Tải bản đầy đủ (.ppt) (19 trang)

Tiết 6 Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.21 MB, 19 trang )



Kiểm tra bài cũ
2
2
................
................
.............
..........
.............
( ) ..........(..........)
A.B ..............(............)
a x
A
A

= ⇔



= =


=
=
Điền biểu thức thích hợp vào chỗ (…) để được
công thức đúng.

Kiểm tra bài cũ
Điền biểu thức thích hợp vào chỗ (…) để được
công thức đúng.


2
2
2
0
0
A 0
-A A<0
( ) ( A 0)
A.B . ( , 0)
a
a x x
x a
A
A A
A A
A B A B



= ⇔ ≥


=



= =


= ≥

= ≥
nÕu
nÕu
Víi

Tiết 6: Liên hệ giữa phép chia và
phép khai phương
1-Định lí
?1 Tính và so sánh
16 16
&
25
25
Giải:
2
16 4 4
16 16 4
25 5 5
( )
25 5
25
16 4
5
25

 

= =
 ÷


 
⇒ = =


=



Tit 6: Liờn h gia phộp chia v
phộp khai phng
a

b
a
b
=Với số a không âm và b dương ta có
1-nh lớ
Chng minh






2
2
2
a
*V ì a 0 và b > 0 nê n xác định và không âm.
b

a ( a ) a
* = =
b
b ( b)
a a a a
là căn bậc hai số học của , hay = (theođịnh nghĩa)
b b
b b

Tiết 6: Liên hệ giữa phép chia và
phép khai phương
2-Áp dụng
a)Quy tắc khai phương một thương(SGK)
Ví dụ 1(SGK)
?2 Tính:
225
a) ; ) 0,0196
256
b
Giải:
225 225 15
a)
256 16
256
196 196 14
) 0,0196 0,14
10000 100
10000
b
= =

= = = =

Tiết 6: Liên hệ giữa phép chia và
phép khai phương
2-Áp dụng
b)Quy tắc chia hai căn bậc hai (SGK)
Ví dụ 2(SGK)
?3 Tính:
999 52
a) ; )
111 117
b
Giải:
999 999
a) 9 3
111
111
52 52 4 2
)
117 9 3
117
b
= = =
= = =

×