Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

TÍCH PHÂN BỘI kèm lời giải chi tiết dễ hiểu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (305.82 KB, 14 trang )

Tích phân bội

1.1
x2 + y 2 + z 2 dxdydz,

x2 + y 2 + z 2 ≤ R.

V

Đổi sang tọa độ cầu
x = r sin θ cos φ,
y = r sin θ sin φ,
z = r cos θ,
với 0 < r ≤ R, 0 ≤ θ ≤ π va 0 ≤ φ ≤ 2π. Ta có định thức Jacobi J = r2 sin θ = 0. Khi đó
r3 sin θ drdθdφ

x2 + y 2 + z 2 dxdydz =
V


=

V

0

0

0

=



r3 dr

sin θ dθ



R4
=
4

R

π

π



sin θ dθ


0

0

R4
φ
4




π

−cos θ
0

0

= R4 π

1


1.2
x2 +

I=
V

miền V giới hạn bởi ellipsoid x2 +
Đặt x = x¯, y = 2¯
y , z = 3¯
z , khi đó

y2
4

z2
9


+

y2 z2
+
dxdydz,
4
9

= 1.

x¯2 + y¯2 + z¯2 d¯
xd¯
y d¯
z,

I=6


trong đó miền V¯ giới hạn bởi ellipsoid x¯2 + y¯2 + z¯2 = 1.
Đổi sang tọa độ cầu ta được
r4 sin θ drdθdφ

I=6
V


=6

π


0

R5
=6
5
=6
=

R

r4 dr

sin θ dθ


0

0



π

sin θ dθ


0

R5

φ
5

0
π



−cos θ
0

0

24 5
R π
5

2


1.3
(x + y)dxdy,

I=

D giới hạn bởi y = 2 − x2 , y = 2x − 1

D

Ta có D =


− 3 ≤ x ≤ 1, 2x − 1 ≤ y ≤ 2 − x2 . Do đó
2−x2

1

I=

(x − y) dy

dx
−3

2x−1

1

(xy − y 2 )

=

2−x2

dx
2x−1

−3
1

(2x − 1)2 − x(x2 − 2) − x(2x − 1) − (x2 − 2)2 dx


=
−3
1

− x4 − x3 + 6x2 − x − 3 dx

=
−3

1

=

5

4

3

2

− x /5 − x /4 + 2x − x /2 − 3x
−3

96
=
5

3



1.4
x2 − y 2 dxdy.

I=
D

Miền tính tích phân Dxy giới hạn bởi y = x, y = −x và x = 1.

Đổi biến
u=x+y
x=

y=
v =x−y

u+v
2
u−v
2

Miền tính tích phân trở thành miền Duv giới hạn bởi u = 0, v = 0 và u + v = 2.

Định thức Jacobi của phép đổi biến
J=

∂u x ∂v x
∂u y ∂v y


1/2 1/2
−1/2 1/2

=

Khi đó
2

I=

2−u

du
0

0

= ...
4



uv dv

=

1
2



Cách khác. Đổi biến
x = r cos φ
y = r sin φ,
Dễ thấy 0 ≤ r ≤ 1 và

−π
4

≤ φ ≤ π4 . Do đó ta có
x2 − y 2 dxdy

I=
D

r2 cos2 φ − r2 sin2 φ r drdφ

=
Drφ
π
4

1

cos2

=

φ − sin φ dφ

− π4


=
=

1
3
1
3

r2 dr

2

0
π
4

− π4
π
4

cos2 φ − sin2 φ dφ
1 − 2 sin2 φ dφ.

− π4

Đổi biến

2 sin φ → −1 ≤ u ≤ 1


⇒ du = 2 cos φdφ
du
du
⇒ dφ = √
=√
2
2 − u2
2 1− u
u=

2

Khi đó

1 1 1 − u2

du
I=
3 −1 2 − u2
= ...

5


1.5


xy − y 2 dxdy

I=

D

Đổi biến
u=x−y
x=u+v

⇒J =1
v=y
y=v
Miền D biến thành miền Duv

Do đó ta có
xy − y 2 dxdy

I=
D



=

uv dudv

Duv
1√

=

1


u du

0



0

=
=
=
=

2
3
2
3

v dv

u/9
1

=



1

2 3

u du v 2
3


u 1−

0
1



u du −

0

1

u/9

u
9

3/2

6

1

1
93/2


2 2 3/2 1
1 1
u
− 3/2 u3
3 3
9 3
0
1
2
2− √
9
729

du
u2 du
0
1
0


1.6
x2 + y 2 + z 2 dxdydz

I=
V

V giới hạn bởi hình cầu x2 + y 2 + z 2 ≤ x
Đổi sang tọa độ cầu
x = r cos φ sin θ,

y = r sin φ sin θ,
z = r cos θ,
Định thức Jacobi J = r2 sin θ = 0. Phương trình hình cầu trở thành
r2 ≤ r cos φ sin θ

⇒ r ≤ cos φ sin θ

suy ra 0 < r ≤ cos φ sin θ, 0 ≤ θ ≤ π và −π ≤ φ ≤ π. Do đó
x2 + y 2 + z 2 dxdydz

I=
V

r3 sin θ drdφdθ

=
V
π

π

=
−π

=
=

1
4
1

4

1
=
4
8
=
60

cos φ sin θ

r3 dr

sin θ dθ


0

0

π

π

sin θ r4


−π
π


cos φ sin θ


0

0
π

sin5 θ dθ

cos4 φ dφ
−π

0

π

2 cos3 θ
cos5 θ
cos φ dφ
− cos θ −
3
5
−π

π

4

π


cos4 φ dφ
−π

8 3φ sin 2φ sin 4φ
=
+
+
60 8
4
32
π
=
10

7

π

−π

0


1.7
Thể tích V giới hạn bởi
x2 y 2
z2
+
=

(S1 )
4
9
16
z = 3 (S2 )
Đặt x = 2X, y = 3Y, z = 4Z, phương trình S1 và S2 trở thành
X2 + Y 2 = Z2
3
Z=
4

(S1 )
(S2 )

Đổi sang tọa đồ cầu
X = r cos φ sin θ,
Y = r sin φ sin θ,
Z = r cos θ,
Định thức Jacobi J = r2 sin θ = 0. Phương trình mặt S2 trở thành r =
thành miền
3
V∗ = (r, φ, θ) : 0 ≤ r ≤
4 cos θ, 0 ≤ φ ≤ 2π, 0 ≤ θ ≤ π4
Do đó
π
4



V=


sin θ dθ


0

1
=
3
=
=

3
4 cos θ

0

0
π
4



sin θ dθ r


0

9
64

9
64

9
=
128

=
64

r2 dr

π
4




0


sin θ

cos3 θ
2


0

3

4 cos θ

0

0

0

3

tan θ
2




0

8

π
4

0

3
.
4 cos θ

Miền V trở



1.8
Tính thể tích V giới hạn bởi 1 − 2z ≤ x2 + y 2 + z 2 ≤ 1.

Giao tuyến là đường tròn x2 + y 2 = 1. Thể tích V cần tính là phần giao nhau của 2 hình cầu.
Chia V thành 2 phần: phần V1 phía trên Oxy và phần V2 phía dưới Oxy. Dễ thấy V2 = 32 π.
Còn V1 tính đơn giản bằng cách đổi sang tọa độ cầu
x = r cos φ sin θ,
y = r sin φ sin θ,
z = −1 + r cos θ,
với lưu ý
0 ≤ φ ≤ 2π
1
0 ≤ θ ≤ arccos( √ )
2

1
≤r≤ 2
cos θ

Còn lại D tự tính nha
9


1.9


I=
D


xdxdy
x2 + y 2

Đổi sang tọa độ cực
x = r cos φ
y = r sin φ
Định thức Jacobi J = r. Dễ thấy miền D biến đổi thành miền
D∗ = (r, φ) : 0 ≤ r ≤ 1, 0 ≤ φ ≤
Do đó
xdxdy
2
2
D x +y
r cos φ
r drdφ
r2
D∗

I=
=

π
4

=

1

cos φ dφ

0

dr
0


2
=
2

10

π
4


1.10


x

e y dxdy

I=
D

Đổi biến
u = x/y
x = uv


v=y
y=v
Định thức Jacobi của phép đổi biến
J=

∂u x ∂v x
∂u y ∂ v y

v u
0 1

=

=v

Phương trình y = x2 trở thành u = v. Do đó
x : y2 → 1
u : v 2 → v1

y : −1 → 1
v : −1 → 1
Ta có
1
v

1

I=

v dv


eu du

v2

−1
1

1

2

v e v − ev dv

=
−1
1

1

1
v

−1

−1

= ...

11


2

vev dv

ve dv −

=


1.11



Diện tích mặt cầu x2 + y 2 + z 2 = 4 nằm phía trên mặt phẳng Oxy và chắn bởi

Mặt cầu x2 + y 2 + z 2 = 4 hoàn toàn nằm trong mặt trụ

x2
4

+

1
1
S = Smặt cầu = 4πR2 = 8π
2
2

12


y2
9

x2
4

+

y2
9

=1

= 1 nên diện tích cần tìm


1.12



Diện tích mặt z = x2 + y 2 nằm trong mặt trụ x2 + y 2 = 1

Dễ thấy giao tuyến của 2 mặt phẳng là đường cong
C = (x, y, z) : x2 + y 2 = 1, z = 1
Do đó hình chiếu của phần mặt paraboloid cần tính diện tích xuống mặt phẳng Oxy là hình
tròn
Dxy = (x, y) : x2 + y 2 = 1
Ta có
zx = 2x

zy = 2y


1 + zx2 + zy2 =

1 + 4(x2 + y 2 )

Diện tích cần tìm là
1 + 4(x2 + y 2 ) dxdy

S=
Dxy

Đổi sang tọa độ cực
x = r cos φ
y = r sin φ
Định thức Jacobi J = r. Miền Dxy biến đổi thành miền
Drφ = (r, φ) : 0 ≤ r ≤ 1, 0 ≤ φ ≤ 2π

13


Do đó
1 + 4(x2 + y 2 ) dxdy

S=
Dxy




=

1 + 4r2 r drdφ

Drφ


=

1


0

1
=
2



1 + 4r2 r dr

0


1


0




1 + 4u du (đặt u = r2 )

0
3



1
(4u + 1) 2
=

2 0
6

5 5 − 1 2π
=

12
0

5 5−1
=
π
6

14

1

0



×