng
có tốc độ phát triển công nghiệp nói riêng và phát triển kinh tế - xã hội nói chung cao
nhất cả nƣớc. Số liệu thống kê cho thấy, lƣu vực hệ thống sông Đồng Nai đã đóng góp
khoảng hơn 63% GDP công nghiệp, 41% GDP dịch vụ và 28% GDP nông nghiệp của cả
nƣớc. Ngoài ra, đây là vùng có nhiều tỉnh, thành phố có đóng góp cho ngân sách quốc gia
nhất cả nƣớc (TP. Hồ Chí Minh, Đồng Nai, Bà Rịa - Vũng Tàu, Bình Dƣơng).
Nguồn nƣớc hệ thống sông Đồng Nai có tầm quan trọng đặc biệt, có ý nghĩa sống còn đối
với phát triển kinh tế - xã hội các tỉnh, thành phố trên lƣu vực. Đây là nguồn cung cấp
nƣớc sinh hoạt cho khoảng 16 triệu ngƣời, cấp nƣớc cho sản xuất công nghiệp, tƣới tiêu
nông nghiệp, phát triển thủy điện, nuôi trồng thủy sản, giao thông vận tải, du lịch sông
nƣớc cho vùng lãnh thổ rộng lớn hàng triệu ha. Trong số đó, quan trọng hơn cả là chức
năng cung cấp nƣớc cho sinh hoạt của hàng chục triệu ngƣời dân tại các khu đô thị và khu
công nghiệp tập trung ở vùng hạ lƣu, đặc biệt là thành phố Hồ Chí Minh, thành phố Biên
Hòa và thành phố Thủ Dầu Một. Khu vực hạ lƣu hệ thống sông Đồng Nai cũng chính là
nơi tập trung các hoạt động sản xuất công nghiệp hàng đầu của cả nƣớc. Do đó, vai trò

cung cấp nƣớc cho công nghiệp của hệ thống sông Đồng Nai cũng không kém phần quan
trọng.Vùng hạ lƣu sông Đồng Nai và sông Sài Gòn có mạng lƣới giao thông thuỷ đóng
vai trò quan trọng trong phát triển kinh tế của vùng, nối liền với vùng đồng bằng sông
Cửu Long cũng nhƣ khu vực và quốc tế. Hệ thống sông Đồng Nai cũng đƣợc đánh giá là
một trong những hệ thống sông có tiềm năng thủy điện lớn nhất cả nƣớc. Ngoài ra, hệ
thống sông Đồng Nai, đặc biệt là vùng hạ lƣu cùng với hệ thống các hồ chứa lớn, vừa và
nhỏ trong lƣu vực có tiềm năng lớn để phát triển thuỷ sản nội địa,…
Các hoạt động phát triển kinh tế - xã hội trên lƣu vực hệ thống sông Đồng Nai rất đa
dạng, phức tạp và đang diễn ra với một nhịp độ cao. Tốc độ gia tăng dân số đô thị trung
bình trên toàn bộ lƣu vực là 5,5%, trong đó tốc độ tăng dân số đô thị cao nhất tại tỉnh
Bình Dƣơng lên tới 15,6%. TP. Hồ Chí Minh, Bà Rịa - Vũng Tàu, Đồng Nai... cũng là
những địa phƣơng có tốc độ đô thị hóa cao. Các hoạt động đó, một mặt gắn liền với việc
khai thác, sử dụng nguồn nƣớc hệ thống sông Đồng Nai cho nhiều mục đích khác nhau:
thủy điện, thủy lợi, cấp nƣớc, giao thông, du lịch, nuôi trồng thủy sản,…, mặt khác, tạo ra
các chất thải và/hoặc vận chuyển các chất thải vào nguồn nƣớc. Hệ thống sông Đồng Nai
đồng thời là nguồn tiếp nhận nƣớc thải sinh hoạt và công nghiệp, một phần chất thải rắn
đô thị, công nghiệp và chất thải nguy hại, chất thải bệnh viện, nƣớc từ sản xuất nông
nghiệp có chứa phân bón và thuốc bảo vệ thực vật…, đe dọa nghiêm trọng đối với chất
lƣợng nguồn nƣớc thuộc hệ thống sông Đồng Nai. Nhiều chỉ tiêu môi trƣờng đã vƣợt quy
chuẩn cho phép ở mức độ đáng báo động, trong đó nghiêm trọng nhất là ô nhiễm hữu cơ,
1


vi sinh, kim loại nặng và dầu mỡ. Các vấn đề liên quan đến phát triển, quản lý tài nguyên
nƣớc trong lƣu vực sông đang ngày càng trở nên nóng bỏng, môi trƣờng lƣu vực đã và
đang có xu hƣớng bị ô nhiễm nghiêm trọng. Hệ thống sông Đồng Nai là nơi hội tụ nhiều
ngành/lĩnh vực/hộ dùng nƣớc, đặc biệt là khu vực hạ lƣu. Nhiều hộ dùng nƣớc cùng sử
dụng chung nguồn nƣớc này luôn dẫn đến sự mâu thuẫn và mâu thuẫn này ngày càng trở
nên khốc liệt hơn khi nguồn nƣớc trong lƣu vực trở nên hạn chế do các tác động của tự
nhiên cũng nhƣ các hoạt động của con ngƣời. Chính vì vậy để cải thiện chất lƣợng nguồn

nƣớc sông Sài Gòn - Đồng Nai, một trong những điều cốt yếu là phải có sự phối hợp
đồng bộ giữa nhiều tỉnh thành dọc lƣu vực sông. Trong đó phải tìm đƣợc tiếng nói chung,
sự cân bằng lợi ích phát triển và môi trƣờng giữa các tỉnh, thành. Đây là điều tỉnh, thành
phố nào cũng biết nhƣng thực hiện không dễ.
Lƣu vực sông là một bộ phận lãnh thổ có đƣờng biên xác định trên mặt đất, đƣờng biên
đó thƣờng không trùng với ranh giới hành chính. Mỗi lƣu vực đƣợc hình thành bởi một
tập hợp các tiểu lƣu vực, trong đó đƣợc đặc trƣng bởi các yếu tố tự nhiên, kinh tế, xã hội
tác động qua lại lẫn nhau. Nƣớc là tài nguyên thiết yếu và quan trọng nhất của lƣu vực
sông, trong khi nhiều tài nguyên khác tƣơng đối tĩnh thì tài nguyên nƣớc và những yếu tố
môi trƣờng liên quan lại luôn luôn biến động, đồng thời môi trƣờng nƣớc thực hiện chức
năng hấp thụ và chuyển hoá chất thải do hoạt động của ngƣời và sinh vật sinh ra. Do đó,
ô nhiễm môi trƣờng nƣớc (đặc biệt là môi trƣờng nƣớc mặt) lƣu vực sông thƣờng phát
sinh và phát tán theo chiều dòng chảy và các vấn đề môi trƣờng nƣớc trên lƣu vực sông
đều mang tính liên vùng, liên tỉnh. Do điều kiện và tính chất tự nhiên của tài nguyên nƣớc
theo lƣu vực, việc khắc phục, giải quyết các điểm nóng ô nhiễm môi trƣờng trên lƣu vực
sông cần đƣợc tiến hành một cách khoa học và hiệu quả, cần áp dụng phƣơng thức quản
lý dựa theo ranh giới của các tiểu lƣu vực sông nhánh hay từng đoạn sông theo cách tiếp
cận quản lý thống nhất và tổng hợp lƣu vực sông thay vì quản lý dựa theo ranh giới hành
chính của các địa phƣơng nhƣ cách tiếp cận truyền thống đã từng làm trƣớc đây.Trong
quá trình phát triển kinh tế - xã hội, các hoạt động liên quan đến tài nguyên và môi trƣờng
nƣớc trên lƣu vực sông diễn ra ngày càng mạnh mẽ do nhu cầu sử dụng nƣớc của các
ngành kinh tế/lĩnh vực/hộ dùng nƣớc không ngừng tăng cao kể cả chất và lƣợng. Các hoạt
động nhằm cung cấp, phân phối nguồn nƣớc cho các nhu cầu sử dụng nƣớc là một trong
những yếu tố quan trọng cho sự phát triển của xã hội hiện đại. Tuy nhiên, các hoạt động
này đã làm suy giảm nghiêm trọng môi trƣờng thiên nhiên nói chung và môi trƣờng nƣớc
nói riêng. Vấn đề đặt ra là làm thế nào để khai thác sử dụng nguồn tài nguyên nƣớc phục
vụ phát triển kinh tế xã hội trong lƣu vực, vùng cũng nhƣ của đất nƣớc đảm bảo sự phát
triển bền vững và bảo vệ môi trƣờng thoả mãn đƣợc nhu cầu hiện tại mà không ảnh
hƣởng lớn gây hậu quả nghiêm trọng cho thế hệ mai sau.
Trong vài năm trở lại đây, thuật ngữ “Điểm nóng ô nhiễm môi trƣờng” xuất hiện khá

thƣờng xuyên trên các phƣơng tiện thông tin đại chúng và cả trong các văn bản hành
chính. Thuật ngữ này thƣờng đƣợc dùng để chỉ những khu vực, vùng có bị ô nhiễm môi
trƣờng báo động, những nguồn xả thải gây ô nhiễm môi trƣờng nghiêm trọng hoặc các
vấn đề quản lý môi trƣờng không đƣợc giải quyết, gây bức xúc trong dƣ luận. Theo Đề án
bảo vệ môi trƣờng lƣu vực hệ thống sông Đồng Nai đến năm 2020 đƣợc phê duyệt theo
Quyết định số 187/2007/QĐ-TTg ngày 03/12/2007 của Thủ tƣớng Chính phủ cũng đề cập
đến “điểm nóng về ô nhiễm môi trƣờng” cụ thể nhƣ sau:

2


 Quan điểm chỉ đạo: Lấy phòng ngừa, giảm thiểu ô nhiễm và ngăn chặn suy thoái môi
trƣờng là chính; kết hợp xử lý, khắc phục từng bƣớc các điểm nóng về ô nhiễm môi
trường trên toàn lƣu vực, đặc biệt là những nguồn nƣớc đƣợc sử dụng cho mục đích cấp
nƣớc sinh hoạt;
 Mục tiêu cụ thể đến năm 2010: Xử lý và cải tạo các điểm nóng về ô nhiễm môi trường
nƣớc của sông Sài Gòn và các nhánh sông của hệ thống sông Đồng Nai;
 Những nhiệm vụ chủ yếu: Xử lý triệt để ô nhiễm, khắc phục và cải tạo môi trƣờng
những khu vực, cơ sở sản xuất gây ô nhiễm nặng, những điểm nóng về môi trường.
Trong những năm qua, Tổng cục Môi trƣờng đã thực hiện các nhiệm vụ liên quan đến xác
định hiện trạng ô nhiễm môi trƣờng nƣớc lƣu vực hệ thống sông Đồng Nai và xác định
đánh giá các nguồn thải thông qua các hoạt động: quan trắc môi trƣờng; điều tra, đánh giá
nguồn thải; thanh tra, kiểm tra, giám sát, xử lý triệt để theo Quyết định 64/2003/QĐ-TTg
ngày 22/04/2003. Các địa phƣơng cũng đã triển khai các nhiệm vụ điều tra nguồn thải,
phân vùng xả thải nhằm phục vụ công tác quản lý, kiểm soát ô nhiễm. Bộ Tài nguyên và
Môi trƣờng đã ban hành Thông tƣ số 04/2012/TT-BTNMT ngày 08/05/2012 xác định các
tiêu chí xác định các cơ sở gây ô nhiễm môi trƣờng, gây ô nhiễm môi trƣờng nghiêm
trọng và thực hiện nhiệm vụ “Xây dựng tiêu chí phân loại, đánh giá các nguồn ô nhiễm
lƣu vực sông dựa trên kết quả hậu thẩm và quan trắc, thử nghiệm cho lƣu vực sông Nhuệ
- Đáy”. Tuy nhiên, cho đến nay chƣa có đề tài, nhiệm vụ nào xây dựng đƣợc tiêu chí xác

định điểm nóng ô nhiễm môi trƣờng (về khái niệm, phạm vi) cũng nhƣ đánh giá nguồn
gốc, tác động và đề xuất các giải pháp giải quyết các điểm nóng ô nhiễm môi trƣờng của
một lƣu vực sông cũng nhƣ của một đơn vị hành chính.
Hệ thống hồ, ao, kênh rạch trong khu vực đô thị trên lƣu vực hệ thống sông Đồng Nai đã
bị ô nhiễm nghiêm trọng. Kênh rạch tại nội thành các đô thị nhƣ TP. Hồ Chí Minh, Tp.
Biên Hòa, Tp. Thủ Dầu Một và các thành phố, thị xã khác đã trở thành kênh dẫn nƣớc
thải. Đối với các hồ, ao, kênh, rạch nội thành, nội thị, việc quản lý và triển khai các giải
pháp khắc phục ô nhiễm, bảo vệ và cải thiện môi trƣờng đƣợc triển khai bởi các cơ quan
quản lý nhà nƣớc tại địa phƣơng theo các đơn vị hành chính (trách nhiệm của Ủy ban
nhân dân các cấp). Tuy nhiên, với các sông, suối, kênh, rạch chảy qua nhiều tỉnh, thành
phố thì việc quản lý và triển khai các giải pháp khắc phục ô nhiễm hiện đang gặp khó
khăn. Ô nhiễm môi trƣờng nƣớc tại sông Thị Vải (Đồng Nai, thành phố Hồ Chí Minh, Bà
Rịa – Vũng Tàu), kênh Ba Bò (Bình Dƣơng – Thành phố Hồ Chí Minh), kênh Thày Cai
(Thành phố Hồ Chí Minh – Long An), suối Siệp (Đồng Nai – Bình Dƣơng), sông Giêng
(Bình Thuận - Đồng Nai)... đang là những vấn đề nóng cần sự phối hợp giải quyết giữa
các tỉnh, thành phố có liên quan.
Chính vì vậy, để từng bƣớc khắc phục ô nhiễm, cải thiện môi trƣờng lƣu vực sông tiến tới
thực hiện thắng lợi các mục tiêu của Đề án bảo vệ môi trƣờng lƣu vực hệ thống sông
Đồng Nai, việc xác định và đánh giá các điểm nóng ô nhiễm môi trƣờng liên tỉnh cần
đƣợc triển khai làm căn cứ lý luận và thực tiễn cho công tác quản lý, phối hợp giải quyết
giữa các tỉnh, thành phố và cũng nhằm phục vụ công tác chỉ đạo, điều phối của Ủy ban
Bảo vệ môi trƣờng lƣu vực hệ thống sông Đồng Nai. Trên cơ sở đó, việc Tổng cục Môi
trƣờng giao Cục Quản lý chất thải và Cải thiện môi trƣờng triển khai thực hiện nhiệm
vụ“Khảo sát, đánh giá các điểm nóng ô nhiễm môi trường liên vùng, liên tỉnh trên lưu
vực hệ thống sông Đồng Nai. Đề xuất các giải pháp khắc phục” từ năm 2013 là cần
3


thiết và cấp bách.
1.2. Căn cứ pháp lý

 Luật Bảo vệ môi trƣờng năm 2014;
 Luật Tài nguyên nƣớc 2012;
 Nghị định số 120/2008/NĐ-CP ngày 01/12/2008 của Chính phủ về quản lý lƣu vực
sông;
 Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Tài nguyên nƣớc;
 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP ngày 06/05/2015 của Chính phủ quy định về quy định
lập, quản lý hành lang bảo vệ nguồn nƣớc;
 Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định về đánh giá
môi trƣờng chiến lƣợc, đánh giá tác động môi trƣờng và kế hoạch bảo vệ môi trƣờng;
 Nghị định số 19/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật bảo vệ môi trƣờng;
 Nghị quyết số 35/NQ-CP ngày 18/3/2013 của Chính phủ về một số vấn đề cấp bách
trong lĩnh vực bảo vệ môi trƣờng;
 Quyết định số 187/2007/QĐ-TTg ngày 03/12/2007 của Thủ tƣớng Chính phủ phê duyệt
“Đề án bảo vệ môi trƣờng lƣu vực hệ thống sông Đồng Nai đến năm 2020”;
 Quyết định số 132/2008/QĐ-TTg ngày 30/9/2008 của Thủ tƣớng Chính phủ quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Môi trƣờng;
 Quyết định số 1216/QĐ-TTg ngày 05/09/2012 của Thủ tƣớng Chính phủ về phê duyệt
Chiến lƣợc Bảo vệ môi trƣờng Quốc gia đến năm 2020 và định hƣớng đến năm 2030;
 Quyết định số 943/QĐ-TTg ngày 20/07/2012 của Thủ tƣớng Chính phủ phê duyệt Quy
hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội vùng Đông Nam Bộ đến năm 2020;
 Công văn số 5181/VPCP-KGVX ngày 26/07/2010 của Văn phòng Chính phủ thông
báo ý kiến chỉ đạo của Phó Thủ tƣớng Chính phủ Hoàng Trung Hải về việc triển khai các
Đề án bảo vệ môi trƣờng lƣu vực sông;
 Thông tƣ số 14/2009/TT-BTC ngày 22/01/2009 của Bộ Tài chính về việc hƣớng dẫn
lập, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nƣớc thực hiện các nhiệm vụ,
dự án thuộc Đề án BVMT LVS theo Quyết định của Thủ tƣớng Chính phủ;
 Thông tƣ số 02/2009/TT-BTNMT ngày 19/03/2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trƣờng
quy định đánh giá khả năng tiếp nhận nƣớc thải của nguồn nƣớc;

 Thông tƣ số 04/2012/TT-BTNMT ngày 08/05/2012 của Bộ Tài nguyên và Môi trƣờng
quy định tiêu chí xác định cơ sở gây ô nhiễm môi trƣờng, gây ô nhiễm môi trƣờng
nghiêm trọng;
 Các thông báo kết luận các Phiên họp của Ủy ban Bảo vệ môi trƣờng lƣu vực hệ thống
sông Đồng Nai;

4


×